Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3570/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 11/07/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/07/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 3570/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC); - TT/TU; TT/HĐND.TP; TT/UBND.TP; - UBMTTQVN TP và các thành viên (6); - VPUB: CPVP; Các phòng NC-TH; - Sở Tư pháp (P. Kiểm soát TTHC); - Sở Thông tin và Truyền thông; - TT Công báo TP; TT Tin học TP; - Lưu: VT (CCHC/Đ). | CHỦ TỊCH Nguyễn Thành Phong |
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |
1. | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
2. | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
3. | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. |
4. | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân Thành phố (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
5. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
6. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
7. | Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
8. | Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). |
9. | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
10. | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
11. | Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư. |
12. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
13. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
14. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
15. | Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
16. | Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
17. | Thủ tục giãn tiến độ đầu tư. |
18. | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
19. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
20. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
21. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
22. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
23. | Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
24. | Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
25. | Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
1. | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
2. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
3. | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
4. | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
5. | Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
6. | Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
7. | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. |
8. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
9. | Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng. |
10. | Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần). |
11. | Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân. |
12. | Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân. |
13. | Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). |
14. | Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). |
15. | Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. |
16. | Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. |
17. | Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần. |
18. | Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
19. | Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
20. | Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn. |
21. | Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh. |
22. | Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. |
23. | Thủ tục giải thể doanh nghiệp. |
24. | Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. |
25. | Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
26. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
27. | Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. |
28. | Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
29. | Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | |
1. | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh. |
2. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
3. | Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. |
4. | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
5. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 3570/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 3570/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/07/2016 |
Hiệu lực: | 11/07/2016 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |