Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1711/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: | 09/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/07/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------ Số: 1711/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục chi tiết, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2019
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3939/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3962/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tnrờng về việc ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp Bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ của các đơn vị: Tổng cục Khí tượng Thủy văn tại Công văn số 139/TCKTTV-KHTC ngày 01 tháng 02 năm 2019, Tổng cục Biên và Hải đảo Việt Nam tại Công văn số 121/TCBHĐVN-KHTC ngày 20 tháng 02 năm 2019, Cục Quản lý Tài nguyên nước tại Công văn số 256/TNN-KHTC ngày 31 tháng 01 năm 2019, Tổng cục Quản lý Đất đai tại Công văn số 258/TCQLĐĐ-KHTC ngày 31 tháng 01 năm 2019, Tổng cục Môi trường tại Công văn số 362/TCMT-KHTC ngày 31 tháng 01 năm 2019, Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam tại Công văn số 112/ĐĐBĐVN-KHTC ngày 31 tháng 01 năm 2019, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 08/TAPCHI ngày 14 tháng 02 năm 2019, Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường tại Công văn số 46/TTTNMT-VP ngày 15 tháng 02 năm 2019, Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ tại Công văn số 34/VĐĐBĐ-KHTC ngày 30 tháng 01 năm 2019, Cục Viễn thám Quốc gia tại Công văn số 59/VTQG-KHTC ngày 31 tháng 01 năm 2019. Báo Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 37/BAOTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2019 và đề xuất phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tập trung cấp Bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2019 của Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-VP ngày 25 tháng 06 năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục chi tiết, dự toán và kể hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2019 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Danh mục chi tiết, dự toán mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho các đơn vị trực thuộc với 169 tài sản, tổng dự toán: 2.959.315.000 dòng (Bằng chữ: Hai tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu, ba trăm mười lăm nghìn đồng chẵn) chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm.
2. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ theo Phụ lục 02 đính kèm.
Điều 2. Căn cứ danh mục chi tiết, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt tại Điều 1 nêu trên và dự toán ngân sách được giao, Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo); - Bộ Tài chính (Vụ TCHCSN); - Lưu VT. Vụ KHTC, H.10 | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quý Kiến |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CHI TIẾT, DỰ TOÁN MUA SẮM TÀI SẢN TẬP TRUNG CẤP BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên tài sản
Cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đã bao gồm VAT) | Dự toán | Nguồn vồn mua sắm | Phương thức thanh toàn | Dự kiến thời gian, địa điểm giao nhận tài sản | Các đề xuất khác | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
| 169 |
| 2.959.315.000 |
|
|
|
|
|
I | Tổng cục Khí tượng thuỷ văn |
| 44 |
| 734.960.000 |
|
|
|
|
|
- | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc |
| 5 |
| 80.650.000 |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn: + Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5-8400 Processor 2.8 GHz(up to 4.0 GHz), 9MB Cache, 6 Core 6 Thread, socket 1151 (Coffee Lake) + Bảng mạch chủ: Intel® H310 Chipset Supports 6th & 7th gen Intel® Core™ family/Pentium Celeron series processors for LGA 1151 socket + Bộ nhớ trong (Ram): 8GB (2x4) DDR4 Bus 24000Mhz. + Ổ cứng: 1 TB Sata, 7200rpm + Cạc màn hình (Onboard): Intel® UHD Graphies 630 + Ổ đĩa quang: DVD RW + Vỏ máy & nguồn: Case SingPC ATX-550 + Chuột: cổng USB + Bàn phím: Bàn phím cổng USB + Màn hình: SingPC 19.5 LED; Kích cỡ 19.5”W. Độ sáng: 200 cd/m2. + Hệ điều hành: DOS | Bộ | 5 | 16.130.000 | 80.650.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 122 đường Điện Biên, thành phố Sơn La |
| (1) | |
2 | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc |
| 3 |
| 48.390.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 3 | 16.130.000 | 48.390.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ tổ 3 Tân Xuân, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì |
|
|
3 | Đài Khí tượng Thùy văn khu vực Đông Bắc |
| 5 |
| 80.650.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 5 | 16.130.000 | 80.650.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại số 1 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
|
|
4 | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
| 6 |
| 96.780.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 6 | 16.130.000 | 96.780.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ ngõ 62/2 Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
|
|
5 | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ |
| 5 |
| 80.650.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 5 | 16.130.000 | 80.650.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 144 Lê Hồng Phong, thành phố Vinh |
|
|
6 | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ |
| 4 |
| 64.520.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 4 | 16.130.000 | 64.520.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 22 Pasture, thành phố Nha Trang |
|
|
7 | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ |
| 6 |
| 96.780.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn SingPC i582.8E381T0 (hoặc tương đương, cấu hình như mục (1)) | Bộ | 6 | 16.130.000 | 96.780.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại số 08 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
8 | Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn |
| 5 |
| 80.650.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 5 | 16.130.000 | 80.650.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ tầng 08 Tòa nhà Trung tâm Điều hành tác nghiệp KTTV số 8 Pháo Đài Láng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
|
9 | Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia |
| 2 |
| 57.500.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn : +Bộ vi xử lý: Intel Core i7-8700(Up to 4.60 GHz,12MB) +Bộ nhớ trong: 8GB RAM 2666Mhz DDR4 + Ổ cứng: 1TB + Ổ quang DVDRW,WL + BT,Mouse,Keyboard + Card màn hình: RX 580 GHZ 8GB + Cổng giao tiếp: 1 VGA, 1 HDMI, Ubuntu + Màn hình Dell LCD Led 21.5" E2216H | Bộ | 2 | 28.750.000 | 57.500.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ tầng 11 Tòa nhà Trung tâm Điều hành tác nghiệp KTTV số 8 Pháo Đài Láng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
|
10 | Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn |
| 3 |
| 48.390.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 3 | 16.130.000 | 48.390.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ tầng 09 Tòa nhà Trung tâm Điều hành tác nghiệp KTTV số 8 Pháo Đài Láng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
|
|
II | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
| 24 |
| 421.028.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia |
| 14 |
| 259.728.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 10 | 16.130.000 | 161.300.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 83 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
|
|
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn : +Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5-8500 Processor 3.0 GHz(up to 4.0 GHz), 9MB Cache, 6 Core 6 Thread, socket 1151 (Coffee Lake) +Bảng mạch chủ: Intel® H310 Chipset Supports 6th & 7th gen Intel® Core™ family/ Pentium / Celeron series processors for LGA 1151 socket +Bộ nhớ trong (Ram): 8GB (2x4) DDR4 Bus 2400Mhz +Ổ cứng SSD : 256MB +Cạc màn hình: GTX1050 OC-3GD (NVIDIA Geforce/ 3Gb/ DDR5/ 96Bit) +Giao tiếp mạng; 1 x Gigabit LAN +Cạc âm thanh (Onboard): Realtek ALC662 6-Channel High Definition audio CODEC +Ổ đĩa quang: DVD RW +Vỏ máy & nguồn: Case SingPC ATX-550 +Chuột : cổng USB +Bàn phím : Bàn phím cổng USB + Màn hình: Singpc 21.5" LED Kích cỡ : 21.5". Độ sáng: 200 cd/m2. Cổng kết nối: VGA, DVI + Hệ điều hành: DOS | Bộ | 4 | 24.607.000 | 98.428.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 83 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
|
|
2 | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biến khu vực phía Nam |
| 10 |
| 161.300.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 10 | 16.130.000 | 161.300.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 200 Lý Chính Thắng, P9, Q3, TP.HCM |
|
|
III | Cục Quản lý tài nguyên nước |
| 2 |
| 32.260.000 |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Cục Quản lý tài nguyên nước |
| 2 |
| 32.260.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 2 | 16.130.000 | 32.260.000 | Nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 10, Tôn Thất Thuyết, Hà Nội |
|
|
IV | Tổng cục Quản lý đất đai |
| 4 |
| 64.520.000 |
|
|
|
|
|
4 | Cục Đăng ký đất đai |
| 4 |
| 64.520.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 4 | 16.130.000 | 64.520.000 | Quản lý nhà nước | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 10, Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
|
|
V | Tổng cục Môi trường |
| 51 |
| 841.562.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường |
| 13 |
| 229.762.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 10 | 16.130.000 | 161.300.000 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 83 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
|
|
- | Máy tính xách tay: - Intel Core i5-8250U 1.6GHz (Upto 3.4GHz, 6MB Cache) - RAM 4GB DDR4 2400MHz - HDD 1TB SATA 5400rpm - AMD Radeon 520 2GB GDDR5 - Màn 15.6" FHD 1920 x 1080 pixels - Hệ điều hành: DOS | Cái | 1 | 15.750.000 | 15.750.000 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 83 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
| (2) |
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn : +Bộ vi xử lý: Intel Core i7-8700(Up to 4.60 GHz,12MB) +Bộ nhớ trong: 8GB RAM 2666Mhz DDR4 + Ổ cứng: 1TB + Ổ quang DVD RW ,WL + BT,Mouse,Keyboard + Cạc màn hình: NVIDIAđ GeForceđ GTX 1050 2GB GDDR5, + Công giao tiếp: 1 VGA, 1 HDMI, Ubuntu Màn hình Dell LCD Led 21.5" E2216H Hệ điều hành: DOS | Bộ | 2 | 26.356.000 | 52.712.000 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 83 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
|
|
2 | Cục Bảo vệ môi trường miền Nam |
| 8 |
| 129.040.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 8 | 16.130.000 | 129.040.000 | Quản lý nhà nước | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 200 Lý Chính Thắng, P9, Q3, TP Hồ Chí Minh |
|
|
3 | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam |
| 10 |
| 161.300.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 10 | 16.130.000 | 161.300.000 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 200 Lý Chính Thắng, P9, Q3, TP Hồ Chí Minh |
|
|
4 | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên |
| 20 |
| 321.460.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 17 | 16.130.000 | 274.210.000 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên, số 154 Trần Văn Trà, TP Đà Nẵng |
|
|
- | Máy tính xách tay (cấu hình như mục (2)) | Cái | 3 | 15.750.000 | 47.250.000 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | Chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên, số 154 Trần Văn Trà, TP Đà Nẵng |
|
|
VI | Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
| 14 |
| 225.060.000 |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
| 4 |
| 63.760.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính xách tay (cấu hình như mục (2)) | Chiếc | 2 | 15.750.000 | 31.500.000 | Nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 2, phố Đặng Thùy Trâm, Hà Nội |
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 1 | 16.130.000 | 16.130.000 | Nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 01 lần, chuyển khoản |
|
| |
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 1 | 16.130.000 | 16.130.000 | Quản lý nhà nước | 01 lần, chuyển khoản |
|
| |
2 | Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ |
| 10 |
| 161.300.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 10 | 16.130.000 | 161.300.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 2, phố Đặng Thùy Trâm, Hà Nội |
|
|
VII | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
| 4 |
| 64.520.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 4 | 16.130.000 | 64.520.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ Lô E2, Khu Đô thị mới Cầu Giấy, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
|
|
VIII | Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường |
| 15 |
| 241.950.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 15 | 16.130.000 | 241.950.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số Lô E2, Khu Đô thị mới Cầu Giấy, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
|
|
IX | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ |
| 6 |
| 111.070.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính để bàn (cấu hình như mục (1)) | Bộ | 5 | 16.130.000 | 80.650.000 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 479 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Cổ Nhuế Từ Liêm Hà Nội |
|
|
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn : + Bộ vi xử lý : Intel, Core i5 + Bộ nhớ trong: 8GB + 8 GB Optane, DDR4 + Ổ cứng :HDD 5400rpm, 1000 GB + Đồ họa : :NVIDIA GeForce® GTX 1050, Card rời + Hệ điều hành :Windows 10 Home SL 64 + Màn hình :15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels | Chiếc | 1 | 30.420.000 | 30.420.000 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 479 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Cổ Nhuế Từ Liêm Hà Nội |
|
|
X | Cục Viễn thám quốc gia |
| 2 |
| 50.930.000 |
|
|
|
|
|
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn : +Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i7-8700 Processor 3.2 GHz(up to 4.6 GHz), 12MB Cache, 6 Core 12 Thread, socket 1151 (Coffee Lake) +Bảng mạch chủ: Intel® H310 Chipset Supports 6th & 7th gen Intel® Core™ family/ Pentium / Celeron series processors for LGA 1151 socket +Bộ nhớ trong (Ram): 4GB DDR4 Bus 2400Mhz +Ổ cứng : 1TB Sata, 7200rpm +Cạc màn hình (Onboard): Intel® UHD Graphics 630 +Giao tiếp mạng; 1 x Gigabit LAN +Cạc âm thanh (Onboard): Realtek ALC662 6-Channel High Definition audio CODEC +Ổ đĩa quang: DVD RW +Vỏ máy & nguồn: Case SingPC ATX-550 +Chuột : cổng USB +Bàn phím : Bàn phím cổng USB có tính năng: + Màn hình: Singpc 21.5" LED; Kích cỡ : 21.5". Độ sáng: 200 cd/m2. + Hệ điều hành: DOS | Bộ | 1 | 20.510.000 | 20.510.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 79 Văn Tiến Dũng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
|
|
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn: + Bộ vi xử lý: Intel, Core i5 + Bộ nhớ trong: 8GB + 8 GB Optane, DDR4 + Ổ cứng :HDD 5400rpm, 1000 GB + Đồ họa: :NVIDIA GeForce® GTX 1050, Card rời + Hệ điều hành :Windows 10 Home SL 64 + Màn hình :15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels | Chiếc | 1 | 30.420.000 | 30.420.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số 79 Văn Tiến Dũng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
|
|
XI | Báo Tài nguyên và Môi trường |
| 3 |
| 171.455.000 |
|
|
|
|
|
| Máy chủ: + 4 Hot-plug System Nodes in 4U; Processor: 1 x Intel® Xeon® Processor SKL-SP 4110 8C/16T 2.1G 11M 9.6GT UPI Memory: 16GB DDR4; Network Controller: Flexible networking via SIOM; Raid: SATA3 (6Gbps); RAID 0, 1, 5, 10; Storages: 8 Hot-swap 3.5" S3/SATA3 or 6 Hot-swap 3.5" SAS3/SATA3 + 2 optional NVMe U.2; Power: 1200W Redundant Power Supplies; Form Factor: Rackmount 4U; + Dual socket P (LGA 3647) supports Intel® Xeon® Scalable Processors, Dual UPI up to 10.4GT/s + Up to 1.5TB ECC 3DS LRDIMM, up to DDR4-2666MHz; 12 DIMM slots + Expansion slots: 1 PCI-E 3.0 x16 (LP) 1 PCI-E 3.0 x16 (for SIOM ) + SIOM Network card, 1 dedicated IPMI LAN port + 1 VGA, 2 USB 3.0 ports + 8 Hot-swap 3.5" SAS3/SATA3 or 6 Hot-swap 3.5" SAS3/SATA3 + 2 optional NVMe U.2 + SAS3 via Broadcom 3108, HW RAID + 2x 8cm 14k RPM middle fans + 1200W Redundant Power Supplies Titanium Level (96% Efficiency) | Bộ | 1 | 82.245.000 | 82.245.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số Lô E2, Khu Đô thị mới Cầu Giấy, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
|
|
| Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên môn: + Bộ VXL: Core i5 8250U 1.6GHz-6MB + Cạc đồ họa: Intel Graphics HD 620 + Bộ nhớ: 8Gb + Ổ cứng/ Ổ đĩa quang : 256Gb SSD/ Không có + Màn hình: 14.0Inch FHD TouchScreen + Hệ điều hành: Windows 10 Pro | Bộ | 2 | 44.605.000 | 89.210.000 | Các hoạt động kinh tế | 01 lần, chuyển khoản | Quý III, IV, năm 2019. Tại địa chỉ số Lô E2, Khu Đô thị mới Cầu Giấy, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu, ba trăm mười lăm nghìn đồng chẵn./.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC 02: KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MUA SẮM TÀI SẢN TẬP TRUNG CẤP BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 1711/QĐ-BTNMT ngày 9 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Gói thầu số 01: “Mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường" | 2.959.315.000 | Quản lý nhà nước, Các hoạt động kinh tế, Sự nghiệp bảo vệ Môi trường, Nguồn thu phí, lệ phi được để lại, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị | Đấu thầu rộng rãi | Phương thức đầu thầu một giai đoạn một túi hồ sơ | Quý III năm 2019 | Trọn gói | 3 tháng |
| Tổng cộng | 2.959.315.000 |
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu, ba trăm mười lăm nghìn đồng chẵn./.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1711/QĐ-BTNMT dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản tập trung cấp Bộ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 1711/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/07/2019 |
Hiệu lực: | 09/07/2019 |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |