Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4071/BKHĐT-KTĐN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Viết Sinh |
Ngày ban hành: | 17/06/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/06/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 4071/BKHĐT-KTĐN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: | - Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 57 quy định chế độ báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi tại Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý I năm 2013.
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ I NĂM 2013
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 6/6/2012 có 92 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý I/2013, tăng 6% so với Quý IV/2012 (có 87 cơ quan gửi báo cáo), trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản Trung ương: 30 Bộ, ngành đã gửi báo cáo, tăng 11% so với Quý IV/2012 (có 27 cơ quan gửi báo cáo). Hầu hết các Bộ, ngành có chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý I/2013. Cơ quan gửi Báo cáo sớm nhất là Hội Nông dân Việt Nam (gửi ngày 5/04/2013); muộn nhất là Bộ Tài nguyên và Môi trường (gửi ngày 4/06/2013). Các đơn vị có nhiều chương trình, dự án ODA nhưng không gửi báo cáo Quý I/2013 là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban Dân tộc.
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: Có 62/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý I/2013. Cơ quan chủ quản địa phương gửi sớm nhất là tỉnh Bình Phước (gửi ngày 1/04/2013), muộn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh (gửi ngày 3/06/2013). Tỉnh không gửi báo cáo Quý I/2013 là Lâm Đồng.
Phụ lục I liệt kê danh sách các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý I/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,… của các báo cáo này.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 67 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 74% tổng số báo cáo.
+ 13 cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 14% tổng số báo cáo.
+ 11 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 12% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
91 trong số 92 báo cáo được lập theo đúng mẫu biểu quy định (theo mẫu biểu Phụ lục 4, Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30/7/2007), đạt tỷ lệ 99%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
89 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 97%, trong đó các cơ quan bộ ngành đạt tỷ lệ 90% và các địa phương đạt tỷ lệ 100%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý I/2013 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ lục IA minh họa về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý I/2013.
e) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý I/2013 chỉ có 45/92 cơ quan chủ quản gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Quyết định 803/2007/QĐ-BKH, đạt tỷ lệ 49%.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 224 chương trình, dự án ODA và 120 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý I/2013, bằng 91% so với Quý IV/2012 (245 chương trình, dự án và 140 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý I/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,… của các báo cáo này.
Các Bộ, ngành có 148 chương trình, dự án ODA và 24 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý I/2013. Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo là Bộ Y tế (27 dự án có báo cáo), Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (26), Bộ Tài nguyên và Môi trường (16), Bộ Giao thông Vận tải (12), Bộ Công Thương (11), Bộ Tài chính (8), Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (8).
Các tỉnh, thành phố có 76 chương trình, dự án ODA và 96 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý I/2013. Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án, tiểu dự án gửi Báo cáo là Hà Tĩnh (17 dự án và tiểu dự án gửi Báo cáo), Thanh Hóa (14), Thành phố Hồ Chí Minh (13), Bắc Kạn (12), Đắk Lắk (9), Yên Bái (8), Quảng Trị (8), Đắk Nông (8), và Thành phố Hà Nội (7).
Các đơn vị không có chương trình, dự án, tiểu dự án ODA nào gửi Báo cáo Quý I/2013 là Bộ Công an, Đài Truyền hình Việt Nam, Ủy ban Dân tộc và các tỉnh Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Hậu Giang và Bạc Liêu.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 136 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 40% tổng số báo cáo.
+ 72 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 20% tổng số báo cáo.
+ 136 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 40% tổng số báo cáo.
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Có 294 trong tổng số 344 báo cáo của các chương trình, dự án và tiểu dự án thực hiện đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 85%, trong đó các chương trình, dự án đạt 88% (197 trong tổng số 224) và các tiểu dự án đạt 81% (97 trong tổng số 120).
Có 153 trong số 172 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 89%.
Có 141 trong số 172 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 82%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
Số lượng báo cáo đáp ứng đủ thông tin là 164, đạt 48% tổng số báo cáo, trong đó các chương trình, dự án ODA đạt 53% và các tiểu dự án chỉ đạt 38%.
Các Bộ, ngành có tỷ lệ cao về số báo cáo đủ thông tin là Bộ Giao thông Vận tải (12/13 báo cáo), Bộ Y tế (20/27) và Bộ Công Thương (13/27).
Các tỉnh, thành phố có nhiều báo cáo đủ thông tin là Hà Nội (7/7), Thành phố Hồ Chí Minh (12/13 báo cáo), Bà Rịa - Vũng Tàu (3/3), Lào Cai (3/3).
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án Quý I/2013 liệt kê trong Phụ lục IIA. Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý I/2013 liệt kê trong Phụ lục IIB và Biểu đồ minh họa Phụ lục IIB.
e) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý I/2013 có 289/344 chủ dự án gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Quyết định 803/2007/QĐ-BKH, đạt tỷ lệ 84%.
II. CÁC KIẾN NGHỊ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
1. Các cơ quan chủ quản vi phạm chế độ báo cáo ODA có văn bản giải trình và có kế hoạch khắc phục ngay. Đề nghị các cơ quan chủ quản chưa báo cáo hoặc có báo cáo chưa đầy đủ các nội dung theo quy định sớm khắc phục trong báo cáo quý tới như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân các tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối với các chương trình, dự án ODA không gửi Báo cáo Quý I/2013, cơ quan chủ quản có biện pháp chế tài yêu cầu các chủ chương trình, dự án ODA có văn bản giải trình nguyên nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục.
3. Mặc dù trong Quý I/2013, việc gửi báo cáo của các cơ quan đã được cải thiện song vẫn còn nhiều đơn vị gửi báo cáo chưa đúng với thời gian quy định. Vì vậy, đề nghị các cơ quan chủ quản đôn đốc các chủ chương trình, dự án gửi báo cáo theo đúng thời gian quy định. Báo cáo Quý II/2013 của các cơ quan chủ quản đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất ngày 25/7/2013. Đặc biệt đối với các Bộ, ngành, địa phương còn nhiều chương trình, dự án ODA chưa gửi báo cáo như Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng, Bộ Công an, Đài Truyền hình Việt Nam, Ủy ban Dân tộc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam và Ủy ban nhân dân các tỉnh Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Hậu Giang và Bạc Liêu cần có biện pháp xử lý nghiêm khắc đối với các chủ dự án vi phạm có hệ thống Chế độ Báo cáo quy định tại Quyết định trên.
4. Các cơ quan chủ quản, chủ dự án có thể liên hệ Vụ Kinh tế Đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo số điện thoại 04-38430333 hoặc gửi thư điện tử về địa chỉ oda_ferd@mpi.gov.vn để nhận được thông tin hỗ trợ công tác báo cáo.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ I NĂM 2013 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên Cơ quan chủ quản | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Nội dung báo cáo | Ghi chú | ||||
Thư điện tử | Văn bản | Đúng mẫu | Không đúng mẫu | Đủ thông tin | Chưa đủ thông tin |
| |||
| I. CÁC BỘ, NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bộ Công An | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
2 | Bộ Công thương | 14/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
4 | Bộ Giao thông vận tải | 25/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 20/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
|
6 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 26/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
7 | Bộ Lao động, Thương binh và XH | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
8 | Bộ Ngoại giao | 31/05/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
9 | Bộ Nội vụ | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bộ Quốc phòng | 10/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
12 | Bộ Tài chính | 9/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 4/06/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
15 | Bộ Tư pháp | 24/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
16 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | Bộ Xây dựng | 20/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
18 | Bộ Y tế | 13/05/2013 | x | x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
19 | Ban Cơ yếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 26/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
|
23 | Đài Tiếng nói Viêt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đài Truyền hình Việt Nam | 31/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
25 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Nông dân Việt Nam | 5/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
28 | Kiểm toán Nhà nước | 12/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
29 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 12/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
30 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 3/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
31 | Thanh tra Chính phủ | 6/05/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
32 | Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Tòa án Nhân dân tối cao | 7/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
34 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trung ương Đoàn TNCS HCM | 9/05/2013 | x | x | x |
| x |
| Không có chương trình, dự án ODA |
36 | Trung ương Hội LH Phụ nữ VN | 10/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
37 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Văn phòng Quốc hội | 31/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
43 | Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Viện HL Khoa học và Công nghệ VN | 26/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
45 | Viện HL Khoa học Xã hội Việt Nam | 8/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
46 | Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ |
| 54 | 54 | 62 | 0 | 62 |
|
|
| Đồng bằng sông Hồng |
| 9 | 8 | 10 | 0 | 10 | 0 |
|
1 | Tp. Hà Nội | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
2 | Vĩnh Phúc | 20/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
3 | Bắc Ninh | 24/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
4 | Hải Dương | 7/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
5 | Tp. Hải Phòng | 27/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
6 | Hưng Yên | 5/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
7 | Thái Bình | 3/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
8 | Hà Nam | 12/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
9 | Nam Định | 9/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
10 | Ninh Bình | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
| Đông Bắc Bộ |
| 10 | 10 | 11 | 0 | 11 | 0 |
|
11 | Hà Giang | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
12 | Cao Bằng | 26/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
13 | Bắc Kạn | 7/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
14 | Tuyên Quang | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
15 | Lào Cai | 9/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
16 | Yên Bái | 3/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | Thái Nguyên | 23/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
18 | Lạng Sơn | 18/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
19 | Quảng Ninh | 24/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
20 | Bắc Giang | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
21 | Phú Thọ | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tây Bắc Bộ |
| 3 | 3 | 4 | 0 | 4 | 0 |
|
22 | Điện Biên | 4/05/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
23 | Lai Châu | 11/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
24 | Sơn La | 31/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
25 | Hòa Bình | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
| Bắc Trung Bộ |
| 5 | 5 | 6 | 0 | 6 | 0 |
|
26 | Thanh Hóa | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
27 | Nghệ An | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
28 | Hà Tĩnh | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
29 | Quảng Bình | 26/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
30 | Quảng Trị | 2/05/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
31 | Thừa Thiên - Huế | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
| Duyên hải Nam Trung Bộ |
| 6 | 5 | 6 | 0 | 6 | 0 |
|
32 | Tp. Đà Nẵng | 16/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
33 | Quảng Nam | 4/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
34 | Quảng Ngãi | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
35 | Bình Định | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
36 | Phú Yên | 9/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
37 | Khánh Hòa | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tây Nguyên |
| 3 | 3 | 4 | 0 | 4 | 0 |
|
38 | Kon Tum | 7/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
39 | Gia Lai | 23/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
40 | Đăk Lăk | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
41 | Đắk Nông | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
42 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đông Nam Bộ |
| 6 | 7 | 8 | 0 | 8 | 0 |
|
43 | Ninh Thuận | 4/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
44 | Bình Thuận | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
45 | Bình Phước | 1/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
46 | Tây Ninh | 23/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
|
47 | Bình Dương | 4/05/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
48 | Đồng Nai | 9/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 3/06/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
| Đồng bằng sông Cửu Long |
| 12 | 13 | 13 | 0 | 13 | 0 |
|
51 | Long An | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
52 | Tiền Giang | 26/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
53 | Bến Tre | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
54 | Trà Vinh | 20/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
55 | Vĩnh Long | 23/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
56 | Đồng Tháp | 5/02/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
57 | An Giang | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
58 | Kiên Giang | 22/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
|
59 | Tp. Cần Thơ | 23/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
60 | Hậu Giang | 12/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
61 | Sóc Trăng | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
62 | Bạc Liêu | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
63 | Cà Mau | 9/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tổng cộng (các CQCQ) |
| 79 | 80 | 92 |
| 89 |
|
|
Ghi chú: Theo quy định, các Tập đoàn kinh tế, các TCT91 là cơ quan chủ đầu tư (chủ dự án) không gửi báo cáo tổng hợp theo mẫu Phụ lục 4 (là mẫu báo cáo của CQCQ), mà gửi báo cáo riêng cho từng dự án ODA (theo mẫu Phụ lục 1-QĐ 803/2007/QĐ-BKH)
PHỤ LỤC IA
SỐ LƯỢNG CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN GỬI BÁO CÁO QUÝ THEO QUYẾT ĐỊNH 803/2007/QĐ-BKH
Thời gian báo cáo | Tổng | Bộ ngành | Tỉnh, TP | ||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | |
Q1-2008 | 72 | 61 | 51 | 14 | 68 | 22 | 14 | 12 | 6 | 19 | 50 | 47 | 39 | 8 | 49 |
Q2- 2008 | 61 | 47 | 45 | 37 | 50 | 11 | 8 | 7 | 8 | 9 | 50 | 39 | 38 | 29 | 41 |
Q3- 2008 | 57 | 54 | 46 | 33 | 51 | 9 | 7 | 6 | 4 | 8 | 48 | 47 | 40 | 29 | 43 |
Q4- 2008 | 80 | 71 | 64 | 43 | 67 | 21 | 16 | 13 | 5 | 16 | 59 | 55 | 51 | 38 | 51 |
Q1- 2009 | 73 | 69 | 64 | 42 | 68 | 16 | 14 | 13 | 6 | 14 | 57 | 55 | 51 | 36 | 54 |
Q2-2009 | 83 | 73 | 68 | 47 | 80 | 20 | 15 | 14 | 7 | 19 | 63 | 58 | 54 | 40 | 61 |
Q3- 2009 | 72 | 70 | 53 | 41 | 69 | 14 | 13 | 9 | 6 | 14 | 58 | 57 | 44 | 35 | 55 |
Q4- 2009 | 76 | 75 | 62 | 42 | 74 | 17 | 16 | 12 | 6 | 17 | 59 | 59 | 50 | 36 | 57 |
Q1-2010 | 72 | 72 | 60 | 46 | 67 | 15 | 15 | 10 | 8 | 15 | 57 | 57 | 50 | 38 | 52 |
Q2- 2010 | 81 | 76 | 54 | 50 | 78 | 20 | 15 | 10 | 9 | 20 | 61 | 61 | 44 | 41 | 58 |
Q3- 2010 | 77 | 75 | 63 | 50 | 70 | 16 | 15 | 11 | 9 | 14 | 61 | 60 | 52 | 41 | 56 |
Q4- 2010 | 90 | 79 | 67 | 50 | 90 | 27 | 18 | 15 | 11 | 27 | 63 | 61 | 52 | 39 | 63 |
Q1- 2011 | 76 | 73 | 62 | 47 | 74 | 18 | 17 | 13 | 9 | 18 | 58 | 56 | 49 | 38 | 56 |
Q2- 2011 | 85 | 80 | 73 | 50 | 82 | 26 | 22 | 19 | 10 | 25 | 59 | 58 | 54 | 40 | 57 |
Q3- 2011 | 74 | 72 | 61 | 50 | 72 | 21 | 19 | 16 | 12 | 20 | 53 | 53 | 45 | 38 | 52 |
Q4- 2011 | 86 | 82 | 69 | 53 | 77 | 28 | 24 | 22 | 16 | 25 | 58 | 58 | 47 | 37 | 52 |
Q1- 2012 | 86 | 84 | 74 | 62 | 81 | 24 | 23 | 17 | 15 | 22 | 62 | 61 | 57 | 47 | 59 |
Q2- 2012 | 97 | 97 | 91 | 66 | 94 | 34 | 34 | 31 | 15 | 33 | 63 | 63 | 60 | 51 | 61 |
Q3- 2012 | 86 | 86 | 76 | 68 | 77 | 25 | 25 | 22 | 18 | 20 | 61 | 61 | 54 | 50 | 57 |
Q4- 2012 | 87 | 86 | 83 | 69 | 76 | 27 | 26 | 25 | 21 | 24 | 60 | 60 | 58 | 48 | 52 |
Q1- 2013 | 92 | 91 | 89 | 79 | 80 | 30 | 29 | 27 | 25 | 26 | 62 | 62 | 62 | 54 | 54 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC IA
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo Quyết định 803/2007/QĐ-BKH
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ I/2013 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Tên Cơ quan chủ quản | Tên Chủ dự án | Đơn vị gửi báo cáo | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo | Chất lượng báo cáo | |||
Thư điện tử | Văn bản | Có sử dụng AMT/AMF | Chưa sử dụng AMT | Đủ thông tin | Thiếu thông tin | |||||||
| Các chương trình, dự án |
|
|
|
|
| 166 | 147 | 197 | 27 | 118 | 106 |
1 | HTKT chuẩn bị DA Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội VN | WB | Bảo hiểm XHVN | Bảo hiểm XHVN | Chủ dự án | 26/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
2 | Truyền tải điện miền Bắc mở rộng | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
3 | Đầu tư lưới điện truyền tải, khoản vay 1 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
4 | Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | Chủ dự án | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
5 | Hạn mức tín dụng NIB 40 triệu USD cho ngành Điện | NIB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
6 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn | Đức | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
7 | Năng lượng nông thôn Việt Nam II (RE II) - Tài trợ bổ sung | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
8 | Nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
9 | Nhà máy nhiệt điện Thái Bình | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
10 | Thủy điện sông Bung 4 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
11 | Thủy điện Trung Sơn | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
12 | Xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 1 | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
13 | Phát triển giáo dục trung học | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
14 | Phát triển giáo viên THPT & TCCN | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 11/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
15 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội địa | Chủ dự án | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
16 | Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội địa | Chủ dự án | 25/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
17 | Khôi phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3 đoạn Cần Thơ - Cà Mau | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
18 | Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới đường bộ liên quan Hà Nội - Thái Nguyên (Giai đoạn I) | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
19 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ADB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
20 | Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn II | Pháp | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
21 | Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội-Lào Cai, Hà Nội-Đồng Đăng, Hà Nội-Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
22 | Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh - Sài Gòn, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn I | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
23 | Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt | Đức | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
24 | Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh | Nhật Bản | Bộ GTVT | TCT đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
25 | Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I | Nhật Bản | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
26 | Thành lập Trung tâm đào tạo Logistics Tiểu vùng sông Mê Kông tại VN | Nhật Bản | Bộ GTVT | Trường ĐH Hàng hải | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
27 | Đối tác đổi mới sáng tạo Việt Nam - Phần Lan | Phần Lan | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
28 | Phát triển cơ sở hạ tầng Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Nhật Bản | Bộ KH&CN | Khu CNC Hòa Lạc | Chủ dự án | 8/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
29 | Thăm dò và khai thác nguồn urani và các loại quặng phục vụ chương trình điện hạt nhân | IAEA | Bộ KH&CN | Viện CN Xạ hiếm | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
30 | Nâng cao năng lực cho xác định đặc trưng và đánh giá vị trí của các cơ sở hạt nhân mới ở VN | IAEA | Bộ KH&CN | Viện Năng lượng Nguyên tử VN | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
31 | TCNL Phòng chuẩn đo liều bức xạ và Phòng An toàn hạt nhân | IAEA | Bộ KH&CN | Viện Năng lượng Nguyên tử VN | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
32 | Quỹ Chuẩn bị dự án | WB | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
33 | Tăng cường công tác theo dõi và đánh giá ở Việt Nam | Ôxtrâylia | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
34 | HTKT Cải cách đăng ký kinh doanh tại VN | Thụy Sĩ | Bộ KH&ĐT | Cục Đăng ký Kinh doanh | Chủ dự án | 7/05/2013 |
| x | x |
| x |
|
35 | An toàn vệ sinh lao động trong các ngành có nguy cơ cao tại VN | Nhật Bản | Bộ LĐ,TB&XH | Cục An toàn LĐ | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
36 | CT Đào tạo nghề 2008 | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
37 | Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao | Pháp | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
|
| x |
38 | Hỗ trợ Kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tạo nghề 2008 | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 6/05/20 ỉ 3 | x | x | x |
|
| x |
39 | Nâng cao năng lực nhằm thiết lập Hệ thống Đánh giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề Quốc gia tại Việt Nam | Hàn Quốc | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
|
| x |
40 | Tăng cường kỹ năng nghề | ADB | Bộ LĐ, TB&XH | TC Day nghề | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
41 | Thành lập 5 trường Cao đẳng nghề VN - Hàn Quốc | Hàn Quốc | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
42 | Tư vấn Hệ thống dạy nghề giai đoạn II | Đức | Bộ LĐ/TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
|
| x |
43 | Nâng cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT | UNDP | Bộ Ngoại giao | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 24/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
44 | Nâng cao năng lực phục vụ hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam đến 2020 | UNDP | Bộ Ngoại giao | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
45 | Hệ thống giám sát và đánh giá phục vụ công tác quản lý ngành Nông nghiệp và PTNT, gđ 2 | Thụy Sĩ | Bộ NN&PTNT | Bộ NN&PTNT | Chủ dự án | 12/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
46 | Tưới Phan Rí - Phan Thiết | Nhật Bản | Bộ NN&PTNT | Bộ NN&PTNT | Bộ NN&PTNT | 10/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
47 | Cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm | WB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
48 | Cạnh tranh Nông nghiệp | WB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 23/04/2013 | x |
|
| x | x |
|
49 | Cao su tiểu điền | Pháp | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
50 | Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh | Pháp | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
51 | Khoa học công nghệ Nông nghiệp | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
52 | Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
53 | Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững | WB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
54 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
55 | Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA Nông nghiệp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
56 | Thủy lợi Phước Hòa | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL ĐT&XD Thủy lợi 9 | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
57 | Kế hoạch loại trừ Methyl Bromide của Việt Nam | WB | Bộ NN&PTNT | Cục BV thực vật | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x |
| AMF |
| x |
58 | Nâng cao năng lực phòng trừ và quản lý rệp sáp hồng hại sắn ở Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng | FAO | Bộ NN&PTNT | Cục BV thực vật | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x |
| AMF |
| x |
59 | Hỗ trợ Chương trình ngành cấp nước và vệ sinh nông thôn tại Việt Nam giai đoạn 2011-2015 | Ôxtrâylia | Bộ NN&PTNT | TC Thủy lợi | Chủ dự án | 17/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
60 | Hỗ trợ kỹ thuật phòng lũ hạ du sông Sài Gòn | Pháp | Bộ NN&PTNT | TC Thủy lợi | Chủ dự án | 17/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
61 | Quản lý bền vững nước hệ thống hồ chứa trên sông Hồng - Thái Bình thích nghi với biến đổi khí hậu | Italia | Bộ NN&PTNT | TC Thủy lợi | Chủ dự án | 17/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
62 | TCNL Quản lý rủi ro thiên tai | WB | Bộ NN&PTNT | TC Thủy lợi | Chủ dự án | 17/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
63 | Thích ứng với biến đổi khí hậu cho phát triển bền vững nông nghiệp và nông thôn vùng ven biển ĐB sông Cửu Long | Nhật Bản | Bộ NN&PTNT | TC Thủy lợi | Chủ dự án | 17/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
64 | Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung | ADB | Bộ NN&PTNT | TT QG Nước sạch & VSMT NT | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
65 | Cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng | WB | Bộ NN&PTNT | TT QG Nước sạch & VSMT NT | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
66 | Nước sạch và Vệ sinh cho trẻ em | UNICEF | Bộ NN&PTNT | TT QG Nước sạch & VSMT NT | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | AMF |
|
| X |
67 | Tối ưu hóa sản xuất khí sinh học thân thiện với môi trường từ phân gia súc nhằm giảm thiểu khí phát thải gây hiệu ứng nhà kính | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện Chăn nuôi | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
68 | Tăng cường mạng lưới phản hồi ý kiến cho chính sách phát triển nông thôn tại VN | IFAD | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
69 | Tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng an toàn sinh học cho nuôi trồng thủy sản tại miền Bắc VN | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện NC nuôi trồng T.sản I | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
70 | Sử dụng hiệu quả nguồn dinh dưỡng để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện NCNT T.sản Bắc Bộ | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
71 | Dự án ADB thuộc Bộ Nội vụ | ADB | Bộ Nội vụ | Bộ Nội vụ | Chủ dự án | 3/05/2013 |
| x |
| x |
| x |
72 | Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng, giai đoạn II | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Kinh tế | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
73 | Đầu tư trang thiết bị y tế chuyên sâu cho Bệnh viện 108, Bệnh viện 103 và Bệnh viện 175 | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Quân y | Chủ dự án | 11/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
74 | Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty | ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 5/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
75 | HTKT hỗ trợ triển khai Chương trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty | ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 5/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
76 | Quỹ đầu tư phát triển địa phương | WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
77 | Xây dựng năng lực kiểm toán nội bộ cho Thanh tra Bộ Tài chính | WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 16/01/2013 | x |
| x |
| x |
|
78 | Hợp tác Kỹ thuật thực hiện hải quan điện tử | Nhật Bản | Bộ Tài chính | TC Hải quan | Chủ dự án | 24/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
79 | Xây dựng, triển khai Hải quan điện tử và thực hiện cơ chế Hải quan một cửa phục vụ hiện đại hóa Hải quan tại Việt Nam | Nhật Bản | Bộ Tài chính | TC Hải quan | Chủ dự án | 24/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
80 | Hiện đại hóa quản lý thuế | WB | Bộ Tài chính | TC Thuế | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
81 | Quỹ Tín thác Đa biên các Nhà tài trợ Hỗ trợ cho Hiện đại hóa Quản lý Tài chính Công tại Việt Nam, GĐ 2 | Thụy Sĩ | Bộ Tài chính | TC Thuế | Chủ dự án | 15/04/2013 |
| x | x |
|
| X |
82 | Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, gđ 2 | ADB | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
83 | Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các khu bảo tồn ở VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
84 | Lồng ghép phương pháp tiếp cận dựa vào hệ sinh thái thích ứng với BĐKH vào công tác quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tại VN | Thụy Điển | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
85 | Ngăn ngừa và quản lý sinh vật rừng ngoại lai xâm hại ở rừng sản xuất và rừng được bảo vệ khu vực Đông Nam Á | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
86 | Phục hồi sử dụng bền vững than bùn ở khu vực Đông Nam Á - Hợp phần VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
87 | Quản lý Nhà nước về môi trường cấp tỉnh tại VN | Canađa | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x |
| x |
| x |
88 | Tăng cường công tác bảo tồn đa dạng sinh học thông qua cải cách chính sách và thay đổi thực trạng tiêu thụ các loài động vật hoang dã ở VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
89 | Xây dựng chiến lược và kế hoạch hành động về đa dạng sinh học của VN và lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học và quy hoạch tại địa phương | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | TC Môi trường | Chủ dự án | 4/05/2013 |
| x | AMF |
|
| x |
90 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam | WB | Bộ TN&MT | TC Quản lý đất đai | Chủ dự án | 28/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
91 | Kinh nghiệm quản lý đất đai quốc tế và giải pháp để hoàn thiện hệ thống pháp luật và công cụ quản lý đất đai nhằm phát triển thị trường bất động sản tại VN | EC | Bộ TN&MT | TC Quản lý đất đai | Chủ dự án | 28/05/2013 |
| x | AMF |
|
| x |
92 | Dịch vụ hệ sinh thái | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | Viện CL, CS TN&MT | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
93 | Kế hoạch hành động xanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ VN | Thụy Điển | Bộ TN&MT | Viện CL, CS, TN&MT | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
94 | Loại bỏ bóng đèn sợi đốt thông qua việc chuyển đổi thị trường chiếu sáng tại VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | Viện CL, CS, TN&MT | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
95 | Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
| Bộ TN&MT | Viện CL, CS TN&MT | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
96 | Ứng dụng mô hình trái đất của Na Uy xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu, nghiên cứu hệ thống gió mùa và các hiện tượng khí hậu cực đoan VN | Na Uy | Bộ TN&MT | Viện KH KTTV & Môi trường | Chủ dự án | 23/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
97 | Hỗ trợ khắc phục hậu quả của chất diệt cỏ đioxin tại VN | CH Séc | Bộ TN&MT | VP Ban chỉ đạo 33 | Chủ dự án | 3/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
98 | Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc - Nam | Nhật Bản | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
99 | Phát triển mạng viễn thông nông thôn các tỉnh miền Trung Việt Nam | Nhật Bản | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
100 | CT Đối tác tư pháp | EC | Bộ Tư pháp | Bộ Tư nháp | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
101 | Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại VN | UNDP | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 252/4 | x | x | x |
| x |
|
102 | Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng | ADB | Bộ VH,TT&DL | Bộ VH,TT&DL | Chủ dự án | 12/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
103 | Tăng cường năng lực nguồn nhân lực ngành du lịch và khách sạn Việt Nam | Lúc Xăm Bua | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Chủ dự án | 20/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
104 | Xây dựng ứng phó quốc gia với bạo lực gia đình | UNFPA | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | 20/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
105 | Chương trình phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội | EC | Bộ VH, TT&DL | TC Du lịch | Chủ dự án | 20/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
106 | HTKT thực hiện CT Nâng cấp đô thị Quốc gia và Điều phối quản lý DA Nâng cấp đô thị vùng ĐB sông Cửu Long | WB | Bộ Xây dựng | Cục PTĐT | Chủ dự án | 26/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
107 | Chương trình phát triển nguồn nhân lực y tế | ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
108 | Hỗ trợ Bộ Y tế thực hiện hiệu quả Chiến lược quốc gia Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2012 | UNFPA | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
|
| x |
109 | Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe người nghèo các tỉnh Miền Núi phía Bắc và Tây Nguyên | EC | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
110 | Hỗ trợ hệ thống y tế | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
111 | Hỗ trợ nâng cao năng lực ngành y tế | EC | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
112 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng | ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
113 | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
114 | Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
115 | Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
116 | Hỗ trợ Y tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ | ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
117 | HTKT Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh | Đức | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 8/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
118 | Nâng cao năng lực kiểm soát và quản lý an toàn sinh học và an ninh sinh học tại Việt Nam | Na Uy | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
|
| x |
119 | Nâng cao năng lực thực hiện các mô hình truyền thông vận động cộng đồng thay đổi hành vi vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường cho các cơ quan/tổ chức cấp địa phương | Đan Mạch | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 13/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
120 | Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Trung ương Huế | Ôxtrâylia | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
121 | Phát triển bệnh viện tỉnh vùng giai đoạn II | Nhật Bản | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
122 | Phòng chống HIV/AIDS khu vực châu Á tại Việt Nam | Ôxtrâylia | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 16/05/2013 | x |
| x |
|
| x |
123 | Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
124 | Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 23/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
125 | Tăng cường năng lực cung cấp bằng chứng cho công tác hoạch định chính sách Y tế ở Việt Nam | Ôxtrâylia | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
|
| x |
126 | Vệ sinh hộ gia đình gắn kết nhu cầu của người dân với hỗ trợ vốn vay ưu đãi | Anh | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 13/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
127 | Vì sự sống còn và phát triển trẻ em | UNICEF | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 10/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
128 | Tăng cường năng lực khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức | Đức | Bộ Y tế | BV Việt Đức | Bộ Y tế | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
129 | Nâng cao năng lực quản lý vệ sinh thực phẩm trong thương mại Tiểu vùng Mê Công mở rộng | ADB | Bộ Y tế | Cục An toàn VS Thực phẩm | Bộ Y tế | 5/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
130 | Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn 2 | ADB | Bộ Y tế | Cục Y tế dự phòng | Bộ Y tế | 9/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
131 | Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng đồng | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 12/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
132 | Tăng cường quản lý dây chuyền lạnh bảo quản máu quốc gia của Việt Nam | Lúc Xăm Bua | Bộ Y tế | Viện Huyết học Truyền máu TƯ | Chủ dự án | 12/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
133 | TC phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và tính bền vững của CT Phòng chống sốt rét QG | Quỹ Toàn Cầu | Bộ Y tế | Viện sốt rét - KST -CT TƯ | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
134 | Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu | UN Woman | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 8/01/2013 | x | x | x |
|
| x |
135 | Nâng cao vai trò của phụ nữ trong sản xuất an toàn, quảng bá và sử dụng rau bản địa ở Viêt Nam và Australia | Ôxtrâylia | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
136 | Tăng cường vai trò của các tổ chức xã hội Việt Nam trong việc ứng phó với bạo lực giới và một số vấn đề dân số cần quan tâm | UNFPA | Hội Nông dân VN | Hội Nông dân VN | Chủ dự án | 8/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
137 | Đầu tư cấp nước đô thị Đồng bằng sông Cửu Long | Pháp | Ngân hàng PT VN | Ngân hàng PT VN | Chủ dự án | 24/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
138 | Sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo | Nhật Bản | Ngân hàng PT VN | Ngân hàng PT VN | Chủ dự án | 3/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
139 | Tài chính Nông thôn III | WB | NHNN VN | NH Đầu tư & PT VN | Chủ dự án | 1/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
140 | Hệ thống Thông tin Quản lý và Hiện đại hóa Ngân hàng | WB | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 5/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
141 | Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III | Nhật Bản | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 3/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
142 | Tăng cường năng lực tổng thể của Thanh tra Chính phủ đến năm 2014 | Thụy Điển | Thanh tra CP | Thanh tra CP | Chủ dự án | 26/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
143 | Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 11/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
144 | Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 11/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
145 | Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
146 | Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn | IFAD | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 16/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
147 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh gđ 2003-2010 | Đức | UBND tỉnh Bắc Ninh | CT CTN Bắc Ninh | Chủ dự án | 12/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
148 | Hệ thống phân phối nước sạch huyện Mỏ Cày Nam và huyện Mỏ Cày Bắc - tỉnh Bến Tre | Hà Lan | UBND tỉnh Bến Tre | CT Cấp thoát nước Bến Tre | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
149 | Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre | IFAD | UBND tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre | BQLDA | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
150 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương | Nhật Bản | UBND tỉnh Bình Dương | CTCTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
151 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương, giai đoạn II | Nhật Bản | UBND tỉnh Bình Dương | CTCTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
152 | Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng, tỉnh Bình Dương | ADB | UBND tỉnh Bình Dương | CTCTNMT Bình Dương | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
153 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương | Tây Ban Nha | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
154 | Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | Phần Lan | UBND tỉnh Bình Dương | CTCTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
155 | Thu gom và xử lý nước thải TX Bà Rịa | Thụy Sĩ | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
156 | Thu gom, xử lý và thoát nước thành phố Vũng Tàu | Pháp | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 22/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
157 | Nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hà Lan | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | TT Nước & VSMT NT | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
158 | Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đầu nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuột | Đan Mạch | UBND tỉnh Đắk Lắk | Cty QLDT & VSMT ĐLăk | Chủ dự án | 1/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
159 | TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk | Đan Mạch | UBND tỉnh Đắk Lắk | Đài PT&TH Đắk Lắk | Chủ dự án | 5/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
160 | Cấp nước thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND thị xã Buôn Hồ | Chủ dự án | 4/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
161 | Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông | IFAD | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
162 | Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Nhật Bản | UBND tỉnh Đồng Nai | Cty Cấp nước Đồng Nai | Chủ dự án | 29/03/2013 | x | x | x |
| x |
|
163 | Hệ thống cấp nước Thiện Tân, tỉnh Đồng Nai | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đồng Nai | Cty Cấp nước Đồng Nai | Chủ dự án | 29/03/2013 | x | x | x |
| x |
|
164 | Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Na Uy | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
165 | Mở rộng vùng phủ sóng truyền hình và nâng cao năng lực làm tin thời sự cho Đài PT-TH Hà Giang | Tây Ban Nha | UBND tỉnh Hà Giang | Đài PT&TH Hà Giang | Chủ dự án | 3/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
166 | Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo Hà Tĩnh | IFAD | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Ban Điều phối DA | Chủ dự án | 8/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
167 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Hà Tĩnh | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
168 | Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã vùng bãi ngang ven biển nhằm đối phó với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh | OFID | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
169 | Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh | OFID | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
170 | Cấp nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | UBND tỉnh Hòa Bình | CT Nước sạch Hòa Bình | Chủ dự án | 4/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
171 | CT cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN & PTNT tỉnh Hòa Bình (PSARD HB) gđ 2011-2015 | Thụy Sĩ | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở NN&PTNT Hòa Bình | Chủ dự án | 4/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
172 | Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 21/03/2013 | x |
|
| x |
| x |
173 | Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 21/03/2013 | x |
|
| x |
| x |
174 | Hệ thống cấp nước thị tứ Toàn Thắng, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 21/03/2013 | x |
|
| x |
| x |
175 | Hệ thống thoát nước và vệ sinh thị trấn Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT nước sạch Hưng Yên | Chủ dự án | 21/03/2013 | x |
|
| x |
| x |
176 | Nâng cấp đô thị VN - Tp Nam Định | WB | UBND tỉnh Nam Định | UBND TP Nam Định | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
177 | Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận - Cầu qua Suối ngang vào hồ chứa nước Phước Trung | Pháp | UBND tỉnh Ninh Thuận | Sở NN&PTNT Ninh Thuận | Chủ dự án | 9/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
178 | Nâng cao năng lực quản lý nguồn nước và cung cấp dịch vụ công tại tỉnh Ninh Thuận | Bỉ | UBND tỉnh Ninh Thuận | UBND tỉnh Ninh Thuận | Chủ dự án | 11/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
179 | Xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Hà Lan | UBND tỉnh Ninh Thuận | UBND tỉnh Ninh Thuận | Chủ dự án | 11/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
180 | Xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam | Pháp | UBND tỉnh Quảng Nam | UBND Tp Hội An | Chủ dự án | 4/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
181 | Bảo vệ môi trường vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Ninh | Sở TNMT Quảng Ninh | Chủ dự án | 15/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
182 | Đường giao thông Thạch Kim - Hiền Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Quỹ Ả rập Xê út | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND huyện Vĩnh Linh | Chủ dự án | 5/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
183 | Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị | Na Uy | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | Chủ dự án | 5/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
184 | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Sóc Trăng | Canađa | UBND tỉnh Sóc Trăng | UBND tỉnh Sóc Trăng | Chủ dự án | 29/03/2013 | x |
|
| x |
| x |
185 | Hệ thống cấp thoát nước đô thị Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Hàn Quốc | UBND tỉnh Sơn La | CT ĐT&XD Mộc Châu | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| X |
186 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái nguyên | Pháp | UBND tỉnh Thái Nguyên | UBND tỉnh Thái Nguyên | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
187 | Phát triển cơ sở hạ tầng ven biển huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | OFID | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Nga Sơn | Chủ dự án | 16/05/2013 | x |
| AMF |
|
| x |
188 | Phát triển toàn diện kinh tế xã hội thành phố Thanh Hóa | ADB | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 6/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
189 | Nhà máy cấp nước thị trấn Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Pháp | UBND tỉnh Trà Vinh | Cty Cấp nước Trà Vinh | Sở KH&ĐT Trà Vinh | 20/05/2013 |
| x |
| x |
| x |
190 | Thoát nước và xử lý nước thải Tp Trà Vinh | Đức | UBND tỉnh Trà Vinh | UBND Tp Trà Vinh | Sở KH&ĐT Trà Vinh | 20/05/2013 |
| x |
| x |
| x |
191 | Cải thiện môi trường nước Tp. Huế | Nhật Bản | UBND tỉnh TT - Huế | Cty MT&CT Đô thị Huế | Chủ dự án | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
192 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | OPEC | UBND tỉnh Tuyên Quang | UBND tỉnh Tuyên Quang | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
193 | Hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Tuyên Quang | IFAD | UBND tỉnh Tuyên Quang | UBND tỉnh Tuyên Quang | Chủ dự án | 15/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
194 | Cải thiện môi trường đầu tư Vĩnh Phúc | Nhật Bản | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Chủ dự án | 16/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
195 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Hàn Quốc | UBND tỉnh Yên Bái | Sở XD Yên Bái | Chủ dự án | 10/04/2013 |
| x | AMF |
|
| x |
196 | Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Phần Lan | UBND tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
197 | Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Phần Lan | UBND tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
198 | Trung tâm khu vực miền Trung về Y học hạt nhân và Xạ trị | EC | UBND TP Đà Nẵng | Bệnh viện Đà Nẵng | Chủ dự án | 4/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
199 | Hỗ trợ hòa hợp đô thị và môi trường cho dự án tuyến đường sát đô thị thí điểm Nhổn - ga Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
200 | Hỗ trợ tăng cường năng lực thể chế cho Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 17/01/2013 | x |
| x |
| x |
|
201 | Tuyến ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 17/01/2013 | x |
| x |
| x |
|
202 | Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | Nhật Bản | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 17/01/2013 | x |
| x |
| x |
|
203 | Phát triển giao thông đô thị Hà Nội | WB | UBND TP Hà Nội | Sở GTVT HN | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
204 | Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội | Nhật Bản | UBND TP Hà Nội | Sở Xây dựng Hà Nội | Chủ dự án | 4/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
205 | Cải thiện môi trường Tp Hải Phòng | Nhật Bản | UBND TP Hải Phòng | UBND TP Hải Phòng | Chủ dự án | 22/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
206 | Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên | Nhật Bản | UBND TP HCM | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
207 | Xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Tham Lương | ADB | UBND TP HCM | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
208 | Giảm Thất thoát nước TP HCM | Hà Lan | UBND TP HCM | TCT Cấp nước Sài Gòn | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
209 | Chống ngập nước khu vực Tp HCM | Hà Lan | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
210 | HTKT chuẩn bị đầu tư Vệ sinh môi trường Tp HCM - Giai đoạn 2 | WB | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
211 | HTKT Vệ sinh môi trường Tp HCM - Giai đoạn 2 | Pháp | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
212 | Nâng cao năng lực quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tại Tp. HCM, giai đoạn 2 | Nhật Bản | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
213 | Rà soát nghiên cứu khả thi và lập thiết kế chi tiết cho Cống kiểm soát triều Tân Thuận - TP. HCM | Thái Lan | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
214 | Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) | WB | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 17/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
215 | Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn I | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
216 | Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn II | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
217 | Nâng cấp đô thị Tp. HCM | WB | UBND TP HCM | UBND TP HCM | Chủ dự án | 25/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
218 | Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
219 | Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong thời gian lũ lụt | Đan Mạch | Viện KH&CN Việt Nam | Viện Hóa học | Chủ dự án | 13/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
220 | Trung tâm vũ trụ Việt Nam | Nhật Bản | Viện KH&CN Việt Nam | Viện KH&CN Việt Nam | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
221 | Vệ tinh nhỏ Việt Nam quan sát tài nguyên, thiên nhiên, môi trường và thiên tai VNREDSat-1 | Pháp | Viện KH&CN Việt Nam | Viện KH&CN Việt Nam | Chủ dự án | 17/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
222 | Vệ tinh nhỏ Việt Nam thứ hai quan sát tài nguyên, thiên nhiên, môi trường và thiên tai (VNREDSat-1B) | Bỉ | Viện KH&CN Việt Nam | Viện KH&CN Việt Nam | Chủ dự án | 23/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
223 | Nâng cao năng lực xây dựng các chính sách phát triển con người ở Việt Nam | UNDP | Viện KHXH VN | Viện Hóa học | Chủ dự án | 24/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
224 | Hỗ trợ nâng cao năng lực tham mưu, thẩm tra và giám sát chính sách kinh tế vĩ mô | UNDP | Vp Quốc hội | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 15/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
| Tiểu dự án |
|
|
|
|
| 106 | 61 | 97 | 23 | 46 | 74 |
1 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA An Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT An Giang | Chủ dự án | 1/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
2 | Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Bắc Kạn | ADB | Bộ VH, TT&DL | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dụ án | 14/04/2013 | x |
| AMF |
|
| x |
3 | Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bắc Kạn | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | Sở Y tế Bắc Kạn | Chủ dự án | 17/04/2013 | x |
| AMF |
|
| x |
4 | Đường Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
5 | Đường GTNT Bằng Lũng Đại Sảo, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
6 | Đường GTNT Quang Phong - Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Na Rì | Chủ dự án | 29/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
7 | Đường Vân Tùng - Thuần Mang, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
8 | Lưới điện nông thôn các xã Cư Lễ, Xuân Duơng, Dương Sơn, Liêm Thủy, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Na Rì | Chủ dự án | 29/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
9 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 255, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | ADB | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
10 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Bến Tre | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Bến Tre | Chủ dự án | 5/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
11 | Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Quy Nhơn | WB | UBND tỉnh Bình Định | UBND tỉnh Bình Định | Chủ dự án | 16/04/2013 | x |
| AMF |
| x |
|
12 | Cấp nước khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | WB | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
13 | Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT B.Thuận | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
14 | Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Xây dựng | CT Cấp thoát nước B.Thuận | Chủ dự án | 6/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
15 | Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bình Thuận | Chủ dự án | 12/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
16 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Đồng Nai | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Đồng Nai | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
17 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Dương | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Dương | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
18 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Phòng | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Phòng | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
19 | Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
20 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đồng Nai | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
21 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA ĐZ110kV và TBA110kV Khoái Châu + TBA110kV Yên Mỹ (Phố Nối cũ) và nhánh rẽ | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
22 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà Nội | Nhật Bản | Bộ Công thương | TCT Điện lực Hà Nội | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
23 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Dương | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Dương | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
24 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Phòng | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Phòng | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
25 | Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP HCM | Nhật Bản | Bộ Công thương | TCT Điện lực TP HCM | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
26 | Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 1 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
27 | Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 2 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
28 | Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
29 | Truyền tải và Phân phối II - TDA Tài trợ bổ sung | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
30 | Truyền tải và Phân phối II - TDA Tp HCM | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực TPHCM | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
31 | Quản lý PCB tại Việt Nam - TDA EVN | Quỹ Toàn cầu | Bộ TN&MT | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 18/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
32 | Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ - Hợp phần Bảo trì & Hợp phần Tăng cường Thể chế | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
33 | Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao - TDA thành phần 3 | Pháp | Bộ NN&PTNT | Trường CĐ nghề cơ khí NN | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
34 | Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao - TDA thành phần 4 | Pháp | Bộ NN&PTNT | Trường CĐ Cơ điện Việt Xô | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
35 | Hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần 1 | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 8/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
36 | HTKT xây dựng Luật Thủy lợi - Hợp phần 1 của DA WB6 | WB | Bộ NN&PTNT | TC Thủy lợi | Chủ dự án | 17/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
37 | Khoa học công nghệ nông nghiệp - TDA Trường TH Công nghệ Luơng thực thực phẩm | ADB | Bộ NN&PTNT | Trường CN Lương thực TP | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x |
| x |
| x |
38 | Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc Dự án Quản lý rủi ro thiên tai | WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
39 | TCNL Cảnh báo và giám sát lũ lụt ĐB sông CL - TDA TT Khí tượng TV | WB | Bộ TN&MT | TT Khí tượng TV | Chủ dự án | 25/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
40 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cà Mau | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cà Mau | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
41 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cần Thơ | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cần Thơ | Chủ dự án | 2/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
42 | Đường Sóc Hà, Quý Quân (Hà Quảng) - Dân Chủ (Hòa An), tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UBND tỉnh Cao Bằng | Sở Công thương Cao Bằng | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
43 | Phát triển lưới điện cụm xã Đào Ngạn - Xuân Hòa - Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UBND tỉnh Cao Bằng | Sở Công thương Cao Bằng | Chủ dự án | 17/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
44 | Thủy lợi Cao chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UBND tỉnh Cao Bằng | UBND huyện Trà Lĩnh | Chủ dự án | 17/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
45 | CT Hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II - TDA Đắk Lắk | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 4/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
46 | Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - TDA Đắk Lắk | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL các DA lâm nghiệp Đắk Lắk | Chủ dự án | 2/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
47 | Công trình thủy lợi Hố Kè, xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện Krông Bông | Chủ dự án | 2/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
48 | Đường giao thông liên xã Buôn Hồ - Ea Blang - Ea Siên, tỉnh Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND TX Buôn Hồ | Chủ dự án | 3/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
49 | Kiên cố hóa hệ thống kênh mương thủy lợi Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện Krông Bông | Chủ dự án | 2/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
50 | Phát triển nước ngầm cung cấp nước sạch nông thôn một số tỉnh Tây Nguyên - TDA Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | TT Nước sạch & VSMT Đắk Lắk | Chủ dự án | 8/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
51 | Phòng chống bệnh truyền nhiễm KV TV Sông Mê Kông, gđ 2 - TDA Đắk Nông | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
52 | Cấp điện xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Nông | UBND huyện Đăk Glong | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
53 | Đường Đăk Mâm đi Đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3, tỉnh Đắk Nông | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở GTVT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
| x | x |
54 | Đường giao thông liên xã Quảng Khê - Đăk Ha, huyện Đăk Glong, tỉnh Đắk Nông | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Nông | UBND huyện Đăk Glong | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
55 | Khoa học công nghệ nông nghiệp - TDA Đắk Nông | ADB | UBND tỉnh Đắk Nông | Sở NN&PTNT Đắc Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
56 | Phát triển cấp nước đô thị VN tuyến cạnh tranh thuộc giai đoạn 2 - TDA Đắk Nông | WB | UBND tỉnh Đắk Nông | CT Cấp nước & PTĐT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
57 | Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Đắk Nông | ADB | UBND tỉnh Đắk Nông | CT Cấp nước & PTĐT Đắk Nông | Sở KH&ĐT Đắk Nông | 10/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
58 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Đồng Tháp | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Đồng Tháp | Chủ dự án | 16/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
59 | Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Hà Giang | WB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Hà Giang | Chủ dự án | 3/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
60 | Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung - TDA Hà Tĩnh | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
61 | Giao thông Nông thôn 3 - TDA Hà Tĩnh | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 4/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
62 | Hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp - TDA Hà Tĩnh | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
63 | Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững - TDA Hà Tĩnh | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
64 | Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Hà Tĩnh | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
65 | Quản lý rủi ro thiên tai - TDA Hà Tĩnh | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
66 | Quản lý rủi ro thiên tai - TDA Nạo vét chính trị luồng vào cảng Cửa Sót, tỉnh Hà Tĩnh | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
67 | TDA Nâng cấp tuyến đê Phúc - Long - Nhượng, tỉnh Hà Tĩnh | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
68 | TDA Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Hà Tĩnh | Nhật Bản | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 15/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
69 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Hà Tĩnh | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
70 | Hệ thống cấp nước thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn 2 | WB | UBND tỉnh Hà Tĩnh | CT Cấp nước & XD Hà Tĩnh | Chủ dự án | 2/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
71 | Hệ thống thoát nước thị xã Hồng Lĩnh |
| UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND TX Hồng Lĩnh | Chủ dự án | 2/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
72 | Tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra Hà Tĩnh đến năm 2014 | Thụy Điển | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
73 | Điện các xã Nuông Dăm, Cuối Hạ, Đú Sáng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nhật Bản | UBND tỉnh Hòa Bình | UBND huyện Kim Bôi | Chủ dự án | 10/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
74 | Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, Đồng Đăng - TDA Hưng Yên | ADB | UBND tỉnh Hưng Yên | UBND Tp Hưng Yên | Chủ dự án | 19/03/2013 | x |
|
| x |
| x |
75 | Phát triển Đô thị vừa và nhỏ khu vực miền trung - TDA Khánh Hòa | ADB | UBND tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa | Sở KHĐT Khánh Hòa | 3/05/2013 | x | x | x |
| x |
|
76 | Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha Trang | WB | UBND tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa | Chủ dự án | 26/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
77 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Kiên Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Kiên Giang | Chủ dự án | 9/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
78 | Cạnh tranh chăn nuôi và An toàn thực phẩm - TDA Lâm Đồng | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
79 | Cạnh tranh ngành nông nghiệp - TDA Lâm Đồng | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | Chủ dự án | 22/04/2013 |
| x | x |
|
| x |
80 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn | ADB | UBND tỉnh Lạng Sơn | BQLDA CTDD Lạng Sơn | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
81 | Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng - TDA Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn | ADB | UBND tỉnh Lạng Sơn | BQLDA CTDD Lạng Sơn | Chủ dự án | 16/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
82 | Năng lượng nông thôn II - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 2/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
83 | Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 2/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
84 | Năng lượng nông thôn II mở rộng, giai đoạn 2 - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 2/04/2013 |
| x | x |
| x |
|
85 | HTKT chuẩn bị DA Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An | WB | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 17/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
86 | Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An | WB | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 17/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
87 | TDA Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên | Nhật Bản | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Phú Yên | Chủ dự án | 20/04/2013 |
| X | x |
|
| x |
88 | Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Quảng Ngãi | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Quảng Ngãi | Chủ dự án | 4/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
89 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Ninh | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 15/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
90 | Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
91 | Tăng cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam - TDA Quảng Trị | Hà Lan | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND tỉnh QuảngTrị | Ban QLDA | 4/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
92 | TDA Phát triển cấp nước Đông Hà và vùng phụ cận, tỉnh Quảng Trị | ADB | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND Tp Đông Hà | Chủ dự án | 5/04/2013 | x | x | x |
|
| x |
93 | TDA Phục hồi và quản lý bền vũng rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị | Hàn Quốc | UBND tỉnh Quảng Trị | Trường TC nghề QT | Chủ dự án | 4/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
94 | TDA TC cơ sở vật chất và nâng cao năng lực đào tạo dạy nghề cho Trường TC nghề tỉnh Quảng Trị | Hàn Quốc | UBND tỉnh Quảng Trị | Trường TC nghề QT | Chủ dự án | 4/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
95 | TDA Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | WB | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND Tp Đông Hà | Sở KHĐT Quảng Trị | 11/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
96 | Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái Bình | WB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Thái Bình | Chủ dự án | 12/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
97 | Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam - TDA Thái Bình | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Thái Bình | Chủ dự án | 15/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
98 | Phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Thái Bình | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Thái Bình | Chủ dự án | 8/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
99 | Cạnh tranh nông nghiệp - TDA Thanh Hóa | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Thanh Hóa | Chủ dự án | 21/05/2013 | x |
| x |
|
| x |
100 | Cấp nước và VSMT nông thôn miền Trung - TDA Thanh Hóa | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Thanh Hóa | Chủ dự án | 7/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
101 | CT nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng - TDA Thanh Hóa | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Thanh Hóa | Chủ dự án | 7/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
102 | TDA Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê tả sông Cầu Chày, tỉnh Thanh Hóa (thuộc DA WB 5) | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Thanh Hóa | Chủ dự án | 10/05/2013 |
| x | x |
|
| x |
103 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Thiệu Ngọc - Thiệu Hưng - Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở KH&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 18/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
104 | Cung cấp nước sạch thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở KH&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 18/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
105 | Đường giao thông từ Xuân Châu đi Ba Si, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở KH&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 18/04/2013 | x | x |
| x |
| x |
106 | Đường từ thị trấn Hồi Xuân đi xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở KH&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 18/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
107 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Kim - Phượng - Xuân - Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở KH&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 18/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
108 | TDA Phục hồi, quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | UBND tỉnh Thanh Hóa | Chủ dự án | 6/05/2013 | x |
| x |
| x |
|
109 | TDA Xây dựng công trình, nhà lớp học, nhà Hiệu bộ, 3 TTGDTX huyện Bá Thước, Như Xuân, Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | ADB | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở GD&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 22/05/2013 | x |
| AMF |
|
| x |
110 | Thí điểm tại huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nhật Bản | UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở KH&ĐT Thanh Hóa | Chủ dự án | 18/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
111 | Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Hà Nội | WB | Bộ TT&TT | UBND Tp Hà Nội | Chủ dự án | 5/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
112 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Trà Vinh | Sở GTVT Trà Vinh | 22/04/2013 | x | x | x |
| x |
|
113 | Đường liên xã Phong Thanh - Châu Điền - Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Nhật Bản | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở GTVT Trà Vinh | Sở GTVT Trà Vinh | 20/05/2013 |
| x |
| x |
| x |
114 | TDA Nâng cấp đô thị Tp Trà Vinh | WB | UBND tỉnh Trà Vinh | UBND tỉnh Trà Vinh | Sở KH&ĐT Trà Vinh | 20/05/2013 | x | x |
| x |
| x |
115 | Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Vĩnh Long | Chủ dự án | 9/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
116 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Yên Bái | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
|
| x |
117 | Cải tạo, nâng câp đường Quy Mông - Kiên Thành - Y Can huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nhật Bản | UBND tỉnh Yên Bái | UBND huyện Trấn Yên | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
118 | Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn 14 và thôn 15, xã Động Quan, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Nhật Bản | UBND tỉnh Yên Bái | UBND huyện Lục Yên | Chủ dự án | 12/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
119 | TDA Giảm nghèo giai đoạn 2 tỉnh Yên Bái | WB | UBND tỉnh Yên Bái | UBND tỉnh Yên Bái | Chủ dự án | 11/04/2013 | x |
| x |
| x |
|
120 | Thủy lợi Từ Hiếu, xã Mường Lai, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Nhật Bản | UBND tỉnh Yên Bái | UBND huyện Lục Yên | Chủ dự án | 12/04/2013 | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
| 272 | 208 | 294 | 1 50 | 164 | 180 |
PHỤ LỤC II A
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA THUỘC CÁC CQCQ ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ I NĂM 2013
STT | Cơ quan quản lý | Quý I năm 2013 | Trong đó | |||||||||||||
Chương trình/Dự án | Tiểu dự án | |||||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | ||
| Tổng số | 344 | 294 | 164 | 272 | 208 | 224 | 197 | 118 | 166 | 147 | 120 | 97 | 46 | 106 | 61 |
| BỘ NGÀNH | 172 | 153 | 87 | 128 | 118 | 148 | 131 | 78 | 107 | 96 | 24 | 22 | 9 | 21 | 22 |
1 | Bộ Công an | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bộ Công Thương | 27 | 27 | 13 | 27 | 27 | 11 | 11 | 7 | 11 | 11 | 16 | 16 | 6 | 16 | 16 |
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Bộ Giao thông vận tải | 13 | 13 | 12 | 12 | 10 | 12 | 12 | 11 | 11 | 10 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bộ Khoa học và CN | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bộ LĐ-TB-XH | 8 | 8 | 3 | 7 | 8 | 8 | 8 | 3 | 7 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Bộ Ngoại giao | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Bộ Nội vụ | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 31 | 14 | 9 | 22 | 19 | 26 | 11 | 8 | 19 | 14 | 5 | 3 | 1 | 3 | 5 |
11 | Bộ Quốc phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Bộ Tài chính | 9 | 9 | 4 | 4 | 6 | 8 | 8 | 3 | 3 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
13 | Bộ Tài nguyên và MT | 17 | 16 | 0 | 0 | 17 | 16 | 15 | 0 | 0 | 16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
14 | Bộ Thông tin và TT | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Bộ Tư pháp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Bộ VH-TT-DL | 4 | 4 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 1 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Bộ Xây dựng | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Bộ Y tế | 27 | 27 | 20 | 27 | 1 | 27 | 27 | 20 | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Ban Cơ yếu Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Ban QL Lăng CT HCM | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Ban Tôn giáo Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Bảo hiểm Xã hội VN | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Đài Tiếng nói VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Đài Truyền hình VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Học viện CTQG HCM | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Hội Cựu chiến binh VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Hội Nông dân Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Kiểm toán Nhà nước VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Ngân hàng Nhà nước VN | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Ngân hàng Phát triển VN | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Thanh tra Chính phủ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Thông tấn xã Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Tòaán Nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Tổng LĐ Lao động VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | TƯ Đoàn TNCS HCM | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | TƯ Hội LH Phụ nữ VN | 2 | 2 | 0 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | UB Chứng khoán NN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | Ủy ban Dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Ủy ban Mặt trận TQ VN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Văn phòng Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Văn phòng Chủ tịch Nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Văn phòng Quốc hội | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | Văn phòng TƯ Đảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | Viện Khoa học và CNVN | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Viện Khoa học Xã hội VN | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Viện Kiểm sát NDTC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| TỈNH, THÀNH PHỐ | 172 | 141 | 77 | 144 | 90 | 76 | 66 | 40 | 59 | 51 | 96 | 75 | 37 | 85 | 39 |
1 | Tp Hà Nội | 7 | 7 | 7 | 7 | 3 | 6 | 6 | 6 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Vĩnh Phúc | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Bắc Ninh | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Hải Phòng | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Hưng Yên | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
7 | Thái Bình | 3 | 2 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 2 | 3 | 1 |
8 | Hà Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Nam Định | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Hà Giang | 2 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
12 | Cao Bằng | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 |
13 | Bắc Kạn | 12 | 12 | 5 | 12 | 7 | 4 | 4 | 2 | 4 | 3 | 8 | 8 | 3 | 8 | 4 |
14 | Tuyên Quang | 2 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Lào Cai | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 |
16 | Yên Bái | 8 | 4 | 1 | 6 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | 2 | 1 | 5 | 0 |
17 | Thái Nguyên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Lạng Sơn | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 |
19 | Quảng Ninh | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
20 | Bắc Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Sơn La | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Hòa Bình | 3 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
26 | Thanh Hóa | 14 | 8 | 4 | 13 | 4 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 12 | 6 | 1 | 11 | 3 |
27 | Nghệ An | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 |
28 | Hà Tĩnh | 17 | 12 | 7 | 16 | 9 | 4 | 4 | 3 | 4 | 1 | 13 | 8 | 4 | 12 | 8 |
29 | Quảng Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quảng Trị | 8 | 8 | 4 | 8 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 3 | 6 | 2 |
31 | TT Huế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Đà Nẵng | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
35 | Bình Định | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
36 | Phú Yên | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
37 | Khánh Hòa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
38 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Đắk Lắk | 9 | 9 | 3 | 9 | 2 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 6 | 1 | 6 | 0 |
41 | Đắk Nông | 8 | 8 | 3 | 8 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 7 | 7 | 3 | 7 | 0 |
42 | Lâm Đồng | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 |
43 | Ninh Thuận | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | Bình Thuận | 3 | 3 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 1 | 3 | 0 |
45 | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bình Dương | 6 | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
48 | Đồng Nai | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 13 | 13 | 12 | 13 | 12 | 13 | 13 | 12 | 13 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Bến Tre | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
54 | Trà Vinh | 5 | 1 | 1 | 2 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 3 |
55 | Vĩnh Long | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
56 | Đồng Tháp | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
57 | An Giang | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
58 | Kiên Giang | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
59 | Cần Thơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
60 | Hậu Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Sóc Trăng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 |
PHỤ LỤC II B
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA ĐÃ GỬI BÁO CÁO HÀNG QUÝ
Quý báo cáo | Tổng số | Chương trình/Dự án | Tiểu dự án | ||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | |
Q1-2008 | 148 | 49 | 17 | 51 | 108 | 136 | 41 | 15 | 41 | 106 | 12 | 8 | 2 | 10 | 2 |
Q2-2008 | 147 | 134 | 63 | 135 | 40 | 135 | 122 | 56 | 123 | 40 | 12 | 12 | 7 | 12 | 0 |
Q3-2008 | 216 | 204 | 90 | 188 | 102 | 167 | 157 | 80 | 144 | 80 | 49 | 47 | 10 | 44 | 22 |
Q4-2008 | 232 | 217 | 71 | 179 | 144 | 171 | 157 | 64 | 129 | 100 | 61 | 60 | 7 | 50 | 44 |
Q1-2009 | 253 | 239 | 93 | 203 | 131 | 190 | 176 | 84 | 149 | 100 | 63 | 63 | 9 | 54 | 31 |
Q2-2009 | 257 | 222 | 93 | 205 | 102 | 198 | 171 | 87 | 158 | 83 | 59 | 51 | 6 | 47 | 19 |
Q3-2009 | 247 | 231 | 228 | 210 | 150 | 183 | 169 | 108 | 155 | 106 | 64 | 62 | 20 | 55 | 44 |
Q4-2009 | 284 | 270 | 152 | 233 | 164 | 227 | 214 | 132 | 181 | 138 | 57 | 56 | 20 | 52 | 26 |
Q1-2010 | 295 | 264 | 119 | 248 | 164 | 214 | 191 | 94 | 171 | 123 | 81 | 73 | 25 | 77 | 41 |
Q2-2010 | 343 | 314 | 145 | 282 | 160 | 227 | 210 | 108 | 177 | 117 | 116 | 104 | 37 | 105 | 43 |
Q3-2010 | 312 | 286 | 125 | 247 | 172 | 194 | 186 | 95 | 139 | 117 | 118 | 100 | 30 | 108 | 55 |
Q4-2010 | 302 | 254 | 110 | 201 | 223 | 217 | 186 | 79 | 138 | 157 | 85 | 68 | 31 | 63 | 66 |
Q1-2011 | 299 | 277 | 156 | 244 | 171 | 187 | 183 | 116 | 148 | 116 | 112 | 94 | 40 | 96 | 55 |
Q2-2011 | 318 | 292 | 172 | 247 | 213 | 199 | 187 | 125 | 145 | 140 | 119 | 105 | 47 | 102 | 73 |
Q3-2011 | 307 | 288 | 183 | 256 | 177 | 194 | 182 | 128 | 149 | 124 | 113 | 106 | 55 | 107 | 53 |
Q4-2011 | 351 | 321 | 179 | 302 | 174 | 224 | 200 | 120 | 179 | 120 | 127 | 121 | 59 | 123 | 54 |
Q1-2012 | 350 | 319 | 164 | 304 | 146 | 208 | 196 | 129 | 170 | 107 | 142 | 123 | 35 | 134 | 39 |
Q2-2012 | 328 | 299 | 156 | 270 | 214 | 194 | 180 | 119 | 148 | 130 | 134 | 119 | 37 | 122 | 84 |
Q3-2012 | 350 | 321 | 162 | 279 | 207 | 205 | 193 | 114 | 148 | 139 | 145 | 128 | 48 | 131 | 68 |
Q4-2012 | 385 | 334 | 177 | 325 | 212 | 245 | 211 | 128 | 193 | 157 | 140 | 123 | 49 | 132 | 55 |
Q1-2013 | 344 | 294 | 164 | 272 | 208 | 224 | 197 | 118 | 166 | 147 | 120 | 97 | 46 | 106 | 61 |
Công văn 4071/BKHĐT-KTĐN thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý I/2013
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 4071/BKHĐT-KTĐN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 17/06/2013 |
Hiệu lực: | 17/06/2013 |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Cao Viết Sinh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |