Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 96/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 04/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Số: 96/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diên tích kế hoạch năm 2017 (ha) | Cơ cấu (%) |
TỔNG ĐIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 22.625,08 | 100,00 | ||
I | Đất nông nghiệp | NNP | 14.368.48 | 63,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.119,80 | 35.89 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.965,74 | 30,79 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 876,00 | 3,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 380,49 | 1,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.304,11 | 14,60 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 180,15 | 0,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.353,39 | 5,98 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 154,53 | 0,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.858,70 | 30,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 667,81 | 2,95 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,47 | 0,05 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,39 | 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26.03 | 0,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.154,93 | 9,52 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,14 | 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,00 | 0,01 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,79 | 0,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,85 | 7,87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 64,55 | 0,29 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,42 | 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,59 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,96 | 0,21 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 239,21 | 1,06 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 115,18 | 0,51 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,68 | 0,07 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 155,29 | 0,69 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,23 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 505,32 | 2,23 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 977,14 | 4,32 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,72 | 0,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.397,90 | 6,18 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TM. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó điện | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa (Rừng) | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới CPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất:….) | |||||||||
1 | Khu tái định cư Mạ Cú | ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,20 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Mạ Cú. | |||
2 | Nhà máy nước Sạch xã Hợp Tiến | DTL | Sở NN& PTNT | 2,06 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hợp Tiến | Quyết định số 5231/QĐ ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Nhà máy nước sạch xã Hợp Tiến | |||
3 | Mở rộng tỉnh lộ 419 giai đoạn 1 (từ xã Phù Lưu Tế đi xã Phúc Lâm) | DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 9,50 | Huyện Mỹ Đức | An Mỹ, Mỹ Thành, Bột Xuyên, Phúc Lâm, | Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án | Đã thực hiện 2016 từ Phù Lưu tế, xuy xá, lê thanh, hồng sơn | ||
4 | Đường giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1 từ cầu Bãi Giữa đến đường trục thôn Thọ) | LUC+ DTL | UDND huyện | 2,12 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hợp Thanh | Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ xã An đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. | |||
5 | Chuyển trụ sở Chi cục thuế huyện | DTS | UBND huyện | 0,40 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Văn bản số 29687/CT-QTTV ngày 20/5/2015 của Cục thuế Hà Nội | |||
6 | Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng | CQP | Bộ tư lệnh thủ đô | 3,00 | Huyện Mỹ Đức | Xã An Tiến | Vănbản số 6601/BQP ngày 26/8/2013 của Bộ Quốc phòng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng | |||
7 | Xây dựng trụ sở làm việc Đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ chuyên nghiệp Mỹ Đức | CQP | Cảnh sát PC&CC thành phố Hà Nội | 0,50 | Huyện Mỹ Đức | thị trấn Đại Nghĩa | Quyết định số 92/QĐ-CSPC&CCHN-P7 ngày 01/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật | |||
8 | Chuyển nội bộ đất nông nghiệp | |||||||||
8.1 | Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn Quả ở các xã Phùng Xá 20,99ha; Bột Xuyên 10,3 ha; Phúc Lâm 1,37 ha; Vạn Kim 23,80 ha; Đốc Tín 4,3 ha; Hợp Thanh 4,6 ha; Mỹ Thành 10,20ha; Hồng Sơn 10,19 ha; Đại Hưng 28,6 ha; Hùng Tiến 8,55ha; Lê Thanh 10ha; TT Đại Nghĩa 5ha; Phù Lưu Tế 7,5 ha. | LUC | UBND xã | 145,40 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng của các xã đã thông qua Hội đồng Nhân dân xã và được ủy ban nhân dân huyện phê duyệt đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng | Chuyển nội bộ đất nông nghiệp không thay đổi mục đích sử dụng đất | ||
8.2 | Khu đất chuyển đổi từ đất đồi vườn, trồng cây lâm nghiệp sang đất trồng cây ăn quả kết hợp với trang trại chăn nuôi | DLN+ CNK | UBND xã An Phú | 27,00 | Huyện Mỹ Đức | Xã An Phú | Quyết định số 2206/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch XDNT mới xã An phú năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030. | |||
8.3 | Chuyển đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây ăn quả + kết hợp chăn nuôi | LUC | UBND xã | 40,59 | Huyện Mỹ Đức | Xã Thượng Lâm | Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng của các xã đã thông qua Hội đồng Nhân dân xã và được Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng | |||
Tổng | 17,28 | |||||||||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDD 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSD Đ 2017 | |||||||||
1 | Khu tái định cư tổ dân phố Văn Giang | ODT | Thị trấn Đại Nghĩa | 0,13 | 0,13 | Huyện Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa | Giải quyết đơn thư thông báo số 108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa. | Quỹ đất II xen kẹt trong khu dân cư không phải GPMB cũng như xây dựng HTKT | |
2 | Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành (Ruộng Chiêm thôn Vĩnh xương Thượng Đồng Danh, Ao đội 3 Thôn Vĩnh Lạc) | ONT | UBND huyện | 0,75 | 0,75 | Huyện Mỹ Đức | xã Mỹ Thành | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | Các điểm đất đấu giá là đất xen kẹt, do UBND xã quản lý không phải giải phóng mặt bằng, hệ thống điện, nước và PCCC đã có không cần thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật. | |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp Thanh (Khu cửa làng Thôn Vài mới) | ONT | UBND huyện | 0,23 | 0,23 | Huyện Mỹ Đức | Hợp Thanh | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | ||
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất An Phú (Khu hợp tác xã cũ Dộc Éo; Bãi Chút Chít Thôn Đồi Dùng) | ONT | UBND huyện | 0,54 | 0,18 | 0,54 | Huyện Mỹ Đức | Xã An Phú | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất An Tiến (Khu của chùa Thôn Hiền Lương) | ONT | UBND huyện | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Huyện Mỹ Đức | Xã An Tiến | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất Hương Sơn (Khu cửa làng thôn Phú Yên, Khu Quán Thang Thôn Đục Khê; Khu Đồng Cửa xóm 9+10) | ONT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Huyện Mỹ Đức | Hương Sơn | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngáy 15/12/2015 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm 2016. | ||
7 | Đấu giá QSD đất Thượng Lâm (Khu Đồng Gi Thôn Nội) | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Huyện Mỹ Đức | Thượng Lâm | Nghi quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015 | ||
8 | Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn cấp Đê bao đồng chiêm | ONT | Sở NN& PTNT | 0,26 | 0,10 | 0,26 | Huyện Mỹ Đức | An Phú | Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức | |
9 | Xây dựng cầu Mỹ Hòa | DGT | Sở giao thông | 1,35 | 0,42 | 1,35 | Huyện Mỹ Đức | Xã Bột Xuyên | QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa. | |
10 | Dự án đường 419, đoạn từ Bệnh Viện huyện đi Đốc Tín | LUC + DGT | UBND huyện | 4,14 | 1,85 | 4,14 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa; Đại Hưng; Vạn Kim, Đốc Tín | Quyết định số 5697/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 419 đoạn từ KM 62+ 050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín) | |
11 | Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh | DVH | UBND huyện | 0,80 | 0,80 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án đầu tư: Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. | ||
12 | Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành | TMD | Doanh nghiệp | 0,20 | 0,10 | Huyện Mỹ Đức | Xã Mỹ Thành | Văn bản số 4533/QHKT-P2 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội. | ||
13 | Nhà máy nước sạch TT Đại Nghĩa | DTL | UBND huyện | 1,13 | 0,40 | 1,13 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Chứng nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội. | |
14 | Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã Phùng Xá | DRA | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,36 | 0,36 | 0,36 | Huyện Mỹ Đức | Xã Phùng Xá | QĐ số 1451/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I | |
15 | Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức | DTL | Sở NN & PTNT | 11,20 | 0,50 | 0,50 | Huyện Mỹ Đức | An Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa | Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức | |
16 | Khu du lịch sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức | DVH | CT cổ phần tập đoàn Thái Bình | 150,00 | 5,00 | 5,00 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm; Thông báo số 257/TB-UBND của UBND thành phố Hà Nội về dự án khu du lịch sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức | |
17 | Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai | DGD | USND huyện | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 6/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Lớp học mầm non Tiên Mai xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức | |
18 | Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn | DGD | UBND huyện | 0,60 | 0,25 | 0,60 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hồng Sơn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn | |
19 | Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến | DGD | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hùng Tiến | Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến | |
20 | Xây dựng Trường mầm non Xã Tuy Lai | DGD | UBND huyện | 0,57 | 0,06 | 0,06 | Huyện Mỹ Đức | Xã Tuy Lai | Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tuy Lai | |
21 | Xây dựng Trường mầm non | DGD | UBND huyện | 0,80 | 0,80 | Huyện Mỹ Đức | Xã Mỹ Thành | QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Mỹ Thành | ||
22 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | NTD | UBND huyện | 0,25 | 0,25 | Huyện Mỹ Đức | Mỹ Thành | QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức. | ||
Tổng | 175,53 | 10,74 | 19,12 | |||||||
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | |||||||||
1 | Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu môn | LUC | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Huyện Mỹ Đức | Xã Đồng Tâm | Thực hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực sân bay Miếu Môn, xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức. | ||
2 | Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Ngã 5 thị trấn Đại Nghĩa đi Hợp Thanh | LUC+ DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 1,50 | 0,50 | 1,50 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phí duyệt đầu tư xây dựng dự án chỉnh trang cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Đại Nghĩa đi xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức | |
3 | Mở rộng đường từ cầu Phùng Xá - Phù Lưu Tế (đoạn đến UBND xã) | DGT + ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 2,24 | 1,20 | Huyện Mỹ Đức | Xã Phùng Xá | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp Đường giao thông liên xã Phùng Xá đi xã Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1: Từ cầu Phùng Xá đến Trung tâm xã Phùng Xá) | ||
4 | Đường ngang đê đáy | LUC+ DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 8,50 | 1,50 | 4,00 | Huyện Mỹ Đức | Xã Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường ngang đê đáy - TL 419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức | |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Phú kết hợp kè mương thoát lũ | ONT+ DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 2,60 | 2,60 | Huyện Mỹ Đức | Xã An Phú | Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức | ||
6 | Mở rộng tuyến Đại Hưng - Hùng Tiến | DGT + ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 1,30 | 0,80 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hùng Tiến | Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp Đường giao thông liên xã Đại Hưng-Hùng Tiến đi Chùa Hương. | ||
7 | Xây mới trạm Y tế xã Vạn Kim | LUC | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,20 | 0,20 | Huyện Mỹ Đức | Xã Vạn Kim | Quyết định số 5746/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Y tế xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức | ||
8 | Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ xã Phùng Xá | LUC | UBND xã | 0,05 | Huyện Mỹ Đức | Xã Phùng Xá | Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 16/7/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án | |||
9 | Dự án tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình | NTS+ RĐD | CTTNHH 1 thành viên du lịch Thái Bình | 4,80 | 1,50 | 4,80 | Huyện Mỹ Đức | Hương Sơn | Văn bản số 1366/UBND-KH và ĐT của UBND thành phố Hà Nội ngày 03/3/2014 về đầu tư xây dựng tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình. | |
10 | Công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức | NTD | Công Ty CPXD và CT Sơn Hải | 27,80 | 27,80 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT đã góp ý về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư. QĐ số 7096/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức TL 1/500 | ||
Tổng | 49,19 | 3,50 | 43,10 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 96/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 96/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/01/2017 |
Hiệu lực: | 04/01/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!