hieuluat

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:15/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Huỳnh Thanh Tạo
    Ngày ban hành:04/09/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/09/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư
  • HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    TỈNH HẬU GIANG

    _________

    Số: 15/2020/NQ-HĐND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hậu Giang, ngày 04 tháng 9 năm 2020

     

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)

    ____________

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

    KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 17

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

    Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

    Xét Tờ trình số 1860/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 5); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5), với số vốn 28.382 triệu đồng.

    (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

    Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

    Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

    Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 9 năm 2020./.

     

    Nơi nhận:

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Bộ Tài chính;

    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

    - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

    - Đại biểu Quốc hội tỉnh;

    - Đại biểu HĐND tỉnh;

    - UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

    - Các sở, ban, ngành tỉnh;

    - HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;

    - Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

    - Công báo tỉnh;

    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

    - Lưu: VT.

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Huỳnh Thanh Tạo

     

     

     

     

     

    Phụ lục

    DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (LẦN 5)

    (Kèm theo Nghị quyết số: 15/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Hậu Giang)

     

    ĐVT: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Thời gian KC-HT

    Quyết định đầu tư

    Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 được duyệt

    Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung

     Giảm

     Tăng

    Ghi chú

     

    Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

    TMĐT

     Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

     Trong đó: 

     Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

     Trong đó: 

     

    Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

    Trong đó: Cân đối NSĐP

     Cân đối NSĐP

     Thu vượt XSKT 

     Thu vượt tiền sử dụng đất

     Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh

     Cân đối NSĐP

     Thu vượt XSKT 

     Thu vượt tiền sử dụng đất

     Thu hồi các khoản vốn ứng trước NS tỉnh

     
     

     

    Tổng số

     

     

        8,678,497

       2,150,151

          973,734

       781,781

         7,231

          70

        18,589

        973,734

        781,781

         7,231

            70

        18,589

       28,382

       28,382

                  -  

     

    A

    Tỉnh quản lý

     

     

        8,458,505

       2,028,677

          863,395

       688,630

            856

           -  

        18,589

        861,170

        686,405

            856

            -  

        18,589

       26,296

       24,071

                  -  

     

    I

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

     

     

        5,909,486

          184,070

          138,653

       116,062

            856

           -  

                -  

        138,653

        116,062

            856

            -  

                -  

            601

            601

     

     

    (1)

    Dự án tất toán tài khoản

     

     

        5,909,486

          184,070

          138,653

       116,062

            856

             -

                  -

        138,653

        116,062

            856

              -

                  -

            601

            601

                    -

     

    1

    Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

    2007-2018

    714/QĐ-UBND 25/4/2007; 1258/QĐ-UBND 7/6/2010; 65/QĐ-UBND 12/01/2018

        5,373,830

              60,000

            81,735

           60,000

     

     

     

          81,927

           60,192

     

     

     

     

            192

                  -  

     

    2

    Đường Tây Sông Hậu

    2005-2018

    594/QĐ-UBND 23/3/05; 280/QĐ-UBND 01/3/2018

           206,767

     

                 856

     

             856

     

     

               952

                 96

             856

     

     

     

              96

     

     

    3

    Cầu Tân Hiệp

    2017-2019

    1962/QĐ-UBND
    31/10/2016; 324/QĐ-UBND 02/3/2017; 194/QĐ-UBND 28/01/2019

             31,000

              31,000

            28,200

           28,200

     

     

     

          28,513

           28,513

     

     

     

     

            313

     

     

    4

    Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No

    2011-2017


    1786/QĐ-UBND 05/10/2011; 1917/QĐ-UBND 6/12/2018

    297,889

    93,070

            27,862

           27,862

     

     

     

          27,261

           27,261

     

     

     

             601

     

     

     

    II

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

     

                         -

        1,385,953

          811,541

          504,252

       504,252

                 -

     

                  -

        502,312

        502,312

                 -

     

                  -

       19,304

       17,364

     

     

    (1)

    Dự án tất toán tài khoản

     

     

           364,230

          222,414

            89,400

         89,400

                 -

             -

                  -

          91,606

          91,606

                 -

              -

                  -

                 -

         2,206

                    -

     

    1

    Trường THPT Cây Dương (phân hiệu Búng Tàu)

    2015

    1443/QĐ-UBND, 21/10/2014

    6,827

    6,827

     

     

     

     

     

                  80

                 80

     

     

     

     

    80

     

     

    2

    Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang

    2008-2009

    1555/QĐ-UBND, 05/9/2007

    13,144

    13,144

     

     

     

     

     

                287

                287

     

     

     

     

    287

     

     

    3

    Tu bổ, tôn tạo và nâng cấp di tích Đền thờ Bác Hồ

    2009-2010

    1325/QĐ-UBND, 14/5/2009

    4,685

    4,685

     

     

     

     

     

                    9

                   9

     

     

     

     

    9

     

     

    4

    Cụm tượng đài "Chiến thắng 75 lượt tiểu đoàn ngụy"

    2010-2012

    619/QĐ-UBND, 17/3/2010

    25,974

    25,974

     

     

     

     

     

                  89

                 89

     

     

     

     

    89

     

     

    5

    Cổng chào đường nối Vị Thanh - Cần Thơ

    2013

    32/QĐ-SKHĐT, 08/3/2013

    1,188

    1,188

     

     

     

     

     

                    5

                   5

     

     

     

     

    5

     

     

    6

    NC, SC Trường nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao  Du lịch tỉnh Hậu Giang

    2015

    210/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

    994

    994

     

     

     

     

     

                    8

                   8

     

     

     

     

    8

     

     

    7

    Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

    2011-2015

    639/QĐ-UBND, ngày 07/4/2011

    31,933

    12,915

     

     

     

     

     

                239

                239

     

     

     

     

    239

     

     

    8

    Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng, huyện Long Mỹ, tỉnh HG

    2013

    2077/QĐ-UBND, 22/10/2012

    8,528

    3,750

     

     

     

     

     

                212

                212

     

     

     

     

    212

     

     

    9

    Trường THPT Lương Tâm

    2018

    229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

    11,600

    11,600

     

     

     

     

     

                  18

                 18

     

     

     

     

    18

     

     

    10

    Bệnh viện Đa khoa huyện Long Mỹ

    2008 - 2017

    1909/QĐ-UBND, 27/8/2008

    103,216

     

     

     

     

     

     

                253

                253

     

     

     

     

    253

     

     

    11

    Trạm Y tế xã Long Bình (mới chia tách)

    2017 -2019

    240/QĐ-SKHĐT,
    ngày 28/10/2016

    6,992

    3,138

     

     

     

     

     

                  14

                 14

     

     

     

     

    14

     

     

    12

    Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Lao và Bệnh viện Phổi tỉnh

    2019

    487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

    8,009

    8,009

     

     

     

     

     

                    3

                   3

     

     

     

     

    3

     

     

    13

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ.

    2014-2015

    116/QĐ-SKHĐT,
    11/7/2014

    671

    671

     

     

     

     

     

                    5

                   5

     

     

     

     

    5

     

     

    14

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ.

    2014-2015

    137/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

    3,515

    3,515

     

     

     

     

     

                    2

                   2

     

     

     

     

    2

     

     

    15

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

    2014-2015

    140/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

    3,657

    3,657

     

     

     

     

     

                    2

                   2

     

     

     

     

    2

     

     

    16

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

    2014-2015

    139/QĐ-SKHĐT,
    17/7/2014

    1,692

    1,692

     

     

     

     

     

                    3

                   3

     

     

     

     

    3

     

     

    17

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A.

    2014-2015

    142/QĐ-SKHĐT, 17/7/2014

    3,968

    3,968

     

     

     

     

     

                  29

                 29

     

     

     

     

    29

     

     

    18

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A.

    2014-2015

    121/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014

    3,856

    3,856

     

     

     

     

     

                  28

                 28

     

     

     

     

    28

     

     

    19

    Trạm Y tế xã Long Bình, huyện Long Mỹ.

    2014-2015

    212/QĐ-UBND,
    ngày 10/02/2015

    5,671

    671

     

     

     

     

     

                443

                443

     

     

     

     

    443

     

     

    20

    Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Vị Trung, huyện Vị Thủy.

    2014-2015

    78/QĐ-SKHĐT, 23/6/2014

    2,955

    2,955

     

     

     

     

     

                  28

                 28

     

     

     

     

    28

     

     

    21

    Trạm Y tế thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.

    2015-2016

    957/QĐ-UBND, 14/7/2015

    6,576

    626

     

     

     

     

     

                  28

                 28

     

     

     

     

    28

     

     

    22

    Trụ sở làm việc các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh

    2016-2019

    702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

    54,885

    54,885

    44,974

    44,974

     

     

     

    45,154

    45,154

     

     

     

     

    180

     

     

    23

    Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương

    2017-2019

    1971/QĐ-UBND, 31/10/2016

    30,000

    30,000

    23,102

    23,102

     

     

     

    23,268

    23,268

     

     

     

     

    166

     

     

    24

    Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

    2016-2018

    1252/QĐ-
    UBND 30/10/2015

    23,694

    23,694

    21,324

    21,324

     

     

     

    21,399

    21,399

     

     

     

     

    75

     

     

    (2)

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

     

     

           622,338

          252,810

          146,495

       146,495

                 -

             -

                  -

        131,492

        131,492

                 -

              -

                  -

       15,003

                -

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

           588,794

          235,838

          141,188

       141,188

                 -

     

                  -

        126,320

        126,320

                 -

     

                  -

       14,868

                -

                    -

     

    1

    Trung tâm Hội nghị tỉnh

    2015-2017

    1239/QĐ-UBND, 28/8/2014

           193,727

              63,727

            59,342

           59,342

     

     

     

          56,242

           56,242

     

     

     

          3,100

     

     

     

    2

    Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh HG

    2013-2020

    265/QĐ-UBND, 24/2/2015

           80,931  

            80,931  

            32,846

    32,846

     

     

     

    32,824

    32,824

     

     

     

    22

     

     

     

    3

    Xây dựng nhà máy nước Long Mỹ

    2017-2019

    1859/QĐ-UBND 28/10/2016;  801/QĐ-UBND,  22/05/2018

           40,000  

            40,000  

            36,000

    36,000

     

     

     

          26,000

           26,000

     

     

     

         10,000

     

     

     

    4

    Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

     2013-2023

    762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014

    274,136

              51,180

            13,000

           13,000

     

     

     

          11,254

           11,254

     

     

     

          1,746

     

     

     

     

    Dự án nhóm C

     

     

    33,544

    16,972

    5,307

    5,307

     

     

     

    5,172

    5,172

     

     

     

    135

     

     

     

    1

    NC,SC, MR TYT xã Phú An, huyện Châu Thành, T.HG

    2014-2015

    120/QĐ-SKHĐT, 11/7/2014

             3,577  

             3,577  

                   81

                 81

     

     

     

                    -

                    -

     

     

     

               81

     

     

     

    2

    Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG

    2011-2016

    2532/QĐ-UBND,
    17/12/2010

           29,967  

            13,395  

              5,226

    5,226

     

     

     

            5,172

             5,172

     

     

     

               54

     

     

     

    (3)

    Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

     

     

           399,385

          336,316

          268,357

       268,357

                 -

             -

                  -

        279,214

        279,214

                 -

              -

                  -

         4,301

       15,158

     

     

    1

    Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi Di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

    2016-2020

    1529/QĐ-UBND, 30/10/2015

    51,715

    52,602

    47,342

    47,342

     

     

     

    45,442

    45,442

     

     

     

    1,900

     

     

     

    2

    Trung tâm bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang

    2017-2020

    1919/QĐ-UBND, 31/10/2016

    49,996

    5,000

    758

    758

     

     

     

    5,000

    5,000

     

     

     

     

    4,242

     

     

    3

    Khu Hậu cứ đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang

    2017-2021

    1940/QĐ-
    UBND 31/10/2016

    115,000

    115,000

    103,500

    103,500

     

     

     

    102,765

    102,765

     

     

     

    735

     

     

     

    4

    Bệnh viện Lao tỉnh Hậu Giang

    2008-2017

    2002/QĐ-UBND, 03/10/2016

    2,068

     

    226

    226

     

     

     

    55

    55

     

     

     

    171

     

     

     

    5

    Trường THPT Tân Phú

    2017-2019

    244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

    5,000

    5,000

    3,959

    3,959

     

     

     

    3,940

    3,940

     

     

     

    19

     

     

     

    6

    Trường THPT Trường Long Tây

    2017-2019

    245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

    7,000

    7,000

    6,418

    6,418

     

     

     

    6,408

    6,408

     

     

     

    10

     

     

     

    7

    Trạm Y tế xã Thạnh Xuân

    2018-2020

    223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

    7,599

    3,745

    3,745

    3,745

     

     

     

    3,730

    3,730

     

     

     

    15

     

     

     

    8

    Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh HG gồm các HM: Sân đường nội bộ…

    2018-2020

    225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

    14,999

    14,999

    14,779

    14,779

     

     

     

    14,635

    14,635

     

     

     

    144

     

     

     

    9

    Trường THPT Chuyên Vị Thanh

    2018-2020

    227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

    6,700

    6,700

    6,298

    6,298

     

     

     

    6,287

    6,287

     

     

     

    11

     

     

     

    10

    Cải tạo, nâng cấp XD hệ thống xử lý nước thải và chất rắn y tế cải thiện môi trường BVĐK H.Vị Thủy; BV Lao và Bệnh phổi tỉnh HG

    2015-2018

    724/QĐ-UBND, 20/5 2015

    26,076

    13,038

    6,299

    6,299

     

     

     

    6,150

    6,150

     

     

     

    149

     

     

     

    11

    Trường THPT Vị Thanh

    2018-2020

    228/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017; 208/QĐ-SKHĐT; 02/08/2019

    6,850

    6,850

    6,850

    6,850

     

     

     

    6,240

    6,240

     

     

     

    610

     

     

     

    12

    Trường Tiểu học TT Trà Lồng

    2018-2020

    2154//QĐ-UBND, 31/10/2017

    32,000

    32,000

    28,800

    28,800

     

     

     

    28,670

    28,670

     

     

     

    130

     

     

     

    13

    Nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Hậu Giang

    2019-2021

    1715/QĐ-UBND, 31/10/2018

    23,024

    23,024

    6,987

    6,987

     

     

     

    6,979

    6,979

     

     

     

    8

     

     

     

    14

    Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ.

    2019-2021

    485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

    11,974

    11,974

    20,722

    20,722

     

     

     

    20,437

    20,437

     

     

     

    285

     

     

     

    15

    Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh.

    2019-2021

    200/QĐ-SKHĐT, 11/7/2019

    9,653

    9,653

    11,674

    11,674

     

     

     

    11,560

    11,560

     

     

     

    114

     

     

     

    16

    Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A

    2020-2022

    1907/QĐ-
    UBND 31/10/2019

    29,731

    29,731

     

     

     

     

     

    10,916

    10,916

     

     

     

     

    10,916

     

     

    III

    Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

     

     

    1,159,645

    1,029,645

    220,012

    67,838

     

     

    18,589

    220,012

    67,838

     

     

    18,589

    6,106

    6,106

     

     

    (2)

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

     

     

    1,159,645

    1,029,645

    220,012

    67,838

     

     

    18,589

    220,012

    67,838

     

     

    18,589

    6,106

    6,106

     

     

    1

    Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2-giai đoạn 1, huyện Châu Thành

    2007-2019

    376/QĐ-UBND

    417,370

    357,370

    30,910

    19,545

     

     

    9,300

    24,804

    13,439

     

     

    9,300

    6,106

     

     

     

    2

    Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

    2010-2020

    1736/QĐ-UBND, 19/8/2010

    742,275

    672,275

    189,102

    48,293

     

     

    9,289

    195,208

    54,399

     

     

    9,289

     

    6,106

     

     

    III

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

     

     

    3,421

    3,421

    478

    478

     

     

     

    193

    193

     

     

     

    285

     

     

     

    (1)

    Dự án quy hoạch

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

    2015-2026

    1934/QĐ-UBND, 26/10/2017

    553

    553

    72

    72

     

     

     

    39

    39

     

     

     

    33

     

     

     

    2

    Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGO) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

    2015-2026

    1936/QĐ-UBND, 26/10/2017

    553

    553

    72

    72

     

     

     

    39

    39

     

     

     

    33

     

     

     

    3

    Quy hoạch các dự án ưu tiên vận động thu hút và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hậu Giang thời kỳ đến năm 2025

    2015-2026

    1935/QĐ-UBND, 26/10/2017

    553

    553

    72

    72

     

     

     

    39

    39

     

     

     

    33

     

     

     

    4

    Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030

    2015-2016

    1802/QĐ-UBND, 19/12/2014

    1,762

    1,762

    262

    262

     

     

     

    76

    76

     

     

     

    186

     

     

     

    B

    Cấp huyện quản lý

     

     

    219,991

    121,474

    110,339

    93,151

    6,375

    70

     

    112,564

    95,376

    6,375

    70

     

    2,086

    4,311

     

     

    I

    UBND thị xã Long Mỹ

     

     

             32,006

            32,006

            29,793

         23,418

         6,375

     

                -  

          29,793

          23,418

         6,375

     

                -  

            360

            360

                  -  

     

    (1)

    Dự án tất toán tài khoản

     

     

    32,006

    32,006

    29,793

    23,418

    6,375

     

     

    29,793

    23,418

    6,375

     

     

    360

    360

     

     

    1

    Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu

    2015-2016

    816/QĐ-UBND ngày 29/06/2015

    1,006

    1,006

    430

    430

     

     

     

    220

    220

     

     

     

    210

     

     

     

    2

    Trường Tiểu học Long Trị 1

    2017-2019

    1519/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

    15,000

    15,000

    13,723

    7,348

    6,375

     

     

    13,573

    7,198

    6,375

     

     

    150

     

     

     

    3

    Đường Nguyễn Việt Hồng

    2018-2020

    3638c/QĐ-UBND ngày24/3/2016

    5,000

    5,000

    4,850

    4,850

     

     

     

    5,000

    5,000

     

     

     

     

    150

     

     

    4

    Trụ sở UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ

    2016-2020

    2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

    11,000

    11,000

    10,790

    10,790

     

     

     

    11,000

    11,000

     

     

     

     

    210

     

     

    II

    UBND huyện Long Mỹ

     

     

    2,225

    2,225

     

     

     

     

     

    2,225

    2,225

     

     

     

     

    2,225

     

     

    (1)

    Dự án tất toán tài khoản

     

     

    2,225

    2,225

     

     

     

     

     

    2,225

    2,225

     

     

     

     

    2,225

     

     

    1

    Đường bê tông 2.5m Bờ Tây kênh Năm Căn, ấp 3 xã Lương Tâm

    2016-2018

    43/QĐ-UBND 11/01/2019

    2,225

    2,225

     

     

     

     

     

    2,225

    2,225

     

     

     

     

    2,225

     

     

    III

    UBND huyện Châu Thành

     

     

    23,479

    19,153

    1,556

    1,556

     

     

     

    1,556

    1,556

     

     

     

    249

    249

     

     

    (1)

    Dự án tất toán tài khoản

     

     

    23,479

    19,153

    1,556

    1,556

     

     

     

    1,556

    1,556

     

     

     

    249

    249

     

     

    1

    Cầu giao thông nông thôn, bê tông, Kênh Lạc

    2012-2013

    3515/QĐ-UBND; ngày 23/10/2012

    1,044

    1,044

    400

    400

     

     

     

    479

    479

     

     

     

     

    79

     

     

    2

    Cụm Dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu (giai đoạn 2)

    2009-2013

    5018 ngày 27/11/2013

    18,109

    18,109

    1,156

    1,156

     

     

     

    907

    907

     

     

     

    249

     

     

     

    3

    Cầu Ông Hoạch, xã Đông Thạnh (ngang Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh)

    2015-2019

    2191/QĐ-UBND; ngày 16/6/2015

    4,326

     

     

     

     

     

     

    170

    170

     

     

     

     

    170

     

     

    IV

    UBND huyện Phụng Hiệp

     

     

             90,178

            10,223

            32,164

         23,621

               -  

           -  

                -  

          32,164

          23,621

               -  

            -  

                -  

            883

            883

                  -  

     

    (1)

    Dự án tất toán tài khoản

     

     

             90,178

            10,223

            32,164

         23,621

               -  

           -  

                -  

          32,164

          23,621

               -  

            -  

                -  

            883

            883

     

     

    1

    Trung tâm Y tế huyện

    2012-2015

    1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011

               33,993

     

               6,225

            2,731

     

     

     

              6,039

             2,545

     

     

     

             186

     

     

     

    2

    Cầu kênh ranh xã Tân Bình

    2017-2019

    4733/QĐ-UBND
    31/10/2016

                   969

     

                  900

               900

     

     

     

                957

                957

     

     

     

     

              57

     

     

    3

    Trường Tiểu học Long Thạnh 3; Hạng mục san lấp mặt bằng, sân , hàng rào

    2016-2017

    6051/QĐ-UBND
    29/11/2016

                   910

     

     

     

     

     

     

                  40

                 40

     

     

     

     

              40

     

     

    4

    Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ điểm ấp 4, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học sân chơi, thiết bị

    2016-2017

    1057/QĐ-UBND
    10/10/2016

                1,312

     

     

     

     

     

     

                  89

                 89

     

     

     

     

              89

     

     

    5

    Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện

    2014 - 2018

    4906/QĐ-UBND, 11/7/2014

    32,198

     

              12,972

            8,472

     

     

     

            12,803

             8,303

     

     

     

            169

     

     

     

    6

    Trường Mẫu giáo Tân Bình 2

    2016-2018

    1976/QĐ-UBND, 30/3/2016

                1,680

     

                  168

               168

     

     

     

                121

                121

     

     

     

               47

     

     

     

    7

    Nhà Văn hoá ấp Phú Xuân

    2014-2015

    3332/QĐ-UBND, 22/5/2014

                2,120

     

                  193

               193

     

     

     

                118

                118

     

     

     

               75

     

     

     

    8

     Trường Mẫu giáo khu Căn cứ Tỉnh ủy; Hạng mục: 02 phòng học, 01 phòng chức năng, sân đường

    2017-2019

     4735/QĐ-UBND, 31/10/2016

                1,789

     

               1,657

            1,108

     

     

     

              1,758

             1,209

     

     

     

     

            101

     

     

    9

    NCSC Trụ sở xã Phương Bình

    2018-2020

    4592/QĐ-UBND, 31/10/2017

                2,575

               1,060

               1,060

            1,060

     

     

     

                869

                869

     

     

     

             191

     

     

     

    10

    NCSC Trụ sở xã Bình Thành

    2018-2020

    4591/QĐ-UBND, 31/10/2017

                2,575

               1,279

               1,279

            1,279

     

     

     

              1,127

             1,127

     

     

     

             152

     

     

     

    11

    Nhà Văn hoá ấp Long Sơn 1, xã Long Thạnh

    2020

    6680/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,320

               1,320

               1,320

            1,320

     

     

     

              1,310

             1,310

     

     

     

               10

     

     

     

    12

    Nhà Văn hoá ấp Long Hoà A1, xã Long Thạnh

    2020

    6683/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,200

               1,200

               1,200

            1,200

     

     

     

              1,182

             1,182

     

     

     

               18

     

     

     

    13

    Nhà Văn hoá ấp Long Trường 3, xã Long Thạnh

    2020

    6681/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,200

               1,200

               1,200

            1,200

     

     

     

              1,187

             1,187

     

     

     

               13

     

     

     

    14

    Nhà Văn hoá ấp Long trường 1, xã Long Thạnh

    2020

    6682/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,200

               1,200

               1,200

            1,200

     

     

     

              1,190

             1,190

     

     

     

               10

     

     

     

    15

    Nhà Văn hoá ấp Trường Khánh 2, xã Long Thạnh

    2020

    6684/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,200

               1,200

               1,200

            1,200

     

     

     

              1,188

             1,188

     

     

     

               12

     

     

     

    16

    Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Long Thạnh 3 (điểm Long Trường 3), hạng mục: 6 phòng học nhà vệ sinh và thiết bị

    2020-2021

    4313/QĐ-UBND, 22/10/2018

                1,099

     

     

     

     

     

     

                270

                270

     

     

     

     

            270

     

     

    17

    Thiết bị UBND xã Hòa Mỹ

    2020-2021

     6826/QĐ-UBND, 31/10/2019

                1,400

               1,400

               1,260

            1,260

     

     

     

              1,382

             1,382

     

     

     

     

            122

     

     

    18

    Nâng cấp, sửa chữa các hạng mục hạ tầng Trụ sở xã Hòa Mỹ

    2020-2021

     6824/QĐ-UBND, 31/10/2019

                   364

                  364

                  330

               330

     

     

     

                345

                345

     

     

     

     

              15

     

     

    19

    Công trình UBND huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: Cải tạo đài phun nước

    2019-2020

     6677/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,074

     

     

     

     

     

     

                189

                189

     

     

     

     

            189

     

     

    V

    UBND huyện Vị Thủy

     

     

             72,103

            57,867

            46,826

         44,556

               -  

          70

                -  

          46,826

          44,556

               -  

            70

                -  

            594

            594

     

     

    (2)

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

     

     

             31,564

            19,676

              6,699

           6,629

               -  

          70

                -  

            7,151

            7,081

               -  

            70

                -  

               -  

            452

     

     

    1

    Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy

     2013-2015

     3534/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

                4,454

               4,454

                    23

                 23

     

     

     

                104

                104

     

     

     

     

              81

     

     

    2

    Cụm Dân cư vượt lũ xã Vị Đông

    2011-2013

    2314/QĐ-UBND, 22/4/2011

               15,222

              15,222

                  262

               262

     

     

     

                399

                399

     

     

     

     

            137

     

     

    3

    Bia căm thù thị trấn Nàng Mau, hạng mục: San lắp mặt bằng, hàng rào, sân đường nội bộ, cây xanh, bục đỡ bia, cấp nước cây xanh, điện chiếu sáng

    2010-2014

    794/QĐ-UBND, 08/6/2010

                   637

     

                    70

     

     

           70

     

                  92

                 22

     

            70

     

     

              22

     

     

    4

    Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang

    2014-2016

    3536/QĐ-UBND, 24/10/2013

                8,492

     

               5,344

            5,344

     

     

     

              5,417

             5,417

     

     

     

     

              73

     

     

    5

    Nâng cấp, mở rộng tuyến đê bao kết hợp Giao thông nông thôn liên ấp 6-7, xã Vị Thắng

    2014-2016

    2839/QĐ-UBND, 04/8/2014

                2,759

     

               1,000

            1,000

     

     

     

              1,139

             1,139

     

     

     

     

            139

     

     

    (3)

    Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

     

     

             40,539

            38,191

            40,127

         37,927

               -  

           -  

                -  

          39,675

          37,475

               -  

            -  

                -  

            594

            142

     

     

    1

    Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy

    2016-2018

    QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 18/01/2016

                   536

                  536

                  481

               481

     

     

     

                489

                489

     

     

     

     

                8

     

     

    2

    Đường Trà Sắt Kênh Ngang

    2016-2018

    1055/QĐ-UBND Ngày 31/03/2016 UBND

                4,448

               2,100

               4,300

            2,100

     

     

     

              4,328

             2,128

     

     

     

     

              28

     

     

    3

    Trang bị cơ sở vật chất trường Mầm non Hoa Hồng

    2018-2019

    3842/QĐ-UBND, 30/10/2017

                   600

                  600

                  535

               535

     

     

     

                571

                571

     

     

     

     

              36

     

     

    4

    Trường THCS Vị Bình, huyện Vị Thủy

    2019-2020

    3640/QĐ-UBND, 23/10/2018

               13,944

              13,944

              13,800

           13,800

     

     

     

            13,870

           13,870

     

     

     

     

              70

     

     

    5

    Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường

    2019-2020

    3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

                6,000

               6,000

               6,000

            6,000

     

     

     

              5,981

             5,981

     

     

     

               19

     

     

     

    6

    Xây dựng panô, Cổng chào, xã Vị Trung và các ấp

    2020-2022

    1004/QĐ-UBND, 28/6/2019

                   851

                  851

                  851

               851

     

     

     

                796

                796

     

     

     

               55

     

     

     

    7

    Đường kênh 9 Thước, xã Vĩnh Trung

    2020-2022

    990/QĐ-UBND, 27/6/2019

                   960

                  960

                  960

               960

     

     

     

                902

                902

     

     

     

               58

     

     

     

    8

    Huyện ủy Vị Thủy. Hạng mục: lắp đặt điện, nước, rãnh thoát nước, vĩa hè

    2020-2022

    1045/QĐ-UBND, 02/7/2019

                1,100

               1,100

               1,100

            1,100

     

     

     

                987

                987

     

     

     

             113

     

     

     

    9

    Nâng cấp, sửa chữa đường Kinh Chùa (xã Vị Trung - Vị Đông)

    2020-2021

    3548/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,700

               1,700

               1,700

            1,700

     

     

     

              1,663

             1,663

     

     

     

               37

     

     

     

    10

    Nâng cấp, sửa chữa đường kênh 12000 ấp 7B1 xã Vị Thanh

    2020-2021

    3546/QĐ-UBND, 28/10/2019

                1,000

               1,000

               1,000

            1,000

     

     

     

                933

                933

     

     

     

               67

     

     

     

    11

    Trường Mầm non Họa Mi

    2020-2021

    3489/QĐ-UBND, 25/10/2019

                2,800

               2,800

               2,800

            2,800

     

     

     

              2,767

             2,767

     

     

     

               33

     

     

     

    12

    Trường Tiểu học Vị Thanh 2

    2020-2021

    3486/QĐ-UBND, 25/10/2019

                2,000

               2,000

               2,000

            2,000

     

     

     

              1,963

             1,963

     

     

     

               37

     

     

     

    13

    Trường Tiểu học Vị Bình 2

    2020-2021

    3485/QĐ-UBND, 25/10/2019

                2,000

               2,000

               2,000

            2,000

     

     

     

              1,945

             1,945

     

     

     

               55

     

     

     

    14

    Trường Tiểu học Vị Thủy 2, ấp 4

    2020-2021

    3480/QĐ-UBND, 25/10/2019

                   500

                  500

                  500

               500

     

     

     

                484

                484

     

     

     

               16

     

     

     

    15

    Trường Tiểu học Nàng Mau 2

    2020-2021

    3479/QĐ-UBND, 25/10/2019

                1,000

               1,000

               1,000

            1,000

     

     

     

                983

                983

     

     

     

               17

     

     

     

    16

    Trường Tiểu học Vị Bình 2 (điểm B)

    2020-2021

    3477/QĐ-UBND, 25/10/2019

                1,100

               1,100

               1,100

            1,100

     

     

     

              1,013

             1,013

     

     

     

               87

     

     

     
     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14
    Ban hành: 13/06/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
    Ban hành: 06/04/2020 Hiệu lực: 06/04/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND Hậu Giang điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
    Số hiệu:15/2020/NQ-HĐND
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:04/09/2020
    Hiệu lực:14/09/2020
    Lĩnh vực:Đầu tư
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Huỳnh Thanh Tạo
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X