Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 431/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 10/02/2009 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/02/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe, Xây dựng, Chính sách |
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TUYẾN HUYỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2008/QĐ-TTg NGÀY 02/4/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN, BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC LIÊN HUYỆN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2008- 2010
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008 - 2010;
Theo đề nghị của các Ông: Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị - Công trình y tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu vực tuyến huyện được đầu tư theo quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ sở y tế căn cứ vào danh mục trang thiết bị y tế ban hành kèm theo Quyết định này, căn cứ tình hình thực tế của địa phương (trang thiết bị sẵn có, năng lực đội ngũ cán bộ, cơ sở hạ tầng, nhu cầu khám, chữa bệnh của nhân dân trong khu vực và các yếu tố liên quan khác) và căn cứ phân tuyến kỹ thuật về khám chữa bệnh để lập dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đầu tư bằng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo Quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn kinh phí hợp pháp khác, theo đúng các quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông/ Bà Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị - Công trình y tế, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục quản lý khám chữa bệnh, các Vụ, Cục và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 431/QĐ-BYT ngày 10/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
| A. TRANG THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN |
|
|
1 | Bàn khám bệnh | cái | 2 - 4 |
2 | Bàn khám phụ khoa | cái | 1 |
3 | Đèn khám bệnh | cái | 2 - 4 |
4 | Đèn khám bệnh treo trán | cái | 2 |
5 | Huyết áp kế người lớn | bộ | 5 |
6 | Huyết áp kế trẻ em | bộ | 2 |
7 | Ống nghe bệnh | cái | 5 |
8 | Ống nghe tim thai | cái | 2 |
9 | Đè lưỡi người lớn | cái | 20 |
10 | Đè lưỡi trẻ em | cái | 10 |
11 | Nhiệt kế y học | cái | 15 |
12 | Búa thử phản xạ | cái | 4 |
13 | Cân người lớn có thước đo chiều cao | cái | 2 |
14 | Cân sức khoẻ lưu động | cái | 2 |
15 | Cân trẻ sơ sinh | cái | 1 |
16 | Máy điện tim 3 kênh | cái | 1 |
17 | Máy siêu âm chẩn đoán xách tay 2 đầu dò + máy in | cái | 1 |
18 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động 10 thông số | cái | 1 |
19 | Máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động | cái | 1 |
20 | Máy thử đường huyết | cái | 1 |
21 | Máy xét nghiệm huyết học bán tự động | cái | 1 |
22 | Kính hiển vi hai mắt | cái | 1 |
23 | Hộp đếm bấm tay | cái | 1 |
24 | Đèn khám mắt tai mũi | cái | 1 |
25 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | bộ | 2 |
26 | Bảng kiểm tra thị lực | cái | 1 |
27 | Bộ dụng cụ khám mắt | bộ | 2 |
28 | Ghế khám và điều trị răng | cái | 1 |
29 | Bộ dụng cụ khám răng đơn giản | bộ | 4 |
30 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | bộ | 5 |
31 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | bộ | 1 |
32 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
33 | Thước đo tử cung 300 mm chia độ 20 mm | cái | 1 |
| B. TRANG THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ |
|
|
34 | Bàn đẻ | cái | 1 |
35 | Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh | cái | 1 |
36 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | bộ | 1 |
37 | Bồn tắm trẻ sơ sinh 25 lít | cái | 1 |
38 | Quả thụt tháo sơ sinh 30 ml | cái | 2 |
39 | Hút sữa bóp tay | cái | 2 |
40 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
41 | Đèn mổ di động 60.000 lux | cái | 1 |
42 | Máy hút dịch chạy điện | cái | 2 |
43 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | bộ | 4 |
44 | Nẹp cố định gãy xương các loại | bộ | 10 |
45 | Bộ dụng cụ chích chắp mắt | bộ | 1 |
46 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | bộ | 2 |
47 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | bộ | 2 |
48 | Bộ mở khí quản | bộ | 1 |
49 | Bóng bóp hô hấp người lớn | bộ | 2 |
50 | Bóng bóp hô hấp trẻ em | bộ | 2 |
51 | Đèn hồng ngoại điều trị | cái | 2 |
52 | Máy khí dung | cái | 2 |
53 | Máy điện châm | cái | 4 |
54 | Ấm sắc thuốc bằng điện | cái | 1 - 3 |
55 | Bộ dụng cụ sao tẩm bào chế đông dược | bộ | 1 |
56 | Kim châm cứu | bộ | 50 |
57 | Bộ giác hơi | bộ | 4 |
58 | Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung | bộ | 4 |
59 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | bộ | 3 |
60 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | bộ | 1 |
61 | Bộ dụng cụ hút thai | bộ | 3 |
62 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 1 |
63 | Bốc thụt dây và ống nối Irrigator 1,5 Lw | bộ | 2 |
64 | Thông tiểu nữ; Thông tiểu nam | cái | 2 |
65 | Túi chườm nóng lạnh bằng cao su 2 lít | cái | 2 |
| C. TRANG THIẾT BỊ CHUNG |
|
|
66 | Giường bệnh | cái | 10 -15 |
67 | Tủ đầu giường | cái | 10 -15 |
68 | Tủ thuốc | cái | 2 |
69 | Tủ đựng thuốc hoàn tán | cái | 1 |
70 | Tủ đựng thuốc nhiều ô kéo | cái | 1 |
71 | Đèn cực tím tiệt trùng | cái | 1 |
72 | Nồi luộc dụng cụ | cái | 3 |
73 | Máy huỷ bơm kim tiêm | cái | 1 |
74 | Hộp hấp bông băng hình trụ | cái | 10 |
75 | Hộp thu gom vật sắc nhọn | cái | 1 |
76 | Thùng lạnh chứa vắc xin | cái | 5 |
77 | Tủ lạnh 160 lít | cái | 1 |
78 | Nồi hấp điện 30 lít á 50 lít | cái | 1 |
79 | Tủ sấy điện 250OC, 100 lít | cái | 2 - 3 |
80 | Bình ôxy + đồng hồ đo áp lực + van điều chỉnh + bình làm ẩm + Cannula thở ôxy các cỡ + dây dẫn ôxy | bộ | 2 |
81 | Xe đẩy bình ôxy | cái | 1 |
82 | Giá truyền dịch | cái | 2 |
83 | Hộp đựng dụng cụ | cái | 10 |
84 | Cáng đẩy | cái | 1 |
85 | Cáng tay | cái | 1 |
86 | Xe đẩy bệnh nhân | cái | 1 |
87 | Xe đẩy cấp phát thuốc | cái | 2 |
88 | Xe đẩy dụng cụ | chiếc | 2 - 4 |
89 | Loa phóng thanh cầm tay | cái | 1 |
90 | Lò sưởi điện | cái | 2 |
91 | Máy bơm nước chạy điện | cái | 1 |
92 | Máy phát điện 5 KVA/220V | cái | 1 |
93 | Máy thu hình | cái | 1 |
94 | Máy vi tính + máy in | bộ | 1 |
Chú ý: Danh mục trang thiết bị y tế trên dùng cho các phòng khám đa khoa khu vực được đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu theo Quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Ngoài danh mục trang thiết bị y tế trên, cơ sở y tế có thể căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương (năng lực đội ngũ cán bộ, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị sẵn có, nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân trong khu vực và các yếu tố liên quan khác) để điều chỉnh thêm hoặc giảm bớt các trang thiết bị y tế, tránh lãng phí, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt đầu tư (điều 2 của Quyết định).
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản được hướng dẫn |
Quyết định 431/QĐ-BYT Danh mục trang thiết bị y tế Phòng khám đa khoa khu vực tuyến huyện
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 431/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/02/2009 |
Hiệu lực: | 10/02/2009 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe, Xây dựng, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |