Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 06/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/12/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM VÀ DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
(Từ ngày 05/12 đến ngày 08/12/2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Nội tại các báo cáo: số 208/BC-UBND ngày 22/11/2016, số 209/BC-UBND ngày 22/11/2016 và số 214/BC-UBND ngày 28/11/2016; báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 29/11/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách; báo cáo giải trình, tiếp thu số 222/BC-UBND ngày 05/12/2016 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà Nội, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, định hướng đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020:
1.1. Mục tiêu:
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, góp phần hoàn thành cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu, phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của Thành phố giai đoạn 2016-2020.
1.2. Định hướng:
a) Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố, các công trình trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2016-2020 và các dự án thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ, khâu đột phá về phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh đã được xác định tại Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội Thủ đô đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được phê duyệt; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Thành phố lần thứ XVI nhiệm kỳ 2015-2020; Nghị quyết của HĐND Thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của Thành phố giai đoạn 2016-2020.
b) Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thị xã để thực hiện các dự án có ý nghĩa về phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương, hỗ trợ đặc thù để xây dựng cơ sở hạ tầng đối với một số địa phương phải dành đất phục vụ giải phóng mặt bằng và bị ảnh hưởng bởi các dự án xây dựng bãi rác thải tập trung, nghĩa trang tập trung, các dự án trọng điểm của quốc gia và Thành phố. Hỗ trợ đầu tư các dự án thuộc ngành dọc quốc phòng, an ninh, phòng cháy chữa cháy và tư pháp theo Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND Thành phố, Nghị quyết số 49-NQ/TW của Bộ Chính trị, các văn bản số 5168/VPCP-KTTH ngày 24/6/2016 và 1500/TTg-KTN ngày 22/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Tổng mức vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020 là 134.888 tỷ đồng (chưa bao gồm vốn đầu tư nguồn trái phiếu chính quyền địa phương), trong đó:
2.1. Tổng mức vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách cấp Thành phố giai đoạn 2016-2020 là 90.910 tỷ đồng, trong đó:
a) Bố trí nguồn vốn thu hồi ứng trước, vốn thanh quyết toán và dự phòng là 10.519 tỷ đồng. - Chi tiết tại Phụ lục số 1
b) Hỗ trợ có mục tiêu, hỗ trợ đặc thù cho cấp huyện là 9.678 tỷ đồng, trong đó:
- Hỗ trợ có mục tiêu cho 17 huyện và thị xã Sơn Tây là 7.400 tỷ đồng; trong đó:
+ Nhóm 1 gồm 3 huyện: Ba Vì, Mỹ Đức, Sóc Sơn: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 500 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng 100 tỷ đồng).
+ Nhóm 2 gồm 10 huyện, thị xã: Chương Mỹ, Mê Linh, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa và Sơn Tây: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 420 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng 84 tỷ đồng).
+ Nhóm 3 gồm 5 huyện: Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Trì: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 340 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng 68 tỷ đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục số 2)
- Hỗ trợ đặc thù cho cấp huyện là 2.278 tỷ đồng, trong đó:
+ Hỗ trợ 606 tỷ đồng cho một số huyện phải giành đất để xây dựng cơ sở hạ tầng đối với các địa phương phục vụ giải phóng mặt bằng và bị ảnh hưởng bởi các dự án xây dựng nghĩa trang tập trung, bãi rác thải tập trung, các dự án trọng điểm của quốc gia và Thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục số 3)
+ Hỗ trợ cho cấp huyện xây dựng trường học đạt chuẩn là 812 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ cho cấp huyện xây dựng trường học, trạm y tế đạt chuẩn từ nguồn vốn xổ số kiến thiết Thủ đô 860 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 4)
c) Bố trí vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia và Chương trình mục tiêu Thành phố là 6.436 tỷ đồng, trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới có lồng ghép thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 của UBND Thành phố là 5.430 tỷ đồng.
- Bố trí vốn thực hiện 02 Chương trình mục tiêu Thành phố là 1.006 tỷ đồng, trong đó:
+ Chương trình Công nghệ thông tin là: 6 tỷ đồng.
+ Chương trình Giảm thiểu ùn tắc giao thông là 1.000 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 5)
d) Bố trí vốn thực hiện các dự án XDCB tập trung của Thành phố là 64.277 tỷ đồng, trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện 178 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 tiếp tục triển khai giai đoạn 2016-2020 là 32.873 tỷ đồng
- Bố trí vốn thực hiện 102 dự án khởi công mới năm 2016 tiếp tục thực hiện trong giai đoạn 2017-2020 là 9.027 tỷ đồng.
- Bố trí mức vốn dự kiến để khởi công và thực hiện các dự án đầu tư cấp thiết trong giai đoạn 2017-2020 là 21.777 tỷ đồng (trong đó có 08 công trình trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2016-2020).
- Bố trí nguồn vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án xây dựng cơ bản tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư là 600 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 6)
2.2. Tổng mức vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách cấp huyện giai đoạn 2016-2020 là 43.978 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 7)
3. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020:
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các Nghị định, hướng dẫn, chỉ đạo của Trung ương về đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và phù hợp với tình hình, yêu cầu thực tế của Thành phố theo các tiêu chí và định mức phân bổ vốn được cấp có thẩm quyền quyết định;
b) Không bố trí vốn cho chương trình, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư công theo quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
c) Tập trung bố trí vốn đầu tư công để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình, dự án, công trình trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố và của các quận, huyện, thị xã.
d) Bố trí vốn đầu tư tập trung, không dàn trải, đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước: Dự án nhóm C thực hiện từ 1-2 năm/quy định 3 năm, dự án nhóm B thực hiện 2-3 năm/quy định 5-8 năm, dự án nhóm A phấn đấu thực hiện trong 5 năm.
e) Các quận, huyện, thị xã được bố trí vốn ngân sách cấp Thành phố hỗ trợ giai đoạn 2016-2020 phải bố trí phần vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách cấp huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành các dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
4. Thứ tự ưu tiên trong phân bổ vốn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020:
a) Bố trí đủ vốn hoàn trả các khoản vốn ngân sách nhà nước ứng trước theo đúng quy định.
b) Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn nước ngoài (ODA) và bố trí vốn thanh toán cho công tác chuẩn bị đầu tư các dự án XDCB tập trung của Thành phố và các dự án dự kiến thực hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP).
c) Bố trí vốn cho các dự án, công trình thuộc danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 đã được Thành phố xác định.
d) Bố trí vốn cho các dự án đã hoàn thành, đã bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn;
e) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020;
f) Bố trí vốn cho các dự án được bố trí vốn khởi công mới năm 2016 chuyển tiếp sang thực hiện trong giai đoạn 2017-2020.
g) Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên nêu trên, nếu còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án cấp thiết khởi công mới trong giai đoạn 2017-2020.
5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020:
5.1. Tập trung huy động nguồn lực cho đầu tư phát triển:
a) Tiếp tục cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, giảm chi thường xuyên để tăng dần cơ cấu chi đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020 không thấp hơn 50% tổng chi ngân sách của Thành phố.
b) Bố trí nguồn tăng thu, thưởng vượt thu hàng năm để bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới, tập trung thanh toán khối lượng hoàn thành cho các dự án, công trình trọng điểm, quan trọng của Thành phố và những dự án bức xúc mới phát sinh theo đúng Luật Ngân sách và Nghị quyết của HĐND Thành phố.
c) Tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức hợp tác công tư (PPP). Đẩy mạnh thực hiện chủ trương xã hội hóa đối với các dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo, dạy nghề, văn hóa, thể thao, cung cấp nước sạch, bảo vệ môi trường và dịch vụ tang lễ. Rà soát, xác định và ưu tiên quỹ đất đối ứng thực hiện các dự án theo hình thức hợp đồng BT, đặc biệt là các dự án thuộc danh mục công trình trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2016-2020; quỹ nhà, đất đấu giá quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất để tạo nguồn vốn cho đầu tư phát triển của Thành phố.
d) Chuẩn bị đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA theo hiệp định đã ký kết để sẵn sàng hấp thụ vốn ODA theo quy định.
e) Kiến nghị Chính phủ quan tâm đầu tư từ ngân sách Trung ương cho một số dự án lớn mang ý nghĩa thúc đẩy phát triển của vùng đồng bằng sông Hồng, vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ.
5.2. Hạn chế tối đa việc ứng trước vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn. Trường hợp cần thiết ứng trước, phải kiểm soát chặt chẽ đối với từng dự án, bảo đảm có nguồn thanh toán ứng trước và không vượt quá tổng vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn.
5.3. Quản lý chặt chẽ việc sử dụng nguồn vốn dự phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn. Khoản vốn dự phòng chung chưa phân bổ chỉ được sử dụng trong trường hợp nguồn thu ngân sách nhà nước được đảm bảo theo kế hoạch và được sử dụng cho các mục tiêu thật sự cần thiết, bất khả kháng, cấp bách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn thi hành và phải báo cáo Thường trực HĐND chấp thuận trước khi thực hiện.
5.4. Nâng cao chất lượng lập báo cáo đề xuất, thẩm định, trình duyệt chủ trương đầu tư các dự án; khắc phục triệt để tình trạng chuẩn bị dự án kém chất lượng, quyết định chủ trương đầu tư dàn trải, phê duyệt tổng mức đầu tư thiếu chính xác; chỉ quyết định chủ trương đầu tư khi đã thẩm định, làm rõ nguồn vốn và khả năng cân đối, bố trí vốn cho từng chương trình, dự án, bảo đảm dự án được phê duyệt có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện.
5.5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm pháp luật về đầu tư công. Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư, đảm bảo công khai, minh bạch trong việc huy động, quản lý, sử dụng vốn.
6. Giao UBND Thành phố:
6.1. Tiếp tục chỉ đạo rà soát danh mục các dự án nêu trên và hoàn thiện thủ tục phê duyệt chủ trương đầu tư trong 6 tháng đầu năm 2017 đối với các dự án chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư, trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định; báo cáo HĐND Thành phố tại kỳ họp giữa năm 2017 xem xét thông qua danh mục và kế hoạch vốn các dự án dự kiến khởi công mới, các dự án Thành phố hỗ trợ ngành dọc và hỗ trợ các huyện, thị xã trong giai đoạn 2017- 2020. Báo cáo Chính phủ cho phép sử dụng một số nguồn thu khác cùng với vốn ngân sách Thành phố để hỗ trợ chi đầu tư xây dựng trụ sở, doanh trại, bổ sung trang thiết bị của cơ quan Tòa án, Viện kiểm sát, Cảnh sát phòng cháy chữa cháy, Công an Thành phố và một số công trình quốc phòng thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Trung ương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6.2. Rà soát danh mục, mức vốn bố trí cụ thể cho từng công trình, dự án trước khi giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đảm bảo các công trình, dự án trong danh mục phải đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công; mức vốn bố trí cho từng công trình, dự án phải đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư, tuân thủ nghiêm túc nguyên tắc, tiêu chí, thứ tự ưu tiên trong phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
6.3. Báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét cho phép giao kế hoạch vốn thực hiện các nhiệm vụ, dự án cấp bách, đột xuất mới phát sinh trong quá trình triển khai, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp định kỳ hàng năm.
6.4. Tổ chức thực hiện và chỉ đạo các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tổ chức kiểm tra và xử lý nghiêm các vi phạm.
Điều 2. Thông qua danh mục các công trình trọng điểm của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 (chi tiết tại Phụ lục số 8).
Giao UBND Thành phố xây dựng kế hoạch tiến độ triển khai tổng thể và chi tiết của từng dự án; cụ thể hóa các giải pháp, biện pháp điều hành, phối hợp chặt chẽ với các Bộ, ngành Trung ương, tập trung chỉ đạo để triển khai thực hiện đầu tư các dự án, công trình trọng điểm đảm bảo chất lượng, tiến độ, đồng bộ, hiệu quả.
Điều 3. Chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội do Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay theo quy định như UBND Thành phố trình (chi tiết tại Phụ lục số 9).
Quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh cần điều chỉnh, Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, chấp thuận trên cơ sở đề nghị của UBND Thành phố và báo cáo lại Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND Thành phố, các Ban HĐND, các tổ đại biểu, đại biểu HĐND Thành phố và đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Nội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06/12/2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 | Ghi chú | |||||||||||||
TỔNG CỘNG | NGUỒN VỐN THỰC HIỆN | DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HÀNG NĂM | ||||||||||||||
Kinh phí | Số dự án | NSTP | Vốn NSTW hỗ trợ | ODA | TPCP | Vốn XSKT | Vốn tín dụng ĐTPT | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
TỔNG CỘNG (A+B) | 90.909.557 | 280 | 80.860.685 | 1.019.000 | 6.858.688 | 466.184 | 955.000 | 750.000 | 90.909.557 | 16.158.937 | 17.276.253 | 18.501.500 | 19.321.867 | 19.651.000 | ||
A | BỐ TRÍ THU HỒI ỨNG TRƯỚC, VỐN THANH QUYẾT TOÁN VÀ DỰ PHÒNG | 10.518.986 | 9.113.651 | 548.966 | 685.869 | 95.500 | 75.000 | 10.518.986 | 150.000 | 1.875.000 | 2.352.000 | 2.663.000 | 3.478.986 | |||
1 | Bố trí thu hồi các khoản ứng trước đến hết Kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thu hồi | 427.986 | 427.986 | 427.986 | 25.000 | 132.000 | 133.000 | 137.986 | ||||||||
2 | Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 150.000 | 150.000 | 220.000 | 230.000 | 250.000 | |||||||
3 | Dự phòng (10%) | 9.091.000 | 8.113.651 | 120.980 | 685.869 | 95.500 | 75.000 | 9.091.000 | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.091.000 | ||||
B | VỐN PHÂN BỔ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN, THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB | 80.390.571 | 280 | 71.747.034 | 470.034 | 6.172.819 | 466.184 | 859.500 | 675.000 | 80.390.571 | 16.008.937 | 15.401.253 | 16.149.500 | 16.658.867 | 16.172.014 | |
I | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN | 9.677.764 | 8.818.264 | 859.500 | 9.677.764 | 2.807.264 | 1.966.500 | 1.635.000 | 1.634.500 | 1.634.500 | ||||||
1 | Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho các quận, huyện, thị xã | 7.400.000 | 7.400.000 | 7.400.000 | 1.494.000 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | Phụ lục số 2 | ||||||
2 | Ngân sách thành phố hỗ trợ đặc thù cho một số huyện, thị xã | 606.000 | 606.000 | 606.000 | 306.000 | 300.000 | Phụ lục số 3 | |||||||||
3 | Hỗ trợ các quận, huyện, thị xã xây dựng trường học, trạm y tế từ nguồn vốn ngân sách và vốn Xổ số kiến thiết thủ đô | 859.500 | 859.500 | 859.500 | 195.000 | 190.000 | 158.500 | 158.000 | 158.000 | Phụ lục số 4 | ||||||
4 | Ngân sách thành phố hỗ trợ một số quận, huyện, thị xã xây dựng trường học đạt chuẩn | 812.264 | 812.264 | 812.264 | 812.264 | |||||||||||
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 6.436.000 | 6.436.000 | 6.436.000 | 1.613.050 | 1.409.750 | 1.199.100 | 1.177.200 | 1.036.900 | Phụ lục số 5 | ||||||
II.1 | CTMT quốc gia | 5.430.000 | 5.430.000 | 5.430.000 | 1.460.000 | 1.216.800 | 979.100 | 957.200 | 816.900 | |||||||
1 | Xây dựng nông thôn mới | 5.430.000 | 5.430.000 | 5.430.000 | 1.460.000 | 1.216.800 | 979.100 | 957.200 | 816.900 | |||||||
II.2 | CTMT Thành phố | 1.006.000 | 1.006.000 | 1.006.000 | 153.050 | 192.950 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | |||||||
1 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước TPHN | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | Chương trình sử dụng vốn sự nghiệp; Chi bố trí vốn ĐTPT 6 tỷ đồng năm 2016 | ||||||||||
2 | Giảm thiểu ùn tắc giao thông | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 147.050 | 192.950 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | |||||||
III | VỐN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ | 64.276.807 | 280 | 56.492.770 | 470.034 | 6.172.819 | 466.184 | 675.000 | 64.276.807 | 11.588.623 | 12.025.003 | 13.315.400 | 13.847.167 | 13.500.614 | Phụ lục số 6 | |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 32.872.521 | 178 | 25.169.484 | 470.034 | 6.141.819 | 466.184 | 625.000 | 32.872.521 | 8.439.873 | 9.323.803 | 6.404.935 | 4.128.000 | 4.575.910 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 59.265 tỷ đồng | ||
Dự án khởi công năm 2016 | 9.026.850 | 102 | 8.945.850 | 31.000 | 50.000 | 9.026.850 | 3.118.100 | 2.551.200 | 2.242.050 | 1.115.500 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến 4.697 tỷ đồng | |||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 21.777.436 | 21.777.436 | 21.777.436 | 30.650 | 4.518.415 | 8.453.667 | 8.774.704 | |||||||||
Trong đó: công trình trọng điểm | 24.645.874 | 24 | 18.921.759 | 321.851 | 4.676.174 | 101.090 | 625.000 | 24.645.874 | 3.108.290 | 6.051.239 | 5.886.935 | 4.943.500 | 4.655.910 | |||
Bố trí nguồn vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án XDCB tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức PPP (BT, BOT,…) | 600.000 | 600.000 | 600.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | |||||||||
1 | Khối Hạ tầng đô thị | 21.960.956 | 83 | 21.960.956 | 21.960.956 | 3.741.716 | 4.254.769 | 4.585.200 | 4.766.364 | 4.612.907 | ||||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 6.838.585 | 48 | 6.838.585 | 6.838.585 | 1.871.816 | 2.675.769 | 1.641.000 | 200.000 | 450.000 | |||||||
Dự án khởi công năm 2016 | 5.775.400 | 35 | 5.775.400 | 5.775.400 | 1.862.900 | 1.579.000 | 1.608.000 | 725.500 | ||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cần thiết triển khai | 9.346.971 | 9.346.971 | 9.346.971 | 7.000 | 1.336.200 | 3.840.864 | 4.162.907 | |||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | 5.300.000 | 7 | 5.300.000 | 5.300.000 | 1.271.500 | 1.163.000 | 1.490.000 | 825.500 | 550.000 | |||||||
2 | Khối ODA | 13.576.909 | 17 | 7.404.090 | 6.172.819 | 13.576.909 | 2.493.090 | 3.666.272 | 3.302.547 | 1.893.000 | 2.222.000 | Theo hiệp định ký kết, vốn ODA dự kiến: 63.962 tỷ đồng | ||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 13.496.159 | 13 | 7.354.340 | 6.141.819 | 13.496.159 | 2.465.990 | 3.662.772 | 3.252.397 | 1.893.000 | 2.222.000 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 59.265 tỷ đồng | |||||
Dự án khởi công năm 2016 | 33.750 | 4 | 2.750 | 31.000 | 33.750 | 27.100 | 3.500 | 3.150 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 4.697 tỷ đồng | |||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 | ||||||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | 11.380.874 | 6 | 6.704.700 | 4.676.174 | 11.380.874 | 917.700 | 3.391.777 | 2.956.397 | 1.893.000 | 2.222.000 | ||||||
3 | Khối Văn xã | 7.587.350 | 77 | 7.587.350 | 7.587.350 | 1.537.150 | 1.406.000 | 1.532.700 | 1.714.000 | 1.397.500 | ||||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 2.613.300 | 51 | 2.613.300 | 2.613.300 | 1.159.300 | 964.000 | 305.000 | 185.000 | ||||||||
Dự án khởi công năm 2016 | 1.635.900 | 26 | 1.635.900 | 1.635.900 | 373.900 | 442.000 | 430.000 | 390.000 | ||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 3.338.150 | 3.338.150 | 3.338.150 | 3.950 | 797.700 | 1.139.000 | 1.397.500 | |||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | 2.420.000 | 8 | 2.420.000 | 2.420.000 | 233.000 | 605.000 | 667.000 | 675.000 | 240.000 | |||||||
4 | Khối Công nghiệp | 1.521.500 | 8 | 1.521.500 | 1.521.500 | 253.700 | 183.300 | 429.000 | 371.500 | 284.000 | ||||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 355.000 | 5 | 355.000 | 355.000 | 139.700 | 175.300 | 40.000 | |||||||||
Dự án khởi công năm 2016 | 121.000 | 3 | 121.000 | 121.000 | 113.000 | 8.000 | ||||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 1.045.500 | 1.045.500 | 1.045.500 | 1.000 | 389.000 | 371.500 | 284.000 | |||||||||
5 | Khối Nông nghiệp | 11.642.432 | 65 | 10.031.214 | 470.034 | 466.184 | 675.000 | 11.642.432 | 2.272.567 | 1.640.700 | 1.761.655 | 2.954.303 | 3.013.207 | |||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 7.775.077 | 39 | 6.213.859 | 470.034 | 466.184 | 625.000 | 7.775.077 | 1.905.167 | 1.173.000 | 943.000 | 1.850.000 | 1.903.910 | Chi tiết vốn hỗ trợ tại Phụ lục số 7 | |||
Dự án khởi công năm 2016 | 999.800 | 26 | 949.800 | 50.000 | 999.800 | 352.200 | 467.700 | 179.900 | ||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 2.867.555 | 2.867.555 | 2.867.555 | 15.200 | 638.755 | 1.104.303 | 1.109.297 | |||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | 5.050.000 | 2 | 4.002.059 | 321.851 | 101.090 | 625.000 | 5.050.000 | 556.090 | 600.000 | 700.000 | 1.550.000 | 1.643.910 | ||||
6 | Khối KHCN-CNTT- Báo đài... | 915.500 | 7 | 915.500 | 915.500 | 312.500 | 439.462 | 118.538 | 45.000 | |||||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 824.000 | 6 | 824.000 | 824.000 | 311.000 | 439.462 | 73.538 | |||||||||
Dự án khởi công năm 2016 | 1.500 | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | |||||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 45.000 | 45.000 | |||||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | 495.000 | 1 | 495.000 | 495.000 | 130.000 | 291.462 | 73.538 | |||||||||
7 | Khối An ninh- QP-PCCC-Tư pháp-Nội chính... | 6.472.160 | 23 | 6.472.160 | 6.472.160 | 977.900 | 284.500 | 1.435.760 | 1.953.000 | 1.821.000 | ||||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 970.400 | 16 | 970.400 | 970.400 | 586.900 | 233.500 | 150.000 | |||||||||
Dự án khởi công năm 2016 | 459.500 | 7 | 459.500 | 459.500 | 387.500 | 51.000 | 21.000 | |||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 cấp thiết triển khai | 5.042.260 | 5.042.260 | 5.042.260 | 3.500 | 1.264.760 | 1.953.000 | 1.821.000 |
PHỤ LỤC SỐ 2
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | HUYỆN/THỊ XÃ | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ 5 NĂM 2016-2020 | |||||
TỔNG SỐ | NĂM 2016 | NĂM 2017 | NĂM 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 | ||
1 | 2 | 3=4+5+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG CỘNG | 7.400.000 | 1.494.000 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | 1.476.500 | |
1 | UBND huyện Ba Vì | 500.000 | 83.000 | 104.250 | 104.250 | 104.250 | 104.250 |
2 | UBND huyện Chương Mỹ | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
3 | UBND huyện Đan Phượng | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
4 | UBND huyện Đông Anh | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
5 | UBND huyện Gia Lâm | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
6 | UBND huyện Hoài Đức | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
7 | UBND huyện Mê Linh | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
8 | UBND huyện Mỹ Đức | 500.000 | 83.000 | 104.250 | 104.250 | 104.250 | 104.250 |
9 | UBND huyện Phú Xuyên | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
10 | UBND huyện Phúc Thọ | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
11 | UBND huyện Quốc Oai | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
12 | UBND huyện Sóc Sơn | 500.000 | 83.000 | 104.250 | 104.250 | 104.250 | 104.250 |
13 | UBND huyện Thạch Thất | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
14 | UBND huyện Thanh Oai | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
15 | UBND huyện Thanh Trì | 340.000 | 83.000 | 64.250 | 64.250 | 64.250 | 64.250 |
16 | UBND huyện Thường Tín | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
17 | UBND huyện Ứng Hòa | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
18 | UBND thị xã Sơn Tây | 420.000 | 83.000 | 84.250 | 84.250 | 84.250 | 84.250 |
PHỤ LỤC SỐ 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ ĐẶC THÙ CHO MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG PHẢI DÀNH ĐẤT PHỤC VỤ GPMB VÀ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG BÃI RÁC THẢI TẬP TRUNG, NGHĨA TRANG TẬP TRUNG, CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Cấp dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Dự án/chủ trương đầu tư được duyệt | Lũy kế số vốn đã bố trí giải ngân từ KC đến 31/01/2016 | Nguồn vốn khác bổ sung năm 2016 | Thành phố hỗ trợ | Công trình hoàn thành | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
B | C | Số, ngày QĐ | TMĐT | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
TỔNG SỐ | 6 | 73 | 1.674.379 | 541.801 | 320.200 | 306.000 | 300.000 | 37 | 42 | |||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 6 | 21 | 988.394 | 537.801 | 60.000 | 181.500 | 78.500 | 17 | 10 | ||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 52 | 685.985 | 4.000 | 260.200 | 124.500 | 221.500 | 20 | 32 | |||||||
HUYỆN BA VÌ | 16 | 399.120 | 175.465 | 44.000 | 69.500 | 75.500 | 7 | 9 | Phục vụ GPMB khu XLCT Xuân Sơn, Nghĩa trang Yên Kỳ | |||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 8 | 252.988 | 172.065 | 7.000 | 41.000 | 12.000 | 5 | 3 | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 8 | 146.132 | 3.400 | 37.000 | 28.500 | 63.500 | 2 | 6 | |||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 8 | 252.988 | 172.065 | 7.000 | 41.000 | 12.000 | 5 | 3 | |||||||
1.2 | Nghĩa trang Yên Kỳ | 8 | 252.988 | 172.065 | 7.000 | 41.000 | 12.000 | 5 | 3 | |||||||
1 | Trường tiểu học Phú Sơn | 1 | Phú Sơn | 2011-2016 | Xây mới | 1416/QĐ-UBND 29/10/2010 | 24.173 | 19.500 | 2.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
2 | Trường tiểu học Thái Hòa | 1 | Thái Hòa | 2014-2017 | Xây mới | 1407/QĐ-UBND 29/10/2010; 2228/QĐ-UBND 31/12/2015; 496/QĐ-UBND 06/4/2016 | 42.768 | 24.800 | 7.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
3 | Xây dựng mở rộng trường THCS xã Vật Lại | 1 | Vật Lại | 2011-2016 | 1409/QĐ-UBND 29/10/2010 1074/QĐ-UBND 19/10/2011 | 29.160 | 22.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
4 | Trụ sở đảng ủy - HĐND - UBND xã Vật Lại | 1 | Vật Lại | 2013-2016 | 12.230m2 | 1410/QĐ-UBND 29/10/2010; 946/QĐ-UBND 30/9/2011 | 30.457 | 26.294 | 3.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
5 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến Thuận An B | 1 | Thái Hòa | 2014-2016 | BT, L=1,705km | 360/QĐ-UBND 12/5/2011; 1267/QĐ-UBND 03/11/2011 | 14.900 | 10.350 | 3.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
6 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì | 1 | Tản Lĩnh | 2013-2016 | Xây mới | 1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | 48.500 | 30.000 | 10.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu Châu Sơn, Tản Hồng | 1 | Thái Hòa | 2013-2016 | Nâng cấp, cải tạo lại | 2432/QĐ-UBND 27/3/2013; 430/QĐ-UBND 05/5/2015 | 48.048 | 26.854 | 15.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
8 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến Thuận An A | 1 | Thái Hòa | 2014-2016 | 1267/QĐ-UBND 03/11/2011; 2099/QĐ-UBND 24/12/2015 | 14.982 | 12.267 | 2.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 8 | 146.132 | 3.400 | 37.000 | 28.500 | 63.500 | 2 | 6 | |||||||
II.1 | Khu xử lý chất thải Xuân Sơn | 3 | 59.331 | 28.000 | 25.000 | 3 | ||||||||||
1 | Đường giao thông thôn Tam Mỹ | 1 | Tản Lĩnh | 2016-2020 | 5 km | 182/QĐ-UBND 22/3/2012; 268/QĐ-UBND 13/4/2012 | 29.468 | 14.000 | 13.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
2 | Cải tạo, sửa chữa mặt đường và hệ thống thoát nước đường từ tỉnh lộ 414 đi Yên Thành | 1 | Tản Lĩnh | 2016-2020 | 2,145 km | 1070/QĐ-UBND 19/10/2011 | 14.932 | 7.000 | 6.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
3 | Cải tạo, sửa chữa nền đường và hệ thống thoát nước đường giao thông trục xã Tản Lĩnh | 1 | Tản Lĩnh | 2016-2020 | 3,08 km | 730/QĐ-UBND 16/8/2011 | 14.931 | 7.000 | 6.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
II.2 | Nghĩa trang Yên Kỳ | 5 | 86.801 | 3.400 | 9.000 | 28.500 | 38.500 | 2 | 3 | |||||||
1 | Nhà làm việc kết hợp hội trường xã Cẩm Lĩnh | 1 | Cẩm Lĩnh | 2013-2016 | DT 512m2 | 1257/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 7.469 | 150 | 6.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
2 | Trường tiểu học Phú Sơn, khu Phú Mỹ | 1 | Phú Sơn | 2015-2017 | 884/QĐ-UBND 14/9/2011 | 11.499 | 200 | 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
3 | Phòng làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thái Hòa. | 1 | Thái Hòa | 2015-2017 | 1095/QĐ-UBND 03/10/2014 | 14.950 | 250 | 4.000 | 6.000 | 3 500 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
4 | Nâng cấp đường giao thông thôn Yên Kỳ | 1 | Phú Sơn | 2015-2018 | L=3,5km, cấp VI | 1156/QĐ-UBND 27/10/2011 785/QĐ-UBND 27/5/2016 | 29.866 | 300 | 11.000 | 16.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
3 | Xây dựng hệ thống đường giao thông liên xã kết hợp cải tạo hồ trung tâm xã Vật Lại | 1 | Vật Lại | 2015-2017 | 194/QĐ-UBND 11/3/2014 | 23.017 | 2.500 | 19.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
HUYỆN CHƯƠNG MỸ | 1 | 16.200 | 9.198 | 7.000 | 1 | Phục vụ GPMB Khu XLCT Núi Thoong | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 16.200 | 9.198 | 7.000 | 1 | |||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 16.200 | 9.198 | 7.000 | 1 | ||||||||||
1 | Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực | 1 | Xã Hòa Chính - Thượng Vực | 2011-2015 | 1120m | 2815/QĐ-UBND 30/10/2009 | 16.200 | 9.198 | 7.000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | |||||
HUYỆN MÊ LINH | 3 | 35.237 | 600 | 27.000 | 3 | Phục vụ GPMB nghĩa trang Thanh | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | |||||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 3 | 35.237 | 600 | 27.000 | 3 | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 3 | 35.237 | 600 | 27.000 | 3 | ||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT và hệ thống thoát nước xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | 1 | Thanh Lâm | 2015-2016 | 2855/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 | 10.826 | 200 | 7.500 | 1 | UBND xã Thanh Lâm | 2016 hoàn thành, NSTP hỗ trợ 80% TMĐT, phần vốn còn lại địa phương bố trí | |||||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ 23B vào khu nghĩa trang Thanh Tước, huyện Mê Linh | 1 | Thanh Lâm | 2015-2016 | L=371m, cấp IV | 6058/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | 12.939 | 300 | 12.000 | 1 | UBND huyện Mê Linh | 2016 hoàn thành, NSTP hỗ trợ 100% TMĐT | ||||
3 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Phú Hữu, Mỹ Lộc và Khu dân cư đường 23B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | 1 | Thanh Lâm | 2015-2016 | 9172/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 11.472 | 100 | 7.500 | 1 | UBND xã Thanh Lâm | 2016 hoàn thành, NSTP hỗ trợ 75% TMĐT | |||||
HUYỆN QUỐC OAI | 10 | 141.480 | 2.500 | 20.000 | 58.500 | 47.000 | 1 | 9 | Phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc | |||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 4 | 55.381 | 2.500 | 7.000 | 23.500 | 16.000 | 1 | 3 | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 6 | 86.099 | 13.000 | 35.000 | 31.000 | 6 | |||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 4 | 55.381 | 2.500 | 7.000 | 13.500 | 16.000 | 1 | 3 | |||||||
1 | Đường giao thông thôn 6 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2013-2016 | 22/QĐ-UBND 14/02/2014 | 14.968 | 10.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
2 | Đường giao thông thôn 5 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2013-2016 | 702/QĐ-UBND 12/3/2015 | 14.467 | 8.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
3 | Đường giao thông thôn 3 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2013-2016 | 1540/QĐ-UBND 18/6/2015 | 14.056 | 5.500 | 7.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
4 | Đường giao thông thôn 1 thôn 2 thôn 3 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2013-2016 | 2418/QĐ-UBND 18/10/2012 | 11.890 | 2.500 | 7.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 6 | 86.099 | 13.000 | 35.000 | 31.000 | 6 | |||||||||
* | Lĩnh vực giao thông | |||||||||||||||
1 | Đường giao thông liên thôn 5, thôn 7 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2015-2017 | 3671/QĐ-UBND 03/9/2014 | 14.897 | 4.000 | 6.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||
2 | Đường giao thông liên thôn 2, thôn 4 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2015-2017 | 3672/QĐ-UBND 03/9/2014 | 13.776 | 4.000 | 6.000 | 3.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||
3 | Đường giao thông thôn 3, thôn 4 xã Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2015-2017 | 3674/QĐ-UBND 30/9/2014 | 14.680 | 5.000 | 5.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||
* | Lĩnh vực trường học | |||||||||||||||
1 | Trường Mầm non Phú Cát (Điểm trường khu A, khu C) | 1 | Phú Cát | 2015-2017 | 2702/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 | 14.975 | 6.000 | 7.500 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
2 | Trường tiểu học Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2015-2017 | 2713/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | 13.000 | 6.000 | 6.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
3 | Trường THCS Phú Cát | 1 | Phú Cát | 2015-2017 | 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 14.771 | 6.000 | 7.500 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
HUYÊN SÓC SƠN | 3 | 27 | 613.857 | 189.654 | 197.400 | 50.000 | 93.500 | 17 | 13 | Phục vụ GPMB Khu XLCT Sóc Sơn, Nghĩa trang Minh Phú | ||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 4 | 338.904 | 189.654 | 39.000 | 50.000 | 14.500 | 6 | 1 | ||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 23 | 274.953 | 158.400 | 79.000 | 11 | 12 | |||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 4 | 338.904 | 189.654 | 39.000 | 50.000 | 14.500 | 6 | 1 | ||||||
I.1 | Khu xử lý chất thải Sóc Sơn | 3 | 4 | 338.904 | 189.654 | 39.000 | 50.000 | 14.500 | 6 | 1 | ||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn và tuyến nhánh chợ Chấu - Đô Tân | 1 | Xã Hồng Kỳ, Bắc Sơn | 2013-2017 | L=14,487Km; B=9m; công trình cấp IV đồng bằng | 6557/QĐ-UBND 30/10/2013 | 160.000 | 121.400 | 14.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường núi Đá Bạc - Lương Đình - Tiên Chu - Hợp Lực - đến Cầu Triển, Đô Tân | 1 | Xã Bắc Sơn | 2015-2016 | Cải tạo | 5392/QĐ-UBND 07/10/2013 | 14.999 | 6.000 | 7.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trường mầm non đi Đông Hạ, đi Xuân Thinh, đi trung đoàn 165 | 1 | Xã Bắc Sơn | 2014-2016 | Cải tạo | 8571/QĐ-UBND 27/10/2013 | 10.532 | 4.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Tân Phúc - Đô Tân - Bình An, xã Hồng Kỳ | 1 | Xã Hồng Kỳ, Bắc Sơn | 2014-2016 | Cải tạo | 8987/QĐ-UBND 04/10/2012 | 26.500 | 9.500 | 15.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
5 | Xây dựng Trường THCS Nam Sơn | 1 | Xã Nam Sơn | 2015-2017 | 20 lớp, các hạng mục phụ trợ, HTKT | 3987/QĐ-UBND 10/9/2012 | 57.872 | 21.324 | 17.000 | 8.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||
6 | Xây dựng Trường MN Hồng Kỳ phân hiệu 2 | 1 | Xã Hồng Kỳ | 2015-2017 | 10 lớp, hạng mục phụ trợ theo tiêu chuẩn | 6440/QĐ-UBND; 25/10/2013 5744/QĐ-UBND 28/10/2015 | 34.642 | 15.430 | 9.000 | 8.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||
7 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2015-2017 | Cải tạo nhà học 2 tầng, xây mới nhà hiệu bộ, chức năng và 04 phòng, các phụ trợ, HTHT, thiết bị | 8509/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 2401/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 | 34.359 | 12.000 | 13.000 | 7.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 23 | 274.953 | 158.400 | 79.000 | 11 | 12 | |||||||||
II.1 | Khu xử lý chất thải Sóc Sơn | 23 | 274.953 | 158.400 | 79.000 | 11 | 12 | |||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phú Lâu - Lai Sơn, xã Hồng Kỳ | 1 | Xã Hồng Kỳ | 2016 | 7,36km | 8572/QĐ-UBND 27/10/2011 | 5.595 | 5.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hồng Kỳ - Lai Sơn - Đa Hội đi Vạn Phái, Thái Nguyên | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=15km; đường GTNT loại A; Bm=4m; Bn=5,5m | 8734/QĐ-UBND 31/12/2014 | 36.251 | 15.000 | 15.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ núi Đô Lương - Lương Đình - Nam Lý - Lai Sơn và tuyến nhánh hồ Chiêu Đang đến phố Chấu | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=8,3km; đường GTNT loại A; Bmđ=4m; Bn=5,5m | 8735/QĐ-UBND 31/12/2014 | 26.164 | 15.000 | 7.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
4 | Cụm trường mầm non Đô Tân, xã Bắc Sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | 12 lớp học, nhà hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị | 8942/QĐ-UBND 3/10/2012 | 26.220 | 10.000 | 12.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
5 | Cụm trường mầm non Đô Lương - Đa Hội, Bắc Sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | 5 lớp học, nhà thể chất, hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị | 5617/QĐ-UBND 26/10/2016 | 24.159 | 10.000 | 11.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
6 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ | 1 | Xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | XD 3 phòng, chức năng, nhà giáo dục thể chất, nhà để xe, hệ thống HTKT + thiết bị, cải tạo khối nhà học cũ | 6166/QĐ-UBND 24/10/2013 | 14.982 | 4.000 | 9.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
7 | Xây dựng Trường mầm non Nam Sơn khu Thanh Hà | 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | Xây khối nhà 02 tầng 6 phòng học, hạng mục phụ trợ đồng bộ, PCCC, thiết bị | 5586/QĐ-UBND 25/10/2016 | 14.068 | 4.000 | 8.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
8 | Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước rác hai bên tuyến đường nối từ tỉnh lộ 35 đi cổng phía Nam Bãi rác Nam Sơn | 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=3,6km | 5630/QĐ-UBND 26/10/2016 | 11.519 | 5.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
9 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường liên thôn xã Hồng Kỳ | 1 | Xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5028/QĐ-UBND 16/9/2016 | 10.550 | 8.000 | 1.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
10 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính thôn Xuân Bảng, thôn Đông Hạ (giai đoạn 1) - xã Nam Sơn | 1 | xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5585/QĐ-UBND 25/10/2016 | 9.732 | 8.000 | 1.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
11 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính thôn Liên Xuân - xã Nam Sơn | 1 | xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=5km; đường GTNT loại A; B=5-6m | 5573/QĐ-UBND 24/10/2016 | 14.353 | 8.000 | 4.500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
12 | Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm xóm Đình, trạm bơm Lai Sơn xã Bắc sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=3.355m | 10037/QĐ-UBND 24/10/2012 | 5.706 | 5.200 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
13 | Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Tiên Chu - Nam Lý - Lương Đình, xã Bắc Sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=7,36km | 7255/QĐ-UBND 30/10/2015 | 12.158 | 10.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
14 | Kiên cố hóa hệ thống kênh hồ Cầu Bãi, xã Bắc Sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=5,46km | 7255/QĐ-UBND 30/10/2015 | 9.883 | 8.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
15 | Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Đô Lương - Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1 | Xã Bắc Sơn | 2016-2017 | L=5.306,25m | 10040/QĐ-UBND 24/10/2012 | 9.466 | 8.600 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
16 | Nâng cấp trạm bơm Kim Sơn và hệ thống kênh mương đầu mối xã Hồng Kỳ | 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=2km, cải tạo trạm bơm | 8604/QĐ-UBND 28/10/2011 | 3.666 | 3.300 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
17 | Nâng cấp trạm bơm Gò Sỏi và hệ thống mương đầu mối xã Hồng Kỳ | 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=1,5km, cải tạo trạm bơm | 8600/QĐ-UBND 28/10/2011 | 3.210 | 3.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
18 | Xây dựng trạm bơm Bắc Hiên và mương đầu mối - Xã Hồng Kỳ | 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=1km, cải tạo trạm bơm | 8601/QĐ-UBND 28/10/2011 | 4.112 | 3.700 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
19 | Xây dựng trạm bơm Cà phê và mương đầu mối xã Hồng Kỳ | 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | L=1km, cải tạo trạm bơm | 8605/QĐ-UBND 28/10/2011 | 3.461 | 3.100 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
20 | Kiên cố hóa kênh Đồng Hòa nối dài kênh cấp II Đình Thông, xã Hồng Kỳ | 1 | xã Hồng Kỳ | 2016-2017 | công trình cấp IV, L=1Km | 8606/QĐ-UBND 28/10/2011 | 1.785 | 1.600 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
21 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Hoa Sơn | 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=8Km | 5678/QĐ-UBND 27/10/2016 | 11.496 | 7.000 | 3.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
22 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Non Chùa, cửa rừng xóm 5, xã Nam Sơn | 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=7Km | 5689/QĐ-UBND 28/10/2016 | 10.297 | 7.000 | 2.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | |||||
23 | Xây dựng trạm bơm và hệ thống kênh dẫn hồ Tân Bình, hồ Non Hơn, xã Nam Sơn | 1 | Xã Nam Sơn | 2016-2017 | L=1km, cải tạo trạm bơm | 4185/QĐ-UBND 15/8/2015 | 6.120 | 5.900 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||
HUYỆN THẠCH THẤT | 1 | 8 | 222.053 | 88.384 | 21.800 | 60.000 | 34.000 | 4 | 5 | Phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc, Nhà máy XLCT Lại Thượng | ||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 1 | 141.762 | 88.384 | 26.000 | 15.000 | 1 | 1 | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 7 | 80.291 | 21.800 | 34.000 | 19.000 | 3 | 4 | ||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 1 | 141.762 | 88.384 | 26.000 | 15.000 | 1 | 1 | |||||||
1 | Trường MN trung tâm xã Hữu Bằng | 1 | Xã Hữu Bằng | 2014-2016 | 20 phòng học | 7295/QĐ-UBND 25/10/2011 | 45.632 | 36.100 | 6.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | |||||
2 | Đường tỉnh 419 đi Tân Xã | 1 | H.Thạch Thất | 2016-2017 | 5,3km | 1429/QĐ-UBND 28/5/2008, 5129/QĐ-UBND 09/10/2015 | 96.130 | 52.284 | 20.000 | 15 000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 7 | 80.291 | 21.800 | 34.000 | 19.000 | 3 | 4 | ||||||||
* | Lĩnh vực trường học | |||||||||||||||
1 | Trường trung học cơ sở BPC giai đoạn 2 | 1 | Xã Thạch Hòa | 2016-2017 | Đạt chuẩn QG | 1663/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 13.914 | 3.000 | 5.000 | 5 000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||
2 | Tiểu học khu dân dụng BPC giai đoạn 2 | 1 | Xã Thạch Hòa | 2016-2017 | Đạt chuẩn QG | 1664/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 14.187 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||
3 | Trường MN Khoang Mè xã Hạ Bằng | 1 | Xã Hạ Bằng | 2016-2017 | 6747/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 10.697 | 7.000 | 3.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
4 | Trường Tiểu học xã Tân Xã | 1 | Xã Tân Xã | 2016-2017 | 1510/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 7.300 | 3.500 | 3.500 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
5 | Trường THCS xã Bình Yên | 1 | Xã Bình Yên | 2016-2017 | 4205/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | 9.202 | 5.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
* | Lĩnh vực Văn hóa | |||||||||||||||
1 | Nhà văn hóa, bưu điện, thể thao khu dân dụng BPC | 1 | Xã Thạch Hòa | 2016-2017 | 1550m2 | 1665/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 14.991 | 3.000 | 5.000 | 6.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||
* | Lĩnh vực thủy lợi | |||||||||||||||
1 | Cứng hóa kênh mương thủy lợi nội đồng xã Đồng Trúc | 1 | Xã Đồng Trúc | 2016-2017 | 5,0km | 1678/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 10.000 | 4.300 | 5.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | |||||
HUYỆN ỨNG HÒA | 1 | 49.946 | 40.500 | 5.000 | 1 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 49.946 | 40.500 | 5.000 | 1 | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 49.946 | 40.500 | 5.000 | 1 | ||||||||||
1 | Bãi rác thải hợp vệ sinh phía Nam huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2013-2016 | Xây mới 3000m2 | 488/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 49.946 | 40.500 | 5.000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | |||||
THỊ XÃ SƠN TÂY | 8 | 135.491 | 14.500 | 30.000 | 30.000 | 50.000 | 2 | 6 | Phục vụ GPMB Khu XLCT Xuân Sơn | |||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 72.218 | 14.500 | 30.000 | 21.000 | 1 | 2 | ||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 5 | 63.273 | 30.000 | 29.000 | 1 | 4 | |||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 72.218 | 14.500 | 30.000 | 21.000 | 1 | 2 | ||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn xã Xuân Sơn | 1 | Xã Xuân Sơn | 2014-2016 | Cải tạo | 1029/QĐ-UBND 29/10/2012, 1972/QĐ-UBND 31/12/2014 | 28.621 | 11.500 | 14.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | |||||
2 | Chợ Mía Đường Lâm | 1 | Đường Lâm | 2015-2017 | Xây mới | 626/QĐ-UBND 06/6/2012 | 13.731 | 1.000 | 6.000 | 6.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | ||||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường 413 đi Kỳ Sơn, xã Xuân Sơn | 1 | Xã Xuân Sơn | 2015-2017 | Cải tạo, sửa chữa | 1486/QĐ-UBND 04/12/2014 | 29.866 | 2.000 | 10.000 | 15.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | ||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 5 | 63.273 | 30.000 | 29.000 | 1 | 4 | |||||||||
1 | Đường giao thông liên xã Xuân Sơn - Tản Lĩnh (6 nhánh) | 1 | Xuân Sơn | 2017- 2020 | L= 2.739,22 m, gồm 6 nhánh GTNT cấp A, Bm=3,5m | 185a/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 | 15.000 | 7.000 | 7.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | |||||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn, thôn An Sơn, Nhân Lý, Kỳ Sơn, xã Xuân Sơn | 1 | Xuân Sơn | 2017-2020 | 3,5km GTNT cấp A, tuyến chính có Bm=5m, tuyến nhánh Bm=3-3,5m | 1689a/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 14.930 | 7.000 | 7.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | |||||
3 | Đường từ 413 đi đường 414 (xóm Gia Vũ) | 1 | Xuân Sơn | 2016 | L=1,2km, GTNT cấp A, Bm=4m | 1700/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 4.379 | 4.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | ||||||
4 | Cải tạo, nạo vét đập cầu lối và đập ghém xã Xuân Sơn (Nạo vét 02 hồ đập với tổng diện tích 2,069ha. Cải tạo mặt đường quanh đầm, kè đá xây, cống thoát nước) | 1 | Xuân Sơn | 2017-2020 | diện tích 2,069ha | 100a/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 | 14.974 | 6.000 | 8.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | |||||
5 | Xây dựng ô chôn lấp bùn thoát nước tại khu XLCT Xuân Sơn, Sơn Tây | 1 | Xuân Sơn | 2016-2017 | Xây dựng 4 ô chôn lấp bùn | 1282/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 13.990 | 6.000 | 7.000 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | |||||
QUẬN NAM TỪ LIÊM | 1 | 60.995 | 21.000 | 6.000 | 1 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 60.995 | 21.000 | 6.000 | 1 | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 60.995 | 21.000 | 6.000 | 1 | ||||||||||
1 | Xây dựng trường mầm non Phương Canh, phường Phương Canh | 1 | Nam Từ Liêm | 2015-2016 | Nhà 3 tầng 14 phòng | 2054/QĐ-UBND 18/9/2014 3228/QĐ-UBND 06/8/2015 | 60.995 | 21.000 | 6.000 | 1 | UBND quận Nam Từ Liêm | Phần còn lại ngân sách Quận bố trí | ||||
PHỤ LỤC SỐ 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỦ ĐÔ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Số dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Dự án/CTĐT được duyệt | Lũy kế từ KC đến hết năm 2015 | Dự kiến kế hoạch 2016-2020 | CTHT 2016 | CTHT 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Số, ngày QĐ | Tổng mức đầu tư | Tổng cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TỔNG CỘNG | 45 | 897.044 | 261.374 | 955.000 | 195.000 | 190.000 | 190.000 | 190.000 | 190.000 | 14 | 21 | |||||||
A | DỰ PHÒNG | 95.500 | 31.500 | 32.000 | 32.000 | |||||||||||||
B | PHÂN BỔ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ | 45 | 897.044 | 261.374 | 859.500 | 195.000 | 190.000 | 158.500 | 158.000 | 158.000 | 14 | 21 | ||||||
Dự án chuyển tiếp | 43 | 857.643 | 261.374 | 372.500 | 195.000 | 177.500 | 14 | 21 | ||||||||||
Dự án mới dự kiến khởi công 2017- 2020 | 2 | 39.401 | 12.500 | 12.500 | ||||||||||||||
B1 | THỊ XÃ SƠN TÂY | 2 | 43.187 | 30.900 | 6.500 | 6.500 | 2 | |||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 2 | 43.187 | 30.900 | 6.500 | 6.500 | 2 | |||||||||||
1 | Trường THCS Đường Lâm thị xã Sơn Tây | 1 | Sơn Tây | 2012-2014 | Nhà lớp học 3 tầng, nhà tập đa năng và các công trình phụ trợ | 985/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 752/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | 29.958 | 23.400 | 3.000 | 3.000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | ||||||
2 | Trường Tiểu học Phú Thịnh | 1 | Sơn Tây | 2012-2015 | Nhà lớp học 3 tầng, nhà tập đa năng | 1723/QĐ-UBND ngày 22/9/2010; số 1096/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | 13.229 | 7.500 | 3.500 | 3.500 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | ||||||
B2 | HUYỆN BA VÌ | 1 | 14.993 | 13.500 | 4.000 | 9.500 | 1 | |||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 1 | 14.993 | 13.500 | 4.000 | 9.500 | 1 | |||||||||||
1 | Trường mầm non Tống Bạt - khu Đồi Dạ | 1 | Ba Vì | 2016-2017 | 462/QĐ-UBND ngày 07/6/2011, 1265/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | 14.993 | 13.500 | 4.000 | 9.500 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||||
B3 | HUYỆN CHƯƠNG MỸ | 4 | 98.232 | 15.800 | 39.000 | 18.500 | 20.500 | 1 | ||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 3 | 72.725 | 15.800 | 31.000 | 18.500 | 12.500 | 1 | ||||||||||
1 | Trường mầm non trung tâm xã Trung Hòa | 1 | Chương Mỹ | 2015-2016 | 10 phòng học, các hạng mục phụ trợ | 6170/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 14.997 | 5.500 | 5.500 | 5 500 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | ||||||
2 | Trường THCS Phụng Châu, huyện Chương Mỹ | 1 | Chương Mỹ | 2015-2017 | 1325/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 29.520 | 10.300 | 11.500 | 6.000 | 5.500 | UBND huyện Chương Mỹ | |||||||
3 | Trường mầm non trung tâm xã Lam Điền | 1 | Chương Mỹ | 2016-2018 | 5015/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 28.208 | 14.000 | 7.000 | 7.000 | UBND huyện Chương Mỹ | ||||||||
II | Dự án mới khởi công giai đoạn 2017-2020 | 1 | 25.507 | 8.000 | 8.000 | |||||||||||||
1 | Trường Mầm non khu Trung tâm Thượng Vực, xã Thượng Vực | 1 | Chương Mỹ | 2017-2018 | 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | 25.507 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Chương Mỹ | |||||||||
B4 | HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | 1 | 5.500 | 4.000 | 4.000 | 1 | ||||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 1 | 5.500 | 4.000 | 4.000 | 1 | ||||||||||||
1 | Trường Tiểu học Liên Hồng; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học | 1 | Đan Phượng | 2016 | 2 tầng 8 phòng học | 1200/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | 5.500 | 4.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Đan Phượng | |||||||
B5 | HUYỆN ĐÔNG ANH | 1 | 29.207 | 6.450 | 14.000 | 5.000 | 9.000 | |||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 1 | 29.297 | 6.450 | 14.000 | 5.000 | 9.000 | |||||||||||
1 | Xây dựng trung tâm mầm non thôn Tiên Hội, xã Đông Hội | 1 | Đông Anh | 2016-2018 | 06 nhóm lớp | 3282/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 | 29.207 | 6.450 | 14.000 | 5.000 | 9.000 | UBND huyện Đông Anh | NSTP hỗ trợ 70%, NS huyện bố trí 6 tỷ đồng | |||||
B6 | HUYỆN GIA LÂM | 2 | 44.927 | 8.500 | 19.500 | 10.000 | 9.500 | 1 | 1 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 2 | 44.927 | 8.500 | 19.500 | 10.000 | 9.500 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Trường mầm non thị trấn Trâu Quỳ | 1 | Gia Lâm | 2015-2017 | Xây dựng 12 nhóm lớp học và các hạng mục phụ trợ | 3199/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | 27.874 | 8.500 | 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | NS huyện bố trí vốn hoàn thành dự án, đưa vào sử dụng năm 2016 | |||||
2 | Xây dựng trường tiểu học Văn Đức | 1 | Gia Lâm | 2016-2017 | Phá dỡ nhà cấp 4 một tầng, xây dựng bổ sung nhà học 3 tầng 12 phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ | 4163/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 | 17.053 | 14.500 | 5.000 | 9.500 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | ||||||
B7 | HUYỆN HOÀI ĐỨC | 1 | 8.843 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 1 | |||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 1 | 8.843 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 1 | |||||||||||
1 | Trường mầm non Dương Liễu | 1 | Hoài Đức | 2015-2017 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng và các phòng chức năng | 3366/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 8.843 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 1 | UBND huyện Hoài Đức | ||||||
B8 | HUYỆN MÊ LINH | 1 | 29.264 | 6.100 | 19.500 | 5.000 | 14.500 | 1 | ||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 1 | 29.264 | 6.100 | 19.500 | 5.000 | 14.500 | 1 | ||||||||||
1 | Trường mầm non Kim Hoa | 1 | Mê Linh | 2016-2018 | 2 tầng | 6323/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | 29.264 | 6.100 | 19.500 | 5.000 | 14.500 | 1 | UBND huyện Mê Linh | NSTP hỗ trợ 70%, NS huyện bố trí 6 tỷ đồng | ||||
B9 | HUYỆN MỸ ĐỨC | 6 | 134.091 | 49.500 | 49.000 | 27.500 | 21.500 | 2 | 2 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 6 | 134.091 | 49.500 | 49.000 | 27.500 | 21.500 | 2 | 2 | |||||||||
1 | Trường THCS xã Tuy Lai | 1 | Mỹ Đức | 2012-2015 | 19 phòng học, các phòng bộ môn | 1539/QĐ-UBND ngày 03/8/2011; số 2275/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | 14.991 | 12.000 | 2.000 | 2.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||
2 | Trường mầm non xã Xuy Xá | 1 | Mỹ Đức | 2013-2015 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng học và các công trình phụ trợ | 2397/QĐ-UBND ngày 21/10/2012 | 14.996 | 11.500 | 2.000 | 2.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||
3 | Trường THCS Hợp Thanh | 1 | Mỹ Đức | 2015-2017 | Nhà lớp học bộ môn, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | 2129/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 14.995 | 5.300 | 8.000 | 4.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | |||||
4 | Trường tiểu học Hương Sơn A | 1 | Mỹ Đức | 2015-2017 | Nhà lớp học 3 tầng, nhà hiệu bộ | 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 | 29.907 | 10.500 | 15.000 | 6.500 | 8.500 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | |||||
5 | Trường tiểu học xã Phù Lưu Tế | 1 | Mỹ Đức | 2015-2017 | Nhà lớp học, nhà hiệu bộ | 1899/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 | 29.213 | 10.200 | 10.500 | 5.500 | 5.000 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||
6 | Trường mầm non TT xã Hồng Sơn khu trung tâm | 1 | Mỹ Đức | 2016-2018 | 1311/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 | 29.989 | 11.500 | 7.500 | 4.000 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||||
B10 | HUYỆN PHÚ XUYÊN | 4 | 68.050 | 19.000 | 31.000 | 17.500 | 13.500 | 1 | 2 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 4 | 68.050 | 19.000 | 31.000 | 17.500 | 13.500 | 1 | 2 | |||||||||
1 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy | 1 | Phú Xuyên | 2013-2015 | Xây mới PKĐK 3 tầng | 3455/QĐ-SYT-KH ngày 30/10/2010 | 14.945 | 9.000 | 3.000 | 3.000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | ||||||
2 | Trường mầm non Văn Hoàng | 1 | Phú Xuyên | 2015-2017 | Xây dựng mới nhà 3 tầng; lớp học, phòng bộ môn, khu hành chính và các hạng mục phụ trợ | 5033/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 14.329 | 5.000 | 7.500 | 4.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | |||||
3 | Trường THCS thị trấn Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2015- 2017 | Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ | 4807/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | 14.776 | 5.000 | 8.000 | 4.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | |||||
4 | Trường mầm non trung tâm Minh Tân | 1 | Phú Xuyên | 2016- 2018 | 716/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 24.000 | 12.500 | 6.500 | 6.000 | UBND huyện Phú Xuyên | ||||||||
B11 | HUYỆN PHÚC THỌ | 3 | 48.910 | 15.800 | 22.000 | 11.000 | 11.000 | 2 | ||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 3 | 48.910 | 15.800 | 22.000 | 11.000 | 11.000 | 2 | ||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Tảo | 1 | Phúc Thọ | 2016-2018 | Xây mới PKĐK 3 tầng | 3457/QĐ-SYT ngày 30/10/2010 | 14.753 | 9.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | |||||
2 | Trường tiểu học xã Liên hiệp huyện Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2015-2017 | Nhà lớp học 3 tầng, nhà hiệu bộ, nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ | 4044a/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 19.657 | 6.800 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | |||||
3 | Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Ngọc Tảo | 1 | Phúc Thọ | 2016-2018 | Nhà lớp học, hiệu bộ | 5608/QĐ-UB ngày 31/12/2013 | 14.500 | 8.000 | 4.000 | 4.000 | UBND huyện Phúc Thọ | |||||||
B12 | HUYỆN QUỐC OAI | 3 | 48.086 | 9.300 | 33.500 | 12.000 | 21.500 | 3 | ||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 3 | 48.086 | 9.300 | 33.500 | 12.000 | 21.500 | 3 | ||||||||||
1 | Trường mầm non trung tâm xã Sài Sơn | 1 | Quốc Oai | 2015-2017 | Nhà lớp học 2 tầng, phòng chức năng, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ | 2994/QĐ-UBND ngày 11/10/2010; 4545a/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 | 13.787 | 4.000 | 9.000 | 3.000 | 6.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||
2 | Trường THCS Đồng Quang | 1 | Quốc Oai | 2016-2018 | 2 tầng, 8 phòng | 2575/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 14.816 | 12.000 | 5.000 | 7.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
3 | Trường Tiểu học xã Thạch Thán | 1 | Quốc Oai | 2015-2017 | 3 tầng 18 phòng | 3541/QĐ-UBND ngày 21/10/2009; 4790/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | 19.483 | 5.300 | 12.500 | 4.000 | 8.500 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||
