hieuluat

Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt dự án đầu tư gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2788/QĐ-BNN-TCTLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Văn Thắng
    Ngày ban hành:21/10/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:21/10/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------------------
    Số: 2788/QĐ-BNN-TCTL
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -----------------------
    Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ GIA CỐ KÊNH TƯỚI CHÍNH TRẠM BƠM NHƯ TRÁC,
    TỈNH HÀ NAM
    --------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 và 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
    Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 1061/QĐ-BNN-KH ngày 13 tháng 4 năm 2009 cho phép lập dự án đầu tư và giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng công trình của dự án Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tại văn bản số 881/UBND-NN&TNMT ngày 28 tháng 6 năm 2010 và của Giám đốc Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Nam Hà Nam tại Tờ trình số 08 TT/CT-NHN ngày 23 tháng 9 năm 2010 xin phê duyệt dự án đầu tư dự án Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam;
    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, kèm theo Báo cáo thẩm định số 117/BC-TCTL-XDCB ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Tổng cục Thủy lợi,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
     
    Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam” như sau:
    1. Tên dự án: Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam.
    2. Địa điểm xây dựng: Huyện Thanh Liêm, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam và huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
    3. Chủ đầu tư: Giám đốc Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Nam Hà Nam.
    4. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty tư vấn Xây dựng & phát triển nông thôn – Tổng công ty Xây dựng nông nghiệp và PTNT.
    5. Chủ nhiệm lập dự án: Kỹ sư Trần Hồng Huệ.
    6. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
    Gia cố các tuyến kênh Đông và Tây thuộc tuyến kênh tưới chính trạm bơm Như Trác và xây dựng bổ sung 1 trạm bơm để đảm bảo tưới chủ động cho khoảng 4.125 ha đất canh tác thuộc các huyện Bình Lục, Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam và huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
    7. Hình thức đầu tư: Sửa chữa, nâng cấp và xây dựng mới công trình.
    8. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
    9. Các chỉ tiêu thiết kế:
    - Cấp công trình: Công trình cấp III
    - Hệ số tưới q = 1,25 l/s.ha
    - Mức đảm bảo tưới p = 85%
    10. Các hạng mục công trình được duyệt:
    10-1. Kênh chính Đông:
    - Gia cố 12.358,75m tuyến kênh chính (trên tổng chiều dài kênh là 13.458,75m), gồm 4 nhánh. Kết cấu: Đáy và mái kênh bằng BTCT M200 đổ trực tiếp; nạo vét, đắp hoàn chỉnh lại mặt cắt các đoạn kênh còn lại. Các thông số chủ yếu của các đoạn kênh như sau:

    TT
    Nhánh/ đoạn kênh
    Q (m3/s)
    L(m)
    m
    i
    B(m)
    H(m)
    Nội dung sửa chữa
    I
    Kênh chính
     
    3.441,75
     
     
     
     
     
    1
    Đoạn 1: K0 ÷ K0+322,75
    2,20
    322,75
    1,5
    5 x 10-5
    2,0
    1,8
    Gia cố đáy và mái
    2
    Đoạn 2: K0+322,75 ÷ K0+810,25
    2,20
    487,5
    0
    1 x 10-4
    3,2
    1,8
    Gia cố đáy và mái
    3
    Đoạn 3: K0+810,25 ÷ K2+272,75
    1,29
    1.462,5
    0
    5 x 10-5
    2,8
    1,8
    Gia cố đáy và mái
    4
    Đoạn 4: K2+272,75 ÷ K3+323,75
    0,605
    1.051
    0
    7 x 10-5
    1,5
    1,7
    Gia cố đáy và mái
    5
    Đoạn 5: K3+323,75 ÷ K3+441,75
    1,49
    118
    0
    1 x 10-4
    2,5
    1,7
    Gia cố đáy và mái
    II
    Kênh chính Tả
     
    2.894
     
     
     
     
     
    1
    Đoạn 1: K3+441,75 ÷ K4+919,75
    1,159
    1.478
    0
    1 x 10-4
    2,1
    1,7
    Gia cố đáy và mái
    2
    Đoạn 2: K4+919,75 ÷ K6+335,75
    0,852
    1.416
    0
    1 x 10-4
    1,7
    1,7
    Gia cố đáy và mái
    III
    Kênh chính Hữu
     
    3.972
     
     
     
     
     
    1
    Đoạn 1: K0 ÷ K0+439,5
    0,948
    439,5
    0
    1 x 10-4
    2.0
    147
    Gia cố đáy và mái
    2
    Đoạn 2: K0+439,5 ÷ K1+400
    0,948
    960,5
    1,5
    7 x 10-5
    0,7
    1,4
    Gia cố đáy và mái
    3
    Đoạn 3: K1+400 ÷ K3+020
    1,135
    1.620
    1,5
    1 x 10-4
    0,7
    1,4
    Gia cố đáy và mái
    4
    Đoạn 4: K3+020 ÷ K3+320
    1,135
    300
    0
    1 x 10-4
    2,4
    1,4
    Gia cố đáy và mái
    5
    Đoạn 5: K3+320 ÷ K3+972
    1,135
    652
    1,5
    1 x 10-4
    0,7
    1,4
    Gia cố đáy và mái
    IV
    Kênh tưới TB Quang Trung
     
    3.151
     
     
     
     
     
    1
    K0 ÷ K1+403
    1,05
    1.403
    1,5
    7 x 10-5
    0,7
    1,5
    Gia cố đáy và mái
    2
    K1+403 ÷ K2+051
    0,916
    648
    1,5
    7 x 10-5
    0,7
    1,4
    Gia cố đáy và mái
    3
    K2+0,51 ÷ K3+151
    0,916
    1.100
    1,5
    7 x 10-5
    1,45
    1,4
    Nạo vét, đắp hoàn chỉnh mặt cắt
    - Xây dựng trạm bơm Tiêu Động tại vị trí K1+390 kênh chính Hữu để bơm nước từ kênh tiêu Tân Hòa và kênh BH23 bổ sung nước vào cuối kênh chính Đông, đồng thời làm nhiệm vụ tiêu hỗ trợ cho diện tích 400 ha úng cục bộ, gồm:
    + Trạm bơm trực đứng với lưu lượng trạm Qtktb = 2,083m3/s, Mực nước thiết kế bể xả: +2,30, mực nước thiết kế bể hút +0,2. Trạm bơm có 3 máy bơm, Qmb = 2.250-2700 m3/h, H = 5,6-3,2 m, công suất động cơ N = 55 KW
    + Khu quản lý đầu mối: Tổng diện tích mặt bằng khu đầu mối (trạm bơm, trạm biến áp, nhà quản lý và khuôn viên đầu mối) là 930m2. Nhà quản lý có diện tích 65m2 là nhà cấp IV, mái bằng một tầng.
    + Hệ thống điện cao, hạ thế: Trạm biến áp được lắp đặt 1 MBA 250KVA, 110/0,4KV, đường điện cao thế L = 50m.
    - Khôi phục các xiphông Thượng Thọ và trên kênh trạm bơm Quang Trung tại K1+976.
    - Sửa chữa, nâng cấp và xây dựng các công trình trên kênh, gồm:
    + Cống điều tiết: 12 cống.
    + Cống lấy nước đầu kênh: 60 cống
    + Cống qua đường: 30 cống
    + Cống luồn tiêu: 02 cống
    + Cầu dân sinh (kết hợp đường gom bên bờ kênh): 44 cái
    + Cầu giao thông (tải trọng 8-10T): 11 cầu
    10-1. Kênh chính Tây:
    - Gia cố 5.253 m kênh chính (trên tổng chiều dài 8.062 m), gồm 2 nhánh. Kết cấu: Đáy và mái kênh bằng BTCT M200, đổ trực tiếp; nạo vét, đắp hoàn chỉnh lại mặt cắt các đoạn kênh còn lại. Các thông số chủ yếu của các đoạn kênh như sau:

    TT
    Nhánh/ đoạn kênh
    Q (m3/s)
    L(m)
    m
    i
    B(m)
    H(m)
    Nội dung sửa chữa
    I
    Kênh chính
     
    7.180
     
     
     
     
     
    1
    Đoạn 1: K0 ÷ K0+800
    0,585
    800
    0
    1 x 10-4
    1,4
    1,5
    Gia cố đáy và mái
    2
    Đoạn 2: K0+800 ÷ K4+371
    0,940
    3.571
    1,5
    5 x 10-5
    1,0
    1,4
    Gia cố đáy và mái
    3
    Đoạn 3: K4+371 ÷ K6+490,6
    0,950
    2.119,6
    1,5
    7 x 10-5
    1,55
    1,4
    Nạo vét, đắp hoàn chỉnh mặt cắt
    4
    Đoạn 4: K6+490,6 ÷ K7+180
    0,340
    689,4
    0
    2 x 10-5
    0,7
    1,4
    Nạo vét, đắp hoàn chỉnh mặt cắt
    II
    Kênh tưới TB Nga Nam
     
    882
     
     
     
     
     
    1
    K0 ÷ K0+882
    2,083
    882
    1,5
    1 x 10-4
    1,2
    1,6
    Gia cố đáy và mái
    - Xây dựng lại xiphông tại K4+371 có Qtk = 0,94m3/s, Kết cấu bằng BTCT M200.
    - Sửa chữa, nâng cấp và xây dựng các công trình trên kênh, gồm:
    + Cống điều tiết: 03 cống.
    + Cống lấy nước đầu kênh: 27 cống.
    + Cống qua đường: 01 cống.
    + Cống luồn tiêu: 04 cống.
    + Cống dân sinh: 02 cái.
    + Cầu giao thông (Tải trọng 8-10T): 10 cầu
    11. Tổng mức đầu tư:
    Tổng mức đầu tư tính theo mặt bằng giá quý III/2010 tỉnh Hà Nam là: 98.932.288.000 đồng
    (Chín mươi tám tỷ, chín trăm ba mươi hai triệu, hai trăm tám mươi tám nghìn đồng)
    Trong đó:
    - Chi phí xây dựng:                             74.868.191.000 đồng
    - Chi phí thiết bị:                                   1.714.105.000 đồng
    - Chi phí QLDA:                                    1.163.898.000 đồng
    - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:          4.129.403.000 đồng
    - Chi phí khác:                                        567.976.000 đồng
    - Chi phí dự phòng:                             16.488.715.000 đồng
    Kinh phí trên thuộc nguồn vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
    (Chi tiết xem phụ lục kèm theo)
    12. Các bước thiết kế: Thiết kế 2 bước
    13. Thời gian thực hiện: 3 năm, kể từ ngày khởi công.
    Điều 2. Phân giao nhiệm vụ:
    1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cấp quyết định đầu tư công trình, Bộ giao nhiệm vụ:
    - Giám đốc Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Nam Hà Nam thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Chủ đầu xây dựng công trình; chịu trách nhiệm quản lý Dự án theo các quy định hiện hành.
    - Tổng cục Thủy lợi chủ trì thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng công trình; chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chủ đầu tư thực hiện Dự án theo đúng các quy định hiện hành.
    2. Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo thực hiện Dự án, tạo điều kiện để Dự án vừa thi công vừa phục vụ sản xuất có hiệu quả.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ trực thuộc Bộ, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Nam Hà Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ KH&ĐT (2 bản);
    - Bộ Tài chính;
    - UBND tỉnh Hà Nam;
    - Sở NN&PTNT Hà Nam;
    - Kho bạc NN Hà Nam;
    - Các Vụ KH, TC;
    - Lưu: VT, TCTL.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Hoàng Văn Thắng
     
    PHỤ LỤC
    TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN: GIA CỐ KÊNH TƯỚI CHÍNH TRẠM BƠM NHƯ TRÁC, TỈNH HÀ NAM
    (Kèm theo Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL ngày 21 tháng 10 năm 2010)

    STT
    HẠNG MỤC
    TMĐT (đ)
    I
    CHI PHÍ XÂY DỰNG
    74.868.191.000
    1
    Kênh Đông và công trình trên kênh
    55.184.288.000
    2
    Kênh Tây và công trình trên kênh
    19.683.903.000
    II
    CHI PHÍ THIẾT BỊ
    1.714.105.000
    III
    CHI PHÍ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
     
    IV
    CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
    1.163.898.000
    V
    CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
    4.129.403.000
    1
    Khảo sát + lập DAĐT
    818.520.000
    2
    Khảo sát giai đoạn lập TKBVTC + Thiết kế BVTC
    1.958.017.000
    3
    Chi phí thẩm tra thiết kế
    68.355.000
    4
    Chi phí thẩm tra dự toán
    59.690.000
    5
    Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT xây lắp + thiết bị
    78.239.000
    6
    Chi phí giám sát thi công xây dựng, lắp đặt TB
    1.146.582.000
    VI
    CHI PHÍ KHÁC
    567.976.000
    1
    Thẩm định DAĐT+TKCS
    19.514.000
    2
    Chi phí bảo hiểm CT
    268.038.000
    3
    Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
    115.281.000
    4
    Chi phí kiểm toán
    165.143.000
    VII
    CHI PHÍ DỰ PHÒNG
    16.488.715.000
    TỔNG CỘNG
    98.932.288.000
    (Chín mươi tám tỷ, chín trăm ba mươi hai triệu, hai trăm tám mươi tám nghìn đồng)
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2788/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt dự án đầu tư gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, tỉnh Hà Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:2788/QĐ-BNN-TCTL
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/10/2010
    Hiệu lực:21/10/2010
    Lĩnh vực:Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hoàng Văn Thắng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X