Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 04/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số:98/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 528,76 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 512,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,86 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,53 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,82 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 151,85 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 12,79 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |
2.14 | ODT | ||
2.15 | TSC | ||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,22 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 4,82 |
2.18 | TON | ||
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |
2.21 | DSH | ||
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,85 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,49 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 89,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,27 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất,...) | 14 | 1.356 | |||||||
1 | GPMB đình, đền, chùa Vũ Thạch | TON | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.054 | Hoàn Kiếm | 13 Bà Triệu, P. Tràng Tiền | Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND Thành phố v/v phê duyệt dự án đầu tư GPMB khi di chuyển các hộ dân ra khỏi khuôn viên chùa Vũ Thạch, 13 Bà Triệu, phường Tràng Tiền | |||
2 | GPMB trường tiểu học Võ Thị Sáu | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.120 | Hoàn Kiếm | 36 Trần Hưng Đạo | VB số 4171/UBND-TNMT ngày 10/6/2014 của UBND TP Hà Nội về việc quản lý và sử dụng đất tại 36A Trần Hưng Đạo; VB 4115/STNMT-QHKHSDĐ ngày 14/7/2015 vv xác định ranh giới 1.233,7 m2 đất tại 43F-47C phố Ngô Quyền và 36A Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm phục vụ công tác BT HT TĐC thực hiện dự án xây dựng trường tiểu học Võ Thị Sáu | |||
3 | Giải phóng mặt bằng dự án tạo quỹ đất sạch thực hiện đầu tư xây dựng theo quy hoạch | TSC | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.026 | Hoàn Kiếm | 49 Trần Hưng Đạo | QĐ số 5634/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 của UBND TP Hà Nội cho phép dừng triển khai DA XD trụ sở làm việc Sở KH&ĐT Hà Nội tại số 49 Trần Hưng Đạo- Q.Hoàn Kiếm và giao UBND quận Hoàn Kiếm làm chủ đầu tư tiếp tục thực hiện công tác BTGPMB tạo quỹ đất sạch | |||
4 | Trụ sở UBND phường Cửa Đông | TSC | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.015 | Hoàn Kiếm | 36 Nguyễn Văn Tố, Cửa Đông | Công văn số 8633 ngày 13/11/2013 của UBND TP Hà Nội về thu hồi đất, GPMB 36 Nguyễn Văn Tố, quận Hoàn Kiếm để xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND phường Cửa Đông | |||
5 | Xây dựng ga C10, tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo (Tuyến số 2) | DGT | BQL Đường sắt đô thị Hà Nội | 0.030 | Hoàn Kiếm | Hàng Bài | QĐ số 2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND TP Hà Nội | |||
6 | Xây dựng ga S12 (Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội) - Tuyến số 3 | DGT | BQL Đường sắt đô thị Hà Nội | 0.598 | Hoàn Kiếm | Cửa Nam, Trần Hưng Đạo | Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của UBND Thành phố v/v phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội | |||
7 | Dự án tại Nhà gỗ số 7 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.073 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 7 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
8 | Dự án tại Nhà gỗ số 9 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.053 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 9 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
9 | Dự án tại Nhà gỗ số 10 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.060 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 10 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
10 | Dự án tại Nhà gỗ số 11 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.067 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 11 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
11 | Dự án tại Nhà gỗ số 14 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.056 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 14 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
12 | Dự án tại Nhà gỗ số 16 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.090 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 16 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
13 | Dự án tại Nhà gỗ số 17 Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.040 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 17 Chương Dương | QĐ số 4608/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt dự án thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ TĐC cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9, 10, 11, 14, 16, 17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | |||
14 | GPMB tại 46 Hàng Cót | DGT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.075 | Hoàn Kiếm | 46 Hàng Cót, p. Hàng Mã | Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND Thành phố Hà Nội v/v bàn giao rạp Đại Đồng tại 46 Hàng Cót, quận Hoàn Kiếm cho UBND quận Hoàn Kiếm tiếp nhận, quản lý, sử dụng làm công trình văn hóa | |||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 8 | 0.986 | 0.596 | ||||||
1 | Mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.013 | 0.013 | Hoàn Kiếm | 25 Hàng Quạt, p. Hàng Gai | Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND quận Hoàn Kiếm v/v phê duyệt dự án | ||
2 | Dự án XD tuyến đường sắt trên cao tuyến 1 đoạn Ngọc Hồi - Yên Viên (cách cầu Long Biên 75m về phía thượng lưu) - Tuyến số 1 | DGT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.300 | 0,300 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | QĐ số 4498/QĐ-UBND ngày 31/08/2009 của UBND thành phố Hà Nội | ||
3 | Đầu tư xây dựng trung tâm xã hội hóa và dạy nghề quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.071 | 0.071 | Hoàn Kiếm | 52 Thợ Nhuộm, Trần Hưng Đạo | QĐ số 2862/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 vv phê duyệt điều chỉnh bên mời thầu đối với dự án Đầu tư xây dựng xã hội hóa Trung tâm dạy nghề quận Hoàn Kiếm | ||
4 | GPMB 01 hộ dân tại số 7 phố Hàng Bút | TMD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.002 | 0.002 | Hoàn Kiếm | Số 7 phố Hàng Bút | |||
5 | Chuyển đổi mô hình khai thác chợ Cầu Đông | DSH | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.060 | 0.060 | Hoàn Kiếm | 4B Cầu Đông, p. Đồng Xuân | QĐ số 1915/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 vv phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh, khai thác chợ Cầu Bông quận Hoàn Kiếm | ||
6 | XD trung tâm thương mại | TMD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.180 | Hoàn Kiếm | 17 Nguyễn Thiện Thuật | VB số 835/UBND-KT vv chủ trương Dự án đầu tư xây dựng “Trung tâm dịch vụ thương mại chất lượng cao kết hợp giao thông tĩnh” tại khu đất số 40 Thanh Hà và 17 Nguyễn Thiện Thuật, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm | |||
7 | XD trung tâm thương mại | TMD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.210 | Hoàn Kiếm | 40 Thanh Hà, p. Đồng Xuân | VB số 835/UBND-KT vv chủ trương Dự án đầu tư xây dựng “Trung tâm dịch vụ thương mại chất lượng cao kết hợp giao thông tĩnh” tại khu đất số 40 Thanh Hà và 17 Nguyễn Thiện Thuật, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm | |||
8 | Tổ hợp nhà ở TĐC và kinh doanh tại 23 Hàng Bài | ODT | Công ty CP Đầu tư và xây dựng Tam Sơn | 0.150 | 0.150 | Hoàn Kiếm | 23 phố Hàng Bài | GCN đầu tư số 01121001696 ngày 28/03/2014, CV số 551 ngày 25/9/2015 | ||
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 3 | 0.276 | 0.276 | ||||||
1 | Xây dựng lại khu tập thể 30A Lý Thường Kiệt - 33 Hàng Bài | ODT | Công ty CP Tư vấn đầu tư Tài chính Toàn Cầu | 0.110 | 0.110 | Hoàn Kiếm | 30A Lý Thường Kiệt - 33 Hàng Bài, phường Hàng Bài | Công văn số 213/UBND-KH&ĐT ngày 10/01/2011 của UBND Thành phố v/v chấp thuận đầu tư dự án xây dựng lại khu tập thể 30A Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm | ||
2 | Dự án tại nhà gỗ số 1A phường Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.046 | 0.046 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 1A phường Chương Dương | Công văn số 8630/UBND-TNMT ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chủ trương GPMB, di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm thuộc diện nguy hiểm và quản lý, sử dụng đất sau thu hồi | ||
3 | Dự án GPMB tại số 36A phố Trần Hưng Đạo (thuộc phường Phan Chu Trinh) và 43F-47C phố Ngô Quyền (thuộc phường Hàng Bài) | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0.120 | 0.120 | Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh, Hàng Bài | Văn bản số 7002/STNMT-QHKHDĐ ngày 20/7/2016 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất | ||
TỔNG | 25 | 2.617 | 0.871 |
Quyết định 98/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/01/2017 |
Hiệu lực: | 04/01/2017 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!