Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3119/BKH-TH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 02/05/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/05/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Xây dựng, Chính sách, Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 3119/BKH-TH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Quyết định số 390/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và chi tiêu ngân sách nhà nước năm 2008 phục vụ mục tiêu kiềm chế lạm phát, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty 90, 91 tiến hành rà soát và báo cáo điều chỉnh lại kế hoạch vốn đầu tư năm 2008 theo các nội dung tại điều 2 của Quyết định này của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ để rà soát là kế hoạch phân bổ vốn năm 2008 theo Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định phân bổ vốn đầu tư năm 2008 của các bộ, ngành, địa phương.
Trong báo cáo rà soát cần nêu rõ danh mục và mức vốn cụ thể các dự án sau:
1) Các dự án đình hoãn khởi công do không có trong quy hoạch được duyệt, chưa đủ thủ tục theo quy định, còn nhiều vướng mắc về thủ tục đầu tư, chưa giải phóng mặt bằng,….
2) Các dự án ngừng triển khai do chưa thật sự cấp bách, không mang lại hiệu quả.
3) Đình hoãn các dự án xây dựng trụ sở các cơ quan, xây dựng hội trường, nhà bảo tàng, nhà văn hóa đã bố trí trong kế hoạch năm 2008 nhưng chưa khởi công. Riêng đối với các dự án cần thiết, quan trọng chỉ bố trí vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư.
4) Các dự án giãn tiến độ thi công:
- Các dự án được duyệt hoàn thành đưa vào sử dụng từ năm 2007 trở về trước, nhưng bố trí vốn không đủ theo tiến độ nên phải kéo dài thời gian thi công (kể cả các dự án nhóm A) mà đến hết năm 2007, số vốn thực tế bố trí chưa được 50% khối lượng dự án.
- Các dự án đang còn nhiều vướng mắc trong thủ tục đầu tư, giải phóng mặt bằng.
Đề nghị các bộ, ngành, địa phương, các tập đoàn và tổng công ty khẩn trương triển khai nhiệm vụ nói trên và gửi báo cáo và các biểu báo cáo về đầu tư từ ngân sách nhà nước theo mẫu báo cáo kèm theo công văn này (bản cứng và thư điện tử theo địa chỉ: nductam@mpi.gov.vn) về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 5 năm 2008 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
1. DANH MỤC DỰ ÁN ĐÌNH HOÃN KHỞI CÔNG TRONG NĂM 2008[1]
(Do không có trong quy hoạch được duyệt, chưa đủ thủ tục theo quy định, còn nhiều vướng mắc về thủ tục đầu tư, chưa giải phóng mặt bằng; các dự án xây dựng trụ sở các cơ quan, xây dựng hội trường, nhà bảo tàng, nhà văn hóa đã bố trí trong kế hoạch năm 2008 nhưng chưa khởi công)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công hoàn thành | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch vốn đã bố trí 2008 | Ghi chú |
1 | Theo kế hoạch đã phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều chỉnh sau khi rà soát. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
2. DANH MỤC DỰ ÁN NGỪNG TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2008[2]
(Dự án chưa thật sự cấp bách, không mang lại hiệu quả)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công hoàn thành | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch vốn đã bố trí 2008 | Ghi chú |
1 | Theo kế hoạch đã phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều chỉnh sau khi rà soát. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
3. DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ GIÃN TIẾN ĐỘ TRONG NĂM 2008 SAU KHI RÀ SOÁT LẠI[3]
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công hoàn thành | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch vốn đã bố trí 2008 | Ghi chú |
1 | Theo kế hoạch đã phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều chỉnh sau khi rà soát. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
| …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
------------------
[1] Vốn ngân sách nhà nước.
[2] Vốn ngân sách nhà nước.
[3] Vốn ngân sách nhà nước
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 3119/BKH-TH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 02/05/2008 |
Hiệu lực: | 02/05/2008 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Xây dựng, Chính sách, Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |