Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 884/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/07/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------- Số: 884/QĐ-TTg | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn
trái phiếu Chính phủ) năm 2019 cho Bộ Giao thông vận tải
-----------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khoá XIV: số 70/2018/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019, số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2019;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4339/TTr-BKHĐT ngày 25 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Bộ Giao thông vận tải kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019 và danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2019 tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ danh mục dự án và tổng số kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019 được giao tại Điều 1 Quyết định này, quyết định giao cho Bộ Giao thông vận tải chi tiết danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư ngân sách trung ương năm 2019 của từng dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019. Định kỳ hằng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách nhà nước.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương, danh mục và mức vốn ngân sách trung ương năm 2019 được giao tại Quyết định này và Quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giao thông vận tải:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án, bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 của Quyết định này gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 7 năm 2019.
2. Thực hiện các quy định tại Khoản 3, 4, 5 và 6 Điều 3 Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Thủ tướng, các PTTg Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - Bộ Tài chính; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Bộ Giao thông vận tải
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 884/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình/ngành, lĩnh vực | Kế hoạch năm 2019 | ||
Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | ||
| TỔNG SỐ | 5.164.396 | 1.697.549 | 3.466.847 |
I | VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 4.393.147 | 926.300 | 3.466.847 |
- | Ngành Giao thông | 4.351.025 | 926.300 | 3.424.725 |
- | Ngành Khoa học, công nghệ | 42.122 |
| 42.122 |
II | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ | 771.249 | 771.249 |
|
- | Ngành Giao thông | 771.249 | 771.249 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
Phụ lục II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) NĂM 2019
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 884/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | QĐ chủ trương đầu tư, QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 406.422 | 406.422 |
| NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
| 406.422 | 406.422 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Kiên cố hóa Quốc lộ 91 đoạn qua địa phận tỉnh An Giang | An Giang | 2013-2015 | 1779/QĐ-TCĐBVN ngày 31/10/2012 | 406.422 | 406.422 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
Phụ lục III
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2019
(KHÔNG BAO GỒM DỰ ÁN GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 884/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Nhà tài trợ | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | ||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||
NSTW | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 157.107.553 | 33.852,702 | 33.536.201 |
| 234.443.561 | 123.143.561 |
I | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
| 156.136.212 | 33.349.497 | 33.108.477 |
| 233.975.425 | 122.675.425 |
A | Các dự án chuẩn bị đầu tư sử dụng Quỹ PDF |
| 2017-2018 | AFD | 1734/QĐ-BKHĐT ngày 19/12/2012 | 44.736 |
|
|
| 44.736 | 44.736 |
1 | Cao tốc Bắc Nam đoạn Ninh Bình - QL45 | Ninh Bình |
|
| 119/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2018 | 23.249 |
|
| 1.037.199 USD | 23.249 | 23.249 |
2 | Cao tốc Bắc Nam đoạn QL45 - Nghi Sơn | Ninh Bình - Thanh Hóa |
|
| 119/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2018 |
|
| ||||
3 | Cao tốc Bắc Nam đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu (Nghệ An) | Thanh Hóa - Nghệ An |
|
| 1507/QĐ-BGTVT ngày 12/7/2018 | 21.487 |
|
| 931.582 USD | 21.487 | 21.487 |
4 | Cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu (Nghệ An) - Bãi Vọt | Nghệ An - Hà Tĩnh |
|
| 1507/QĐ-BGTVT ngày 12/7/2019 |
|
| ||||
B | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 155.978.788 | 33.348.109 | 33.107.089 |
| 122.630.689 | 122.630.689 |
1 | Dự án xây dựng Cầu Nhật Tân và đường hai đầu cầu thành phố Hà Nội | Hà Nội | 2011-2015 | JICA | 53/QĐ-BGTVT ngày 7/1/2009 | 13.626.300 | 3.508.700 | 3.508.700 | 63,783 triệu JPY | 10.117.600 | 10.117.600 |
2 | Dự án phát triển cảng quốc tế Cái Mép-Thị Vải | Bà Rịa Vũng Tàu | 2008-2014 | JICA | QĐ số 435/QĐ-BGTVT ngày 8/3/2011 | 12.891.234 | 2.699.201 | 2.699.201 | 47,405 triệu JPY | 10.192.033 | 10.192.033 |
3 | Dự án xây dựng đường nối từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân | Hà Nội | 2011-2014 | JICA | QĐ số 315/QĐ-BGTVT ngày 05/2/2010; QĐ số 1567/QĐ- BGTVT ngày 05/7/2012 | 6.742.378 | 2.165.977 | 2.165.977 | 18,105 triệu Yên | 4.576.401 | 4.576.401 |
4 | Dự án QL 3 mới đoạn Hà Nội - Thái Nguyên | Hà Nội, BN, TN | 2009-2013 | JICA | 1611/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2012 | 10.217.230 | 3.552.920 | 3.552.920 | 28,955 tỷ Yên | 6.664.310 | 6.664.310 |
5 | Dự án đường hành lang ven biển phía Nam địa phận VN từ cửa khẩu Xà Xía tỉnh Kiên Giang đến giao QL1 Km 225+200 TP. Cà Mau (giai đoạn 1) | Kiên Giang, Cà Mau | 2010-2015 | DFAT, ADB, EDCF | 2797/QĐ-BGTVT ngày 13/9/2007; 2964/QĐ-BGTVT ngày 15/11/2012 | 8.831.455 | 2.187.228 | 2.187.228 | 330,28 triệu USD | 6.644.227 | 6.644.227 |
6 | Dự án: Phát triển giao thông vân tải khu vực đồng bằng Bắc bộ (WB6) | Khu vực đồng bằng Bắc bộ | 2008-2015 | WB | 883/QĐ-BGTVT 04/4/2008; 1038/QĐ-BGTVT 02/4/2014 | 4.426.386 | 829.947 | 829.947 | 170,69 triệu USD | 3.596.438 | 3.596.438 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng giai đoạn 2 đoạn Mai Dịch - Bắc hồ Linh Đàm thuộc đường vành đai III thành phố Hà Nội (Bao gồm cả 02 tiểu dự án sử dụng vốn dư) | Hà nội | 2009-2013 | JICA | 643/QĐ-BGTVT 13/3/2008; 2493/QĐ-BGTVT 10/10/2012; 385/QĐ-BGTVT 11/02/2014 | 5.547.403 | 969.295 | 969.295 | 28,069 (Triệu Yên) | 4.578.108 | 4.578.108 |
8 | Dự án nâng cấp mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê kông mở rộng (GMS) phía Bắc thứ 2 (QL217) - GĐ1 | Thanh Hóa | 2010-2016 | ADB | 2314/QĐ-BGTVT ngày 27/9/2010; 2752/QĐ-BGTVT 21/7/2014 | 1.899.300 | 436.800 | 436.800 | 75 triệu USD | 1.462.500 | 1.462.500 |
9 | Dự án đường sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông (Phần thực hiện dự án) | Hà Nội | 2000-2016 | China Eximbank | 3136/QĐ ngày 15/10/2008; 1260/QĐ ngày 13/5/2010; 513/QĐ-BGTVT 23/2/2016 | 18.001.597 | 4.134.399 | 4.134.399 | 669,62 Triệu USD | 13.867.198 | 13.867.198 |
Dự án đường sắt đô thị Cát Linh - Hà Đông (Vốn để trả nợ gốc phần vay lại của Hiệp định 250 triệu USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Dự án kết nối khu vực trung tâm đồng bằng MêKông (DATP1,2 & 3) | Cần Thơ, Đồng Tháp | 2013-2017 | DFAT, ADB, EDCF | 3058/QĐ-BGTVT ngày 25/10/2010; 464/QĐ-BGTVT ngày 14/3/2011; 465/QĐ- BGTVT ngày 14/3/2011 | 19.455.046 | 2.058.246 | 2.058.246 | 830 triệu USD | 17.396.800 | 17.396.800 |
11 | Dự án hiện đại hóa Trung tâm điều hành vận tải | Hà Nội | 2007-2017 | KFW | 1095/QĐ-ĐS ngày 6/9/2007 | 246.281 | 35.494 | 35.494 | 10,6 Triệu EURO | 210.787 | 210.787 |
12 | Dự án ĐTXD cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng (Hợp phần A) - Giai đoạn khởi động | Hải Phòng | 2013- 2019 | JICA | 3793/QĐ-BGTVT 22/12/2008; 667/QĐ- BGTVT 14/2/2015 | 18.624.333 | 2.215.147 | 2.215.147 | 31033 Tr Yên | 16.409.186 | 16.409.186 |
13 | Hợp phần 2B - Dự án cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
| 2016-2018 | WB | 3560/QĐ-BGTVT 22/9/2014; 658/QĐ-BGTVT 7/3/2016 | 113.691 | 2.200 | 2.200 |
| 111.491 | 111.491 |
14 | Dự án xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi | Cần Thơ, Kiên Giang | 2014 -2017 | EDCF | 786/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2010 | 6.693.775 | 2.526.975 | 2.526.975 | 200 triệu USD | 4.166.800 | 4.166.800 |
15 | Dự án đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến số 1, giai đoạn 1 (phần thực hiện dự án) | Hà Nội | 2011-2017 | JICA | 3304/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 | 19.459.000 | 5.487.000 | 5.487.000 | 106.053 Triệu Yên | 13.972.000 | 13.972.000 |
16 | Dự án ĐTXD cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 51 tỉnh | 2017-2021 | WB | 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 | 9.203.380 | 538.580 | 297.560 | 358 triệu USD | 8.664.810 | 8.664.810 |
C | Các dự án hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
| 112.688 | 1.388 | 1.388 |
| 111.300.000 |
|
1 | Dự án Đối tác trao đổi kinh nghiệm phát triển lĩnh vực giao thông vận tải, sử dụng ODA không hoàn lại của Hàn Quốc | Nhiều tỉnh | 2017-2019 | Hàn Quốc | 682/QĐ-BGTVT ngày 14/03/2017 | 112.688 | 1.388 | 1.388 | 5 triệu USD | 111.300.000 |
|
II | NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 971.341 | 503.205 | 427.724 |
| 468.136 | 468.136 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng Phòng thí nghiêm trọng điểm - Bể thử mô hình tàu thủy thuộc Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | Hải phòng | 2015-2019 | KBNN Hải phòng | 3800/QĐ-BGTVT, 26/10/2015 | 971.341 | 503.205 | 427.724 | 18,3 triệu EUR+2,563 triệu USD | 468.136 | 468.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
Phụ lục IV
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 884/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số | Trong đó: vốn TPCP | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 11.556.205 | 9.330.700 |
A | Danh mục dự án sử dụng vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 chuyển nguồn sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 9.781.205 | 7.555.700 |
1 | Dự án ĐTXD công trình Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu | Trà Vinh | 2013-2015 | 2368/QĐ-BGTVT ngày 09/8/2013 | 9.781.205 | 7.555.700 |
B | Dự án sử dụng nguồn 15.000 tỷ đồng dự phòng Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết số 556/NQ-UBTVQH ngày 30/7/2018 |
|
|
| 1.775.000 | 1.775.000 |
1 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long | Bến Tre, Vĩnh Long | 2019-2020 | 535/QĐ-BGTVT ngày 27/3/2019 | 875.000 | 875.000 |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp | Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau | 2019-2020 | 450/QĐ-BGTVT ngày 11/3/2019 | 900.000 | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 884/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương 2019 của BGTVT
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 884/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 |
Hiệu lực: | 16/07/2019 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |