hieuluat

Quyết định 898/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:898/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đoàn Văn Việt
    Ngày ban hành:29/04/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/04/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LÂM ĐNG
    -------
    Số: 898/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Lâm Đồng, ngày 29 tháng 04 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
    ----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
    Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
    Xét đề nghị của UBND huyện Đam Rông tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 31/12/2015, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 26/4/2016,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đam Rông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
    1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
    2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
    3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
    (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đam Rông đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
    Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:
    1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
    2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
    3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đam Rông và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
     

    Nơi nhận:
    - TTTU, TTHĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Như Điều 3;
    - TTHU, TTHĐND huyện Đam Rông;
    - Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
    - Phòng TN&MT huyện Đam Rông;
    - Phân viện QH&TKNN Miền Trung;
    - Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
    TM. Y BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Đoàn Văn Việt
     
     
     
     
    PHỤ LỤC 1
    CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
    Đơn vị tính: ha

    Số thứ  tự
    Chỉ tiêu
    Tổng diện tích
    Phân theo đơn vị hành chính
    Xã Đạ K'Nàng
    Xã Phi Liêng
    Xã Liêng S'Rônh
    Xã Đạ Long
    Xã Đạ Tông
    Xã Đạ M'Rông
    Xã Rô Men
    Xã Đạ Rsal
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)=(5)+...+(12)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    (10)
    (11)
    (12)
     
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    87.213,76
    6.254,08
    10.909,64
    23.674,27
    4.742,06
    14.539,75
    5.712,86
    12.839,31
    8.541,79
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    81.410,11
    5.670,80
    9.989,74
    22.159,89
    4.618,06
    13.505,08
    5.411,64
    12.184,25
    7.870,65
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    1.354,78
    86,89
    34,47
    142,02
    87,15
    388,46
    423,53
    124,33
    67,93
     
    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    493,53
    28,23
    0,88
    5,09
    87,25
    20,58
    265,34
    36,52
    49,64
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm khác
    HNK
    2.550,92
    350,82
    192,63
    495,12
    25,53
    1.025,94
    67,31
    176,51
    217,06
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    21.342,68
    3.621,77
    3.073,57
    3.822,80
    936,79
    1.890,42
    1.552,75
    3.111,39
    3.333,19
    1.4
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
    23.049,98
    119,45
    1.284,43
    6.845,52
    3.175,94
    6.332,78
    1.769,21
    3.522,65
     
    1.5
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
    1.095,35
    8,27
     
     
     
    1.087,08
     
     
     
    1.6
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    31.949,36
    1.483,60
    5.381,35
    10.853,02
    391,80
    2.780,40
    1.598,44
    5.238,93
    4.221,82
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    67,04
     
    23,29
    1,41
    0,85
     
    0,40
    10,44
    30,65
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    2.625,17
    524,93
    378,76
    318,05
    81,57
    394,35
    178,86
    323,86
    424,79
    2.1
    Đất quốc phòng
    CQP
    300,97
    251,62
    14,48
     
     
    16,29
    15,44
    3,14
     
    2.2
    Đất an ninh
    CAN
    7,04
    0,15
    1,50
    0,93
     
    0,88
     
    3,48
    0,10
    2.3
    Đất thương mại, dịch vụ
    TMD
    6,28
    1,65
     
     
    4,63
     
     
     
     
    2.4
    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
    SKC
    15,52
    2,35
    8,73
     
    0,19
    2,41
     
     
    1,84
    2.5
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
    8,77
     
     
    8,77
     
     
     
     
     
    2.6
    Đất phát triển hạ tầng các cấp
    DHT
    661,75
    81,99
    77,48
    57,04
    49,82
    178,39
    24,77
    86,94
    105,32
    2.7
    Đất danh lam thắng cảnh
    DDL
    3,62
     
     
     
     
     
     
    3,62
     
    2.8
    Đất ở tại nông thôn
    ONT
    792,36
    88,77
    123,40
    95,27
    14,92
    127,83
    82,72
    113,62
    145,83
    2.9
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan
    TSC
    8,37
    0,88
    0,62
    0,69
    0,48
    1,41
    0,26
    3,09
    0,94
    2.10
    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
    DTS
    15,44
    0,61
    0,85
    1,74
    0,16
    0,81
    1,10
    10,09
    0,08
    2.11
    Đất cơ sở tôn giáo
    TON
    3,98
    0,19
    0,71
    0,22
     
    2,07
     
     
    0,79
    2.12
    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
    NTD
    18,85
    2,51
    2,17
     
    1,27
    6,00
    2,73
    2,06
    2,11
    2.13
    Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
    SKX
    2,70
     
     
    1,30
     
    1,40
     
     
     
    2.14
    Đất sinh hoạt cộng đồng
    DSH
    5,51
    0,76
    1,45
    0,98
    0,12
    0,93
    0,18
    0,42
    0,67
    2.15
    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
    DKV
    13,18
     
     
     
     
     
     
    13,18
     
    2.16
    Đất cơ sở tín ngưỡng
    TIN
    1,30
    0,43
    0,30
     
    0,37
    0,20
     
     
     
    2.17
    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
    SON
    544,80
    37,88
    52,64
    148,62
    7,46
    40,07
    44,08
    80,75
    133,30
    2.18
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    MNC
    211,28
    55,14
    93,07
    2,49
    0,06
    15,66
    7,58
    3,47
    33,81
    2.19
    Đất phi nông nghiệp khác
    PNK
    3,45
     
    1,36
     
    2,09
     
     
     
     
    3
    Đất chưa sử dụng
    CSD
    3.178,48
    58,35
    541,14
    1.196,33
    42,43
    640,32
    122,36
    331,20
    246,35
     
     
    PHỤ LỤC 2
    KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
    Đơn vị tính: ha

    Số thứ tự
    Chỉ tiêu
    Tng din tích
    Phân theo đơn vị hành chính
    Xã Đạ K'Nàng
    Xã Phi Liêng
    Xã Liêng S'Rônh
    Xã Đạ Long
    Xã Đạ Tông
    Xã Đạ M'Rông
    Xã Rô Men
    Xã Đạ Rsal
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)=(5)+...+(12)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    (10)
    (11)
    (12)
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    1.391,06
    308,16
    87,15
    442,06
    64,27
    168,99
    100,77
    89,08
    130,58
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    0,48
     
     
     
     
     
    0,15
    0,03
    0,30
     
    Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước
    LUC
    0,17
     
     
     
     
     
     
     
    0,17
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm khác
    HNK
    24,17
    0,64
    0,06
    0,68
     
    22,00
     
    0,15
    0,64
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    100,55
    13,52
    1,99
    15,79
    22,27
    6,61
    0,62
    18,54
    21,21
    1.4
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
    12,80
     
     
     
     
    12,80
     
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    1.252,95
    294,00
    85,08
    425,59
    42,00
    127,58
    100,00
    70,34
    108,36
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    0,11
     
    0,02
     
     
     
     
    0,02
    0,07
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    40,04
    1,63
    0,09
    0,22
     
    35,09
    0,09
    1,47
    1,45
    2.1
    Đất thương mại, dịch vụ
    TMD
    0,32
    0,32
     
     
     
     
     
     
     
    2.2
    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
    SKC
    0,05
    0,05
     
     
     
     
     
     
     
    2.3
    Đất phát triển hạ tầng các cấp
    DHT
    0,62
    0,11
    0,05
    0,22
     
     
     
    0,07
    0,17
    2.4
    Đất ở tại nông thôn
    ONT
    3,41
    0,65
    0,04
     
     
     
    0,09
    1,37
    1,26
    2.5
    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
    NTD
    0,04
     
     
     
     
     
     
    0,02
    0,02
    2.6
    Đất sinh hoạt cộng đồng
    DSH
    0,33
    0,32
     
     
     
     
     
    0,01
     
    2.7
    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
    SON
    35,09
     
     
     
     
    35,09
     
     
     
    2.8
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    MNC
    0,18
    0,18
     
     
     
     
     
     
     
    3
    Đất chưa sử dụng
    CSD
    54,96
     
    0,40
    17,70
     
    12,33
     
    0,34
    24,19
     
     
    PHỤ LỤC 3
    KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
    Đơn vị tính: ha

    TT
    Chỉ tiêu
    Tổng diện tích
    Phân theo đơn vị hành chính
    Xã Đạ K'Nàng
    Xã Phi Liêng
    Xã Liêng S'Rônh
    Xã Đạ Long
    Xã Đạ Tông
    Xã Đạ M'Rông
    Xã Rô Men
    Xã Đạ Rsal
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)=(5)+...+(12)
    (5)
    (6)
    ơ)
    (8)
    (9)
    (10)
    (11)
    (12)
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    185,99
    14,66
    17,65
    17,26
    24,81
    64,49
    1,27
    19,83
    26,02
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA/PNN
    0,83
     
     
     
    0,10
     
    0,15
    0,03
    0,55
     
    Tr. đó: đất chuyên lúa nước
    LUC/PNN
    0,17
     
     
     
     
     
     
     
    0,17
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm khác
    HNK/PNN
    24,17
    0,64
    0,06
    0,68
     
    22,00
     
    0,15
    0,64
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    107,20
    14,02
    2,49
    16,29
    24,71
    7,11
    1,12
    19,29
    22,17
    1.4
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
    12,80
     
     
     
     
    12,80
     
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    40,88
     
    15,08
    0,29
     
    22,58
     
    0,34
    2,59
    1.6
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    0,11
     
    0,02
     
     
     
     
    0,02
    0,07
    2
    Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    1.212,07
    294,00
    70,00
    425,30
    42,00
    105,00
    100,00
    70,00
    105,77
    2.1
    Đất quy hoạch ngoài lâm nghiệp; đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
    RSX/CLN
    1.212,07
    294,00
    70,00
    425,30
    42,00
    105,00
    100,00
    70,00
    105,77
     
     
    PHỤ LỤC 4
    KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
    Đơn vị tính: ha

    Số thứ tự
    Mục đích sử dụng
    Tổng diện tích
    Phân theo đơn vị hành chính
    Xã Phi Liêng
    Xã Liêng S'Rônh
    Xã Đạ Long
    Xã Đạ Tông
    Xã Rô Men
    Xã Đạ Rsal
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)=(5)+...+(10)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    (10)
    A
    Tổng cộng (A=1+2)
     
    56,68
    0,40
    18,67
    0,75
    12,33
    0,34
    24,19
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    39,52
     
    17,70
     
     
     
    21,82
    1.1
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    39,52
     
    17,70
     
     
     
    21,82
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    17,16
    0,40
    0,97
    0,75
    12,33
    0,34
    2,37
    2.1
    Đất thương mại, dịch vụ
    TMD
    0,75
     
     
    0,75
     
     
     
    2.2
    Đất phát triển hạ tầng các cấp
    DHT
    14,88
    0,40
     
     
    12,33
    0,34
    1,81
    2.3
    Đất ở tại nông thôn
    ONT
    1,53
     
    0,97
     
     
     
    0,56
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    Ban hành: 02/06/2014 Hiệu lực: 17/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 898/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
    Số hiệu:898/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/04/2016
    Hiệu lực:29/04/2016
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đoàn Văn Việt
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X