hieuluat

Quyết định 1638/QĐ-TTg điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1638/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:23/10/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/10/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    ________

    Số: 1638/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương

    ____________

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

    Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội số: 84/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 về kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XIV; 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; 87/2019/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2020 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020; 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 về kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XIV;

    Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ số: 50/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2019 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ trực tuyến với các địa phương tháng 6 năm 2019; 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6703/TTr-BKHĐT ngày 09 tháng 10 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 như sau:

    1. Điều chỉnh giảm 1.091,151 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 của các dự án đã được giao kế hoạch đầu tư trung hạn và điều chỉnh tăng tương ứng 1.091,151 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho các dự án trong nội bộ của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tại Phụ lục kèm theo.

    2. Điều chỉnh tăng 187,14 tỷ đồng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại các địa phương cho các dự án của các địa phương tại Phụ lục kèm theo.

    3. Điều chỉnh giảm 9.318,342 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương đồng thời bổ sung 517,142 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 cho các địa phương tại Phụ lục kèm theo.

    4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục và mức vốn điều chỉnh, bổ sung của từng dự án, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

    Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương, danh mục và mức vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 được giao, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:

    1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 25 tháng 10 năm 2020.

    2. Chịu trách nhiệm phân bổ, giao kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 được bổ sung cho các dự án theo quy định Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Bộ: KH&ĐT, TC;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch tại Điều 1;

    - Đoàn ĐBQH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao, điều chỉnh kế hoạch tại Điều 1;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT các Vụ: CN, NN, KGVX, NC, QHQT, QHĐP, TKBT, TH;

    - Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

    THỦ TƯỚNG

     

     

     

     

     

     

     

    Nguyễn Xuân Phúc

     

     

     

     

     

    Phụ lục I

    ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NSTW NĂM 2020 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

    (Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

    ___________________________

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Bộ, cơ quan trung ương và địa phương

     

     

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1706/QĐ-TTg

    Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 sau khi điều chỉnh

    TỔNG SỐ

    Trong đó:

    Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020

    Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020

    TỔNG SỐ

    Trong đó:

    Các Dự án ODA thông thường

    Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

    Chương trình mục tiêu quốc gia

    Các Dự án ODA thông thường

    Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

    Chương trình mục tiêu quốc gia

     

    TỔNG SỐ

    33.282.935

    27.892.708

    3.654.192

    1.736.035

    9.318.342

    517.142

    24.481.735

    19.091.508

    3.654.192

    1.736.035

    I

    Bộ, ngành trung ương

    11.674.953

    11.464.167

    210.786

     

    4.346.137

     

    7.328.816

    7.118.030

    210.786

     

    1

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    103.600

    103.600

     

     

    30.000

     

    73.600

    73.600

     

     

    2

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    3.638.800

    3.579.605

    59.195

     

    1.808.605

     

    1.830.195

    1.771.000

    59.195

     

    3

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    2.153.300

    2.123.703

    29.597

     

    147.008

     

    2.006.292

    1.976.695

    29.597

     

    4

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    619.800

    556.156

    63.644

     

    330.506

     

    289.294

    225.650

    63.644

     

    5

    Bộ Y tế

    1.100.600

    1.100.600

     

     

    444.361

     

    656.239

    656.239

     

     

    6

    Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

    245.800

    245.800

     

     

    87.657

     

    158.143

    158.143

     

     

    7

    Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    2.230.600

    2.172.250

    58.350

     

    1.135.000

     

    1.095.600

    1.037.250

    58.350

     

    8

    Khu công nghệ cao Hoà Lạc

    190.853

    190.853

     

     

    100.000

     

    90.853

    90.853

     

     

    9

    Bộ Công Thương

    138.000

    138.000

     

     

    138.000

     

     

     

     

     

    10

    Bộ Quốc phòng

    1.253.600

    1.253.600

     

     

    125.000

     

    1.128.600

    1.128.600

     

     

    II

    Địa phương

    21.607.982

    16.428.541

    3.443.406

    1.736.035

    4.972.205

    517.142

    17.152.919

    11.973.478

    3.443.406

    1.736.035

     

    Khu vực miền núi phía Bắc

    4.005.300

    3.290.920

    173.205

    541.175

    694.757

     

    3.310.543

    2.596.163

    173.205

    541.175

    1

    Tuyên Quang

    377.800

    377.800

     

     

     

     

    377.800

    377.800

     

     

    2

    Lào Cai

    1.050.700

    683.747

    60.221

    306.732

    368.017

     

    682.683

    315.730

    60.221

    306.732

    3

    Thái Nguyên

    452.900

    422.789

    30.111

     

    15.445

     

    437.455

    407.344

    30.111

     

    4

    Hoà Bình

    734.500

    651.627

    82.873

     

     

     

    734.500

    651.627

    82.873

     

    5

    Bắc Cạn

    808.200

    573.757

     

    234.443

     

     

    808.200

    573.757

     

    234.443

    6

    Bắc Giang

    581.200

    581.200

     

     

    311.295

     

    269.905

    269.905

     

     

     

    Đồng bằng Sông Hồng

    4.684.100

    4.184.609

    499.491

     

    1.811318

    106.477

    2.979.259

    2.479.768

    499.491

     

    7

    Thành phố Hà Nội

    3.299.500

    3.299.500

     

     

    1.752.582

     

    1.546.918

    1.546.918

     

     

    8

    Quảng Ninh

    572.300

    572.300

     

     

    5.400

     

    566.900

    566.900

     

     

    9

    Vĩnh Phúc

    90.500

    90.500

     

     

    31.289

     

    59.211

    59.211

     

     

    10

    Hà Nam

    486.000

    126.000

    360.000

     

     

    106.477

    592.477

    232.477

    360.000

     

    11

    Ninh Bình

    235.800

    96.309

    139.491

     

    22.047

     

    213.753

    74.262

    139.491

     

     

    Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

    6.496.500

    4.612.834

    1.191.708

    691.958

    730.237

    100.000

    5.866.263

    3.982.597

    1.191.708

    691.958

    12

    Nghệ An

    453.700

    339.345

    114.355

     

    56.018

     

    397.682

    283.327

    114.355

     

    13

    Hà Tĩnh

    859.800

    600.485

    101.317

    157.998

     

    100.000

    959.800

    700.485

    101.317

    157.998

    14

    Quảng Bình

    898.000

    593.091

    110.447

    194.462

     

     

    898.000

    593.091

    110.447

    194.462

    15

    Quảng Trị

    1.288.900

    1.009.228

    146.539

    133.133

    325.976

     

    962.924

    683.252

    146.539

    133.133

    16

    Quảng Nam

    912.200

    577.854

    334.346

     

    348.243

     

    563.957

    229.611

    334.346

     

    17

    Bình Định

    1.041.000

    792.924

    113.325

    134.751

     

     

    1.041.000

    792.924

    113.325

    134.751

    18

    Phú Yên

    340.300

    268.034

    72.266

     

     

     

    340.300

    268.034

    72.266

     

    19

    Ninh Thuận

    702.600

    431.873

    199.113

    71.614

     

     

    702.600

    431.873

    199.113

    71.614

     

    Tây Nguyên

    1.511.800

    971.445

    293.807

    246.548

    39.815

     

    1.471.985

    931.630

    293.807

    246.548

    20

    Đắc Lắk

    639.900

    321.086

    72.266

    246.548

     

     

    639.900

    321.086

    72.266

    246.548

    21

    Đắc Nông

    256.900

    208.723

    48.177

     

     

     

    256.900

    208.723

    48.177

     

    22

    Gia Lai

    390.400

    217.036

    173.364

     

    39.815

     

    350.585

    177.221

    173.364

     

    23

    Lâm Đồng

    224.600

    224.600

     

     

     

     

    224.600

    224.600

     

     

     

    Đông Nam Bộ

    825300

    825300

     

     

    474.270

     

    351.030

    351.030

     

     

    24

    Đồng Nai

    161.100

    161.100

     

     

    161.100

     

     

     

     

     

    25

    Bình Dương

    505.200

    505.200

     

     

    242.620

     

    262.580

    262.580

     

     

    26

    Bình Phước

    43.700

    43.700

     

     

     

     

    43.700

    43.700

     

     

    27

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    115.300

    115.300

     

     

    70.550

     

    44.750

    44.750

     

     

     

    Đồng bằng Sông Cửu Long

    4.084.982

    2.543.433

    1.285.195

    256.354

    1.221.808

    310.665

    3.173.839

    1.632.290

    1.285.195

    256.354

    28

    Long An

    296.500

    136.712

    159.788

     

    56.417

     

    240.083

    80.295

    159.788

     

    29

    Bến Tre

    373.600

    173.770

    199.830

     

    69.070

     

    304.530

    104.700

    199.830

     

    29

    Trà Vinh

    316.182

    71.750

    120.443

    123.989

     

    66.205

    382.387

    137.955

    120.443

    123.989

    30

    Đồng Tháp

    391.900

    271.457

    120.443

     

    181.774

     

    210.126

    89.683

    120.443

     

    30

    Cần Thơ

    1.386.600

    1.260.135

    126.465

     

    794.213

     

    592.387

    465.922

    126.465

     

    31

    Hậu Giang

    210.600

    156.401

    54.199

     

     

    26.505

    237.105

    182.906

    54.199

     

    33

    Sóc Trăng

    461.900

    96.472

    233.063

    132.365

    12.000

    217.955

    667.855

    302.427

    233.063

    132.365

    34

    Vĩnh Long

    228.800

    158.616

    70.184

     

    20.000

     

    208.800

    138.616

    70.184

     

    35

    Cà Mau

    418.900

    218.120

    200.780

     

    88.334

     

    330.566

    129.786

    200.780

     

     

     

    Phụ lục II

    DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NSTW GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỪ NGUỒN 10% DỰ PHÒNG TẠI BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

    (Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

    ______________________________

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Thời gian KC-HT

    Nhà tài trợ

    Ngày ký kết hiệp định

    Quyết định đầu tư/Quyết định đầu tư điều chỉnh

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016-2020 đã giao

    Điều chỉnh tăng kế hoạch từ nguồn 10% dự phòng vốn nước ngoài nguồn NSTW tại địa phương

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh

    Số quyết định

    TMĐT

    Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

    Trong đó:

    Vốn đối ứng

    Vốn nước ngoài

    Tổng số

    Trong đó:

    NSTW

    Tổng số

    Trong đó: cấp phát từ NSTW

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

     

    TỔNG SỐ

     

     

     

     

    2.511.251

    369.036

    132.446

    2.142.215

    2.059.022

    1.577.618

    187.140

    1.764.758

     

    QUẢNG BÌNH

     

     

     

     

    390.280

    129.094

    85.466

    261.186

    260.347

    213.930

    46.417

    260.347

    1

    Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn

    2016-

    2020

    Đan Mạch

     

    3149/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 1106/QĐ-UBND ngày 07/05/2014

    360.053

    122.095

    85.466

    237.958

    237.958

    200.648

    37.310

    237.958

    2

    Dự án giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất GĐ II

    2017-

    2021

    ADB

    23/01/2015

    2981, 2982, 2983, 2984, 2990, 2991/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; 3376, 3377/QĐ-UBND ngày 06/9/2019; 243, 244, 245/QĐ-UBND ngày 21/01/2020

    30.227

    6.999

     

    23.228

    22.389

    13.282

    9.107

    22.389

     

    BÌNH ĐỊNH

     

     

     

     

    1.600.904

    155.877

     

    1.445.027

    1377.570

    1.040.160

    100.000

    1.140.160

    1

    Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)

    2015-

    2022

    WB

    9/11/2015

    4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

    284.680

    14.853

     

    269.827

    202.370

    100.000

    56.000

    156.000

    2

    Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung – tỉnh Bình Định

    2017-

    2021

    WB

    28/3/2017

    1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

    1.316.224

    141.024

     

    1.175.200

    1.175.200

    940.160

    44.000

    984.160

     

    PHÚ YÊN

     

     

     

     

    220.929

    37.085

     

    183.844

    168.947

    116.266

    27.077

    143.343

    1

    Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại TP Tuy Hòa, hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh viện sản nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa, và Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

    2016-

    2018

    KFW

    2013

    719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

    43.771

    7.175

     

    36.596

    36.596

    31.283

    5.313

    36.596

    2

    Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hoà, Đồng Xuân, Tây Hoà và Tuy An, tỉnh Phú Yên

    2015-

    2020

    KFW

    2013

    QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

    87.314

    14.552

     

    72.762

    72.762

    72.762

    4.365

    77.127

    3

    Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Phú Yên

    2017-

    2022

    WB

    23/12/2016

    1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 2096/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

    89.844

    15.358

     

    74.486

    59.589

    12.221

    17.399

    29.620

     

    LÂM ĐỒNG

     

     

     

     

    299.138

    46.980

    46.980

    252.158

    252.158

    207.262

    13.646

    220.908

     

    Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

    2014-

    2019

    ADB

    01/08/2014

    1261/QĐ-BNN-HTQT, 4/6/2013; 3168/QĐ-BNN-KH, 3168/QĐ-BNN-KH ngày 28/7/2016; 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014;

    1653/QĐ-UBND ngày 27/7/2017; 1261/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 1183/QĐ-UBND ngày 31/3/2019;

    299.138

    46.980

    46.980

    252.158

    252.158

    207.262

    13.646

    220.908

     

     

     

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHO CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

    (Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

    ______________________________

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Địa điểm XD

    Thời gian KC-HT

    Quyết định đầu tư

    Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao

    Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh

    Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

    Tổng mức đầu tư

    Trong đó: NSTW

    Tổng số

    Trong đó: NSTW

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    1

    Dự án thành phần đoạn Phan

    Thiết - Dầu Giây

    Bình Thuận, Đồng Nai

    2020-

    2022

    2229/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2018, 1166/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2020, 1470/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2020

    12.577.487

    12.577.487

    2.479.595

    2.479.595

    2.979.595

    2

    Dự án thành phần cầu Mỹ Thuận

    2 và đường dẫn hai đầu cầu

    Tiền Giang,

    Vĩnh Long

    2019-

    2023

    2199/QĐ-BGTVT ngày

    10/10/2018

    5.003.064

    5.003.064

    3.692.029

    3.169.000

    3.192.029

     

     

     

    Phụ lục IV

    DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NSTW GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC DỰ ÁN TRONG NỘI BỘ CỦA BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

    (Kèm theo Quyết định số 1638/QĐ-TTg ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Thời gian KC-HT

    Nhà tài trợ

    Ngày ký kết hiệp định

    Quyết định đầu tư/Quyết định đầu tư điều chỉnh

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016-2020 đã giao

    Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài trung hạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh

    Số quyết định

    TMĐT

    Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

    Trong đó:

    Vốn đối ứng

    Vốn nước ngoài

    Tổng số

    Trong đó: NSTW

    Tổng số

    Trong đó: cấp phát từ NSTW

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

     

    TỔNG SỐ

     

     

     

     

    27.636.177

    5.323.935

    2.484.986

    22.302.712

    20.234.284

    11.023.684

    11.023.684

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

     

     

     

    1.536.712

    303.333

    303.333

    1.233.379

    1.233.379

    843.172

    843.172

    1

    Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) (Phần do Tổng cục Quản lý đất đai thực hiện từ nguồn NSTW)

    2017-

    2021

    WB

    23/12/2016

    1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

    835.000

    135.000

    135.000

    700.000

    700.000

    333.517

    309.792

    2

    Nâng cấp khả năng đo mưa, dự báo bão và giông sét của Trung tâm Khí thượng Thủy văn quốc gia (ODA Phần Lan 3)

    2016-

    2020

    FIN

    14/12/2015

    2439/QĐ-BTNMT, 30/10/2014; 1450/QĐ-BTNMT ngày 27/6/2016; 1691/QĐ-BTNMT ngày 03/8/2020

    701.712

    168.333

    168.333

    533.379

    533.379

    509.655

    533.380

     

    BỘ Y TẾ

     

     

     

     

    4.401.849

    236.575

    98.172

    4.208.973

    4.156.946

    3.249.242

    3.249.242

     

    Dự án Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Ung bướu Chợ Rẫy - Bệnh viện Chợ Rẫy

    2016-

    2020

    Áo

    27/10/2016

    6052/QĐ-BYT,

    4/10/2018; 4097/QĐ-BYT ngày 6/9/2019; 4002/QĐ-BYT ngày 17/9/2020

    1.154.938

    114.400

    50.000

    1.040.538

    988.511

    955.130

    988.511

     

    Dự án Hỗ trợ Y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng

    2013-

    2020

    WB

    01/8/2013

    2136/QĐ-BYT, 16/6/2014;

    7041/QĐ-BYT, 28/11/2016;

    4085/QĐ-BYT ngày 15/10/2019

    3.246.911

    122.175

    48.172

    3.168.435

    3.168.435

    2.294.112

    2.260.731

     

    TUYÊN QUANG

     

     

     

     

    1.257.204

    247.606

    154.070

    1.009.598

    962.551

    602.648

    602.648

     

    Chương trình đô thị miền núi phía Bắc thành phố Tuyên Quang

     

    WB

    18/7/2018

    1497/QĐ-UBND, 17/12/2014

    843.287

    171.189

    154.070

    672.098

    625.051

    597.801

    592.963

     

    Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

     

    Hàn

    Quốc

    23/01/2019

    85/QĐ-UBND, 21/3/2019

    413.917

    76.417

     

    337.500

    337.500

    4.847

    9.685

     

    HÒA BÌNH

     

     

     

     

    1.161.130

    488.955

    41.126

    672.175

    530.288

    347.706

    347.706

    1

    Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

    2018-

    2020

    EU

    01/12/2017

    3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 980/QĐ-UBND 17/4/2018

    59.076

    19.076

    19.076

    40.000

    40.000

    28.800

    40.000

    2

    Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

    2016-

    2021

    WB

    08/04/2016

    4638/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015

    813.150

    417.600

    22.050

    395.550

    336.218

    297.849

    278.702

    3

    Dự án Cải tạo tường kè, chống sạt lở và hạng mục phụ trợ trường phổ thông dân tộc bán trú THCS và tiểu học xã Đồng Nghê, huyện Đà Bắc

     

    Trung

    Quốc

     

    912/QĐ-TTg ngày 25/7/2020; 150/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2018

    2.651

     

     

    2.651

    2.651

    2.651

    2.651

    4

    Dự án Trạm y tế xã Trung Thành, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình

     

    Trung

    Quốc

     

    912/QĐ-TTg ngày 25/7/2021; 152/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2018

    5.000

     

     

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    5

    Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

     

    WB

     

    324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; 654QĐ-UBND ngày 01/4/2019

    258.667

    52.279

     

    206.388

    123.833

    1.500

    1.500

    6

    Dự án Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

    2014-

    2020

    WB

    23/01/2015

    1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016

    22.586

     

     

    22.586

    22.586

    11.906

    19.853

     

    BẮC KẠN

     

     

     

     

    2.413.824

    775.860

    442.537

    1.637.964

    1.456.066

    641.804

    641.804

    1

    Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc- thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)

    2016-

    2020

    WB

    17/07/2014

    1721, 30/10/2015

    622.113

    217.499

    195.749

    404.614

    376.291

    357.642

    307.642

    2

    Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

    2017-

    2022

    IFAD

    24/03/2017

    1438, 07/9/2016

    840.129

    364.129

    106.936

    476.000

    398.160

    216.000

    175.575

    3

    Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

    2017- 2022

    ADB

    12/04/2018

    1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn: 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

    951.582

    194.232

    139.852

    757.350

    681.615

    68.162

    158.587

     

    HÀ NAM

     

     

     

     

    5.067.018

    925.749

    349.150

    4.141.269

    3.003.969

    509.161

    509.161

    1

    Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp

    2015- 2018

    BEL

    30/09/2016

    2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013;

    1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

    517.818

    167.549

    83.750

    350.269

    350.269

    243.791

    350.268

    2

    Dự án Tăng cường môi trường đầu tư tỉnh Hà Nam

    2018-

    2024

    JP

     

    1697/QĐ-TTg ngày 03/11/2017

    4.549.200

    758.200

    265.400

    3.791.000

    2.653.700

    265.370

    158.893

     

    NGHỆ AN

     

     

     

     

    4.477.194

    1.410.796

    569.471

    3.066.898

    2.963.601

    1.698.643

    1.698.643

    1

    Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh

    2012- 2017

    WB

    12/01/2012

    4522, 25/10/11; 5267, 07/11/13;

    563 17/2/14

    3.180.778

    1.142.378

    443.061

    2.038.400

    2.038.400

    1.464.643

    1.414.477

    2

    Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Cửa Lò-GĐ II

    2010 đến 2015

     

    04/01/2001

    6777, 21/12/09

    447.037

    180.586

    126.410

    266.451

    266.451

    4.000

     

    3

    Xây dựng Công trình: Nâng cấp Trưởng Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam- Hàn Quốc giai đoạn III

    2014- 2017

     

    21/02/2014

    5873, 30/10/14

    156.000

    33.500

     

    123.000

    123.000

    20.000

     

    4

    Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)

    2016- 2022

    WB

    08/04/2016

    4638/BNN-HTQT, 09/11/15

    517.240

    26.998

     

    490.242

    416.706

    200.000

    216.706

    5

    Tăng cường quản lý đất đai và sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nghệ An

    2017- 2022

    WB

    23/12/2016

    1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016; QĐ 1518/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; QĐ 1831/QĐ-UBND ngày 10/6/2020

    176.139

    27.334

     

    148.805

    119.044

    10.000

    67.460

     

    QUẢNG TRỊ

     

     

     

     

    3.701.605

    414.609

    316.112

    3.286.995

    3.242.857

    2.223.627

    2.223.627

    1

    Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Quảng Trị

    2014-

    2019

    WB

    31/5/2011

    QĐ 1450a/QĐ-UBND, 1451a/QĐ-UBND, 1452/QĐ-UBND ngày 10/7/2015; QĐ 2320/QĐ-UBND, 2321/QĐ-UBND, 2322/QĐ-UBND ngày 25/8/2017

    65.443

    4.700

     

    60.742

    60.742

    55.884

    54.068

    2

    Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị

    2012- 2021

    JICA

    30/3/2012

    319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012; 3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017

    225.180

    22.365

     

    202.815

    202.815

    53.000

    53.487

    3

    Dự án giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất

    2016- 2021

    ADB

    23/01/2015

    2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016; 540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016; 541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016; 495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016; Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 06/3/2020

    22.724

    4.389

     

    18.335

    18.335

    14.601

    15.930

    4

    Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

    2013- 2018

    ADB

    17/01/2013

    1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012; 2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

    2.253.841

    244.185

    219.767

    2.009.656

    2.009.656

    1.593.498

    1.553.498

    5

    Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

     

    WB

    08/04/2016

    1858/QĐ-TTg, 02/11/2015;

    4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015

    226.800

    11.920

     

    214.880

    199.838

    91.800

    161.800

    6

    Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị

    2016- 2018

     

    30/12/2016

    1971/QĐ-UBND, 14/9/2015;

    2010/QĐ-UBND, 24/7/2017

    319.151

    28.198

    20.000

    290.953

    261.857

    297.039

    287.039

    7

    Đường giao thông Thạch Kim-Hiền Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

    2012-

    2015

    SA

    09/10/2012

    1795/QĐ-UBND ngày 02/10/2012; 878/QĐ-UBND ngày 26/4/2016

    400.222

    67.394

    59.845

    332.828

    332.828

    92.805

    82.805

    8

    Dự án quản lý thiên tai (WB5)

    2012-

    2017

    ADB

    13/09/2012

    1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012

    188.244

    31.458

    16.500

    156.786

    156.786

    25.000

    15.000

     

    NINH THUẬN

     

     

     

     

    750.849

    124.447

    43.981

    626.402

    626.402

    168.341

    168.341

    1

    Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận

    2011-

    2015

    SA

    04/06/2011

    1429, 23/7/12; 2215, 30/10/2013

    423.622

    62.830

    43.981

    360.792

    360.792

    141.341

    129.841

    2

    Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-Khoản vay bổ sung

    2015-

    2018

    ADB

    23/01/2015

    1074/QĐ-UBND ngày 19/5/2015, 610/QĐ-UBND ngày 17/4/2018, 1251/QĐ-UBND ngày 29/6/2017

    327.227

    61.617

     

    265.610

    265.610

    27.000

    38.500

     

    ĐẮK NÔNG

     

     

     

     

    2.031.620

    304.389

    143.039

    1.673.503

    1.448.348

    524.305

    524.505

    1

    Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững Vnsat)

    2015-

    2020

    WB

    09/07/2015

    1902/QĐ-BNN 29/5/2015; 5566/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/12/2016; 1974/QĐ-UBND ngày 8/12/2015

    260.688

    49.515

    39.612

    157.445

    157.445

    107.000

    70.500

    2

    Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông

    2016-

    2022

     

    10/03/2016

    QĐ 3606/QĐ-BNN, ngày 04/9/2015

    201.807

    17.952

     

    183.855

    168.589

    166.899

    121.612

    3

    Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới

    2017-

    2022

    ADB

    04/05/2017

    1288/QĐ-UBND 26/7/2016;

    568.858

    79.996

    63.996

    488.862

    391.090

    58.663

    70.663

    4

    Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông

    2018- 2024

    ADB

    28/12/2018

    1074/QĐ-UBND ngày 11/7/2018; 1073/QĐ-UBND ngày 11/7/2018

    501.019

    102.332

     

    398.687

    318.950

     

    4.000

    5

    Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

    2014- 2019

    ADB

    01/08/2014

    1261/QĐ-BNN-HTQT, 4/6/2013; 3168/QĐ-BNN-KH, 28/7/2016, 1362/QĐ-UBND 10/9/2015, 337/QĐ-UBND 28/2/2017, 1868/QĐ-UBND 28/10/2016, 493/QĐ-UBND 09/4/2018, 2167/QĐ-UBND 27/12/2018, 572/QĐ-UBND 23/4/2015, 573/QĐ-UBND 23/4/2015

    269.523

    42.444

    29.711

    227.079

    227.079

    91.943

    128.943

    6

    Sửa chữa vả nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông

    2016- 2022

    WB

    08/04/2016

    4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09 tháng 11 năm 2015

    229.725

    12.150

    9.720

    217.575

    185.095

    100.000

    128.787

     

    BÌNH PHƯỚC

     

     

     

     

    837.173

    91.616

    23.995

    745.557

    609.977

    214.835

    214.835

    1

    Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm

    2011- 2015

    WB

    15/07/2012

    440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011

    341.615

    47.989

    23.995

    293.626

    293.626

    167.382

    93.493

    2

    Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới – Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

    2017- 2022

    ADB

    04/05/2017

    920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017

    495.558

    43.627

     

    451.931

    316.351

    47.453

    121.342

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị quyết 71/2018/QH14 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
    Ban hành: 12/11/2018 Hiệu lực: 12/11/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14
    Ban hành: 13/06/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 84/2019/QH14 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XIV
    Ban hành: 14/06/2019 Hiệu lực: 14/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 50/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ trực tuyến với các địa phương tháng 6 năm 2019
    Ban hành: 15/07/2019 Hiệu lực: 15/07/2019 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị quyết 87/2019/QH14 của Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương năm 2020
    Ban hành: 14/11/2019 Hiệu lực: 14/11/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị quyết 122/2020/QH14 của Quốc hội về kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XIV
    Ban hành: 19/06/2020 Hiệu lực: 19/06/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị quyết 129/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020
    Ban hành: 11/09/2020 Hiệu lực: 11/09/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1638/QĐ-TTg điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:1638/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:23/10/2020
    Hiệu lực:23/10/2020
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X