hieuluat

Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:505&506-04/2018
    Số hiệu:01/2018/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:18/04/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Chí Dũng
    Ngày ban hành:30/03/2018Hết hiệu lực:02/10/2021
    Áp dụng:15/05/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    -------

    Số: 01/2018/TT-BKHĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;

    Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu s 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

    Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;

    Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biu thuế xuất khẩu, Biu thuế nhập khu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đi, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

    Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biu thuế xuất khẩu, Biu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đi, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

    Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

    Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thViệt Nam;

    Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.

    Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

    1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

    2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

    3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

    4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

    5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

    6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

    7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);

    8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);

    9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).

    Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.

    Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

    Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

    Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
    - Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
    - UBND các t
    nh, TP trực thuộc TW;
    - Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
    - Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
    - Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
    - Công báo, website Chính phủ;
    - Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
    - Lưu: VP, vụ KTCN (8)
    .

    BỘ TRƯỞNG




    Nguyễn Chí Dũng

     

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

    8601

    20

    00

    Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm (đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), thợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

    2

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

    8601

    20

    00

    Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

    3

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

    8601

    20

    00

    Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, c quy tích điện kiu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x 1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn.

    4

    Toa xe chở khách

    8605

    00

    00

    Các loại (gồm cngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

    5

    Toa xe hành lý

    8605

    00

    00

    Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

    6

    Toa xe chuyên dụng chở ôtô

    8605

    00

    00

    Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

    7

    Toa xe chở xi măng rời

    8605

    00

    00

    Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

    8

    Toa xe H

    8606

    10

    00

    Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

    9

    Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

    8606

    10

    00

    Đến 30 m3

    10

    Xe goòng lò nung tuynen

    8606

    30

    00

     

    11

    Toa xe H quá khổ 1435

    8606

    10

    00

    Dài 14 m, tải trọng 60 tấn

    12

    Toa xe hàng có mui

    8606

    91

    00

    Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

    13

    Toa xe thành thấp (N)

    8606

    99

    00

    Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

    14

    Toa xe M chở container

    8606

    99

    00

    Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

    15

    Máy kéo cầm tay

    8701

    10

    11

    Công suất không quá 22,5 kW

    16

    Máy kéo

    8701

    20

    10

    Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc

    17

    Xe khách đến 52 chỗ ngồi

    8702

    10

    41

    Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

    Schỗ ngồi tối đa: 52 chỗ.

    Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

    Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút

    18

    Ô tô buýt

    8702

    10

    10

    Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

    19

    Ô tô điện

    8703

    90

    19

    Chạy bng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20%

    20

    Ô tô con

    8703

     

     

    Đến 9 chỗ ngồi

    21

    Ô tô cứu thương

    8703

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn

    22

    Ô tô chphạm nhân

    8703

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn

    23

    Ô tô ti tự đổ

    8704

    10

     

    Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn

    24

    Xe bảo ôn đông lạnh

    8704

    21

    21

    Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

    25

    Ô tô tải nhẹ

    8704

    21

     

     

    26

    Ô tô ti thùng

    8704

    22

    39

    Tải trọng lên tới 16,5 tn; tiêu chuẩn khí thải EURO2

    27

    Xe chở nhiên liệu

    8704

    22

    43

    Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    28

    Xe xitec nước

    8704

    22

    43

    Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    29

    Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại)

    8704

    23

    22

    Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động.

    30

    Ô tô phục vụ chuyn quân

    8704

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn

    31

    Ô tô chở ô tô

    8704

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn

    32

    Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt

    8704

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 30 tấn.

    33

    Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng)

    8704

     

     

    Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn

    34

    Ô tô bồn nhiên liệu lưu động

    8704

     

     

    Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử

    35

    Xe cẩu

    8705

    10

    00

    Ti trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    36

    Xe phun nước phòng chống bạo loạn

    8705

    90

    90

    Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7.

    37

    Xe cứu hộ cứu nạn

    8705

    90

    90

    Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn.

    38

    Xe rải dây thép gai

    8705

    90

    90

    Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc.

    39

    Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

    8705

    10

    00

    Chiều cao nâng đến 14 m

    40

    Xe chữa cháy

    8705

    30

    00

    Bồn chứa nước (4 - 8 m3), bồn chứa foam (0,2 - 1 m3)

    41

    Xe rửa đường và tưới công viên

    8705

    90

    50

    Sức chứa 4,5-14 m3 nước

    42

    Xe bồn chở dung dch lỏng (hóa chất)

    8705

    90

    90

    Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa)

    43

    Xe sân khấu lưu động

    8705

    90

    90

    Diện tích sàn từ 40-65m2

    44

    Xe truyền hình lưu đng

    8705

    90

    90

     

    45

    Xe hút chất thải

    8705

    90

    90

    Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2

    46

    Ô tô sửa chữa lưu đng

    8705

     

     

     

    47

    Xe mô tô

    8711

    20

     

    Khi lượng bn thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số c tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

    48

    Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp đng cơ

    8712

    00

    30

     

    49

    Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chxi măng rời, chở LPG)

    8716

    31

     

    Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

    50

    Dolly hàng hóa (10ft và 20ft)

    8716

    39

    99

    Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

    51

    Mooc chứa hàng hóa rời

    8716

    39

    99

    Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

    52

    Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ)

    8716

    39

     

    Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

    53

    Sơ mi rơ moóc tải (có mui)

    8716

    39

     

    Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

    54

    Sơ mi rơ moóc ti (chở hàng hoặc container)

    8716

    39

     

    Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

    55

    Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh)

    8716

    39

     

    Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

    56

    Xe băng chuyền

    8716

    80

    90

    Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

    57

    Thang kéo đy tay

    8716

    80

    90

    Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

    58

    Tàu khách

    8901

    10

     

    Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi

    59

    Tàu ch khí hóa lỏng Ethylene

    8901

    10

     

    Khả năng chuyên chở 4.500m3

    60

    Tàu chở xi măng

    8901

    10

     

    Trọng ti 14.600DWT

    61

    Tàu hàng đa năng

    8901

    10

     

    Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế

    62

    Tàu ch hàng

    8901

    10

     

    Trọng tải dưới 56.200 tấn

    63

    Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển

    8901

    10

     

     

    64

    Kho nổi chứa xuất dầu - FS05

    8901

    10

     

    Trọng tải 150.000 tấn

    65

    Ụ ni

    8901

    10

     

    Trọng tải 9.600 tấn

    66

    Tàu ch hàng khô

    8901

    10

     

    Trọng tải 4.000DWT

    67

    Tàu ch ô tô

    8901

    10

     

     

    68

    Tàu chuyên dụng ch container

    8901

    90

    26

    Trọng tải đến 2.000 TEU

    69

    Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

    8901

    90

     

    Sức nâng đến 4.200 tấn

    70

    Tàu chdầu

    8901

    20

    80

    Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy ti 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hi lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

    71

    Tàu chở khí hóa lỏng

    8901

    20

     

    Trọng tải đến 5000 tấn

    72

    Xà lan

    8901

    90

    36

    Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18000DWT

    73

    Tàu chhàng rời

    8901

    90

     

    Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT

    74

    Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

    8901

    90

     

    Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

    75

    Tàu tự hành pha sông biển

    8901

    90

     

    Trọng tải từ 200-1100 tấn

    76

    Tàu kiểm ngư

    8902

     

     

    Công suất đến 600 CV

    77

    Tàu cá vỏ composite

    8902

     

     

    Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

    78

    Tàu cá vỏ gỗ các loại

    8902

     

     

     

    79

    Tàu cá vỏ thép

    8902

     

     

     

    80

    Tàu kéo biển

    8904

    00

    39

    Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.

    81

    Tàu kéo - đẩy sông

    8904

     

     

    Công suất đến 5.000 CV

    82

    Tàu kéo - đy bin

    8904

     

     

    Công suất đến 7.000 CV

    83

    Tàu cuốc sông và biển

    8905

    10

    00

    Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

    84

    Tàu hút bùn

    8905

    10

    00

    Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

    85

    Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

    8906

    90

    90

    Công suất đến 16.000HP

    86

    Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

    8906

    90

    90

    Thông số kỹ thuật khnăng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn phần: 4.797 tấn, ti trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV

    87

    Tàu cứu hộ - cứu nạn

    8906

    90

    90

    Công suất đến 3.500CV

    88

    Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu

    8906

    90

    90

    Công suất đến 3.500 CV

    89

    Xuồng cứu sinh mạn kín

    8906

    90

    90

    Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

    90

    Cano cao tốc

    8906

    90

    90

    Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức ch4-6 người.

    91

    Tàu thả phao

    8906

    90

     

    Công suất đến 3.000 CV

    92

    Máy thả phao các loại

    8907

     

     

    Sức nâng đến 5 tấn

     

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1

    Giàn phản xạ VOR

    7308

    20

    29

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

    2

    Giá thủy lực di động

    7308

    40

    90

    Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chnh th, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.

    3

    Bồn áp lực hình cầu

    7309

    00

    19

    Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

    4

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

    7309

    00

    19

    Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

    5

    Thùng phuy đng pht pho

    7310

    10

    90

    Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất th thủy lực 250kPa, dung tích 157lít.

    6

    Bình chứa LPG 12kg

    7311

    00

    23

    Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm

    7

    Bình chứa LPG 45kg

    7311

    00

    23

    Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

    8

    Bồn chứa LPG

    7311

    00

    25

    Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

    9

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng

    7311

    00

    99

    Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,.

    10

    Khuôn

    8207

    30

    00

    Khuôn gỗ gồm đế g, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không g

    11

    Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

    8402

    11

    20

    Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

    12

    Nồi hơi gia nhiệt nước

    8402

    11

    20

    Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cu trúc buồng la tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

    13

    Nồi hơi các loại

    8402

    12

    21

    Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

    14

    Nồi hơi tàu thủy

    8402

    12

     

    Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

    15

    Buckstay cho nồi hơi

    8402

    90

    10

    Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

    16

    Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

    8402

    90

    10

    Bao gồm bộ phận chu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

    17

    Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

    8402

    90

    10

    Công suất từ 100MW tr lên (cho nhà máy nhiệt điện)

    18

    Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

    8402

    90

    10

    Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)

    19

    Nồi hơi buồng la tầng sôi áp suất cao

    8402

     

     

    Bchứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất knguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít.

    20

    Hệ thống x lý khói nồi hơi

    8404

    10

     

    Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

    21

    Thiết bị trao đi nhiệt của lò hơi

    8404

    10

     

    Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

    22

    Động cơ diesel

    8408

     

     

    Công suất đến 50 Hp

    23

    Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực)

    8408

     

     

    Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 k, 1 xi lanh nằm ngang):

    - Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3;

    - Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút);

    - Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút);

    - Suất tiêu hao nhiên liệu <195>

    - Khối lượng=115 kg;

    - Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW.

    24

    Bơm chuyền cốm

    8413

    70

     

     

    25

    Máy bơm nước thủy lợi

    8413

    81

    19

    Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

    26

    Quạt gió lò phòng nổ

    8414

    59

    20

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V

    27

    Quạt công nghiệp

    8414

    59

     

    Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dba,="" độ="" ẩm="" không="">í <80%. phục="" vụ="" thông="" gió;="" chống="" thấm="">ông nghiệp

    28

    Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

    8414

    59

     

    Công sut 1450kw, điện áp 6kv

    29

    Máy nén khí

    8414

    80

     

    Đến 32 at, 18 m3/h

    30

    Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thi tro x

    8414

     

     

    Bơm thải tro xcó đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%.

    31

    Thiết bị thông gió làm mát bng đường ống

    8415

    90

     

    Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.

    32

    Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    33

    Khe nhiệt

    8417

    10

    00

    Đường kính 1800mm thuộc máy chính quay

    34

    ng gió ba

    8417

    10

    00

    Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

    35

    Xích tải

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    36

    Cấp liệu lc

    8417

    10

    00

    Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sn, sn xuất vật liệu xây dựng, vận chuyn và chế biến vật liệu rời

    37

    Lò đốt rác y tế

    8417

    80

    00

    Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sdụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sdụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu la. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không g, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995.

    Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: v thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kthuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thi. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bo tiêu chuẩn TCVN về khí thi.

    38

    Lò sấy mủ cao su

    8417

    80

    00

     

    39

    Lò đốt rác thải sinh hoạt

    8417

    80

    00

    Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°c, các="" thông="" số="" ô="" nhiễm="" nhỏ="" hơn="" quy="" định="" tại="" qcvn="">

    40

    Lò đốt rác thải đa năng

    8417

    80

    00

    Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: t ENVINAM 100 đến ENVINAM 1000.

    Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thi trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua ca nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <>

    - Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thi ra môi trường. Các ch tiêu cht thi ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi...) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận

    - Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h

    - Tiêu thụ nước: 200 lít

    - Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường.

    41

    Hệ thống cấp liệu than bột

    8417

    90

    00

    Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

    42

    y chuyền sản xuất gạch nung các loại

    8417

     

     

    Đến 20 triệu viên/năm

    43

    Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết

    8418

    10

    90

    Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 m400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

    44

    Máy làm đá vảy

    8418

    69

    50

     

    45

    Buồng lạnh (trên bờ)

    8418

    69

    90

    Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phsơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

    46

    Nồi hấp tiệt trùng

    8419

    20

    00

    Loi 20 lít, 52 lít, 75 lít

    47

    y sấy mụn dừa

    8419

    31

    10

    Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày

    48

    Máy sấy tầng sôi

    8419

    31

    10

    Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công sut từ 8-20 tấn/ ngày

    49

    Máy sấy phun sương

    8419

    39

    19

    Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun điều chnh vô cấp

    50

    Máy sấy tầng sôi tạo hạt

    8419

    39

    19

    Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C

    51

    Tủ sấy dược phẩm

    8419

    39

    19

    Dung tích từ 420 lít→4000 lít

    (Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS)

    Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bng vi xử lý tích hợp P.I.D. Di nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt, điện áp không ổn định...)

    52

    Máy sấy thùng quay

    8419

    39

     

    Công suất đến 1 tấn/h

    53

    Tháp chưng cất

    8419

    40

     

    Thiết bị dùng để thay đi thành phn hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn

    54

    Tháp làm mát

    8419

    50

    10

    Thuộc máy chính lò quay

    55

    Thiết bị khnước mặn, dạng đa tầng

    8419

    89

    19

    Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)

    56

    Tủ an toàn sinh học cấp 2

    8419

    89

    19

    Model: TTS-V900-CLASS2.

    Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khin: bằng vi xử lý. Hin thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế

    57

    T cy vi sinh

    8419

    89

    19

    Model: TTS-H1300

    Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khin: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.

    58

    Tsấy bột nhão

    8419

     

     

    Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thđiều chnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m

    59

    Lò sấy sơn ED

    8419

     

     

    3 ngăn (6 giá/ngăn)

    60

    Bình phân tách hn hợp nước và hơi

    8419

     

     

    Dùng đ x lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

    61

    Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc đhỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học

    8419

     

     

    Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

    62

    Bình, bồn chứa áp lực cao

    8419

     

     

    Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

    63

    Máy cán cao su

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiu trục lăn

    64

    Máy cán kéo, cán ct

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiểu trục lăn

    65

    Máy cán cao su 3 trục

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiểu trục lăn

    66

    Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiểu trục lăn

    67

    Thiết bị lọc nước

    8421

    21

    19

     

    68

    Máy lọc nước công nghiệp

    8421

    21

    22

    Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw

    69

    Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

    8421

    29

    90

     

    70

    Bộ lọc khí Hepa

    8421

    39

    20

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng

    71

    Bộ lọc khí thô

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt ra; khung giấy, nhôm

    72

    Bộ lục khí tinh

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm

    73

    Các loại cyclon, lò nung

    8421

    39

    90

    Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

    74

    Lọc bụi tĩnh điện

    8421

    39

    90

    Thuộc máy chính lò quay

    75

    Lọc bụi tay áo

    8421

    39

     

    Các loại

    76

    Máy đóng gói thuốc viên

    8422

    40

    00

    Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh

    77

    Cân ô tô điện t(trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

    8423

    89

    10

    Giới hạn cân: 30÷100 tn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá ti: 125%.

    78

    Cân tàu hỏa điện t(trọng tải 100T, 120T)

    8423

    89

    10

    Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo="" tiêu="" chuẩn="" quốc="" tế="">IML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá ti: 125%.

    79

    Cân tự động điện t

    8423

    89

    10

    Đến 120 tấn

    80

    y phun tự động cho bể ra nước

    8424

    20

    19

    Công suất 3,5kw, điện áp 380V

    81

    Bình bơm thuốc trừ sâu

    8424

    49

    10

    Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện

    82

    Súng bn khí

    8424

    90

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    83

    Máy đóng mcửa cống dùng động cơ điện

    8425

    11

    00

    Sức nâng đến 100 tấn

    84

    Máy đóng mcửa cống tay quay

    8425

    19

    00

    Sức nâng đến 30 tn

    85

    Tời điện

    8425

    31

    00

    Lực kéo 10KN. Chiu dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V.

    86

    Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

    8425

    31

    00

    Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyn đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ.

    87

    Tời điện phòng nổ

    8425

    31

    00

    Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.

    88

    Kích thủy lực cho lò tuynen

    8425

    42

     

    Sức đy đến 60 tn, hành trình 1,6 m

    89

    Pa lăng, tời nâng điện

    8425

    49

    10

    Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

    90

    Tời các loại

    8425

     

     

    Sức nâng đến 50 tấn

    91

    Giàn cầu quay chạy ray

    8426

    11

    00

    Giàn cu cao được lắp đặt cđịnh tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn

    92

    Giàn cẩu bánh lốp

    8426

    12

    00

    Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cu trục của tàu; giàn cu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn

    93

    Cẩu bánh lốp cần cứng

    8426

    12

    00

    Sức nâng đến 200 tấn

    94

    Cu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

    8426

    12

    00

    Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

    95

    Cầu trục

    8426

    19

    20

    Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m)

    Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)

    96

    Cu trục chân đế

    8426

    19

    30

    Sức nâng đến 350 tấn

    97

    Cu chân đế

    8426

    19

    30

    Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

    98

    Cổng trục

    8426

    19

    30

    Sức nâng đến 700 tấn

    99

    Cu bánh xích

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 200 tấn

    100

    Cu container

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 50 tấn

    101

    Cẩu trên tàu biển, tàu sông

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 540 tấn

    102

    Cu bốc dỡ container chạy ray

    8426

    19

    90

    Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

    Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

    103

    Cu trục loại tháp

    8426

    20

    00

    Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

    104

    Thang máy

    8428

    10

    10

    Chngười (ti trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)

    Chhàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)

    105

    Máy cấp liệu thùng

    8428

    10

    90

    Đến 60 m3/h

    106

    Cẩu bốc d hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

    8428

    20

    90

    Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dhàng hóa liên tục

    107

    Băng ti hầm lò

    8428

    31

    00

    Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

    108

    Băng tải gầu

    8428

    32

    90

    Thuộc máy chính lò quay

    109

    Gầu (gàu) ti các loại

    8428

    32

     

    Đến 160 m3/h, cao đến 105 m

    110

    Băng tải/Băng chuyền

    8428

    33

    90

    Dùng để vận chuyn vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

    111

    Băng tải ống

    8428

    33

    90

    Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rn các loại, VLXD, tro và x thi...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

    112

    Vận thăng

    8428

    90

    90

    Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg

    113

    Máy lấy sn phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

    8428

    90

    90

    Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển th dliệu LCD

    114

    Vít ti các loại

    8428

    90

    90

    Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

    115

    Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

    8429

    51

    0

    Cấp phòng n Exdl, dung tích gu xúc đến 1 m3; Kiu di chuyn: trên ray hoặc bánh xích; Cđường ray 600, 750, 900 mm; khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng ti đến 1,6 m/s.

    116

    Máng cào tải than phòng nổ

    8431

    39

    90

    Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s

    117

    Bộ ống đổ bê tông

    8431

    43

    00

    Ø: 219-273 mm, dài 80m

    118

    ng thổi rửa

    8431

    43

    00

    Ø: 89 mm, dài 80 m

    119

    Dầm cầu trục

    8431

    49

    10

    Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tn

    120

    Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

    8431

    49

    10

     

    121

    Dàn cày, xới, trục đất

    8432

    10

    00

     

    122

    Máy liên hợp trồng mía

    8432

    30

    00

    Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, brộng làm việc 1,4m

    123

    Dàn cày, xới, bừa

    8432

    90

    90

    Loại thông dụng theo sau máy kéo

    124

    Máy ép kin (ép bánh m cao su)

    8433

    10

    90

    Máy ép bằng điện

    125

    Máy gặt đập liên hợp

    8433

    51

    00

    Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng ct: 2,2m, di động bng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động ct, đập và cho lúa vào bao đựng

    126

    Máy tuốt lúa

    8433

    52

    00

    Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h

    127

    Máy liên hợp thu hoạch mía

    8433

    59

    90

    Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động ct ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

    128

    Máy vt sữa bò

    8434

    10

    10

    Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

    129

    Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

    8436

    10

    10

    Công suất đến 15 tấn/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

    130

    Máy ấp trứng đà điu

    8436

    21

     

    AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

    131

    Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

    8436

    80

     

    Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm.

    132

    Dây chuyền chế biến gạo xuất khu

    8437

    10

     

    Công suất đến 10 tấn/h

    133

    Máy xay xát gạo

    8437

    80

    10

    Công suất đến 6 tấn/h

    134

    Dây chuyền chế biến gạo

    8437

    80

    10

    Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm:

    - Các thiết bị chính: máy bóc v, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.

    - Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng ti, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.

    - Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển số.

    - Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;

    - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %

    - Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tn thóc.

    Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

    135

    Máy đánh bóng gạo các loại

    8437

    80

    51

    Công suất đến 6 tấn/h

    136

    Sàng rung

    8437

    80

    59

    Sàng hoạt động bằng điện

    137

    Dây chuyền sn xuất thức ăn nuôi bào ngư

    8437

    80

    59

    Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp;

    Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;

    Băng ti sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw

    138

    Máy đùn nhân bánh

    8438

    10

    10

    Năng suất 2400 sn phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

    139

    Dây chuyền sản xuất bia

    8438

    40

    00

    Công suất đến 90 triệu lít/năm

    140

    Máy xát cà phê

    8438

    80

    11

    Quả tươi, quả khô

    141

    Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

    8438

    80

    91

    Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày

    142

    Dây chuyền chế biến bột cá

    8438

    80

    91

    Công sut đến 80 tn nguyên liệu/ngày

    143

    Khuôn nướng bánh walter

    8438

    90

    19

    Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hgiữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

    144

    Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap)

    8439

    20

    00

    Công suất đến 10.000 tấn/năm

    145

    Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

    8439

    20

    00

    Công sut đến 2000 tn/năm

    146

    Máy sản xuất tm làm mát đoạn nhiệt

    8439

    20

    00

    Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2

    147

    Máy in offset, in theo tờ

    8443

    12

    00

    Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

    148

    Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

    8443

    31

    10

     

    149

    Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

    8443

    31

    20

     

    150

    Máy in-copy- fax kết hợp

    8443

    31

    30

     

    151

    Máy in kim

    8443

    32

    10

     

    152

    Máy in phun

    8443

    32

    20

     

    153

    Máy in laser

    8443

    32

    30

     

    154

    Máy fax

    8443

    32

    40

     

    155

    Máy xóa tem và in cước thay tem

    8443

    39

     

     

    156

    Máy ct chtự động trong máy may công nghiệp

    8445

    90

     

    Lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

    157

    Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

    8445

     

     

    Công suất đến 12 tấn/ngày

    158

    Máy dệt bao PP

    8447

    90

     

    MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

    159

    Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

    8448

    59

    00

    AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

    160

    Máy giặt các loại

    8450

     

     

    Kcả loại có máy sấy khô, tự động

    161

    Máy cán trơn

    8455

    10

     

    Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h

    162

    Máy cán thô có răng

    8455

    10

     

    Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h

    163

    Dây chuyn cán thép xây dựng

    8455

    21

    00

    Công suất đến 30.000 tấn/năm

    164

    Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

    8455

    22

    00

    Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

    165

    Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

    8455

    22

    00

    Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

    166

    Máy tiện vạn năng phổ thông

    8458

    99

    90

    Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm

    167

    Máy khoan cần

    8459

    29

     

    Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

    168

    Máy khoan bàn

    8459

    29

     

    Đường kính đến 13 mm

    169

    Máy cắt miếng

    8459

    69

    10

    Máy phay hoạt động bằng điện

    170

    Máy mài hai đá

    8460

    90

     

    Đường kính đến 400 mm

    171

    Máy bào ngang

    8461

    20

     

    Hành trình đến 650 mm

    172

    Máy cưa cần

    8461

    50

     

     

    173

    Máy búa hơi

    8462

    10

     

    Đến 75kg

    174

    Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông

    8464

    90

    10

    Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) 5; 7; 10; 15; 20;...

    175

    Máy tính điện t

    8470

    10

    00

    Có thể hoạt động không cn nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hin thị dữ liệu, loại btúi có chức năng tính toán

    176

    Máy tính tiền

    8470

    50

    00

     

    177

    Hệ thống thông tin qun lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

    8471

    49

     

    Gồm tthu thập dữ liệu, ttruyền tin, tnguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

    178

    Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

    8471

    49

     

    Gồm tđiều khin, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

    179

    Máy đọc mã vạch

    8471

    90

    10

     

    180

    Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car

    8471

    90

    90

    Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:

    + Cảm biến vị trí GPS.

    + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).

    + Các tính năng tương tác với Server ca Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.

    + Có khả năng liên kết với hệ thống cm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).

    + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.

    + Chức năng thu phí mô phng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.

    181

    Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS

    8471

    4990

     

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl Community...

    182

    - Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK.

    - Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu ci chính định vị ở định dạng RTCM.

    8471

     

     

    Đặc tính kỹ thuật:

    - Đa hệ thống: GPS/GLONASS.

    - Đa băng tần số: L1 và L2.

    - Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA.

    - Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover)

    - Phương thức định v: RTK, PPK, PPP.

    - Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz.

    - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu ci chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).

    183

    Máy tách cát

    8474

    10

     

    Công suất 25-50 m3/h

    184

    Máy đập đá

    8474

    20

    11

    Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cđá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá t 8-10 (Mohs).

    185

    Máy nghiền đứng

    8474

    20

    19

    Thuc máy chính lò quay

    186

    Trm nghiền sàng đá

    8474

    20

     

    Công suất 200 tấn/h

    187

    Máy nghiền bi

    8474

    20

     

    Đến 6 tn/h, s vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm).

    188

    Máy nghiền hàm 400x600

    8474

    20

     

    Đến 10 m3/h

    189

    Máy nghiền xa luân

    8474

    20

     

    Đến d=2800 mm, 40 kW

    190

    Trm bê tông dự lạnh

    8474

    31

    10

    Năng suất: 120-180m3/h

    191

    Trạm trộn bê tông đầm lăn

    8474

    31

    10

    Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, cân ct liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít

    192

    Trạm trộn bê tông thương phẩm

    8474

    31

    10

    Năng suất: 20-120 m3/h, số thành phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6000 kg, cân xi măng: 300 - 1200 kg, cân nước: 200 - 600 lít.

    193

    Trạm trộn bê tông nhựa nóng

    8474

    31

     

    Loại trạm: Bán cơ động.

    Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu k- Tự động.

    Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h

    194

    Trạm trộn bê tông xi măng

    8474

    31

     

    Loại trạm: Bán cơ động.

    Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

    Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h

    195

    Máy trn bê tông cưỡng bức

    8474

    31

     

    Đến 500 lít/m, 10 kW

    196

    Máy trn bê tông kiu rơi tự do

    8474

    31

     

    Đến 250 lít/m, 5,2 kW

    197

    Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

    8474

    39

    10

    Đến 12 m3/h, 130 kW

    198

    Máy nhào hai trục có lưới lọc

    8474

    39

    10

    Đến 20 m3/h, 40 kW

    199

    Máy ép gạch Block

    8474

    80

    10

    Đến 600 viên/h, 13kW

    200

    Thiết bị sản xuất ng nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

    8474

    80

    10

    Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

    201

    Khuôn cơ gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sn phẩm/bộ

    202

    Máy tuyển từ

    8474

     

     

    Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kthuật)

    203

    Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)

    8474

     

     

    Dùng cho các nhà máy tuyển than (không giới hạn thông số kỹ thuật)

    204

    Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng

    8474

     

     

    Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm.

    205

    Dây chuyn sản xuất ống PEHD

    8477

    20

    20

    Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

    206

    Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

    8477

    40

    10

    Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

    207

    Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

    8477

    90

    39

    Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm

    208

    Máy tự động cuốn dây quạt trần

    8479

    81

     

    Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

    209

    Máy ổn định nồng độ ion nhôm

    8479

    89

    30

    Công suất 15kw. Điện áp: 380V

    210

    Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED

    8479

    89

    30

    Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V

    211

    Dây chuyền chế biến m cao su

    8479

     

     

    Công suất đến 6 tấn/h

    212

    Dây chuyền sản xuất phân NPK

    8479

     

     

    Công suất 30.000 tấn/năm

    213

    Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

    8479

     

     

    Công suất đến 20 tấn/h

    214

    Dây chuyền chế biến m cao su

    8479

     

     

     

    215

    Đề khuôn

    8480

    20

    00

    Đbằng gỗ, nhựa, thép không g

    216

    Van điện nhiệt độ cao

    8481

    90

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    217

    Van tấm điện

    8481

    90

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    218

    Máy phát điện (trên bờ)

    8501

    61

     

    Công suất không quá 75 kVA

    219

    Động cơ điện ba pha (không kín nước)

    8501

     

     

    Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

    220

    Động cơ điện một pha (không kín nước)

    8501

     

     

    Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngn mạch

    221

    T máy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA

    8502

    13

    90

    Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ điều khiển: Deeepsea

    222

    Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA

    8502

     

     

    Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

    Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút

    Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA

    223

    Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA

    8502

     

     

    Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây

    Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút

    Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA

    224

    Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời

    8504

    31

    13

    Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Ti: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    225

    Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà

    8504

    31

    13

    Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Ti: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    226

    Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời

    8504

    31

    24

    Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    227

    Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà

    8504

    31

    24

    Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

    228

    Biến dòng hạ thế

    8504

    31

    29

    Điện áp định mức < 1000="" v.="" dòng="" điện="" sơ="" cấp="" định="" mức:="" (50-4000)a.="" dòng="" điện="" thứ="" cấp="" định="" mức:="" 5a.="">Cấp chính xác: 0,5; 1. Ti: (5-15) VA.

    229

    Máy điều dòng

    8504

    32

    30

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    230

    Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

    8504

    40

    19

     

    231

    Hệ thống nguồn DC-48V

    8504

    40

    30

    VITECO-ARGUS (10A-600A)

    232

    Tủ nạp ắc quy tàu điện

    8504

    40

    30

    Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chnh lưu cầu 3pha).

    Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: t10A đến 90 A, dòng điện đu vào: 33,4A/19,2A)

    233

    Thiết bị nguồn 1 chiều

    8504

    40

    90

    HFCR-1600

    234

    Thiết bị nguồn độc lập

    8504

    40

    90

    DPS 4825; DPS 4850

    235

    Hệ thống nguồn

    8504

    40

    90

    HRS 4500; SDPS 250

    236

    Máy biến áp khô

    8504

     

     

    Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

    237

    Trạm biến áp hợp bộ

    8504

     

     

    Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

    238

    Máy biến thế

    8504

     

     

    MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66="" kv,="" công="" suất="" đến="">

    239

    Máy biến áp trung gian

    8504

     

     

    3 pha, dung lượng đến 10MVA

    240

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 550kV

    Công suất đến 900MVA

    241

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

    242

    Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA

    243

    y biến áp truyền ti

    8504

     

     

    Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

    244

    y biến dòng điện

    8504

     

     

    Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

    245

    Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

    8504

     

     

    Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

    246

    Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

    8504

     

     

    Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

    247

    Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

    8504

     

     

    Điện áp đến 550kV

    Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA

    248

    Máy biến dòng điện chân sứ

    8504

     

     

    Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

    249

    Biến áp chiếu sáng phòng nổ

    8504

     

     

    Dạng bảo vệ n Exdl. Công sut đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

    250

    Biến áp khoan phòng nổ

    8504

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

    251

    Máy biến điện áp đo lường trung thế

    8504

     

     

    Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

    252

    Trạm biến áp phòng nổ

    8504

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV

    253

    Máy biến áp cao thế

    8504

     

     

    Công suất đến 500KVA

    254

    Máy biến áp hạ thế

    8504

     

     

    Công suất đến 220KVA

    255

    Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời

    8504

     

     

    Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Ti: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg.

    256

    Máy hút bụi

    8508

     

     

     

    257

    Máy ghi âm chuyên dụng hàng không

    8519

    8920

     

    Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

    258

    Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

    8527

     

     

    QCVN 80:2014/BTTTT

    259

    Màn hình máy tính

    8528

    51

     

    Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) - V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI

    260

    Máy thu hình

    8528

    72

    92

    Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phn: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng: Full HD

    261

    Đèn chớp tuần tự hàng không

    8530

    80

    00

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    262

    y thu kiểm tra tín hiệu NDB

    8530

    90

    00

     

    263

    Tụ điện PL trung thế một pha

    8532

    29

    00

    Điện áp định mức: (6,6 - 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 - 46 kg.

    264

    Cầu chì t rơi FCO 2-1, 100A - 27kV

    8535

    10

    00

    Cách đin Polymer hoặc Cách điện sứ

    265

    Cầu chì t rơi FCO 2-2, 200A - 27kV

    8535

    10

    00

    Cách đin Polymer hoặc Cách điện sứ

    266

    Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A - 38,5kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

    267

    Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

    268

    Cu chì tự rơi ct có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV

    8535

    10

    00

    Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

    269

    Chống sét van LA 12-10, 12kV

    8535

    40

    00

     

    270

    Chống sét van LA 18-10, 18kV

    8535

    40

    00

     

    271

    Chống sét van LA 21 -10, 21 kV

    8535

    40

    00

     

    272

    Chống sét van LA 24-10, 24kV

    8535

    40

    00

     

    273

    Chống sét van LA 42-10, 42kV

    8535

    40

    00

     

    274

    Chống sét van LA 48-10, 48kV

    8535

    40

    00

     

    275

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực

    8536

    30

    10

    Các loại: 1 pha - 1 cực 20A; 1 pha - 1 cực 32A; 1 pha - 1 cực 40A; 1 pha - 1 cực 50A; 1 pha - 1 cực 63A

    276

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực

    8536

    30

    10

    Các loại: 1 pha - 2 cực 20A; 1 pha - 2 cực 32A; 1 pha - 2 cực 40A; 1 pha - 2 cực 50A: 1 pha - 2 cực 63A

    277

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực

    8536

    30

    10

    Các loại: 3 pha - 3 cực 20A; 3 pha - 3 cực 32A; 3 pha - 3 cực 40A; 3 pha - 3 cực 50A; 3 pha - 3 cực 63A

    278

    Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực

    8536

    30

    10

    Các loại: 3 pha - 4 cực 20A; 3 pha - 4 cực 32A; 3 pha - 4 cực 40A; 3 pha - 4 cực 50A; 3 pha - 4 cực 63A

    279

    Bàn Console

    8538

    10

    19 hoặc 29

    Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN

    280

    Hệ thống điều khiển đèn hiệu

    8543

    7020

     

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    281

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2

    8546

    20

    90

     

    282

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2

    8546

    20

    90

     

    283

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2

    8546

    20

    90

     

    284

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2

    8546

    20

    90

     

    285

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2

    8546

    20

    90

     

    286

    Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2

    8546

    20

    90

     

    287

    Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn

    8608

    00

    20

     

    288

    Cột gió có chiếu sáng

    8608

    90

     

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    289

    Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

    8701

    90

    10

    Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh

    Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h

    290

    Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

    8701

    90

    10

    Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh

    Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h

    291

    Máy kéo nh, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

    8701

    90

    10

    Từ 8 CV đến 20 CV

    292

    Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít

    8708

    40

    29

    Hộp sloại khác

    293

    Xe đẩy

    8713

     

     

    Sử dụng trong y tế

    294

    Giàn khoan dầu khi di động

    8905

    20

    00

    Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft

    295

    Giàn khoan khai thác dầu giếng

    8905

    20

    00

    Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid)

    296

    Giàn khoan tự nâng

    8905

    20

    00

    Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599

    297

    Cân điện tử

    9016

     

     

    C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

    Sử dụng cho ngành bưu điện

    298

    Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

    9018

    19

    00

    Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511

    299

    Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

    9018

    19

    00

    5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612

    300

    Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít

    9018

    90

    30

    Điu khin: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xlý. Hiển thị bng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau

    301

    Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít

    9018

    90

    30

    Điều khin: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn nh LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Ca m tay quay hoặc ca trượt tự động (1 hoặc 2 ca). Có các chương trình hấp khác nhau

    302

    Tấm (tsấy)

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mmáy. Dung tích đến 420 lít

    303

    Tủ sấy tiệt trùng

    9018

    90

    30

    Điều khin: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, m máy. Dung tích đến 30.000 lít

    304

    T bo qun hóa chất

    9018

    90

    30

    Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít - 1000 lít. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC.

    Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thnghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phn ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.

    305

    Tủ bảo qun tài liệu

    9018

    90

    30

    Công dụng: Dùng đbảo qun lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cquan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-... TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bng Bộ điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn.

    306

    Tủ bo qun máu

    9018

    90

    30

    - Dung tích: 100 lít - 1000 lít

    - Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM

    - Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C

    - Điều khiển nhiệt độ bng vi xử lý có độ chính xác cao

    307

    Thiết bị x lý rác thi phòng thí nghiệm

    9018

    90

    30

    Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rcủa khí aerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm

    308

    Thiết bị Laser He-Ne trị liệu

    9018

    90

    90

     

    309

    Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W

    9018

    90

    90

     

    310

    Thiết bị phẫu thuật Plasma

    9018

    90

    90

     

    311

    Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

    9018

    90

    90

     

    312

    Thiết bị siêu âm trị liệu

    9018

    90

    90

    Công suất siêu âm t 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz.

    313

    Thiết bị laser bán dẫn châm cứu

    9018

    90

    90

    Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm, 8-10 kênh châm.

    314

    Thiết bị từ trường trị liệu

    9018

    90

    90

    Cường độ từ 20 - 50 mT

    315

    Monitor theo dõi bệnh nhân

    9018

    90

    90

    Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm x lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số ln đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg

    316

    Hộp hấp dụng cụ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    317

    y điện châm

    9018

    90

    90

    DC 6v - 2f-c

    318

    Thiết bị phẫu thuật Laser CO2

    9018

    90

    90

    Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm.

    319

    Thiết bị hủy kim tiêm

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    320

    Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

    9018

    90

    90

     

    321

    Máy điện xung

    9018

    90

    90

     

    322

    Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bng sóng siêu âm

    9018

    90

    90

     

    323

    Máy lắc máu

    9018

    90

    90

     

    324

    Máy Laser He-Ne trị liệu

    9018

    90

    90

     

    325

    Máy nước ct

    9018

    90

    90

     

    326

    Máy sắc thuốc 12 thang

    9018

    90

    90

     

    327

    Nồi hấp bằng hơi nước

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    328

    Nồi luộc dụng cụ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    329

    Máy trợ thở áp lực dương liên tục

    9019

    20

    0

    Máy trợ tháp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trsuy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg

    330

    Máy hiệu ứng nhiệt

    9019

    90

    90

    Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tn suất danh định: 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc tho dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da

    331

    Máy vật lý trị liệu

    9019

    90

    90

    Ký hiệu: Royal

    Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khnăng thẩm thấu thuốc qua da

    332

    Máy cứu ngi (sử dụng lá ngi)

    9019

     

     

    Sdụng trong y tế

    333

    Máy vật lý trị liệu đa năng

    9019

     

     

    Sdụng trong y tế

    334

    Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tn 200 mA

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

    335

    Máy X-quang kỹ thuật số đa năng

    9022

    14

    00

    Công suất tối đa 30 kW. Dòng điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phng

    336

    Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay

    9026

    80

    10

    Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hin thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sdụng pin xạc Ni-NH

    337

    Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

    9027

     

     

    Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chthị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. T giám sát trung tâm: có kh năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm.

    338

    Tđo đếm điện năng phòng nổ

    9028

    30

    10

    Dạng bo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V

    339

    Công tơ 1 pha

    9028

    30

     

    - Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khi động (1st): <0.4% ib.="" tần="" số="" làm="" việc:="" 50hz.="" hằng="" số="" công="" tơ:="" 1000="">Wh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bng sóng vô tuyến.

    - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4%>Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ txa bằng sóng vô tuyến

    340

    Công tơ 1 pha nhiều biểu giá

    9028

    30

     

    - Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bng sóng vô tuyến.

    - Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    341

    Công tơ 3 pha

    9028

    30

     

    Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,4% Idm (CCX: 0,5S), 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bng sóng vô tuyến.

    342

    Công tơ 3 pha

    9028

    30

     

    Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phn kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Idm (CCX: 0,5S), 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    343

    Công tơ 3 pha nhiều biểu giá

    9028

    30

     

    - Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    - Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    - Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

    344

    Công tơ điện txoay chiều 1 pha

    9028

    30

     

    Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <>Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa.

    345

    Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

    9028

    30

     

    Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz.

    346

    Máy đo kiểm điện tổng hợp

    9028

     

     

    Đo động cơ điện <50>W, đo điện áp, công suất tiêu th

    347

    Máy đếm khuẩn lạc

    9031

    80

    90

    Điều khiển: bằng Vi xlý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.

    348

    Thiết bị kiểm định công tơ

    9031

    80

    90

    1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

    349

    Đồng hồ báo thức

    9105

    11

    00

     

    350

    Đồng hồ treo tường

    9105

    21

    00

    Hoạt động bằng điện

    351

    Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS

    9106

    10

    00

    Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

    352

    Thiết bị kiểm soát ra vào cng dùng thẻ

    9106

    10

    00

     

    353

    Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    354

    Giường bệnh nhân các loại

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)

    355

    Tủ hút độc

    9403

     

     

    Sử dụng trong y tế

    356

    Đèn pha một hướng lp ni (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn)

    9405

    40

    70

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    357

    Đèn lề đường CHC hai hướng lp ni

    9405

    40

    70

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    358

    Đèn lề đường lăn lắp ni công nghệ Halogen/LED

    9405

    40

    70

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    359

    Đèn pha xoay

    9405

    40

    70

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    360

    Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp

    9405

    40

    99

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

    361

    Đèn cao không công nghệ LED

    9405

    40

    99

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN

    362

    Đèn cao không LED cấu trúc kép

    9405

    40

    99

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN

    363

    Đèn tín hiệu ánh sáng

    9405

    40

    99

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

    364

    Máy báo vùng cấm

    9405

    60

    90

    Sử dụng trong an ninh - quốc phòng

    365

    Phòng đặt thiết bị (Shelter)

    9406

    00

    94

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN

    366

    Thiết bị bưu chính (dấu kìm)

    9704

    00

    00

     

     

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    STT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1

    Cát

    2505

     

     

    Cát xây dựng

    2

    Cao lanh

    2507

    00

    00

    Al2O3: 21 -37%

    3

    Đất sét, bột sét

    2508

     

     

     

    4

    Đá khối, đá tấm marble

    2515

     

     

     

    5

    Đá khối, đá tấm granit

    2516

     

     

     

    6

    Đá xây dựng

    2517

    10

    00

    Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006.

    7

    Sỏi xây dựng

    2517

     

     

     

    8

    Đôlômít

    2518

     

     

    Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO 28%

    9

    Đá vôi và bột đá vôi

    2521

    00

    00

     

    10

    Vôi

    2522

    20

    00

    Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO 88%.

    11

    Clinker

    2523

    10

     

     

    12

    Xi măng Puzolan

    2523

    29

    90

    PCpuz

    13

    Ximăng Poóclăng

    2523

     

     

    PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

    14

    Xi măng bền sunphát

    2523

     

     

    PCs, PChs

    15

    Xi măng Class G

    2523

     

     

     

    16

    Bê tông chịu la

    3816

    00

    90

    Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99%

    17

    Vữa chịu la

    3816

    00

    90

    Cao nhôm và sa mốt

    18

    Hỗn hợp chịu lửa đầm lò

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.

    19

    Hỗn hợp chịu lửa dẻo

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90%

    20

    Bùn bịt lô gang lò cao

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30%

    21

    Hỗn hợp chịu lửa để phun

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30%

    22

    Vữa chống cháy, bê tông chống cháy

    3816

    00

    90

    Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40%

    23

    Các loại bột đầm, vữa chịu lửa

    3816

    00

    90

    Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu la kiềm tính trong công nghiệp luyện kim.

    24

    Vữa xây dựng trộn sẵn

    3824

     

     

    Dùng đ xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

    25

    Ống nối, nắp đậy cao su

    3922

     

     

    Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xnước và các thiết bị vệ sinh tương tự

    26

    Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC

    3925

    20

    00

     

    27

    Cửa ngăn cháy

    3925

    90

    00

    B-15; A-0; A-60

    28

    Tấm lợp ván nhựa

    3925

    90

    00

    0,9 mm x 0,8 m x 2 m

    29

    Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng

    4016

    99

    99

    Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

    30

    Các loại đá lát, đá khối

    6801

    00

    00

     

    31

    Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

    6804

     

     

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

    32

    Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3

    6804

     

     

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

    33

    Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3

    6804

     

     

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

    34

    Gạch, ngói không nung

    6808

    00

    10

    Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...

    35

    Gạch Block

    6810

    11

    00

    Chế tạo bng cách nén ép xi măng + cát

    36

    Gạch Tuynen

    6810

    11

    00

     

    37

    Gạch bê tông đặc

    6810

    11

    00

    Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm

    38

    Đá ốp lát nhân tạo

    6810

    19

    10

    Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sn phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành phần chính là thạch anh TCVN8057:2009

    39

    Cọc bê tông ly tâm ứng suất

    6810

     

     

    Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

    40

    Cột điện bê tông ly tâm

    6810

     

     

    Cho đường dây đến 35 kV

    41

    Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3)

    6902

    10

    00

    TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O30,8%; SiO20,9%. Độ xốp 18%.

    Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng.

    42

    Gạch chịu la kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3)

    6902

    10

    00

    MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp 18%

    43

    Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C)

    6902

    10

    00

    MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO 76%; C= 10-16%. Độ xốp 4%.

    44

    Sạn đầm thùng trung gian

    6902

    10

    00

    Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO 90%; Fe2O3 1%

    45

    Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)

    6902

    10

    00

    TM-87; TM-95; TM-98.

    Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO 87%; CaO3%; SiO2 1,5%. Độ xốp 20%.

    46

    Gạch chịu la nhôm - các bon (Al2O3-C)

    6902

    20

    00

    Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 60%; C=10-16%. Độ xốp 13%.

    47

    Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC)

    6902

    20

    00

    Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 50%; C=8-10%; SiC 5%; Độ xốp 13%.

    48

    Gạch chịu la cao nhôm (Al2O3)

    6902

    20

    00

    CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.

    Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 2,5%. Độ xốp 20%.

    49

    Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)

    6902

    20

    00

    CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 50%; Fe2O32,5%; SiC=5÷18%. Đ xp 18%.

    50

    Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)

    6902

    20

    00

    Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO295%; Fe2O31%. Độ xốp <>

    51

    Gạch chịu a xít

    6902

    20

    0

    Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 22%; Fe2O3 3%; SiO2 65%. Độ xốp 8%. Độ chịu a xít 96%.

    52

    Sericit

    6902

    20

    00

    Hàm lượng AI2O3 10%.

    53

    Gạch chịu la sa mốt

    6902

    90

    00

    SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O33%. Độ xốp 23%

    54

    Bê tông chịu nhiệt

    6902

    90

    00

    CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.

    Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 45%; Fe2O32,5%

    55

    Gạch xốp cách nhiệt

    6902

    90

    00

    Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 30%; Fe2O33%. Độ xốp>60%.

    56

    Gạch ốp, lát

    6908

     

     

    (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm

    57

    Gạch Porcelain

    6908

     

     

    Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm

    58

    Sứ vệ sinh

    6910

    10

    00

    Các loại

    59

    Kính phủ phản quang

    7005

    10

    90

    TCVN 7219:2002

    60

    Kính phủ bức xạ thấp

    7005

    10

    90

    TCVN 7219:2002

    61

    Kính nổi

    7005

    21

    90

    TCVN 7219:2002

    62

    Kính màu hấp thụ nhiệt

    7005

    21

    90

    TCVN 7219:2002

    63

    Kính trắng

    7005

    29

    90

    Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002

    64

    Kính phng tôi nhiệt

    7007

    19

    90

    TCVN 7219:2002

    65

    Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

    7007

    29

    90

    TCVN 7364:2004

    66

    Kính an toàn

    7007

     

     

    Độ dày từ 6 đến 12 mm

    67

    Kính gương tráng bạc

    7009

    91

    0

    TCVN 7219:2002

    68

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

     

     

    Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990

    69

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

    7214

     

     

    Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069

    70

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

    7216

     

     

    Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100, V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90)

    71

    Dây sắt hoặc thép không hợp kim

    7217

     

     

    Gồm các mã HS: 72171010, 72172010

    72

    Dây thép buộc 1 ly

    7217

     

     

    Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn

    73

    Dây thép không g

    7223

    00

    00

     

    74

    Cọc cừ (sheet piling)

    7301

     

     

    Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

    75

    Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực

    7302

    90

    10

     

    76

    Các loại ống thép hàn

    7306

     

     

    Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80

    77

    Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

    7306

     

     

    Ø400 - Ø2.600 mm

    78

    Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

    7306

     

     

    Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090

    79

    Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

    7308

    30

    00

    Loại thông dụng

    80

    Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

    7308

     

     

    Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)

    Khẩu độ đến 100 m ti trọng T26 (đường sắt)

    81

    Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm

    7308

     

     

    Cho đường dây đến 500 kV

    82

    Các cấu kiện bằng thép

    7308

     

     

    Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ

    83

    Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lp sẵn bằng thép

    7308

     

     

    Bao gồm c giàn mái không gian

    84

    Cửa đi, cửa sổ bằng hp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt

    7308

     

     

     

    85

    Dây mkẽm, dây kẽm gai

    7313

    00

    00

     

    86

    Lưới mắt cáo

    7314

     

     

    Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm

    87

    Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông

    7317

    00

    30

     

    88

    Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông

    7317

    00

    90

     

    89

    Bđế bình chứa/bình áp lực

    7326

     

     

     

    90

    Các loại ống và ống dẫn bng đồng

    7411

     

     

    Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200

    91

    Cáp đồng trần

    7413

     

     

    Cho đường dây hạ áp, trung áp

    92

    Các cấu kiện nhôm định hình

    7610

     

     

     

    93

    Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)

    8109

    90

    00

    Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO290%; Fe2O30,8%

    94

    Chốt móc cửa

    8301

    10

    0

    Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng

    95

    Khóa cửa

    8301

    40

    20

    Tay khóa bằng hp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bng thép; khóa then chính then gió và chìa khóa bng đồng, lp cho cửa đại sảnh, ca thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa

    96

    Khóa clemon, thanh chốt các loại

    8301

    40

    20

    Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.

    97

    Khóa điện từ thông minh

    8301

     

     

    Khóa điện từ có thsử dụng 4 cơ chế mcửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox

    98

    Bn lề

    8302

    10

    00

    Thân bn lề bằng đồng, inox hoặc thép

    99

    Tháp làm mát

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    100

    Băng tải gầu

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    101

    Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    102

    Khe nhiệt

    8417

    10

     

    Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay

    103

    Lọc bụi tĩnh điện

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    104

    Ống gió ba

    8417

    10

     

    Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay

    105

    Súng bắn khí

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    106

    Van điện nhiệt độ cao

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    107

    Van tấm điện

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay

    108

    Xích tải

    8417

    10

     

    Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị.

    109

    Cáp động lc và chiếu sáng

    8544

     

     

    0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

    110

    Cáp ngầm

    8544

     

     

    Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ng quang đo nhiệt độ bên trong cáp.

    111

    Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

    8544

     

     

    Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV

    112

    Sứ biến áp

    8546

    20

    10

    Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg

    113

    Nhà lắp ghép

    9406

     

     

    Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường

     

     

    PHỤ LỤC IV

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Ti đen Nacen

    703

    20

    90

    Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM

    2

    Nấm linh chi Nacen

    712

    39

    90

    - Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g.

    - Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM

    3

    Cà phê đã trích caffeine

    901

    12

     

    Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

    4

    Tinh bột nghệ Nacen

    901

    30

    00

    Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM

    5

    Cà phê Robusta

    901

    90

    10

    Cà phê quả khô

    6

    Tinh bột

    1108

     

     

    Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400

    7

    Dầu cá tinh luyện

    1504

    20

    90

     

    8

    Dầu đậu tương thô

    1507

    10

    00

     

    9

    Dầu đậu tượng đã tinh chế

    1507

    90

    90

     

    10

    Dầu lạc thô

    1508

    10

    00

     

    11

    Dầu lạc đã tinh chế

    1508

    90

    90

     

    12

    Dầu cọ

    1511

    90

     

    Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011

    13

    Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

    1512

    19

    90

     

    14

    Dầu dừa

    1513

     

     

    Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920

    15

    Dầu hạt ci

    1514

     

     

    Gồm các mã HS: 15141920, 15149991

    16

    Dầu cám gạo thô

    1515

    90

    91

     

    17

    Dầu cám gạo trung hòa

    1515

    90

    99

     

    18

    Dầu hạt vừng

    1515

     

     

    Gồm các mã HS: 15155090, 15155010

    19

    Đường mía, đường ccải, đường sucroza

    1701

     

     

    Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

    20

    Glucoza

    1702

    30

    10

     

    21

    Bột hương tôm

    2103

    90

    40

     

    22

    Giấm

    2209

    00

    00

     

    23

    Thức ăn gia súc

    2301

    20

     

    Bột cá

    24

    Thức ăn chăn nuôi

    2309

    90

     

     

    25

    Cọng thuốc lá

    2401

    30

    10

    Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)

    26

    Muối ăn (natri clorua)

    2501

    00

    10

     

    27

    Muối iod

    2501

    00

    90

     

    28

    Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

    2501

     

     

     

    29

    Tinh quặng pyrit

    2502

    00

    00

    FeS2(33% S)

    30

    Bột than chì

    2504

    10

    00

     

    31

    Cát tiêu chuẩn

    2505

    10

    00

    Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

    32

    Thạch anh

    2506

    10

    00

    Dạng bột màu trắng

    33

    Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan

    2508

    40

    90

    Dạng tấm

    34

    Quặng apatít các loại

    2510

    10

    10

    Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 24%

    35

    Diatomite

    2512

    00

    00

    Dạng bột

    36

    Bột đá cẩm thạch

    2517

    41

    00

     

    37

    Dolomite

    2518

     

     

     

    38

    Quặng serpentin

    2519

    10

    00

    MgO.SiO2.2H2O

    39

    Mica

    2525

    20

    00

    Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

    40

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

    41

    Quặng, tinh quặng fluorite

    2529

     

     

    CaF2>75%

    42

    Quặng sắt chưa nung kết

    2601

    11

    00

     

    43

    Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

    2601

    12

    00

    Quặng vê viên

    44

    Quặng mangan

    2602

    00

    00

     

    45

    Tinh quặng đồng

    2603

    00

    00

    18-20% Cu

    46

    Tinh quặng chì sunfua

    2607

    00

    00

    55% Pb

    47

    Quặng kẽm

    2608

    00

    00

     

    48

    Tinh quặng crômit

    2610

    00

    00

    46% Cr2O3

    49

    Tinh quặng vonframit

    2611

    00

    00

    65% WO3

    50

    Tinh quặng ilmenite

    2614

    00

    10

    TiO2: 52-54%

    51

    Tinh quặng rutile

    2614

    00

    10

    TiO2: 90%

    52

    Tinh quặng zircon

    2615

    10

    00

    ZrO2: 62-65%

    53

    Than mỡ

    2701

    12

    10

     

    54

    Than cốc luyện kim

    2704

    00

    10

     

    55

    Dầu thô

    2709

    00

    10

     

    56

    Condensate

    2709

    00

    20

     

    57

    Dầu công nghiệp

    2710

    12

     

    ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

    58

    Xăng Jet A1

    2710

    12

     

     

    59

    Xăng Mogas 92

    2710

    12

     

     

    60

    Mỡ bôi trơn

    2710

    19

    44

    Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

    61

    Dầu thủy lực

    2710

    19

    50

    VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

    62

    Dầu DO

    2710

    19

    71

     

    63

    Dầu FO

    2710

    19

    79

     

    64

    Propylen

    2711

    14

     

     

    65

    Khí thiên nhiên

    2711

    21

     

     

    66

    Khí khô

    2711

    29

    00

     

    67

    Clo lỏng

    2801

    10

    00

    Cl2 99.5%

    68

    Muội cacbon

    2803

    00

    40

    Hàm lượng C ≥ 98%

    69

    Hydrogen

    2804

    10

    00

    Độ tinh khiết >99.999%

    70

    Nitrogen

    2804

    30

    00

    Độ tinh khiết >99.999%

    71

    Nitơ nạp chai

    2804

    30

    00

    Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

    72

    Oxygen

    2804

    40

    00

    Độ tinh khiết >99.6%

    73

    Phốt pho vàng

    2804

    70

    00

    P4=99,9%; tạp chất 0,1%

    74

    Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

    2805

    30

    00

     

    75

    Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

    2805

    30

    00

     

    76

    Axit sulphuric

    2808

    00

    00

    H2SO4 98%

    77

    Axit phosphoric

    2809

    39

    10

    H3PO4 từ 25% đến 52%

    78

    Carbon dioxit (lỏng, rắn)

    2811

    21

    00

    Độ thuần > 99,6%

    79

    Khí CO2 - Cacbon dioxit

    2811

    21

    00

    - Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min

    - Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max

    80

    Amoniac lỏng (NH3)

    2814

    20

    00

    - Hàm lượng NH3: 99,8% min

    - Hàm lượng nước: 0,2% max

    - Hàm lượng dầu: 5 ppm max

    81

    Xút NaOH

    2815

    11

    00

     

    82

    Sodium hydroxide

    2815

    12

    00

     

    83

    Bột ôxyt kẽm

    2817

    00

    10

    60% Zn, 80-90% ZnO

    84

    Oxit nhôm (Aluminium oxide)

    2818

    20

    00

    AI2O3

    85

    Hydroxit nhôm

    2818

    30

    00

    Al(OH)3 ( 63% Al2O3)

    86

    Dioxit mangan

    2820

    10

    00

    MnO2 68%

    87

    Peroxit kim loại khác

    2825

    90

    00

    Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4)

    88

    Canxi clorua (CaCl2)

    2827

    20

    10

    Dạng bột màu trắng

    89

    Natriclorua

    2827

    39

    90

     

    90

    Nhôm sunphat

    2833

    22

    10

    Al2(SO4)3.18 H2O ( 15% Al2O3)

    Al2(SO4)3.14 H2O (17% Al2O3)

    91

    Phèn nhôm kép Kali

    2833

    30

    00

     

    92

    Dicalcium phosphate (DCP)

    2835

    25

    00

    Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%

    93

    Lân trắng

    2835

    25

    00

    P2O5>=20%

    94

    Dinatri cacbonat

    2836

    20

    00

     

    95

    Canxi cacbonat (CaCO3)

    2836

    50

    00

    Dạng bột hoặc hạt màu trắng

    96

    Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

    2836

    50

    90

    Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phbề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sn phẩm

    97

    Magie cacbonat

    2836

    99

    00

     

    98

    Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3)

    2839

    19

    10

    Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

    99

    Silicat flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    100

    Zeolite 4A

    2842

    10

    00

    Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O

    Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate)

    101

    Ôxy già

    2847

     

     

    Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi 0,08%. Độ ổn định 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) 0,02%.

    102

    Chất hoạt động bề mặt

    2902

    90

    90

    Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

    103

    D-Gluciol (Sorbitol)

    2905

    44

    00

    Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol 90%.

    104

    Formalin

    2912

    11

    10

    Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max

    105

    Bột ngọt

    2922

    42

    20

     

    106

    Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

    2941

    10

     

    Amoxilin, Ampicilin

    107

    Hoạt cht artemisin

    2942

    00

    00

     

    108

    Màng sinh học Vinachitin

    3001

    90

    00

     

    109

    Xương xốp carbon

    3001

    90

    00

     

    110

    Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

    3005

     

     

    Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090

    111

    Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

    3006

    10

    90

     

    112

    Hỗn hợp bột màu

    3206

    49

    90

     

    113

    Men frit (phối liệu men kính)

    3207

    20

    10

    Phi liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mnh

    114

    Nhựa PU dùng cho mc in lụa

    3208

    90

    90

    Dùng cho in da giày

    115

    Dung môi kèm theo son

    3209

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    116

    Chất phủ hắc in polyurethane

    3210

    00

    50

     

    117

    Màu các loại

    3212

    90

     

     

    118

    Mực in Flexo

    3215

    11

    90

    In trên bao bì carton

    119

    Mực in Gravure

    3215

    11

    90

    In trên màng PP, PE, OPP

    120

    Mực in

    3215

     

     

    Loại thông dụng

    121

    Dầu hương tôm

    3302

    10

    10

     

    122

    Nước tẩy vết bẩn

    3402

    20

    19

     

    123

    Collagen

    3504

    00

    00

    Trích ly từ da cá da trơn

    124

    Keo PU

    3506

    91

    00

     

    125

    Keo dán công nghiệp

    3506

     

     

     

    126

    Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

    3506

     

     

    Keo dán gạch tấm lớn có kích thước 800x800mm

    127

    Thuốc nổ đã điều chế

    3602

    00

    00

    QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

    128

    Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

    3603

     

     

    QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

    129

    Bản kẽm sử dụng trong ngành in

    3701

    30

    00

     

    130

    Dung dịch hiện bản

    3707

    90

    00

    Gồm các loại: GSP85 (74,380 lit/800,000 lít); GSP100 (170,500 lít/800,000 lít); GSP500 (18,900 lít/ 200,000 lít); GSP800 (1,6419 lít/ 100,000 lít); GUM (3,080 lít/100,000 lít).

    131

    Quặng graphit

    3801

    10

    00

    Thành phần chủ yếu là Cacbon

    132

    Tấm tn nhiệt bằng than chì

    3801

     

     

     

    133

    Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn

    3811

    90

    10

    Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78°C (55°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89°C); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40°C (-40°F)

    134

    Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng

    3811

    90

    90

    Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1÷4,5; điểm tan chy (melting point) <0°c><32°f); điểm="" mốc="" cháy="" đóng="" nắp="" (flash="" point="" closed="" cup)=""> 95°C (> 203°F); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16°C); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40°C) <>cSt.

    135

    Demulsifier - Chất phá nhũ tương

    3811

    90

    90

    Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35°c><-31°f); điểm="" mốc="" cháy="" đóng="" nắp="" (flash="" point="" closed="" cup):="">55°C (>131°F); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C): 20cSt.

    136

    Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước

    3811

    90

    90

    Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1°C (70°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6°C); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chy (soluble, pour point): -28,9°C (-20°F)

    137

    Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants)

    3811

    90

    90

    Chất lng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < -="" 7°c=""><19,4°f); điểm="" mốc="" cháy="" đóng="" nắp="" (flash="" point="" closed="" cup)=""> 24°C (> 75,2°F); mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C) <>

    138

    Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

    3812

    20

    00

    Chất hóa dẻo DOP

    139

    Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

    3824

    60

    0

    Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <>

    140

    Khí tiệt trùng

    3824

    81

    00

    EO + CO2

    141

    Hạt phụ gia nhựa Taical

    3824

    99

    99

     

    142

    Hạt nhựa LLDPE

    3901

    10

    92

     

    143

    Hạt nhựa HDPE

    3901

    20

    00

     

    144

    Hạt nhựa tổng hợp

    3901

    90

    90

     

    145

    Hạt nhựa PP

    3902

    10

    30

    Polypropylene

    146

    Hạt nhựa EPS

    3903

    11

    10

     

    147

    Hạt nhựa GPPS

    3903

    11

    10

     

    148

    Hạt nha PS

    3903

    19

    21

     

    149

    Hạt nhựa HIPS

    3903

    19

    21

     

    150

    Hạt nhựa ABS

    3903

    30

    60

     

    151

    Hạt nhựa PVC

    3904

    10

    91

     

    152

    Hạt nhựa PMMA

    3906

    10

    90

     

    153

    Hạt nhựa POM

    3907

    10

    00

     

    154

    Hạt nhựa PPE

    3907

    20

    90

     

    155

    Hạt nhựa PC

    3907

    40

    00

     

    156

    Hạt nhựa PET

    3907

    60

    20

     

    157

    Hạt nhựa COP

    3907

    99

    90

     

    158

    Hạt nhựa PBT

    3907

    99

    90

     

    159

    Hạt nhựa GVX

    3908

    90

    00

     

    160

    Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)

    3909

    10

    90

    Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol: 0,5 % max; hàm lượng Axit formic: 0,04 % max.

    161

    Nhựa tổng hợp PU

    3909

    50

    00

     

    162

    Polime Silic hữu cơ (Silicon)

    3910

     

     

     

    163

    Chất ma sát các loại

    3911

    90

    00

     

    164

    Ống nước nhựa HDPE

    3917

    21

    00

    Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

    165

    Ống nước nhựa PPR

    3917

    22

    00

    Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

    166

    Ống PVC

    3917

    23

    00

    Ø20 - Ø200 mm

    167

    Ống bằng nhựa cho xe máy

    3917

    29

    0

    Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ: các đoạn nối, khủy, vành đệm), bằn nhựa plastic

    168

    Ống bọc chống ăn mòn

    3917

    39

    00

    Bọc PE/PP hoặc FBE

    169

    Ống nhựa nhôm nhiều lớp

    3917

    39

    00

    Đường kính trong đến Ø35 mm

    170

    Nhãn hàng hóa

    3919

    90

    90

     

    171

    Màng PVC; PE

    3919

     

     

     

    172

    Miếng ấn

    3919

     

     

     

    173

    Màng nhựa

    3920

    43

    00

    Dày 0,05-0,4 mm

    174

    Đệm lót nhựa

    3920

     

     

     

    175

    Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

    3921

    12

    00

     

    176

    Panel Polyuretan

    3921

    13

    90

    Dày 50 - 200 mm

    177

    Miếng đệm bng nhựa xốp

    3921

     

     

     

    178

    Bồn tắm bằng nhựa

    3922

    10

    10

     

    179

    Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

    3922

    20

    00

     

    180

    Bao bì PE

    3923

    21

    99

    Loại bao: vi cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

    181

    Bao nhựa các loại

    3923

    21

    99

     

    182

    Bao bì PP

    3923

    29

    90

    Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg

    183

    Phôi và chai PET các loại

    3923

    30

    90

     

    184

    Nút chặn đuôi kim luồn

    3923

    50

    00

    Nút chặn đuôi kim luồn hoặc không có cng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    185

    Miếng bảo vệ màn hình tinh thể lỏng bằng ni lông

    3923

     

     

     

    186

    Khay nhựa và bao bì

    3926

    90

    59

    Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp

    187

    Gá đỡ bằng nhựa

    3926

    90

    99

    CNW1190-B-VVN; CNV8342-E-VVN

    188

    Bánh răng bằng nhựa

    3926

    90

    99

    CNV7335-D-VVN; CNW2041-B-VVN; CNW2287-A-VVN; CNW1179-C-VVN; CNW1183-B-VVN; CNW1187-B-VVN; CNW1180-B-VVN; CNW1181-C-VVN; CNW1185-C-VVN; CNW1186-C-VVN; CNW1189-B-VVN, 43-H31XA; 43-J05XA; 43-H36XA; 43-G09XA

    189

    Chụp khuyếch đại ánh sáng bằng nhựa

    3926

    90

    99

     

    190

    Bánh răng kéo giấy trung gian N5 QC1- 6012-000000

    3926

    90

    99

     

    191

    Bánh răng phụ bằng nhựa

    3926

    90

    99

     

    192

    Bánh răng trục cuộn giấy bng nhựa QC2- 8229-000

    3926

    90

    99

     

    193

    Bánh răng trục cuốn giấy QC2-8231-000

    3926

    90

    99

     

    194

    Bánh răng vít QC3-1062-000

    3926

    90

    99

     

    195

    Bánh răng của trục cun giy

    3926

    90

    99

    QC3-5936-000; QC3-5940-000

    196

    Bánh răng trung gian

    3926

    90

    99

    QC3-594 L-000; H RU6-0677-000; MU 1-03 87-000

    197

    Bánh răng đệm bng nhựa

    3926

    90

    99

    QC4- 6383-000; QC4-6384-000

    198

    Bánh răng điều khiển bằng nhựa QC4-63 85-000

    3926

    90

    99

     

    199

    Bánh răng cho máy in bằng nhựa

    3926

    90

    99

    QC4-7112-000; QC4-7113-000

    200

    Bánh răng trục cấp giấy

    3926

    90

    99

     

    201

    Bánh răng trung gian trục cuộn giấy QC5- 1026-000

    3926

    90

    99

     

    202

    Con lăn

    3926

    90

    99

     

    203

    Bánh răng trung gian cung cấp giấy OP RU6-0678-000

    3926

    90

    99

     

    204

    Bánh răng chuyển động cho trống bng nhựa

    3926

    90

    99

     

    205

    Bánh răng trống bằng nhựa

    3926

    90

    99

     

    206

    Bánh răng DW bằng nhựa

    3926

    90

    99

     

    207

    Cạnh Puli giảm tốc thứ nhất (RC2-1046)

    3926

    90

    99

     

    208

    Bánh răng trộn mực (bằng nhựa)

    3926

    90

    99

     

    209

    Dn hướng xích cam

    3926

    90

    99

    Sn phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác

    210

    Nắp bình xăng

    3926

    90

    99

     

    211

    Chốt chăn lò xo bằng nhựa

    3926

    90

    99

    Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm 136213-1180

    212

    Trục lăn bằng nhựa

    3926

    90

    99

     

    213

    Miếng đm LCD

    3926

     

     

     

    214

    Cao su SVR-3L

    4001

    29

    99

    SVR-3L. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004

    215

    Cao su SVR-10

    4001

    29

    99

    SVR-10. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004

    216

    Cao su thiên nhiên

    4001

     

     

    Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 40022, 400129

    217

    Miếng đệm Poron

    4002

     

     

     

    218

    Chthun, sợi thun có bọc vật liệu

    4007

    00

    00

     

    219

    Miếng đệm loa bằng mút xốp có keo dính (chất liệu cao su)

    4008

     

     

     

    220

    Ống hút cát

    4009

    31

    99

     

    221

    ng cao su chịu áp lực

    4009

     

     

    Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290

    222

    Băng tải cao su

    4010

    19

    00

     

    223

    Dây curoa

    4010

    19

    00

     

    224

    Băng chuyền, băng tải

    4010

     

     

    Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900

    225

    Lốp xe máy

    4011

    40

    00

     

    226

    Lốp xe đạp

    4011

    50

    00

     

    227

    Lốp xe nông nghiệp

    4011

    61

    10

    Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 8701 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lăm nghiệp thuộc nhóm 8429 hoặc 8430.

    228

    Lốp xe công nghiệp

    4011

    62

    10

    Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác.

    229

    Lốp bánh đặc

    4011

    69

    00

     

    230

    Săm xe đạp

    4013

    20

    00

    TC 03-2002/CA

    231

    Săm xe máy

    4013

    90

    20

    TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI

    232

    Săm xe công nghiệp

    4013

    90

    99

     

    233

    Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

    4015

     

     

    Loại thông dụng

    234

    Găng y tế

    4015

     

     

    Gồm các mã HS 40151100, 40151900

    235

    Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc

    4016

    10

    10

     

    236

    Tấm, miếng ghép để tri nền và ốp tường

    4016

    10

    20

     

    237

    Tấm đệm tri sàn

    4016

    91

    10

     

    238

    Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

    4016

    93

    10

     

    239

    Miếng đệm và vành khung tròn

    4016

    93

    20

     

    240

    Vòng đệm cao su

    4016

    93

    90

    Sản phẩm gia công gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao (dung sai quản lý lên tới 0,01mm), dùng cho bình gas và xe máy

    241

    Các sn phẩm cao su có thể bơm phồng

    4016

    95

    00

     

    242

    Các sn phẩm khác bằng cao su

    4016

    99

    14

     

    243

    Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    14

    Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò r, bụi.

    244

    Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    14

    Giảm chấn được dùng trong máy móc, thiết bị xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.

    245

    Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    14

    Đai cao su dùng để giữ bình ắc quy cho xe thuộc nhóm nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực acquy

    246

    Nắp đậy bằng cao su lưu hóa cho xe máy

    4016

    99

    14

     

    247

    Ống nối bằng cao su lưu hóa

    4016

    99

    14

     

    248

    ng bọc dây phanh

    4016

    99

    14

    Bng cao su đã lưu hóa

    249

    Thảm để chân cao su

    4016

    99

    14

    Thảm để chân dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716

    250

    Các sản phẩm cao su phụ kiện cho ngành công nghiệp ô tô, xe máy

    4016

    99

    14

     

    251

    Puly cao su

    4016

    99

    51

     

    252

    Tm cao su

    4016

    99

    99

     

    253

    Thảm cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

    254

    Thảm cao su thể dục thể thao

    4016

    99

    99

    Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

    255

    ng cách điện, găng tay cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp 10-22-35kV

    256

    Chân đế cao su

    4016

    99

    99

    Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh

    257

    Nắp đậy cao su

    4016

    99

    99

    Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh

    258

    Tấm đệm cao su

    4016

     

     

     

    259

    Da bò đã thuộc

    4104

     

     

     

    260

    Dăm gỗ

    4401

    21

    00

     

    261

    Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

    4401

    22

    00

     

    262

    Viên gỗ (viên nén năng lượng)

    4401

    31

    00

    Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)

    263

    Than gáo dừa (than thiêu kết)

    4402

    90

    10

    Nhiều kích cỡ

    264

    Gỗ dùng kê lót giàn khoan

    4407

    99

     

     

    265

    Ván lạng mỏng

    4408

    90

    00

     

    266

    Gỗ cốp-pha, quy cách

    4409

    29

    00

     

    267

    Ván tre ép tm

    4418

    40

    00

    Làm cốp pha xây dựng

    268

    Thanh gỗ nh đ làm diêm

    4421

    90

    20

     

    269

    Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

    4801

    00

    10

    Định lượng từ 42-55 g/m2

    270

    Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

    4802

     

     

    Định lượng từ 40-120 g/m2.

    271

    Giấy bao xi măng

    4804

    21

    10

    Định lượng 68-75 g/cm2

    272

    Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

    4804

    31

    90

    Đ bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

    273

    Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

    4807

    00

    00

     

    274

    Giấy ghi siêu âm

    4810

    13

    11

     

    275

    Băng dính hai mặt bằng giấy

    4811

     

     

     

    276

    Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

    4813

     

     

    Định lượng 28-30 g/cm2

    277

    Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

    4819

    10

    00

    366 x 287 mm và 376 x 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì).

    278

    Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu, bao cứng các loại

    4819

    10

    90

    233,5 x 99,5 mm

    279

    Tem ghi số điện thoại

    4821

     

     

     

    280

    Ống giấy

    4822

    90

    90

    Rộng 400mm, dài 1,85m

    281

    Đầu lọc thuốc lá

    4823

    90

    99

     

    282

    Tấm bìa lót

    4823

     

     

     

    283

    Tấm bảng điều khiển (dùng trong máy in)

    4911

     

     

     

    284

    Vải áo kimono

    5007

    20

    90

    Thêu theo mẫu

    285

    Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

    5201

    00

    00

     

    286

    Sợi cotton các chi stừ 20 ~ 24

    5205

    12

    00

    100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)

    287

    Sợi Ne 28 Cocd

    5205

    12

    00

    Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1

    288

    Sợi cotton các chi số từ 30 ~ 32

    5205

    13

    00

    100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)

    289

    Sợi Ne 30 Cocd

    5205

    13

    00

    Sợi 100% cotton chi thô Ne 30/1

    290

    Sợi dệt Ne 30/1 => Ne 40/1

    5205

    14

    00

    Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chi thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai

    291

    Sợi cotton xe các chi số từ 20 ~ 24

    5205

    32

    00

    100% cotton sợi xe đôi

    292

    Sợi cotton xe các chi số từ 30 ~ 32

    5205

    33

    00

    100% cotton sợi xe đôi

    293

    Sợi cotton (đơn chải thô)

    5205

    12; 13; 14

    00

    Sợi 100% cotton, sợi đơn chải thô

    294

    Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi

    5205

    12-14

    00

    CD Ne20-Ne50 WEAVING

    295

    Sợi 100% cotton chi thô chi số 20-50 cho dệt kim

    5205

    12-14

    00

    CD Ne20-Ne50 KNITTING

    296

    Sợi cotton (đơn chải kỹ)

    5205

    22; 23; 24

    00

    Sợi 100% cotton, sợi đơn chải kỹ

    297

    Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi

    5205

    22-24

    00

    CM Ne20-Ne50 WEAVING

    298

    Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim

    5205

    22-24

    00

    CM Ne20-Ne50 KNITTING

    299

    Sợi cotton (xe chải thô)

    5205

    32; 33; 34

    00

    Sợi 100% cotton, sợi xe chi thô

    300

    Sợi xe 100% cotton (chi thô) chi số 20-50 cho dệt thoi

    5205

    32-34

    00

    CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING

    301

    Sợi cotton (xe chải kỹ)

    5205

    42; 43; 44

    00

    Sợi 100% cotton, sợi xe chải kỹ

    302

    Sợi bông (trừ chỉ khâu)

    5205

     

     

    Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

    303

    Sợi CVCD các chi số 20 ~24

    5206

    12

    00

    60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)

    304

    Ne 20 Tcd (87/13)

    5206

    12

    00

    Sợi 87% PE, 13% cootton chi thô Ne 20/1

    305

    Sợi CVCD các chi số 20-24

    5206

    12

    00

    60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim)

    306

    Sợi CVCD các chi số 30~32

    5206

    13

    00

    60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)

    307

    Ne 30 CVCd (52/48) W

    5206

    13

    00

    Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1

    308

    Ne 30 CVCd (60/40) W

    5206

    13

    00

    Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1

    309

    Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 -24

    5206

    22

    00

    60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim)

    310

    Ne 26 CVCm (60/40) w

    5206

    22

    00

    Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1

    311

    Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24

    5206

    22

    00

    60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim)

    312

    Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40

    5206

    23

    00

    60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim)

    313

    Ne 30 CVCm (52/48) W

    5206

    23

    00

    Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1

    314

    Ne 40 CVCm (60/40) W

    5206

    23

    00

    Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1

    315

    Sợi pha CVC (đơn chải thô)

    5206

    12; 13, 14

    00

    Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô

    316

    Sợi pha CVC (đơn chi kỹ)

    5206

    22; 23; 24

    00

    Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ

    317

    Sợi pha CVC (xe chải thô)

    5206

    32; 33; 34

    00

    Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô

    318

    Sợi pha CVC (xe chải kỹ)

    5206

    42; 43; 44

    00

    Sợi xe chải kỹ

    319

    Vi dệt thoi từ sợi bông, có ttrọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

    5208

     

     

    Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900

    320

    Vải Jean các loại

    5209

    22

    00

    Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vi 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne

    321

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

    5209

     

     

    Gồm các mã HS; 52091100, 52091200

    322

    Kate 65/35, 83/17

    5210

    11

    00

    Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.

    323

    Vải dệt thoi khác từ bông

    5212

     

     

    Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

    324

    Mụn dừa

    5305

     

     

    Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

    325

    Chỉ xơ dừa

    5308

    10

    00

    Chrối, chỉ suôn

    326

    Sợi monofilament tổng hợp

    5404

     

     

    Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

    Sợi monofilament tổng hợp có độ mnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; di và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

    327

    Vi dệt polymer

    5407

    72

    00

     

    328

    Vải 100% visco

    5408

    10

    00

     

    329

    Sợi polyester filament

    5502

    33

    00

     

    330

    Xơ polyester PSF

    5503

    20

    00

     

    331

    Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chsố 20-50

    5506

    22-24

    00

    CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester)

    332

    Chkhâu làm từ xơ staple tổng hợp

    5508

     

     

     

    333

    Sợi polyester

    5509

    21

    00

    Sợi 100% Polyester

    334

    Sợi pha TR

    5509

    51

    00

    - Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose

    - Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose

    335

    Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50

    5509

    53

    00

    TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)

    336

    Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chsố 20-50

    5509

    53

    00

    TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)

    337

    Sợi pha TC

    5509

    53

    00

    - Sợi pha TC 65% Polyester, 35% Cotton

    - Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton

    - Sợi pha TC 50% Polyester, 50% Cotton

    - Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton

    338

    Sợi TCD(87/13) các chi số 20 ~30

    5509

    53

    00

    87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim)

    339

    Sợi TCD/TCM (65/35) các chi s 20 ~46

    5509

    53

    00

    65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim)

    340

    Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30

    5509

    53

    00

    87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim)

    341

    Sợi AC mầu

    5509

    69

    00

     

    342

    Sợi (trừ chkhâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

    5509

     

     

    Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

    343

    Sợi (trừ chkhâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

    5510

     

     

    Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

    344

    Vải 65% PE, 35% Tencel

    5511

    30

    00

     

    345

    Vải 100% cotton, trọng lượng >200g/m2

    5512

     

     

    Gồm các mã HS: 55122200 (vải trắng tiền xử lý); 55122300 (vải nhuộm); 55122400 (vải từ các sợi màu); 55122590 (vi in hoa).

    346

    Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có ttrọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

    5513

     

     

    Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

    347

    Vi 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, Vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2

    5514

     

     

    Bao gồm các mã HS: 55143000 (Vải từ các sợi mầu); 55141900 (Vải trắng tiền xử lý); 55142300 (Vi nhuộm); 55144900 (Vải in hoa)

    348

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon

    5515

    11

    00

    Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

    349

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoăc lông đng vật loại min

    5515

    13

    00

    Vi may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

    350

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon

    5515

    19

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

    351

    Vải 100% tencel

    5516

     

     

    Bao gồm các mã: 55161100 (vải trắng tiền xử lý); 55161200 (vi nhuộm); 55161300 (vi từ các sợi mầu); 55161400 (vi in hoa).

    352

    Vải 35% cotton + 65% rayon

    5516

     

     

    Bao gồm các mã HS: 55164300 (vải từ các sợi mầu); 55164100 (vải trắng tiền xử lý); 55164400 (vải in hoa); 55164200 (vải nhuộm).

    353

    Vi địa kỹ thuật các loại

    5603

    94

    00

    Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng)

    354

    Dây giày coton và polyeste

    5609

     

     

     

    355

    Khăn mộc

    5802

    11

    00

    Vi khăn lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng

    356

    Dây đai thun các loại

    5806

    20

     

    Rộng đến 80mm, dài đến 500m

    357

    Nhãn dệt các loại

    5807

    10

    00

    Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.

    358

    Vi bạt đã được xử lý

    5901

    90

    20

    Vải canvas đã xử lý để vẽ

    359

    Vải dệt đã được hồ cứng

    5901

    90

    90

     

    360

    Miếng đệm bằng ni

    5903

     

     

     

    361

    Băng dính 2 mặt

    5906

     

     

     

    362

    Vi được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

    5907

    00

    60

    Vi dệt được tráng chống thấm

    363

    Miếng đệm cho loa bằng nỉ

    5911

     

     

     

    364

    Vải dệt kim từ bông

    6006

    22

    00

    Đã nhuộm

    365

    Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp

    6006

    31

    90

    + BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 58"/60

    + DS-71+BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 56"/58

    + BA-152SP in Grey1: vi dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58"/60

    + BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58"/60

    366

    Găng tay len

    6116

    91

    00

     

    367

    Các bộ phận của giày, dép (kể cmũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

    6406

     

     

     

    368

    Đá nhân tạo gốc thạch anh

    6803

     

     

    Ttrọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

    369

    Bột mài (hạt mài) nhân tạo

    6805

     

     

    Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

    370

    Ống bọc bê tông gia tải

    6810

    91

    00

    Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

    371

    Vải dệt kim

    6812

    80

     

    Các loại

    372

    Ống thủy tinh y tế

    7002

     

     

    Ø5 - Ø32 mm

    373

    Kính Mosaic

    7003

     

     

    Là vật liệu ốp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt

    374

    Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ

    7005

    21

    90

    Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005

    375

    Kính cán hoa

    7006

     

     

    Là loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm

    376

    Kính bảo ôn

    7008

     

     

    Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, giữa khoảng trống, khả năng cách âm, cách nhiệt

    377

    Kính gương

    7009

     

     

    Dày từ 1,5 -18 mm

    378

    ng tiêm rỗng bng thủy tinh đựng thuốc tiêm

    7010

    10

     

    1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

    379

    Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

    7010

     

     

    2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30 ml)

    380

    Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

    7011

    10

     

    A 60 (đèn tròn các loại)

    381

    Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

    7011

    10

     

    Ø12 - Ø40 mm

    382

    Ruột phích và ruột bình chân không

    7020

    00

    30

     

    383

    Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp

    7102

    39

    00

    0,5 mm - 5,4 mm

    384

    Đá quý

    7103

     

     

    rubi, saphia

    385

    Vàng

    7108

    13

    00

    99,99% Au

    386

    Ngọc trai

    7116

    20

    00

     

    387

    Gang đúc

    7201

    20

    00

     

    388

    Gang thỏi

    7201

     

     

     

    389

    Fero mangan

    7202

    11

    00

    FeMn (65-75%)

    390

    Fero silic

    7202

    21

    00

    FeSi (45%)

    391

    Ferocrom

    7202

    41

    00

    %Cr: 50-65%; %C<>

    392

    Ferro wolfram

    7202

    80

    00

    W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm

    393

    Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật)

    7207

    11

    00

    Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

    394

    Phôi thép (dạng bán thành phẩm)

    7207

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng bán thành phm

    395

    Phôi thép

    7207

     

     

    Loại khác, gồm các mã HS: 72071290, 72071900, 72072029, 72072099

    396

    Các sn phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

    7208

     

     

    Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700, 72083800, 72083900

    397

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phng, chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

    7209

     

     

    Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890

    398

    Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600mm

    7210

     

     

    Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010

    399

    Tôn mạ màu

    7210

     

     

    Chiều dày: 0,20 - <0,8mm; chiều="" rộng:="" 600="" -="" 1270="" mm.="" sản="" phẩm="" được="" sản="" xuất="" theo:="" tiêu="" chuẩn="" nhật="" bản="" jis="" g3312:2013;="" phù="" hợp="" tiêu="" chuẩn="" anh="" bs="">

    10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010

    400

    Thép dẹt cán nguội bản rộng từ 600 mm trở lên

    7211

    17

    00

    Thép cuộn cán nguội, bàn rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến 1 mm

    401

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

    7211

     

     

    Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090

    402

    Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <>

    7212

     

     

    Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124020, 72124090, 72125021, 72125022, 72125029.

    403

    Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân )

    7213

    10

    00

    Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

    404

    Thép cuộn dùng để sản xuất que hàn

    7213

    91

    10

     

    405

    Thép cuộn (thép cốt bê tông)

    7213

    91

    20

     

    406

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

     

     

    Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920

    407

    Thép thanh

    7214

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chqua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể ccông đoạn xoắn sau khi cán. Thép cốt bê tông gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061,

    408

    Thép thanh, que (thép cốt bê tông)

    7215

    50

    91

    Thép cốt bê tông

    409

    Thép hình chữ U, I hoặc H có chiu cao dưới 80m

    7216

    10

    00

    Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

    410

    Thép hình chữ L

    7216

    21

    00

     

    411

    Thép hình chữ T

    7216

    22

    00

     

    412

    Thép hình chữ U

    7216

    31

    00

     

    413

    Thép hình chữ I

    7216

    32

    00

     

    414

    Thép hình chữ H

    7216

    33

    00

     

    415

    Thép hình chữ L hoặc T (chiều cao từ 80m trở lên)

    7216

    40

    00

    Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên

    416

    Xà gồ thép

    7216

    91

    00

    H =250 mm

    417

    Thép hình

    7216

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

    418

    Dây thép

    7217

     

     

    Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

    419

    Thép không gỉ

    7219

     

     

    Các sản phẩm của thép không g cán phng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

    420

    Các sản phẩm của thép không g cán phng, có chiều rộng dưới 600 mm

    7220

     

     

     

    421

    Thép hợp kim khác được cán phng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

    7225

    30

    90

     

    422

    Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm

    7226

    99

    11

    Gồm các mã HS: 72269911; 72269919.

    423

    Thép không gchiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm

    7226

    99

    91

    Gồm các mã HS: 72269991; 72269999.

    424

    Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

    7227

    90

    00

     

    425

    Thép làm cán kéo rút dây hợp kim

    7227

    90

    00

     

    426

    Thép hình có hợp kim

    7228

    70

    90

    SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

    427

    Ống và phụ kiện gang

    7303

     

     

    Gang xám, gang cầu. Loại thông dụng có đường kính từ 100-800 mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

    428

    Đường ống

    7304

    31

    90

    ng, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)

    429

    Ống áp lực (theo phân đoạn)

    7304

    39

    20

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    430

    Cửa van cung, khe van

    7304

    39

    90

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    431

    Ống thép không gỉ được kéo nguội hoặc cán nguội

    7304

    41

    00

    Bộ phận chính của thiết bị khử mặn

    432

    Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

    7304

     

     

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    433

    Ống không hàn

    7304

     

     

     

    434

    Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

    7306

    30

    40

    ng dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

    435

    Ống áp lực, cửa van

    7306

    30

    90

    Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

    436

    ng thép chịu lực

    7306

    30

    90

     

    437

    Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt

    7306

    40

    10

     

    438

    Ống thông khí cho nồi hơi

    7306

    40

    10

    Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

    439

    Ống xả khí gas cho nồi hơi

    7306

    40

    10

    Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

    440

    ng thép hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc chữ nhật

    7306

    61

    00

    ng, ống dẫn, được hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chnhật

    441

    Ống thép hàn

    7306

     

     

    Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mỏ, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương t)

    442

    ng thép hàn được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt thép không hợp kim

    7306

     

     

    Gồm các mã HS: 73063090, 7305090

    443

    Cút góc 90°

    7307

     

     

    Mặt bích 1-5/8";3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"

    444

    Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

    7307

     

     

    3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2”; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"

    445

    Bộ ghép thẳng không mặt bích

    7307

     

     

    3-1/8"; 1-5/8"

    446

    Đầu nối mặt bích EIA

    7307

     

     

    7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"

    447

    Cột anten viễn thông

    7308

    90

    99

     

    448

    Cột thép đường dây tải điện

    7308

    90

    99

     

    449

    Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

    7308

    90

    99

    Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

    450

    Trụ anten

    7308

    90

    99

    Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m

    451

    Cột tháp Turbine gió

    7308

    90

    99

    Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm

    Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm

    Độ dày thân cột δ=10mm÷140mm

    452

    Kết cấu thép cho nồi hơi

    7308

    90

     

    Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

    453

    Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

    7308

    90

     

     

    454

    Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

    7308

     

     

    Cho TBA đến 500kV

    455

    Bể thép các loại

    7309

    00

    99

    Loại thông dụng

    456

    Thùng phuy các loại

    7310

    10

    90

    Loại thông dụng

    457

    Các loại lon đồ hộp

    7310

    21

     

     

    458

    Cáp thép chống xoắn

    7312

    10

    10

    Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

    459

    Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

    7314

    20

    00

    Loại thông dụng

    460

    Xích

    7315

     

     

    Loại thông dụng

    461

    Vòng đệm lò xo

    7318

    21

    00

    Lắp cho đường ray xe la, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.

    462

    Đinh vít, vít xoắn, bulông, đinh ốc, đai ốc

    7318

     

     

    Loại thông dụng

    463

    Kim truyền dịch cánh bướm

    7319

    90

    90

     

    464

    Lò xo lá

    7320

    10

    11

    Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006

    465

    Lò xo

    7320

    90

    10

    Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... lắp ráp vào các linh kiện xe máy

    466

    Bi nghiền bằng thép

    7325

    91

    00

    Loại thông dụng

    467

    Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

    7325

     

     

    Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

    468

    Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

    7325

     

     

    Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at

    469

    Trục in ống đồng

    7326

    90

    90

    Lõi sắt, mạ đồng

    470

    Linh kiện camera

    7326

    90

    99

    Các chi tiết liên quan đến vỏ

    471

    Đồng thanh

    7407

    10

     

     

    472

    Dây điện từ dẹt

    7408

    11

    10

    Tiết diện lớn nhất 50 mm2

    473

    Dây đồng tròn

    7408

    11

    90

    Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

    474

    Đồng nguyên liệu dạng dây

    7408

    11

     

    Đồng nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện đường kính đến 014 mm

    475

    Đồng lá, thanh cái

    7409

    11

    00

     

    476

    ng đồng

    7411

    10

    00

     

    477

    Bc, găng đồng

    7411

    22

    00

    Đến Ø1.500 mm

    478

    Dây cáp đồng trần

    7413

     

     

     

    479

    Đinh

    7415

    10

    10

     

    480

    Vít, đai ốc

    7415

    33

    10

     

    481

    Tấm ngăn bức xạ nhiệt

    7419

     

     

     

    482

    Miếng đệm lót dẫn điện bằng niken

    7508

     

     

     

    483

    Phôi nhôm dạng định hình

    7604

    10

    90

     

    484

    Nhôm thanh được ép đùn

    7604

    29

    10

     

    485

    Cáp nhôm bọc

    7605

     

     

    Cho đường dây hạ áp, trung áp

    486

    Tấm nối đất bằng nhôm

    7606

     

     

     

    487

    Miếng che ngoài bằng nhôm

    7607

     

     

     

    488

    Cáp nhôm lõi thép

    7614

    10

     

    Cho đường dây trung áp, cao áp

    489

    Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

     

    Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2

    490

    Dây cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

     

    Tiết diện đến 600 mm2

    491

    Cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Cho đường dây trung áp, cao áp

    492

    Dây điện - cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mmm2

    493

    Cáp điện

    7614

     

     

    (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

    494

    Lưới nhôm

    7616

    91

    00

     

    495

    Chì thỏi

    7806

    00

    90

    99,6% Pb

    496

    Kẽm chưa gia công (hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên)

    7901

    11

     

    Kẽm không hợp kim, chưa gia công, có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. Gồm các mã HS: 79011100, 79011200

    497

    Kẽm thỏi

    7901

    12

    00

    Hàm lượng kẽm <>

    498

    Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

    7903

    90

    00

    48-50% Zn

    499

    Thiếc thỏi

    8003

    0

    10

    99,75% Sn

    500

    Đồ gá xi mạ

    8108

    90

    00

    Vật tư phục vụ ngành xi mạ

    501

    Cưa tay, lưỡi cưa các loại

    8202

     

     

    Loại thông dụng

    502

    Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

    8203

     

     

    Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000

    503

    Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể ccờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

    8204

     

     

    Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000

    504

    Lưỡi dao cắt

    8208

    90

    00

    Gia công từ lưỡi dao thép

    505

    Giá sắt

    8302

    50

    00

     

    506

    Ghim dập dạng băng

    8305

    20

    10

    50 chiếc/Hộp Size No.10

    507

    Biển báo an toàn

    8310

    00

    00

    Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

    508

    Điện cực wolfram

    8311

    10

     

    Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4x 175 (mm)

    509

    Ống khói

    8404

    10

     

     

    510

    Bầu lọc gió xe máy

    8421

    31

    20

    Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong của xe máy

    511

    Cụm cấp giấy

    8443

    99

    30

    RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

    512

    Thanh gạt mực

    8443

    99

    90

     

    513

    Tấm nâng khay cấp giấy

    8443

     

     

     

    514

    Kim dệt

    8448

    51

    00

     

    515

    Tấm âm cực

    8451

    90

    90

    Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

    516

    Kim may

    8453

    30

    00

     

    517

    Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

    518

    Rô bốt công nghiệp

    8479

    50

    00

     

    519

    Ghi quay xi măng lò đứng

    8479

    89

     

     

    520

    Van các loại

    8481

    20

    90

     

    521

    Rọ đồng

    8481

    30

    20

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    522

    Van đồng

    8481

    30

    20

     

    523

    Van một chiều

    8481

    30

    20

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    524

    Vòi vườn

    8481

    80

    59

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    525

    Van cửa đồng

    8481

    80

    61

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    526

    Van bi đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    527

    Van bi liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    528

    Van góc đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    529

    Van góc liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    530

    Vòi nước các loại

    8481

    80

    91

     

    531

    Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

    8481

    80

    99

     

    532

    Chi tiết van các loại

    8481

    90

    29

     

    533

    Vòng đệm các loại

    8481

    90

    29

     

    534

    Cụm hộp số thủy

    8483

    40

    20

    Gắn động cơ diesel đến 15 CV

    535

    Mô tơ chi than

    8501

    10

    91

    QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in). Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516.

    536

    Balass đèn huỳnh quang dạng ống

    8504

    10

    00

    220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W

    537

    Cuộn cảm

    8504

    50

    93

    Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

    538

    Nam châm nhựa dẻo

    8505

    19

    00

     

    539

    Ắc qui chì axit bản cực ống

    8507

     

     

    Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V- 650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe la: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cng,...: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

    540

    Đèn lò

    8513

    10

    10

    Điện áp 10 A

    541

    Giá nạp đèn lò

    8513

    90

    90

    GN 16 - 32 - 48

    542

    Nắp hố cáp thông tin GANIVO

    8517

    70

    99

     

    543

    Loa cho đồ chơi Game

    8518

    29

    90

     

    544

    Tai nghe có khung choàng đầu

    8518

    30

    10

     

    545

    Tai nghe không có khung choàng đầu

    8518

    30

    20

     

    546

    Thẻ từ

    8523

    21

     

    Thẻ kiểm soát ra, vào

    547

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser

    8523

    49

     

     

    548

    Th thông minh

    8523

    52

    00

     

    549

    Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

    40

    Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

    550

    Loa cho thiết bị báo cháy

    8531

    90

    30

     

    551

    Tụ nhôm

    8532

    22

    00

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chnh được (theo mức định trước)

    552

    Tụ gốm

    8532

    24

    00

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chnh được (theo mức định trước)

    553

    Tụ nhựa

    8532

    25

    00

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

    554

    Bo mạch in một mặt

    8534

    00

    10

    Mạch in

    555

    Cầu chì tự rơi

    8535

    10

    00

    6-35 kv; 100 A

    556

    Cầu dao phụ tải trung áp

    8535

    30

    11

    Điện áp dưới 36KV

    557

    Cầu dao phụ tải

    8535

    30

    11

    Điện áp 22-35 kV. Dòng điện định mức 400-630 A

    558

    Cầu dao cách ly

    8535

    30

    20

    Điện áp đến 220KV

    559

    Cầu dao cao thế

    8535

    30

    20

    Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A

    560

    Cầu chì

    8536

    10

    99

    Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện

    561

    Ống cầu chì

    8536

    10

     

    Ø24 x Ø32 bằng composite

    562

    Rơ le bảo vệ kỹ thuật số

    8536

    49

     

     

    563

    Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

    8536

    50

     

    I đến 3.000A

    564

    cắm các loại

    8536

    69

    99

    TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC

    565

    Khởi động từ (trên bờ)

    8536

    90

    99

    U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

    566

    Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

    8536

    90

     

    Cho công trình lưới điện

    567

    Vỏ tđiện sơn thép tĩnh điện

    8537

    10

    19

    Cho công trình lưới điện, điều khiển

    568

    Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

    8537

     

     

    Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

    569

    Bóng đèn điện dây tóc

    8539

    22

     

    Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V

    570

    Bóng đèn tròn các loại

    8539

    29

    90

    TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC

    571

    Bóng đèn compact

    8539

    31

    30

    Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W; các loại theoTCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC

    572

    Bộ đèn Doublewing

    8539

    31

    90

    TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC

    573

    Bóng đèn huỳnh quang

    8539

    31

     

    Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; các loại theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC

    574

    Đèn Led các loại

    8539

    50

    00

    TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC

    575

    Đầu đèn huỳnh quang

    8539

    90

    10

    G13/12x30 (26). Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui đèn xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc.

    576

    Bộ phận phản quang cho ứng dụng đi-ốt phát sáng Led

    8539

    90

    90

     

    577

    Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

    8539

    90

    90

     

    578

    Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

    8541

    10

    00

     

    579

    Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

    8541

    21

    00

    Có tlệ tiêu tán năng lượng dưới 1W

    580

    Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

    8541

    30

    00

     

    581

    Tấm Module năng lượng mặt trời

    8541

    40

    22

    Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng

    582

    Mạch điện ttích hợp

    8542

     

     

     

    583

    Cáp bọc PE, PVC

    8544

    11

    20

    Các loại

    584

    Cáp điện tử

    8544

    42

    99

     

    585

    Cáp sơ cấp 5kV

    8544

    1120

     

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995

    586

    Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

    8544

     

     

    Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

    Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

    587

    Dây và cáp điện lực

    8544

     

     

    AV, ACSR, CV, CVV

    588

    Cách điện

    8546

    90

    00

    Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV

    589

    Lá cách điện

    8546

     

     

     

    590

    Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại

    8607

    12

    00

    Loại thép hàn

    591

    Biên phụ trợ dẫn đường hàng không

    8608

    90

     

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

    592

    Cáp điều khiển

    8708

    29

    12

     

    593

    Giảm xóc trước và sau cho xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    594

    Khóa yên xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    595

    Ống xả xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    596

    Tay nắm sau xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    597

    Phụ tùng của xe máy và xe đạp

    8714

     

     

     

    598

    Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

    8803

    30

    00

    Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

    599

    Thân chốt dùng cho thiết bị quang học (5042-6732)

    9001

    90

    90

     

    600

    Thấu kính lens

    9001

    90

    90

     

    601

    Cng lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học

    9001

    90

    90

     

    602

    Khung lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học

    9001

    90

    90

     

    603

    Thanh dẫn quang 7N6-0090-00P

    9001

    90

    99

     

    604

    Bánh răng trục tạo ảnh

    9001

    90

    99

     

    605

    Bộ giá số chụp ảnh

    9006

    91

    90

     

    606

    Đèn tia cực tím

    9018

    20

    00

     

    607

    Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA

    9018

    31

    90

    Thể tích 10 - 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế

    608

    Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

    9018

    31

    90

    Sử dụng trong y tế

    609

    Dây truyền dịch

    9018

    39

    00

    Sử dụng trong y tế

    610

    Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên

    9018

    39

    90

    Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.

    611

    Bộ dây truyền máu

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    612

    Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    613

    Bốc thụt tháo

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    614

    Dây dẫn thức ăn

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    615

    Dây th Oxy

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    616

    Dây truyền dịch cánh bướm

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    617

    ng ăn xông y tế

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    618

    Ống hút bơm KARMAN

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    619

    Ống thông, ống truyền

    9018

    39

     

    Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng

    620

    Dao mổ điện cao tần

    9018

    90

    30

    Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.

    621

    Cao su chì

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    622

    Bộ phân phối Hera

    9018

    90

    90

    Bộ phân phối manifold, loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    623

    Băng đóng lòng mạch quay Mostar

    9018

    90

    90

    Băng đóng lòng mạch quay, chiều dài hơn 22cm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    624

    Dây nối áp lực cao

    9018

    90

    90

    Chiều dài hơn 30cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực hơn 250 Psi, Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    625

    Van cắt máu loại trượt

    9018

    90

    90

    Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    626

    Bơm áp lực cao

    9018

    90

    90

    Thể tích 20ml, Áp lực 30 atm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    627

    Túi nước tiểu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    628

    Banh miệng kiểu DINHMAN

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    629

    Cần nâng tử cung

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    630

    Cốc chia độ cầm tay

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    631

    Cốc đựng dung dịch

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    632

    Cọc ép xương ren ngược chiều

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    633

    Dao mcán liền số 12

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    634

    Đầu hút dịch

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    635

    Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    636

    Đĩa nuôi cấy vi trùng

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    637

    Kéo phẫu thuật các loại

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    638

    Kẹp y tế

    9018

    90

    90

    Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế

    639

    Khay quả đậu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    640

    Kim châm cu dùng một lần

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    641

    Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    642

    Nong cổ tử cung các cỡ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    643

    Thìa nạo nhau các loại

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    644

    Xô đựng nước thải có np

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    645

    Bơm kim tiêm

    9018

     

     

    Sử dụng trong y tế

    646

    Bộ dây truyền dịch y tế

    9018

     

     

     

    647

    Nẹp chấn thương chỉnh hình

    9021

    10

    00

    Sử dụng trong y tế

    648

    Nẹp tay chân (INOX)

    9021

    10

    00

    Sử dụng trong y tế

    649

    Bóng nong động mạch vành

    9021

    90

    00

    Bóng nong can thiệp mạch vành, bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính 1,25 - 4.5mm, sử dụng trong y tế, tiêu chuẩn ISO 9001:2015,180 13485:2016

    650

    Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus

    9021

    90

    00

    Stent (Giá đỡ) mạch vành phủ thuốc Sirolimus, vật liệu Cobalt-Chromium L605, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.

    651

    Giá chụp phổi X-quang cơ khí

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

    652

    Bàn chụp X - quang

    9022

    90

    10

    Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

    653

    Dụng cụ và máy đo lưu lượng, mức của cht lỏng

    9026

    10

    30 và 40

    Đồng hồ đo lưu lượng, thiết bị đo mức nước

    654

    Bộ phin lọc khí Ventking

    9033

    00

    10

    Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    655

    Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking

    9033

    00

    10

    Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    656

    Bộ dây máy thcao tần Ventking

    9033

    00

    10

    Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    657

    ng nối dây máy thở cao tần Ventking

    9033

    00

    10

    Đấu nối 15mm hoặc 22mm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    658

    Bóng giúp th Ventking

    9033

    00

    10

    Thể tích 0,5 - 3 lít. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế

    659

    Bình xịt hơi cay

    9304

    00

    90

    Loại 500 ml, 2000 ml

    660

    Gậy các loại

    9304

    00

    90

    Cao su, điện, dùng cho cảnh sát

    661

    Ghế nha khoa

    9402

    10

    10

    Sử dụng trong y tế

    662

    Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm

    9402

    90

    10

    Sử dụng trong y tế

    663

    Ghế xoay khám bệnh

    9402

    90

    10

    Sử dụng trong y tế

    664

    Bộ dụng cụ lăn tay

    9402

    90

    90

     

    665

    Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

    9402

    90

    90

     

    666

    Bộ rửa tay vô trùng

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    667

    Cáng gập các loại

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    668

    Giá đựng vô trùng

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    669

    Giá treo bình dịch bằng Inox

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    670

    Khay đựng dụng cụ có nắp

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    671

    Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự

    9404

    10

    00

     

    672

    Đèn pin

    9405

    50

    99

    Loại ĐP-DL-ĐT05

    673

    Khớp nối dễ gãy FG1, FG2

    9405

    99

    90

    Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

    674

    Ống cổ cong

    9405

    99

    90

    Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

    675

    Thùng đèn

    9405

    99

    90

    Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA

    676

    Tâm mặt bích

    9405

    99

    90

    Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA

    677

    Mút thấm mực

    9608

     

     

     

    678

    Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay

    9820

    00

    00

    Cánh sau động cơ máy bay thương mại (Blocker Door), đai kẹp bên trong động cơ máy bay thương mại (Bullnose); Hộp vòng đệm mô men xon trong động cơ máy bay thương mại (Torque Box); Cánh cửa của hộp chứa hành lý, mép sau cánh; M cánh (A330 Neo Sharklet) cho máy bay thương mại; Phần mcánh (Sharklet) và Sản phẩm nối phần chống khoảng giữa J Panel (Gapcover) và tâm hình chữ J (J Panel).

     

     

    PHỤ LỤC V

    DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

    1

    Lỗ thoát gió phía sau xe

    3917

    29

    00

    Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova

    2

    Tem nhiên liệu

    3919

    90

    10

    Tem nhiên liệu bằng PVC hin thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN

    3

    Tem đăng kiểm

    3919

    90

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla

    4

    Nhãn tiêu thụ năng lượng

    3919

    90

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla

    5

    Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn

    3926

    30

    00

    Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova

    6

    Lốp không săm (cao su), nhãn hiệu Bridgestone, thông số kỹ thuật: 215/60R16 95V

    4011

    10

    00

    Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 34, dùng cho xe Innova

    7

    Tm cách nhiệt sau (cao su)

    4016

    93

    20

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    8

    Nút bịt sàn xe

    4016

    99

    11

    Nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Đạt chuẩn Ford

    9

    Đệm chn keo kính chắn gió (cao su)

    4016

    99

    14

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    10

    Nắp đậy lỗ (cao su)

    4016

    99

    14

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    11

    Dụng cụ tháo vành xe

    4204

    11

    00

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    12

    Kính quay (kính cửa trước/sau)

    7007

    11

    00

    Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13

    13

    Kính góc 1/4

    7007

    11

    00

    Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13

    14

    Nhíp

    7320

    10

    11

    Nhíp giảm xóc thép lá. Đạt chuẩn Ford

    15

    khóa cửa xe UAZ-31512

    8301

    20

    00

    21TQSB 020:2005

    16

    ng xăng (kim loại)

    8307

    90

    00

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    17

    Máy lạnh

    8415

    20

     

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona.

    18

    Vòi phun sấy kính (phụ kiện điều hòa)

    8415

    90

    29

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    19

    Tay kích

    8431

    10

    22

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    20

    Nắp đậy kích

    8431

    10

    22

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    21

    Van chân không

    8481

    40

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    22

    Gioăng két làm mát

    8484

    90

    0

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    23

    Ắc quy

    8507

    10

    95

    c quy CMF DIN52 (12V - 52Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN

    24

    Ắc quy GS axit chì 12V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7cm

    8507

    20

    91

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    25

    Ăng ten

    8529

    10

    30

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    26

    Cột Ăng ten

    8529

    10

    30

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    27

    Cuộn dây Ăng ten

    8529

    10

    99

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    28

    Hộp cầu chì

    8536

    10

    93

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    29

    Bộ dây điện

    8544

    30

    12

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona

    30

    Cụm dây điện chính

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    31

    Dây điện động cơ

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    32

    Dây điện bảng đồng hồ

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    33

    Dây điện cửa trước

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    34

    Dây điện trần xe

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    35

    Dây điện khoang hành lý

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    36

    Dây điện cửa sau số 2

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    37

    Dây điện sàn xe

    8544

    30

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    38

    Vỏ xe UAZ kiểu 31519

    8707

    10

    90

    21TCCS 012:2002

    39

    Cản xe (ba đờ sốc)

    8708

    10

    90

    Dùng cho xe Kia Cerato

    40

    Gia cố ba đờ sốc sau

    8708

    10

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    41

    Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải

    8708

    10

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    42

    Giá đỡ cản trước

    8708

    10

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    43

    Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải

    8708

    10

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    44

    Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải

    8708

    29

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    45

    Tấm ốp cửa trước, bên phải

    8708

    29

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    46

    Nắp lỗ cửa trước, bên phải

    8708

    29

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    47

    Tựa tay cửa trước, phải

    8708

    29

    12

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    48

    Kính cửa hậu

    8708

    29

    16

    Kính cường lực, có tích hợp đường sấy kính. Đạt chuẩn ECE13

    49

    Cửa hậu xe UAZ-31512

    8708

    29

    16

    21 TCCS-015:2002

    50

    Cánh cửa xe UAZ-31512

    8708

    29

    16

    21 TCCS-021:2002

    51

    Tai xe trước xe UAZ-31512

    8708

    29

    16

    21 TCCS-022:2002

    52

    Giá chữ A xe UAZ-31512

    8708

    29

    16

    21 TCCS-023:2002

    53

    Cánh gà tai xe UAZ-31512

    8708

    29

    16

    21 TCCS-024:2002

    54

    Trần xe

    8708

    29

    93

    Tấm trần xe, tích hợp công tắc đèn trần. Đạt chuẩn Ford.

    55

    Tấm thân xe

    8708

    29

    93

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    56

    Chắn nắng, bên phải

    8708

    29

    93

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    57

    Bậc cửa

    8708

    29

    95

    Bậc cửa lên xuống thép inox. Đạt chuẩn Ford

    58

    Túi đựng bộ dụng cụ

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    59

    Tấm cách nhiệt nắp cabô (phi kim)

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    60

    Tấm cách nhiệt thân xe ngoài (phi kim)

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    61

    Tấm lót sàn, trước (bằng nhựa phủ 1 lớp nhung nỉ)

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    62

    Nắp đậy rơle trên

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    63

    Giá đỡ cabô

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    64

    Thanh giằng kết làm mát phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    65

    Dây cáp điều khiển khóa nắp ca bô

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    66

    Tăng cứng tấm thân xe phía trước

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    67

    Tấm cách nhiệt

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    68

    Thanh giằng táp lô số 1

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    69

    Tấm thân xe phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    70

    Giá đỡ sàn xe giữa

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    71

    Thanh dầm sàn sau xe, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    72

    Tấm trượt sàn xe, phía trước, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    73

    Tăng cứng đế phanh tay

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    74

    Giá đỡ sàn xe trước, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    75

    Thanh nối, tấm sàn sau, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    76

    Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    77

    Giá đỡ hộp điều khiển

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    78

    Tấm ốp thân xe, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    79

    Tăng cứng tr sàn xe, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    80

    Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    81

    Gia cố cạnh trần xe, trong phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    82

    Tấm che khoang động cơ, bên phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    83

    Tấm ngăn buồng máy

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    84

    Tấm cách âm

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    85

    Cáp điều khiển khoang hành lý

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    86

    Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    87

    Giá đỡ tấm nối sàn

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    88

    Giá đỡ động cơ

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    89

    Dây cáp điều khiển khóa nắp ca bô

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    90

    Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    91

    Tấm thân xe, phải

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    92

    Thanh nối và tăng cứng

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    93

    Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    94

    Tấm sàn xe

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    95

    Tấm tăng cứng sàn sau

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    96

    Nẹp trn xe

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    97

    Tấm sàn xe phía sau

    8708

    29

    95

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    98

    Cụm phanh tay sau xe UAZ31512

    8708

    30

    21

    TCQS 010:2008/XM

    99

    Móc đỡ dây cáp

    8708

    30

    29

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

    100

    Vành xe

    8708

    70

    32

    Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla

    101

    Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải

    8708

    80

    92

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    102

    Két nước làm mát

    8708

    91

    16

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona.

    103

    Lưới che két làm mát, dưới

    8708

    91

    92

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    104

    ng giảm thanh xe UAZ- 31512

    8708

    92

    20

    21 TCCS-016:2002

    105

    ng xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo)

    8708

    92

    20

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato

    106

    Thùng nhiên liệu xe UAZ-31512

    8708

    99

    21

    21 TCCS-019:2002

    107

    Chassis

    8708

    99

    62

    Chassis khung xe. Đạt chuẩn Ford

    108

    Móc trước

    8708

    99

    70

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    109

    Thanh hỗ trợ điều khin tốc độ chân ga

    8708

    99

    70

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    110

    Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3

    8708

    99

    70

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    111

    Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng

    8708

    99

    70

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    112

    Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe

    8708

    99

    90

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    113

    Chân ga cảm biến

    9032

    89

    39

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    114

    Thiết bị tự động hệ thống thân xe

    9032

    89

    39

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios

    115

    Ghế

    9401

    20

    10

    Gồm ghế lái, ghé phụ lái, ghe hàng 2 (40%, 60%). Ghế bọc da, nỉ. Ghế lái điều khiển cơ 6 hướng, cho xe Ford.

    116

    Ghế và các bộ phận của chúng (trừ bộ phận điều khiển điện và bộ trượt ghế)

    9401

    20

    10

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona

    117

    Bộ ghế xe UAZ-31519

    9401

    20

    10

    TCQS 010:2009/XM

    118

    Ghế và các bộ phận của chúng (trừ khung xương ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento)

    9401

    20

    10

    Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima

    119

    Bghế

    9401

    20

    10

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla

    120

    Nắp bản lề ghế

    9401

    90

    39

    Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova

     

    Cho xe ô tô khách (trên 9 chỗ ngồi)

     

     

     

     

    121

    Tem nhiên liệu

    3919

    90

    10

    Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hin thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    122

    Nhãn hàng hóa

    3919

    90

    90

     

    123

    ng dẫn bằng cao su

    4009

    42

    90

     

    124

    Sn phẩm da dùng cho xe ôtô

    4205

    00

    40

     

    125

    Vải túi khí cho xe ôtô

    5911

    90

    90

     

    126

    Kính quay (kính cửa trước)

    7007

    11

    10

    Kính cường lực. Chăn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    127

    Kính sườn

    7007

    11

    10

    Kính cường lực. Chn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    128

    Kính tôi nhiệt an toàn

    7007

     

     

    Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường)

    129

    Gương chiếu hậu

    7009

     

     

     

    130

    Lò xo kéo, nén

    7320

    20

    10

    Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30 mm, đường kính lò xo 50-300 mm

    131

    Máy lạnh và bộ phận của chúng gồm: dàn nóng dây điện máy lạnh, ống gas, vgiàn nóng lạnh (trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp điều khiển, bảng điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lc gió)

    8415

    20

     

    Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

    132

    Bạc phụ tùng

    8483

    40

    00

    Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể c bbiến đổi mômen xoắn.

    133

    Bạc cân bằng

    8483

    99

    93

    Lắp cho xe tải có tải trọng từ: 8-70 tấn.

    134

    Ắc quy

    8507

    10

    95

    c quy CMF DIN65 (12V - 65Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    135

    c quy axit - chì khác

    8507

    20

    99

     

    136

    Còi xe ôtô

    8512

    30

    10

     

    137

    Cần gạt nước cho xe ôtô

    8512

    90

    20

     

    138

    Loa ôtô

    8518

    21

     

    Hoặc mã HS 851829

    139

    Tăng âm còi ú

    8518

    50

     

     

    140

    Ăng-ten

    8529

    10

    30

     

    141

    Bộ dây điện

    8544

    30

    12

    Trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

    142

    Kính cửa hậu

    8708

    29

    18

    Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    143

    Tay nắm cửa trượt

    8708

    29

    18

    Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    144

    Tấm chắn bùn

    8708

    29

    96

    Nhựa PPE. Đạt chuẩn Ford WSS-M98P13-E. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    145

    Thanh gia cố mái, sườn xe

    8708

    29

    98

    Thép mạ tĩnh điện T04 (dày 4mm). Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    146

    Thân xe hoàn chnh

    8708

    29

    98

    Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất.

    147

    Lướt gió

    8708

    29

    98

     

    148

    Bộ tấm sàn xe buýt

    8708

    29

    98

     

    149

    Ống dầu phanh

    8708

    30

    29

     

    150

    Vành bánh xe

    8708

    70

    32

     

    151

    ng xả

    8708

    92

    20

     

    152

    Đai giữ bình nhiên liệu

    8708

    99

    24

    Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    153

    Chân ga/phanh/ côn

    8708

    99

    30

     

    154

    Khung gầm xe

    8708

    99

    62

     

    155

    Giá đỡ trục các đăng (trước/sau)

    8708

    99

    80

    Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    156

    Giá đỡ dây điện IP

    8708

    99

    80

    Thép T02 (2mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi)

    157

    Nhíp ô tô

    8708

    99

    93

    Lp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5 -70 tn.

    Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 - 80 ghế.

    Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế.

    Chiều rộng nhíp: 40 - 150mm.

    Chiều dày nhíp: 5 - 45mm.

    158

    Ghế, giường

    9401

    20

    10

     

    159

    Bộ ghế

    9401

    20

     

     

    160

    Vỏ ghế ô tô

    9401

    90

    10

     

    161

    Tấm giữ ghế ô tô

    9401

    90

    39

     

    162

    Biển báo bằng nhôm phn quang

    9405

    60

    90

    Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

    163

    Bộ dụng cụ (tool kits)

     

     

     

    Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022

     

    Cho xe Ô tô tải

     

     

     

     

    164

    Lốp bias

    4011

    20

    10

    Bề rộng hông không quá 450 mm. Phù hợp với QCVN 34:2011/BGTVT

    165

    Lốp ô tô tải nặng

    4011

    20

     

    Tải trọng lớn nhất từ 1750 kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1230mm

    166

    Lốp ô tô đặc chủng

    4011

     

     

    Tải trọng lớn nhất từ 2937 kg-61500 kg, đường kính ngoài từ 1220 mm-3045 mm

    167

    Lốp ô tô tải nhẹ

    4011

     

     

    Tải trọng lớn nhất từ 410 kg-3050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm-972 mm

    168

    Săm ô tô tải nhẹ

    4013

    10

     

    Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm

    169

    Gương chiếu hậu ZIL-130, ZIL-131

    7009

    10

    00

    21 TCCS-022:97

    170

    Thùng đựng đồ nghề

    7313

    21

    99

    Thùng sắt đựng đồ nghề, không có đồ nghề

    171

    Cụm nhíp

    7320

    10

    11

     

    172

    Cụm ổ khóa cửa Xe GAZ-66

    8301

    20

    00

    21 TQSĐ 027: 2006

    173

    khóa cửa xe UA2-469

    8301

    20

    00

    21 TQSB 010:2007

    174

    Khóa gạt mưa hơi xe ZIL-130; ZIL- 131

    8301

    20

    00

    21 TQSB 017:2007

    175

    Khóa hơi ra rơ moóc xe ZIL 131

    8301

    20

    00

    TCQS 015:2008/XM

    176

    Bơm nước Xe ZIL-130

    8413

    30

    40

    21 TQSB 028:2006

    177

    Ắc quy

    8507

    10

    95

    Bng axit- chì, loại dùng đkhởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm.

    178

    Tấm cn dưới ba đờ xốc (vật liệu composite)

    8708

    10

    90

     

    179

    Cụm cánh cửa xe ZIL-131

    8708

    29

    16

    21 TCCS-020:2002

    180

    Nắp che bậc lên xuống, bên phải (vật liệu composite)

    8708

    29

    98

     

    181

    Thùng xe GAZ-66

    8708

    29

    98

    21 TCCS-05:2001

    182

    Thùng xe KrAZ-255B

    8708

    29

    98

    21 TQSB 007:2007

    183

    Thùng xe URAL-375D

    8708

    29

    98

    21 TQSB 008:2007

    184

    Thùng xe ZIL -131 bằng gỗ

    8708

    29

    98

    TCQS 008:2008/XM

    185

    Thùng xe

    8708

    29

    98

     

    186

    Ca pô xe ZIL-131

    8708

    29

    99

    21 TCCS-014:2002

    187

    Cụm trợ lực phanh chân không xe GAZ-66

    8708

    30

    21

    21 TQSB 021: 2006

    188

    Cụm van điều khin phanh rơ moóc xe GAZ-66

    8708

    30

    21

    21 TQSB 022:2006

    189

    Cụm phanh tay sau xe UAZ31512

    8708

    30

    21

    TCQS 010:2008/XM

    190

    Nhíp xe

    8708

    80

    99

    Nhíp lá, có chiều dày dưới 23 mm

    191

    Cụm ống giảm thanh Xe KRAZ-255

    8708

    92

    51

    21 TQSB025:2006

    192

    Thùng nhiên liệu xe GAZ-66

    8708

    99

    21

    21 TCCS-017:2002

    193

    Thùng nhiên liệu xe 2IL-131

    8708

    99

    21

    21 TCCS-018:2002

    194

    Giá bình điện

    8708

    99

    40

     

    195

    Khung ô tô (Chassis frame)

    8708

    99

    63

    Khung ô tô sản xuất theo phương pháp tán rivet. Dùng cho các xe Thaco sản xuất.

    196

    Mũ khí động học (vật liệu composite)

    8708

    99

    70

     

    197

    Giường nằm trong cabin xe ô tô tải

    9403

    60

    90

     

            

     

     

    PHỤ LỤC VI

    DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã stheo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1

    Superlub

    1518

     

     

    Và mã HS 1516. Là dầu thc vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước.

    2

    Thạch anh

    2506

    10

    00

     

    3

    Bentonite giếng khoan

    2508

    10

    00

    NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

    4

    Bentonite khoan cọc nhồi

    2508

    10

    00

    HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

    5

    Bentonite khuôn đúc

    2508

    10

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    6

    Xi măng P300

    2523

     

     

    Xây dựng các công trình biển

    7

    Xi măng ít tỏa nhiệt

    2523

     

     

     

    8

    Xi măng giếng khoan

    2523

     

     

    Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. độ="" bền="" nén="" của="" đá="" xi="" măng="" ở="" 8h,="">1atm, tại 38°C>2,1 Mpa, tại 60°C > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30bc.="" loại:="" xi="" măng="" owc="" dùng="" bơm="" trám="" giếng="" khoan="" tại="" nhiệt="" độ="" 100°c,="" độ="" sâu="" -2.600="" m,="">trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1,8 g/cm3, áp suất 0,0135 Mpa/m ÷ 0,0165 Mpa/m

    9

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

    10

    Condensate

    2709

    00

    20

     

    11

    Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

    2710

    12

    00

    Khí Propan

    12

    Xăng không chì

    2710

    12

    14

    RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

    13

    Xăng E5

    2710

    12

    14

    Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92

    14

    Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

    2710

    12

     

    Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

    15

    Dầu nhớt bôi trơn

    2710

    19

    43

    SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

    16

    Mỡ bôi trơn

    2710

    19

    44

    Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70

    17

    Nhiên liệu phản lc tuốc bin hàng không Jel A-1

    2710

    19

    71

    Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy t23°C trở lên)

    18

    Nhiên liệu điêzen

    2710

    19

    71

     

    19

    Nhiên liệu đốt lò (dầu FO)

    2710

    19

    79

    Dầu nhiên liệu FO

    20

    Dầu công nghiệp

    2710

     

     

    ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

    21

    Propan

    2711

    12

    00

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN)

    22

    Butan

    2711

    13

    00

    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN)

    23

    Argon

    2804

    21

    00

    Độ tinh khiết > 99,999%

    24

    Axít clohydric

    2806

    10

    00

    HCl (KT) 30%; HCl tinh khiết

    25

    Axít sunphuríc

    2807

    00

    00

    H2SO4 97%

    26

    Axit nitric

    2808

    00

    00

    Axit nitric đậm đặc 99%

    27

    Axít phốtphoríc

    2809

    20

     

    H3PO4 98%

    28

    Amoniac (NH3)

    2814

     

     

     

    29

    Canxi Clorua (CaCI2)

    2827

     

     

    Dạng bột màu trắng

    30

    Barite API

    2833

    27

    00

    Dạng bột màu be sáng

    31

    Silica Flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    32

    Axetylen (C2H2)

    2901

    29

    10

    Độ thuần > 99,7%

    33

    Lưu huỳnh

    2910

    22

    0

    Thăng hoa hoặc kết tủa/dạng keo

    34

    Biosafe

    2912

     

     

    Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

    35

    Chất tạo bọt

    2915

     

     

    Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

    36

    Stearat nhôm

    2931

    90

    90

    Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí

    37

    Sơn hóa học các loại

    3208

     

     

    Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu)

    38

    Chất hoạt tính bmặt

    3402

     

     

    Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

    39

    Hóa chất xử lý bề mặt

    3403

     

     

    Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. cấu tạo gồm các axit béo

    40

    Keo UF DAK

    3506

     

     

     

    41

    Polypropylene

    3902

    10

    90

    Hạt nhựa Poly Propylen

    42

    Propylen

    3902

    10

    90

    Khí hóa lỏng Propylene

    43

    Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...)

    4008

    11

    20

    Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm µ>15000

    44

    Đồ dùng bo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

    6216

     

     

     

    45

    ng chống và ống khai thác du khí bng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

    7304

     

     

    Ống thép đúc, ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900

    46

    ng thép bọc bê tông gia trọng

    7304

     

     

    Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu: 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa: 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày: 30-40 Mpa (4350-5800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), bê tông có ttrọng từ 2400kg/m3 đến 3040 kg/m3.

    47

    ng thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

    7305

    11

    00

    ng thép hàn thẳng, dài đến 12,2 m, đường kính 16-60 inch (1 inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35 mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

    48

    Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

    7305

     

     

    Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 16-60”; chiều dày: 6,4-35 mm; chiều dài: tối đa 12,2 m; công nghệ: 3-roll bending và hàn hồ quang chìm. Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng

    49

    ng chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

    7305

     

     

    Ống thép hàn có đầu ni đi kèm

    50

    Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

    7305

     

     

    Đường kính đến 1524 mm

    51

    Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

    7305

     

     

    Đường kính đến 1524 mm

    52

    Ống thép được bọc cách nhiệt

    7305

     

     

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ng bọc từ 2-48 inch (1 inch-2,54 cm)

    53

    ng thép được bọc chống ăn mòn

    7305

     

     

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch- 2,54cm)

    54

    ng thép hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW)

    7305

     

     

    Tiêu chuẩn: API 5L, API 2B. Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 406,4 mm - 1524 mm; chiều dày: 6,4 mm - 33,2 mm; chiều dài mỗi ống: tối đa 12,2m; chịu áp lực cao. Sử dụng cho đường ng dẫn dầu hoặc khí, .v.v.

    55

    Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy)

    7305

     

     

    Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ng tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa: 140°C (284°F).

    56

    Ống thép bọc chng ăn mòn loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene)

    7305

     

     

    Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); Chiều dài ống tối đa: 12,7 m; Nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 80°C (-4°F đến 176°F).

    57

    Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene)

    7305

     

     

    Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F).

    58

    Ống thép bọc cách nhiệt (PU Foam pipe Coating), gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4)

    7305

     

     

    Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0="" w/m2.k="" (0.352="">U/hr.ft2.F); K-Value: <0-42>

    59

    ng thép bọc cách nhiệt loại MLPP gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid pp (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp 5).

    7305

     

     

    Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -35°C đến 140°C (-31°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2="" w/m2.k="" (0.264="">

    60

    Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

    7306

     

     

    Độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900

    61

    Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối.

    7307

    22 hoặc 92

     

    Bằng thép, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

    62

    Bồn, bể chứa dầu thô/nước

    7310

     

     

    Hình trụ, hình cầu,... làm bằng thép

    63

    Bồn áp lực dạng trụ đứng (Column)

    7311

    00

    99

    Áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm;="" vật="" liệu:="" c/s;="" s/s="" cladding="" steel,..="" tiêu="" chuẩn="" chế="" tạo:="" asme="" viii="" div.="">

    64

    Bồn áp lực (Pressure vessel)

    7311

    00

    99

    Loại: Đứng/ Nằm ngang; áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40="" mm;="" vật="" liệu:="" c/s;="" s/s="" cladding="" steel...="" tiêu="" chuẩn="" chế="" tạo:="" asme="" viii="" div.="">

    65

    Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

    7311

     

     

    Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; tích số PV <>

    66

    Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn - Dạng tấm, trụ thẳng

    7604

    21

    90

    Dung lượng điện hóa: 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2- 2012

    67

    Biển báo hiệu trên giàn khoan

    8310

    00

    00

     

    68

    Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO)

    8479

     

     

    Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

    69

    Giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng)

    8905

    13

    00

    Cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

    70

    Giàn xử lý công nghệ trung tâm - Central Processing Platform (CPP)

    8905

     

     

    Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

    71

    Giàn chân căng (Tension Leg Platform)

    8905

     

     

    Cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu >1000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

    72

    Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower)

    9026

    80

    20

    Áp suất: max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40="" mm.="" tiêu="" chuẩn="" chế="" tạo:="" asme="" viii="">1

    73

    Khối giàn nhà ở trên bin (Living Quarter)

    9406

     

     

    Khối nhà ở trên biển (phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

    73

    Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF

     

     

     

    Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max: 1,5; pH' (dung dịch 1% trong nước cất): 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl), max: 0,07; điểm chớp cháy (t°C), min: 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l), min: 45.

     

    PHỤ LỤC VII

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của BKế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Tấm tường

    3925

    90

    00

    BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

    2

    Tấm trần

    3925

    90

    00

    CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

    3

    Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu

    4016

    94

    00

     

    4

    Vật liệu compozit chất lượng cao

    7019

    90

    90

    Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

    5

    Xích neo tàu

    7315

    82

    00

    Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm, ghép nối bằng mối hàn

    6

    Que hàn

    8311

     

     

    Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø 5,0- Ø5,4 mm

    7

    Dây hàn

    8311

     

     

    Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;

    Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

    Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

    Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

    Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm

    8

    Hệ trục và chân vịt tàu thủy

    8410

    90

    00

    Chân vịt đường kính đến 2 m

    9

    nổi

    8905

    90

    10

    Sức nâng đến 20.000 tấn

    10

    Vỏ xuồng hợp kim nhôm

    8906

     

     

     

    11

    Vỏ tàu sông biển

    8906

     

     

    Đến 12.500 DWT

     

    PHỤ LỤC VIII

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    STT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1

    Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

    4819

     

     

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bng giấy

    2

    Nhãn sản phẩm điện tử bng giấy

    4911

    99

    90

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

    3

    Cột ăng ten vi ba

    7308

    10

    10

    Cao đến 150 m

    4

    Giá phối dây

    7326

    90

    99

    Dây quang ODF, dây trung gian IDF

    5

    Máy tính xách tay CMS

    8471

    30

    20

    Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB

    6

    Máy tính xách tay

    8471

    30

    20

     

    7

    Máy tính bng

    8471

    30

    90

     

    8

    Máy tính cá nhân CMS

    8471

    41

    10

    Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower

    9

    Máy tính cá nhân

    8471

    41

    90

    TCVN 7189: 2009, máy tính cá nhân để bàn

    10

    Máy ch CMS

    8471

    49

    90

    Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU

    11

    Máy chủ

    8471

    49

    90

    Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

    12

    Bàn phím máy tính

    8471

    60

    30

     

    13

    Chuột máy tính

    8471

    60

    40

     

    14

    Ổ đĩa quang

    8471

    70

    40

    Kể cổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

    15

    Máy quét ảnh hoặc tài liệu

    8471

    90

    20

     

    16

    Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

    8473

    40

    19

    Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bàn mạch và dây đồng ghép lại

    17

    Mô-tơ rung điện thoại di động

    8501

    10

    60

     

    18

    Bộ nắn điện Rectifier

    8504

    40

    40

    RECTIFIER PW48-2900. Điện áp đầu vào: 90÷290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2900W/3100W; hiệu suất: 91%/95%; khởi động mềm: Có; khả năng chia dòng tải: Có; Hot-swap: Có; truyền thông: CAN.

    19

    Cuộn dây (Choke Coil)

    8504

    40

    90

    Cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông...

    20

    Cuộn dây (Coil)

    8504

    40

    90

    Lọc nhiễu tín hiệu; lọc nhiễu tần số...

    21

    Biến thế (Transformer)

    8504

    50

    10

    Biến thế xung. Biến thế nguồn. Biến thế điều khiển...

    22

    Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

    8517

    11

    00

     

    23

    Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

    8517

    12

    00

     

    24

    Điện thoại di động thông minh

    8517

    12

    00

    QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT

    25

    Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE

    8517

    61

    00

    QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT

    26

    Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (AP1101IH; Home Gateway)

    8517

    62

    0

    QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT;

    27

    Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

    8517

    62

    21

    LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

    28

    Bộ định tuyến

    8517

    62

    21

    POSTEF-RN401-150N. QCVN54:2011/BTTTT, thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

    29

    Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất

    8517

    62

    29

    QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT

    30

    Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

    8517

    62

    30

    Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, thiết bị chuyển mạch

    31

    Thiết bị mạng nội bộ không dây

    8517

    62

    51

    VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    32

    Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời (VINECO Triple Band Repeater)

    8517

    62

    53

    VINECO Triple Band Repeater. Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số 900 Mhz, 1800 MHz, 2100Mhz; công suất từ +13 dBm đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ -50°C; ngun điện: 110/220VAC50-6 Hz

    33

    Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

    8517

    62

     

    Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/lPv6

    34

    Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management

    8517

    62

     

     

    35

    Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

    8517

    62

     

     

    36

    Thiết bị truyền dẫn

    8517

    62

     

    VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang

    37

    Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

    8517

    62

     

    TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT

    38

    Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế tri phổ trong băng tần 2,4GHz

    8517

    62

     

    TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT.

    39

    Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N)

    8517

    62

     

    QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT

    40

    Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    8517

    62

     

    QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54

    41

    Mô đun camera dùng cho điện thoại di động

    8517

    70

    21

     

    42

    Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính

    8517

    70

    21

     

    43

    Máy điện thoại công cộng

    8517

    18

    00

    Loại V-820

    44

    Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)

    8517

    61

    0

    Loại DTS VSAT

    45

    Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB

    8517

    61

    00

    Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).

    46

    Hệ thống tổng đài 4G vEPC

    8517

    62

    30

    EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON).

    47

    Thiết bị ONT

    8517

    62

    53

    ONT là thiết bị đầu cuối trong mạng quang (GPON) có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền ti nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: Truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.

    48

    Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW)

    8517

    62

    59

    QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.

    49

    Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tn 2,4/5GHz (iGate AP02010H)

    8517

    62

    59

    QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT.

    50

    Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS

    8517

    62

     

    MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do kh năng hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.

    51

    Thiết bị chống đấu trộm đường dây

    8517

    69

    00

    Loại P-line

    52

    Hệ thống tổng đài truy nhập

    8517

    69

    90

    DTS-4000-AN

    53

    Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

    8517

    69

     

     

    54

    Mô đun camera và âm thanh

    8517

    70

    21

     

    55

    Bảo an 5 điểm MDF

    8517

    70

    99

    MDF S2000-PTC

    56

    Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

    8517

    70

    99

     

    57

    Modem V-ADSL

    8517

    70

     

    Dùng cho điện thoại thường

    58

    Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

    8517

    70

     

    POSTEF DK-2000

    59

    Thiết bị đầu cuối cáp quang

    8517

    70

     

    STM-f, STM-4, STM-16

    60

    Thiết bị đấu nối MDF

    8517

    70

     

    Từ 500 đến 5000 đôi

    61

    Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

    8517

    70

     

     

    62

    Tđấu cáp điện thoại

    8517

    70

     

    Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

    63

    Hộp bảo an thuê bao

    8517

    70

     

    DS301; GDT

    64

    Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

    8517

     

     

    ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM

    65

    Thiết bị đầu cuối

    8517

     

     

    POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối ADSL

    66

    Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

    8517

     

     

    QCVN 19: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

    67

    Card thuê bao của tổng đài điện tử

    8517

     

     

    Sử dụng cho ngành viễn thông

    68

    Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

    8518

    21

     

     

    69

    Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

    8518

    22

     

     

    70

    Loa, không có hộp

    8518

    29

    20

    Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

    71

    Loa cho điện thoại di động

    8518

    29

    90

     

    72

    Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến

    8518

    30

    40

     

    73

    Thiết bị điện khuyếch đại âm tần

    8518

    40

     

     

    74

    Bộ tăng âm điện

    8518

    50

     

     

    75

    Micro

    8518

    10

    11

    Di tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

    76

    Thiết bị giám sát hành trình V-Tracking

    8521

    90

    99

    Đây là sản phẩm giám sát hành trình cho Motor có tính năng sau:

    - Giám sát vị trí thời gian thực.

    - Cnh báo chống trộm.

    - Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.

    - Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.

    - Điều khiển thiết bị qua SMS.

    - Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).

    77

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade đtái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (phương pháp tổ chức và thuật giải)

    8523

    41

     

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    78

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (dùng cho các cơ quan tổ chức Việt Nam)

    8523

    49

    11

    Cha đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, x lý âm thanh...)

    79

    Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    80

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    81

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    82

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    83

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    84

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    85

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    86

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    87

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    88

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, x lý âm thanh...)

    89

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    90

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    91

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    92

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    93

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    94

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    95

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    96

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    97

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén nh quét Việt Nam do Việt Nam làm

    98

    Thiết bị phát hình

    8525

    50

    00

    Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100W đến 10 kW; VHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; UHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30W; máy phát sDVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20W

    99

    Thiết bị phát thanh

    8525

    50

    00

    TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh qung bá.

    100

    Máy phát FM

    8525

    50

    00

    Máy phát FM stereo bán dẫn công suất từ 100W đến 10 kW; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30W

    101

    Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    8525

    60

    00

    QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT

    102

    Máy ảnh (máy chụp hình)

    8525

    80

     

     

    103

    Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi (IP Camera)

    8525

    80

     

     

    104

    Máy phát số

    8525

    50

    00

    10w/15w/20w DVB - T Transmitter

    105

    Webcam

    8525

    80

    10

     

    106

    Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

    8525

     

     

     

    107

    Bộ điều khiển nối video

    8525

     

     

    Loại có dây và không dây

    108

    Thiết bị vi ba số

    8525

     

     

    4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

    109

    Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

    8525

     

     

     

    110

    Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

    8525

     

     

    Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

    111

    Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

    8525

     

     

    Di tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

    112

    Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn

    8526

    10

    90

    QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT

    113

    Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn

    8526

    92

    00

    QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT

    114

    Rada dùng trên mặt đất

    8526

    10

    10

     

    115

    Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

    8526

    91

     

     

    116

    Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

    8526

     

     

    CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, thiết bị nhận dạng bng sóng vô tuyến điện

    117

    Thiết bị giám sát hành, trình giao thông - iGate-TRl 00- VNPT Tracking

    8526

     

     

    QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15

    118

    Bộ thu truyền thanh không dây/ có ng vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12 V

    8527

    19

    99

    Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

    119

    Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

    8528

    41

     

    Hoặc mã HS 852849

    120

    Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

    8528

    71

     

    Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...

    121

    Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

    8528

     

     

    Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250- 1000 Mhz

    122

    Thiết bị giải mã tín hiệu (truyền hình số mt đất DVB T2 (Set Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD

    8528

     

     

    QCVN 63:2012/BTTTT

    123

    Hệ thống anten phát số DVB định hướng

    8529

    10

     

     

    124

    Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

    8529

    10

     

    Di tần 46-870 MHz

    125

    Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

    8529

    10

     

     

    126

    Bộ chia công suất

    8529

    10

     

    FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

    127

    Bộ cộng phối hợp 2 anten

    8529

    10

     

     

    128

    Bộ lọc và khuếch đại anten

    8529

    10

     

    Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V

    129

    Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

    8529

    10

     

    1-5/8";3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

    130

    Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

     

    Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

    131

    Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

    8529

    90

    52

     

    132

    Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

    8529

    90

    59

    2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

    133

    Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

    8529

    90

    59

    2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

    134

    Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

    8529

    90

    99

    Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện

    135

    Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

    8529

    90

    99

     

    136

    Bộ chuyển cổng điện tử

    8529

    90

    99

    3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"

    137

    Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw

    8529

    90

    99

    UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

    138

    Bộ khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    50W - 300W;

    139

    Bộ lọc UHF Output Filter

    8529

    90

    99

    500w đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8"

    140

    Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter

    8529

    90

    99

    500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu ni EIA 7/8

    141

    Khối công suất

    8529

    90

    99

    VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC

    142

    Khối điều chế

    8529

    90

    99

    VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)

    143

    Khối điều chế FM Stereo Exciter,

    8529

    90

    99

    Output 20W, analog

    144

    Khối điều khiển kiểm soát

    8529

    90

    99

    LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn

    145

    Khối khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút

    146

    Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

    8535

    40

    00

     

    147

    Thiết bị cắt lọc sét

    8535

    90

    90

    LPS

    148

    Thiết bị chống sét mạng LAN

    8535

    90

    90

    POSTEF PP-RJ45/16

    149

    Thiết bị chống sét trên đường dây

    8535

    90

    90

    POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành viễn thông.

    150

    Áp tô mát phòng nổ

    8535

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.

    151

    Khởi động từ phòng nổ

    8535

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.

    152

    Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ

    8535

     

     

    Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.

    153

    Tủ điều khiển phòng nổ

    8536

    20

    13

    Dạng bảo vệ nổ Exdl

    154

    Áp tô mát các loại (trên bờ)

    8536

    20

     

    U đến 500V; I đến 600A

    155

    Hệ thống tiếp đất thoát sét

    8536

    30

     

    Từ 10-40 cọc

    156

    Bộ cắt - lọc sét đa tầng

    8536

    30

     

     

    157

    Bộ dập sét

    8536

    30

     

    Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

    158

    Măng sông cáp quang

    8536

    70

    90

    PMO-12/72 FO

    159

    Đầu nối cao tần RF

    8536

    90

    19

    Đầu nối vào-ra

    160

    Đầu nối FPC cho điện thoại di động

    8536

    90

    19

     

    161

    Hộp đấu dây

    8536

    90

    22

    HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

    162

    Hộp ni dây thuê bao

    8536

    90

    22

    UD

    163

    REF nối cáp

    8536

    90

    29

    UY2; UY-POSTEF

    164

    Hộp chia dây bng sắt & compozit

    8536

    90

    29

     

    165

    Phiến đấu dây

    8536

    90

    93

    1 đôi mỡ (Bl-1), 10 đôi có m (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

    166

    Tbảo vệ thiết bị viễn thông các loại

    8537

     

     

    Vỏ t bng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

    167

    Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

    8541

    40

     

     

    168

    Cáp truyền dữ liệu mạng máy tính nội bộ (LAN) - Local Area Network

    8544

    49

    19 Hoc 29

     

    169

    Cáp (cable) sợi quang

    8544

    70

     

    TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)

    170

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    11 và 19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    171

    Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    8544

    42

    19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    172

    Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    21

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    173

    Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    8544

    42

    90

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    174

    Dây dẫn điện bọc plastic

    8544

    42

    90

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    175

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    49

    31

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    176

    Dây thuê bao điện thoại

    8544

     

     

    Một hoặc nhiều sợi

    177

    Cảnh báo nguồn AC-V1

    9032

    89

    39

    Dài x Rộng x Sâu 135x55x35 mm. Phù hợp lp đặt khi: Khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp.

    178

    Bộ chuyển nguồn tự động ATS

    9032

    89

    39

    ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90÷250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng ti ti đa: 60A. Điện áp nguồn nuôi: - 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt đng: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/Keyboard/LED/Switch. Khả năng hoạt động độc lập: Đáp ứng

     

    PHỤ LỤC IX

    DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    n mặt hàng

    Mã số theo biếu thuế

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

     

    1

    Lợn cái hậu bị Móng Cái

    103

    10

    00

    - Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11

    - Số con cai sữa/lứa (min): 9,7

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh (kg): 5,5-6

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg): 50- 60

    - Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360

    - Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2 lứa.

    2

    Heo cái hậu bị Yorkshire thuần

    103

    10

    00

    TCCS 1:2015/THG

    - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con

    - Số con cai sữa/lứa: 9,7 con

    - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg

    - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

    - Số lứa đ/nái/năm: 2,2 lứa.

    3

    Heo cái hậu bị Landrace thuần

    103

    10

    00

    TCCS 2:2015/THG

    - Số con đra còn sống/lứa: 10,5 con

    - Số con cai sữa/lứa: 9,7 con

    - Số ngày cai sữa: 21 -28 ngày

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg

    - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

    - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa.

    4

    Heo cái hậu bị Duroc thuần

    103

    10

    00

    TCCS 3:2015/THG

    - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 9,5 con

    - Số con cai sữa/lứa: 8,7 con

    - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa:55-80 kg

    - Tuổi đlứa đầu: 340-385 ngày

    - Số lứa đ/nái/năm: 2,0 lứa.

    5

    Heo cái hậu bị Yorkshire - Landrace

    103

    10

    00

    TCCS 4:2015/THG

    - Số con đra còn sống/lứa: 11 con

    - Số con cai sữa/lứa: 10,1 con

    - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg

    - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

    - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa

    6

    Heo cái hậu bị Landrace - Yorkshire

    103

    10

    00

    TCCS 5:2015/THG

    - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con

    - Số con cai sữa/Iứa: 10,1con

    - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày

    - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg

    - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg

    - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày

    - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa.

    7

    Heo đực hậu bị Yorkshire thuần

    103

    91

    00

    TCCS 6:2015/THG

    - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày

    - Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm

    8

    Heo đực hậu bị Landrace thuần

    103

    91

    00

    TCCS 7:2015/THG

    - Thời gian nuôi kiểm tra năng sut (từ 30-100kg): 90-100 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày

    - Đô dày mỡ lưng: 12 - 15mm

    9

    Heo đực hậu bị Duroc thuần

    103

    91

    00

    TCCS 8:2015/THG

    - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tui: 800g/con/ngày

    - Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm

    10

    Heo giống thương phẩm Yorkshire - Landrace

    103

    91

    00

    TCCS 12:2015/THG

    - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày

    - Độ dày mỡ lưng: 12-15mm

    11

    Heo giống thương phẩm Landrace - Yorkshire

    103

    91

    00

    TCCS 13:2015/THG

    - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày

    - Độ dày mỡ lưng: 12-15mm

    12

    Heo giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace

    103

    91

    00

    TCCS 14:2015/THG

    - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày

    - Độ dày mỡ lưng:12mm

    13

    Heo giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire

    103

    91

    00

    TCCS 15:2015/THG

    - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày

    - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày

    - Độ dày mỡ lưng:12-15mm

    14

    Lợn đực hậu bị Móng Cái

    103

     

     

    - Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355

    - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0

    - Độ dày mỡ lưng: 20 - 30 mm.

    15

    Ngan LH-012

    105

    13

     

    Ngan siêu nạc: thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tlệ sng: 95-96%. Khối lượng: 2,8- 3,2 kg (Cái: 70 ngày tuổi); 4,7-5,7 kg (Đực: 84 ngày tuổi); FCR: 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    16

    Vịt LH-013

    105

    13

     

    Vịt siêu nạc: lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 3,2-3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR: 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng

    17

    Gà chọi LH -009

    105

    94

    40

    Gà chọi lai 3 màu: lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 2-2,3 kg (100-115 ngày tui). FCR: 2,9-3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    18

    Gà ta LH -001

    105

     

     

    Gà ta chọn tạo: Gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tlệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,1 kg (100-120 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng

    19

    Gà ta LH -002

    105

     

     

    Gà ta chọn tạo: lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tlệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,2 kg(100- 125 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trng.

    20

    Gà ta LH -003

    105

     

     

    Gà ta chọn tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tlệ sống: 97-98%. Khối lượng: 1,7-2,1 kg (85-115 ngày tuổi). FCR. 2,4-3 kg thức ăn/kg tăng trọng.

    21

    Gà ta lai chọi LH -014

    105

     

     

    Gà ta lai chọi: lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chc. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-1,9 kg (mái)/2,4 -2,6 kg (trống). FCR: 2.7-2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng

    22

    Gà màu LH-010

    105

     

     

    Gà màu chọn tạo: màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống: 96-97%. Khối lượng: 1,8-2,8 kg (70-90 ngày tuổi). FCR: 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trng.

    23

    Gà ta LH -007

    105

     

     

    Gà ta lai tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2-2,5 kg (90-100 ngày tuổi). FCR: 2,6- 2,9 kg thức ăn/kg tăng trng.

    24

    Lươn

    106

    20

     

     

    25

    Cá chép gấm (chép Nhật 3 mầu)

    301

    93

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    26

    Cá chẽm (vược) Lates calacarifer

    301

    99

    39

    QCVN 01:81:2011 /BNNPTNT - Quy chun kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.

    27

    Cá mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides

    301

    99

    39

    Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật"

    28

    Cá đối mục Mugil cephalus

    301

    99

    39

    QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.

    29

    Cá rô phi vằn Oreochromis niloticus

    301

    99

    40

    Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật".

    30

    Cá rô phi đen

    301

    99

    41

    Giống cá nuôi nước ngọt

    31

    Cá rô phi vn

    301

    99

    41

    Giống cá nuôi nước ngọt

    32

    Cá trm đen

    301

    99

    49

    Cá bột cỡ 0,8 - 1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

    33

    Cá chép

    301

    99

    49

    Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, dị tật

    34

    Cá trm c

    301

    99

    49

    Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

    35

    Cá rô đồng

    301

    99

    49

    Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá giống cỡ 10 -12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

    36

    Cá chuối hoa

    301

    99

    49

    Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật

    37

    Cá chuối sộp

    301

    99

    49

    Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật.

    38

    Cá chép Nhật

    301

    99

    49

    Cỡ > 50 g, cá khỏe, không dị hình, không dị tật, màu sắc vây và vẩy sáng, chắc, có từ 2 - 3 màu trên thân

    39

    Cá tầm Trung Hoa

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    40

    Cá tm Xiberi

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    41

    Cá tầm Nga

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    42

    Cá thác lác

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    43

    Cá tra

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    44

    Cá trê vàng

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    45

    Cá trê đen

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    46

    Cá trê lai

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    47

    Cá trôi n Độ

    301

    99

    49

    Giống cá nuôi nước ngọt

    48

    Cá trôi ta

    301

    99

    49

    Ging cá nuôi nước ngọt

    49

    Cá mú (song) đen chấm nâu

    301

    99

    52

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    50

    Cá mú (song) chấm gai

    301

    99

    52

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    51

    Cá mú (song) dẹt/chuột

    301

    99

    52

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    52

    Cá mú (song) hoa nâu/Mú cọp

    301

    99

    52

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    53

    Cá mú (song) nghệ

    301

    99

    52

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    54

    Cá mú (song) sao

    301

    99

    52

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    55

    Cá bống bóp

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    56

    Cá bơn v

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    57

    Cá bớp biển (cá giò)

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    58

    Cá cam

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    59

    Cá chẽm (cá vược)

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    60

    Cá đối mục

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    61

    Cá hồng

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    62

    Cá hồng bạc

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    63

    Cá hồng đỏ

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    64

    Cá tráp vây vàng

    301

    99

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá

    65

    Cá anh vũ

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    66

    Cá ba sa

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    67

    Cá bông lau

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    68

    Cá bông cát

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    69

    Cá bng cau

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    70

    Cá bống keo (cá kèo)

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    71

    Cá bống tượng

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    72

    Cá chạch

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    73

    Cá chch bông

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    74

    Cá chch sông

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    75

    Cá chày (cá chài)

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    76

    Cá chiến

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    77

    Cá chim trắng

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    78

    Cá chuối (cá sộp)

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    79

    Cá còm (cá nàng hai)

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    80

    Cá diếc

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    81

    Cá lăng nha

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    82

    Cá lãng chấm

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    83

    Cá lăng đuôi to

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    84

    Cá lăng vàng

    301

    99

     

    Ging cá nuôi nước ngọt

    85

    Cá lóc bông

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    86

    Cá Lúi sọc

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    87

    Cá mè vinh

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    88

    Cá mè hoa

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    89

    Cá mè trắng Việt Nam

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    90

    Cá mè trắng Hoa Nam

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    91

    Cá Rầm xanh

    301

    99

     

    Giống cá nuôi nước ngọt

    92

    Cua biển Scylla paramamosain

    306

    24

    10

    QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.

    93

    Tôm sú Penaeus monodon

    306

    27

    21

    Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 8399- 2012 "Tôm bin - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.

    94

    Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei

    306

    27

    22

    Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10257:2014 "Tôm thchân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".

    95

    Tôm he Ấn Độ

    306

    31

    20

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

    96

    Cua biển

    306

    33

    00

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

    97

    Cua xanh (cua bùn)

    306

    33

    00

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

    98

    Cua cà ra

    306

    33

    00

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Ging giáp xác

    99

    Ghẹ xanh

    306

    33

    00

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác

    100

    Hàu cửa sông

    307

    11

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    101

    Hàu biển (Thái Bình Dương)

    307

    11

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Ging nhuyễn thể

    102

    Điệp quạt

    307

    21

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    103

    Nghêu (ngao) dầu

    307

    71

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    104

    Nghêu (ngao) lụa

    307

    71

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    105

    Nghêu Bến tre (ngao)

    307

    71

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    106

    Sò huyết

    307

    71

    10

    Nhóm đi tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    107

    Sò lông

    307

    71

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    108

    Bào ngư bầu dục

    307

    81

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    109

    Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

    307

    81

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    110

    Bào ngư vành tai

    307

    81

    10

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    111

    Tinh heo giống Yorkshire

    511

    99

    10

    TCCS 9:2015/THG.

    Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tlệ tinh trùng kỳ hình <>

    Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng 80%.

    112

    Tinh heo giống Landrace

    511

    99

    10

    TCCS 10:2015/THG.

    Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình <>

    Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng 80%.

    113

    Tinh heo giống Duroc

    511

    99

    10

    TCCS 11:2015/THG.

    Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình <>

    Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.

    114

    Cây cao su giống

    602

    90

    50

     

    115

    Sầu riêng Monthong

    801

    60

    00

    10TCN477-2001

    116

    Nhãn xuồng cơm vàng

    801

    90

    10

    10TCN476-2004

    117

    Nhãn Edor

    801

    90

    10

    10TCN476-2004

    118

    Chôm chôm Java

    801

    90

    30

    10TCN474-2001

    119

    Chôm chôm đường

    801

    90

    30

    10TCN474-2001

    120

    Chôm chôm Rongrieng

    801

    90

    30

    10TCN474-2001

    121

    Ổi

    804

    50

    10

    TCCS 08-2004

    122

    Xoài cát Hòa Lộc

    804

    50

    20

    10TCN473-2001

    123

    Xoài cát chu

    804

    50

    20

    10TCN473-2001

    124

    Xoài Đài Loan

    804

    50

    20

    10TCN473-2001

    125

    Xoài xiêm núm

    804

    50

    20

    10TCN473-2001

    126

    Măng cụt

    804

    50

    30

    10TCN475-2001

    127

    Cam sành

    805

    10

    10

    10TCN631-2006

    128

    Cam mật không hạt

    805

    10

    10

    10TCN631-2006

    129

    Cam sành không hạt

    805

    10

    10

    10TCN631-2006

    130

    Quýt đường

    805

    21

    00

    10TCN631-2006

    131

    Quýt đường không hạt

    805

    21

    00

    10TCN631-2006

    132

    Bưởi da xanh

    805

    40

    00

    10TCN629-2006

    133

    Bưởi 5 roi

    805

    40

    00

    10TCN629-2006

    134

    Mận

    809

    40

    10

    TCCS 06-2004

    135

    Mít nghệ

    810

    90

    50

    TCCS 01-2004

    136

    Mít siêu sớm

    810

    90

    50

    TCCS 01-2004

    137

    Giống ngô LVN10

    1005

    10

    00

     

    138

    Lúa lai Việt Lai 20

    1006

    10

    10

    Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh

    139

    Lúa lai Nhị Ưu 838

    1006

    10

    10

    Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 t/ha, chống chu sâu bệnh khá

    140

    Lúa thuần Hương biển 3

    1006

    10

    10

    Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt

    141

    Lúa thuần Bắc Thơm số 7

    1006

    10

    10

    Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, go trong, cơm mềm, thơm

    142

    Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhn 1

    1006

    10

    10

     

    143

    Giống lúa tẻ râu:

    + Cấp siêu nguyên chng

    + Cấp nguyên chng

    + Cấp xác nhân

    1006

    10

    10

    Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống

    144

    Cấp giống nguyên chng OM4900 NC

    1006

    10

    10

    TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%

    145

    Cấp giống nguyên chng OM6976 NC

    1006

    10

    10

    TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%

    146

    Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC

    1006

    10

    10

    TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5%

    147

    Cấp giống xác nhận OM4900 XN1

    1006

    10

    10

    TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

    148

    Cấp giống xác nhận OM5451 XN1

    1006

    10

    10

    TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tlệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

    149

    Cấp giống xác nhận OM6976 XN1

    1006

    10

    10

    TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

    150

    Cấp giống xác nhận OM7347 XN1

    1006

    10

    10

    TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

    151

    Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1

    1006

    10

    10

    TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nh hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

    152

    Cấp giống xác nhận IR50404 XN1

    1006

    10

    10

    TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cdại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

    153

    Giống lúa

    1006

    10

     

    KD18, i 32, Hương thơm số 1, Q5, Kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, Thái xuyên...

    154

    Giống 13/2 nguyên chủng

    1006

     

     

    Thời gian sinh trưởng: 118-135 ngày

    155

    Giống HT1 nguyên chủng

    1006

     

     

    Thời gian sinh trưởng: 107-117 ngày

    156

    Giống Q5 nguyên chủng

    1006

     

     

    Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày

    157

    Giống KD18 nguyên chủng

    1006

     

     

    Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày

    158

    Giống Xi23 nguyên chng

    1006

     

     

    Thời gian sinh trưởng: 120-125 ngày

    159

    Tinh bột sắn

    1108

     

     

     

    160

    Giống lạc L14

    1202

    30

    00

     

    161

    Rong, to biển

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    162

    Rong câu Bành mai

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    163

    Rong câu chân vịt

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    164

    Rong câu chi

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    165

    Rong câu ch vàng

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    166

    Rong mơ

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể

    167

    Rong sụn (Rong đỏ)

    1212

    29

     

    Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Ging nhuyễn thể

    168

    Đường mía

    1701

    11

    00

     

    169

    Thức ăn gia súc dạng viên nén

    2303

    00

    00

    Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men

    170

    Muối công nghiệp

    2501

     

     

     

    171

    Khí CO2 - Cacbon dioxit

    2811

    21

    00

    Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max

    172

    Amoniac lỏng (NH3)

    2814

    20

    00

    Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max

    173

    Formalin

    2912

    11

    10

    Formaldehyde: 37 ± 0,5 %. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max

    174

    Phân vi sinh

    3101

    00

    99

     

    175

    Trichoderma achacoraix

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1x10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.

    176

    Trichodenna

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.

    177

    Phân bón lá Nacen Silic

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít.

    Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: T trng: 1,3.

    178

    Chế phẩm Nacen - Pac

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg.

    Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

    179

    Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.

    Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Ttrọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

    180

    Phân bón lá Nacen nano kẽm

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chtiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN - HCM 02/2014

    181

    Phân bón lá Nacen phoshum

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

    182

    Phân bón lá Nacen phosphonate

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.

    183

    Phân bón lá Nacen canxi bo

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lng, màu trắng sữa, không lng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014.

    184

    Phân bón lá Trùn quế

    3101

    00

    99

    Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml.

    Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định.

    185

    Ure

    3102

    10

    00

    Quy cách: Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; Đặc tính kỹ thuật: Nitrogen: 46,3 Min; Biuret: 1,0% max; Độ ẩm: 0,4% max

    186

    Nitrat amon

    3102

    30

    00

     

    187

    Lân nung chy

    3103

    90

    10

    P2O5 hữu hiệu >=15%

    188

    Supe lân

    3105

    10

    10

    P2O5>=16%

    189

    Phân bón hóa học có chứa N, P, K

    3105

    20

    00

    Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

    190

    Phân hỗn hợp NPK

    3105

    20

    00

    N=5%; P=10%; K=3%

    191

    DAP

    3105

    30

    00

    Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<>

    192

    Phân bón phức hp MAP

    3105

    40

    00

    Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%)

    193

    Bassa 50EC (trừ ry)

    3808

     

     

    90ml, 240ml, 450ml

    194

    Ofatox 40EC (trừ sâu)

    3808

     

     

    90ml, 240ml, 480ml

    195

    Basitox 5G, 10G (trừ sâu)

    3808

     

     

    1kg, 5kg

    196

    Prefit 300EC (trừ c lúa)

    3808

     

     

    50ml, 100ml

    197

    Heco 600EC (trừ c lúa)

    3808

     

     

    80ml, 100ml

    198

    Atamex 800WP (trừ cbắp)

    3808

     

     

    50g, 100g, 500g, 1kg

    199

    Aviator 800WP (trừ c mía)

    3808

     

     

    50g, 70g, 200g, 500g, 1kg

    200

    Thuốc trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su LSMC99

    3808

     

     

    Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.

    201

    Chất bám dính BDNH2000

    3808

     

     

    Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng. Sản xuất theo tiêu chuẩn s: TCCS 01:2014/VN CCS VN

    202

    Sản phẩm kích thích m Stimulatex

    3825

    90

    00

    Sn phẩm được dùng đ tăng sn lượng m cao su. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 02:2014/VNCCS VN

    203

    Sản phẩm Nutri- Latex

    3825

    90

    00

    Sản phẩm được dùng đ tăng sn lượng m cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 04:2014/VNCCSVN

    204

    Ure formaldehyde concentrate 85% (UFC85)

    3909

    10

    90

    Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%

    Hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%

    Hàm lượng Methanol: 0,5 % max

    Hàm lưng Axit Fomiic: 0,04 % max

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 13/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
    Ban hành: 05/05/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 122/2016/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 01/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 01/09/2016 Hiệu lực: 01/09/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 08/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam
    Ban hành: 31/03/2017 Hiệu lực: 15/05/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 09/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam
    Ban hành: 31/03/2017 Hiệu lực: 15/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 25/07/2017 Hiệu lực: 25/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 125/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
    Ban hành: 16/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 17/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 17/08/2021 Hiệu lực: 02/10/2021 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    11
    Nghị định 100/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Công văn 4558/TXNK-CST của Cục Thuế xuất nhập khẩu về việc xác định linh kiện nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được
    Ban hành: 13/08/2018 Hiệu lực: 13/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 10/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 03/01/2019 Hiệu lực: 03/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 165/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về thủ tục tạm nhập, tái xuất, chính sách thuế đối với tàu chở dầu/hóa chất chuyên dụng được thuê trần của nước ngoài
    Ban hành: 07/01/2019 Hiệu lực: 07/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Công văn 2272/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về mã số hàng hóa nhập khẩu, thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/04/2019 Hiệu lực: 18/04/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 681/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư 2014 - 2018
    Ban hành: 15/05/2019 Hiệu lực: 15/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Công văn 3675/BKHĐT-KTCN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện xác nhận ưu đãi thuế nhập khẩu đối với thiết bị nhập khẩu để xây dựng dự án điện mặt trời
    Ban hành: 03/06/2019 Hiệu lực: 03/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Công văn 3960/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 14/06/2019 Hiệu lực: 14/06/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Công văn 4393/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xử lý thuế hàng hóa nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được
    Ban hành: 04/07/2019 Hiệu lực: 04/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Công văn 4551/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế của dự án
    Ban hành: 12/07/2019 Hiệu lực: 12/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Số hiệu:01/2018/TT-BKHĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/03/2018
    Hiệu lực:15/05/2018
    Lĩnh vực:Đầu tư, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:18/04/2018
    Số công báo:505&506-04/2018
    Người ký:Nguyễn Chí Dũng
    Ngày hết hiệu lực:02/10/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (8)
    Văn bản dẫn chiếu (21)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X