B13 | HUYỆN SÓC SƠN | 2 | 46.708 | 10.424 | 19.000 | 10.000 | 9.000 | 1 | 1 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 2 | 46.708 | 10.424 | 19.000 | 10.000 | 9.000 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Trường mầm non Tân Minh khu B | 1 | Sóc Sơn | 2014-2016 | Xây mới khối nhà 2 tầng 6 phòng học, 01 phòng đa năng | 4772/QĐ-UBND ngày 3/9/2013 | 26.708 | 10.424 | 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Huyện đã chi 6,4 tỷ đồng để thực hiện công tác GPMB | |||||
2 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Trung Giã (khu B) | 1 | Sóc Sơn | 2016-2018 | Xây mới khối nhà học và nhà hiệu bộ 2 tầng, cải tạo nhà học 2 tầng cũ, xây dựng đồng bộ hạng mục phụ trợ, HTKT, mua sắm thiết bị | 6263/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 20.000 | 14.000 | 5.000 | 9.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Huyện đã bố trí 3,6 tỷ đồng thực hiện dự án | |||||
B14 | HUYỆN THẠCH THẤT | 1 | 29.930 | 19.000 | 8.000 | 11.000 | 1 | |||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 1 | 29.930 | 19.000 | 8.000 | 11.000 | 1 | |||||||||||
1 | Nhà trẻ 19/5 thị trấn Liên Quan | 1 | Thạch Thất | 2016-2018 | Phòng chức năng, công trình phụ trợ | 5850/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 | 29.930 | 19.000 | 8.000 | 11.000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | Ngân sách huyện đã ứng 7,5 tỷ phục vụ GPMB và xây lắp | |||||
B15 | HUYỆN THANH OAI | 3 | 44.557 | 10.300 | 27.000 | 14.000 | 13.000 | 3 | ||||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 3 | 44.557 | 10.300 | 27.000 | 14.000 | 13.000 | 3 | ||||||||||
1 | Trường THCS xã Phương Trung | 1 | Thanh Oai | 2015-2017 | Nhà hiệu bộ 3 tầng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng và các hạng mục phụ trợ | 2867/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | 14.620 | 5.000 | 7.500 | 4.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | |||||
2 | Trường THCS xã Liên Châu | 1 | Thanh Oai | Từ năm 2013 | Nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng | 1223b/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 14.961 | 5.300 | 7.500 | 4.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | |||||
3 | Trường MN thôn Đàn Viên xã Cao Viên | 1 | Thanh Oai | 2016-2018 | nhà lớp học 2T, nhà lớp học chức năng, các hạng mục phụ trợ | 1419/QĐ-UBND ngày 24/10/2011; 2163/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 14.976 | 12.000 | 6.000 | 6.000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | ||||||
B16 | HUYỆN THANH TRÌ | 2 | 41.695 | 24.000 | 10.500 | 7.000 | 3.500 | 1 | 1 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 2 | 41.695 | 24.000 | 10.500 | 7.000 | 3.500 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Xây dựng trung tâm y tế huyện Thanh Trì | 1 | Thanh Trì | 2013-2015 | 306/QĐ-KH&ĐT ngày 29/10/2012 | 29.963 | 20.000 | 4.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Thanh Trì | |||||||
2 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Vạn Phúc, huyện Thanh Trì | 1 | Thanh Trì | 2015-2017 | Xây mới nhà lớp học 3 tầng kết hợp các phòng chức năng | 6082/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 11.732 | 4.000 | 6.500 | 3.000 | 3.500 | UBND huyện Thanh Trì | ||||||
B17 | HUYỆN THƯỜNG TÍN | 4 | 71.973 | 24.000 | 20.000 | 12.000 | 8.000 | 2 | 1 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 3 | 58.079 | 24.000 | 15.500 | 12.000 | 3.500 | 2 | 1 | |||||||||
1 | Trường mầm non trung tâm xã Nhị Khê | 1 | Thường Tín | 2013-2015 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng học và các công trình phụ trợ | 1436/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | 24.887 | 17.000 | 3.000 | 3.000 | 1 | UBND huyện Thường Tín | ||||||
2 | Trường THCS xã Tự Nhiên | 1 | Thường Tín | 2015-2017 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, nhà bộ môn, đa năng | 2889/QĐ-UBND ngày 22/10/2010; 669/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 | 23.705 | 7.000 | 5.000 | 5.000 | 1 | UBND huyện Thường Tín | NSTP hỗ trợ 70%, NS huyện bố trí phần còn lại | |||||
3 | Trường THCS Quất Động | 1 | Thường Tín | 2016-2018 | 3660/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 | 9.487 | 7.500 | 4.000 | 3.500 | 1 | UBND huyện Thường Tín | |||||||
II | Dự án mới dự kiến khởi công 2017- 2020 | 1 | 13.894 | 4.500 | 4.500 | |||||||||||||
1 | Trường tiểu học xã Văn Tự | 1 | Thường Tín | 2017-2018 | Xây mới | 6000/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 13.894 | 4.500 | 4.500 | UBND huyện Thường Tín | ||||||||
B18 | HUYỆN ỨNG HÒA | 4 | 88.891 | 27.800 | 34.500 | 19.500 | 15.000 | 1 | 2 | |||||||||
I | Dự án chuyển tiếp | 4 | 88.891 | 27.800 | 34.500 | 19.500 | 15.000 | 1 | 2 | |||||||||
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng | 1 | Ứng Hòa | 2013-2014 | Xây mới PKĐK 3 tầng | 3456/QĐ-SYT ngày 30/10/2010 | 14.900 | 9.000 | 2.000 | 2.000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | ||||||
2 | Trường THCS xã Đội Bình | 1 | Ứng Hòa | 2015-2017 | Nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn 3 tầng | 810/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 14.970 | 5.300 | 8.000 | 4.000 | 4.000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | |||||
3 | Trường mầm non trung tâm xã Đại Cường | 1 | Ứng Hòa | 2015-2017 | Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng | 6000/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 | 29.921 | 13.500 | 12.500 | 6.500 | 6.000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | NS huyện bố trí 3 tỷ đồng | ||||
4 | Trường THCS xã Hòa Nam | 1 | Ứng Hòa | 2016-2018 | 149/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | 29.100 | 12.000 | 7.000 | 5.000 | UBND huyện Ứng Hòa |
PHỤ LỤC SỐ 5
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THÀNH PHỐ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục chương trình/dự án | Cấp dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Mục tiêu, chỉ tiêu/ Năng lực thiết kế | Dự án/ chủ trương đầu tư được duyệt | Lũy kế số vốn đã bố trí giải ngân từ KC đến 31/01/2016 | Kế hoạch đầu tư 5 năm 2016-2020 | CTHT 2016-2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||
B | C | Số, ngày QĐ | TMĐT | Tổng số vốn | Trong đó | |||||||||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TỔNG SỐ | 3 | 71 | 7,773,623 | 420,507 | 6,436,000 | 1,613,050 | 1,409,750 | 1,199,100 | 1,177,200 | 1,036,900 | 74 | |||||||
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 69 | 5,684,304 | 222,650 | 5,430,000 | 1,460,000 | 1,216,800 | 979,100 | 957,200 | 816,900 | 69 | |||||||
I | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | Chương trình sử dụng vốn sự nghiệp | ||||||||||||||||
II | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 69 | 5,684,304 | 222,650 | 5,430,000 | 1,460,000 | 1,216,800 | 979,100 | 957,200 | 816,900 | 69 | |||||||
1 | Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (05 tỷ đồng/xã) | 730,000 | 730,000 | 270,000 | 110,000 | 110,000 | 110,000 | 130,000 | ||||||||||
- | Sơn Tây | 3 xã | 15,000 | 15,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | |||||||||||
- | Ba Vì | 17 xã | 85,000 | 85,000 | 15,000 | 5,000 | 10,000 | 25,000 | 30,000 | |||||||||
- | Chương Mỹ | 13 xã | 65,000 | 65,000 | 30,000 | 5,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||
- | Đan Phượng | |||||||||||||||||
- | Đông Anh | 2 xã | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||||||
- | Gia Lâm | 5 xã | 25,000 | 25,000 | 10,000 | 15,000 | ||||||||||||
- | Hoài Đức | 2 xã | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||||||
- | Mê Linh | 7 xã | 35,000 | 35,000 | 25,000 | 10,000 | ||||||||||||
- | Mỹ Đúc | 13 xã | 65,000 | 65,000 | 20,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 15,000 | |||||||||
- | Phú Xuyên | 14 xã | 70,000 | 70,000 | 30,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||
- | Phúc Thọ | 5 xã | 25,000 | 25,000 | 15,000 | 5,000 | 5,000 | |||||||||||
- | Quốc Oai | 10 xã | 50,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||||
- | Sóc Sơn | 9 xã | 45,000 | 45,000 | 15,000 | 5,000 | 5,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||
- | Thạch Thất | 9 xã | 45,000 | 45,000 | 10,000 | 10,000 | 25,000 | |||||||||||
- | Thanh Oai | 9 xã | 45,000 | 45,000 | 10,000 | 5,000 | 5,000 | 10,000 | 15,000 | |||||||||
- | Thanh Trì | |||||||||||||||||
- | Thường Tín | 12 xã | 60,000 | 60,000 | 25,000 | 5,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |||||||||
- | Ứng Hòa | 16 xã | 80,000 | 80,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 25,000 | 25,000 | |||||||||
2 | Hỗ trợ kiên cố hóa thủy lợi nội đồng, giao thông thôn xóm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 | 3,455,453 | 3,400,000 | 670,000 | 696,800 | 709,100 | 687,200 | 636,900 | Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 cho phép tiếp tục thực hiện | |||||||||
- | Sơn Tây | 48,3km GTNT, 176,8km kênh mương | 79,080 | 79,000 | 27,800 | 25,000 | 26,200 | |||||||||||
- | Ba Vì | 119,6km GTNT, 156,5km kênh mương | 111,562 | 110,000 | 59,800 | 10,000 | 10,000 | 15,000 | 15,200 | |||||||||
- | Chương Mỹ | 687,3km GTNT, 875,9km kênh mương | 633,916 | 625,000 | 60,800 | 100,000 | 140,000 | 160,000 | 164,200 | |||||||||
- | Đan Phượng | 51,4km GTNT, 53,6km kênh mương | 43,826 | 43,000 | 11,000 | 32,000 | ||||||||||||
- | Đông Anh | 88,5km GTNT | 47,790 | 47,000 | 9,100 | 37,900 | ||||||||||||
- | Gia Lâm | 121,1km GTNT, 220,4km kênh mương | 131,502 | 130,000 | 23,400 | 50,000 | 56,600 | |||||||||||
- | Hoài Đức | 129,7km GTNT, 311,8km kênh mương | 163,586 | 160,000 | 44,000 | 56,000 | 60,000 | |||||||||||
- | Mê Linh | 113,0km GTNT, 148,8km kênh mương | 105,633 | 105,000 | 48,700 | 30,000 | 26,300 | |||||||||||
- | Mỹ Đức | 75,5km GTNT, 318,7km kênh mương | 136,386 | 135,000 | 54,400 | 15,000 | 15,000 | 25,000 | 25,600 | |||||||||
- | Phú Xuyên | 367,1km GTNT, 395,4km kênh mương | 316,878 | 310,000 | 47,400 | 40,000 | 40,003 | 90,000 | 92,600 | |||||||||
- | Phúc Thọ | 149,8km GTNT, 392,5km kênh mương | 198,638 | 195,000 | 34,800 | 50,000 | 50,000 | 60,200 | ||||||||||
- | Quốc Oai | 496,0km GTNT, 647,4km kênh mương | 462,061 | 458,000 | 29,000 | 70,000 | 100,000 | 130,000 | 129,000 | |||||||||
- | Sóc Sơn | 489,9km GTNT, 519,8km kênh mương | 420,487 | 415,000 | 39,600 | 70,000 | 80,000 | 110,000 | 115,400 | |||||||||
- | Thạch Thất | 101,8km GTNT, 197,3km kênh mương | 114,187 | 110,000 | 30,000 | 30,000 | 50,000 | |||||||||||
- | Thanh Oai | 231,9km GTNT, 152,3km kênh mương | 170,897 | 165,000 | 45,900 | 20,000 | 20,000 | 40,000 | 39,100 | |||||||||
- | Thanh Trì | 81,5km GTNT, 45,9km kênh mương | 57,810 | 57,000 | 21,100 | 35,900 | ||||||||||||
- | Thường Tín | 79,8km GTNT, 28,5km kênh mương | 51,629 | 51,000 | 26,800 | 5,000 | 5,000 | 7,000 | 7,200 | |||||||||
- | Ứng Hòa | 204,4km GTNT, 330,8km kênh mương | 209,585 | 205,000 | 56,400 | 20,000 | 30,000 | 50,000 | 48,600 | |||||||||
3 | Hỗ trợ các huyện đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới (30 tỉ đồng/ huyện) | 300,000 | 120,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | ||||||||||||
- | Sơn Tây | 79,080 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Đan Phượng | 43,826 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Đông Anh | 47,790 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Gia Lâm | 131,502 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Hoài Đức | 163,586 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Mê Linh | 105,633 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Phúc Thọ | 198,638 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Quốc Oai | 462,061 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Sóc Sơn | 420,487 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Thanh Trì | 57,810 | 30,000 | 30,000 | ||||||||||||||
- | Thường Tín | 51,629 | ||||||||||||||||
4 | Kế hoạch 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020 | 69 | 1,498,851 | 222,650 | 1,000,000 | 400,000 | 350,000 | 100,000 | 100,000 | 50,000 | 69 | |||||||
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 69 | 1,283,860 | 222,650 | 856,500 | 400,000 | 350,000 | 100,000 | 6,500 | 69 | |||||||||
Dự án khởi công năm 2016 | ||||||||||||||||||
Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | 214,991 | 143,500 | 93,500 | 50,000 | ||||||||||||||
4.1 | Lĩnh vực y tế | 1 | 8,600 | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 1 | |||||||||||
4.1.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 8,600 | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 1 | |||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | Xây mới, đảm bảo đạt chuẩn QG về y tế | 2393/QĐ-UBND; 15/10/2012 | 8,600 | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
4.2 | Lĩnh vực thủy lợi | 9 | 163,172 | 35,000 | 103,200 | 53,200 | 22,000 | 28,000 | 9 | |||||||||
4.2.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 9 | 134,064 | 35,000 | 75,200 | 53,200 | 22,000 | 9 | ||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp vai, mương xã Yên Bài | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | Xây mới vai đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3km | 2019/QĐ-UBND; 31/12/2013 | 8,738 | 7,000 | 5,000 | 2,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
2 | Cải tạo, nâng cấp vai, mương xã Ba Trại | 1 | Ba Trại - Ba Vì | 2016-2020 | Xây mới vai đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3,5km | 2020/QĐ-UBND; 31/12/2013 | 12,084 | 11,000 | 8,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
3 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh, vai đập xã Minh Quang | 1 | Minh Quang - Ba Vì | 2016-2020 | Xây mới vai đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3,8km | 2021/QĐ-UBND; 31/12/2013 | 13,638 | 10,000 | 6,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
4 | Xây dựng kênh tưới từ hồ Lụa di Đồng Bướm, xã Yên Bình | 1 | Yên Bình - Thạch Thất | 2016-2020 | Xây mới hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3,0km | 6568/QĐ-UBND; 30/10/2013 | 8,163 | 6,000 | 5,000 | 1,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
5 | Bai mương dẫn nước thôn Luồng, Đầm Bối, Đồng Tơi, Đồng Hội, xã Yên Trung | 1 | Yên Trung - Thạch Thất | 2016-2020 | Xây mới bai đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 4km | 6494/QĐ-UBND; 15/10/2012 | 11,365 | 5,000 | 200 | 200 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | DA hoàn thành, kết thúc DA do vướng GPMB | |||||
6 | Cải tạo hồ vai làng và hệ thống mương tưới xã Phú Mãn | 1 | Phú Mãn - Quốc Oai | 2016-2020 | Nạo vét lòng hồ và xây mới 4km kênh mương | 3754/QĐ-UBND; 30/10/2013 | 14,865 | 5,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
7 | Xây dựng Trạm bơm tưới xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | XD mới trạm bơm phục vụ tưới 80đất nông nghiệp | 3755/QĐ-UBND; 30/10/2013 | 11,327 | 7,000 | 3,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
8 | Xây dựng, cải tạo hệ thống thủy lợi nội đồng xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016- 2020 | Xây mới hệ thống kênh mương dẫn nước dài 4,5km | 3752/QĐ-UBND; 30/10/2013 | 14,046 | 12,000 | 8,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
9 | Kè chống sạt lở đê bao vùng 700 | 1 | An Phú - Mỹ Đức | 2016- 2020 | Hộ chân, kè dài 3km | 1623/QĐ-UBND 18/8/2011; 1355/QĐ-UBND 21/7/2014 | 39,838 | 18,000 | 18,000 | 10,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | |||||
4.2.3 | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | 29,108 | 28,000 | 28,000 | ||||||||||||||
4.3 | Lĩnh vực giao thông | 40 | 971,338 | 54,150 | 716,800 | 224,800 | 270,000 | 100,000 | 72,000 | 50,000 | 40 | |||||||
4.3.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 40 | 785,455 | 54,150 | 601,300 | 224,800 | 270,000 | 100,000 | 6,500 | 40 | ||||||||
1 | Đường giao thông thôn Hợp Nhất, xã Ba Vì | 1 | Ba Vì - Ba Vì | 2016- 2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km | 1606/QĐ-UBND; 08/11/2013 | 6,791 | 5,000 | 4,000 | 1,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
2 | Đường giao thông thôn Hợp Sơn, xã Ba Vì | 1 | Ba Vì - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km | 1607/QĐ-UBND; 08/11/2013 | 14,999 | 11,000 | 5,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
3 | Đường giao thông thôn Yên Sơn, xã Ba Vì | 1 | Ba Vì - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 1608/QĐ-UBND; 08/11/2013 | 18,285 | 16,000 | 10,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
4 | Đường Minh Quang-Ba Trại | 1 | Minh Quang - Ba Trại | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT loại A, chiều dài 4,5 km | 379/QĐ-UBND 24/4/2013 | 44,244 | 2,000 | 37,000 | 10,000 | 11,000 | 16,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Vân Hòa - Yên Bài | 1 | Vân Hòa, Yên Bài | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT loại A, chiều dài 6,5 km | 600/QĐ-UBND; 19/6/2014 | 48,926 | 600 | 39,000 | 10,000 | 15,000 | 14,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||
6 | Đường trục giao thông thôn Bặn, xã Vân Hòa | 1 | Vân Hòa - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 1617/QĐ-UBND; 08/11/2013 | 22,596 | 20,000 | 6,000 | 14,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
7 | Đường trục giao thông thôn Muồng Phú Vàng, xã Vân Hòa | 1 | Vân Hòa - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 1618/QĐ-UBND; 08/11/2013 | 29,459 | 25,000 | 6,000 | 10,000 | 9,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
8 | Đường trục giao thông xã Yên Bài | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1km | 1411/QĐ-UBND; 24/10/2013 | 19,173 | 1,000 | 16,000 | 2,000 | 14,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
9 | Đường Hương Canh đi xóm Bóp, xã Khánh Thượng | 1 | Khánh Thượng - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 1111/QĐ-UBND; 24/10/2011 | 14,091 | 12,000 | 8,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
10 | Đường trục thôn Phú Yên, xã Yên Bài | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 2031/QĐ-UBND; 31/12/2013 | 41,716 | 35,000 | 4,000 | 15,000 | 16,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
11 | Đường trục các thôn: 5, 6, 7, 8, xã Ba Trại | 1 | Ba Trại - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 2025/QĐ-UBND; 31/12/2013 | 44,900 | 39,000 | 6,000 | 18,000 | 15,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
12 | Đường giao thông Ba Trại - Cẩm Lĩnh | 1 | Ba Trại - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3,5km | 136/QĐ-UBND; 20/02/2014 | 40,391 | 34,000 | 6,000 | 15,000 | 13,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
13 | Đường giao thông liên thôn Minh Hồng - Đầm Sản - Vồng - Gốc Vải, xã Minh Quang | 1 | Minh Quang - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, chiều dài 3km | 1200/QĐ-UBND 27/10/2011 | 29,988 | 18,300 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
14 | Đường trục các thôn: 1, 2, 9, xã Ba Trại | 1 | Ba Trại - Ba Vì | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, chiều dài 2,5km | 2024/QĐ-UBND; 31/12/2013 | 14,997 | 750 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | Dự án cắt giảm quy mô | |||||
15 | Đường trục giao thông chính xã Yên Trung | 1 | Yên Trung - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km | 6968/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 7,020 | 5,500 | 5,500 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | |||||||
16 | Cải tạo trục đường giao thông thôn Đinh đi UBND xã Yên Bình | 1 | Yên Bình - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km | 6939/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 6,780 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | |||||||
17 | Đường liên thôn Quê Vải đi Cổ Đụng | 1 | Tiến Xuân - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km | 6940/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 5,154 | 4,500 | 3,000 | 1,500 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
18 | Đường trục thôn Trại Mới 2 | 1 | Tiến Xuân - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km | 6955/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 5,942 | 4,300 | 4,300 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | |||||||
19 | Đường GTNT từ Cố Đụng 1 đến Cố Đụng 2 | 1 | Tiến Xuân - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km | 6944/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 6,992 | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
20 | Đường GTNT từ Trại Mới đến Nhòn, xã Tiến Xuân | 1 | Tiến Xuân - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km | 6943/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 7,687 | 6,000 | 5,000 | 1,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
21 | Cải tạo trục đường GTNT từ Gò Chói đến Đồng Cao, xã Tiến Xuân | 1 | Tiến Xuân - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km | 6957/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 6,677 | 5,000 | 4,000 | 1,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
22 | Cải tạo trục đường GTNT từ Gò Chè đi Bình Sơn, xã Tiến Xuân | 1 | Tiến Xuân - Thạch Thất | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 6956/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 10,608 | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | ||||||
23 | Đường giao thông thôn Cửa Khâu, Đồng Chằm, xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 2184/QĐ-UBND; 19/9/2012 | 14,829 | 11,000 | 2,000 | 2,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
24 | Đường giao thông xã Phú Mãn nối đường Hồ Chí Minh | 1 | Xã Phú Mãn - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GT cấp V, chiều dài 3km | 3689/QĐ-UBND; 21/10/2013 | 36,801 | 15,000 | 18,000 | 10,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||
25 | Đường trục xã Phú Mãn | 1 | Phú Mãn - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3,5km | 3742/QĐ-UBND; 29/10/2013 | 14,504 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
26 | Đường giao thông thôn Đồng Âm, xã Phú Mãn | 1 | Phú Mãn - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 3746/QĐ-UBND; 29/10/2013 | 13,996 | 11,000 | 5,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
27 | Đường giao thông liên thôn xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5 km | 8437/QĐ-UBND; 28/10/2011; 8614/QĐ-UBND; 16/5/2012; | 9,980 | 8,000 | 5,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
28 | Đường, giao thông thôn Đá Thăm, xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 3710/QĐ-UBND; 24/10/2013 | 13,934 | 11,000 | 5,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
29 | Đường giao thông thôn Đồng Âm, xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 3754/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 14,865 | 13,000 | 7,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
30 | Đường giao thông thôn Đồng Bèn, xã Đông Xuân | 1 | Đông Xuân - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 3758/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 14,891 | 13,500 | 5,000 | 8,500 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
31 | Đường giao thông thôn Cổ Rùa, xã Phú Mãn | 1 | Phú Mãn - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 1845/QĐ-UBND; 29/10/2013 | 14,301 | 12,000 | 7,000 | 5,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
32 | Đường giao thông thôn Đồng Võ, xã Phú Mãn | 1 | Phú Mãn - Quốc Oai | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 3761/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 9,000 | 8,000 | 4,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ||||||
33 | Đường giao thông thôn Đồng Ké, xã Trần Phú | 1 | Trần Phú - Chương Mỹ | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km | 2557/QĐ-UBND; 15/10/2012 | 11,332 | 2,300 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | ||||||
34 | Đường giao thông thôn Đồng Ké xã Trần Phú | 1 | Trần Phú - Chương Mỹ | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1km | 6296/QĐ-UBND; 25/7/2014 | 8,093 | 1,200 | 6,500 | 6,500 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | ||||||
35 | Đường giao thông nông thôn xã Trần Phú | 1 | Trần Phú - Chương Mỹ | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, chiều dài 2km | 6299/QĐ-UBND; 25/7/2014 | 7,129 | 1,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | ||||||
36 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã An Phú | 1 | An Phú - Mỹ Đức | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km | 2134/QĐ-UBND; 24/10/2013 | 14,707 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||
37 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Phú kết hợp kè mương thoát lũ | 1 | An Phú - Mỹ Đức | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT loại A, chiều dài 5km | 1139/QĐ-UBND 24/6/2014 | 39,860 | 33,000 | 15,000 | 18,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||
38 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Phú đoạn từ cầu Ái Nàng đi cầu Bãi Giữa | 1 | An Phú - Mỹ Đức | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT loại A, chiều dài 4km | 1140/QĐ-UBND 24/6/2014 | 35,175 | 30,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | ||||||
39 | Đường giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức (GĐ 1 từ cầu Bãi Giữa đến đường trục thôn Thọ) | 1 | An Phú - Mỹ Đức | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT loại A, chiều dài 6,5km | 2147/QĐ-UBND 10/10/2014 | 49,981 | 40,000 | 12,000 | 11,000 | 17,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | Dự án cắt giảm quy mô | ||||
40 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã An Phú (thôn Đồng Văn) | 1 | An Phú - Mỹ Đức | 2016-2020 | Tiêu chuẩn đường GTNT, chiều dài 2,5km | 1781/QĐ-UBND; 17/9/2015 | 14,661 | 1,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | Dự án cắt giảm quy mô | |||||
4.3.3 | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | 185,883 | 115,500 | 65,500 | 50,000 | |||||||||||||
4.4 | Lĩnh vực giáo dục | 19 | 355,741 | 133,500 | 173,000 | 118,000 | 55,000 | 19 | ||||||||||
4.4.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 19 | 355,741 | 133,500 | 173,000 | 118,000 | 55,000 | 19 | ||||||||||
1 | Trường THCS Ba Vì (điểm thôn Yên Sơn) | 1 | Ba Vì - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1355/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1407/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1428/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 17,303 | 7,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
2 | Trường THCS Ba Vì (điểm thôn Hợp Nhất) | 1 | Ba Vì - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1354/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1406/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1427/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 22,848 | 8,000 | 11,000 | 11,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
3 | Trường mầm non Minh Quang B | 1 | Minh Quang - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1348/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1448/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 14,632 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
4 | Trường mầm non Minh Quang A | 1 | Minh Quang - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1601/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1458/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 13,468 | 5,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
5 | Trường tiểu học Minh Quang B | 1 | Minh Quang - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1349/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1409/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1491/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 20,451 | 8,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
6 | Trường THCS Minh Quang | 1 | Minh Quang - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1351/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1444/QĐ-UBND, 03/11/2014 | 10,829 | 5,000 | 4,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
7 | Trường mầm non Ba Trại | 1 | Ba Trại -Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1356/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1405/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1431/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 22,017 | 8,000 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
8 | Trường tiểu học Ba Trại | 1 | Ba Trại - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 206/QĐ-UBND; 28/3/2012; 1432/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 12,782 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
9 | Trường mầm non Tản Lĩnh B | 1 | Tản Lĩnh - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1611/QĐ-UBND; 08/11/2013 | 16,438 | 6,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
10 | Trường mầm non Tản Lĩnh A | 1 | Tản Lĩnh - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1374/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1404/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1426/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 23,534 | 8,500 | 11,000 | 6,000 | 5,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
11 | Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ | 1 | Tản Lĩnh - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 809/QĐ-UBND; 20/08/2012; 1395/QĐ-UBND; 23/12/2013; 1410/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1494/QĐ-UBND; 03/11/2014; | 22,545 | 8,000 | 12,000 | 2,000 | 10,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
12 | Trường mầm non Việt Hòa - Vân Hòa | 1 | Vân Hòa - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1613/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1475/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 13,011 | 6,000 | 4,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
13 | Trường mầm non Vân Hòa | 1 | Vân Hòa - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1375/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1293/QĐ-UBND; 24/10/2014; 1478/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 29,877 | 10,000 | 16,000 | 7,000 | 9,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
14 | Trường tiểu học Vân Hòa | 1 | Vân Hòa - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1336/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1408/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1477/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 22,551 | 8,000 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
15 | Trường mầm non Yên Bài A (khu trung tâm Đồng Hếu) | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1621/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1402/QĐ-UBND; 31/10/2014 | 25,106 | 9,000 | 14,000 | 7,000 | 7,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
16 | Trường tiểu học Yên Bài B (khu Phú Yên) | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1343/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1483/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 14,475 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
17 | Trường tiểu học Yên Bài B (khu Việt Yên) | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1344/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1484/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 10,709 | 5,000 | 4,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||
18 | Trường THCS Yên Bài A | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1345/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1411/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1492/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 21,945 | 7,500 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
19 | Trường THCS Yên Bài B | 1 | Yên Bài - Ba Vì | 2016-2020 | XD mới, quy mô theo chuẩn QG về giáo dục | 1346/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1412/QĐ-UBND; 31/10/2014; 1493/QĐ-UBND; 03/11/2014 | 21,220 | 7,500 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THÀNH PHỐ | 3 | 2 | 2,089,319 | 197,857 | 1,006,000 | 153,050 | 192,950 | 220,000 | 220,000 | 220,000 | 5 | ||||||
1 | CTMT ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội | 1 | 48,000 | 18,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | Chương trình sử dụng vốn sự nghiệp. KH2016 đã bố trí 06 tỷ đồng vốn đầu tư XDCB | ||||||||||
I.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 48,000 | 18,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | |||||||||||
1 | Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2013-2016 | Lắp đặt mạng nội bộ, xây dựng mạng diện rộng, phần mềm ứng dụng | 4086/QĐ-BQP 27/10/2012; 3305/QĐ-BQP 03/09/2013 | 48,000 | 18,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | Dự án hoàn thành năm 2016; TP hỗ trợ 24 tỷ đồng | |||||
II | CTMT nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016 - 2020 | 3 | 1 | 2,041,319 | 179,857 | 1,000,000 | 147,050 | 192,950 | 220,000 | 220,000 | 220,000 | 4 | ||||||
II.1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 | 1 | 231,569 | 178,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | |||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi (giai đoạn 1), thành phố Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2012-2016 | HTKT | 4713/QĐ-UBND 11/10/2011 | 231,569 | 178,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | Sở giao thông vận tải | ||||||
II.2 | Dự án khởi công năm 2016 | 2 | 1 | 506,150 | 1,857 | 345,000 | 122,050 | 192,950 | 30,000 | 3 | ||||||||
1 | Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ | 1 | Thanh Xuân | 2016 | 1511mx(27-30)m Cầu sông Lừ: 25,2x14m | 5571/QĐ-UBND 28/10/2014 | 224,624 | 1,857 | 110,000 | 110,000 | 1 | Sở giao thông vận tải | DA không sử dụng hết dự phòng dự án đã hoàn thành. Đang thực hiện bàn giao, quyết toán | |||||
2 | Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc | 1 | Đống Đa | 2016- | 9,0x277m | 1172/QĐ-UBND 26/02/2014 | 230,431 | 195,000 | 50 | 164,950 | 30,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình trọng điểm 2016-2020; Gộp vào 02 dự án cải tạo dưới đất | ||||
3 | Xây dựng cầu Mọc | 1 | Thanh Xuân, Đống Đa | 2016-2017 | 20mx42,5m | 2067/QĐ-SGTVT 17/10/2013 và 1142/QĐ-SGTVT 21/8/2014 | 51,095 | 40,000 | 12,000 | 28,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự phòng, chi khác giảm 5 tỷ đồng. | |||||
II.3 | Dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | 1,303,600 | 630,000 | 190,000 | 220,000 | 220,000 | ||||||||||||
PHỤ LỤC SỐ 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
BIỂU DANH MỤC THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Tổng số dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Dự án chủ trương đầu tư được duyệt | Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 | Nguồn vốn thực hiện Kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 | CTHT 2016-2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||||
Số, ngày QĐ | TMĐT | Trong đó: GPMB | Tổng số vốn | Trong đó: | Tổng số vốn | NSTP | Vốn TSTW hỗ trợ | ODA | TPCP | Vốn tín dụng ĐTPT | ||||||||||||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 29 | 30 |
TỔNG SỐ | 280 | 195,085,500 | 34,689,962 | 37,734,281 | 64,276,807 | 11,588,623 | 12,025,003 | 13,315,400 | 13,847,167 | 13,500,614 | 64,276,807 | 56,492,770 | 470,034 | 6,172,819 | 466,184 | 675,000 | 274 | Nhu cầu vốn ODA dự kiến: 63,962 tỷ đồng | ||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 178 | 134,514,032 | 22,900,264 | 37,449,756 | 32,872,521 | 8,439,873 | 9,323,803 | 6,404,935 | 4,128,000 | 4,575,910 | 32,872,521 | 25,169,484 | 470,034 | 6,141,819 | 466,184 | 625,000 | 175 | ||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 102 | 24,495,793 | 7,220,435 | 235,684 | 9,026,850 | 3,118,100 | 2,551,200 | 2,242,050 | 1,115,500 | 9,026,850 | 8,945,850 | 31,000 | 50,000 | 99 | |||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 36,075,675 | 4,569,263 | 48,841 | 21,777,436 | 30,650 | 4,518,415 | 8,453,667 | 8,774,704 | 21,777,436 | 21,777,436 | |||||||||||||
IV | BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 600,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 600,000 | 600,000 | ||||||||||||||||
KHỐI HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | 83 | 42,158,977 | 21,253,550 | 8,741,811 | 21,960,956 | 3,741,716 | 4,254,769 | 4,585,200 | 4,766,364 | 4,612,907 | 21,960,956 | 21,960,956 | 83 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 48 | 18,258,539 | 10,576,238 | 8,640,893 | 6,838,585 | 1,871,816 | 2,675,769 | 1,641,000 | 200,000 | 450,000 | 6,838,585 | 6,838,585 | 48 | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 35 | 13,418,693 | 6,817,722 | 83,417 | 5,775,400 | 1,862,900 | 1,579,000 | 1,608,000 | 725,500 | 5,775,400 | 5,775,400 | 35 | |||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 10,481,745 | 3,859,590 | 17,501 | 9,346,971 | 7,000 | 1,336,200 | 3,840,864 | 4,162,907 | 9,346,971 | 9,346,971 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC GIAO THÔNG | 67 | 36,693,201 | 18,350,417 | 6,850,326 | 18,171,006 | 3,389,966 | 3,839,769 | 3,642,000 | 3,806,364 | 3,492,907 | 18,171,006 | 18,171,006 | 67 | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 40 | 14,850,884 | 8,733,549 | 6,788,881 | 5,601,635 | 1,604,866 | 2,260,769 | 1,086,000 | 200,000 | 450,000 | 5,601,635 | 5,601,635 | 40 | ||||||||||
* | Các đường Vành đai | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái) | 1 | Hai Bà Trưng | 2013-2016 | 548,06mx50m | 8259/QĐ-UB 20/12/2005; 1905/QĐ-UBND 07/5/2012; 4846/QĐ-UBND 18/9/2014; 2965/QĐ-UBND 09/6/2016 | 1,166,678 | 1,020,137 | 1,086,448 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1 | Ban QLDA Hạ tầng Tả ngạn | Công trình trọng điểm 2011-2015 UBTP chỉ đạo tập trung bố trí vốn hoàn thành 2016 | |||||||
2 | Xây dựng đường VĐ2, đoạn Ngã Tư Sở - Ngã Tư Vọng | 1 | Đống Đa | 2011-2017 | 2,3kmx50m | 4454/QĐ-UBND 23/9/2011 | 2,560,353 | 2,022,598 | 1,062,887 | 1,427,000 | 277,000 | 277,000 | 850,000 | 300,000 | 1,427,000 | 1,427,000 | 1 | BQL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội | Công trình trọng điểm 2011-2015 | |||||
3 | Xây dựng nút giao thông đường đô thị Bắc Thăng Long - Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển | 1 | Đông Anh | 2014-2016 | 692,1mx26m | 511/QĐ-UBND 22/01/2013 | 861,701 | 364,621 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 1 | BQL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội | Công trình trọng điểm 2011-2015; TDT công trình là 562.015 triệu đồng (trong đó XL: 449.600 triệu đồng); Không sử dụng DPP 30 tỷ đồng. UBTP chỉ đạo tập trung bố trí vốn hoàn thành 2016 | ||||||||
* | Các đường hướng tâm; trục chính đô thị | |||||||||||||||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ | 1 | Chương Mỹ | 2012-2018 | Bn=56m, L=2,3km | 5757/QĐ-UBND 12/12/2011 | 700,982 | 338,482 | 195,134 | 460,666 | 150,666 | 150,000 | 160,000 | 460,666 | 460,666 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | Thông báo số 213-TB/TU ngày 14/6/2016 của Thành ủy | ||||||
2 | Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185-189), huyện Thanh Trì | 1 | Thanh Trì | 2011-2018 | 3,814mx46m | 3553/QĐ-UBND 19/7/2010 | 887,755 | 507,873 | 118,267 | 645,000 | 105,000 | 300,000 | 240,000 | 645,000 | 645,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Thông báo số 363-TB/TU ngày 25/8/2016 của Thành ủy | ||||||
* | Các cầu yếu | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng cầu Zét | 1 | Chương Mỹ | 2012-2016 | 107,3mx10m | 1196/QĐ-GTVT 26/10/2011 | 64,684 | 2,347 | 30,239 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án được duyệt dự phòng lớn, dự toán giảm do giá nguyên vật liệu giảm. Chủ đầu tư đề nghị KHV2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015 | ||||||||
2 | Xây dựng cầu Hóa Viên | 1 | Ứng Hòa, Chương Mỹ | 2009-2016 | Cầu BTCT L=189,3m; B=8m | 09/QĐ-UBND 04/11/2006; 1830/QĐ-SGTVT 28/8/2013 | 54,290 | 8,080 | 37,479 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án được duyệt dự phòng lớn, dự toán giảm do giá nguyên vật liệu giảm. Chủ đầu tư đề nghị KHV2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015 | ||||||||
3 | Xây dựng Cầu Ba Thá Km24+010 ĐT 249 (ĐT 73 cũ) | 1 | Ứng Hòa, Mỹ Đức | 2010-2016 | 99 x 12m (03 nhịp 33m) | 1781/QĐ-GTVT 28/10/2009; 1131/QĐ-GTVT 15/8/2014 | 54,259 | 14,301 | 42,197 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án được duyệt dự phòng lớn, dự toán giảm do giá nguyên vật liệu giảm. Chủ đầu tư đề nghị KHV2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015 | ||||||||
* | Đường đô thị; tỉnh lộ | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng cầu 361 (qua sông Tô Lịch) | 1 | Cầu Giấy, Đống Đa | 2015- 2016 | 40mx30m | 4480/QĐ-UBND 26/10/2012 | 87,508 | 13,906 | 6,790 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
2 | Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã | 1 | Ba Đình | 2012-2016 | 450,81mx22m | 672/QĐ-UBND 07/10/2011 2075/QĐ-UBND 17/4/2014 | 426,230 | 392,640 | 300,708 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Thực tế GPMB giảm. Công trình đã cơ bản hoàn thành. Chủ đầu tư đề nghị KHV 2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015 | ||||||||
3 | Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây | 1 | Tây Hồ, Ba Đình | 2007-2018 | 230mx50m | 417/QĐ-UBND 29/01/2007 801/QD-UBND 10/02/2010 | 681,876 | 574,712 | 476,146 | 164,700 | 9,700 | 95,000 | 60,000 | 164,700 | 164,700 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình còn vướng 81 hộ dân tập thể Bộ tư lệnh công binh. UBND quận Tây Hồ thực hiện GPMB (Thông báo số 131/TB-UBND ngày 19/5/2016) | ||||||
4 | Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng) | 1 | Đống Đa | 2002-2017 | 1890m | 7601/QĐ-UB 11/12/2001 1596/QĐ-UBND 28/10/2008 1188/QĐ-UBND 16/3/2012 | 441,834 | 254,717 | 392,422 | 24,468 | 4,000 | 20,468 | 24,468 | 24,468 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình cơ bản hoàn thành. Năm 2017 bố trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện | |||||||
5 | Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ, quận Tây Hồ | 1 | Tây Hồ | 2012-2016 | 710m | 1120/QĐ-UBND 05/4/2011; 836/QĐ-UBND 24/3/2015 | 197,366 | 168,177 | 97,756 | 55,000 | 55,000 | 55,000 | 55,000 | 1 | UBND quận Tây Hồ | NSTP hỗ trợ một phần (95 tỷ đồng, đã bố trí), phần còn lại do ngân sách quận thực hiện | ||||||||
6 | Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt) | 1 | Hai Bà Trưng | 2013-2017 | 592,28mx17m | 5628/QĐ-UBND 01/12/2011; 5862/QĐ-UBND 27/02/2013 3842/QĐ-UBND 11/08/2015 | 197,385 | 150,436 | 1,494 | 180,700 | 95,700 | 85,000 | 180,700 | 180,700 | 1 | Sở Xây dựng | ||||||||
7 | Xây dựng Cầu Ngọc Hồi | 1 | Thanh Trì | 2012-2016 | 12mx46m | 1114/QĐ-GTVT 09/8/2010; 1754/QĐ-SGTVT 18/12/2014 | 111,365 | 50,952 | 71,088 | 21,500 | 21,500 | 21,500 | 21,500 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
8 | Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO | 1 | Gia Lâm | 2007-2017 | 6217mx(7-23-45m) | 1312/QĐ-UBND 10/4/2007 | 207,636 | 98,153 | 141,229 | 140,000 | 31,000 | 109,000 | 140,000 | 140,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Sở GTVT đang trình đ/c TMĐT thành 300,189 tỷ đồng; tiếp tục thi công từ NSTP ứng (Văn bản số 5359/UBND-XDGT ngày 04/8/2015; thanh toán từ nguồn vốn BOT của Bộ GTVT) | |||||||
9 | Xây dựng Đường Dốc Hội - Đại học Nông nghiệp | 1 | Gia Lâm | 2009-2017 | 3.070mx(17-30m) | 4599/QĐ-UBND 16/10/2012 | 383,000 | 273,821 | 326,614 | 45,000 | 15,000 | 30,000 | 45,000 | 45,000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | Chủ đầu tư đang trình điều chỉnh TMĐT (383 tỷ đồng) | |||||||
10 | Xây dựng tuyến đường từ Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chí Đông (Giai đoạn 1: GPMB và xây dựng nền đường) | 1 | Mê Linh | 2013-2016 | 1,563mx48m | 5098/QĐ-UBND 31/10/2011 | 105,820 | 70,657 | 88,550 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 1 | UBND huyện Mê Linh | |||||||||
11 | Xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B-Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) | 1 | Đông Anh, Mê Linh | 2009-2017 | 12,48km; 1,73kmx50m (GĐ1: 18m); ML: 10,75kmx12m | 1500/QĐ-UBND 01/4/2009; 5997/QĐ-UBND 27/12/2011 | 296,737 | 150,035 | 173,066 | 14,300 | 4,300 | 10,000 | 14,300 | 14,300 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình đã cơ bản hoàn thành đoạn Đông Anh và quyết toán (chủ đầu tư dự kiến không mở rộng vỉa hè đoạn qua huyện Mê Linh, GPMB giảm 95 tỷ đồng) | |||||||
12 | Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn, giai đoạn 1 | 1 | Sóc Sơn | 2009-2016 | 7924mx12m (ĐI: 4469,12m; ĐII: 3455,17m) | 1346/QĐ-UBND 11/4/2008; 4780/QĐ-UBND 22/9/2015; 5979/QĐ-UBND 28/10/2016 | 207,700 | 113,286 | 153,756 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
13 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng Thiện, Km 2+700,2 đến Km 4+700,2 Quốc lộ 21A, Thị xã Sơn Tây | 1 | Sơn Tây | 2012-2017 | 2 Km x 35m | 5252/QĐ-UBND 22/10/2010 | 246,945 | 126,398 | 156,080 | 60,000 | 45,000 | 15,000 | 60,000 | 60,000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | Thay đổi phương án, không hạ ngầm các đường dây, tổng dự toán giảm. Công trình đã cơ bản hoàn thành. Năm 2017 bố trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện | |||||||
14 | Xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thành đến Xuân Mai (Km 5+196-Km 17) | 1 | Quốc Oai | 2009- 2016 | 12 Km, 12m | 2651/QĐ-UBND 22/7/2008; 4676/QĐ-UBND 7/8/2013 | 267,199 | 85,576 | 193,369 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 1 | UBND Huyện Quốc Oai | Kinh phí GPMB và dự phòng giảm so với DA duyệt | ||||||||
15 | Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông | 1 | Hà Đông | 2012-2016 | 1,316mx10,5 | 5105/QĐ-UBND 19/10/2010 | 119,307 | 40,719 | 34,800 | 50,800 | 50,800 | 50,800 | 50,800 | 1 | UBND quận Hà Đông | Cơ bản thi công xong tuyến số 1,2; tập trung hoàn thành tuyến 3, xong toàn bộ công trình năm 2016 | ||||||||
16 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km7+730 đến Km11+552), huyện Thạch Thất | 1 | Thạch Thất | 2013-2016 | 3,82km; 12m | 5079/QĐ-UBND 31/10/2011; 5358/QĐ-UBND 27/9/2016 | 150,943 | 51,462 | 116,198 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | Kinh phí GPMB giảm so với DA duyệt; công trình cơ bản hoàn thành | ||||||||
17 | Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đất đấu giá Từ Hiệp, Ngũ Hiệp | 1 | Thanh Trì | 2011-2017 | 1756,34mx27m | 5317/QĐ-UBND 27/10/2010; 5234/QĐ-UBND 14/11/2012 | 176,724 | 46,528 | 82,182 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 1 | UBND huyện Thanh Trì | Phần vốn còn lại sử dụng nguồn thu từ đất, phần của Thành phố để lại cho Huyện để đầu tư hoàn thành dự án | ||||||||
18 | Xây dựng đường Lại Yên - An Khánh (đoạn Cầu Khum - Cầu Đia Sào) | 1 | Hoài Đức | 2015-2016 | 966mx40m | 6671/QĐ-UBND 12/12/2014 | 77,357 | 22,000 | 22,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND huyện Hoài Đức | NSTP bố trí 25 tỷ đồng; phần còn lại ngân sách Huyện đã bố trí. Công trình cơ bản hoàn thành | ||||||||
19 | Xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình Km13+740,6 đến Km14+704 | 1 | Sơn Tây | 2013-2017 | 963,6mx40m | 1481/QĐ-UBND 24/8/2006; 171/QĐ-UBND 09/01/2012 | 122,693 | 56,624 | 73,901 | 44,200 | 2,200 | 42,000 | 44,200 | 44,200 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án vướng GPMB; năm 2016 tập trung bố trí vốn để GPMB Năm 2017 tập trung bố trí vốn để thi công xây lắp | |||||||
20 | Xây dựng đường gom cầu Giẽ-Phù Yên - Vân Tứ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2013-2016 | 5,67kmx12m | 5064/QĐ-UBND 31/10/2011 | 300,066 | 95,225 | 44,628 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Năm 2016 bố trí vốn để triển khai dự án đến điểm dừng kỹ thuật | ||||||||
21 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh (Giai đoạn I: Giải phóng mặt bằng và xây dựng đường giao thông) | 1 | Mê Linh | 2009-2017 | 6,128kmx(24-36)m | 184/QĐ-CT 22/01/2007 6070/QĐ-UBND 27/12/2011 | 296,436 | 158,102 | 146,921 | 119,000 | 57,000 | 62,000 | 119,000 | 119,000 | 1 | UBND huyện Mê Linh | Kiến nghị của Huyện ủy Mê Linh tại buổi làm việc với Bí thư Thành ủy. Kinh phí GPMB giảm | |||||||
22 | Xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2008-2018 | 14km, C3 | 1926/QĐ-UBND 23/10/2007; 5446/QĐ-UBND 02/11/2010; 7153/QĐ-UBND 25/12/2015 | 544,100 | 176,818 | 242,617 | 213,301 | 50,000 | 77,301 | 86,000 | 213,301 | 213,301 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||||
23 | Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đô) | 1 | Tây Hồ | 2011- 2018 | Cống hóa mương BTCT 2x3x3m; B=9,5-11,5m; L=1,788m | 574/QĐ-UBND 03/12/2009; 7079/QĐ-UBND 23/12/2015 | 421,764 | 199,995 | 22,023 | 349,000 | 99,000 | 120,000 | 130,000 | 349,000 | 349,000 | 1 | UBND quận Tây Hồ | GPMB phức tạp, đã tồn tại nhiều năm | ||||||
24 | Xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2 | 1 | Ba Đình | 2004-2018 | 656,75mx3m | 1096/QĐ-UB 02/3/2006 | 301,002 | 237,145 | 45,359 | 220,000 | 10,000 | 100,000 | 110,000 | 220,000 | 220,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án vướng GPMB phức tạp, đã tồn tại nhiều năm Dự án đang thực hiện thủ tục điều chỉnh TMĐT từ 157,4 tỷ lên 301 tỷ đồng. Hiện nay Sở GTVT đang trình UBND TP phê duyệt điều chỉnh dự án | ||||||
25 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây | 1 | Ba Đình | 2009-2020 | 1040,16mx(25-30,5)m | 2447/QĐ-UBND 26/6/2008; 5101/QĐ-UBND 7/11/2012 | 740,450 | 616,483 | 9,947 | 693,000 | 43,000 | 200,000 | 450,000 | 693,000 | 693,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án vướng GPMB phức tạp, đã tồn tại nhiều năm (Đến cuối năm 2016, nếu tiến độ triển khai dự án chậm, tiếp tục vướng GPMB thì sẽ đề xuất dừng dự án) Dự án đang thực hiện thủ tục điều chỉnh TMĐT từ 649,9 tỷ lên 740,5 tỷ đồng do tăng chi phí GPMB. Hiện nay Sở KHĐT đã có Báo cáo số 1301/BC-KH&ĐT ngày 21/10/2016 trình UBND TP phê duyệt điều chỉnh dự án | ||||||
26 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411C (đoạn Đồng Bàng - Yên Kỳ - Tòng Bạt) | 1 | Ba Vì | 2012-2017 | 17,7ha, 5.925,1m | 5345/QĐ-UBND 29/10/2010 | 208,363 | 93,759 | 107,224 | 97,000 | 20,000 | 77,000 | 97,000 | 97,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||||
27 | Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc mương Hòa Bình | 1 | Thanh Trì | 2010-2020 | 4931mx21,25m | 4193/QĐ-UBND 18/8/2009; 3226/QĐ-UBND 19/6/2014 | 248,833 | 55,846 | 55,846 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | UBND huyện Thanh Trì | Kinh phí GPMB giảm; dự toán giảm so với thiết kế được duyệt. Phần vốn còn lại sử dụng nguồn thu từ đất phần của Thành phố để lại cho Huyện để đầu tư hoàn thành dự án | ||||||||
28 | Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng | 1 | Ba Vì | 2011-2017 | 2055,71mx23m | 5195/QĐ-UBND 21/10/2010 | 151,706 | 77,075 | 42,325 | 98,000 | 30,000 | 68,000 | 98,000 | 98,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||||
29 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ Đông Anh | 1 | Đông Anh | 2015-2016 | 512,12mx34,5m 425,09mx25m | 7469/QĐ-UBND 09/12/2013 | 91,403 | 13,965 | 17,960 | 48,500 | 48,500 | 48,500 | 48,500 | 1 | UBND huyện Đông Anh | Công trình hoàn thành năm 2016. Giảm vốn theo thực tế phương án GPMB giảm (VB số 190/BC-UBND ngày 19/10/2016) | ||||||||
30 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vi (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3Km), thị xã Sơn Tây | 1 | Sơn Tây | 2012-2016 | 2,5kmx35m | 5253/QĐ-UBND 22/10/2010 | 330,559 | 239,248 | 76,752 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | Giảm tiến độ (điểm dừng kỹ thuật), triển khai sau 2020 | ||||||||
31 | Xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 đoạn phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy | 1 | Hoàng Mai | 2013-2017 | 1/2 cầu: 30,2mx18m; Đường 2,5: 462,38m x 40m | 4889/QĐ-UBND 29/10/2012 | 101,630 | 15,000 | 17,850 | 80,000 | 30,000 | 50,000 | 80,000 | 80,000 | 1 | UBND quận Hoàng Mai | Nâng cấp tuyến đường đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc | |||||||
32 | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài, đoạn qua địa phận xã Tân Lập | 1 | Đan Phượng | 2008-2016 | 3.462,4m | 705/QĐ-UBND 27/4/2007 | 258,245 | 100,271 | 114,007 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | UBND huyện Đan Phượng | Năm 2016 đã bố trí kinh phí để thực hiện dự án đến điểm dừng kỹ thuật. Đề nghị Huyện rà soát đồng bộ với các Khu đô thị hai bên đường để đề xuất kế hoạch triển khai đồng bộ, kiến nghị cơ chế nguồn vốn, đảm bảo việc tiếp tục triển khai thực hiện tiếp dự án (nếu có) đạt hiệu quả | ||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 27 | 13,115,623 | 6,812,278 | 43,944 | 5,581,400 | 1,778,900 | 1,579,000 | 1,568,000 | 655,500 | 5,581,400 | 5,581,400 | 27 | |||||||||||
* | Các đường Vành đai | |||||||||||||||||||||||
1 | Đường vành đai 3,5; đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến Quốc lộ 32 | Hoài Đức | 2016-2018 | Danh mục công trình trọng điểm 2016-2020 Sở KH&ĐT đã có Báo cáo số 1008/BC-KH&ĐT ngày 23/8/2016 báo cáo UBTP giao UBND huyện Hoài Đức làm chủ đầu tư thực hiện đồng bộ tuyến đường từ Quốc lộ 32 đến Đại lộ Thăng Long. Nguồn vốn: từ nguồn thu từ đấu giá đất trên địa bàn Huyện (Ngân sách Thành phố đã bố trí năm 2016 là 90 tỷ đồng để thực hiện GPMB). Thực hiện phê duyệt chủ trương đầu tư tổng thể đoạn tuyến. Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 | ||||||||||||||||||||
- | Các đoạn Km1+700-Km2+050; Km2+550-Km3+340 | Hoài Đức | 1,14 kmx60m | 5795/QĐ-UBND 30/10/2015 | 379,572 | 89,755 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | UBND huyện Hoài Đức | |||||||||||||
- | Các đoạn Km0+600-Km1+700; Km2+050-Km2+550; Km3+340-Km5+500 | 3,76 kmx60m | 1,453,142 | 322,576 | ||||||||||||||||||||
2 | Xây dựng đường Vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng | Ha Bà Trưng, Thanh Xuân | 3kmx53,5m | 5860/QĐ-UBND 14/12/2012 | 4,967,193 | 4,193,121 | 9,845 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 2,500 | Sở Giao thông Vận tải | Dự án đầu tư theo hình thức BT, NSTP chi bố trí vốn thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư | |||||||||||
* | Công trình cấp bách, chống ùn tắc giao thông, thực hiện ngay trong giai đoạn 2016-2017 | |||||||||||||||||||||||
1 | Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long | 1 | Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2016-2018 | 5,5km, Bn=56-60m | 103/QĐ-BGTVT 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016 | 3,113,000 | 1,800,000 | 2,754,000 | 950,000 | 773,000 | 705,000 | 326,000 | 2,754,000 | 2,754,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình trọng điểm 2016-2020 Vốn dự phòng của dự án là 359 tỷ đồng | ||||||
2 | Cầu vượt ô Đông Mác - Nguyễn Khoái (giao giữa đường Vành đai 1 với đường Lò Đúc, đường Kim Ngưu) | 1 | Hai Bà Trưng | 2016-2017 | 12x232m | 133/HĐND-KTNS 12/4/2016; 2606/QĐ-UBND 25/5/2016 | 168,100 | 160,000 | 80,000 | 80,000 | 160,000 | 160,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình trọng điểm 2016-2020 | |||||||||
3 | Cầu vượt tại nút giao An Dương đường Thanh Niên | 1 | Tây Hồ, Ba Đình | 2016-2018 | 9,0x271m | 184/HĐND-KTNS 16/5/2016 359/HĐND-KTNS 12/9/2016 | 429,670 | 400,000 | 500 | 300,000 | 99,500 | 400,000 | 400,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình trọng điểm 2016-2020 Năm 2019 bố trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện | ||||||||
4 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao giữa đường Cổ Linh và đường đầu cầu Vĩnh Tuy để hạn chế ùn tắc giao thông | 1 | Long Biên | 2016-2017 | 12x216m | 135/HĐND-KTNS 12/4/2016; 4064/QĐ-UBND 26/7/2016 | 161,500 | 150,000 | 80,000 | 70,000 | 150,000 | 150,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình trọng điểm 2016-2020 | |||||||||
* | Các cầu yếu | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng cầu Đồng Trằm Km2+200 tỉnh lộ 414C, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2016 | 16,1mx12m | 1292/QĐ-SGTVT 24/10/2012 | 7,626 | 600 | 250 | 4,750 | 4,750 | 4,750 | 4,750 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
2 | Xây dựng cầu Chi Phú, Km21+322 tỉnh lộ 413, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2016 | 14,1mx12m | 1409/QĐ-SGTVT 13/10/2012 | 5,221 | 661 | 273 | 2,850 | 2,850 | 2,850 | 2,850 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
3 | Xây dựng cầu Đầm Mơ | 1 | Chương Mỹ | 2016-2017 | 99mx8,5m (03 nhịp 33m) | 1194/QĐ-GTVT 26/10/2011 | 68,437 | 9,519 | 1,608 | 40,000 | 10,000 | 30,000 | 40,000 | 40,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Năm 2012 chủ đầu tư đã phê duyệt dự toán 41,6 tỷ đồng. Đang phê duyệt điều chỉnh (dự kiến 32,5 tỷ đồng + GPMB 8 tỷ đồng) | |||||||
4 | Xây dựng cầu Bầu tại Km13+550 trên đường tỉnh 429 (ĐT 73 cũ), huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2016-2017 | 03 nhịp 24m x 12m | 974/QĐ-SGTVT 22/8/2012 | 39,734 | 3,000 | 1,150 | 28,400 | 18,400 | 10,000 | 28,400 | 28,400 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | GPMB giảm 6 tỷ đồng theo phương án GPMB chi tiết | |||||||
5 | Xây dựng cầu Quảng Tài tại Km6+585 trên đường tỉnh 428 (đường 75 cũ), huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2016-2017 | 01 nhịp 33mx12m | 767/QĐ-SGTVT 16/7/2012 | 37,991 | 9,000 | 1,150 | 35,000 | 23,000 | 12,000 | 35,000 | 35,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | ||||||||
6 | Cầu Đào Xuyên, xã Đa tốn | 1 | Gia Lâm | 2016-2017 | 25,1mx13m | 2415/QĐ-SGTVT 31/10/2013 | 25,221 | 2,969 | 400 | 8,500 | 8,500 | 8,500 | 8,500 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
7 | Xây dựng cầu Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | 1 | Gia Lâm | 2016-2017 | 54,2mx8m | 1103/QĐ-SGTVT 18/9/2012 | 51,469 | 21,000 | 1,031 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
* | Đường đô thị, đường tỉnh lộ | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất | 1 | Thạch Thất | 2015-2016 | 2.300mx12m | 2131/QĐ-UBND 16/10/2015 | 55,257 | 10,533 | 456 | 26,500 | 26,500 | 26,500 | 26,500 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | |||||||||
2 | Xây dựng đoạn đường từ Khu tái định cư Nam Trung Yên đến đường Phạm Hùng sát tường rào phía Bắc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội) | 1 | Nam Từ Liêm, Cầu Giấy | 2016 | 150mx17,5m | 233/QĐ-KH&ĐT 19/7/2013 | 9,312 | 452 | 7,500 | 7,500 | 7,500 | 7,500 | 1 | BQL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội | ||||||||||
3 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh | 1 | Đống Đa | 2016-2018 | B=13,5m; L=364,84m | 2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011 | 85,628 | 55,895 | 505 | 80,400 | 400 | 40,000 | 40,000 | 80,400 | 80,400 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Kiến nghị của Quận ủy Đống Đa tại buổi làm việc với Bí thư Thành ủy Đầu tư kết nối đồng bộ với dự án đường “Phương Mai - Sông Lừ” | ||||||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419, huyện Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2016 | 0,6km | 549/QĐ-KH&ĐT 07/9/2009 | 24,600 | 5,000 | 785 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | Hoàn thiện đồng bộ trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện | ||||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km0+600 đến Km4+482), huyện Thạch thất | 1 | Thạch Thất | 2016-2017 | 3,8km | 4435/QĐ-UBND 30/9/2011 | 110,231 | 30,819 | 985 | 100,000 | 50,000 | 50,000 | 100,000 | 100,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | Hoàn thiện đồng bộ trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện | |||||||
6 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ) | 1 | Mỹ Đức | 2016-2018 | 6.657mx18,5m | 5697/QĐ-UBND 07/12/2012 | 241,898 | 5,760 | 778 | 205,000 | 100,000 | 60,000 | 45,000 | 205,000 | 205,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | Hoàn thiện đồng bộ trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện. Năm 2018 bố trí vốn thanh, quyết toán khối lượng đã thực hiện | ||||||
7 | Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long | 1 | Bắc Từ Liêm | 2016-2018 | 1.004,4mx30m; 30.354,08m2 | 460/QĐ-UBND 26/01/2011 | 196,313 | 81,959 | 2,345 | 162,000 | 9,000 | 80,000 | 73,000 | 162,000 | 162,000 | 1 | Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất HN | Kết nối hạ tầng khung giao thông. Tạo tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long | ||||||
8 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411, km0+00-km7+640, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2016-2018 | Bn=12m, L=7,6Km | 6432/QĐ-UBND 25/10/2013 | 214,009 | 53,358 | 2,211 | 180,000 | 30,000 | 70,000 | 80,000 | 180,000 | 180,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | Nâng cấp tuyến đường đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc | ||||||
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421 đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2016-2018 | 5,98kmx9m | 4950/QĐ-UBND 16/8/2013 | 178,054 | 3,274 | 850 | 165,000 | 65,000 | 60,000 | 40,000 | 165,000 | 165,000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | Nâng cấp tuyến đường đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc | ||||||
10 | Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km 44+00 đến Km 60+00, huyện Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2016-2019 | 13,42kmx(12-18)m | 4010/QĐ-UBND 11/9/2012 | 527,263 | 48,858 | 2,760 | 470,000 | 50,000 | 100,000 | 150,000 | 170,000 | 470,000 | 470,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | Hoàn thiện đồng bộ trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện. (DP: 112.85 tỷ đồng) | |||||
11 | Xây dựng cầu nối khu đô thị mới Pháp Vân với Khu đô thị mới Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì | 1 | Thanh Trì | 2016-2017 | 42mx27m | 1192/QĐ-SGTVT 26/10/2011 | 59,576 | 1,246 | 1,100 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Đã bổ sung vốn hoàn thành năm 2016 theo tờ trình số 1167/TTr-SGTVT ngày 27/9/2016 của Sở GTVT | ||||||||
12 | Cải tạo, chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai | 1 | Thanh Oai | 2016-2017 | 2,6kmx7,5-10m | 367/QĐ-KH&ĐT 25/10/2013 | 44,446 | 2,000 | 2,545 | 35,000 | 15,000 | 20,000 | 35,000 | 35,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | Nâng cấp tuyến đường đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc | |||||||
13 | Chỉnh trang cải tạo lắp đặt hệ thống chiếu sáng tuyến đường 429 qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú - Hiền Giang, huyện Thường Tín | 1 | Thường Tín | 2016-2017 | - Chiếu sáng 429: 2,1km - Đoạn 427: cải tạo 1,4km, chiếu sáng 3,2km | 358/QĐ-KH&ĐT 23/10/2013 | 27,823 | 2,745 | 40,000 | 25,000 | 15,000 | 40,000 | 40,000 | 1 | UBND huyện Thường Tín | UBTP đã có chủ trương bổ sung thêm một đoạn tuyến để khớp nối đồng bộ HTKT, dự kiến TMĐT tăng thêm 17 tỷ đồng | ||||||||
14 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa phận huyện Quốc Oai (Đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường 421A giáp ranh huyện Phúc Thọ) | 1 | Quốc Oai | 2016-2019 | TL421A; B=5,5-10m; TL421B: 6,5-10,5m, cọc TC28-hết: 12m | 4970/QĐ-UBND 31/10/2012 | 226,707 | 52,844 | 1,490 | 190,000 | 30,000 | 40,000 | 60,000 | 60,000 | 190,000 | 190,000 | 1 | UBNTD huyện Quốc Oai | Nâng cấp tuyến đường đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc Dự phòng 20,37 tỷ đồng Sở GTVT đang thẩm định điều chỉnh tăng TMĐT từ 81,7 tỷ lên 226,7 tỷ đồng | |||||
15 | Cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên), vượt Sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa, Mỹ Đức | 2015-2018 | 356x12m | 4305/QĐ-UBND 15/7/2013 | 191,630 | 8,531 | 8,531 | 165,000 | 30,000 | 60,000 | 75,000 | 165,000 | 165,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Nối 2 huyện Ứng Hòa và Mỹ Đức (tỉnh lộ 429, qua cầu nối vào DA tuyến đường ngang đê đáy - tỉnh lộ 419) | ||||||
16 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường giao thông 179 từ dốc đê Văn Giang đến bến phà Văn Đức, huyện Gia Lâm | 1 | Gia Lâm | 2016-2018 | Chiều dài tuyến 2,588,92m, mặt đường BTXM B=6m | 372/QĐ-UBND 18/11/2014 | 15,000 | 200 | 15,000 | 6,000 | 9,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | Thông báo số 373-TB/TU ngày 14/9/2016 của Thành ủy Tổng dự toán phê duyệt 13,8 tỷ đồng | ||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 8,726,694 | 2,804,590 | 17,501 | 6,987,971 | 6,200 | 988,000 | 2,950,864 | 3,042,907 | 6,987,971 | 6,987,971 | |||||||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | ||||||||||||||||||||||||
1 | Vành đai 1: đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục (bao gồm 02 cầu vượt: qua đường Láng Hạ và đường Nguyễn Chí Thanh) | 1 | Đống Đa, Ba Đình | 2018-2021 | 2.270mx50m; 02 cầu vượt | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | BQL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020 DA có TMĐT khoảng 7.900 tỷ đồng (DP khoảng 2.200 tỷ đồng) Đề xuất đầu tư dự án từ nguồn đấu giá đất tập trung có quy mô lớn, nguồn tăng thu và tiết kiệm chi thường xuyên. Trường hợp khó khăn không thể cân đối từ các nguồn vốn trên, Thành phố xem xét huy động Trái phiếu xây dựng Thủ đô | |||||||||||||
B | LĨNH VỰC CẤP THOÁT NƯỚC | 2 | 150,612 | 800 | 110,400 | 30,400 | 80,000 | 110,400 | 110,400 | 2 | ||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | |||||||||||||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 2 | 61,961 | 800 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 2 | |||||||||||||||
1 | Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều | 1 | Long Biên | 2016 | 322m | 325/QĐ-KH&ĐT 03/10/2013 | 48,996 | 800 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 1 | Sở Xây dựng | Khối lượng TKBVTC (QĐ số 94/QĐ-SXD 10/3/1016) cắt giảm Báo cáo số 8767/SXD-KHTH ngày 05/10/2016 của SXD | |||||||||
2 | Cải tạo, cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía Bắc đường Minh Khai từ đường Minh Khai đến phố Vĩnh Tuy) | 1 | Hai Bà Trưng | 2016 | L=374m | 5787/QĐ-UBND 30/10/2015 | 12,965 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | Sở Xây dựng | Chống úng ngập cục bộ Giảm vốn theo dự toán điều chỉnh (Báo cáo số 8767/SXD-KHTH ngày 05/10/2016 của SXD) | ||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 88,651 | 80,400 | 400 | 80,000 | 80,400 | 80,400 | |||||||||||||||||
C | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, HTKT | 14 | 5,315,164 | 2,903,133 | 1,890,685 | 3,679,550 | 321,350 | 415,000 | 863,200 | 960,000 | 1,120,000 | 3,679,550 | 3,679,550 | 14 | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 8 | 3,407,655 | 1,842,689 | 1,852,012 | 1,236,950 | 266,950 | 415,000 | 555,000 | 1,236,950 | 1,236,950 | 8 | ||||||||||||
* | Môi trường, rác thải | |||||||||||||||||||||||
1 | Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội | 1 | Sóc Sơn | 2012-2016 | 73,73 ha | 4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016 | 1,438,430 | 998,765 | 621,403 | 795,000 | 70,000 | 240,000 | 485,000 | 795,000 | 795,000 | 1 | Sở Xây dựng | Công trình trọng điểm 2016-2020 | ||||||
2 | Đầu tư nâng cao năng lực phòng thí nghiệm, tăng cường trang thiết bị máy móc quan trắc và phân tích TNMT Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2014-2016 | 4947/QĐ-UBND 30/10/2012; 5313/QĐ-UBND 29/8/2013 | 111,412 | 90,519 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||||||||
3 | Dự án đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội | 1 | Sóc Sơn | 2014-2016 | 02 trạm quan trắc tự động | 1220/QĐ-UBND 20/3/2015 | 26,100 | 5,997 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
4 | Dự án xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức | 1 | Hoài Đức | 2014-2018 | 8000m3/ngđ | 5118/QĐ-UBND 26/8/2013 | 231,253 | 45,200 | 50,000 | 172,950 | 52,950 | 80,000 | 40,000 | 172,950 | 172,950 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||||
* | Chiếu sáng, HTKT khác | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng HTKT xung quanh hồ Kim Liên | 1 | Đống Đa | 2005-2016 | 3.5ha | 2482/QĐ-UB 23/4/2004 | 38,393 | 19,899 | 12,166 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | Sở Xây dựng | |||||||||
2 | Dự án xây dựng hệ thống cấp nước cho khu LHXLCT Nam Sơn và vùng ảnh hưởng 3 xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ thuộc huyện Sóc Sơn, Hà Nội | 1 | Sóc Sơn | 2008-2016 | HTKT | 10675/QĐ-SXD 28/10/2015 | 51,749 | 10,000 | 37,749 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | Sở Xây dựng | Dự án hoàn thành phục vụ khu LHXLCT Sóc Sơn | ||||||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây | 1 | Tây Hồ | 2002-2017 | 18km | 1209/QĐ-TTg 04/12/2000; 5062/QĐ-UB 16/8/2004; 1378/QĐ-UBND 25/3/2010; 5471/QĐ-UBND 23/10/2014 | 1,253,183 | 571,567 | 999,937 | 35,000 | 20,000 | 15,000 | 35,000 | 35,000 | 1 | Ban QLDA XD HTKT xung quanh Hồ Tây | Năm 2017 bố trí vốn để giải quyết hoàn thành các hạng mục đã thi công, UBND TP chỉ đạo dừng triển khai để nghiên cứu tổng thể khu vực hồ Tây tại Thông báo số 250/TB-UBND ngày 22/7/2016. Sở Xây dựng đang nghiên cứu tổng thể theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND TP | |||||||
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang | 1 | Đống Đa | 2009-2018 | 4,95ha | 4563/QĐ-UB 20/7/2004; 5789/QĐ-UBND 30/10/2015 | 257,135 | 197,258 | 34,241 | 190,000 | 80,000 | 80,000 | 30,000 | 190,000 | 190,000 | 1 | Sở Xây dựng | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 6 | 241,109 | 5,444 | 38,673 | 164,000 | 54,000 | 40,000 | 70,000 | 164,000 | 164,000 | 6 | ||||||||||||
* | Chiếu sáng, HTKT khác | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng hạ tầng xã hội khu dân cư hai khối Văn Quán - Mỗ Lao, quận Hà Đông | 1 | Hà Đông | 2016 | HTKT, C3 | 5923/QĐ-UBND 21/12/2011; 6556/QĐ-UBND 30/10/2013 | 52,000 | 36,539 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND quận Hà Đông | KH2016 để thực hiện hạng mục cải tạo Kho chùa Văn Quán, Mỗ Lao theo gói thầu được phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 5484/QĐ-UBND 23/10/2014 | |||||||||
2 | Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa bàn huyện Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2016 | 17km | 7702/QĐ-SXD 11/10/2013 | 25,000 | 889 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Sở Xây dựng | Đảm bảo độ sáng, trật tự và ATGT | |||||||||
3 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tuyến đường 6Km đoạn từ quốc lộ 3 đến đường Võ Văn Kiệt, huyện Đông Anh | 1 | Đông Anh | 2016 | L=6,5Km | 4775/QĐ-UBND 22/9/2015; 5783/QĐ-UBND 30/10/2015 | 9,267 | 7,500 | 7,500 | 7,500 | 7,500 | 1 | Sở Xây dựng | Đảm bảo độ sáng, trật tự và ATGT | ||||||||||
4 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tỉnh lộ 428A đoạn qua địa bàn xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2016 | L=2,4Km | 4774/QĐ-UBND 22/9/2015; 5786/QĐ-UBND 30/10/2015 | 3,848 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 1 | Sở Xây dựng | Đảm bảo độ sáng, trật tự và ATGT | ||||||||||
5 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 21B đoạn từ UBND xã Hòa Phú đến chợ Dầu, xã Đội Bính, huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2016 | L=8,4Km | 4770/QĐ-UBND 22/9/2015; 5784/QĐ-UBND 30/10/2015 | 11,056 | 10,500 | 10,500 | 10,500 | 10,500 | 1 | Sở Xây dựng | Đảm bảo độ sáng, trật tự và ATGT | ||||||||||
6 | Xây dựng nhà máy xử lý nước thải xã Vân Canh, Hoài Đức | 1 | Hoài Đức | 2014-2019 | 4000m3/nđ | 6427/QĐ-UBND 25/10/2013 | 139,938 | 5,444 | 1 ,245 | 125,000 | 15,000 | 40,000 | 70,000 | 125,000 | 125,000 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đến 11/2016, dự án chưa mở thầu. Sở KHĐT đề xuất rà soát lại dự án và chuyển đổi đầu tư theo hình thức BLT, BOT | ||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,666,400 | 1,055,000 | 2,278,600 | 400 | 268,200 | 890,000 | 1,120,000 | 2,278,600 | 2,278,600 | ||||||||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | ||||||||||||||||||||||||
1 | Mở rộng khu XLCT Sóc Sơn theo quy hoạch 609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 1 | Sóc Sơn | 2019-2020 | 100-130ha | 1,000,000 | 700,000 | 950,000 | 400,000 | 550,000 | 950,000 | 950,000 | 1 | Sở Xây dựng | Công trình trọng điểm 2016-2020. Thông báo số 206-TB/TU ngày 10/6/2016. Ngân sách đầu tư hạ tầng; đang khó khăn trong công tác GPMB (phải di chuyển đơn vị quân đội hiện đang đóng quân) | |||||||||
2 | Nhóm các dự án cấp nước sạch cho các vùng nông thôn khó khăn | 1 | 230,000 | 60,000 | 70,000 | 100,000 | 230,000 | 230,000 | 1 | BQL dự án chuyên ngành của Thành phố | ||||||||||||||
3 | Nhóm các dự án xử lý ô nhiễm nguồn nước tại các ao hồ trên địa bàn thành phố Hà Nội | 1 | 240,000 | 60,000 | 80,000 | 100,000 | 240,000 | 240,000 | 1 | BQL dự án chuyên ngành của Thành phố | ||||||||||||||
4 | Nhóm các dự án quan trắc không khí và xử lý ô nhiễm môi trường | 1 | 230,000 | 60,000 | 70,000 | 100,000 | 230,000 | 230,000 | 1 | BQL dự án chuyên ngành của Thành phố | ||||||||||||||
KHỐI ODA | 17 | 94,649,988 | 10,200,801 | 18,688,346 | 13,576,909 | 2,493,090 | 3,666,272 | 3,302,547 | 1,893,000 | 2,222,000 | 13,576,909 | 7,404,090 | 6,172,819 | 14 | 1. Vốn ODA theo dự kiến tại văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ KHĐT 2. Nhu cầu vốn ODA giai đoạn 2016-2020 là 63.962 tỉ đồng mới đảm bảo hoàn thành được các dự án theo Hiệp định. 3. Vốn ODA chỉ bao gồm Vốn TW cấp phát | |||||||||
Vốn ODA | 73,133,266 | 9,171,655 | 6,172,819 | 1,604,350 | 2,564,072 | 1,504,397 | 400,000 | 100,000 | 6,172,819 | 6,172,819 | ||||||||||||||
Vốn trong nước | 21,516,723 | 10,200,801 | 9,516,691 | 7,404,090 | 888,746 | 1,102,260 | 1,798,150 | 1,493,000 | 2,122,000 | 7,404,090 | 7,404,090 | |||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 13 | 89,215,593 | 10,195,278 | 18,666,809 | 13,496,159 | 2,465,990 | 3,662,772 | 3,252,397 | 1,893,000 | 2,222,000 | 13,496,159 | 7,354,340 | 6,141,819 | 11 | |||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 4 | 5,350,393 | 5,523 | 17,000 | 33,750 | 27,100 | 3,500 | 3,150 | 33,750 | 2,750 | 31,000 | 3 | |||||||||||
III | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 84,002 | 4,537 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | |||||||||||||||||
A | LĨNH VỰC HẠ TẦNG GTĐT | 7 | 60,980,389 | 6,181,448 | 8,732,920 | 8,947,450 | 1,431,300 | 2,451,000 | 2,500,154 | 1,223,000 | 1,342,000 | 8,947,450 | 4,677,450 | 4,270,000 | 6 | |||||||||
Vốn ODA | 47,344,384 | 4,196,152 | 4,270,000 | 916,000 | 1,852,000 | 1,152,000 | 300,000 | 50,000 | 4,270,000 | 4,270,000 | ||||||||||||||
Vốn trong nước | 13,636,005 | 6,181,448 | 4,536,768 | 4,677,450 | 515,300 | 599,000 | 1,348,150 | 923,000 | 1,292,000 | 4,677,450 | 4,677,450 | |||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 5 | 60,691,214 | 6,183,448 | 8,728,383 | 8,892,700 | 1,430,200 | 2,447,500 | 2,450,000 | 1,223,000 | 1,342,000 | 8,892,700 | 4,627,700 | 4,265,000 | 4 | |||||||||
Vốn ODA | 47,125,864 | 4,196,152 | 4,265,000 | 915,000 | 1,850,000 | 1,150,000 | 300,000 | 50,000 | 4,265,000 | 4,265,000 | ||||||||||||||
Vốn trong nước | 13,565,350 | 6,181,448 | 4,532,231 | 4,627,700 | 515,200 | 597,500 | 1,300,000 | 923,000 | 1,292,000 | 4,627,700 | 4,627,700 | |||||||||||||
1 | Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | 1 | Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2008-2020 | 12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km) | 1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013 | 32,910,000 | 974,000 | 2,509,021 | 5,234,000 | 734,000 | 2,016,000 | 1,361,000 | 712,000 | 411,000 | 5,234,000 | 2,234,000 | 3,000,000 | 1 | Ban quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020; Theo tiến độ HĐ dự án hoàn thành 2018; Giá trị phân bổ đã tính trên cơ sở 1 số gói thầu đã kí HD và dự toán | |||
Vốn ODA | Tr.đó vay lại 746 tr.USD/ 958 tr.USD | 26,804,500 | 1,924,945 | 3,000,000 | 500,000 | 1,600,000 | 700,000 | 200,000 | 3,000,000 | 3,000,000 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 1.500 tỉ đồng; năm 2017 là 2.150 tỉ đồng | |||||||||||||
Vốn trong nước | 6,105,500 | 974,000 | 584,076 | 2,234,000 | 234,000 | 416,000 | 661,000 | 512,000 | 411,000 | 2,234,000 | 2,234,000 | |||||||||||||
2 | Dự án tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội | 1 | Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2014-2020 | Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT | 3921/QĐ-UBND 23/7/2014 | 1,296,900 | 7,000 | 420,500 | 8,000 | 69,500 | 343,000 | 420,500 | 115,500 | 305,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Đang điều chỉnh tiến độ dự án và KHLCNT cho phù hợp với tiến độ của dự án Tuyến ĐSĐT Hà Nội đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | ||||||
Vốn ODA | 1USD = 22.000VND | Tr.đó vay lại 16,153 tr.USD / 53,15 tr. USD | 1,169,300 | 305,000 | 5,000 | 50,000 | 250,000 | 305,000 | 305,000 | |||||||||||||||
Vốn trong nước | 127,600 | 7,000 | 115,500 | 3,000 | 19,500 | 93,000 | 115,500 | 115,500 | ||||||||||||||||
3 | Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội (WB) | 1 | Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân, Hà Đông | 2007-2016 | 6,4km đường VĐII; 1 tuyến BRT | 1837/QĐ-UBND 10/5/2007; 1821/QĐ-UBND 22/2/2013; 826/QĐ-UBND 18/2/2016 (không bao gồm hạng mục XD khu TĐC CT1: 580.265 tr VNĐ) | 6,858,376 | 3,895,448 | 5,452,934 | 656,000 | 656,000 | 656,000 | 256,000 | 400,000 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | Công trình trọng điểm 2011-2015 | |||||||
Vốn ODA | 2,613,729 | 1,729,604 | 400,000 | 400,000 | 400,000 | 400,000 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 1.566 tỉ đồng để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ của Hiệp định | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | 4,244,647 | 3,895,448 | 3,723,330 | 256,000 | 256,000 | 256,000 | 256,000 | |||||||||||||||||
4 | HTKT Tăng cường năng lực Cơ quan quản lý ĐSĐT Hà Nội và Thành lập Công ty vận hành bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TP HN | 1 | Hà Nội | 2013-2016 | 1971/QĐ-UBND 04/3/2013; 6642/QĐ-UBND 12/12/2014 | 70,938 | 6,432 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1 | Công ty TNHH MTV Đường sắt đô thị Hà Nội | |||||||||||
Vốn ODA | 62,335 | Vốn ODA GV trực tiếp cho TV Nhật | ||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 8,603 | 6,432 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | ||||||||||||||||||
5 | Dự án tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | 1 | Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | 2009-2022 (dự kiến) | 11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao) | 2054/QĐ-UBND 13/11/2008 | 19,555,000 | 1,312,000 | 752,996 | 2,580,700 | 30,700 | 362,000 | 746,000 | 511,000 | 931,000 | 2,580,700 | 2,020,700 | 560,000 | Ban quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020 | ||||
Vốn ODA | 1VND=0,00385 Yên tại thời điểm trình thẩm định (tỉ giá đồng Yên biến động theo từng đợt giải ngân) | Tr. Đã vay lại 250 triệu/1,3 tỷ USD (Theo TMĐT cũ và cơ chế cũ CP đã phê duyệt) | 16,476,000 | 541,603 | 560,000 | 10,000 | 200,000 | 200,000 | 100,000 | 50,000 | 560,000 | 560,000 | - Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 26,5 tỉ đồng; năm 2017 là 2.100 tỉ đồng - Chính phủ đang xem xét đề xuất của Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt dự án điều chỉnh và tiếp tục thực hiện dự án | |||||||||||
Vốn trong nước | GPMB cũ 1.312 tỷ đồng: DP:529 tỷ | 3,079,000 | 1,312,000 | 211,393 | 2,020,700 | 20,700 | 162,000 | 546,900 | 411,000 | 881,000 | 2,020,700 | 2,020,700 | ||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 2 | 205,173 | 7,750 | 1,100 | 3,500 | 3,150 | 7,750 | 2,750 | 5,000 | 2 | |||||||||||||
Vốn ODA | 186,900 | 5,000 | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 5,000 | 5,000 | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | 18,273 | 2,750 | 100 | 1,500 | 1,150 | 2,750 | 2,750 | |||||||||||||||||
1 | Hỗ trợ và phát triển hệ thống thẻ vé liên thông cho VTCC Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2016- 2018 | 2347/QĐ-UBND 16/5/2016 | 68,253 | 2,750 | 100 | 1,500 | 1,150 | 2,750 | 2,750 | 1 | Sở Giao thông Vận tải | ||||||||||
Vốn ODA | 350 triệu Yên Nhật | 65,100 | Vốn ODA giải ngân trực tiếp cho TV Nhật | |||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 3,153 | 2,750 | 100 | 1,500 | 1,150 | 2,750 | 2,750 | |||||||||||||||||
2 | Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2015-2018 | 5141/QĐ-UBND 09/10/2015 | 136,920 | 5,000 | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 5,000 | 5,000 | 1 | Ban quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | Chủ tịch nước đã phê duyệt HĐ, dự kiến ký trong tháng 12/2016 | |||||||||
Vốn ODA | 1USD = 21.000 | 121,800 | 5,000 | 1,000 | 2,000 | 2,000 | 5,000 | 5,000 | Nhu cầu vốn ODA giai đoạn 2016-2020 là 34 tỉ đồng | |||||||||||||||
Vốn trong nước | 15,120 | Vốn đối ứng là nguồn sự nghiệp | ||||||||||||||||||||||
III | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 84,002 | 4,537 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | |||||||||||||||||
Vốn ODA | 31,620 | |||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 52,382 | 4,537 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | ||||||||||||||||||
1 | XD tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến 3, đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai | 1 | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai | 2014-2017 | 8km | QĐ phê duyệt CBĐT số 348/QĐ-TTg-QHQT ngày 6/3/2009; 657-TB/UB ngày 14/8/2013 và QĐ số 6749/QĐ-UBND ngày 7/11/2013 | 71,672 | 242 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | Ban quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020 Giai đoạn thực hiện đầu tư chưa ký kết hiệp định vay vốn ODA nên chưa ghi vốn; giai đoạn THDA dự kiến ADB sẽ tài trợ khoảng 450tr.USD, còn lại đang xúc tiến vốn ODA của các nhà tài trợ khác | ||||||||||
Vốn ODA | 31,620 | Vốn ODA được GN trực tiếp cho TV và do ADB quản lý | ||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 40,052 | 242 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | 39,000 | ||||||||||||||||||
2 | Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình | 1 | Hai Bà Trưng, Đống Đa, Thanh Xuân | 2008-2017 | 6km | QĐ phê duyệt CBĐT số 2166/QĐ-UBND ngày 3/6/08; 2322/QĐ-UBND ngày 25/5/2010; 1567/QĐ-UBND ngày 25/3/2014; 657-TB/TU ngày 14/8/2013 | 12,330 | 4,295 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | Ban quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020 Giai đoạn thực hiện đầu tư chưa được cam kết vốn ODA (dự kiến JICA tài trợ) | ||||||||||
Vốn ODA | ||||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 12,330 | 4,295 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | ||||||||||||||||||
3 | Tuyến đường sắt đô thị TPHN đoạn Nam Thăng Long - Nội Bài | 1 | Sóc Sơn, Đông Anh, Tây Hồ | 2017-2023 | Ban quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | Dự kiến tổng mức đầu tư khoảng 25.000-30.000 tỷ đồng Đề xuất đầu tư dự án từ nguồn đấu giá đất tập trung có quy mô lớn, nguồn tăng thu và tiết kiệm chi thường xuyên. Trường hợp khó khăn không thể cân đối từ các nguồn vốn trên, Thành phố sẽ xem xét huy động Trái phiếu xây dựng Thủ đô | ||||||||||||||||||
Vốn ODA | ||||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
B | LĨNH VỰC CẤP THOÁT NƯỚC - MÔI TRƯỜNG | 7 | 33,151,097 | 4,001,226 | 9,688,573 | 4,519,003 | 1,009,334 | 1,157,272 | 802,397 | 670,000 | 880,000 | 4,519,003 | 2,667,184 | 1,851,819 | 5 | |||||||||
Vốn ODA | 25,578,320 | 4,938,503 | 1,851,819 | 667,350 | 682,072 | 352,397 | 100,000 | 50,000 | 1,851,819 | 1,851,819 | ||||||||||||||
Vốn trong nước | 7,572,777 | 4,001,226 | 4,750,070 | 2,667,184 | 341,984 | 475,200 | 450,000 | 570,000 | 830,000 | 2,667,184 | 2,667,184 | |||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 5 | 28,005,877 | 3,995,703 | 9,671,573 | 4,493,003 | 983,334 | 1,157,272 | 802,397 | 670,000 | 880,000 | 4,493,003 | 2,667,184 | 1,825,819 | 4 | |||||||||
Vốn ODA | 21,083,262 | 4,921,503 | 1,825,819 | 641,350 | 682,072 | 352,397 | 100,000 | 50,000 | 1,825,819 | 1,825,819 | ||||||||||||||
Vốn trong nước | 6,922,615 | 3,995,703 | 4,750,070 | 2,667,184 | 341,984 | 475,200 | 450,000 | 570,000 | 830,000 | 2,667,184 | 2,667,184 | |||||||||||||
1 | Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - dự án II | 1 | Hà Nội | 2006-2016 | 77,5km; 310mm/2ngày | 2304/QĐ-UBND 12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012 | 9,693,856 | 3,178,803 | 8,072,774 | 600,000 | 600,000 | 600,000 | 100,000 | 500,000 | 1 | Sở Xây dựng | Công trình trọng điểm 2011-2015 | |||||||
Vốn ODA | 5,931,023 | 3,751,726 | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 500,000 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 1.435 tỉ đồng mới đảm bảo hoàn thành dự án đúng tiến độ Hiệp định | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | 3,762,833 | 3,178,803 | 4,321,048 | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 | GPMB trong TMĐT là dự kiến. UBND TP đã có văn bản cho tiếp tục GN theo thực tế các PA đã phê duyệt | ||||||||||||||||
2 | Dự án Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện | 1 | Sóc Sơn | 2013-2017 | 75 tấn/ngày | 1837/QĐ-UBND 25/02/2013; 6659/QĐ-UBND 03/12/2015 | 645,202 | 577,665 | 67,300 | 67,300 | 67,300 | 67,300 | 1 | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị HN | ||||||||||
Vốn ODA | 472,188 | 472,000 | Vốn ODA giải ngân trực tiếp cho nhà thầu Nhật Bản | |||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 173,014 | 105,665 | 67,300 | 67,300 | 67,300 | 67,300 | ||||||||||||||||||
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng, vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) của TP Hà Nội | 1 | Ba Vì, Phúc Thọ, Mỹ Đức, Thanh Oai, Thường Tín, Chương Mỹ, Mê Linh | 2013-2017 | 23,950m3/ ng.đêm (7 công trình cấp nước tập trung) | Cụ thể theo các QĐ của dự án đã phê duyệt 06/07 dự án. Hiện nay dự án tại huyện Mê Linh, TP đang có chủ trương xã hội hóa | 754,592 | 17,298 | 216,131 | 211,345 | 88,850 | 122,495 | 211,345 | 6,700 | 204,645 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | TMĐT bao gồm vốn XDCB và SNKT. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm phân bổ kinh phí để các đơn vị triển khai thực hiện theo quy định. Chưa bao gồm vốn Thành phố vay lại theo cơ chế. | ||||||
Vốn ODA | QĐ số 2263/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ NNPTNT: tr.đó vay lại 8.919 tr.USD /30,577 tr.USD vốn ODA | 670,175 | 205,520 | 204,645 | 86,350 | 118,295 | 204,645 | 204,645 | KH 2016 TW giao 86,35 tỷ đồng: Chưa bao gồm nguồn vốn TP vay lại WB năm 2016 theo cơ chế 40,237 tỷ đồng. Dự kiến số giao KH 2017 là 118,295 tỷ đồng (theo công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016) | |||||||||||||||
Vốn trong nước | Bao gồm 1096/tổng vốn ODA và 67.119 tr.đồng) | 84,417 | 17,298 | 10,611 | 6,700 | 2,500 | 4,200 | 6,700 | 6,700 | |||||||||||||||
4 | Dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội | 1 | Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm | 2012-2017 | 12m3/giây; 8m3/giây và 9m3/giây | 4956/QĐ-UBND 26/10/2011 | 618,783 | 39,602 | 432,442 | 95,184 | 74,184 | 21,000 | 95,184 | 90,184 | 5,000 | 1 | Công ty TNHH MTV thoát nước HN | |||||||
Vốn ODA | 9,94 tr, Euro | 300,834 | 252,194 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 25,895 tỉ đồng | ||||||||||||||||
Vốn trong nước | 317,949 | 39,602 | 180,248 | 90,184 | 69,184 | 21,000 | 90,184 | 90,184 | ||||||||||||||||
5 | Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội | 1 | Thanh Trì | 2013-2021 | 270.000m3/ ngày đêm | 7051/QĐ-UBND 20/11/2013 | 16,293,444 | 760,000 | 372,561 | 3,519,174 | 153,000 | 1,013,777 | 802,397 | 670,000 | 880,000 | 3,519,174 | 2,403,000 | 1,116,174 | Sở Xây dựng | Công trình trọng điểm 2016-2020 Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020 theo Hiệp định | ||||
Vốn ODA | 13,709,042 | 240,063 | 1,116,174 | 50,000 | 563,777 | 352,397 | 100,000 | 50,000 | 1,116,174 | 1,116,174 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 234.45 tỉ đồng; năm 2017 là 1.570 tỉ đồng | |||||||||||||
Vốn trong nước | 2,584,402 | 760,000 | 132,498 | 2,403,000 | 103,000 | 450,000 | 450,000 | 570,000 | 830,000 | 2,403,000 | 2,403,000 | |||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 2 | 5,145,220 | 5,523 | 17,000 | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 1 | ||||||||||||||
Vốn ODA | 4,495,058 | 17,000 | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 26,000 | ||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 650,162 | 5,523 | ||||||||||||||||||||||
1 | Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước mưa lưu vực tả sông Nhuệ | 1 | Hà Nội | 2013-2016 | 53,4km; 70m3/ng.đêm | 5676/UBND-KHĐT ngày 23/7/2012; 4631/UBND-KHĐT ngày 25/6/2014; 694/VPCP-QHQT ngày 18/02/2015; 6711/UBND-XDGT ngày 22/9/2015 | 52,000 | 17,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1 | Sở Xây dựng | - Đây là một hạng mục sử dụng vốn dư từ dự án Thoát nước - dự án 2 và chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư. KH năm 2016 giao trong phần vốn ODA của dự án Thoát nước HN - dự án 2 | |||||||||
Vốn ODA | 52,000 | 17,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||||||||||||||||||
Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||||||
2 | Dự án Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hòa Lạc (phạm vi Thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch sông Đà | 1 | 36 xã, 01 thị trấn thuộc 03 huyện: Hoài Đức, Thạch Thất và Quốc Oai | 2015-2021 | - XD 12 tuyến ống truyền dẫn 75,79km đường kính DN300-DN1200; XD 463,369km tuyến ống phân phối DN 90-DN300; 965,697km đường ống dịch vụ DN50-63; Lắp đặt 95.833 đồng hồ; XD trạm bơm tăng áp ca 30.000m3/ ng đêm | 5093/QĐ-UBND 08/10/2015 | 5,093,220 | 5,523 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội | UBND Thành phố đã có văn bản số 5401/UBND-KHĐT ngày 19/9/2016 gửi Văn phòng CP và các cơ quan bộ, ngành và 5400/UBND-KHĐT ngày 19/9/2016 gửi nhà tài trợ (ADB) về việc dừng dự án | ||||||||||
Vốn ODA | 4,443,058 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | |||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 650,162 | 5,523 | KH năm 2016 được điều chỉnh toàn bộ 10 tỉ đồng sang dự án Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tại Quyết định số 4316/QĐ-UBND ngày 8/8/2016 của UBND Thành phố | |||||||||||||||||||||
C | LĨNH VỰC Y TẾ, GD-ĐT, CNTT, KHÁC | 3 | 518,502 | 18,127 | 266,853 | 110,456 | 52,456 | 58,000 | 110,456 | 59,456 | 51,000 | 3 | ||||||||||||
Vốn ODA | 210,562 | 37,000 | 51,000 | 21,000 | 30,000 | 51,000 | 51,000 | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | 307,940 | 18,127 | 229,853 | 59,456 | 31,456 | 28,000 | 59,456 | 59,456 | ||||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 518,502 | 18,127 | 266,853 | 110,456 | 52,456 | 58,000 | 110,456 | 59,456 | 51,000 | 3 | ||||||||||||
Vốn ODA | 210,562 | 37,000 | 51,000 | 21,000 | 30,000 | 51,000 | 51,000 | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | 307,940 | 18,127 | 229,853 | 59,456 | 31,456 | 28,000 | 59,456 | 59,456 | ||||||||||||||||
1 | Hợp phần Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây thuộc dự án Phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II | 1 | Sơn Tây | 2013-2016 | 4472/QĐ-UBND 26/7/2013 | 89,186 | 2,500 | 14,500 | 14,500 | 14,500 | 4,500 | 10,000 | 1 | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | ||||||||||
Vốn ODA | 77,186 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 61 tỉ đồng; vốn được giải ngân đến hết tháng 3/2017 | ||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 12,000 | 2,500 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | ||||||||||||||||||
2 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội | 1 | Đông Anh | 2008-2017 | 7,4ha | 718/QĐ-UBND 12/9/2008; 2093/QĐ-UBND 28/4/2016 | 426,724 | 18,127 | 264,353 | 95,400 | 37,400 | 58,000 | 95,400 | 54,400 | 41,000 | 1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Dự án hoàn thành QII/2017 | ||||||
Vốn ODA | 6 triệu USD | 131,340 | 37,000 | 41,000 | 11,000 | 30,000 | 41,000 | 41,000 | Nhu cầu vốn ODA năm 2016 là 64 tỉ đồng | |||||||||||||||
Vốn trong nước | DP: 3262,4tr VND | 295,384 | 18,127 | 227,353 | 54,400 | 26,400 | 28,000 | 54,400 | 54,400 | |||||||||||||||
3 | Cải tạo, nâng cấp các nhà nuôi dưỡng của Làng trẻ em Birla Hà Nội | 1 | Cấu Giấy | 2015-2016 | XD phần mái 4 khu nhà nuôi trẻ; lắp đặt hệ thống bể nước và ống thoát nước | 1090/QĐ-UBND 10/3/2015 | 2,592 | 556 | 556 | 556 | 556 | 1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | |||||||||||
Vốn ODA | 2,036 | |||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | 556 | 556 | 556 | 556 | 556 | |||||||||||||||||||
KHỐI VĂN HÓA XÃ HỘI | 77 | 26,134,091 | 574,733 | 3,685,192 | 7,587,350 | 1,537,150 | 1,406,000 | 1,532,700 | 1,714,000 | 1,397,500 | 7,587,350 | 7,587,350 | 75 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 51 | 8,132,508 | 328,459 | 3,601,542 | 2,613,300 | 1,159,300 | 964,000 | 305,000 | 185,000 | 2,613,300 | 2,613,300 | 50 | |||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 26 | 3,222,829 | 158,830 | 71,626 | 1,635,900 | 373,900 | 442,009 | 430,000 | 390,000 | 1,635,900 | 1,635,900 | 25 | |||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 14,778,754 | 87,444 | 12,024 | 3,338,150 | 3,950 | 797,700 | 1,139,000 | 1,397,500 | 3,338,150 | 3,338,150 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 21 | 3,616,639 | 340,225 | 775,782 | 1,801,100 | 580,100 | 336,000 | 319,000 | 266,000 | 300,000 | 1,801,100 | 1,801,100 | 20 | ||||||||||
1 | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 13 | 1,947,334 | 188,615 | 722,445 | 464,000 | 387,000 | 42,000 | 35,000 | 464,000 | 464,000 | 12 | ||||||||||||
1 | Xây dựng xây dựng cải tạo trường THPT Yên Viên | 1 | Gia Lâm | 2015- 2016 | 24 phòng học và hạng mục phụ trợ | 406/QĐ-KH&ĐT (DP: 4.624 tr.đ) 09/12/2013 | 29,749 | 13,569 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đầu tư đạt chuẩn Cải tạo 15 phòng; xây lại 5 phòng và xây mới (tăng thêm) 4 phòng; cải tạo nhà hiệu bộ, nhà thể chất | |||||||||
2 | Xây dựng, cải tạo trường THPT Ngô Thì Nhậm | 1 | Thanh Trì | 2015-2016 | 24 phòng học và hạng mục phụ trợ | 6395/QĐ-UBND 24/10/2013 | 54,684 | 15,598 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cải tạo, nâng cấp đạt chuẩn | |||||||||
3 | Xây dựng, cải tạo trường THPT Trần Đăng Ninh | 1 | Ứng Hòa | 2015-2016 | 30 phòng học và hạng mục phụ trợ | 6013/QĐ-UBND 04/10/2013 | 35,566 | 10,300 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trường sập tường rào và mái phòng học, hoàn thành 2016. Dự toán duyệt 21 tỷ đồng. Cải tạo, nâng cấp đạt chuẩn | |||||||||
4 | Xây dựng mở rộng Trường THPT Bắc Lương Sơn | 1 | Thạch Thất | 2015-2016 | 28 phòng học và hạng mục phụ trợ | 4861/QĐ-UBND 25/10/2012 | 47,756 | 4,754 | 13,497 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | Cải tạo, nâng cấp đảm bảo đạt chuẩn QG. Xây lại 19 phòng học. Cải tạo nhà học cũ thành thư viện và khu chức năng; xây mới 9 phòng học bộ môn; cải tạo nhà hiệu bộ | ||||||||
5 | Xây dựng, cải tạo mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Vì, xã Ba Trại, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | 1 | Ba Vì | 2013-2016 | Xây mới (tăng thêm) 12 phòng; xây mới 02 nhà KTX, nhà GD thể chất | 4828/QĐ-UBND 24/10/2012 | 101,537 | 19,989 | 61,000 | 36,000 | 36,000 | 36,000 | 36,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | Đầu tư mở rộng đạt chuẩn | ||||||||
6 | Đầu tư xây dựng Trường THPT Sơn Tây, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | 1 | Sơn Tây | 2013-2016 | 45 phòng học và hạng mục phụ trợ | 4803/QĐ-UBND 14/10/2011; 1439/QĐ-UBND 06/4/2012 | 206,330 | 32,400 | 121,869 | 68,000 | 68,000 | 68,000 | 68,000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | Đầu tư đạt chuẩn | ||||||||
7 | Xây dựng Trường THPT Khương Đình, quận Thanh Xuân | 1 | Thanh Xuân | 2015-2018 | 12 phòng học và hạng mục phụ trợ | 7999/QĐ-UB 21/12/2001; 4592/QĐ-UB 04/8/2003; 89/QĐ-KH&ĐT 18/5/2012 | 22,685 | 15,254 | 15,000 | 45,000 | 5,000 | 5,000 | 35,000 | 45,000 | 45,000 | 1 | UBND quận Thanh Xuân | DA vướng GPMB; DA đã phê duyệt từ năm 2012; cần điều chỉnh tổng mức đầu tư để đảm bảo khả năng thực hiện (Dự kiến TMĐT điều chỉnh trên 60 tỷ đồng) | ||||||
8 | Xây dựng cải tạo Trường THPT Kim Liên | 1 | Đống Đa | 2015-2017 | 30 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5781/QĐ-UBND 25/9/2013 | 56,149 | 15,300 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cải tạo, nâng cấp đạt chuẩn | |||||||||
9 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phú Xuyên B | 1 | Phú Xuyên | 2015-2017 | 30 phòng học và hạng mục phụ trợ | 4866/QĐ-UBND 25/10/2012, 4122/QĐ-UBND 03/7/2013 | 48,750 | 11,300 | 34,000 | 34,000 | 34,000 | 34,000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | Đầu tư đạt chuẩn | |||||||||
10 | Xây dựng Nhà giảng đường, Ký túc xá, Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng dược và các hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 1 | Hà Đông | 2015-2016 | Xây dựng nhà KTX, xưởng dược, các hạng mục phụ trợ và HTKT khớp nối đồng bộ | 317/QĐ-KH&ĐT 31/10/2012 | 28,530 | 11,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 1 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | ||||||||||
11 | Xây dựng mở rộng Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây giai đoạn 1 | 1 | Thường Tín | 2011-2017 | 44 phòng học, 19 phòng thí nghiệm | 2188/QĐ-UBND 13/5/2011; 6517/QĐ-UBND 30/10/2013; 561/QĐ-UBND 01/02/2016 | 457,144 | 72,778 | 332,130 | 107,000 | 77,000 | 30,000 | 107,000 | 107,000 | 1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | Xây mới (tăng thêm) 44 phòng học, 19 phòng thí nghiệm - xưởng thực hành, 02 đơn nguyên KTX, hội trường 500 chỗ, nhà thể chất, thư viện, HTKT đồng bộ | |||||||
12 | Xây dựng, cải tạo Trường cán bộ Đội Lê Duẩn giai đoạn 2 | 1 | Ba Đình | 2010-2017 | 03 tầng, 9.535m2 | 6635/QĐ-UBND 21/12/09; 5692/QĐ-UBND 15/11/10; 7307/QĐ-UBND 30/12/2015 | 113,454 | 43,440 | 55,554 | 52,000 | 45,000 | 7,000 | 52,000 | 52,000 | 1 | Trường Đội Lê Duẩn | GPMB 12 hộ dân, PA đã duyệt 32 tỷ/tổng số GPMB 43 tỷ UBND Thành phố có văn bản chỉ đạo số 6520/VP-KT ngày 29/7/2016 | |||||||
13 | Đầu tư xây dựng trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong thành phố Hà Nội, cơ sở Hà Đông | 1 | Hà Đông | 2017-2023 | 42.189m2 | 2071/QĐ-UBND 08/11/2017; 3969/QĐ-UBND 05/8/2009 | 745,000 | 46,328 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | Trường đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | Năm 2016 thực hiện công tác tư vấn điều chỉnh dự án. Dự án được chấp thuận chuyển đổi hình thức đầu tư từ ngân sách sang hình thức PPP | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 8 | 646,344 | 84,166 | 47,903 | 516,000 | 192,000 | 294,400 | 30,000 | 516,000 | 516,000 | 8 | ||||||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Phú Xuyên A, Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2016-2017 | 30 phòng học và hạng mục phụ trợ | 4863/QĐ-UBND 25/10/2012; 4866/QĐ-UBND 15/8/2013 | 36,557 | 2,203 | 30,000 | 24,000 | 6,000 | 30,000 | 30,000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | Đầu tư đạt chuẩn. Công trình cơ bản hoàn thành năm 2016, năm 2017 bố trí vốn thanh, quyết toán Phá dỡ 2 khối nhà học đã xuống cấp (xây dựng năm 1979); cải tạo các nhà lớp học hiện có 30 phòng học; Xây mới nhà lớp học thực hành thí nghiệm 03 tầng | ||||||||
2 | Xây dựng Trường THPT Phan Huy Chú huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2016-2018 | 22 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5680/QĐ-UBND 31/10/2014 | 125,000 | 27,525 | 1,000 | 120,000 | 40,000 | 50,000 | 30,000 | 120,000 | 120,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | TKBVTCDT được duyệt 96 tỷ đồng + GPMB 27 tỷ đồng. Đầu tư đạt chuẩn Xây dựng trường mới 22 phòng; nhà bộ môn, nhà hiệu bộ, HTKT, phụ trợ | ||||||
3 | Xây dựng trường Tiểu học trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 1 | Gia Lâm | 2016-2017 | 15 phòng học và hạng mục phụ trợ | 3345/QĐ-UBND 30/10/2014 | 68,949 | 500 | 60,000 | 30,000 | 30,000 | 60,000 | 60,000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | Xây dựng mới 15 phòng học và hạng mục phụ trợ | ||||||||
4 | Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 1 | Gia Lâm | 2016-2017 | 14 phòng học và hạng mục phụ trợ | 3346/QĐ-UBND 30/10/2014 | 62,923 | 500 | 55,000 | 30,000 | 25,000 | 55,000 | 55,000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | Xây dựng mới 14 phòng học và hạng mục phụ trợ | ||||||||
5 | Xây dựng trường THPT Đông Mỹ, huyện Thanh Trì | 1 | Thanh Trì | 2016-2017 | 18 phòng học và hạng mục phụ trợ | 4991/QĐ-UBND 31/10/2013 | 97,721 | 28,344 | 2,700 | 88,000 | 38,000 | 50,000 | 88,000 | 88,000 | 1 | UBND huyện Thanh Trì | Đầu tư đạt chuẩn Xây dựng trường mới 18 phòng; nhà bộ môn, nhà hiệu bộ | |||||||
6 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Liên Hà | 1 | Đông Anh | 2016-2017 | 25 phòng học và hạng mục phụ trợ | 2848/QĐ-UBND 02/5/2013 | 65,822 | 300 | 55,000 | 10,000 | 45,000 | 55,000 | 55,000 | 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đầu tư đạt chuẩn Xây mới nhà học 4 tầng, nhà thể chất; cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ 3 tầng, nhà học 3 tầng; cải tạo nhà thể chất cũ thành thư viện; cải tạo tổng thể hệ thống hạng mục phụ trợ | ||||||||
7 | Xây dựng mở rộng trường THPT Nguyễn Du | 1 | Thanh Oai | 2016-2017 | Xây mới nhà học và nhà thực hành thí nghiệm: 09 phòng, nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ | 6443/QĐ-UBND 25/10/2013 | 76,372 | 13,797 | 700 | 58,000 | 20,000 | 38,000 | 58,000 | 58,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | Cải tạo, nâng cấp đạt chuẩn | |||||||
8 | Xây dựng Trường THPT Xuân Phương | 1 | Nam Từ Liêm | 2016-2017 | 24 phòng học và hạng mục phụ trợ | 5794/QĐ-UBND 30/10/2015 | 113,000 | 14,500 | 40,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 1 | UBND quận Nam Từ Liêm | Dự phòng 15,3 tỷ đồng. Sở GD&ĐT có VB số 10284/SGD&ĐT-KHTC ngày 13/10/2014 chấp thuận giao UBND quận Nam Từ Liêm làm CDT 2 dự án THPT Mỹ Đình và Xuân Phương. Đầu tư đạt chuẩn Ngân sách Quận đầu tư một phần (bố trí 40 tỷ đồng năm 2016). Xây dựng trường mới 20 phòng: nhà bộ môn, nhà hiệu bộ ... | ||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,022,961 | 67,444 | 5,434 | 821,100 | 1,100 | 254,000 | 266,000 | 340,000 | 821,100 | 821,100 | |||||||||||||
B | LĨNH VỰC Y TẾ | 27 | 6,781,879 | 36,500 | 2,224,304 | 3,465,500 | 752,500 | 811,000 | 622,000 | 730,000 | 550,000 | 3,465,500 | 3,465,500 | 27 | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GAI ĐOẠN 2011-2015 | 13 | 4,309,626 | 2,205,378 | 1,467,500 | 638,500 | 674,000 | 155,000 | 1,467,500 | 1,467,500 | 13 | |||||||||||||
1 | Đầu tư nâng cấp bệnh viện Đa khoa Đức Giang (giai đoạn 1) | 1 | Long Biên | 2014-2016 | 500 giường | 5745/QĐ-UBND 09/12/2011 | 861,977 | 595,804 | 89,000 | 89,000 | 89,000 | 89,000 | 1 | Sở Y tế | Công trình trọng điểm 2011-2015 | |||||||||
2 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2014-2016 | 200 giường | 1571/QĐ-UB 28/10/2005; 2348/QĐ-UBND 02/12/2008; 7108/QĐ-UBND 21/11/2013 | 189,000 | 153,613 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 1 | Bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên | ||||||||||
3 | Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2013-2016 | 200 giường | 5371/QĐ-UBND 29/10/2010; 4792/QĐ-UBND 23/10/2012 | 250,000 | 209,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai | ||||||||||
4 | Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2015-2016 | 200 giường | 5012/QĐ-UBND 31/10/2011; 3835/QĐ-UBND 10/8/2015 | 39,559 | 12,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | Sở Y tế | ||||||||||
5 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông Anh | 1 | Đông Anh | 2014-2016 | Xây mới TTYT kết hợp PKĐK 20 giường | 4966/QĐ-UBND 31/10/2012 | 85,367 | 45,739 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND huyện Đông Anh | ||||||||||
6 | Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ | 1 | Sóc Sơn | 2015-2016 | 20 giường | 6441/QĐ-UBND 25/10/2013 | 51,670 | 12,700 | 32,500 | 32,500 | 32,500 | 32,500 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||||||
7 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2010-2017 | 320 giường | 3945/QĐ-UBND 04/8/2009 | 345,870 | 263,214 | 50,000 | 30,000 | 20,000 | 50,000 | 50,000 | 1 | Sở Y tế | |||||||||
8 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đông Anh | 1 | Đông Anh | 2012-2017 | 330 giường | 4359/QĐ-UBND 24/8/2009 | 414,972 | 275,180 | 104,000 | 30,000 | 74,000 | 104,000 | 104,000 | 1 | Sở Y tế | |||||||||
9 | Cải tạo bệnh viện đa khoa Xanh Pôn và xây dựng nhà điều trị Nội khoa | 1 | Ba Đình | 2012-2017 | 580 giường | 908/QĐ-UBND 07/3/2008; 7156/QĐ-UBND 29/12/2014 | 332,023 | 208,602 | 102,000 | 57,000 | 45,000 | 102,000 | 102,000 | 1 | Sở Y tế | |||||||||
10 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh | 1 | Mê Linh | 2013-2017 | 200 giường | 4147/QĐ-UBND 20/9/2012 | 457,457 | 228,383 | 135,000 | 45,000 | 90,000 | 135,000 | 135,000 | 1 | UBND huyện Mê Linh | Kiến nghị của Huyện ủy Mê Linh tại buổi làm việc với Bí thư Thành ủy | ||||||||
11 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2 | 1 | Hai Bà Trưng | 2012-2018 | 550 giường | 5086/QĐ-UB 31/10/2011 | 458,938 | 64,367 | 338,000 | 158,000 | 170,000 | 30,000 | 338,000 | 338,000 | 1 | Sở Y tế | Công trình trọng điểm 2016-2020. Công trình hoàn thành năm 2017. Năm 2018 bố trí vốn thanh, quyết toán | |||||||
12 | Đầu tư nâng cấp bệnh viện phụ sản Hà Nội | 1 | Ba Đình | 2012-2018 | 310 giường | 5085/QĐ-UBND 31/10/2011 | 324,729 | 56,544 | 245,000 | 85,000 | 135,000 | 25,000 | 245,000 | 245,000 | 1 | Sở Y tế | Công trình trọng điểm 2016-2020. Công trình hoàn thành năm 2017. Năm 2018 bố trí vốn thanh, quyết toán | |||||||
13 | Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II | 1 | Ba Vì | 2012-2018 | 260 giường | 5084/QĐ-UBND 31/10/2011 | 498,064 | 80,232 | 267,000 | 27,000 | 140,000 | 100,000 | 267,000 | 267,000 | 1 | Sở Y tế | ||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 14 | 1,107,453 | 36,500 | 16,673 | 1,041,000 | 114,000 | 137,000 | 400,000 | 390,000 | 1,041,000 | 1,041,000 | 14 | |||||||||||
1 | Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội | 1 | Hà Đông | 2016-2020 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784,000 | 25,000 | 11,998 | 751,000 | 1,000 | 100,000 | 350,000 | 300,000 | 751,000 | 751,000 | 1 | Sở Y tế | Công trình trọng điểm 2016-2020. Dự án đang có rà soát, điều chỉnh thiết kế | |||||
2 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín | 1 | Thường Tín | 2016-2018 | 250 giường | 5060/QĐ-UBND 28/10/2011 | 149,936 | 3,575 | 140,000 | 50,000 | 90,000 | 140,000 | 140,000 | 1 | Sở Y tế | Thông báo số 385-TB/TU ngày 23/9/2016 của Thành ủy Năm 2016 điều chỉnh giảm KH vốn 28 tỷ đồng. Dự án đang được rà soát, điều chỉnh quy mô cho phù hợp Quy hoạch thị trấn trung tâm huyện Thường Tín được duyệt năm 2014 | ||||||||
3 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2016-2017 | Xây mới TTYT | 6442/QĐ-UBND 25/10/2013 | 51,517 | 11,500 | 1,100 | 45,000 | 25,000 | 20,000 | 45,000 | 45,000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | ||||||||
4 | Xây dựng PKĐK xã Tản Lĩnh | 1 | Ba Vì | 2016 | 20 giường | 1710/QĐ-UBND 30/10/2015 | 24,000 | 21,000 | 9,000 | 12,000 | 21,000 | 21,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | ||||||||||
5 | Nhóm (10) các dự án trạm y tế đã bố trí năm 2016 (cuối năm đã hoàn thành 9 dự án). Kế hoạch năm 2017 đề nghị bố trí cho 1 dự án Trạm y tế dã Xuân Canh, huyện Đông Anh 5 tỷ đồng để hoàn thành | 10 | Hà Nội | 2016 | Cải tạo, nâng cấp | 98,000 | 84,000 | 79,000 | 5,000 | 84,000 | 84,000 | 10 | UBND các quận, huyện, thị xã | |||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,364,000 | 2,253 | 957,000 | 67,000 | 340,000 | 550,000 | 957,000 | 957,000 | |||||||||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | ||||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng Trung tâm phức hợp thuộc Bệnh viện Tim Hà Nội - Cơ sở tại Tây Hồ | 1 | Tây Hồ | 2017 | 400 giường | 390,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 1 | Sở Y tế | Công trình trọng điểm 2016-2020 UBND TP chỉ đạo chuyển đổi hình thức đầu tư PPP. Dự kiến NSTP đảm bảo kinh phí tư vấn 02 tỷ đồng. Dự án sẽ điều chỉnh chủ đầu tư sau khi các BQL dự án chuyên ngành của Thành phố được thành lập. | |||||||||||
C | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 284,606 | 600 | 244,200 | 700 | 145,700 | 63,000 | 34,800 | 244,200 | 244,200 | ||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | |||||||||||||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 284,606 | 600 | 244,200 | 700 | 145,700 | 63,000 | 34,800 | 244,200 | 244,200 | ||||||||||||||
D | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 26 | 14,424,517 | 190,103 | 539,798 | 1,697,250 | 189,450 | 221,000 | 391,800 | 505,000 | 390,000 | 1,697,250 | 1,697,250 | 25 | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 22 | 1,617,616 | 132,039 | 529,211 | 630,000 | 120,000 | 210,000 | 115,000 | 185,000 | 630,000 | 630,000 | 22 | |||||||||||
1 | Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Ngọc Sơn | 1 | Hoàn Kiếm | 2017 | Tu bổ | 4985/QĐ-UBND 31/10/2012 | 52,210 | 500 | 25,000 | 10,000 | 15,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | Sở Văn hóa và Thể thao | Phần kinh phí còn lại là vốn huy động ngoài ngân sách. Sở Văn hóa TT (2015 bố trí 18 tỷ nguồn thu từ di tích) | ||||||||
2 | Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) | 1 | Nam Từ Liêm | 2016-2019 | 54.150m2 | 1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012 | 789,004 | 345,000 | 390,000 | 5,000 | 100,000 | 100,000 | 185,000 | 390,000 | 390,000 | 1 | Sở Văn hóa và Thể thao | Công trình trọng điểm 2016-2020 | ||||||
3 | Dự án chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao (khu Hoàng Thành) | 1 | Ba Đình | 2015-2019 | 5,78ha | 5079/QĐ-UBND 02/10/2014 | 370,198 | 132,039 | 75,997 | 103,000 | 3,000 | 100,000 | 103,000 | 103,000 | 1 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020 Tại Thông báo số 411/TB-UBND ngày 18/10/2016. Chủ tịch UBND TP chỉ đạo tạm dừng dự án, chỉ tập trung công tác GPMB, nghiên cứu lập BCNCKT tổng thể toàn bộ khu Hoàng Thành Thăng Long | |||||||
4 | Bảo tồn Tường hành cung phía Tây khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - HN | 1 | Ba Đình | 2015-2016 | 360m | 5658/QĐ-UBND 31/10/2014 | 14,467 | 12,499 | 500 | 500 | 500 | 500 | 1 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | Kế hoạch năm 2016 giao từ tháng 12/2015, quyết định kéo dài Kh vốn năm 2015 vào tháng 4/2016 nên đề nghị trả lại vốn năm 2015 kéo dài | |||||||||
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Bà Kiệu, quận Hoàn Kiếm | 1 | Hoàn Kiẻm | 2015-2016 | Tu bổ | 5687/QĐ-UBND 31/10/2014 | 23,121 | 6,600 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 1 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||
6 | Chùa Tổng (Kim Hoa Tự), xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2015-2016 | Tu bổ | 3171/QĐ-UBND 15/10/2010; 4552/QĐ-UBND 23/10/2014 | 13,052 | 5,000 | 1,700 | 1,700 | 1,700 | 1,700 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | Phần hỗ trợ của TP: 6,7 tỷ đồng | |||||||||
7 | Tu bổ tôn tạo di tích Đình Văn Khê | 1 | Sơn Tây | 2015-2016 | Tu bổ | 1715/QĐ-UBND 25/10/2011 | 14,998 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | Phần hỗ trợ của TP: 8 tỷ đồng | |||||||||
8 | Tu bổ tôn tạo di tích Đình Thanh Lũng, xã Tiên Phong, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2015-2016 | Tu bổ | 6016/QĐ-UBND 16/10/2014 | 29,985 | 5,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | Phần hỗ trợ của TP: 12 tỷ đồng | |||||||||
9 | Tu bổ tôn tạo di tích Đình Đa Chất, xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2015-2016 | Tu bổ | 6665/QĐ-UBND 04/11/2013; 5085/QĐ-UBND 23/10/2014 | 29,095 | 4,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | Phần hỗ trợ của TP: 9,162 tỷ đồng | |||||||||
10 | Tu bổ tôn tạo cụm di tích đình Cả - chùa Diên Phúc, xã Văn Khê, huyện Mê Linh | 1 | Mê Linh | 2015-2016 | Tu bổ | 4395/QĐ-UBND 25/8/2014; 6716/QĐ-UBND 30/10/2014 | 26,340 | 5,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Mê Linh | Phần hỗ trợ của TP: 11,567 tỷ đồng | |||||||||
11 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Dị Nâu | 1 | Thạch Thất | 2015-2016 | Tu bổ | 6513/QĐ-UBND 23/10/2013 | 26,172 | 3,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | Phần hỗ trợ của TP: 10,7 tỷ đồng | |||||||||
12 | Tu bổ tôn tạo di tích đình Giáo Hạ, xã Ngọc Tảo, Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2015-2016 | Tu bổ | 3170/QĐ-UBND 15/10/2010; 275/QĐ-UBND 06/2/2015 | 10,574 | 4,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | Phần hỗ trợ của TP: 5 tỷ đồng | |||||||||
13 | Tu bổ tôn tạo di tích đình Tử Dương, xã Cao Thành, huyện Ứng hòa | 1 | Ứng Hòa | 2015-2016 | Tu bổ | 603/QĐ-UBND 28/10/2013 | 14,997 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | Phần hỗ trợ của TP: 6,12 tỷ đồng | |||||||||
14 | Tu bổ tôn tạo di tích chùa Ngọc Kiên (Trung Kiên Tự) | 1 | Sơn Tây | 2015-2016 | Tu bổ | 1698/QĐ-UBND 20/10/2011 | 26,943 | 5,000 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | Phần hỗ trợ của TP: 8,5 tỷ đồng | |||||||||
15 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Kim, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai | 1 | Thanh Oai | 2015-2016 | Tu bổ | 1561/QĐ-UBND 24/10/2013; 1616/QĐ-UBND 31/10/2013 | 19,339 | 3,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | Phần hỗ trợ của TP: 7,7 tỷ đồng | |||||||||
16 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phù Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2015-2016 | Tu bổ | 6189/QĐ-UBND 25/10/2013 | 22,259 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Phần hỗ trợ của TP: 6,5 tỷ đồng | |||||||||
17 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền Thắng Trí, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2015-2016 | Tu bổ | 6190/QĐ-UBND 25/10/2013; 1275/QĐ-UBND 10/4/2015 | 15,131 | 3,000 | 1,800 | 1,800 | 1,800 | 1,800 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Phần hỗ trợ của TP: 4,8 tỷ đồng | |||||||||
18 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ và Lăng Ngô Quyền (làng cổ Đường Lâm) | 1 | Sơn Tây | 2015-2016 | Tu bổ | 435/QĐ-UBND 12/4/2013; 885/QĐ-UBND 08/8/2014 | 29,958 | 10,600 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | Phần hỗ trợ của TP: 19,9 tỷ đồng; xã hội hóa: 10 tỷ đồng | |||||||||
19 | Tu bổ di tích Đình Cam Thịnh | 1 | Sơn Tây | 2015-2016 | Tu bổ | 1345/QĐ-UBND 08/10/2013; 884/QĐ-UBND 08/8/2014 | 13,222 | 10,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây | ||||||||||
20 | Đền lăng Chu Quyền, xã Chu Minh, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2015-2016 | Tu bổ | 1677/QĐ-UBND 18/11/2013 | 14,889 | 4,465 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 1 | UBND huyện Ba Vì | Công trình do Bộ Văn hóa TTDL đang cấp vốn từ nguồn TW; Vốn đối ứng Huyện là 1,5 tỷ | |||||||||
21 | Tu bổ, tôn tạo chùa Ná xã Chu Minh huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2015-2016 | Tu bổ | 6666/QĐ-UBND 04/11/2013; 1078/QĐ-UBND 01/10/2014; 271/QĐ-UBND 07/3/2016 | 11,671 | 450 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | TP hỗ trợ hạng mục gốc 7 tỷ đồng | |||||||||
22 | Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi Hà Nội giai đoạn 1 | 1 | Hoàn Kiếm | 2015-2017 | Cải tạo 7.960m2 | 6637/QĐ-UBND 31/10/2013 | 49,991 | 16,100 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 32,000 | 1 | Thành đoàn Hà Nội | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 4 | 1,469,032 | 38,164 | 7,050 | 78,900 | 67,900 | 11,000 | 78,900 | 78,900 | 3 | |||||||||||||
1 | Tu bổ, tôn tạo 17 miếu, điểm và giếng cổ (thuộc làng Đường Lâm - xã Đường Lâm) | 1 | Sơn Tây | 2016 | Tu bổ | 1270/QĐ-UBND 30/10/2015 | 14,000 | 8,500 | 8,500 | 8,500 | 8,500 | 1 | UBND Thị xã Sơn Tây | Ngân sách hỗ trợ 60% theo cơ chế đã phê duyệt tại Đề án Làng cổ Đường Lâm | ||||||||||
2 | Đình Cổ Đô, xã Cổ Đô, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2016 | Tu bổ | 869/QĐ-UBND 12/9/2011 | 19,588 | 450 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | Di tích cách mạng: Chỉ đạo của UBND TP tại VB 5095/VP-VX ngày 29/7/2015. Phần còn lại Ngân sách Huyện và huy động XHH | |||||||||
3 | Nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng 12/1946 | 1 | Hà Đông | 2016-2017 | 1.741m2 | 5550/QĐ-UBND 28/10/2014 | 58,979 | 38,164 | 800 | 50,000 | 39,000 | 11,000 | 50,000 | 50,000 | 1 | Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||
4 | Cung thiếu nhi Hà Nội | 1 | Cầu Giấy | 2016-2022 | 3.24ha | 4493/QĐ-UBND 29/8/2016 | 1,376,465 | 5,800 | 11,400 | 11,400 | 11,400 | 11,400 | Sở Xây dựng | Nghiên cứu thay đổi hình thức đầu tư | ||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 11,337,869 | 20,000 | 3,537 | 988,350 | 1,550 | 276,800 | 320,000 | 390,000 | 988,350 | 988,350 | |||||||||||||
Trong đó: Công trình trọng điểm | ||||||||||||||||||||||||
1 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu vực Thành Cổ Loa thuộc quy hoạch tổng thể bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị Khu Di tích thành Cổ Loa | 1 | Đông Anh | 2018-2020 | 7,400,000 | 20,000 | 131,000 | 1,000 | 40,000 | 50,000 | 40,000 | 131,000 | 131,000 | 1 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | Công trình trọng điểm 2016-2020. Giai đoạn 2017-2020 tập trung hoàn thành công tác CBĐT và thực hiện một số hạng mục phù hợp với khả năng cân đối ngân sách, phần còn lại thực hiện XHH | ||||||||
2 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị văn hóa lịch sử Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long | 1 | 3,000,000 | Công trình trọng điểm 2016-2020 Tại Thông báo số 411/TB-UBND ngày 18/10/2016 , Chủ tịch UBND TP chỉ đạo nghiên cứu lập BCNCKT tổng thể toàn bộ khu Hoàng Thành Thăng Long. Dự kiến TMĐT khoảng 3.000 tỷ đồng. Giai đoạn 2017-2020 NSTP tập trung GPMB, thiết kế nghiên cứu các phương án phục dựng bảo tồn, phần còn lại sẽ huy động XHH và các nguồn khác | ||||||||||||||||||||
- | Dự án bảo tồn khu vực khảo cổ học 18 Hoàng Diệu | Ba Đình | 2018-2022 | 6243/QĐ-UBND 15/10/2013 | 380,000 | 3,287 | 370,000 | 100,000 | 120,000 | 150,000 | 370,000 | 370,000 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | |||||||||||
Các hạng mục, công trình khác theo quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Ba Đình | 2018-2020 | 98,000 | 90,000 | 20,000 | 20,000 | 50,000 | 90,000 | 90,000 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | ||||||||||||||
E | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | 3 | 1,027,250 | 7,805 | 144,708 | 379,300 | 14,400 | 38,000 | 54,200 | 150,000 | 122,700 | 379,300 | 379,300 | 3 | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 257,932 | 7,805 | 144,508 | 51,800 | 13,800 | 38,000 | 51,800 | 51,800 | 3 | |||||||||||||
1 | Dự án đầu tư nghề trọng điểm: Cơ điện tử cấp độ quốc tế của Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | 1 | Nam Từ Liêm | 2015-2017 | Đầu tư nghề trọng điểm Quốc tế 150hs/năm | 4920/QĐ-UBND 01/10/2015; 6373/QĐ-UBND 21/11/2016 | 73,868 | 40,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 1 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | NSTW đã bố trí 40.000 triệu đồng. Phần còn lại sử dụng ngân sách Thành phố và ngân sách của Trường | |||||||||
2 | Dự án Trung tâm Hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên thành phố Hà Nội | 1 | Đông Anh | 2011-2016 | Xây mới 12 phòng học | 479-QĐ/TWDTN 30/12/2013 | 150,000 | 99,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Thành đoàn Hà Nội | Tổng vốn đầu tư là 150 tỷ đồng trong đó có: Vốn Trung ương: 40 tỷ đồng; Vốn Thành phố Hà Nội: 110 tỷ đồng | |||||||||
3 | Xây dựng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai (định hướng thành Trung tâm giáo dục nghề nghiệp huyện) | 1 | Quốc Oai | 2016-2017 | 3.210m2 sàn; 14 phòng học, 01 phòng học cho hs khuyết tật; 08 phòng thực hành | 5171/QĐ-UBND 12/10/2015 | 34,064 | 7,805 | 5,508 | 27,800 | 3,800 | 24,000 | 27,800 | 27,800 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | ĐTXD Trung tâm tại vị trí khác do vị trí cũ phải GPMB thực hiện Dự án Xây dựng đường trục chính Bắc Nam đô thị Quốc Oai. Tiền đền bù công trình cũ là 5.508 triệu đồng để thực hiện GPMB. | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 769,318 | 200 | 327,500 | 600 | 54,200 | 150,000 | 122,700 | 327,500 | 327,500 | ||||||||||||||
KHỐI CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ | 8 | 2,261,851 | 696,179 | 387,860 | 1,521,500 | 253,700 | 183,300 | 429,000 | 371,500 | 284,000 | 1,521,500 | 1,523,500 | 8 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2012-2015 | 5 | 924,975 | 333,300 | 353,460 | 355,000 | 139,700 | 175,300 | 40,000 | 355,000 | 355,000 | 5 | ||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 3 | 178,497 | 36,878 | 34,400 | 121,000 | 113,000 | 8,000 | 121,000 | 121,000 | 3 | |||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,158,379 | 326,001 | 1,045,500 | 1,000 | 389,000 | 371,500 | 284,000 | 1,045,500 | 1,045,500 | ||||||||||||||
A | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | 7 | 1,783,510 | 628,146 | 387,360 | 1,066,000 | 246,700 | 175,300 | 150,000 | 210,000 | 284,000 | 1,066,000 | 1,066,000 | 7 | ||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 5 | 924,975 | 333,300 | 353,460 | 355,000 | 139,700 | 175,300 | 40,000 | 355,000 | 355,000 | 5 | ||||||||||||
1 | Xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2010-2018 | Tuyến 1: L=2.871m; Tuyến 2: L=595m | 1065/QĐ-UBND 24/02/2014 | 360,000 | 189,939 | 216,389 | 120,000 | 80,000 | 40,000 | 120,000 | 120,000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Ngân sách huyện Sóc Sơn 4.600tr.đ (theo QĐ phê duyệt DA, vốn NSTP 214.75 tỷ đồng còn lại vốn NS huyện. Ngày 18/4/2016, tại cuộc họp về CCN tập trung Sóc Sơn CN3, Chủ tịch UBND Thành phố đồng ý cho phép CĐT báo cáo UBND TP xem xét bố trí vốn NSTP hỗ trợ phần dự án chưa thực hiện) DP: 28,582 tỷ đồng | |||||||
2 | Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh 1 | 1 | Mê Linh | 2015-2017 | L=1154,7m; B=24m | 7458/QĐ-UBND 09/12/2013; 6285/QĐ-UBND 15/11/2016 | 160,154 | 44,998 | 6,329 | 123,000 | 70,000 | 53,000 | 123,000 | 123,000 | 1 | Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất HN | Giải quyết bức xúc về tai nạn giao thông cho công nhân KCN Quang Minh. Dự án mới được phê duyệt điều chỉnh giảm TMĐT còn 100.754 triệu đồng (DP: 2.415 triệu đồng) tại QĐ số 6285/QĐ-UBND ngày 15/11/2016. Dự kiến điều chỉnh giảm KH vốn năm 2016 | |||||||
3 | Xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Phú Nghĩa A ra Quốc lộ 6 | 1 | Chương Mỹ | 2013-2016 | L=1153m; B=13,5m | 4429/QĐ-UBND 04/10/2012 | 70,546 | 30,726 | 33,437 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ | Hoàn thiện HTKT ngoài hàng rào phía Bắc KCN Phú Nghĩa. DA không sử dụng hết TMĐT do giảm kinh phí GPMB từ 30.726trđ xuống 8.394 tr.đ | ||||||||
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội | 1 | Thạch Thất | 2013-2017 | 17000m2 | 1871/QĐ-UBND 27/02/2013 | 198,321 | 40,434 | 88,000 | 55,000 | 33,000 | 88,000 | 88,000 | 1 | Sở Công thương | Vốn Bộ Công thương cấp 42.400trđ. DP: 28,663 tỷ đồng. Xây dựng trường đào tạo cán bộ quản lý năng lượng với số lượng 250 học viên/năm | ||||||||
5 | Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 | 1 | Long Biên, Gia Lâm | 2010-2017 | L=1150m; B=16,25m | 128/QĐ-UBND 12/01/2010 | 135,954 | 67,637 | 56,871 | 22,000 | 12,700 | 9,300 | 22,000 | 22,000 | 1 | Ban quản lý các dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp | DA không sử dụng hết TMĐT do GPMB giảm từ 67.637trđ xuống 31.000trđ. Công trình hoàn thành năm 2016. Năm 2017 bố trí vốn thanh, quyết toán | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 2 | 163,747 | 36,878 | 33,900 | 107,000 | 107,000 | 107,000 | 107,000 | 2 | ||||||||||||||
1 | Xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối Quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội | 1 | Phú Xuyên | 2016 | L=750m; B=44 đến 45,5m | 3084/QĐ-UBND 02/7/2015 | 89,172 | 25,910 | 23,900 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 1 | Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất HN | Hoàn thiện HTKT ngoài hàng rào KCN hỗ trợ Nam Hà Nội | ||||||||
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn 1) | 1 | Phú Xuyên | 2016 | 18000m3/h | 5052/QĐ-UBND 06/10/2015 | 74,575 | 10,968 | 10,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 47,000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | Đảm bảo tiêu thoát nước cho KCN hỗ trợ Nam Hà Nội | ||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 694,788 | 257,968 | 604,000 | 110,000 | 210,000 | 284,000 | 604,000 | 604,000 | |||||||||||||||
B | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI | 1 | 287,841 | 68,033 | 500 | 267,500 | 7,000 | 8,000 | 146,000 | 106,500 | 267,500 | 267,500 | 1 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | |||||||||||||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 1 | 14,750 | 500 | 14,000 | 6,000 | 8,000 | 14,000 | 14,000 | 1 | ||||||||||||||
1 | Xây dựng Nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương tiện vi phạm thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội | 1 | Hà Đông | 2016 | 3874m2 | 6957/QĐ-UBND 17/12/2015; 311/QĐ-SCT 05/4/2016 | 14,750 | 500 | 14,000 | 6,000 | 8,000 | 14,000 | 14,000 | 1 | Sở Công thương | |||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 273,091 | 68,033 | 253,500 | 1,000 | 146,000 | 106,500 | 253,500 | 253,500 | |||||||||||||||
C | LĨNH VỰC DU LỊCH | 194,500 | 188,000 | 133,000 | 55,000 | 188,000 | 188,000 | |||||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | |||||||||||||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 190,500 | 188,000 | 133,000 | 55,000 | 188,000 | 188,000 | |||||||||||||||||
KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT | 65 | 18,531,024 | 1,772,199 | 4,385,988 | 11,642,432 | 2,272,567 | 1,640,700 | 1,761,655 | 2,954,303 | 3,013,207 | 11,642,432 | 10,031,214 | 470,034 | 466,184 | 675,000 | 65 | ||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 39 | 13,769,777 | 1,466,989 | 4,344,218 | 7,775,077 | 1,905,167 | 1,173,000 | 943,000 | 1,850,000 | 1,903,910 | 7,775,077 | 6,213,859 | 470,034 | 466,184 | 625,000 | 39 | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 26 | 1,275,996 | 201,482 | 26,991 | 999,800 | 352,200 | 467,700 | 179,900 | 999,800 | 949,800 | 50,000 | 26 | |||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 3,485,251 | 103,728 | 14,779 | 2,867,555 | 15,200 | 638,755 | 1,104,303 | 1,109,297 | 2,867,555 | 2,867,555 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | 7 | 607,217 | 52,730 | 293,150 | 125,000 | 75,000 | 50,000 | 125,000 | 125,000 | 7 | |||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 5 | 505,365 | 52,730 | 292,550 | 77,000 | 53,000 | 24,000 | 77,000 | 77,000 | 5 | |||||||||||||
1 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Tây Đằng, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2012-2016 | 51ha | 605/QĐ-KH&ĐT 29/10/2010 | 29,450 | 15,500 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | NSTP: 27,57 tỷ | |||||||||
2 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Tân Phú, huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2013-2016 | 65 ha | 2669/QĐ-UBND 24/10/2012 | 58,609 | 6,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | NSTP: 16,3 tỷ | |||||||||
3 | Xây dựng HTKT phục vụ phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại các xã Trung Tú, Đồng Tân, huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2013-2016 | 232,2ha | 5352/QĐ-UBND 29/10/2010 | 140,559 | 66,500 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | NSTP: 73,7 tỷ | |||||||||
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh huyện Thanh Oai | 1 | Thanh Oai | 2013-2016 | 4,3ha | 4972/QĐ/UBND 31/10/2012 | 111,872 | 41,996 | 65,480 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | |||||||||
5 | Xây dựng công trình quản lý và phòng cháy chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn (giai đoạn 1) | 1 | Sóc Sơn | 2008-2017 | 4680/QĐ-UBND 02/11/2007; 3121/QĐ-UBND 31/7/2008 | 164,875 | 10,734 | 139,070 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Đã hoàn thành 03/06 gói thầu xây lắp, 02/05 gói cơ bản hoàn thành | |||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 2 | 101,852 | 600 | 48,000 | 22,000 | 26,000 | 48,000 | 48,000 | 2 | ||||||||||||||
1 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tại xã Hà Hồi, huyện Thường Tín | 1 | Thường Tín | 2014-2016 | 51,2ha | 359/QĐ-KHĐT 23/10/2013 | 38,849 | 300 | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 1 | UBND huyện Thường Tín | NSTT: 12,8 tỷ | |||||||||
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín | 1 | Thường Tín | 2014-2017 | 93,2ha | 5057/QĐ-UBND 22/8/2013 | 63,003 | 300 | 36,000 | 10,000 | 26,000 | 36,000 | 36,000 | 1 | UBND huyện Thường Tín | NSTP: 37,984 tỷ | ||||||||
B | LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU | 17 | 2,665,907 | 126,037 | 515,166 | 1,798,638 | 444,383 | 231,000 | 446,755 | 330,500 | 346,000 | 1,798,638 | 1,650,455 | 148,183 | 17 | |||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 10 | 1,288,496 | 118,351 | 506,688 | 609,183 | 371,183 | 195,000 | 43,000 | 609,183 | 461,000 | 148,183 | 10 | |||||||||||
1 | Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực Đan Thế - Tòng Bạt | 1 | Ba Vì | 2012-2016 | 1.080m | 2051/QĐ-SNN 29/8/2012 | 42,598 | 4,800 | 25,200 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | |||||||||
2 | Cải tạo, nâng cấp đê Minh Khánh | 1 | Ba Vì | 2011-2016 | 10.778m | 5268/QĐ-UBND 25/10/2010 | 156,639 | 16,032 | 119,200 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND huyện Ba Vì | |||||||||
3 | Cứng hóa cơ đê bao xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | 1 | Đan Phượng | 2013-2017 | 3.670m cơ đê | 1184/QĐ-UBND 08/3/2011; 7063/QĐ-UBND 22/12/2015 | 89,304 | 10,883 | 63,400 | 25,000 | 10,000 | 15,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND huyện Đan Phượng | Dự án hoàn thành năm 2016, năm 2017 bố trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện | |||||||
4 | Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2013-2016 | 2.500m | 5091/QĐ-UBND 30/10/2011 | 62,900 | 32,200 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | ||||||||||
5 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2012-2018 | 44.912m | 5076/QĐ-UBND 31/10/2011; 2983/QĐ-UBND 10/6/2016 | 256,766 | 42,671 | 40,408 | 150,000 | 47,000 | 60,000 | 43,000 | 150,000 | 150,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông báo số 78-TB/TU ngày 18/3/2016. Rà soát, cắt giảm quy mô đầu tư (chỉ thực hiện những đoạn qua khu dân cư) | ||||||
6 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh | 1 | Đông Anh | 2013-2017 | 7.250m | 4872/QĐ-UBND 25/10/2012 | 86,692 | 5,389 | 26,274 | 55,000 | 35,000 | 20,000 | 55,000 | 55,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||
7 | Tu bổ, nâng cấp đê bao hữu Bùi, huyện Chương Mỹ | 1 | Chương Mỹ | 2013-2017 | 19.400m | 4999/QĐ-UBND 28/10/2011 | 182,630 | 38,576 | 41,300 | 125,000 | 40,000 | 85,000 | 125,000 | 125,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||
8 | Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2012-2016 | 1.242 m | 35/QĐ-KHĐT 21/01/2010; 318/QĐ-KHĐT 27/9/2013 | 44,497 | 12,500 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | Rà soát, cắt giảm quy mô phần đã được xử lý cấp bách | |||||||||
9 | Xử lý tổng thể khu vực sạt lở khu vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống (GĐ1) | 1 | Long Biên, Gia Lâm | 2015-2017 | 5720 m | 437/QĐ-UBND 28/01/2015 | 238,212 | 105,769 | 90,534 | 90,534 | 90,534 | 13,000 | 77,534 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Dự án sử dụng nguồn ngân sách TW hỗ trợ | ||||||||
10 | Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K2+030 đến K8+800 đê Văn Cốc, huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng) | 1 | Phúc Thọ, Đan Phượng | 2015-2017 | 6.542m | 494/QĐ-UBND 30/01/2015 | 128,258 | 40,437 | 85,649 | 70,649 | 15,000 | 85,649 | 15,000 | 70,649 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Dự án sử dụng nguồn ngân sách TW hỗ trợ | |||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 7 | 121,399 | 7,295 | 6,020 | 105,000 | 69,000 | 36,000 | 105,000 | 105,000 | 7 | |||||||||||||
1 | Tu sửa kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy xã Xuân Dương huyện Thanh Oai | 1 | Thanh Oai | 2016-2017 | 973,5m | 348/QĐ-KH&ĐT 31/10/2011 | 25,183 | 6,011 | 1,150 | 22,000 | 8,000 | 14,000 | 22,000 | 22,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | ||||||||
2 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Sơn Công huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2016- 2017 | 1.557m | 292/QĐ-KH&ĐT 24/10/2012; 4290/QĐ-UBND 05/8/2016 | 18,456 | 500 | 1,200 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | |||||||||
3 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Hồng Quang huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2016-2017 | 959m | 293/QĐ-KH&ĐT 24/10/2012 | 18,372 | 870 | 16,000 | 16,000 | 16,000 | 16,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | ||||||||||
4 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê Vân Cốc huyện Đan Phượng (K10+250-K11+800-K13+100-K13+375) | 1 | Đan Phượng | 2016 | 1.300m | 401/QĐ-KH&ĐT 23/12/2014 | 8,531 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Đan Phượng | |||||||||||
5 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy khu vực sát đường 419, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2016 | 600m | 146/QĐ-KHĐT 18/6/2013 | 14,995 | 784 | 800 | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | |||||||||
6 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê bồi ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2016-2017 | 4.536m | 331/QĐ-KH&ĐT 21/10/2011 | 23,602 | 22,000 | 15,000 | 7,000 | 22,000 | 22,000 | 1 | UBND huyện Phúc Thọ | ||||||||||
7 | Xử lý sạt lở kè Vàng xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ | 1 | Chương Mỹ | 2016 | 925m | 603/QĐ-KHĐT 28/10/2010 | 12,260 | 2,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,256,012 | 391 | 2,458 | 1,084,455 | 4,200 | 403,755 | 330,500 | 346,040 | 1,084,455 | 1,084,455 | |||||||||||||
C | LĨNH VỰC THỦY LỢI | 39 | 13,801,614 | 1,593,432 | 3,397,172 | 8,596,794 | 1,591,184 | 1,159,700 | 1,114,900 | 2,323,803 | 2,407,207 | 8,596,794 | 7,133,759 | 321,851 | 466,184 | 675,000 | 39 | |||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 22 | 10,519,630 | 1,295,908 | 1,364,480 | 5,966,894 | 1,318,984 | 754,000 | 700,000 | 1,550,000 | 1,643,910 | 5,966,894 | 4,553,859 | 321,851 | 466,184 | 625,000 | 22 | |||||||
1 | Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích tử Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | 1 | Ba Vì | 2011-2020 | Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích | 4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016 | 4,253,765 | 1,911,854 | 2,000,000 | 241,090 | 300,000 | 300,000 | 600,000 | 558,910 | 2,000,000 | 1,577,059 | 321,851 | 101,090 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông báo số 78-TB/TU ngày 18/3/2016 Công trình trọng điểm 2016-2020 | |||
2 | Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) | 1 | Hà Đông | 2015-2020 | Tiêu 6300ha | 1834/QĐ-UBND 23/02/2013 | 3,916,491 | 1,173,486 | 321,568 | 3,050,000 | 315,000 | 300,000 | 400,000 | 950,000 | 1,085,000 | 3,050,000 | 2,425,000 | 625,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Công trình trọng điểm 2016-2020 | |||
3 | Nâng cấp trục chính hệ thống thủy lợi sông Nhuệ (đoạn từ vành đai 4 đến hết hệ thống), TP Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2009-2016 | Tưới 53.769 ha, Tiêu 107.530ha | 2518/QĐ-UBND 24/12/2007; 2093/QĐ-UBND 18/4/2014 | 599,056 | 35,945 | 194,923 | 365,094 | 365,094 | 365,094 | 365,094 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi sông Nhuệ | Thông báo số 385-TB/TU ngày 23/9/2016 của Thành ủy | ||||||||
4 | Di chuyển nâng cấp Trạm bơm Đan Hoài | 1 | Đan Phượng | 2012-2016 | Tưới 7.076ha | 6525/QĐ-UBND 31/12/2010; 760/QĐ-UBND 27/01/2014 | 121,288 | 563 | 100,590 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | |||||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xẻm, huyện Thường Tín | 1 | Thường Tín | 2011-2016 | Tiêu 1010 ha | 2013/QĐ-SNN 30/9/2009; 1473/QĐ-SNN 04/10/2010 | 92,306 | 57,240 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||||
6 | Trạm bơm Thạch Nham | 1 | Thanh Oai | 2011-2016 | Tưới 500ha, tiêu 920ha | 2059/QĐ-UBND 10/5/2011 | 89,929 | 3,775 | 56,999 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,050 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | |||||||||
7 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (phần đầu mối) | 1 | Thạch Thất | 2012-2016 | Tiêu 1.885ha | 2508/QĐ-UBND 02/6/2011 | 114,021 | 21,936 | 43,800 | 44,000 | 44,000 | 44,000 | 44,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | |||||||||
8 | Nạo vét sông Giàng huyện Gia Lâm | 1 | Gia Lâm | 2012-2016 | 9.750m | 2012/QĐ-SNN 28/10/2011 | 48,925 | 9,400 | 26,112 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thông báo số 373-TB/TU ngày 14/9/2016 của Thành ủy | ||||||||
9 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện Hoài Đức | 1 | Hoài Đức | 2012-2016 | 4.700m | 1536/QĐ-SNN 16/6/2011; 2488/QĐ-SNN 08/10/2012 | 46,671 | 28,200 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||||||||
10 | Xây dựng trạm bơm Xóm Cát, huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2012-2016 | Tưới 2422 ha | 5369/QĐ-UBND 29/10/2010 | 88,992 | 11,000 | 74,515 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ | |||||||||
11 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cẩm Hạ, huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2012-2016 | Tưới tiêu 1350ha | 637/QĐ-SNN 26/5/2010; 96/QĐ-KH&ĐT 31/5/2012 | 96,632 | 2,377 | 72,250 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | Công ty TNHH MTV thủy lợi Sông Tích | |||||||||
12 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú, huyện Phúc Thọ | 1 | Phúc Thọ | 2015-2016 | Tưới 900 ha | 281/QĐ-KH&ĐT 22/10/2012 | 49,638 | 200 | 14,470 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 1 | Công ty TNHH MTV thủy lợi Sông Tích | |||||||||
13 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc | 1 | Mỹ Đức | 2012-2016 | Tiêu 1.820ha | 5057/QĐ-UBND 28/10/2011 | 89,495 | 7,668 | 78,168 | 9,800 | 9,800 | 9,800 | 9,800 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Đáy | Kế hoạch năm 2016 giao từ tháng 12/2015, quyết định kéo dài Kh vốn 2015 vào tháng 4/2016 nên đề nghị trả lại vốn năm 2015 kéo dài. Dự án hoàn thành năm 2016, điều chỉnh giảm do điều chỉnh đơn giá, dự toán | ||||||||
14 | Xây dựng trạm bơm Cửa Đình xã Văn Đức huyện Gia Lâm | 1 | Gia Lâm | 2013-2016 | 287ha | 4459/QĐ-UBND 5/10/2012; 6248/QĐ-UBND 26/11/2014 | 52,128 | 227 | 25,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm | Điều chỉnh KH2016 do chia tách dự án | ||||||||
15 | Trạm bơm tiêu Đông Yên | 1 | Quốc Oai | 2011- 2016 | Tiêu 683ha | 395/QĐ-KH&ĐT 29/7/2010; 79/QĐ-KH&ĐT 04/5/2012 | 56,620 | 2,459 | 36,408 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||||||
16 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân Xã huyện Thạch Thất | 1 | Thạch Thất | 2013-2016 | 3749m | 349/QĐ-UBND 31/10/2011 | 44,082 | 6,571 | 22,550 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | |||||||||
17 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân | 1 | Thường Tín, Thanh Trì, Phú Xuyên | 2013-2017 | Tưới 9131 ha | 5329/QĐ-UBND 28/10/2010; 362/QĐ-UBND 23/01/2015 | 256,542 | 1,120 | 102,210 | 78,000 | 65,000 | 13,000 | 78,000 | 78,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi sông Nhuệ | Rà soát, điều chỉnh DA. GĐ1: 180,0 tỷ (Đầu mối và kênh cấp 1) | |||||||
18 | Kiên cố hóa, kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê tại quận Hà Đông, huyện Thanh Oai. | 1 | Hà Đông, Thanh Oai | 2011-2017 | Tưới 4018 ha | 5357/QĐ-UBND 29/10/2010 | 127,912 | 2,000 | 57,250 | 60,000 | 25,000 | 35,000 | 60,000 | 60,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi sông Đáy | ||||||||
19 | Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm | 1 | Bắc Từ Liêm | 2012-2017 | 6.450m | 5668/QĐ-UBND 20/12/2016, 2913/QĐ-UBND 27/6/2012 | 69,990 | 500 | 23,250 | 37,000 | 10,000 | 27,000 | 37,000 | 37,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Hà Nội. | ||||||||
20 | Nạo vét kênh đầm Và xã Tiến Phong, huyện Mê Linh | 1 | Mê Linh | 2013-2017 | 6940m | 5088/QĐ-UBND 28/10/2011 | 86,737 | 2,000 | 28,100 | 52,000 | 23,000 | 29,000 | 52,000 | 52,000 | 1 | UBND huyện Mê Linh | ||||||||
21 | Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2012-2017 | 2.500m | 5370/QĐ-UBND 29/10/2010 | 166,126 | 63,500 | 50,000 | 25,000 | 25,000 | 50,000 | 50,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | GĐ I: 120.0 tỷ Rà soát, cắt giảm quy mô | ||||||||
22 | Hồ chứa nước Đồng Bồ xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2011-2017 | Tưới | 5367/QĐ-UBND 29/10/2010; 5366/QĐ-UBND 20/11/2012 | 52,284 | 14,681 | 25,523 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 17 | 1,052,745 | 194,187 | 20,371 | 846,800 | 261,200 | 405,700 | 179,900 | 846,800 | 796,800 | 50,000 | 17 | |||||||||||
1 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lê 1 | 1 | Mê Linh | 2015-2016 | Tiêu 4.500ha | 371/QĐ-KHĐT 29/10/2013 | 14,169 | 900 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Mê Linh | Phục vụ vùng RAT tập trung xã Văn Khê, Tràng Việt, Tiền Phong | |||||||||
2 | Cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Xuyên huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2015-2016 | 1.941m | 144/QĐ-KHĐT 31/5/2011 | 5,611 | 100 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | Phục vụ vùng RAT xã Minh Tân | |||||||||
3 | Cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Đô huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2015-2016 | 2.070m | 145/QĐ-KHĐT 31/5/2011 | 6,720 | 100 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | UBND huyện Phú Xuyên | Phục vụ vùng RAT xã Quang Lãng | |||||||||
4 | Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ | 1 | Chương Mỹ | 2015-2018 | Tưới 1.050ha | 4849/QĐ-UBND 25/10/2012 | 150,125 | 21,101 | 3,900 | 100,000 | 100 | 50,000 | 49,900 | 100,000 | 100,000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Thượng Vực, Đồng Phú, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An, Rà soát, cắt giảm quy mô | ||||||
5 | Xây dựng trạm bơm tưới Thuy Phú II, huyện Phú Xuyên | 1 | Phú Xuyên | 2015-2018 | Tưới 4.668ha | 4837/QĐ-UBND 24/10/2012 | 141,834 | 8,400 | 1,700 | 128,400 | 33,400 | 40,000 | 55,000 | 128,400 | 128,400 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi sông Nhuệ | Phục vụ vùng thủy sản công nghệ cao xã Trí Trung | ||||||
6 | Xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2015-2017 | Tưới 600ha, tiêu 450ha | 289/QĐ-KH&ĐT 24/10/2012 | 49,987 | 4,290 | 1,300 | 46,000 | 16,000 | 30,000 | 46,000 | 46,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi sông Tích | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Liệp Tuyết, Tuyết Nghĩa | |||||||
7 | Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn tuyến trên địa bàn huyện Sóc Sơn) | 1 | Sóc Sơn | 2015-2017 | 6.012m | 290/QĐ-KH&ĐT 24/10/2012 | 45,341 | 350 | 3,168 | 40,000 | 20,000 | 20,000 | 40,000 | 40,000 | 1 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Hà Nội | ||||||||
8 | Xây dựng trạm bơm Cầu Đổ - Chân Chim | 1 | Mỹ Đức | 2015-2017 | Tiêu 500ha | 4850/QĐ-UBND 25/10/2012 | 71,202 | 2,000 | 1,300 | 51,000 | 25,000 | 26,000 | 51,000 | 51,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | DP: 18,7 tỷ đồng | |||||||
9 | KCH kênh N1 (kênh A trạm bơm Vân Đình) và cứng hóa kênh kết hợp phát triển giao thông nội đồng huyện Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2015-2017 | 6.422m | 336/QĐ-KH&ĐT 26/10/2011 | 48,794 | 1,300 | 43,000 | 30,000 | 13,000 | 43,000 | 43,000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Trầm Lộng, Đại Hùng, Đội Binh | ||||||||
10 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn - Phần kênh và CTTK, huyện Thạch Thất | 1 | Thạch Thất | 2015-2018 | Tiêu 1.885ha | 2508/QĐ-UBND 02/6/2011; 7938/QĐ-UBND 27/12/2013 | 285,589 | 120,000 | 5,000 | 205,000 | 30,000 | 100,000 | 75,000 | 205,000 | 155,000 | 50,000 | 1 | UBND huyện Thạch Thất | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Canh Nâu, Hương Ngài, RAT xã Hương Ngài | |||||
11 | Cải tạo, nâng cấp bờ hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai | 1 | Thanh Oai | 2015-2017 | 6.094m | 2060/QĐ-UBND 10/5/2011 | 58,985 | 27,046 | 303 | 54,000 | 25,000 | 29,000 | 54,000 | 54,000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Liên Châu | |||||||
12 | Cứng hóa mặt kênh kết hợp làm đường giao thông đoạn kênh Từ Văn đến Kiều Thụy, huyện Thường Tín | 1 | Thường Tín | 2015-2017 | 3.216m | 315/QĐ-KHĐT 31/10/2012 | 47,007 | 500 | 1,000 | 42,000 | 15,000 | 27,000 | 42,000 | 42,000 | 1 | UBND huyện Thường Tín | ||||||||
13 | Cải tạo, nâng cấp và cứng hóa bờ kênh kết hợp giao thông kênh tưới Đồi Trám, kênh tiêu N4b, huyện Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2015-2017 | Tưới 605ha, tiêu 347ha | 140/QĐ-KHĐT 27/5/2011 | 36,444 | 500 | 100 | 33,000 | 12,000 | 21,000 | 33,000 | 33,000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao xã Tuy Lai, An Mỹ | |||||||
14 | Xây dựng công trình kênh tiêu TO, huyện Đan Phượng | 1 | Đan Phượng | 2015-2017 | 595m | 291/QĐ-KH&ĐT 24/10/2012 | 29,163 | 9,000 | 200 | 26,400 | 14,400 | 12,000 | 26,400 | 26,400 | 1 | UBND huyện Đan Phượng | ||||||||
15 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Cầu Bãi, huyện Sóc Sơn | 1 | Sóc Sơn | 2015-2017 | Tưới | 557/QĐ-UBND 07/3/2011; 6208/QĐ-UBND 28/10/2013 | 24,078 | 1,000 | 22,000 | 7,000 | 15,000 | 22,000 | 22,000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn | Phục vụ vùng chè chất lượng cao xã Bắc Sơn | ||||||||
16 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu Ngọc Mỹ - Ngọc Liệp - Nghĩa Hương - Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2015-2017 | 5.100m | 369/QĐ-KH&ĐT 12/11/2014; 5837/QĐ-UBND 30/10/2015 4943/QĐ-UBND 09/9/2016 | 26,446 | 24,000 | 1,300 | 22,700 | 24,000 | 24,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | Phục vụ vùng lúa chất lượng cao Ngọc Mỹ, Nghĩa Hương, Liệp Tuyết. KH2016 điều chỉnh giảm do gộp dự án, chưa phê duyệt KHLCNT | |||||||||
17 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu Tân Phú - Đại Thành, huyện Quốc Oai | 1 | Quốc Oai | 2016 | 5.300m | 350/QĐ-KH&ĐT 31/10/2014 | 8,250 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai | |||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 2,229,239 | 103,337 | 12,321 | 1,783,100 | 11,000 | 235,000 | 773,803 | 763,297 | 1,783,100 | 1,783,100 | |||||||||||||
D | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | 2 | 1,456,286 | 180,500 | 1,122,000 | 162,000 | 200,000 | 200,000 | 300,000 | 260,000 | 1,122,000 | 1,122,000 | 2 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 2 | 1,456,286 | 180,500 | 1,122,000 | 162,000 | 200,000 | 200,000 | 300,000 | 260,000 | 1,122,000 | 1,122,000 | 2 | |||||||||||
1 | Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2015-2017 | 19.427 ha | 4719/QĐ-UBND 11/9/2014 | 53,852 | 15,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
2 | Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2015-2020 | 101.356ha; 81.442 thửa | 6264/QĐ-UBND 27/11/2014 | 1,402,434 | 165,500 | 1,112,000 | 152,000 | 200,000 | 200,000 | 300,000 | 260,000 | 1,112,000 | 1,112,000 | 1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
KHỐI BÁO, ĐÀI, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG | 2 | 2,461,201 | 881,517 | 915,500 | 312,500 | 439,462 | 118,538 | 45,000 | 915,500 | 915,500 | 6 | |||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 6 | 1,861,986 | 881,517 | 824,000 | 311,000 | 439,462 | 73,538 | 824,000 | 824,000 | 6 | |||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 499,215 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | ||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 100,000 | 90,000 | 45,000 | 45,000 | 90,000 | 90,000 | |||||||||||||||||
A | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 4 | 1,909,262 | 757,517 | 545,500 | 179,500 | 292,462 | 73,538 | 545,500 | 545,500 | 3 | |||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 1,410,047 | 757,517 | 544,000 | 178,000 | 292,462 | 73,538 | 544,000 | 544,000 | 3 | |||||||||||||
1 | Dự án Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội | 1 | Tây Hồ | 2013-2018 | 43.698m2 sàn phục vụ công tác trưng bày, giao dịch công nghệ, thiết bị trong và ngoài nước | 4941/QĐ-UBND 30/10/2012; 5218/QĐ-UBND 22/9/2016 | 795,000 | 220,000 | 495,000 | 130,000 | 291,462 | 73,538 | 495,000 | 495,000 | 1 | Sở Khoa học và Công nghệ | Công trình trọng điểm 2016-2020. Vốn dự phòng theo QĐ phê duyệt TKKT-TĐT là 108.296 triệu đồng Dự kiến hoàn thành năm 2017, năm 2018 bố trí vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành | |||||||
2 | Trung tâm nghiên cứu chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ | 1 | KCNC Hòa Lạc, Thạch Thất | 2012-2016 | 13.600m2 sàn và trang thiết bị phục vụ giám định chuyển giao công nghệ | 5092/QĐ-UBND 31/10/2011; 5472/QĐ-UBND 30/9/2016 | 589,951 | 525,517 | 48,000 | 48,000 | 48,000 | 48,000 | 1 | Sở Khoa học và Công nghệ | Công trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015. Năm 2016 bố trí vốn thanh toán khối lượng công trình hoàn thành (dự phòng theo QĐ phê duyệt TKKT-TĐT là 4.370 triệu đồng) | |||||||||
3 | Tăng cường năng lực của Viện KHCN và Kinh tế xây dựng Hà Nội nhằm nâng cao năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng cho Hà Nội và Vùng Thủ đô | 1 | Đống Đa | 2013-2017 | Cải tạo nhà lv 3 tầng thành 5 tầng, ĐT thiết bị thí nghiệm, kiểm định tại 03 lĩnh vực; địa kỹ thuật, VLXD, kết cấu công trình,… | 3349/QĐ-SXD 01/6/2012 | 25,096 | 12,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1 | Viện KHCN và Kinh tế xây dựng Hà Nội (Sở Xây dựng) | NSTW bố trí 12 tỷ cho phần thiết bị, NSTP bố trí 13 tỷ cho phần xây lắp và chi phí khác. Điều chỉnh KH2016 giảm 1.000 trđ do TW chưa bố trí vốn | |||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 1 | 499,215 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | |||||||||||||||||
1 | Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm Hà Nội | 1 | Đông Anh | 2015-2018 | 4.627m2 sàn và trang thiết bị của phòng công nghệ tế bào và phòng thí nghiệm công nghệ vi sinh | 6525/QĐ-UBND 30/10/2013 | 499,215 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | Sở Khoa học và Công nghệ | Tạm dừng để nghiên cứu hướng đầu tư mới | |||||||||||
B | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | 3 | 551,939 | 124,000 | 370,000 | 133,000 | 147,000 | 45,000 | 45,000 | 370,000 | 370,000 | 3 | ||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 451,939 | 124,000 | 280,000 | 133,000 | 147,000 | 280,000 | 280,000 | 3 | ||||||||||||||
1 | Hệ thống họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của Thành phố Hà Nội - giai đoạn 3 | 1 | VPTU UBND, 584 xã, phường | 2013-2016 | Mua sắm, bổ sung thiết bị | 4519/QĐ-UBND 29/7/2015 | 99,608 | 29,000 | 61,000 | 61,000 | 61,000 | 61,000 | 1 | Văn phòng UBND TP | Triển khai theo phương án thuê dịch vụ CNTT theo Thông báo số 372/TB-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố Bổ sung TB cho Trung tâm điều hành hệ thống họp trực tuyến của TP, 1 số điểm cầu của sở, ban, ngành, UBND Q,H,TX; mua sắm trang TB ngoại vi phục vụ họp trực tuyến cho 584 xã, phường… | |||||||||
2 | Đầu tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình Công an TP Hà Nội | 1 | Hà Nội | 2015-2016 | ĐT hệ thống HN truyền hình CA tại 16 điểm | 5830/QĐ-BCA-H4 22/10/2013 | 34,333 | 15,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 2,000 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ | |||||||||
3 | Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015 | 1 | Nam Từ Liêm | 2014-2017 | Hoàn thiện chuyển đổi dây chuyền SX theo công nghệ số HDTV tại kênh 1 và TB công nghệ số tại các khâu tiểu kỳ, hậu kỳ, phát sóng tại kênh 2 | 6485/QĐ-UBND 28/10/2013; 6304/QĐ-UBND 31/10/2016 | 317,998 | 80,000 | 217,000 | 70,000 | 147,000 | 217,000 | 217,000 | 1 | Đài PT-TH Hà Nội | Đề án số hóa truyền hình mặt đất; NSTP đầu tư 299.039 triệu đồng theo Quyết định số 6034/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh dự án và TKKT-TĐT của dự án | ||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 100,000 | 90,000 | 45,000 | 45,000 | 90,000 | 90,000 | |||||||||||||||||
KHỐI AN NINH - PCCC - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP - NỘI CHÍNH | 23 | 8,888,368 | 192,500 | 963,567 | 6,472,160 | 977,900 | 284,500 | 1,435,760 | 1,953,000 | 1,821,000 | 6,472,160 | 6,472,160 | 23 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 | 16 | 2,350,654 | 961,317 | 970,400 | 586,900 | 233,500 | 150,000 | 970,400 | 970,400 | 16 | |||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 7 | 550,170 | 2,250 | 459,500 | 387,500 | 51,000 | 21,000 | 459,500 | 459,500 | 7 | |||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 5,987,544 | 192,500 | 5,042,260 | 3,500 | 1,264,760 | 1,953,000 | 1,821,000 | 5,042,260 | 5,042,260 | ||||||||||||||
A | LĨNH VỰC NỘI CHÍNH | 2 | 1,801,832 | 257,921 | 1,152,900 | 118,900 | 24,000 | 390,000 | 390,000 | 230,000 | 1,152,900 | 1,152,900 | 2 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 2 | 409,668 | 257,921 | 139,400 | 115,400 | 24,000 | 139,400 | 139,490 | 2 | ||||||||||||||
1 | Xây dựng, cải tạo khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng | 1 | Hải Phòng | 2013-2017 | 2837,8m2 | 1194/QĐ-UBND 09/3/2011; 3313/QĐ-UBND 16/7/2015 | 308,202 | 200,000 | 102,000 | 90,000 | 12,000 | 102,000 | 102,000 | 1 | Văn phòng Thành ủy Hà Nội | |||||||||
2 | Nhà khách Ủy ban Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyền | 1 | Hoàn Kiếm | 2013-2017 | 50 phòng | 5137/QĐ-UBND 20/10/2010; 3030/QĐ-UBND 10/5/2013 | 101,466 | 57,921 | 37,400 | 25,400 | 12,000 | 37,400 | 37,400 | 1 | Văn phòng UBND TP | |||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,392,164 | 1,013,500 | 3,500 | 390,000 | 390,000 | 230,000 | 1,013,500 | 1,013,500 | |||||||||||||||
B | LĨNH VỰC TÒA ÁN | 1,011,764 | 157,500 | 950,000 | 200,000 | 370,000 | 380,000 | 950,000 | 950,000 | |||||||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | |||||||||||||||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,011,764 | 157,500 | 950,000 | 200,000 | 370,000 | 380,000 | 950,000 | 950,000 | |||||||||||||||
C | LĨNH VỰC VIỆN KIỂM SÁT | 1 | 491,522 | 35,000 | 7,600 | 429,500 | 1,500 | 154,000 | 154,000 | 120,000 | 429,500 | 429,500 | 1 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 1 | 21,522 | 7,600 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1 | |||||||||||||||
1 | Đầu tư xây dựng công trình trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đông Anh | 1 | Đông Anh | 2015-2016 | Nhà cấp III, 3 tầng | 1290/QĐ-VKSTC-VII 25/10/2010; 449/QĐ-VKSTC-VII 28/10/2014 | 21,522 | 7,600 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1 | Viện Kiểm sát nhân dân TP Hà Nội | NSTP hỗ trợ theo QĐ 36/2012/QĐ-UBND | |||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 470,000 | 35,000 | 428,000 | 154,000 | 154,000 | 120,000 | 428,000 | 428,000 | |||||||||||||||
D | LĨNH VỰC PCCC | 3 | 1,978,946 | 362,000 | 1,427,760 | 116,000 | 100,000 | 174,760 | 457,000 | 580,000 | 1,427,760 | 4,427,760 | 3 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 3 | 825,426 | 362,000 | 366,000 | 116,000 | 100,000 | 150,000 | 366,000 | 366,000 | 3 | |||||||||||||
1 | Đầu tư trang thiết bị PCCC, CNCH và cơ sở vật chất cho các phòng CS PCCC khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, Ứng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất | 1 | Hà Nội | 2015-2018 | 6516/QĐ-UBND 30/10/2013 | 707,307 | 320,000 | 350,000 | 100,000 | 100,000 | 150,000 | 350,000 | 350,000 | 1 | Cảnh sát PCCC thành phố Hà Nội | Công trình trọng điểm 2011-2015 | ||||||||
2 | Đầu tư xây dựng công trình trụ sở phòng CS PC&CC Long Biên | 1 | Long Biên | 2015-2016 | 293/QĐ-H41-H45 24/10/2014 | 42,331 | 15,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 1 | Cảnh sát PCCC thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ 50% | ||||||||||
3 | Đầu tư xây dựng công trình trụ sở phòng CS PC&CC Cầu Giấy | 1 | Cầu Giấy | 2015-2016 | 291/QĐ-H41-H45 24/10/2014 | 75,788 | 27,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 1 | Cảnh sát PCCC thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ 50% | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | |||||||||||||||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 1,153,520 | 1,061,760 | 24,760 | 457,000 | 580,000 | 1,061,760 | 1,061,760 | ||||||||||||||||
E | LĨNH VỰC AN NINH | 6 | 1,466,301 | 154,733 | 984,500 | 165,500 | 30,000 | 166,000 | 332,000 | 291,000 | 984,500 | 984,500 | 6 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 4 | 398,538 | 152,483 | 149,500 | 120,500 | 29,000 | 149,500 | 149,500 | 4 | ||||||||||||||
1 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường tại Trại tạm giam số 1 | 1 | Nam Từ Liêm | 2016-2017 | 500 m3 | 141/QĐ-H41-H45 21/7/2015 | 31,424 | 13,109 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | VB chấp thuận số 56/HĐND-KTNS ngày 03/03/2015 của TT HĐNDTP và VB số 1563/UBND-KH&ĐT ngày 09/3/2015 của UBND TP | |||||||||
2 | Xây dựng nhà Công vụ thuộc CATP Hà Nội | 1 | Tây Hồ | 2016 | 27/QĐ-BCA-H11 01/4/2010 | 105,567 | 71,968 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ không quá 50% TMĐT | ||||||||||
3 | Xây dựng cơ sở làm việc CATX Sơn Tây | 1 | Sơn Tây | 2016-2017 | 350 CBCS | 6218/QĐ-H41-H45 23/10/2012; 101/QĐ-UBND 06/5/2016 | 169,364 | 33,746 | 66,500 | 43,500 | 23,000 | 66,500 | 66,500 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT. Vốn BCA đã cấp 48,246 tỷ đồng. | ||||||||
4 | Xây dựng cơ sở làm việc CAH Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2016-2017 | 315 CBCS | 4516/QĐ-BCA-H41 27/10/2011; 88/QĐ-H4-H45 22/4/2016 | 92,183 | 34,160 | 42,000 | 36,000 | 6,000 | 42,000 | 42,000 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT. Vốn BCA đã cấp 34,16 tỷ đồng. | ||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 2 | 97,667 | 2,250 | 46,000 | 45,000 | 1,000 | 46,000 | 46,000 | 2 | ||||||||||||||
1 | Xây dựng cơ sở làm việc CAH Mê Linh | 1 | Mê Linh | 2016-2017 | 320 CBCS | 6257/QĐ-H41-H45 24/10/2012; 223/QĐ-H41-H45 31/8/2016 | 49,057 | 500 | 22,000 | 21,000 | 1,000 | 22,000 | 22,000 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT. Vốn BCA đã cấp 7,5 tỷ đồng. | ||||||||
2 | Xây dựng cơ sở làm việc CAH Ứng Hòa | 1 | Ứng Hòa | 2016 | 320 CBCS | 4663/QĐ-H41-H45 31/10/2011 | 48,610 | 1,750 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 24,000 | 1 | Công an thành phố Hà Nội | NSTP hỗ trợ 50% TMĐT. Nguồn vốn còn lại Bộ CA cấp, trong đó năm 2016 đã cấp 8,7 tỷ đồng | |||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 970,096 | 789,000 | 166,000 | 332,000 | 291,000 | 789,000 | 789,000 | ||||||||||||||||
F | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG | 11 | 2,138,003 | 181,313 | 1,527,500 | 576,000 | 130,500 | 351,000 | 250,000 | 220,000 | 1,527,500 | 1,527,500 | 11 | |||||||||||
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015 | 6 | 695,500 | 181,313 | 314,000 | 233,500 | 80,500 | 314,000 | 314,000 | 6 | ||||||||||||||
1 | STN.02.3 | 1 | Hà Nội | 2013-2016 | 235/QĐ-UBND 28/12/2012; 339/QĐ-UBND 02/12/2014 | 103,850 | 68,313 | 21,500 | 21,500 | 21,500 | 21,500 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP đầu tư | ||||||||||
2 | STN.01.1 | 1 | Hà Nội | 2014-2017 | 230/QĐ-UBND 30/10/2013 | 95,676 | 15,000 | 56,000 | 20,000 | 36,000 | 56,000 | 56,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP đầu tư | |||||||||
3 | Xây dựng doanh trại sư đoàn BB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1 | Hà Đông | 2015-2017 | 3333/QĐ-BQP 18/8/2015 | 285,000 | 30,000 | 147,000 | 109,000 | 38,000 | 147,000 | 147,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | |||||||||
4 | Xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Mỹ Đức | 1 | Mỹ Đức | 2013-2016 | 3152/QĐ-BQP 10/8/2015 | 65,000 | 23,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | ||||||||||
5 | Xây dựng trường bắn khu vực Hòa Thạch/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1 | Quốc Oai | 2012-2017 | 2372/QĐ-TM 31/10/2011 | 72,958 | 9,500 | 26,500 | 20,000 | 6,500 | 26,500 | 26,500 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | |||||||||
6 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - an ninh thành phố Hà Nội (g đ 1) | 1 | Sơn Tây | 2011-2016 | 4193/QĐ-BQP 29/10/2010 | 73,016 | 35,500 | 33,000 | 33,000 | 33,000 | 33,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | ||||||||||
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016 | 5 | 452,503 | 413,500 | 342,500 | 50,000 | 21,000 | 413,500 | 413,500 | 5 | ||||||||||||||
1 | Mở rộng Trung tâm giáo dục QP-AN TP Hà Nội | 1 | Sơn Tây | 2016-2018 | 902/QĐ-BQP 14/3/2016 | 205,000 | 166,000 | 95,000 | 50,000 | 21,000 | 166,000 | 166,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP đầu tư | |||||||||
2 | Xây dựng doanh trại tiểu đoàn 4, Tiểu đoàn 6 và khối trực thuộc 692/1BB301 | 1 | Sơn Tây | 2016 | 484/QĐ-BQP 02/02/2016 | 147,000 | 147,000 | 147,000 | 147,000 | 147,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | |||||||||||
3 | Khu huấn luyện bơi trung đoàn 692/1BB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1 | Sơn Tây | 2016-2017 | 2495/QĐ-BTL 26/9/2016 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP đầu tư | |||||||||||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường hạ thế, trạm biến áp cơ quan BTL | 1 | Cầu Giấy | 2016 - 2017 | 1661/QĐ-BTL 12/7/2016 | 13,003 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | |||||||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp Nhà trung tâm Sở chỉ huy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1 | Cầu Giấy | 2016 - 2017 | 1712/QĐ-BTL 08/7/2016 | 59,500 | 59,500 | 59,500 | 59,500 | 59,500 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | TP hỗ trợ | |||||||||||
III | NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 | 990,000 | 800,00 | 330,000 | 250,000 | 220,000 | 800,000 | 800,000 | ||||||||||||||||
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ĐẦU MỐI | NGUỒN VỐN | DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM | GHI CHÚ | ||||||||
Tổng cộng | Vốn đầu tư tập trung trong cân đối theo chỉ tiêu | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn đầu tư khác trong cân đối | Tổng cộng | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5=6+…+10 | 6 | 78 | 8 | 9 | 10 | 11 |
TỔNG CỘNG | 43,978,398 | 17,483,748 | 23,772,620 | 2,722,030 | 43,978,398 | 8,010,130 | 8,550,850 | 8,574,080 | 9,085,940 | 9,757,398 | ||
KHỐI QUẬN | 27,815,318 | 8,602,748 | 17,258,520 | 1,954,050 | 27,815,318 | 5,710,650 | 5,544,600 | 5,167,530 | 5,474,890 | 5,917,648 | ||
1 | UBND Quận Ba Đình | 1,414,950 | 647,950 | 637,000 | 130,000 | 1,414,950 | 333,000 | 536,600 | 150,370 | 179,440 | 215,540 | |
2 | UBND Quận Cầu Giấy | 1,675,660 | 702,160 | 802,000 | 171,500 | 1,675,660 | 505,300 | 415,800 | 218,660 | 249,070 | 286,830 | |
3 | UBND Quận Đống Đa | 1,115,470 | 716,470 | 197,000 | 202,000 | 1,115,470 | 369,300 | 182,000 | 153,870 | 185,510 | 224,790 | |
4 | UBND Quận Hai Bà Trưng | 1,295,470 | 704,470 | 431,000 | 160,000 | 1,295,470 | 432,500 | 293,000 | 156,980 | 187,530 | 225,460 | |
5 | UBND Quận Hoàn Kiếm | 1,025,260 | 855,260 | 28,000 | 142,000 | 1,025,260 | 375,000 | 118,500 | 143,810 | 174,760 | 213,190 | |
6 | UBND Quận Hoàng Mai | 2,843,198 | 747,698 | 1,915,500 | 180,000 | 2,843,198 | 463,000 | 732,500 | 514,310 | 546,490 | 586,898 | |
7 | UBND Quận Long Biên | 3,404,830 | 730,400 | 2,332,430 | 342,000 | 3,404,830 | 671,000 | 449,800 | 760,370 | 742,120 | 781,540 | |
8 | UBND Quận Tây Hồ | 1,995,610 | 539,450 | 1,372,160 | 84,000 | 1,995,610 | 280,000 | 254,000 | 462,450 | 485,360 | 513,800 | |
9 | UBND Quận Thanh Xuân | 2,595,220 | 664,870 | 1,815,350 | 115,000 | 2,595,220 | 443,500 | 418,800 | 546,110 | 575,290 | 611,520 | |
10 | UBND Quận Hà Đông | 2,293,230 | 583,330 | 1,541,700 | 168,200 | 2,293,230 | 508,200 | 408,000 | 432,190 | 457,010 | 487,830 | |
11 | UBND Thị xã Sơn Tây | 632,310 | 515,690 | 106,620 | 10,000 | 632,310 | 109,000 | 95,000 | 132,540 | 142,440 | 153,330 | |
12 | UBND quận Bắc Từ Liêm | 3,801,330 | 552,570 | 3,119,960 | 128,800 | 3,801,330 | 613,180 | 729,900 | 792,890 | 817,440 | 847,920 | |
13 | UBND quận Nam Từ Liêm | 3,722,780 | 642,430 | 2,959,800 | 120,550 | 3,722,780 | 607,670 | 910,700 | 702,980 | 732,430 | 769,000 | |
KHỐI HUYỆN | 16,163,080 | 8,881,000 | 6,514,100 | 767,980 | 16,163,080 | 2,299,480 | 3,006,250 | 3,406,550 | 3,611,050 | 3,839,750 | ||
14 | UBND huyện Ba Vì | 743,520 | 660,400 | 46,120 | 37,000 | 743,520 | 120,500 | 131,100 | 150,240 | 163,540 | 178,140 | |
15 | UBND huyện Chương Mỹ | 788,400 | 591,400 | 177,000 | 20,000 | 788,400 | 125,000 | 188,600 | 143,400 | 157,700 | 173,700 | |
16 | UBND huyện Đan Phượng | 675,870 | 430,700 | 215,170 | 30,000 | 675,870 | 122,500 | 85,100 | 147,290 | 155,790 | 165,190 | |
17 | UBND Huyện Đông Anh | 1,808,850 | 510,100 | 1,248,750 | 50,000 | 1,808,850 | 265,500 | 277,000 | 406,350 | 421,350 | 438,650 | |
18 | UBND huyện Gia Lâm | 1,544,800 | 519,500 | 977,300 | 48,000 | 1,544,800 | 220,000 | 223,000 | 351,300 | 366,500 | 384,000 | |
19 | UBND huyện Hoài Đức | 1,072,870 | 457,900 | 587,470 | 27,500 | 1,072,870 | 132,000 | 193,100 | 235,190 | 248,590 | 263,990 | |
20 | UBND huyện Mê Linh | 764,100 | 489,000 | 245,100 | 30,000 | 764,100 | 127,000 | 142,000 | 153,000 | 164,600 | 177,500 | |
21 | UBND huyện Mỹ Đức | 933,680 | 574,900 | 26,350 | 332,430 | 933,680 | 136,930 | 179,000 | 193,950 | 205,550 | 218,250 | |
22 | UBND huyện Phú Xuyên | 688,190 | 525,600 | 118,590 | 44,000 | 688,190 | 126,000 | 110,500 | 139,630 | 150,230 | 161,830 | |
23 | UBND huyện Phúc Thọ | 753,310 | 482,400 | 260,910 | 10,000 | 753,310 | 100,000 | 168,900 | 151,570 | 161,170 | 171,670 | |
24 | UBND huyện Quốc Oai | 1,005,970 | 505,100 | 460,370 | 40,500 | 1,005,970 | 144,500 | 129,000 | 231,590 | 243,690 | 257,190 | |
25 | UBND huyện Sóc Sơn | 684,600 | 540,100 | 137,050 | 7,450 | 684,600 | 114,250 | 121,550 | 136,300 | 149,100 | 163,400 | |
26 | UBND huyện Thạch Thất | 752,740 | 487,100 | 234,940 | 30,700 | 752,740 | 95,700 | 135,000 | 163,880 | 173,680 | 184,480 | |
27 | UBND huyện Thanh Oai | 729,970 | 552,900 | 162,470 | 14,600 | 729,970 | 120,600 | 131,000 | 148,290 | 159,090 | 170,990 | |
28 | UBND huyện Thanh Trì | 1,849,960 | 526,100 | 1,291,360 | 32,500 | 1,849,960 | 157,500 | 515,600 | 376,120 | 391,520 | 409,220 | |
29 | UBND huyện Thường Tín | 753,730 | 479,400 | 263,530 | 10,800 | 753,730 | 95,500 | 173,600 | 151,710 | 161,210 | 171,710 | |
30 | UBND huyện Ứng Hòa | 612,520 | 548,400 | 61,620 | 2,500 | 612,520 | 96,000 | 102,200 | 126,740 | 137,740 | 149,840 | |
PHỤ LỤC SỐ 8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016-2020
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án/công trình | Địa điểm | Thời gian | Năng lực thiết kế | Dự án/Chủ trương đầu tư được duyệt | Nguồn vốn/Hình thức đầu tư | |
Số QĐ ngày, tháng, năm | TMĐT/ TMĐT dự kiến | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 503,374,121 |
|
| Vốn ODA |
|
|
|
| 108,195,750 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 395,178,371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH VÀ VỐN ODA |
|
|
|
| 319,188,163 |
|
| Vốn ODA |
|
|
|
| 108,195,750 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 210,992,413 |
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
| 80,729,797 |
|
1 | Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Sóc Sơn | 2012-2017 | 73,73ha | 4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 1,438,430 | NSTP |
2 | Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | 2009-2022 (dự kiến) | 11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao) | 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/08 | 19,555,000 | NSTP, ODA |
| Vốn ODA |
|
| 1VND=0.00385 Yên tại thời điểm trình thẩm định (tỉ giá đồng Yên biến động theo từng đợt giải ngân) | Tr.đó vay lại 250 triệu/1,3 tỷ USD (Theo TMĐT cũ và cơ chế cũ TP đã phê duyệt) | 16,476,000 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
| GPMB cũ 1.312 tỷ đồng: DP: 529 tỷ | 3,079,000 |
|
3 | Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoan Nhổn - Ga Hà Nội | Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2008-2020 | 12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km) | 1970/QĐ-UBND ngày 27/4/09, 5456/QĐ-UBND ngày 2/11/2010, 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | 32,910,000 | NSTP, ODA |
| Vốn ODA |
|
|
| Tr.đó vay lại 746 tr.USD/958 tr.USD | 26,804,500 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 6,105,500 |
|
4 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội | Thanh Trì | 2013-2021 | 270.000m3/ ngày đêm | 7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 | 16,293,444 | NSTP, ODA |
| Vốn ODA |
|
|
|
| 13,709,042 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 2,584,402 |
|
5 | Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội giai đoạn 1 | Hà Đông | 2016-2019 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 | 784,000 | NSTP |
6 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - giai đoạn 2 | Hai Bà Trung | 2012-2018 | 550 giường | 5086/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | 458,938 | NSTP |
7 | Đầu tư nâng cấp bệnh viện Phụ sản Hà Nội | Ba Đình | 2012-2018 | 310 giường | 5085/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | 324,729 | NSTP |
8 | Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | Ba Vì | 2011-2020 | Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích | 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 | 4,253,765 | NSTP, TPCP, NSTW hỗ trợ có mục tiêu |
9 | Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) | Hà Đông | 2015-2020 | Tiêu 6300ha | 1834/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 | 3,916,491 | NSTP |
10 | Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội | Tây Hồ | 2013-2018 | 43.698 m2 sàn phục vụ công tác trưng bày, giao dịch công nghệ, thiết bị trong và ngoài nước | 4941/QĐ-UBND 30/10/2012; 5218/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | 795,000 | NSTP |
II | DỰ ÁN MỚI |
|
|
|
| 238,458,366 |
|
II.1 | Các dự án giao thông cấp bách: |
|
|
|
| 4,102,701 |
|
1 | Cầu vượt ô Đông Mác - Nguyễn Khoái (giao giữa đường Vành đai 1 với đường Lò đúc, đường Kim Ngưu) | Hai Bà Trưng | 2016-2017 | 12x232m | 2606/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 | 168,100 | NSTP |
2 | Nút giao Cổ Linh (Giao giữa đường Cổ Linh và đường dẫn đầu cầu phía Bắc cầu Vĩnh Tuy) | Long Biên | 2016-2017 | 12mx216m | 4064/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 | 161,500 | NSTP |
3 | Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long | Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2016-2018 | 5,5km, Bn=56-60m | 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016 | 3,113,000 | NSTP |
4 | Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc | Đống Đa | 2016-2019 | Hoàn thiện nút giao | 1172/QĐ-UBND 26/02/2014 | 230,431 | NSTP |
5 | Cầu vượt tại nút giao An Dương - đường Thanh Niên | Tây Hồ, Ba Đình | 2016-2017 | 9,0x271m | 184/HĐND-KTNS 16/5/2016; 359/HĐND- KTNS 12/9/2016 | 429,670 | NSTP |
II.2 | Các dự án khác: |
|
|
|
| 234,355,665 |
|
1 | Vanh đai 1: đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục (bao gồm 02 cầu vượt: qua đường Láng Hạ và đường Nguyễn Chí Thanh) | Đống Đa, Ba Đình | 2018-2020 | 2.270mx50m; 02 cầu vượt |
| 7,971,000 | NSTP, TPXDTĐ, nguồn đấu giá, nguồn tăng thu và tiết kiệm chi sự nghiệp |
2 | Đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32: | Hoài Đức | 2016-2018 |
|
| 1,832,714 | NSTP, nguồn thu từ đấu giá đất trên địa bàn Huyện |
- | Các đoạn Km1+700 - Km2+050; Km2+550 - Km3+340 |
|
| 1,14kmx60m | 5795/QĐ-UBND 30/10/2015 | 379,572 |
|
- | Các đoạn Km0+600-Km1+700; Km2+050; Km2+550; Km3+340-Km5+500 |
|
| 3,76 kmx60m |
| 1,453,142 |
|
3 | Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long: Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng. | Bắc Từ Liêm | 2016-2019 | 3,3kmx60,5m |
| 1,498,181 | Nguồn thu từ đấu giá đất |
4 | Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình | Hai Bà Trưng, Đống Đa, Thanh Xuân | 2018-2025 | 6km | 2166/QĐ-UBND ngày 3/6/08; 2322/QĐ-UBND ngày 25/5/2010; 1567/QĐ-UBND ngày 25/3/2014; 657-TB/TU ngày 14/8/2013 | 34,743,026 | NSTP, ODA |
| Vốn ODA |
|
|
|
| 28,631,208 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 6,111,818 |
|
5 | XD tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến 3, đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai | 2018-2025 | 8km | 348/QĐ-TTg-QHQT ngày 6/3/2009; 657- TB/TU ngày 14/8/2013 và QĐ số 6749/QĐ-UBND ngày 7/11/2013 | 25,823,000 | NSTP, ODA |
| Vốn ODA |
|
|
|
| 22,575,000 |
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
| 3,248,000 |
|
6 | Tuyến đường sắt đô thị số 4 giai đoạn 1 (đoạn từ Thượng Đình - Hoàng Quốc Việt) | Thanh Xuân, Cầu Giấy | 2017-2025 | 13 km đi ngầm |
| 40,000,000 | NSTP, ODA |
7 | Tuyến đường sắt đô thị số 5 giai đoạn 1 (đoạn từ Văn Cao đến đường vành đai 4) | Ba Đình, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm | 2017-2025 | 15 km |
| 35,000,000 | NSTP, ODA |
8 | Tuyến đường sắt đô thị số 8: Mai Dịch - Vành đai 3 - Lĩnh Nam - Dương Xá | Hà Nội | 2017-2025 | 37,38 km |
| 50,000,000 | NSTP, ODA |
9 | Tuyến đường sắt đô thị TPHN đoạn Nam Thăng Long - Nội Bài | Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Sóc Sơn, Đông Anh | 2017-2025 | 17,9 km |
| 25,000,000 | NSTP, TPXDTĐ, nguồn tăng thu và tiết kiệm chi sự nghiệp |
10 | Mở rộng khu XLCT Sóc Sơn theo quy hoạch 609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Sóc Sơn | 2019-2020 | 100 - 130ha |
| 1,000,000 | NSTP |
11 | Công viên hồ điều hòa Nhân Chính, quận Thanh Xuân | Thanh Xuân | 2016-2017 | 13,2 ha | 5099/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Thanh Xuân | 298,740 | NS quận |
12 | Bảo tàng Hà Nội (nội dung trưng bày) | Từ Liêm | 2016-2019 | 54.150 m2 | 1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012 | 789,004 | NSTP |
13 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu vực Thành Cổ Loa thuộc quy hoạch tổng thể bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị Khu Di tích thành Cổ Loa | Đông Anh | 2018-2025 |
|
| 7,400,000 | NSTP, XHH |
14 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị văn hóa lịch sử khu di tích Hoàng Thành Thăng Long: | Ba Đình | 2017-2022 | 22,8 ha |
| 3,000,000 | NSTP, XHH |
- | GPMB khu đất của Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng | Ba Đình |
| 5,78ha | 5079/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
|
|
- | Dự án bảo tồn khu vực khảo cổ học 18 Hoàng Diệu | Ba Đình |
|
| 6243/QĐ-UBND 15/10/2013 |
|
|
- | Các hạng mực, công trình khác theo quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Ba Đình |
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP: |
|
|
|
| 160,185,958 |
|
I | DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BT |
|
|
|
| 125,676,958 |
|
1 | Cầu (hầm chui) Trần Hưng Đạo qua Sông Hồng | Long Biên, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | 2016-2021 | 3,1km |
| 7,000,000 | BT |
2 | Cầu Tứ Liên và đường từ cầu Tứ Liên đến cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên | Tây Hồ, Đông Anh | 2016-2021 | Cầu: 3,0kmx29,5m Đường 9kmx60m |
| 17,000,000 | BT |
3 | Cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 | Hai Bà Trưng, Long Biên | 2016-2021 | 3,5kmx19,25m |
| 2,500,000 | BT |
4 | Đường vành đai 3,5: Đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 | Bắc Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức | 2016-2020 | 3,8kmx60m |
| 1,594,000 | BT |
5 | Xây dựng nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng Long, huyện Hoài Đức | Hoài Đức | 2016-2020 | Cầu vượt và đảo xoay (03 tầng) |
| 2,555,000 | BT |
6 | Xây dựng tuyến đường vành đai 2: đoạn Vĩnh Tuy - Ngã Tư Sở (bao gồm cả đường trên cao và dưới thấp) | Hai Bà Trưng, Đống Đa, Thanh Xuân | 2017-2020 | 5,2kmx35m | 77/BC-UBND 01/6/2016; 8609/VPCP- KTN 11/10/2016 | 9,459,493 | BT |
7 | Trục Hà Nội - Xuân Mai đoạn từ Lê Trọng Tấn đến đường vành đai 3 | Hà Đông | 2017-2020 | 2,85kmx30m |
| 1,636,000 | BT |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường 70: đoạn từ Nhổn đến Hà Đông | Nam Từ Liêm | 2016-2019 | 4,74km B=40-50m |
| 3,179,000 | BT |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường 70: đoạn Hà Đông - Pháp Vân Cầu Giẽ | Hà Đông, Thanh Trì | 2016-2020 |
|
| 2,624,000 | BT |
- | Đoạn Hà Đông - Văn Điển | Hà Đông, Thanh Trì | 2016-2020 | 7,5km (1,3kmx35m; 6,2kmx50m) |
| 1,498,000 | BT |
- | Đoạn từ nút giao Văn Điển đến nút giao Pháp Vân-Cầu Giẽ (bao gồm nút giao Văn Điển và nút giao Pháp Vân-Cầu Giẽ) | Thanh Trì | 2016-2020 | 2kmx50m |
| 1,126,000 | BT |
10 | Đường vành đai 3,5: đoạn từ Phúc La - Văn Phú đến cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ. | Hà Đông, Thanh Trì | 2017-2021 | 10,8km |
| 4,200,000 | BT |
11 | Cầu Giang Biên và đường nối hai đầu cầu (Nối cầu Vĩnh Tuy, Vành đai 2 đến tiếp giáp Ninh Hiệp, Bắc Ninh) | Long Biên, Gia Lâm | 2017-2021 | 5.413mx40m |
| 5,692,000 | BT |
12 | Trục Hồ Tây - Ba Vì: đoạn từ vành đai 3 (Hoàng Quốc Việt) đến Quốc lộ 32 | Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2017-2021 | 3,26kmx50m |
| 3,604,000 | BT |
13 | Trục dọc sông Hồng đoạn từ cầu Thượng Cát đến cầu Thanh Trì (bờ phải) | Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm | 2017-2022 | 29,08kmx60m |
| 29,000,000 | BT |
14 | Trục dọc sông Hồng đoạn từ cầu Thượng Cát đến cầu Thanh Trì (bờ trái) | Đông Anh, Gia Lâm, Long Biên | 2017-2022 | 23,6kmx60m |
| 22,619,000 | BT |
15 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6: Ba La - Xuân Mai | Hà Đông, Chương Mỹ | 2017-2021 | 21,5kmx50m-60m |
| 7,120,000 | BT (hoặc ODA) |
16 | Trục phía Nam: Đoạn từ Km 19+900 đến QL1A cũ | Hà Đông, Thanh Oai | 2017-2021 | 21,6kmx40m |
| 3,580,000 | BT |
17 | Công viên CV1, Cầu Giấy | Cầu Giấy | 2016-2019 | 31ha |
| 938,000 | BT |
18 | Cung thiếu nhi Hà Nội | Cầu Giấy | 2016-2020 | 3,24ha | 4493/QĐ-UBND 29/8/2014 | 1,376,465 | BT |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT |
|
|
|
| 31,709,000 |
|
1 | Cầu Thượng Cát (bao gồm đường hai đầu cầu) | Bắc Từ Liêm | 2017-2021 | 4,5kmx60m |
| 16,000,000 | BOT |
2 | Vành đai 4: Từ Quốc lộ 32 đến cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ | Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Thanh Trì | 2017-2021 | GĐ1: 34kmx17m; 04 nút giao khác mức liên thông |
| 9,709,000 | BOT |
3 | Cầu Đuống 2 và đường nối đến địa phận tỉnh Bắc Ninh | Gia Lâm | 2017-2021 | Cầu: 0,5kmx33m; Đường phía Bắc: 4,2kmx48m |
| 6,000,000 | BOT |
III | DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP KHÁC |
|
|
|
| 2,800,000 |
|
1 | Trung tâm phức hợp y học Bệnh viện Tim Hà Nội tại Tây Hồ | Tây Hồ | 2017-2019 | 438 giường |
| 2,800,000 | PPP đặc thù |
C | DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA |
|
|
|
| 24,000,000 |
|
1 | Xây dựng Khu công viên phần mềm và nội dung số trọng điểm của thành phố Hà Nội | Đông Anh | 2017-2022 | 80 ha |
| 24,000,000 | Đầu tư trực tiếp (XHH) |
PHỤ LỤC SỐ 9
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
STT | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 | Đầu tư xây dựng hoặc cải tạo các cảng nội địa; bến, bãi đỗ xe theo quy hoạch. Ưu tiên các bãi đỗ xe cao tầng, bãi đỗ xe ngầm sử dụng công nghệ đỗ xe hiện đại, thông minh |
2 | Đầu tư hệ thống cung cấp nước sạch |
3 | Đầu tư phát triển hệ thống điện |
4 | Đầu tư hệ thống xử lý nước thải, rác thải, khí thải; Đầu tư tái chế, tái sử dụng chất thải; đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường |
5 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ: Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn: Đầu tư xây dựng các khu sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao (chăn nuôi, trồng trọt rau, hoa, cây cảnh...) |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên…), nhà tái định cư |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, trung tâm văn hóa, thể dục thể thao, công viên |
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương |
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 06/12/2016 |
Hiệu lực: | 06/12/2016 |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |