Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 25/10/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/10/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ------------ Số: 17/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách Thành phố năm 2019 (đợt 3)
------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỔ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
(Ngày 25/10/2019)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương, hằng năm và hệ thống biểu mẫu; số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND Thành phố tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 14/10/2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019 (đợt 3); Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 21/10/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình bổ sung số 323/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019 (đợt 3) với tổng kinh phí bổ sung tăng 24.000 triệu đồng từ nguồn dự kiến kết dư ngân sách Thành phố năm 2018 (nguồn kết dư ngân sách Thành phố năm 2017 chưa sử dụng), bao gồm những nội dung sau (tổng hợp tại Phụ lục số 1):
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của 56 dự án XDCB tập trung cấp Thành phố (chi tiết tại Phụ lục số 2), trong đó:
- Điều chỉnh giảm vốn của 27 dự án với mức vốn giảm 1.459.500 triệu đồng.
- Điều chỉnh, bổ sung tăng kế hoạch vốn của 20 dự án với tổng mức vốn tăng 939.000 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn năm 2019 của 09 dự án với tổng mức vốn tăng 352.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thị xã, gồm:
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của 05 dự án hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện đầu tư trong định mức hỗ trợ tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 với mức vốn tăng 37.000 triệu đồng (chi tiết tại Phụ lục số 3), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án với mức vốn giảm 10.000 triệu đồng.
+ Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn kế hoạch của 02 dự án với tổng mức vốn tăng 27.000 triệu đồng.
+ Bổ sung danh mục và bố trí vốn của 02 dự án với tổng mức vốn tăng 20.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của 07 dự án hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện đầu tư theo thông báo làm việc và chỉ đạo của Thành phố trong năm 2018 đã được Hội đồng nhân dân Thành phố quyết nghị tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 với mức vốn 155.500 triệu đồng (chi tiết tại Phụ lục số 4), trong đó:
+ Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn kế hoạch của 06 dự án với tổng mức vốn tăng 136.500 triệu đồng.
+ Bổ sung danh mục và bố trí vốn của 01 dự án với tổng mức vốn tăng 19.000 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND Thành phố tổng hợp các dự án được chấp thuận bổ sung danh mục kế hoạch vốn năm 2019 nhưng chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn vào phương án cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cấp Thành phố, trình Hội đồng nhân dânThành phố phê duyệt tại kỳ họp cuối năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân, dân Thành phố, các ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 04/12/2018, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 và Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 8/7/2019 của Hội đồng nhân dânThành phố.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25/10/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội; - VP Quốc hội, VP Chính phủ; - Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; - Thường trực Thành ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội; - TT HĐND, UBND, UB MTTQ Thành phố; - Các Ban Đảng, các Ban HĐND Thành phố; - Các văn phòng: Thành ủy, HĐND, UBND TP; - Các sở: KHĐT; TC; TN&MT; QH-KT; GTVT; NN&PTNT; XD; - Đại biểu HĐND Thành phố; - Thường trực HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã.; - Các BQLDA ĐTXDCT: Dân dụng, và Công nghiệp; Giao thông; Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Văn hóa-Xã hội; - Công báo Thành phố, cổng giao tiếp điện tử Thành phố; - Lưu: VT | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Phụ lục 1
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019 (đợt 3)
(kèm theo nghị quyết Số 17/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố)
TT |
NỘI DUNG | KẾ HOẠCH NĂM 2019 ĐÃ GIAO | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỢT 3 NĂM 2019 | KẾ HOẠCH NĂM 2019 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | Ghi chú | ||||||||
Số DA | Dự kiến CTHT năm 2019 | Kế hoạch vốn | Số DA tăng thêm | Dự kiến CTHT tăng thêm trong năm 2019 | Kế hoạch vốn | Số DA | Dự kiến CTHT năm 2019 | Kế hoạch vốn | |||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Phân bổ từ guồn điều chỉnh giảm | Phân bổ từ nguồn tăng thu, kết dư ngân sách | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 546 | 326 | 31,490,203 | 12 | 4 | 24,000 |
| 24,000 | 558 | 330 | 31,514,203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CHI ĐẦU TƯ CÔNG (BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG) | 546 | 326 | 24,410,203 | 12 | 4 | 24,000 |
| 24,000 | 558 | 330 | 24,434,203 |
|
A1 | Bố trí vốn thu hồi ứng trước, vốn thanh quyết toán và dự phòng |
|
| 1,867,538 |
|
|
|
|
|
|
| 1,867,538 |
|
A2 | Vốn phân bổ thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án đầu tư XDCB, hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 546 | 326 | 22,542,665 | 12 | 4 | 24,000 |
| 24,000 | 558 | 330 | 22,566,665 |
|
I | Vốn XDCB tập trung cấp Thành phố | 223 | 128 | 15,898,396 | 9 |
| -168,500 | -192,500 | 24,000 | 232 | 128 | 15,729,896 | Phụ lục 2 |
1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 49 | 34 | 6,490,843 | 1 |
| -465,000 | -465,000 |
| 50 | 34 | 6,025,843 |
|
2 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 12 | 8 | 331,653 | 2 |
| 21,000 | 21,000 |
| 14 | 8 | 352,653 |
|
3 | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2018 | 25 | 17 | 2,926,000 | 3 |
| 48,000 | 48,000 |
| 28 | 17 | 2,974,000 |
|
4 | Dự án khởi công mới năm 2019 | 137 | 69 | 5,899,900 | 3 |
| 227,500 | 203,500 | 24,000 | 140 | 69 | 6,127,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 14 | 12 | 604,000 | 3 |
| 28,000 | 13,000 | 15,000 | 17 | 12 | 632,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
| 1 |
| 7,000 | 7,000 |
| 1 |
| 7,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2018 | 3 | 3 | 90,000 | 1 |
| 6,000 | 6,000 |
| 4 | 3 | 96,000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 | 11 | 9 | 514,000 | 1 |
| 15,000 |
| 15,000 | 12 | 9 | 529,000 |
|
2 | Lĩnh vực an ninh | 38 | 28 | 1,063,500 |
|
| -105,000 | -105,000 |
| 38 | 28 | 958,500 |
|
Dự án khởi công mới năm 2019 | 38 | 28 | 1,063,500 |
|
| -105,000 | -105,000 |
| 38 | 28 | 958,500 |
| |
3 | Lĩnh vực y tế | 8 | 3 | 512,500 |
|
| 128,000 | 128,000 |
| 8 | 3 | 640300 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 3 | 2 | 209,500 |
|
| 56,000 | 56,000 |
| 3 | 2 | 265,500 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 2 |
| 100,000 |
|
| -38,000 | -38,000 |
| 2 |
| 62,000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 | 3 | 1 | 203,000 |
|
| 110,000 | 110,000 |
| 3 | 1 | 313,000 |
|
4 | Lĩnh vực văn hóa thông tin | 4 | 3 | 45,000 |
|
| -19,000 | -19,000 |
| 4 | 3 | 26,000 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 3 | 2 | 36,000 |
|
| -19,000 | -19,000 |
| 3 | 2 | 17,000 |
|
5 | Lĩnh vực môi trường | 5 | 2 | 760,708 |
|
| -60,000 | -60,000 |
| 5 | 2 | 700,708 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đọan 2011-2015 | 2 |
| 501,708 |
|
| -60,000 | -60,000 |
| 2 |
| 441,708 |
|
6 | Các hoạt động kinh tế | 139 | 70 | 11,627,388 | 6 |
| -220,500 | -229,500 | 9,000 | 145 | 70 | 11,406,888 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -2015 | 37 | 27 | 5,460,335 | 1 |
| -442,000 | -442,000 |
| 38 | 27 | 5,018,335 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 | 9 | 7 | 207,653 | 1 |
| 52,000 | 52,000 |
| 10 | 7 | 259,653 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2018 | 17 | 9 | 2,584,000 | 2 |
| 42,000 | 42,000 |
| 19 | 9 | 2,626,000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 | 76 | 27 | 3,375,400 | 2 |
| 127,500 | 118,500 | 9,000 | 78 | 27 | 3,502,900 |
|
a | Lĩnh vực giao thông | 97 | 44 | 9,560,990 | 5 |
| 104,500 | 95,500 | 9,000 | 102 | 44 | 9,665,490 |
|
b | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước | 7 | 4 | 381,207 | 1 |
| -25,000 | -25,000 |
| 8 | 4 | 356,207 |
|
c | Lĩnh vực thủy lợi | 23 | 15 | 1,250,491 |
|
| -300,000 | -300,000 |
| 23 | 15 | 950,491 |
|
7 | Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 4 | 2 | 412,000 |
|
| 80,000 | 80,000 |
| 4 | 2 | 492,000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 | 2 |
| 150,000 |
|
| 80,000 | 80,000 |
| 2 |
| 230,000 |
|
// | Ngân sách thành phố hỗ trợ cho cấp huyện | 315 | 195 | 4,076,069 | 3 | 4 | 192,500 | 192,500 |
| 318 | 199 | 4,268,569 |
|
1 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thị xã | 86 | 46 | 1,556,500 | 2 | 1 | 37,000 | 37,000 |
| 88 | 47 | 1,593,500 | Phụ lục 3 |
2 | Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu ngoài định mức hỗ trợ tại Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 (theo các văn bản chỉ đạo của Lãnh đạo Thành phố trong năm 2018) | 168 | 95 | 2,001,900 | 1 | 3 | 155,500 | 155,500 |
| 169 | 98 | 2,157,400 | Phụ lục 4 |
B | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC (BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC QUỸ, CÁC KHOẢN CHI ĐẦU TƯ KHÁC) |
|
| 7,080,000 |
|
|
|
|
|
|
| 7,080,000 |
|
Phụ lục 2
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHI ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019
CÁC DỰ ÁN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ (ĐỢT 3)
(Kèm theo nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực thiết kế (quy mô) | Quyết định đầu tư | Mức vốn đầu tư công trung hạn 2016- 2020 đã được duyệt | Lũy kế bố trí kế hoạch vốn giai đoạn 2016- 2018 | Kế hoạch vốn năm 2019 đã giao | Giải ngân kế hoạch 2019 đến 30/9/2019 | Đề xuất điều chỉnh , bổ sung kế hoạch vốn năm 2019(đợt 3) | Kế hoạch vốn năm 2019 sau điều chỉnh | Dự án hoàn thành năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
A | B | C | Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Phân bổ nguồn điều chỉnh giảm | Phân bổ từ nguồn kết dư ngân sách | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 13 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG CỘNG | 4 | 45 | 7 |
|
|
|
| 36330.049 | 22.717,135 | 8366300 | 4,932380 | 703.951 | -168.500 | -192.500 | 24.000 | 4.764.180 | 4 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 2 | 10 |
|
|
|
|
| 14,249,692 | 7,411,788 | 6,088,058 | 1,292,680 | 410,763 | -465,000 | -465,000 |
| 827,680 | 3 |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 6 |
|
|
|
|
| 2,640,451 | 1,736,950 | 600,400 | 98,000 |
| 21,000 | 21,000 |
| 119,000 |
|
|
| |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2017- 2018 |
| 4 | 1 |
|
|
|
| 2,276,574 | 1,600,760 | 946,392 | 70,000 | 1,236 | 48,000 | 48,000 |
| 118,000 |
|
|
| |
Dự án khởi công mới năm 2019 | 2 | 25 | 6 |
|
|
|
| 17,163,332 | 11,967,637 | 631,950 | 3,472,000 | 291,952 | 227,500 | 203,500 | 24,000 | 3,699,500 | 1 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | Dự án điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 đã giao | 3 | 38 | 6 |
|
|
|
| 33,105,642 | 21,822,375 | 7,397,408 | 4,932,680 | 703,234 | -520,500 | -520,500 |
| 4,412,180 | 4 |
|
|
A1
| Các dự án giảm vốn | 3 | 19 | 5 |
|
|
|
| 25,356,454 | 17,608,375 | 6,561,577 | 3,865,680 | 267,466 | -1,459,500 | -1,459,500 |
| 2,406,180 | 3 |
|
|
I | Lĩnh vực an ninh |
| 3 |
|
|
|
|
| 336,978 | 466,637 | 1,383 | 276,000 | 948 | -130,000 | -130,000 |
| 146,000 |
|
|
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 3 |
|
|
|
|
| 556,978 | 466,637 | 1,383 | 276,000 | 948 | -130,000 | -130,000 |
| 146,000 |
|
|
|
1 | Xây dụng cơ sở làm việc công an huyện Thanh Oai |
| 1 |
| Thanh Oai | 2018-2020 | 156 CBCS | 5753/QĐ-UBND 25/10/2018 | 53,397 | 45,637 | 637 | 45,000 | 748 | -15,000 | -15,000 |
| 30,000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
2 | Xây dựng cơ sở làm việc công an huyện Quốc Oai |
| 1 |
| QuốcOai | 2018-2020 | 155 CBCS | 5994/QĐ-UBNĐ 31/10/2018 | 36,808 | 31,000 | 746 | 31,000 | 200 | -15,000 | -15,000 |
| 16,000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
3 | Mua sắm trang thiết bị PCCC. cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cánh sát PCCC thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 2019-2020 |
| 5968/QĐ-UBND 31/10/2018 | 466,773 | 390,000 |
| 200,000 |
| -100,000 | -100.000 |
| 100,000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
lI | Lĩnh Vực Y tế |
| 2 |
|
|
|
|
| 1,307,133 | 970,000 | 173,430 | 40,000 |
| -38,000 | -38,000 |
| 2,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếpp từ năm 2016 |
| 2 |
|
|
|
|
| 1,507,153 | 970,000 | 173,450 | 40,000 |
| -38,000 | -38.000 |
| 2,000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016- 2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội |
| 1 |
| Hà Đông | 2016-2020 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784.433
| 700,000 | 122,000 | 20,000 |
| -19,000 | -19,000 |
| 1,000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
2 | Dự án Nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
| 1 |
| Thường Tín | 2016-2020 | 300 giường | 5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | 722,720 | 270,000 | 51,450 | 20,000 |
| -19,000 | -19,000 |
| 1,000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
III | Lĩnh vực văn hóa thông tin |
| 1 |
|
|
|
|
| 789,004 | 403,300 | 1 71,065 | 20,000 | 117 | -19,000 | -19,000 |
| 1,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 789,004 | 403,300 | 171,065 | 20,000 | 117 | -19,000 | -19,000 |
| 1,000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016- 2020; Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) |
|
|
| Nam Từ Liêm | 2016-2019 | 54,150 m2 | 1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012 | 789.004 | 403.300 | 171,065 | 20,000 | 117 | - 19,000 | -19,000 |
| 1,000 |
| Bảo tàng Hà Nội |
|
IV | Lĩnh vực môi trường |
| 1 |
|
|
|
|
| 1,438,430 | 495,670 | 395,670 | 100,000 | 36,368 | -60,000 | -60,000 |
| 40,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1,438,430 | 495,670 | 395,670 | 100,000 | 35,368 | -60,000 | -60,000 |
| 40,000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016- 2020; Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
| 1 |
| Sóc Sơn | 2012-2020 | 73,73ha | 4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016, 7785/VP-ĐT 03/10/2018 | 1,438,430 | 495,670 | 395,670 | 100,000 | 35,368 | -60,000 | -60,000 |
| 40,000 |
| BQLDAĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
V | Lĩnh vực giao thông | 2 | 11 | 5 |
|
|
|
| 15,408,690 | 12,155,488 | 3,325,178 | 2,813,389 | 144,383 | -872,500 | -872,500 |
| 1,940,889 | 3 |
|
|
* | Dự án chuyến tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 4 |
|
|
|
|
| 4,905,560 | 2,509,538 | 2,486,538 | 291,389 | 97,821 | -127,000 | -127,000 |
| 164,389 | 2 |
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điền - Ngọc Hồi (Km185- 189) |
| 1 |
| Thanh Trì | 2010-2020 | 3.814m x(39- 56)m | 3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017, 1951/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 | 887,735 | 588,638 | 488,638 | 50,000 | 574 | -45,000 | -45,000 |
| 5,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
2 | Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Văn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2 |
| 1 |
| Ba Đình | 2007-quý II/2020 | 565.73m x 3m | 1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND ngày 08/5/2017; 1697/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 | 301,002 | 220,000 | 190,000 | 71,389 | 24,614 | -20,000 | -20,000 |
| 51,389 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
3 | Xây dựng đường Văn Cao – Hồ Tây |
| 1 |
| Hồ Tây, Ba Đình | 2007- quý II/2019 | 230 x 50m | 417/QĐ-UBND, 29/01/2007, 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND 23/10/2018 | 775,465 | 198,900 | 198,900 | 40,000 | 10,025 | -20,000 | -20,000 |
| 20,000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 | Dự án đầu tư xây dưng đường gom Cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt) |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2013- IV/2019 | L= 5,67km; B=12m | 5064/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | 261,820 | 82,000 | 189,000 | 20.000 | 622 | -15,000 | -15,000 |
| 5,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 | Xây dựng đường Vành đai 2, đoạn Ngư tư Sở - Ngã tư Vọng | 1 |
|
| Thanh Xuân, Đống Đa | 2011-2019 | 4454/QĐ- UBND ngày 23/9/2011 | 4454/QĐ-UBND 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018 | 2,679,538 | 1,420,000 | 1,420,000 | 110,000 | 61,986 | -27.000 | -27,000 |
| 83,000 | 1 | BQLDAĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 120,501 | 119,950
| 119,950 | 48,000 |
| -43,000 | -43,000 |
| 5,000 |
|
|
|
6 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Đình Của ra đường Trường Chinh |
| 1 |
| Đống Đa | 2018-2019 | B= 13,5m; L=364,84m | 2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ UBND 31/10/2017 | 120,501 | 119,950 | 119,950 | 48,000 |
| -43,000 | -43,000 |
| 5,000 |
| Ban QLDA ĐTXDCTGT Thành phố Hà Nội |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 201 7- 2018 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 972,447 | 859,000 | 189,000 | 70,000 | 1,236 | -63,000 | -63,000 |
| 7,000 |
|
|
|
7 | Hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn |
| 1 |
| ĐốngĐa | 2015-2019 | Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch | 5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017 | 535,712 | 465,000 | 35,000 | 20,000
| 1,004 | -18,000 | -18,000 |
| 2,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
8 | Xây dựng đoạn tuyến đường nổi từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2017-quý IV/2020 | L= 3,065m, B=40m | 2307/QĐ-UBND 17/4/2017; 1878/QĐ-UĐND ngày 18/4/2019 | 436,735 | 394,000 | 154,000 | 50,000 | 232 | -45,000 | -45,000 |
| 5,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 | 1 | 5 | 4 |
|
|
|
| 9,410,182 | 8,667,000 | 529,690 | 2,404,000 | 45,326 | -639,500 | -639,500 |
| 1,764,500 | 1 |
|
|
9 | Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường Vành đai 3 |
| 1 |
|
| 2018-2020 | Lc = 263,67m Lc = 285,7 | 5594/QĐ-UBND 18/10/2018 | 341,671 | 585,000 | 150,000 | 150,000 | 2,229 | -50,000 | -50,000 |
| 100,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
10 | Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ |
| 1 |
| Đống Đa | 2018-2020 | L = 325,92mB = 17,25m (Bm= 10,5m, Bhè=2x3,375m) | 1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09)8/2018 | 225,792 | 220,000 | 50,000 | 50,000 |
| -49,000 | -49,000 |
| 1,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt và đường Nguyễn Văn Huyên (Vành đai 2,5) |
| 1 |
| Cầu Giấy | 2018-2019 | Lc = 418,28m; 05 nhịp (45+3x60+45)m; B=16m | 3974/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | 560,282 | 476,000 | 220,000 | 220,000 | 1,531 | -50,000 | -50,000 |
| 170,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
12 | Dự án xây dựng tuyến đường gom phía Nam khu công nghiệp Phú Nghĩa ra quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) |
|
| 1 | Chương Mỹ | 2018-2019 | L=763,59m; (Tuyến 1 L1=196,71m Tuyến 2 L2=566.88m), B=13,5m | 302/QĐ-SGTVT ngày 23/3/2018 | 32,237 | 27,000 | 27,000 | 23,000 | 651 | -8,000 | -8,000 |
| 15,000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
13 | Cầu Vân Từ |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2018-2019 | Ltc= 95,1m; 03 nhịp: 3x24m; B=9m | 5638/QĐ- UBNBD ngày 22/10/2018 | 35,169 | 30,000 | 92 | 30,000 | 398 | -20,000 | -20,000 |
| 10,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
14 | Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh thông tin trên đường Cát Linh La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam – phố Núi Trúc |
| 1 |
| Đống Ba | 2018-2020 | L=600m; B=25m | 4888/QĐ- UBNBDngày 21/10/2011 | 189,840 | 121,000 | 2,598 | 10,000 | 60 | -9,000 | -9,000 |
| 1,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
15 | Công trình trọng điểm 2016- 2020: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai |
| 1 |
| Hoàng Mai | 2019-2020 | Lhầm= 600m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở). Bhk =22,6m; Bhh-23,6m | 5804/QĐ-UBND 26/10/2018 | 671,653 | 585,000 | 20,000 | 20,000 | 2,947 | -17,000 | -17,000 |
| 3,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
16 | Mở rộng đường Phan Kế Bình theo quy hoạch |
|
| 1 | Ba Đình | 2018-2019 | L=370,25m, B=30m | 5802/QĐ-UBND 26/10/2018 | 72,891 | 62,000 | 50,000 | 50,000 | 81 | -45,000 | -45,000 |
| 5,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
17 | Công trình trọng điểm 2016- 2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1 | 1 |
|
| Đống Đa, Ba Đình | 2018-2020 | 2.270mx50tn; 02 cầu vượt | 5757/QĐ-UBND 25/10/2018 | 7,210,958 | 6,510,000 | 10,000 | 1,800,000 | 37,429 | -341,500 | -341,500 |
| 1,458,500 |
| BQLDAĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
18 | Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ |
|
| 1 | Nam Từ Liêm | 2011-2013 | 17mx358m | 193/QĐ-UBND 12/01/2011 | 69,689 | 51,000 |
| 51,000 |
| -50,000 | -50,000 |
| 1.000 |
| UBND quận Nam Từ Liêm |
|
VI | Lĩnh vực thủy lợi | 1 |
|
|
|
|
|
| 4,253,765 | 2,305,780 | 1,818,331 | 566,291 | 80,368 | -300,000 | -300,000 |
| 266,291 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 |
|
|
|
|
|
| 4,253,765 | 2,305,780 | 1,818,331 | 566,291 | 80,368 | -300.000 | -300,000 |
| 266,291 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016- 2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | 1 |
|
| Ba Vì | 2011-2020 | Tưới 16000h, khôi phục 27 km lòng sông Tích | 4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016, 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017 | 4,253,765 | 2,305,780 | 1,818,331 | 566,291 | 80,368 | -300,000 | -300,000 |
| 266,291 |
| Sở Nông nghiệp vad PTNT |
|
VII | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước |
| 1 |
|
|
|
|
| 1,402,434 | 811,300 | 676,500 | 50,000 | 6,282 | -40,000 | -40,000 |
| 10,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1,402,434 | 811,500 | 676,500 | 50, 000 | 6,282 | -40,000 | -40,000 |
| 10,000 |
|
|
|
1 | Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội |
| 1 |
| Hà Nội | 2015-2020 | 101.356 ha; 81.442 thửa | 6264/QĐ-UBND 27/11/2014 | 1,402,434 | 811,500 | 676,500 | 50,000 | 6,282 | -40,000 | -40,000 |
| 10,000 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
A2 | Các dự án tăng vốn |
| 19 | 1 |
|
|
|
| 7,749,188 | 4,214,000 | 835,831 | 1,067,000 | 435,777 | 939,000 | 939,000 |
| 2,006,000 | 1 |
|
|
/ | Lĩnh vực an ninh |
| 1 |
|
|
|
|
| 98,501 | 90,000 | 771 | 40,000 | 26,472 | 25,000 | 23,000 |
| 65.000 |
|
|
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 1 |
|
|
|
|
| 98,501 | 90,000 | 771 | 40,000 | 26,472 | 23,000 | 23,000 |
| 65,000 |
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Đan Phượng |
| 1 |
| Đan Phượng | 2015-2020 | 182 CBCS | 6005/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 98,501 | 90,000 | 771 | 40,000 | 26,472 | 25,000 | 25,000 |
| 65,000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã hội TP Hà Nội |
|
II | Lĩnh vực y tế |
| 4 |
|
|
|
|
| 2,078,290 | 1,521,000 | 525,060 | 445,000 | 204,175 | 166,000 | 166,000 |
| 611,000 | 1 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2013
|
| 2 |
|
|
|
|
| 1,306,132 | 871,000 | 524,954
| 265,000 | 190,807 | 56,000 | 56,000 |
| 321,000 | 1 |
|
|
1 | Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II |
| 1 |
| Ba Vì | 2012-2019 | 300 giường | 5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 3981/QĐ-UBND 25/1/2017; 5732/QĐ- UBND 24/10/2011 | 640,468 | 337,000 | 155,954 | 100,000 | 35,316 | 40,000 | 40,000 |
| 140,000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã hội TP Hà Nội |
|
2 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2 |
| 1 |
| Hai Bà Trưng | 2012-2019 | 500 giường | 5086/QĐ-UB 31/10/2011; 4232/QĐ-UBND 204/2018 | 665,664 | 534,000 | 369,000 | 165,000 | 155,491 | 16,000 | 16,000 |
| 181,000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã Hội TP Hà Nội |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 2 |
|
|
|
|
| 772,158 | 650,000 | 106 | 180.000 | 13,368 | 110.000 | 110,000 |
| 290.000 |
|
|
|
3 | Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông |
| 1 |
| Hà Đông | 2019-2021 | Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ | 6023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 303,166 | 250,000 | 106 | 100,000 | 5,469 | 30,000 | 30,000 |
| 130,000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã Hội TP Hà Nội |
|
4 | Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
| 1 |
| Sơn Tây | 2019-2021 | 440 giường | 6024/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 468,992 | 400,000 |
| 80,000 | 7,899 | 80,000 | 80,000 |
| 160,000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa-Xã Hội TP Hà Nội |
|
III | Lĩnh vực giao thông |
| 12 | 1 |
|
|
|
| 4,542,161 | 2,323,000 | 310,000 | 432,000 | 196,570 | 668,000 | 668,000 |
| 1,100,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 815,864 | 550,000 | 210,000 | 10,000 | - | 80,000 | 80,000 |
| 90,000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016- 2020: Xây dựng cầu vượt tại nút giao An Dương - đường Thanh Niên, quận Ba Đình và quận Tây Hồ để hạn chế ùn tắc giao thông |
| 1 |
| Ba Đình, Tây Hô | 2017-2020 | Lc= 271m; B= 10m; Đê BTCT L=1100m; Phần bs: L= 3,7 Km | 3665/QĐ-UBND ngày 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 | 815,864 | 550,000 | 210,000 | 10,000 |
| 80,000 | 80,000 |
| 90,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 11 | 1 |
|
|
|
| 3,726,297 | 1,773,000 | 100,000 | 422,000 | 196,570 | 588,000 | 588,000 |
| 1,010,000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh |
| 1 |
| Đông Anh | 2018-2020 | L= 3,2Km, B= 17,5 m ÷ 40m | 5359/QĐ-UBND 08/10/2018 | 382,407 | 360,000 |
| 70,000 | 7,726 | 20,000 | 20,000 |
| 90,000 |
| UBND huyện Đông Anh |
|
3 | Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018-2020 | L= 16000m; B= 30m (Bmđ= 15m, Bhè 2x7,5m) L=830, B=40m (Bhè+Bgpc+Bm đ)= (6m x2+7m+10,5 mx 2) | 9011/QĐ-UBND 31/10/2018 | 198,138 | 170,000 |
| 40,000 | 32,270 | 50,000 | 50,000 |
| 90,000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
4 | Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018-2020 | L= 5.440m; Đường mặt đê Bmđ= 7m; Đường gom B=13,5m | 9008/QĐ-UBND 31/10/2018 | 511,247 | 255,000 |
| 40,000 | 3,304 | 80,000 | 80,000 |
| 120,000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
5 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên – Định Xuyên - Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm | 2018-2020 | L=2,655m, B= 40m, Bmđ=2 x 11.25= 22,5m; Bdải phân cách = 5.5m, Bhè = 2x6=12m. | 9013/QĐ-UBND ngây 31/10/2018 | 380,108 | 50,000 |
| 50,000 | 781 | 75,000 | 75,000 |
| 125,000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
6 | Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km 189 đến Km 194 qua địa bàn huyện Thường Tín. |
| 1 |
| Thường Tín | 2019-2020 | L=5Km; b=13- 20m | 1503/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 | 247,268 | 70,000 |
| 40,000 | 3,661 | 30,000 | 30,000 |
| 70,000 |
| UBND huyện Thường Tín |
|
7 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 - Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B đến cầu Quảng tại xã Trung Tú huyện Ứng Hòa |
|
|
| Ứng Hòa | 2019-2021 | L=6,5km; B= 21- 24 m | 3540/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | 218,500 | 100,000 |
| 7,000 |
| 90,000 | 90,000 |
| 97,000 |
| UBND huyện Ứng Hòa |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
| 1 |
| Long Biên; Gia Lâm | 2019-2021 | L= 1,485,74m; B=33m = 620m; B= 26,5m | 3213/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 | 402,161 | 100,000 |
| 2,000 |
| 90,000 | 90,000 |
| 92,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
9 | Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đọan từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc Tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc Tế |
| 1 |
| Nam Từ Liêm, Hoài Đức | 2010-2021 | L=3.410,4m; B=13-27m | 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | 270,177 | 100,000 |
| 2,000 |
| 45,000 | 45,000 |
| 47,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
10 | Xây dựng công trình cầu Nội Cói, huyện Phú Xuyên |
|
| 1 | Phú Xuyên | 2019-2020 | Lc= 109,2m; Bc= 9,0m; Lđ= 700m, Bđ=9m | 3204/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 | 56,684 | 48,000 |
| 1,000 | 7 | 15,000 | 15,000 |
| 16,000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức |
| 1 |
| Hoài Đức | 2018-2020 | 16.790m | 7562/QĐ-UBND 31/10/2017 | 418,855 | 200,000 | 100,000 | 50,000 | 28,844 | 50,000 | 50,000 |
| 100,000 |
| UBND huyện Hoài Đức | NSTP bố trí 60 % TMĐT |
12 | Cải tạo, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp và cổng hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường Đỗ Xuân Hợp. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2019-2021 | L= 1100m; B=30m | 878/QĐ-UBND ngày 8/3/2019 | 416,870 | 208,000 |
| 70,000 | 70,000 | 23,000 | 23,000 |
| 93,000 |
| UBND quận Nam Từ Liêm |
|
13 | Cống hóa thành mương kín để làm đường giao thông tuyến mương Đồng Bông. |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2019-2021 | L= 1100m | 879/QĐ-UBND ngày 8/3/2019 | 223,882 | 112,000 |
| 50,000 | 49,977 | 20,000 | 20,000 |
| 70,000 |
| UBND quận Nam Từ Liêm |
|
IV | Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 2 |
|
|
|
|
| 1,030,236 | 280,000 |
| 150,000 | 8,560 | 80,000 | 80,000 |
| 230,000 |
|
|
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 2 |
|
|
|
|
| 1,030,236 | 280,000 |
| 150,000 | 8,560 | 80,000 | 80,000 |
| 230,000 |
|
|
|
1 | Xây dựng hồ sơ Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm |
| 1 |
| Băc Từ Liêm | 2017-2020 | DTXD: 5.536 m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi. 01 Tầng mái | 5876/QĐ-UBND ngày 30/10/218 | 370,878 | 180,000 |
| 90,000 | 3,951 | 60,000 | 60,000 |
| 150,000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
2 | Dự án Khu liên cơ quan Vân Hồ (tại vị trí Sở Xây dựng và 1 số cơ quan) |
| 1 |
| Hai Bà Trưng | 2018-2020 | HTKT, 7441 m2 | 1547/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 | 659,358 | 100,000 |
| 60,000 | 4,609 | 20,000 | 20,000 |
| 80,000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
B | Dự án bổ sung danh mục vào kế họach năm 2019 | 1 | 7 | 1 |
|
|
|
| 3,324,407 | 894,760 | 869,392 |
| 708 | 352,000 | 328,000 | 24,000 | 352,000 |
|
|
|
B1 | Dự án đã có trong trung hạn 2016-2020 |
| 7 | 1 |
|
|
|
| 1,729,934 | 894,760 | 869,392 |
| 708 | 182,000 | 158,000 | 24,000 | 182,000 |
|
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 3 |
|
|
|
|
| 245,784 | 118,500 | 78,500 |
| 708 | 28,000 | 13,000 | 13,000 | 28,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 122,358 | 35,000 | 35,000 |
|
| 7,000 | 7,000 |
| 7,000 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Xuân Phương |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2016-2018 | 24 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5794/QĐ-UBND 30/10/2015 | 122,358 | 35,000 | 35,000 |
|
| 7,000 | 7,000 |
| 7,000 |
| UBND quận Nam Từ Liêm |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017- 2018 |
| 1 |
|
|
|
|
| 59,427 | 53,500 | 43,500 |
|
| 6,000 | 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
2 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
| 1 |
| Nam Từ Liêm | 2017-2018 | Cải tạo sửa chữa đảm bảo điều kiện học tập của 5.000- 6.000 hs | 6036/QĐ-UBND 31/10/2016 | 59,427 | 53,500 | 43,500 |
|
| 6,000 | 6,000 |
| 6,000 |
| Ban QLDA ĐTXDCT văn hóa - xã hội |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 1 |
|
|
|
|
| 63,999 | 30,000 |
|
| 708 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 |
|
|
|
3 | Trường THPT Trương Định |
|
|
| Hai Bà Trưng | 2019-2020 | HTKT, 7441 m2 | 3836/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | 63,999 | 30,000 |
|
| 708 | 15.000 |
| 15,000 | 15,000 |
| BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
II | Lĩnh vực giao thông |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 1,409,575 | 714,260 | 728,892 |
|
| 139,000 | 130,000 | 9,000 | 139,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
| 1 |
|
|
|
|
| 154,367 | 13,000 | 13,000 |
|
| 25,000 | 25,000 |
| 25,000 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông -Kim Hoa, huyện Mê Linh |
| 1 |
| Mê Linh | 2016-2020 | L=3,5km B=24m | 2500/QĐ-UBND 19/8/2019 | 154,367 | 15,000 | 15,000 |
|
| 25,000 | 25,000 |
| 25,000 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017- 2018 |
| 2 |
|
|
|
|
| 1,244,700 | 688,260 | 713,892 |
|
| 105,000 | 103,000 |
| 105,000 |
|
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm |
| 1 |
| Gia Lâm | 2016-2019 | L= 4,35km; B= 40-50m | 7114/QĐ-UBND 26/12/2016; 1318/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 | 884,383 | 453,425 | 479,057 |
|
| 85,000 | 85,000 |
| 85,000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
3 | Xây dựng tuyến đường Yên Viên – Định Xuyên - Phù Đổng |
| 1 |
| Gia Lâm | 2017-2020 | L=1,93 km; B=40m | 2271/QĐ-UBND 11/5/2016 | 360,317 | 234,835 | 234,835 |
|
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
| 1 |
|
|
|
| 10,508 | 11,000 |
|
|
| 9,000 |
| 9,000 | 9,000 |
|
|
|
4 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng trục đường tỉnh 417,418 qua địa bàn huyện Phúc Thọ |
|
| 1 | Phúc Thọ | 2019-2020 | HTKT; 9,2 km | 3244/QĐ-UBND 18/6/2019 | 10,508 | 11,000 |
|
|
| 9,000 |
| 9,000 | 9,000 |
| UBND huyện Phúc Thọ |
|
III | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước |
| 1 |
|
|
|
|
| 74,375 | 62,000 | 62,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
| 15,000 |
|
|
|
* | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 1 |
|
|
|
|
| 74,575 | 62,000 | 62,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
| 15,000 |
|
|
|
1 | Xây dụng hệ thống thoát nước Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn I) |
| 1 |
| Phú Xuyên | 2016 | 18000m3/h | 5052/QĐ-UBND 06/10/2015 | 74,575 | 62,000 | 62,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
| 15,000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
B2 | Dự án chưa có trong trung hạn 2016-2020 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1,494,373 |
|
|
|
| 170,000 | 170,000 |
| 170,000 |
|
|
|
/ | Lĩnh vực giao thông | 1 |
|
|
|
|
|
| 1,494,473 |
|
|
|
| 179,000 | 170,000 |
| 170,000 |
|
|
|
* | Dự án khởi công mới năm 2019 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1,494,473 |
|
|
|
| 170,000 | 170,000 |
| 170,000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016- 2020: Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng) thuộc quận Bắc Từ Liêm | 1 |
|
| BắC Từ Liêm | 2017-2021 | 2,3 km; 50m | 5995/QĐ-UBND ngày 31/10/218 | 1,494,473 |
|
|
|
| 170,000 | 170,000 |
| 170,000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
Phụ lục 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của HĐND thành phố)
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực thiết kế (quy mô) | Quyết định đầu tư | Mức vốn đầu tư công trung hạn Đã được HĐND Thành phố phê duyệt | Lũy kế vốn bố trí từ đầu tư dự án đến KH2018 | Kế hoạch vốn năm 2019 đã được giao | Giải ngân KH vốn NSTP hỗ trợ năm 2019 đến 25/9/2019 | Đề suất điều chỉnh, bổ sung tăng kế hoạch vốn NSTP năm 2019 | Kế Hoạch vốn NSTP hỗ trợ năm 2019 sau điều chỉnh | Dự án hòan thành năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
A | B | C | Số, ngày tháng | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó vốn NS huyện | Tổng số | Trong đó vốn NS huyện | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG CỘNG |
| 1 | 4 |
|
|
|
| 253,210 | 212,971 | 25,250 |
| 84,000 |
| 45,461 | 37,000 | 121,000 | 2 |
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
| 1 |
|
|
|
| 76,508 | 75,000 | 25,250 |
| 49,750 |
| 13,461 | -10,000 | 39,750 | 1 |
|
|
| Điều chỉnh tăng |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 115,228 | 72,250 |
|
| 34,250 |
| 32,000 | 27,000 | 61,250 | 1 |
|
|
| Dự án bổ sung danh mục |
|
| 2 |
|
|
|
| 61,474 | 65,721 |
|
|
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án đã được giao KH2019, đề nghị điều chỉnh |
| 1 | 2 |
|
|
|
| 191,736 | 147,250 | 25,250 |
| 84,000 |
| 45,461 | 17,000 | 101,000 | 2 |
|
|
I | Điều chỉnh gỉảm |
|
| 1 |
|
|
|
| 76,508 | 75,000 | 25,250 |
| 49,750 |
| 13,461 | -10,000 | 39,750 | 1 |
|
|
1 | Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hoá mặt đê máng 7, huyện Chương Mỹ (đoạn từ Thụy Hương - Hoàng Diệu) |
|
| 1 | Các xã: Thụy Hương, Hoàng Diệu | 2017-2019 | 4.730m | 7945/QĐ- UBND 25/10/2017 | 76,508 | 75,000 | 25,250 |
| 49,750 |
| 13,461 | -10,000 | 39,750 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
II | Điều chỉnh tăng |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 115,228 | 72,250 |
|
| 34,250 |
| 32,000 | 27,000 | 61,250 | 1 |
|
|
1 | Trường THCS Tân Hội |
| 1 |
| Xã Tân Hội | 2017-2020 | 28 phòng học , nhà hiệu bộ, nhà đa năng và phụ trợ | 6476/QĐ- UBND 31/10/2016; 7575/QĐ- UBND 27/10/2017 | 73,169 | 30,250 |
|
| 13,250 |
| 11,000 | 17,000 | 30,250 | 1 | UBND huyện Đan Phượng |
|
2 | Xây dựng Trường mầm non Tân Dân B |
|
| 1 | xã Tân Dân | 2019-2020 | Mở rộng diện tích; XD 12 phòng học, nhà hiệu bộ | 8787/QĐ- UBND 31/10/17 | 42,059 | 42,000 |
|
| 21,000 |
| 21,000 | 10,000 | 31,000 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
B | Dự án bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2019 |
|
| 2 |
|
|
|
| 61,474 | 65,721 |
|
|
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
|
|
1 | Đường giao thông liên xã & Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) |
|
| 1 | xã Nam Phương Tiến - xã Liên Sơn |
|
| 6991/QĐ- UBND 26/10/2018 | 30,430 | 36,721 |
|
|
|
|
| 10,000 | 10,000 |
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Tân Dân, Minh Trí |
|
| 1 | Các xã: Tân Dân, Minh Trí | 2020-2021 | L=7850m | 5531/QĐ- UBND 18/7/2017 | 31,044 | 29,000 |
|
|
|
|
| 10,000 | 10,000 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
phu
Phụ lục 4
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2019 NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ
TRỢ CHO DỰ ÁN THEO THÔNG BÁO LÀM VIỆC VÀ VĂN BẢN CHỈ ĐẠO CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND thành phố)
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực thiết kế (quy mô) | Quyết định đầu tư | Mức vốn đầu tư công trung hạn đã được HĐND Thành phố phê duyệt | Kê hoạch vốn năm 2019 đã được giao | Giải ngân KH vốn NSTP năm 2019 đến 15/9/2019 | Đề xuất điều chỉnh, bổ sung tăng kế hoạch vốn NSTP năm 2019 | Kế hoạch vốn NSTP hỗ trợ năm 2019 sau điều chỉnh | Dự án hoàn thành năm 2019 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
A | B | c | Số, ngày tháng | Tổng mức đầu tư | Tổng sổ | Trong đó vốn NS huyện | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 3 | 4 |
|
|
|
| 512,838 | 402,500 | 128,000 |
| 72,607 | 155,500 | 283,500 | 3 |
|
|
| Điều chỉnh tăng |
| 3 | 3 |
|
|
|
| 490,944 | 380,500 | 128,000 |
| 72,607 | 136,500 | 264,500 | 2 |
|
|
| Bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2019 |
|
| 1 |
|
|
|
| 21,894 | 22,000 |
|
|
| 19,000 | 19,000 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Đông Anh |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 394,020 | 301,500 | 85,000 |
| 35,121 | 100,500 | 185,500 |
|
|
|
* | Điều chỉnh tăng |
| 3 | 1 |
|
|
|
| 394,020 | 301,500 | 85,000 |
| 35,121 | 100,500 | 185,500 |
|
|
|
1 | Xây dựng trường THCS Đông Hội |
| 1 |
| xã Đông Hội | 2019-2020 | Xây mới đồng bộ quy mô 36 lớp học | 2184/QĐ- UBND 15/5/2018 | 113,441 | 102,000 | 30,000 |
| 30,000 | 40,000 | 70,000 |
| UBND huyện Đông Anh |
|
2 | Xây dựng trường tiểu học Kim Chung 2 |
|
|
| xã Kim Chung | 2019-2021 | Xây mới đồng bộ quy mô 30 lớp học | 5887/QĐ- UBND 26/10/2018 | 107,770 | 90,000 | 30,000 |
| 1,992 | 10,000 | 40,000 |
| UBND huyện Đông Anh |
|
3 | Xây dựng trường THCS Kim Chung 2 |
| 1 |
| xã Kim Chung | 2019-2021 | Xây mới đồng bộ quy mô 32 lớp học | 1270/QĐ - UBND 12/3/2019 | 136,570 | 89,000 | 15,000 |
| 2,476 | 40,000 | 55,000 |
| UBND huyện Dông Anh |
|
4 | Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La |
|
| 1 | Xã Võng La | 2019-2020 | Xây thêm 10 lớp học | 5846/QĐ- UBND 26/10/2018 | 36,239 | 20,500 | 10,000 |
| 653 | 10,500 | 20,500 |
| UBND huyện Đông Anh |
|
II | Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 21,894 | 22,000 |
|
|
| 19,000 | 19,000 | 1 |
|
|
* | Bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2019 |
|
| 1 |
|
|
|
| 21,894 | 22,000 |
|
|
| 19,000 | 19,000 | 1 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường TH Tân Minh A |
|
| 1 | xã Tân Minh | 2019-2020 | Xây 2 phòng học, nhà thể chất, nhà hiệu bộ, các hạng mục phụ trợ | 3590/QĐ- UBND 31/10/2018 | 21,894 | 22,000 |
|
|
| 19,000 | 19,000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
III | Huyện Thanh Oai |
|
| 2 |
|
|
|
| 96,924 | 79,000 | 43,000 |
| 37,486 | 36,000 | 79,000 | 2 |
|
|
* | Điều chỉnh tăng |
|
| 2 |
|
|
|
| 96,924 | 79,000 | 43,000 |
| 37,486 | 36,000 | 79,000 | 2 |
|
|
1 | Trường tiểu học xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai |
|
| 1 | xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai | 2018-2019 | Nhà hiệu bộ 3 tầng, nhà lớp học 3 tâng 15 phòng và phụ trợ khác | 2328a/QĐ- UBND 17/8/2018; 558/QĐ- UBND 12/3/2019 | 42,038 | 29,000 | 18,000 |
| 18,000 | 11,000 | 29,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai |
|
2 | Tuyến đường nổi từ QL 21B với đường trục phát triển phía nam (tỉnh Hà Tây cũ) đoạn qua địa phận Bích Hòa, huyện Thanh Oai |
|
| 1 | xã Bích Hòa | 2019-2020 | 1.700m | 548/QĐ- UBND 07/03/2019 | 54,886 | 50,000 | 25,000 |
| 19,486 | 25,000 | 50,000 | 1 | UBNĐ huyện Thanh Oai |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2019
In lược đồCơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 25/10/2019 |
Hiệu lực: | 25/10/2019 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |