hieuluat

Công văn 1203/UBND-KT Hà Nội công khai quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1203/UBND-KTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Doãn Toản
    Ngày ban hành:10/04/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/04/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    ___________

    Số: 1203/UBND-KT
    V/v: Công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2020

    Kính gửi:   

    - Các Sở, ban, ngành Thành phố;

    - UBND các quận, huyện, thị xã;

    - Các Chủ đầu tư trực thuộc Thành phố.

    Thực hiện Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước, Ủy ban nhân dân Thành phố công khai số liệu phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019 của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã như sau:

    1. Số liệu phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

    a) Tổng số dự án đầu tư xây dựng hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2019 là 2.076 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 17,925.636 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1: Biu tng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019), trong đó:

    - Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý là 100 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 6.670.897 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 2: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019 - Ngân sách cấp Thành ph).

    - Vốn ngân sách quận, huyện, thị xã quản lý là 1.976 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 11.254.739 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 3: Biểu tng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019 - Ngân sách quận huyện, thị xã).

    b) Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã giảm trừ so với giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư là 136.049 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,75% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư; trong đó: Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý là 32.117 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,48% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư; vốn ngân sách quận huyện, thị xã quản lý là 103.932 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,92% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư.

    2. Ủy ban nhân dân Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã

    - Công khai sliệu phê duyệt quyết toán năm 2019 của các dự án đầu tư xây dựng hoàn thành được Ủy ban nhân dân Thành phố giao và phân cấp quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính.

    - Thực hiện nghiêm túc việc lập, thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.

    - Triển khai đồng bộ các giải pháp để đẩy nhanh công tác quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành./.

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
    - Các đ/c PCT UBND TP;
    - VPUB: CVP, các PCVP, KT, ĐT, KGVX, TKBT;
    - Lưu: VT, KTCông.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Doãn Toản

     

    PHỤ LỤC 1

    Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019
    (Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT

    Danh mục dự án

    Số d án

    Tổng mức đầu tư

    Giá trị đề nghị quyết toán

    Giá trị quyết toán được duyệt

    Chênh lệch

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)-(6)

    A

    Tổng cộng

    2.076

    20.233.873

    18.061.685

    17.925.636

    136.049

    Ngân sách cấp Thành phố

    100

    7.843.577

    6.703.014

    6.670.897

    32.117

    Ngân sách cấp quận huyện

    1.976

    12.390.296

    11.358.672

    11.254.739

    103.932

    1

    Nhóm A

    1

    707.308

    641.752

    640.668

    1.084

    Ngân sách cấp Thành phố

    1

    707.308

    641.752

    640.668

    1.084

    Ngân sách cấp quận huyện

    2

    Nhóm B

    44

    6.909.234

    6.077.904

    6.050.896

    27.008

    Ngân sách cấp Thành phố

    27

    5.338.962

    4.713.789

    4.691.860

    21.928

    Ngân sách cấp quận huyện

    17

    1.570.272

    1.364.115

    1.359.035

    5.080

    3

    Nhóm C

    2.031

    12.617.331

    11.342.029

    11.234.073

    107.957

    Ngân sách cấp Thành phố

    72

    1.797.307

    1.347.473

    1.338.369

    9.104

    Ngân sách cấp quận huyện

    1.959

    10.820.025

    9.994.556

    9.895.704

    98.852

     

    PHỤ LỤC 2

    Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019 - Ngân sách cấp Thành phố
    (Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT

    Danh mục dự án

    Sdự án

    Tổng mức đầu tư

    Giá trị đề nghị quyết toán

    Giá trị quyết toán được duyệt

    Chênh lệch

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)-(6)

    A

    Tng cộng

    100

    7.843.577

    6.703.014

    6.670.897

    32.117

    1

    Nhóm A

    1

    707.308

    641.752

    640.668

    1.084

    2

    Nhóm B

    27

    5.338.962

    4.713.789

    4.691.860

    21.928

    3

    Nhóm C

    72

    1.797.307

    1.347.473

    1.338.369

    9.104

    B

    Chi tiết theo đơn vị cấp dưi:

    1

    Ban quản lý dự án ĐTXD công trình giao thông thành phố Hà Nội

    17

    546.015

    311.696

    309.917

    1.780

    Nhóm B

    2

    285.155

    222.782

    221.291

    1.491

    Xây dựng cầu vượt tại nút giao Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái (giao giữa đường vành đai 1 với đường Lò Đúc, đường Kim Ngưu)

    1

    105.214

    91.800

    90.709

    1.091

    Xây dựng công trình đường tỉnh lộ 414 (ĐT87 cũ) từ Sơn Tây đến Khu di tích K9

    1

    179.941

    130.982

    130.582

    400

    Nhóm C

    15

    260.860

    88.914

    88.625

    289

    Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án tuyến đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

    1

    2.104

    2.100

    2.050

    50

    Xây dựng cầu Ngà trên đường 70 huyện Từ Liêm

    1

    79.316

    65.595

    65.376

    219

    Cải tạo nâng cấp đường 70 đoạn Ngọc Trục-Nhổn-Dốc Kẻ (vốn CBĐT)

    1

    1.446

    810

    810

    0

    Xây dựng tuyến phĐội Nhân (vn CBĐT)

    1

    199

    89

    89

    0

    Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT tuyến phố Trần Phú- Quang Trung (đoạn từ cầu Hà Đông đến Ba La)

    1

    383

    190

    189

    1

    Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT tuyến phố Nguyễn Trãi- Trần Phú (đoạn từ Khuất Duy Tiến đến cầu Hà Đông)

    1

    346

    147

    145

    2

    Đầy tư xây dựng đường Thanh Nhàn - Minh Khai (dừng thực hiện)

    1

    454

    281

    280

    1

    Xây dựng bến xe Sơn Tây mới tại thị xã Sơn Tây (vốn chuẩn bị đầu tư)

    1

    139.772

    289

    287

    2

    Xây dựng cu vượt tại nút giao đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn (CBĐT)

    1

    1.075

    305

    304

    1

    Xây dựng nút giao thông Nguyễn Khuyến (CBĐT)

    1

    291

    146

    146

    0

    Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn để hạn chế ùn tắc giao thông (CBĐT)

    1

    1.261

    709

    706

    3

    Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển huyện Phúc Thọ lý trình Km0+00 đến Km13+740,61 (CBĐT)

    1

    12.108

    6.737

    6.734

    3

    Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển huyện Đan Phượng lý trình Km0+00 đến Km9+970

    1

    7.920

    2.155

    2.151

    4

    Xây dựng công trình cầu Suối Hai 1, K11+471 đường tỉnh lộ 413, huyện Ba Vì

    1

    11.222

    6.632

    6.632

    0

    Cải tạo nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Ngọc Hồi - Cầu Giẽ (Km189-Km123+234) (CBĐT)

    1

    2.963

    2.730

    2.726

    4

    2

    Ban quản lý dán ĐTXD công trình công nghiệp và dân dụng thành phố Hà Nội

    5

    383.907

    284.947

    281.831

    3.115

    Nhóm B

    1

    197.385

    121.628

    119.632

    1.996

    Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt), quận Hai Bà Trưng

    1

    197.385

    121.628

    119.632

    1.996

    Nhóm C

    4

    186.522

    163.319

    162.199

    1.119

    Nhà khách UBND Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến

    1

    101.446

    91.681

    90.798

    883

    Xây dựng hàng rào tạm khu đất xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường tại huyện Mê Linh

    1

    2.634

    2.338

    2.230

    107

    Xây dựng khu tái định cư phục vụ xây dựng khu đô thị mới Hà Nội (dừng thực hiện)

    1

    24.155

    16.180

    16.164

    16

    Xây dựng, cải tạo trường THPT Liên Hà

    1

    58.287

    53.120

    53.007

    113

    3

    Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội

    4

    275.429

    232.399

    230.976

    1.424

    Nhóm B

    2

    152.196

    136.532

    135.231

    1.301

    Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém, huyện Thường Tín

    1

    92.000

    84.508

    83.341

    1.167

    Kè chng sạt lở bờ hữu sông Hồng khu vực cuối kè An Cảnh, huyện Thường Tín

    1

    60.196

    52.024

    51.890

    134

    Nhóm C

    2

    123.233

    95.867

    95.745

    122

    Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh, Hà Nội

    1

    81.303

    58.775

    58.726

    49

    Xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm Vĩnh Phúc, huyện Quốc Oai

    1

    41.930

    37.092

    37.019

    73

    4

    Ban quản lý dự án ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội

    3

    122.711

    108.775

    108.621

    154

    Nhóm B

    1

    77.434

    75.962

    75.899

    63

    Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Văn Chương

    1

    77.434

    75.962

    75.899

    63

    Nhóm C

    2

    45.277

    32.813

    32.722

    91

    Cải tạo thoát nước phố Đội Cấn (từ Giang Văn Minh đến ngã 3 Liễu Giai - Đội Cấn)

    1

    33.406

    21.529

    21.462

    67

    Cải tạo hệ thống thoát nước tuyến phố Thanh Đàm, quận Hoàng Mai

    1

    11.871

    11.284

    11.259

    25

    5

    Ban quản lý dự án ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố Hà Nội

    2

    468.863

    403.389

    402.386

    1.003

    Nhóm B

    1

    464.863

    399.539

    398,645

    894

    Xây dựng nút giao thông Bắc Thăng Long - Vân trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển

    1

    464.863

    399.539

    398.645

    894

    Nhóm C

    1

    4.000

    3.850

    3.741

    109

    Ci thiện điu kiện vệ sinh tại các trường học huyện Mê Linh, Hà Nội

    1

    4.000

    3.850

    3.741

    109

    6

    Sở Nông nghiệp và PTNT

    11

    162.696

    138.812

    137.861

    951

    Nhóm B

    1

    94.764

    76.800

    76.116

    684

    Cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thủy, Thanh Oai

    1

    94.764

    76.800

    76.116

    684

    Nhóm C

    10

    67.932

    62.012

    61.745

    267

    Xử lý cấp bách chống sạt lở mái đê tả Đáy thuộc địa bàn xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

    1

    9.058

    8.625

    8.613

    12

    Xử lý cấp bách chống sạt lở những vị trí đặc biệt nguy hiểm bờ tả sông Bùi thuộc thôn 5, xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.

    1

    6.152

    4.920

    4.934

    -14

    Xử lý cấp bách chng sạt lở bờ tả sông Cà Lồ tại các vị trí đặc biệt nguy hiểm đoạn từ K13+200 đến K13+500 xã Đức Hòa và từ K19+900 đến K20+200 xã Việt Long, huyện Sóc Sơn

    1

    9.999

    9.515

    9.503

    12

    Xử lý cấp bách khắc phục hư hỏng kè Hiệu Chân đê hữu Cầu, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn

    1

    12.000

    11.788

    11.768

    20

    Xử lý cấp bách sự cố nứt mái hạ lưu đê tả Đáy khu vực từ K31+341 đến K31+380 huyện Thanh Oai, TP Hà Nội

    1

    1.592

    1.433

    1.433

    0

    Xử lý cp bách kè chống sạt lở bờ tsông Bùi, xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ

    1

    8.987

    7.098

    7.023

    75

    Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K10+550 đê Vân Cốc xã Thọ An và K2+800 mái thượng lưu đê Tiên Tân, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng

    1

    7.181

    6.481

    6.392

    89

    Xử lý cp bách sự cố sạt trượt mái đê tả Đáy thuộc địa bàn thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội

    1

    4.314

    4.100

    4.098

    2

    Xử lý cấp bách chống sạt trượt bờ hữu sông cụt Thạch Nham, xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai (đoạn từ cổng làng Thạch Nham đến trạm bơm dã chiến Thạch Nham)

    1

    3.169

    2.984

    2.984

    0

    Xử lý cấp bách chng sạt lở đê hữu Đáy đoạn từ K19+500-K19+580 trên địa bàn xã Xuy Xá và đoạn từ K23+650-K23+770 trên địa bàn xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

    1

    5.480

    5.068

    4.997

    71

    7

    Sở Công thương

    1

    14.979

    14.907

    14.889

    18

    Nhóm C

    1

    14.979

    14.907

    14.889

    18

    Xây dựng trụ slàm việc Đội quản lý thị trường số 16 thuộc Chi cục qun lý thị trường Hà Nội

    1

    14.979

    14.907

    14.889

    18

    8

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    1

    19.926

    17.775

    17.775

    0

    Nhóm C

    1

    19.926

    17.775

    17.775

    0

    Xây dựng hệ thng thông tin Qun lý phổ cập giáo dục các cấp học, bậc học thành phHà Nội

    1

    19.926

    17.775

    17.775

    0

    9

    Văn phòng Thành Ủy

    1

    309.426

    305.523

    304.897

    626

    Nhóm B

    1

    309.426

    305.523

    304.897

    626

    Xây dựng, cải tạo khu điu dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng

    1

    309.426

    305.523

    304.897

    626

    10

    Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phHà Nội (nay là Công an thành phố Hà Nội)

    1

    707.308

    641.752

    640.668

    1.084

    Nhóm A

    1

    707.308

    641.752

    640.668

    1.084

    Đầu tư trang thiết bị phòng cháy, cha cháy, cứu hộ, cứu nạn và cơ sở vật chất cho các phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, ng Hòa, Đan Phưng và Thạch Thất

    1

    707.308

    641.752

    640.668

    1.084

    11

    UBND huyện Thanh Trì

    8

    474.504

    394.983

    391.871

    3.112

    Nhóm B

    3

    313.314

    283.590

    282.624

    966

    Xây dựng trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì

    1

    97.724

    95.321

    94.887

    434

    Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đất giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp

    1

    176.724

    152.362

    152.334

    28

    Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

    1

    38.866

    35.907

    35.403

    504

    Nhóm C

    5

    161.191

    111.393

    109.247

    2.146

    Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

    1

    45.106

    33.669

    32.157

    1.512

    Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Liên Ninh phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi

    1

    112.235

    76.246

    75.613

    633

    Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì (CBĐT dừng thực hiện)

    1

    790

    129

    128

    1

    Xây dựng cơ shạ tầng khu nuôi trồng thủy sn tập trung tại xã Đại Áng, huyện Thanh Trì

    1

    1.096

    500

    500

    0

    Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng Vân phục vụ sản xut và cải to môi trường huyện Thanh Trì

    1

    1.964

    849

    849

    0

    12

    UBND huyện ng Hòa

    7

    154.448

    140.968

    139.936

    1.032

    Nhóm C

    7

    154.448

    140.968

    139.936

    1.032

    Lát mái, hoàn chỉnh kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy và nâng cấp trạm bơm tưới xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa

    1

    14.988

    14.670

    14.627

    43

    Kè chống sạt lở bờ tà sông Đáy xã Hòa Xá, huyện ng Hòa

    1

    37.905

    32.025

    31.586

    439

    Kè chống sạt lở và cứng hóa bờ kênh Vân Đình, huyện Ứng Hòa

    1

    62.900

    60.296

    60.238

    58

    Xử lý cấp bách khắc phục sự csạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy khu vực xã Đội Bình, huyện Ứng Hòa

    1

    4.038

    3.756

    3.727

    29

    Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy thuộc xã Hòa Nam, huyện Ứng Hòa

    1

    3.693

    2.544

    2.505

    39

    Xử lý cấp bách sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy từ K62+675 đến K62+928 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa

    1

    14.023

    12.054

    12.054

    0

    Xử lý cấp bách sạt lở thượng lưu mái đê tả Đáy từ K59+500 đến K59+850 thuộc xã Sơn Công và K60+700 đến K60+850 thuộc xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

    1

    16.901

    15.623

    15.200

    423

    13

    UBND huyện Chương Mỹ

    4

    17.566

    16.851

    16.838

    13

    Nhóm C

    4

    17.566

    16.851

    16.838

    13

    Xử lý cấp bách khắc phục hư hỏng và cải tạo kè Xuyên Dương, Thanh Oai

    1

    666

    623

    623

    0

    Xử lý sạt lở, củng cố đê bao xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

    1

    11.500

    11.007

    10.991

    16

    Đê tả Bùi đoạn Đồng Thắt, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ

    1

    1.800

    1.755

    1.755

    0

    Đê hữu Bùi đoạn từ khu dân cư xóm 4 đến cầu Sắt xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ

    1

    3.600

    3.466

    3.469

    -3

    14

    UBND huyện Thạch Thất

    2

    164.933

    142.826

    142.016

    810

    Nhóm B

    1

    96.130

    89.043

    88.419

    624

    Đường từ đường tỉnh 419 đi Tân Xã, huyện Thạch Thất

    1

    96.130

    89.043

    88.419

    624

    Nhóm C

    1

    68.803

    53.783

    53.597

    186

    Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Lỗ Đòng - Bồ Cóc, huyện Thạch Thất

    1

    68.803

    53.783

    53.597

    186

    15

    UBND huyện Mê Linh

    2

    130.390

    90.585

    90.192

    393

    Nhóm B

    1

    105.820

    72.374

    72.191

    183

    Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông (giai đoạn 1 - GPMB và xây dựng nền đường), huyện Mê Linh

    1

    105.820

    72.374

    72.191

    183

    Nhóm C

    1

    24.570

    18.211

    18.000

    211

    Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, Mê Linh

    1

    24.570

    18.211

    18.000

    211

    16

    UBND quận Long Biên

    2

    305.661

    276.760

    276.451

    309

    Nhóm B

    2

    305.661

    276.760

    276.451

    309

    Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên

    1

    95.856

    93.724

    93.700

    24

    Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Long Biên

    1

    209.805

    183.036

    182.751

    285

    17

    UBND quận Cầu Giấy

    2

    584.457

    567.474

    566.682

    792

    Nhóm B

    2

    584.457

    567.474

    566.682

    792

    Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng N07 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng, Cầu Giấy

    1

    108.989

    100.979

    100.450

    529

    Xây dựng nhả ở chung cư cao tầng N01, N02, N03 khu tái định cư phục vụ GPMB phía Tây Nam đại học Thương mại

    1

    475.468

    466.495

    466.232

    263

    18

    UBND huyện Mỹ Đức

    2

    44.343

    39.211

    38.777

    434

    Nhóm C

    2

    44.343

    39.211

    38.777

    434

    Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường Suối Yến khu du lịch văn hóa chùa Hương, huyện Mỹ Đức

    1

    30.767

    27.503

    27.209

    294

    Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ hữu sông Bùi, xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức

    1

    13.576

    11.708

    11.568

    140

    19

    UBND huyện Quốc Oai

    2

    23.480

    21.858

    21.672

    186

    Nhóm C

    2

    23.480

    21.858

    21.672

    186

    Cải tạo, nâng cấp hệ thng tưới, tiêu Tân Phú - Đại Thành, huyện Quốc Oai

    1

    8.250

    7.595

    7.480

    115

    Xử lý cấp bách khắc phục các sự cố sạt lở mái hạ lưu bờ hữu đê sông Tích (đê Khoang Ông), hư hỏng cống tiêu Đồng Mạ thuộc địa bàn xã Hòa Thạch và lún sụt, sạt trượt mái hai đoạn tuyến đê bi thuộc địa bàn xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai

    1

    15.230

    14.263

    14.192

    71

    20

    UBND huyện Thanh Oai

    2

    57.938

    43.702

    42.827

    875

    Nhóm C

    2

    57.938

    43.702

    42.827

    875

    Xây dựng trạm bơm Thiên Đông xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai

    1

    13.492

    12.693

    12.455

    238

    Cải tạo chỉnh trang đường ni từ Quốc lộ 21 B (ngã 3 Thạch Bích) đi Chương Mỹ, địa bàn huyện Thanh Oai

    1

    44.446

    31.009

    30.372

    637

    21

    UBND huyện Ba Vì

    1

    55.485

    45.898

    45.744

    154

    Nhóm C

    1

    55.485

    45.898

    45.744

    154

    Xây dựng hchứa nước Đồng Xô

    1

    55.485

    45.898

    45.744

    154

    22

    UBND huyện Gia Lâm

    1

    54.588

    51.655

    51.465

    190

    Nhóm C

    1

    54.588

    51.655

    51.465

    190

    Xây dựng trường THCS trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm

    1

    54.588

    51.655

    51.465

    190

    23

    UBND huyện Phú Xuyên

    1

    36.557

    32.410

    32.398

    12

    Nhóm C

    1

    36.557

    32.410

    32.398

    12

    Xây dựng cải tạo trường THPT Phú Xuyên A

    1

    36.557

    32.410

    32.398

    12

    24

    UBND quận Nam Từ Liêm

    1

    33.426

    14.738

    14.713

    25

    Nhóm C

    1

    33.426

    14.738

    14.713

    25

    GPMB, san nền chuẩn bị mặt bằng thi công khu nhà ở di dân GPMB và đấu giá QSD đất tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm

    1

    33.426

    14.738

    14.713

    25

    25

    UBND quận Tây Hồ

    1

    31.916

    31.916

    31.405

    511

    Nhóm C

    1

    31.916

    31.916

    31.405

    511

    Xây dựng HTKT khu đất D1 nằm giữa đường Lạc Long Quân và đường vành đai 2 phục vụ đấu giá QSD đất

    1

    31.916

    31.916

    31.405

    511

    26

    UBND huyện Sóc Sơn

    1

    203.683

    194.711

    194.548

    163

    Nhóm B

    1

    203.683

    194.711

    194.548

    163

    Xây dựng đường Nội Bài- Đường 35- Minh Phú, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

    1

    203.683

    194.711

    194.548

    163

    27

    UBND quận Hoàn Kiếm

    1

    84.000

    38.080

    38.080

    0

    Nhóm C

    1

    84.000

    38.080

    38.080

    0

    GPMB dự án tạo quỹ đất sạch khu đất 49 Trần Hưng Đạo

    1

    84.000

    38.080

    38.080

    0

    28

    UBND quận Hà Đông

    1

    5.440

    4.650

    4.538

    112

    Nhóm C

    1

    5.440

    4.650

    4.538

    112

    Đường trục cấp nước vào khu tái định cư Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, Hà Đông

    1

    5.440

    4.650

    4.538

    112

    29

    UBND quận Hai Bà Trưng

    1

    284.500

    165.236

    164.914

    322

    Nhóm B

    1

    284.500

    165.236

    164.914

    322

    Đầu tư xây dựng trụ scơ quan hành chính quận Hai Bà Trưng

    1

    284.500

    165.236

    164.914

    322

    30

    UBND huyện Đông Anh

    1

    85.653

    74.076

    74.076

    0

    Nhóm C

    1

    85.653

    74.076

    74.076

    0

    Đu tư xây dựng trung tâm y tế huyện Đông Anh

    1

    85.653

    74.076

    74.076

    0

    31

    UBND huyện Đan Phượng

    1

    158.597

    142.006

    140.065

    1.941

    Nhóm B

    1

    158.597

    142.006

    140.065

    1.941

    Xây dựng đường nhánh N12 (từ cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ đi Quốc lộ 32), huyện Đan Phượng

    1

    158.597

    142.006

    140.065

    1.941

    32

    Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai

    1

    105.340

    95.216

    93.718

    1.498

    Nhóm B

    1

    105.340

    95.216

    93.718

    1.498

    Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai

    1

    105.340

    95.216

    93.718

    1.498

    33

    Bệnh viện đa khoa quận Đống Đa

    1

    107.542

    103.967

    103.362

    605

    Nhóm B

    1

    107.542

    103.967

    103.362

    605

    Nâng cấp bệnh viện đa khoa Đống Đa

    1

    107.542

    103.967

    103.362

    605

    34

    Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

    1

    91.000

    88.162

    87.885

    277

    Nhóm B

    1

    91.000

    88.162

    87.885

    277

    Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

    1

    91.000

    88.162

    87.885

    277

    35

    Công ty TNHH MTV thủy lợi Sông Tích

    2

    94.654

    93.408

    93.000

    408

    Nhóm C

    2

    94.654

    93.408

    93.000

    408

    Đầu tư xây dựng công trình hệ thống tiêu Hiệp Thuận

    1

    81.188

    79.992

    79.663

    329

    Xử lý cấp bách trạm bơm dã chiến Phù Sa để phục vụ đổ ải và tưới dưỡng cho lúa vụ Xuân năm 2018 và các năm tiếp theo

    1

    13.466

    13.416

    13.337

    79

    36

    Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội

    2

    802.639

    803.569

    797.446

    6.123

    Nhóm B

    2

    802.639

    803 569

    797.446

    6.123

    Chuyn đổi công nghệ s hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015

    1

    311.998

    312.947

    312.833

    114

    Xây dựng, lắp đặt cột anten và Trung tâm kỹ thuật truyền dẫn sóng Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội

    1

    490.641

    490.622

    484.613

    6.009

    37

    Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Sông Nhuệ

    1

    599.056

    492.915

    491.843

    1.072

    Nhóm B

    1

    599.056

    492.915

    491.843

    1.072

    Nâng cấp trục chính hệ thống thủy lợi sông Nhuệ

    1

    599.056

    492.915

    491.843

    1.072

    38

    Công ty CP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch (nay là Công ty CP VlWACO)

    1

    25.766

    20.532

    20.028

    504

    Nhóm C

    1

    25.766

    20.532

    20.028

    504

    Xây dựng mạng lưới cấp nước và lắp đặt đồng hồ cho xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội

    1

    25.766

    20.532

    20.028

    504

    39

    Trung tâm y tế huyện Phúc Thọ

    1

    14.754

    14.677

    14.590

    87

    Nhóm C

    1

    14.754

    14.677

    14.590

    87

    Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Tảo

    1

    14.754

    14.677

    14.590

    87

     

    PHỤ LỤC 3

    Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2019 Ngân sách quận, huyện, thị xã
    (Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT

    Loại dự án

    Số dự án

    Tổng mức đầu tư

    Giá trị đnghị quyết toán

    Giá trị phê duyệt quyết toán

    Chênh lệch

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)-(6)

    A

    Tổng cộng

    1.976

    12.390.296

    11.358.672

    11.254.739

    103.932

    1

    Nhóm A

    0

    0

    0

    0

    0

    2

    Nhóm B

    17

    1.570.271

    1.364.116

    1.359.035

    5.080

    3

    Nhóm C

    1.959

    10.820.025

    9.994.556

    9.895.704

    98.852

    B

    Chi tiết theo đơn vị cấp dưi:

     

     

     

     

     

    1

    UBND quận Ba Đình

    16

    393.539

    373.620

    372.725

    895

     

    Nhóm B

    3

    251.843

    238.153

    237.793

    360

     

    Nhóm C

    13

    141.696

    135.467

    134.932

    535

    2

    UBND quận Cầu Giấy

    50

    398.173

    388.308

    387.514

    794

     

    Nhóm B

    1

    268.476

    264.830

    264.830

    0

     

    Nhóm C

    49

    129.697

    123.478

    122.684

    794

    3

    UBND quận Đống Đa

    5

    78.046

    51.242

    51.072

    170

     

    Nhóm B

    1

    52.554

    40.367

    40.367

    0

     

    Nhóm C

    4

    25.492

    10.875

    10.705

    170

    4

    UBND quận Hai Bà Trưng

    9

    80.548

    69.710

    69.682

    28

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    9

    80.548

    69.710

    69.682

    28

    5

    UBND quận Hà Đông

    67

    431.507

    373.423

    368.808

    4.615

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    67

    431.507

    373.423

    368.808

    4.615

    6

    UBND quận Hoàn Kiếm

    14

    345.385

    327.030

    325.824

    1.206

     

    Nhóm B

    1

    75.164

    70.415

    70.361

    54

     

    Nhóm C

    13

    270.221

    256.615

    255.463

    1.152

    7

    UBND quận Hoàng Mai

    32

    445.663

    401.809

    400.432

    1.377

     

    Nhóm B

    2

    142.976

    120.326

    120.321

    5

     

    Nhóm C

    30

    302.687

    281.483

    280.111

    1.372

    8

    UBND quận Long Biên

    56

    610.426

    490.025

    481.560

    8.465

     

    Nhóm B

    4

    270.020

    225.493

    222.882

    2.611

     

    Nhóm C

    52

    340.406

    264.532

    258.678

    5.853

    9

    UBND quận Tây Hồ

    41

    159.701

    149.778

    147.423

    2.355

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    41

    159.701

    149.778

    147.423

    2.355

    10

    UBND quận Thanh Xuân

    48

    268.515

    248.634

    245.945

    2.689

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    48

    268.515

    248.634

    245.945

    2.689

    11

    UBND quận Bắc Từ Liêm

    60

    385.233

    421.406

    417.579

    3.827

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    60

    385.233

    421.406

    417.579

    3.827

    12

    UBND quận Nam Từ Liêm

    38

    901.989

    739.663

    733.412

    6.251

     

    Nhóm B

    5

    509.239

    404.532

    402.482

    2.050

     

    Nhóm C

    33

    392.750

    335.131

    330.930

    4.201

    13

    UBND huyện Ba Vì

    112

    618.041

    580.582

    578.478

    2.104

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    112

    618.041

    580.582

    578.478

    2.104

    14

    UBND huyện Chương Mỹ

    100

    401.676

    364.774

    361.464

    3.310

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    100

    401.676

    364.774

    361.464

    3.310

    15

    UBND huyện Đan Phượng

    122

    477.065

    435.992

    430.531

    5.461

     

    Nhóm B

     

     

     

     

     

     

    Nhóm C

    122

    477.065

    435.992

    430.531

    5.461

    16

    UBND huyện Đông Anh

    189

    799.148

    755.455

    755.333

    122

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    189

    799.148

    755.455

    755.333

    122

    17

    UBND huyện Gia Lâm

    51

    496.959

    445.789

    434.538

    11.251

     

    Nhóm B

     

     

     

     

     

     

    Nhóm C

    51

    496.959

    445.789

    434.538

    11.251

    18

    UBND huyện Hoài Đức

    34

    213.525

    198.990

    196.334

    2.656

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    34

    213.525

    198.990

    196.334

    2.656

    19

    UBND huyện Mê Linh

    37

    199.822

    187.923

    186.286

    1.637

     

    Nhóm B

     

     

     

     

     

     

    Nhóm C

    37

    199.822

    187.923

    186.286

    1.637

    20

    UBND huyện Mỹ Đức

    17

    166.506

    154.105

    153.459

    646

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    17

    166.506

    154.105

    153.459

    646

    21

    UBND huyện Phú Xuyên

    152

    387.178

    357.399

    354.554

    2.845

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    152

    387.178

    357.399

    354.554

    2.845

    22

    UBND huyện Phúc Thọ

    0

    0

    0

    0

    0

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

     

     

     

     

    0

    23

    UBND huyện Quốc Oai

    113

    788.324

    758.202

    744.559

    13.643

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    113

    788.324

    758.202

    744.559

    13.643

    24

    UBND huyện Sóc Sơn

    38

    313.944

    304.435

    302.641

    1.794

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    38

    313.944

    304.435

    302.641

    1.794

    25

    UBND huyện Thạch Thất

    137

    761.723

    703.672

    698.063

    5.609

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    137

    761.723

    703.672

    698.063

    5.609

    26

    UBND huyện Thanh Oai

    210

    573.694

    545.788

    534.245

    11.543

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    210

    573.694

    545.788

    534.245

    11.543

    27

    UBND huyện Thanh Trì

    55

    350.752

    331.630

    328.032

    3.598

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    55

    350.752

    331.630

    328.032

    3.598

    28

    UBND huyện Thường Tín

    12

    94.494

    92.674

    92.472

    203

     

    Nhóm B

    0

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    12

    94.494

    92.674

    92.472

    203

    29

    UBND huyện ng Hòa

    59

    576.765

    489.409

    485.428

    3.981

     

    Nhóm B

     

     

     

     

    0

     

    Nhóm C

    59

    576.765

    489.409

    485.428

    3.981

    30

    UBND Thị xã Sơn Tây

    102

    671.955

    617.205

    616.346

    859

     

    Nhóm B

     

     

     

     

     

     

    Nhóm C

    102

    671.955

    617.205

    616.346

    859

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 1203/UBND-KT Hà Nội công khai quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:1203/UBND-KT
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:10/04/2020
    Hiệu lực:10/04/2020
    Lĩnh vực:Đầu tư, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Doãn Toản
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X