Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 14/02/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 611/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐNDTP; - UBMTTQVNTP; - TTUB: CT, các PCT; - Sở Tư pháp (Phòng KSTTHC); - Sở Thông tin và Truyền thông (Trang Web TP); - VPUB: CPVP/VX; - Phòng VX; - TT Công báo; TT Tin học; - Lưu: VT, (P.VX-T) | CHỦ TỊCH Nguyễn Thành Phong |
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |
1. | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
2. | Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
3. | Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
4. | Thủ tục xác nhận chuyên gia |
II. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |
1. | Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ |
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |
1. | Thủ tục thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2. | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3. | Thủ tục thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
IV. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |
1 | Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã |
4 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
15 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
16 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
17 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
18 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
19 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |
1. | Thủ tục thành lập và thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |
1. | Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
2. | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3. | Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
4. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia |
5. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách |
6. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
7. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
8. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
9. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
14. | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
15. | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
16. | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
18. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
19. | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
07 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
08 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 611/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/02/2017 |
Hiệu lực: | 14/02/2017 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!