hieuluat

Quyết định 1720/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng YênSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1720/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Quang
    Ngày ban hành:16/08/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:16/08/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH
    HƯNG YÊN
    -------
    Số: 1720/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hưng Yên, ngày 16 tháng 08 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    -----------------------
    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
     
    Căn cứ Lut Tchức chính quyn địa phương ngày 19/11/2015;
    Căn c các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đi, bổ sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
    Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dn công bố, niêm yết thtục hành chính và báo cáo v tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
    Căn c Quyết đnh s1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chun hóa thuộc phạm vi chc năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đu tư;
    Xét đề nghị ca Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư tại Tờ trình s 1022/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2016,
     
    QUYT ĐỊNH:
     
    Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này 210 (hai trăm mười) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (theo Danh mục đính kèm): Thủ tục hành chính cấp tỉnh 129 (một trăm hai mươi chín); thủ tục hành chính cấp huyện 60 (sáu mươi); thủ tục hành chính cấp xã 21 (hai mươi mốt).
    Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện việc niêm yết công khai thủ tục hành chính của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 2145/QĐ-UBND ngày 13/12/2012; số 678/QĐ-UBND ngày 05/4/2013; số 597/QĐ-CTUBND ngày 09/3/2015; số 1142/QĐ-CTUBND ngày 25/6/2015; số 1617/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư; mục IV phần I và mục IV phần II Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Như Điều 3;
    - UBND các huyện, thành phố (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn);
    - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
    - Trung tâm, tin học và Công báo tỉnh;
    - Phòng Nội chínhHào;
    - Lưu: VT.
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Minh Quang
     
     
     
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Hưng Yên)
     
    A. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH: 129 TTHC
    I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
    1. Số lượng: 27 TTHC
    2. Tên từng TTHC:
     

    1
    Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    2
    Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    3
    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    4
    Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    5
    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần công ty hợp danh)
    6
    Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
    7
    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
    8
    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    9
    Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
    10
    Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
    11
    Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
    12
    Bán doanh nghiệp tư nhân
    13
    Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
    14
    Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
    15
    Hợp nhất doanh nghiệp
    16
    Sáp nhập doanh nghiệp
    17
    Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
    18
    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
    19
    Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
    20
    Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
    21
    Thông báo tạm ngừng kinh doanh
    22
    Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
    23
    Giải thể doanh nghiệp
    24
    Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
    25
    Chấm dứt hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
    26
    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
    27
    Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
     
    Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
    1. Số lượng: 05 TTHC
    2. Tên từng TTHC:
     

    1
    Thành lập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
    2
    Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
    3
    Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
    4
    Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
    5
    Giải thể công ty TNHH một thành viên
     
    II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hp tác xã
    1. Số lượng: 19 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
    2
    Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    3
    Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.
    4
    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
    5
    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
    6
    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
    7
    Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
    8
    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
    9
    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
    10
    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
    11
    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
    12
    Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
    13
    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    14
    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
    15
    Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
    16
    Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    17
    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
    18
    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
    19
    Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
     
    III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
    Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
    1. Số lượng: 25 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
    2
    Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
    3
    Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
    4
    Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
    5
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
    6
    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
    7
    Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    8
    Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
    9
    Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    10
    Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
    11
    Chuyển nhượng dự án đầu tư
    12
    Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
    13
    Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
    14
    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    15
    Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    16
    Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    17
    Giãn tiến độ đầu tư
    18
    Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
    19
    Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
    20
    Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    21
    Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
    22
    Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
    23
    Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
    24
    Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
    25
    Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
     
    IV. Lĩnh vực đu thầu
    Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
    1. Số lượng: 16 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    2
    Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh)
    3
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
    4
    Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    5
    Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    6
    Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    7
    Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
    8
    Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    9
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
    10
    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
    11
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    12
    Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
    13
    Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
    14
    Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
    15
    Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
    16
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
     
    Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
    1. Số lượng: 12 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
    2
    Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
    3
    Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
    4
    Công bố dự án
    5
    Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
    6
    Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
    7
    Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
    8
    Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
    9
    Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
    10
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    11
    Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
    12
    Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
     
    Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
    1. Số lượng: 21 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
    2
    Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
    3
    Thủ lục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
    4
    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
    5
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
    6
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
    7
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
    8
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
    9
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
    10
    Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
    11
    Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
    12
    Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
    13
    Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
    14
    Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    15
    Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    16
    Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    17
    Làm rõ hồ sơ dự thầu
    18
    Mở thầu
    19
    Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
    20
    Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
    21
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
     
    V. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
    Mục I. Nguồn viện trphi chính phủ nước ngoài
    1.Số lượng: 04 TTHC

    1
    Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
    2
    Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
    3
    Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
    4
    Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
     
    B. THUỘC THM QUYỀN GII QUYT CỦA CP HUYỆN: 60 TTHC
    I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động ca hộ kinh doanh
    1. Số lượng: 05 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
    2
    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
    3
    Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
    4
    Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
    5
    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
     
    II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
    1. Số lượng: 19 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Đăng ký hợp tác xã
    2
    Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    3
    Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
    4
    Đăng ký khi hợp tác xã chia
    5
    Đăng ký khi hợp tác xã tách
    6
    Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
    7
    Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
    8
    Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
    9
    Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
    10
    Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
    11
    Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
    12
    Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
    13
    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    14
    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
    15
    Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
    16
    Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    17
    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
    18
    Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
    19
    Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
     
    III. Lĩnh vực đấu thầu
    Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
    1. Số lượng: 15 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
    2
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
    3
    Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
    4
    Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
    5
    Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
    6
    Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn Nhà đầu tư
    7
    Mở thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
    8
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
    9
    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
    10
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
    11
    Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
    12
    Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
    13
    Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư
    14
    Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn Nhà đầu tư
    15
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn Nhà đầu tư
     
    Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
    1. Số lượng: 21 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
    2
    Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
    3
    Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
    4
    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
    5
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
    6
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
    7
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
    8
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
    9
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
    10
    Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
    11
    Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
    12
    Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
    13
    Thủ tục cung cấp và Đăng tải thông tin về đấu thầu
    14
    Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    15
    Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    16
    Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    17
    Làm rõ hồ sơ dự thầu
    18
    Mở thầu
    19
    Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
    20
    Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
    21
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
     
    C. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 21 TTHC
    I. Lĩnh vực đấu thầu
    Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
    1. Số lượng: 21 TTHC
    2. Tên từng TTHC:

    1
    Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
    2
    Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
    3
    Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng
    4
    Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
    5
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
    6
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
    7
    Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
    8
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
    9
    Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
    10
    Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
    11
    Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
    12
    Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn
    13
    Thủ tục cung cấp và Đăng tải thông tin về đấu thầu
    14
    Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    15
    Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    16
    Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
    17
    Làm rõ hồ sơ dự thầu
    18
    Mở thầu
    19
    Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
    20
    Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
    21
    Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 05/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/02/2014 Hiệu lực: 24/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 30/11/2015 Hiệu lực: 30/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 597/QĐ-CTUBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 09/03/2015 Hiệu lực: 09/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Quyết định 1617/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 28/08/2015 Hiệu lực: 28/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 1067/QĐ-CTUBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh
    Ban hành: 09/06/2015 Hiệu lực: 09/06/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1720/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc quản lý Sở Kế hoạch và Đầu tư

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
    Số hiệu:1720/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/08/2016
    Hiệu lực:16/08/2016
    Lĩnh vực:Đầu tư, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Minh Quang
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X