Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 602/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 09/05/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/05/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ --------------------- Số: 602/QĐ-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2011 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan trực thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ KH&ĐT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ; - Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT; - Lưu: VT, ĐTNN (272) | BỘ TRƯỞNG Võ Hồng Phúc |
STT | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện (triệu VNĐ) | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
I | Hội nghị, Hội thảo XTĐT vào vùng trọng điểm | 1.300 | |||
1 | Hội nghị XTĐT vào vùng Bắc Trung Bộ | Quý 4 | 600 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Hội thảo về thu hút đầu tư của Nhật Bản vào hành lang kinh tế Đông Tây (Phối hợp với Kankeiren) | Quý 4 | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Hội nghị đánh giá hiệu quả và xác định nhu cầu xúc tiến đầu tư vào các tỉnh Tây Nguyên | Quý 3 | 200 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
II | Hội thảo, khảo sát đầu tư tại nước ngoài | 5.000 | |||
1 | Hội thảo Xúc tiến đầu tư khu vực Mekong (trong diễn đàn hợp tác đầu tư thương mại - du lịch Mekong 2011) | Quý 3, 4 | 300 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Đoàn khảo sát các Khu công nghiệp và Khu kinh tế tại Đức | Quý 2, 3 | 400 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Hội thảo xúc tiến đầu tư tại Nhật Bản | Quý 2 | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | Đoàn XTĐT tại châu Âu | Quý 3, 4 | 1.500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
5 | Đoàn XTĐT tại Đài Loan | Quý 3, 4 | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
6 | Hội nghị XTĐT Việt Nam vào Lào (tổ chức tại Lào) | Quý 3 | 800 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
III | Hỗ trợ chương trình PPP | 2.300 | |||
1 | Hội thảo giới thiệu dự án thí điểm kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP tại Nhật Bản, Hàn Quốc (Tại Nhật Bản phối hợp với Manichi) | Quý 3 | 1.000 | Bộ KHĐT | Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Hội thảo với đoàn doanh nghiệp Nhật Bản và báo Manichi vào Việt Nam để khảo sát đầu tư theo hình thức PPP | Quý 4 | 200 | Bộ KHĐT | Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Hội thảo giới thiệu dự án thí điểm kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP tại Australia | Quý 4 | 1.100 | Bộ KHĐT | Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương liên quan |
IV | Chương trình XTĐT vào công nghiệp hỗ trợ | 4.100 | |||
1 | Đề án, đánh giá thực trạng và xác định nhu cầu thu hút đầu tư nước ngoài vào công nghiệp hỗ trợ. | Quý 1, 2 | 200 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Đề án phát triển cụm ngành trong lĩnh vực ô tô và điện tử | Quý 2, 3 | 300 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Khảo sát về cụm ngành công nghiệp hỗ trợ về ô tô và điện tử tại một số địa phương | Quý 3, 4 | 300 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | 2 Hội thảo xác định nhu cầu thu hút đầu tư vào ngành công nghiệp hỗ trợ (tại Hà Nội và TP HCM) | Quý 2, 3 | 400 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
5 | Đoàn khảo sát kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực công nghiệp ô tô và điện tử tại một số nước ASEAN (Thái Lan, Malaysia) | Quý 3, 4 | 800 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
6 | Hội nghị XTĐT tại Nhật Bản về thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ (phối hợp với Keidanren) | Quý 3, 4 | 700 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
7 | Hội nghị XTĐT tại Hoa Kỳ về thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ/kết hợp giới thiệu dự án PPP | Quý 3, 4 | 1.200 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
8 | Xuất bản ấn phẩm tập hợp, hệ thống hóa các ưu đãi đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam | Quý 3 | 200 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
V | Chương trình XTĐT vào lĩnh vực thủy sản | 1.500 | |||
1 | Đề án về hình thành các cụm ngành công nghiệp để xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực thủy sản | Quý 2 | 300 | Bộ NN &PTNT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Đoàn khảo sát về xây dựng cụm ngành kinh tế trong lĩnh vực chế biến thủy sản tại Hàn Quốc, Nhật Bản hoặc Đài Loan | Quý 2, 3 | 800 | Bộ NN &PTNT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Báo cáo chuyên đề thu hút đầu tư vào ngành thủy sản | cả năm | 200 | Bộ NN &PTNT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | Hội thảo hợp tác xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy hải sản tại khu vực phía Nam | Quý 2 | 200 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
VI | Đánh giá tổng thể về đầu tư nước ngoài và định hướng cho giai đoạn 2011-2015 | 5.800 | |||
1 | Đề án đánh giá tình hình ĐTNN trong thời gian qua và định hướng chính sách giai đoạn 2011-2020 (các vấn đề liên quan như công nghệ, lao động, ưu đãi đầu tư…) | cả năm | 2.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Triển khai giai đoạn 2 đề án nghiên cứu “xu hướng đầu tư ra nước ngoài của một số đối tác chiến lược tiềm năng” | Quý 3, 4 | 300 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Chương trình xây dựng Danh mục dự án kêu gọi ĐTNN Quốc gia (bao gồm cả project profiles) | cả năm | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | Nghiên cứu và xây dựng báo cáo về chính sách đối với việc chuyển giá, tránh thuế/trốn thuế | cả năm | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
5 | Xây dựng đề án M&A | cả năm | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
6 | Xây dựng cơ chế thực hiện đề án quy định quyền sở hữu nhà gắn với quyền sử dụng đất của cá nhân, tổ chức nước ngoài | cả năm | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
7 | Xây dựng phim quảng bá về môi trường đầu tư Việt Nam | cả năm | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
Tổng cộng | 20.000 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 602/QĐ-BKHĐT hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2011
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 602/QĐ-BKHĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/05/2011 |
Hiệu lực: | 09/05/2011 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!