Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1601/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1601/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: -Như Điều 5; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Vụ KTN; - Lưu: VT, KTTH (3b), Mạnh. | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 534.863 |
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
TỔNG SỐ | 3,326,329 | 3,326,329 | ||||
Nguồn thu từ khoản phí, lệ phí được để lại đầu tư | 3,326,329 | 3,326,329 | ||||
1 | Chuẩn bị đầu tư | |||||
(1) | Cơ sở Bồi dưỡng Sa Pa | Sa Pa | ||||
(2) | Mở rộng KBNN 32 Cát Linh | Hà Nội | ||||
(3) | KBNN Bình Dương | Bình Dương | ||||
(4) | KBNN Thanh Miện | Hải Dương | ||||
(5) | KBNN TX Kỳ Anh | Hà Tĩnh | ||||
(6) | KBNN Long Mỹ | Hậu Giang | ||||
(7) | KBNN Bắc Quang | Hà Giang | ||||
(8) | KBNN Long Phú | Sóc Trăng | ||||
(9) | KBNN Bến Cát | Bình Dương | ||||
(10) | KBNN Lắk | Đắk Lắk | ||||
(11) | KBNN Bà Rịa | Bà Rịa-Vũng Tàu | ||||
(12) | KBNN Thái Hòa | Nghệ An | ||||
(13) | KBNN Thiệu Hóa | Thanh Hóa | ||||
(14) | KBNN Ngân Sơn | Bắc Kạn | ||||
(1S) | KBNN Nghĩa Hưng | Nam Định | ||||
(16) | KBNN Chư Prông | Gia Lai | ||||
(17) | KBNN Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | ||||
(18) | KBNN Hòa An | Cao Bằng | ||||
(19) | KBNN Quảng Trị | Quảng Trị | ||||
(20) | KBNN Đà Nẵng | Đà Nẵng | ||||
2 | Thực hiện dự án | 3,326,329 | 3,326,329 | |||
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | 9,986 | 9,986 | |||
Dự án nhóm C | 9,986 | 9,986 | ||||
KBNN Nông Sơn | Quảng Nam | 2011-2014 | 1203-30/10/2015 | 9,986 | 9,986 | |
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 | 11,216 | 11,216 | |||
Dự án nhóm C | 11,216 | 11,216 | ||||
KBNN Hoài Nhơn | Bình Định | 2010-2016 | 988-29/10/2009 | 11,216 | 11,216 | |
c | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 | 1,979,972 | 1,979,972 | |||
Dự án nhóm A | ||||||
TT Đào tạo BDCB ngành Tài chính tại TP HCM | TP HCM | 2014-2017 | 800-22/4/13 | 1,979,972 | 1,979,972 | |
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 | 1,325,155 | 1,325,155 | |||
Dự án nhóm B | 902,565 | 902,565 | ||||
(1) | KBNN Bình Thuận | Bình Thuận | 2016-2019 | 567-18/02/2016 | 92,308 | 92,308 |
(2) | KBNN Khánh Hòa | Khánh Hòa | 2016-2019 | 565-18/02/2016 | 96,452 | 96,452 |
(3) | KBNN Nghệ An | Nghệ An | 2016-2019 | 1043-14/3/2016 | 142,315 | 142,315 |
(4) | KBNN Hà Nội (18 GP) | Hà Nội | 2016-2020 | 668-25/02/2016 | 571,490 | 571,490 |
Dự án nhóm C | 24 dự án | 422,590 | 422,590 | |||
(5) | KBNN Lục Nam | Bắc Giang | 2016-2018 | 540-17/02/2016 | 17,990 | 17,990 |
(6) | KBNN Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 2016-2018 | 548-17/02/2016 | 17,214 | 17,214 |
(7) | KBNN Bàu Bàng | Bình Dương | 2016-2018 | 537-17/02/2016 | 16,804 | 16,804 |
(8) | KBNN Quảng Uyên | Cao Bằng | 2016-2018 | 561-18/02/2016 | 13,845 | 13,845 |
(9) | Kho lưu trữ Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2016-2018 | 566-18/02/2016 | 19,965 | 19,965 |
(10) | KBNN Mường Chà | Điện Biên | 2016-2018 | 1293-29/3/2016 | 14,740 | 14,740 |
(11) | KBNN Yên Minh | Hà Giang | 2016-2018 | 558-18/02/2016 | 17,897 | 17,897 |
(12) | KBNN Lý Nhân | Hà Nam | 2016-2018 | 559-18/02/2016 | 17,988 | 17,988 |
(13) | KBNN Hương Khê | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 542-17/02/2016 | 20,120 | 20,120 |
(14) | Kho lưu trữ Lào Cai | Lào Cai | 2016-2018 | 534-16/02/2016 | 15,561 | 15,561 |
(15) | KBNN Bảo Lộc | Lâm Đồng | 2016-2018 | 538-17/02/2016 | 15,035 | 15,035 |
(16) | KBNN TX Ba Đồn | Quảng Bình | 2016-2018 | 550-17/02/2016 | 20,120 | 20,120 |
(17) | KBNN Núi Thành | Quảng Nam | 2016-2018 | 562-18/02/2016 | 14,442 | 14,442 |
(18) | KBNN Lý Sơn | Quảng Ngãi | 2016-2018 | 563-18/02/2016 | 15,615 | 15,615 |
(19) | KBNN Hướng Hóa | Quảng Trị | 2016-2018 | 549-17/02/2016 | 17,983 | 17,983 |
(20) | KBNN Lang Chánh | Thanh Hóa | 2016-2018 | 560-18/02/2016 | 17,978 | 17,978 |
(21) | KBNN Yên Bình | Yên Bái | 2016-2018 | 539-17/02/2016 | 17,853 | 17,853 |
(22) | KBNN Kỳ Anh (mới) | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 541-17/02/2016 | 18,000 | 18,000 |
(23) | KBNN Ia H’Drai | Kon Tum | 2016-2018 | 564-18/02/2016 | 13,869 | 13,869 |
(24) | KBNN Quảng Trạch | Quảng Bình | 2016-2018 | 552-17/02/2016 | 15,751 | 15,751 |
(25) | KBNN Vân Đồn | Quảng Ninh | 2016-2018 | 551-17/02/2016 | 21,700 | 21,700 |
(26) | KBNN Thái Thụy | Thái Bình | 2016-2018 | 543-17/02/2016 | 18,000 | 18,000 |
(27) | KBNN Bình Gia | Lạng Sơn | 2016-2018 | 883-23/10/2014 | 23,702 | 23,702 |
(28) | KBNN Dương Kinh | Hải Phòng | 2016-2018 | 882-23/10/2014 | 20,418 | 20,418 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1601/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 1601/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/08/2016 |
Hiệu lực: | 16/08/2016 |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!