hieuluat

Quyết định 832/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài của Bộ Ngoại giao

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:832/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:09/07/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/07/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Thuế-Phí-Lệ phí
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 832/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2018 CỦA BỘ NGOẠI GIAO

     

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 12 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

    Căn cứ các Nghị quyết: số 895/NQ-UBTVQH13 ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho Bộ Ngoại giao từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được để lại đầu tư cho các dự án đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài của Bộ Ngoại giao.

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3872/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 6 năm 2018,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự) giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bộ Ngoại giao tại Phụ lục kèm theo.

    Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

    1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.

    2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018; báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.

    3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.

    Điều 3. Giao Bộ Ngoại giao:

    1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 7 năm 2018.

    2. Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự theo kế hoạch được giao tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này.

    3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

    Điều 4. Giao Bộ Tài chính:

    1. Hướng dẫn cụ thể trong trường hợp có phát sinh kinh phí do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.

    2. Báo cáo tình hình giải ngân 6 tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.

    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 6. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ngoại giao và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 6;
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - V
    ăn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt
    trận Tổ quốc Việt Nam;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ C
    ng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, QHQT;
    - Lưu: VT, KTTH (3b).

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Xuân Phúc

     

     

    PHỤ LỤC I

    KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO(1)
    (Phụ lục kèm
    theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    STT

    Chương trình/ngành, lĩnh vực

    Kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự của Bộ Ngoại giao

    Theo tiền đô la Mỹ (USD)

    Theo tiền Việt (tr. đồng) (2)

    1

    Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

    125.700.000

    2.751.573

    a

    Phân bổ chi tiết 90%

    112.965.426

    2.472.813

    b

    Dự phòng 10%

    12.734.574

    278.760

    2

    Kế hoạch năm 2018

    26.382.848

    577.521

     

    Ghi chú:

    (1) Kế hoạch vn thuộc 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016.

    (2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.

     

    Bộ Ngoại giao

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO GIAI ĐOẠN 2016-2020(1)
    (Phụ lục kèm theo
    Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    STT

    Danh mục dự án

    Địa điểm XD

    Thời gian KC-HT

    Quyết định đầu tư đã được TTg giao kế hoạch các năm hoặc Quyết định chtrương đầu tư

    Ghi chú

     

    Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

    TMĐT

     

     

    Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

    Trong đó: vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự

     

    Theo tiền đô la Mỹ (USD)

    Theo tiền Việt (tr. đồng)

    Theo tiền đô la Mỹ (USD)

    Theo tiền Việt (tr. đồng)

     

     

     

    TNG S

     

     

     

    115.019.426

    2.587.937

    114.469.426

    2.575.562

     

     

    A

    Phân bổ chi tiết

     

     

     

    115.019.426

    2.587.937

    114.469.426

    2.575.562

     

     

    A.1

    Chuẩn bị đầu tư

     

     

     

    744.049

    16.741

    744.049

    16.741

     

     

    1

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại n Độ

    NO.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi

    2017

    1909/QĐ-BNG 04/7/2017

    340.112

    7.652

    340.112

    7.652

    QĐ phê duyệt dự toán giai đoạn chuẩn bị đầu tư

     

    2

    Xây dựng, ci tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc

    Seul, Hàn Quốc

    2017

    1908/QĐ-BNG 04/7/2017

    343.937

    7.739

    343.937

    7.739

     

    3

    Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

    Bratislava, Slovakia

    2018

     

    60.000

    1.350

    60.000

    1.350

     

     

    A.2

    Thực hiện d án

     

     

     

    114.275.377

    2.571.196

    113.725.377

    2.558.821

     

     

     

    Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

     

     

     

    114.275.377

    2.571.196

    113.725.377

    2.558.821

     

     

     

    Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

     

     

     

    114.275.377

    2.571.196

    113.725.377

    2.558.821

     

     

    I

    Các dự án đã có quyết định đầu tư

     

     

     

    99.235.377

    2.232.796

    98.685.377

    2.220.421

     

     

    1

    Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan.

    số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan

    2015- 2018

    536/QĐ-BNG 24/02/2016

    1.674.261

    37.671

    1.674.261

    37.671

     

     

    2

    Xây mới trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet.

    Bn Phôn-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomvihan, tnh Savanakhet, Lào.

    2015- 2019

    2265/QĐ-BNG 13/5/2016

    3.000.000

    67.500

    3.000.000

    67.500

     

     

    3

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang.

    Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia

    2016- 2019

    3240/QĐ-BNG 25/8/2016

    3.000.000

    67.500

    3.000.000

    67.500

     

     

    4

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville, Cam-pu-chia

    Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia

    2016- 2019

    3320/QĐ-BNG 06/9/2016

    3.000.000

    67.500

    3.000.000

    67.500

     

     

    5

    Mua và cải tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao

    Hồng Công

    2016- 2018

    3294/QĐ-BNG 01/9/2016

    5.000.000

    112.500

    5.000.000

    112.500

     

     

    6

    Mua và cải tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan

    Warsaw, Ba Lan

    2016- 2018

    3825/QĐ-BNG 25/10/2016

    3.500.000

    78.750

    3.500.000

    78.750

     

     

    7

    Xây mới trụ sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào.

    Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha, Viêng-chăn, Lào

    2015- 2018

    2274/QĐ-BNG 16/5/2016

    1.500.000

    33.750

    1.500.000

    33.750

     

     

    8

    Mua đất xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary.

    1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary

    2015- 2018

    3888B/QĐ-BNG 28/10/2016

    4.500.000

    101.250

    4.500.000

    101.250

     

     

    9

    Sửa chữa, cải tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina.

    Số 51A, Tovarna và số 42 Đại lộ Sao đ, Kiev

    2015- 2018

    3902b/QĐ-BNG 31/10/2016

    1.500.000

    33.750

    1.500.000

    33.750

     

     

    10

    Đầu tư mua đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng

    S1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya, Tokyo, Nhật Bản

    2015- 2029

    1327/QĐ-BNG 16/5/2017

    29.700.000

    668.250

    29.150.000

    655.875

     

     

    11

    Mua trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

    Bratislava, Slovakia

    2017- 2018

    3064/QĐ-BNG 20/10/2017

    3.600.000

    81.000

    3.600.000

    81.000

     

     

    12

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấn Độ

    No.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi

    2017- 2020

    3672/QĐ-BNG 15/12/2017

    14.509.888

    326.473

    14.509.888

    326.473

     

     

    13

    Thuê đất, xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại Úc

    Canberra, Úc

    2017- 2020

    3119/QĐ-BNG 26/10/2017

    10.245.165

    230.516

    10.245.165

    230.516

     

     

    14

    Xây dựng, ci tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc

    Seul, Hàn Quốc

    2017- 2020

    3671/QĐ-BNG 15/12/2017

    14.506.063

    326.386

    14.506.063

    326.386

     

     

    II

    Các dự án đã có quyết định chtrương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư

     

     

     

    15.040.000

    338.400

    15.040.000

    338.400

     

     

    1

    Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Phi-lip-pin

    670 Pablo Ocampo St, Malte, Manila, Philippines

    2015- 2019

    3756/QĐ-BNG 24/12/2015

    2.000.000

    45.000

    2.000.000

    45.000

     

     

    2

    Mua đất làm trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka.

    Fukuoka, Nhật Bàn

    2017- 2019

    1021/QĐ-BNG 31/3/2017

    2.500.000

    56.250

    2.500.000

    56.250

     

     

    3

    Xây mới trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka.

    Fukuoka, Nhật Bản

    2017- 2020

    1020/QĐ-BNG 31/3/2017

    9.500.000

    213.750

    9.500.000

    213.750

     

     

    4

    Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

    Bratislava, Slovakia

    2017- 2020

    1023/QĐ-BNG 31/3/2017

    1.040.000

    23.400

    1.040.000

    23.400

     

     

    B

    Dphòng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Bộ Ngoại giao dự kiến phân bkế hoạch vn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đi ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ svốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.

    (2) Tgiá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.

     

    Bộ Ngoại giao

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO NĂM 2018 (1)
    (Phụ lục kèm theo
    Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Danh mục dự án

    Địa điểm XD

    Thời gian KC- HT

    Quyết định đầu tư

    Ghi chú

     

    Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

    TMĐT

     

     

    Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

    Trong đó: nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự

     

    Theo tiền đô la Mỹ (USD)

    Theo tiền Việt (tr. đồng)

    Theo tiền đô la Mỹ (USD)

    Theo tiền Việt (tr. đồng)

     

     

     

    TỔNG S

     

     

     

    99.295.377

    2.234.146

    98.745.377

    2.221.771

     

     

    1

    Chuẩn bị đầu tư

     

     

     

    60.000

    1.350

    60.000

    1.350

     

     

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    60.000

    1.350

    60.000

    1.350

     

     

     

    Cải tạo trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

    Bratislava, Slovakia

    2018

     

    60.000

    1.350

    60.000

    1.350

     

     

    2

    Thực hiện dự án

     

     

     

    99.235.377

    2.232.796

    98.685.377

    2.220.421

     

     

    a

    Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

     

     

     

    30.274.261

    681.171

    30.274.261

    681.171

     

     

     

    Dự án nhóm B

     

     

     

    25.600.000

    576.000

    25.600.000

    576.000

     

     

    1

    Xây mới trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet.

    Bản Phôn-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomvihan, tnh Savanakhet, Lào.

    2015- 2019

    2265/QĐ-BNG 13/5/2016

    3.000.000

    67.500

    3.000.000

    67.500

     

     

    2

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang.

    Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia

    2016- 2019

    3240/QĐ-BNG 25/8/2016

    3.000.000

    67.500

    3.000.000

    67.500

     

     

    3

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville, Cam-pu-chia

    Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia

    2016- 2019

    3320/QĐ-BNG 06/9/2016

    3.000.000

    67.500

    3.000.000

    67.500

     

     

    4

    Mua và cải tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao

    Hồng Công

    2016- 2018

    3294/QĐ-BNG 01/9/2016

    5.000.000

    112.500

    5.000.000

    112.500

     

     

    5

    Mua và cải tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan

    Warsaw, Ba Lan

    2016- 2018

    3825/QĐ-BNG 25/10/2016

    3.500.000

    78.750

    3.500.000

    78.750

     

     

    6

    Mua đất xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary.

    1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary

    2015- 2018

    3888B/QĐ-BNG 28/10/2016

    4.500.000

    101.250

    4.500.000

    101.250

     

     

    7

    Mua trụ sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia

    Bratislava, Slovakia

    2017- 2018

    3064/QĐ-BNG 20/10/2017

    3.600.000

    81.000

    3.600.000

    81.000

     

     

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    4.674.261

    105.171

    4.674.261

    105.171

     

     

    1

    Cải tạo trụ sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan.

    Số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan

    2015- 2018

    536/QĐ-BNG 24/02/2016

    1.674.261

    37.671

    1.674.261

    37.671

     

     

    2

    Sửa chữa, ci tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina.

    S 51A, Tovarna và số 42 Đại lộ Sao đ, Kiev

    2015- 2018

    3902b/QĐ-BNG 31/10/2016

    1.500.000

    33.750

    1.500.000

    33.750

     

     

    3

    Xây mới trụ sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào.

    Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha, Viêng-Chăn, Lào

    2015- 2018

    1193/QĐ-BNG 03/5/2017

    1.500.000

    33.750

    1.500.000

    33.750

     

     

    b

    Các dự án hoàn thành sau năm 2018

     

     

     

    68.961.116

    1.551.625

    68.411.116

    1.539.250

     

     

     

    D án nhóm B

     

     

     

    68.961.116

    1.551.625

    68.411.116

    1.539.250

     

     

    1

    Đầu tư mua đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng

    Số 1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya. Tokyo, Nhật Bn

    2015- 2019

    1327/QĐ-BNG 16/5/2017

    29.700.000

    668.250

    29.150.000

    655.875

     

     

    2

    Xây dựng mới trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại n Độ

    No.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi

    2017- 2020

    3672/QĐ-BNG 15/12/2017

    14.509.888

    326.473

    14.509.888

    326.473

     

     

    3

    Thuê đất, xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại Úc

    Canberra, Úc

    2017- 2020

    3119/QĐ-BNG 26/10/2017

    10.245.165

    230.516

    10.245.165

    230.516

     

     

    4

    Xây dựng, cải tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc

    Seul, Hàn Quốc

    2017- 2020

    3671/QĐ-BNG 15/12/2017

    14.506.063

    326.386

    14.506.063

    326.386

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Bộ Ngoại giao dự kiến phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ svốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.

    (2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 77/2015/NĐ-CP của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
    Ban hành: 10/09/2015 Hiệu lực: 01/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 832/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài của Bộ Ngoại giao

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:832/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:09/07/2018
    Hiệu lực:09/07/2018
    Lĩnh vực:Đầu tư, Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X