Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 831/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 06/02/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/02/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Số: 831/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2014 |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Cấp Thành phố phân bổ | Cấp Quận xác định | Diện tích | Cơ cấu (%) | |
Diện tích | Cơ cấu | |||||||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 4.833,7 | 100,0 | 4.833,66 | 0,00 | 4.833,66 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.308,1 | 27,1 | 449,80 | 53,70 | 503,51 | 10,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 818,3 | 62,6 | 256,40 | 1,16 | 257,56 | 51,15 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 818,3 | - | 246,70 | 10,86 | 257,56 | ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 105,3 | 8,0 | 74,30 | 0,95 | 75,25 | 14,95 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34,5 | 2,6 | 33,50 | -7,20 | 26,30 | 5,22 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | 350,0 | 144,39 | 144,39 | 28,68 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.493,2 | 72,3 | 4.351,50 | -51,69 | 4.299,81 | 88,96 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 80,7 | 2,3 | 77,50 | 7,59 | 85,09 | 1,98 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 65,4 | 1,9 | 69,22 | 0,80 | 70,02 | 1,63 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 24,2 | 0,7 | 34,80 | -0,08 | 34,72 | 0,81 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 258,8 | 7,4 | 189,30 | -122,44 | 66,86 | 1,55 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 127,7 | 3,7 | 262,93 | 262,93 | 6,11 | |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 6,6 | 0,2 | 6,55 | 6,55 | 0,15 | |
2.10 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | 0,00 | - | - | ||
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 13,9 | 0,4 | 13,93 | 13,93 | 0,32 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH | 1,7 | 050 | 2,20 | 2,44 | 2,44 | 0,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 18,1 | 0,5 | 18,10 | -0,01 | 18,09 | 0,42 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 57,1 | 1,6 | 79,40 | -3,63 | 75,77 | 1,76 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 166,2 | 4,8 | 157,35 | 157,35 | 3,66 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.140,4 | 32,6 | 1.881,60 | -260,30 | 1.621,30 | 37,71 |
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 75,7 | 6,6 | 78,70 | 64,81 | 143,51 | 8,85 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 23,0 | 2,0 | 52,30 | 0,00 | 52,30 | 3,23 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 96,2 | 8,4 | 323,50 | -64,71 | 258,79 | 15,96 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,1 | 1,2 | 17,10 | 14,93 | 32,03 | 1,98 | |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1.523,1 | 1.546,30 | 332,37 | 1.878,67 | 43,69 | |
2.15 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 9,2 | 0,3 | 6,08 | 6,08 | 0,14 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,4 | 0,7 | 32,35 | -2,00 | 30,35 | 0,63 |
4 | Đất đô thị | DDT | 1.413,5 | 100,0 | 1.413,50 | 422,44 | 1.835,94 |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2010-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 804,57 | 727,13 | 77,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 560,74 | 521,83 | 38,91 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,00 | 26,00 | 4,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,23 | 8,23 | 0,00 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NNK/PNN | 205,60 | 171,07 | 34,53 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - | - | - |
TT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2010-2020) (ha) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) (ha) | Kỳ cuối: (2016-2020) (ha) | ||||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 2,00 | - | 2,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,00 | 2,00 | |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | ||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | ||
2.13 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | - | ||
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,00 | 2,00 | |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | - | - | - |
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9 368,74 | 9 305,12 | 9 201,06 | 8 839,68 | 8 504,16 | 8 052,35 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 5 300,98 | 5 291,87 | 5 200,81 | 4 865,84 | 4 549,22 | 4 271,89 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 789,58 | 789,58 | 787,08 | 770,18 | 760,55 | 752,49 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1 824,21 | 1 788,55 | 1 788,55 | 1 776,41 | 1 731,53 | 1 588,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 216,66 | 216,53 | 215,92 | 265,46 | 280,07 | 297,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8 110,20 | 8 173,82 | 8 277,88 | 8 646,55 | 8 993,45 | 9 449,07 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 48,92 | 49,21 | 49,27 | 50,09 | 52,27 | 53,67 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 498,67 | 1 498,67 | 1 498,67 | 1 514,82 | 1 526,15 | 1 526,33 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 6,18 | 6,18 | 6,18 | 10,23 | 115,57 | 140,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1 598,56 | 1 598,56 | 1 641,87 | 1 584,30 | 1 624,39 | 1 680,58 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 307,41 | 307,41 | 307,61 | 327,80 | 355,01 | 360,65 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 34,93 | 34,93 | 34,63 | 34,63 | 34,63 | 34,63 |
2.7 | Đất hoạt động khoáng sản | SKS | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 10,54 | 10,54 | 10,54 | 10,64 | 11,14 | 11,14 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 1,81 | 3,34 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 17,19 | 17,19 | 17,19 | 17,54 | 17,72 | 18,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 113,50 | 114,00 | 115,30 | 128,11 | 135,97 | 323,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 579,31 | 579,31 | 579,31 | 576,32 | 576,20 | 575,82 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2 302,20 | 2 328,83 | 2 371,48 | 2 519,80 | 2 621,67 | 2 764,06 |
3 | Đất đô thị | DTD | 291,23 | 291,23 | 326,23 | 384,23 | 427,23 | 427,23 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 637,85 | 2 637,02 | 2 651,93 | 2 803,32 | 2 850,60 | 2 887,98 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1 328,87 | 63,62 | 104,06 | 370,77 | 338,02 | 452,40 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 885,20 | 9,11 | 88,47 | 281,99 | 261,52 | 244,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 154,40 | 18,72 | 9,72 | 57,63 | 19,13 | 49,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 46,19 | 2,50 | 21,00 | 9,63 | 13,06 | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 229,05 | 35,66 | 9,95 | 43,88 | 139,56 | |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,86 | 0,13 | 3,20 | 0,20 | 3,86 | 6,47 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,17 | 0,17 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 156,72 | 2,59 | 59,81 | 58,10 | 36,22 | ||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác | LUC/HNK | 25,99 | 5,00 | 15,99 | 5,00 | ||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 6,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 88,79 | 2,59 | 47,21 | 15,47 | 23,52 | |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 26,34 | 2,00 | 21,64 | 2,70 | ||
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 9,60 | 3,60 | 3,00 | 3,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,95 | 6,86 | 2,50 | 0,59 | ||
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 3,23 | 3,23 | ||||
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,41 | 1,41 | 2,00 | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,59 | 0,59 | ||||
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,72 | 2,22 | 0,50 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,53 | 0,43 | 8,88 | 3,22 | ||
Trong đó: | ||||||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,00 | 2,00 | ||||
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,92 | 0,20 | 2,72 | |||
- | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
- | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,53 | 0,23 | 6,80 | 0,50 | ||
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 0,08 | 0,08 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - CVP, PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 831/QĐ-UBND Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 831/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/02/2014 |
Hiệu lực: | 16/02/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!