Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | 127 đến 132-02/2019 |
Số hiệu: | 01/2019/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | 03/02/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 04/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 18/02/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 01/2019/TT-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê gồm nội dung chế độ báo cáo thống kê; hướng dẫn, lập và gửi báo cáo thống kê; trách nhiệm thực hiện và ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê, bao gồm:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Tổng cục Thống kê.
3. Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê
1. Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê bao gồm: danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo của các lĩnh vực quy định tại các Phụ lục, từ Phụ lục số I đến Phụ lục số VI ban hành kèm theo Thông tư này. Biểu mẫu báo cáo về từng lĩnh vực như sau:
a) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Tài khoản quốc gia thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số I;
b) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số II;
c) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Công nghiệp thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số III;
d) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực vốn đầu tư và Xây dựng thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số IV;
đ) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Thương mại và Dịch vụ thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số V;
e) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Xã hội và Môi trường thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số VI.
2. Đơn vị báo cáo là Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo thống kê.
3. Đơn vị nhận báo cáo là đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê được ghi cụ thể góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
4. Thời hạn nhận báo cáo là ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo.
5. Phương thức gửi báo cáo:
Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo bằng văn bản hoặc báo cáo điện tử trên hệ thống đến Tổng cục Thống kê theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu.
Biểu mẫu báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị gửi báo cáo để thuận tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Biểu mẫu báo cáo qua hệ thống báo cáo điện tử được thể hiện dưới hai hình thức là định dạng file pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ trưởng đơn vị báo cáo.
6. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh liên tục từ 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T;); lấy chữ BCC (Báo cáo Cục) thể hiện cho hệ biểu mẫu báo cáo thống kê.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai Thông tư;
b) Thu thập, tổng hợp, biên soạn số liệu thống kê theo quy định của Thông tư;
c) Hướng dẫn và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê này theo quy định của pháp luật;
d) Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình triển khai Thông tư: Hoàn thiện và triển khai phần mềm báo cáo thống kê áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tích hợp, khai thác số liệu thống kê từ các phần mềm ứng dụng chuyên ngành, từ các cơ sở dữ liệu hành chính khác thuộc trách nhiệm được giao để phục vụ cho lập báo cáo thống kê;
đ) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng hệ thống biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập các chỉ tiêu thống kê từ các Sở, ban, ngành trên địa bàn cấp tỉnh; Hướng dẫn các Sở, ban, ngành trên địa bàn cấp tỉnh thực hiện hệ thống biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo này;
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan hàng năm rà soát danh mục và nội dung các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định của Thông tư để đề nghị sửa đổi, bổ sung biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tiễn.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tổ chức, chỉ đạo, đôn đốc các Sở, ban, ngành thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh; cung cấp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý cho Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Phối hợp chặt chẽ và thực hiện chỉ đạo, hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn thống kê của Tổng cục Thống kê.
3. Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Chấp hành đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu báo cáo về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo; gửi báo cáo để bảo đảm đúng ngày nhận báo cáo của đơn vị nhận báo cáo;
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về chuyên môn nghiệp vụ thống kê, phân công, kiểm tra, báo cáo Ủy ban việc thực hiện các chỉ tiêu thống kê các Sở, ban, ngành chịu trách nhiệm thu thập tổng hợp;
c) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tổng kết tình hình thực hiện chế độ báo cáo thống kê tại địa phương;
d) Ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp thông tin từ các Sở, ban, ngành, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Tổng cục Thống kê.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2019 và bãi bỏ Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC TÀI KHOẢN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.N/BCC-TKQG | Báo cáo chính thức số cơ sở hành chính và số lao động trong các cơ sở hành chính | Năm | Ngày 12/3 năm sau năm điều tra |
2 | 002.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, sơ bộ thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
3 | 003.H/BCC-TKQG | Báo cáo sơ bộ thu ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Sơ bộ 6 tháng; Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
4 | 004.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, sơ bộ chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm; Ngày 20/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
5 | 005.H/BCC-TKQG | Báo cáo sơ bộ chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
6 | 006.N/BCC-TKQG | Báo cáo chính thức số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Năm | Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
7 | 007.N/BCC-TKQG | Báo cáo chính thức số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Năm | Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
8 | 008.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, chính thức thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
9 | 009.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng và hoạt động kinh doanh xổ số | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
Biểu số: 001.N/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH (Tính đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Số cơ sở hành chính | Số lao động trong các cơ sở hành chính | Chia ra | |
Số lao động biên chế | Số lao động hợp đồng | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cả tỉnh | 01 |
|
|
|
|
Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam) |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (6 tháng đầu năm ……./Cả năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Số thu | Cơ cấu thu |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+IV) | 01 |
|
|
I. Thu nội địa | 02 |
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 03 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 04 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 05 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 06 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 07 |
|
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 08 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 09 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 12 |
|
|
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 17 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân | 18 |
|
|
Thuế bảo vệ môi trường | 19 |
|
|
Thu phí, lệ phí | 20 |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 |
|
|
Các khoản thu về nhà, đất | 22 |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 25 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất | 26 |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 |
|
|
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng | 29 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 |
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 31 |
|
|
Thu khác ngân sách | 32 |
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 |
|
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước | 34 |
|
|
II. Thu về dầu thô | 35 |
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 36 |
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 37 |
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 38 |
|
|
- Thuế xuất khẩu | 39 |
|
|
- Thuế nhập khẩu | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 41 |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 |
|
|
- Thuế khác | 43 |
|
|
2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu | 44 |
|
|
IV. Thu viện trợ | 45 |
|
|
|
| ……., ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (6 tháng đầu năm……./Cả năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | Chia ra | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng thu ngân sách nhà nước | 01 |
|
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 02 |
|
|
|
|
B. Khai khoáng | 03 |
|
|
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 04 |
|
|
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 05 |
|
|
|
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 06 |
|
|
|
|
F. Xây dựng | 07 |
|
|
|
|
G. Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 08 |
|
|
|
|
H. Vận tải kho bãi | 09 |
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 10 |
|
|
|
|
J. Thông tin và truyền thông | 11 |
|
|
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 12 |
|
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 13 |
|
|
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 14 |
|
|
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 15 |
|
|
|
|
O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP và bảo đảm xã hội bắt buộc | 16 |
|
|
|
|
P. Giáo dục và Đào tạo | 17 |
|
|
|
|
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 18 |
|
|
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 19 |
|
|
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 20 |
|
|
|
|
T. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình; sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 21 |
|
|
|
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 22 |
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ CHI VÀ CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Số chi | Cơ cấu chi |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 01 |
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 02 |
|
|
Chi đầu tư cho các dự án | 03 |
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định | 04 |
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại | 05 |
|
|
II. Chi trả nợ lãi | 06 |
|
|
III. Chi thường xuyên | 07 |
|
|
Chi quốc phòng | 08 |
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 09 |
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 10 |
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11 |
|
|
Chi khoa học, công nghệ | 12 |
|
|
Chi văn hóa, thông tin | 13 |
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14 |
|
|
Chi thể dục, thể thao | 15 |
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16 |
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế | 17 |
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi | 18 |
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 19 |
|
|
Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước | 20 |
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 21 |
|
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 22 |
|
|
Chi khác | 23 |
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 24 |
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách | 25 |
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác | 26 |
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Mã số | Tổng số | Trong đó | |||||
Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ | Hoạt động của Đảng, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc | Giáo dục và đào tạo | Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | Hoạt động dịch vụ khác | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng chi | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp theo lương, tiền thưởng | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 006.N/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP Năm …………… | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Số người (Người) |
A | B | 1 |
A. BẢO HIỂM XÃ HỘI | 01 |
|
A.1. Bảo hiểm xã hội bắt buộc | 02 |
|
1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể | 03 |
|
2. Khối lực lượng vũ trang | 04 |
|
3. Khối doanh nghiệp | 05 |
|
3.1. Doanh nghiệp nhà nước | 06 |
|
3.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước | 07 |
|
3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 08 |
|
4. Các khối khác | 09 |
|
A.2. Bảo hiểm xã hội tự nguyện | 10 |
|
B. BẢO HIỂM Y TẾ | 11 |
|
1. Khối hành chính, Sự nghiệp; Đảng, đoàn thể | 12 |
|
2. Khối lực lượng vũ trang | 13 |
|
3. Khối doanh nghiệp | 14 |
|
3.1. Doanh nghiệp nhà nước | 15 |
|
3.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước | 16 |
|
3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 17 |
|
4. Người nghèo | 18 |
|
5. Cận nghèo | 19 |
|
6. Học sinh, sinh viên | 20 |
|
7. Trẻ em dưới 6 tuổi | 21 |
|
8. Đối tượng hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH hàng tháng | 22 |
|
9. Các khối khác | 23 |
|
C. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | 24 |
|
1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể | 25 |
|
2. Khối lực lượng vũ trang | 26 |
|
3. Khối doanh nghiệp | 27 |
|
4. Các khối khác | 28 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 007.N/BCB-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP Năm……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Đơn vị tính | Số người/ Lượt người |
A | B | C | 1 |
A. Số người hưởng bảo hiểm xã hội | 01 | Người |
|
A.1. Do ngân sách nhà nước trả | 02 | Người |
|
1. Số người hưởng hàng tháng | 03 | Người |
|
2. Số người hưởng một lần | 04 | Người |
|
A.2. Do Quỹ bảo hiểm xã hội trả | 05 | Người |
|
1. Số người hưởng hàng tháng | 06 | Người |
|
2. Số người hưởng một lần | 07 | Người |
|
3. Số người hưởng ốm đau, thai sản | 08 | Người |
|
B. Số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | 09 | Lượt người |
|
1. Khám, chữa bệnh ngoại trú | 10 | Lượt người | |
2. Khám, chữa bệnh nội trú | 11 | Lượt người |
|
C. Số người hưởng bảo hiểm thất nghiệp | 12 | Người |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 008H/BCB-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Mã số | Giá trị |
A | B | 1 |
I. TỔNG THU | 01 |
|
1. Thu BHXH | 02 |
|
2. Thu BHYT | 03 |
|
3. Thu BHTN | 04 |
|
II. TỔNG CHI | 05 |
|
1. Chi BHXH | 06 |
|
- Chi BHXH nguồn NSNN | 07 |
|
- Chi BHXH nguồn quỹ | 08 |
|
2. Chi BHYT | 09 |
|
3. Chi BHTN | 10 |
|
4. Chi hoạt động của đơn vị | 11 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 009.H/BCB-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Số liệu kỳ báo cáo | Số liệu cùng kỳ năm trước | Tốc độ tăng, giảm (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG | 01 |
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng (tỷ đồng) | 02 |
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 03 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 04 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 05 |
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ | 06 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 07 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 08 |
|
|
|
3. Tổng cộng (9=10+11) | 09 |
|
|
|
+ Ngắn hạn (10=04+07) | 10 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn (11=05+08) | 11 |
|
|
|
II. Dư nợ huy động vốn (tỷ đồng) | 12 |
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 13 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 14 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 15 |
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ | 16 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 17 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 18 |
|
|
|
3. Tổng cộng (19=20+21) | 19 |
|
|
|
+ Ngắn hạn (20=14+17) | 20 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn (21=15+18) | 21 |
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | 22 |
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số (tỷ đồng) | 23 |
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng (tỷ đồng) | 24 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số 001.N/BCC-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Số cơ sở hành chính
Cơ sở hành chính (đơn vị cơ sở) được khái niệm như sau:
- Là nơi trực tiếp diễn ra hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Có chủ thể quản lý hoặc người chịu trách nhiệm về các hoạt động tại địa điểm đó;
- Có địa điểm xác định, thời gian hoạt động liên tục.
Đơn vị cơ sở có thể là một cơ quan hoặc chi nhánh của cơ quan hành chính.
Số cơ sở hành chính là tổng số lượng cơ sở thỏa mãn khái niệm nêu trên, hoạt động trong ngành O theo hệ thống ngành kinh tế quốc dân Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, bảo hiểm xã hội bắt buộc tại thời điểm thống kê trên lãnh thổ Việt Nam.
b) Số lao động trong các cơ sở hành chính
Số lao động trong các cơ sở hành chính là toàn bộ số lao động hiện đang làm việc trong các cơ sở này tại thời điểm thống kê, gồm lao động trong biên chế; lao động hợp đồng (có thời hạn và không có thời hạn). Kể cả những người đang nghỉ chờ việc hay chờ chế độ nghỉ hưu, nhưng vẫn thuộc đơn vị quản lý.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số cơ sở hành chính trên địa bàn;
Cột 2: Ghi tổng số lao động của các cơ sở hành chính;
Cột 3: Ghi số lao động biên chế của cơ sở hành chính;
Cột 4: Ghi số lao động hợp đồng của cơ sở hành chính.
3. Nguồn số liệu
Sở Nội vụ.
Biểu số 002.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là toàn bộ các khoản thu ngân sách nhà nước từ các đơn vị thường trú trên địa bàn được thực hiện trong khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
Các chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước được tổng hợp và chia chi tiết từ cơ sở dữ liệu thu ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý tài chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Thu nội địa phản ánh các khoản thu ngân sách nhà nước (gồm thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác) của địa phương đối với các hoạt động diễn ra trong lãnh thổ địa lý, giữa các tổ chức, cá nhân thường trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước bao gồm thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý và thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý.
- Thu về dầu thô gồm thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng, dầu lãi được chia của nước chủ nhà.
- Thu hải quan gồm thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu...
- Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) phản ánh các khoản viện trợ không hoàn lại bằng tiền hoặc hiện vật của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho địa phương theo quy định của pháp luật.
3. Nguồn số liệu
Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 003.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO SƠ BỘ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Số liệu ghi vào biểu là toàn bộ các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong thời kỳ báo cáo phân theo 21 ngành kinh tế và loại hình kinh tế tương ứng.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Các mục thu trong biểu được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu thu ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.
3. Nguồn số liệu
Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 004.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ CHI VÀ CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là toàn bộ các khoản chi ngân sách nhà nước được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm tất cả các khoản chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách địa phương và các đơn vị thường trú tại địa bàn có sử dụng ngân sách Trung ương.
Các chỉ tiêu chi ngân sách nhà nước được tổng hợp và chia chi tiết từ cơ sở dữ liệu chi ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý tài chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Chi đầu tư phát triển bao gồm: Chi đầu tư cho các dự án; Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, Chi đầu tư phát triển cho các chương trình quốc gia do các địa phương thực hiện; Các khoản chi đầu tư phát triển khác.
Chi trả lãi là số tiền lãi phải trả cho các khoản vay của ngân sách địa phương.
Chi thường xuyên phản ánh các khoản chi thường xuyên cho các hoạt động của các đơn vị hành chính, sự nghiệp thường trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong thời kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 005.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO SƠ BỘ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Số liệu ghi vào biểu là toàn bộ các khoản chi ngân sách nhà nước phân theo ngành kinh tế.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Nguồn số liệu
Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 006.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Số người đóng BHXH: Là người lao động quy định tại khoản 1, 2 và 4 Điều 2 của Luật BHXH đóng BHXH.
Số người đóng BHXH được phân tổ theo: Khối, loại hình quản lý.
- Số người đóng BHTN: Là người lao động được quy định tại khoản 1 Điều 43 của Luật Việc làm đóng BHTN.
Số người đóng BHTN được phân tổ theo: Khối, loại hình quản lý.
- Số người đóng BHYT: Là những người thuộc đối tượng quy định tại Điều 12 của Luật BHYT tham gia đóng hoặc được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng BHYT theo quy định được cấp thẻ BHYT.
Số người đóng BHYT được phân tổ chủ yếu theo: Khối, loại hình quản lý.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số người đóng BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.
Biểu số 007.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Số người hưởng BHXH: Là những người được hưởng các chế độ BHXH theo quy định của Luật BHXH.
Số người được hưởng các chế độ BHXH được phân tổ theo: Nguồn chi, thời gian hưởng: Hưởng 1 lần/hàng tháng.
- Số người hưởng BHTN: Là những người được hưởng các chế độ BHTN theo quy định của Luật Việc làm.
- Số người lượt khám, chữa bệnh (KCB) BHYT: Là lượt người sử dụng thẻ BHYT đi KCB tại Cơ sở y tế có ký hợp đồng KCB với cơ quan BHXH.
Số lượt người KCB BHYT được phân tổ theo: hình thức điều trị: nội trú/ngoại trú.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số người/lượt người hưởng BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo của thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.
Biểu số 008.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Phần thu:
- Thu BHXH: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHXH theo quy định của pháp luật.
- Thu BHYT: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHYT theo quy định của pháp luật.
- Thu BHTN: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHTN theo quy định của pháp luật.
Phần chi:
- Chi BHXH: Là số tiền chi cho đối tượng hưởng các chế độ BHXH, tiền chi mua BHYT cho người hưởng BHXH.
- Chi BHYT: Là số tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu, chi phí KCB BHYT cho người có thẻ BHYT theo quy định hiện hành.
- Chi BHTN: Là số tiền chi cho đối tượng hưởng các chế độ BHTN, tiền chi mua thẻ BHYT cho người hưởng BHTN.
- Chi hoạt động của đơn vị: Gom các khoản chi đảm bảo hoạt động thường kỳ tại đơn vị từ tất cả các nguồn thu. Chi hoạt động của đơn vị bao gồm: Tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân; các khoản đóng góp; thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, truyền thông, liên lạc; hội nghị; công tác phí; xây dựng nhỏ và sửa chữa thường xuyên TSCĐ; chi khác,...
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo, Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng thu, chi BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo của thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.
Biểu số 009.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
1.1. Dư nợ tín dụng
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là toàn bộ số dư bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ tại một thời điểm cụ thể của các khoản cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với các pháp nhân, cá nhân là người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực thể chế hộ gia đình, khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: cho vay, chiết khấu, tái chiết khấu các công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác; cho thuê tài chính; bao thanh toán; các khoản trả thay khách hàng trong trường hợp khách hàng được bảo lãnh không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn thanh toán và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
- Tín dụng ngắn hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn tối đa 01 (một) năm.
- Tín dụng trung hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn trên 01 (một) năm và tối đa 05 (năm) năm.
- Tín dụng dài hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn trên 05 (năm) năm.
1.2. Huy động vốn
Là số tiền bằng đồng Việt Nam và bằng ngoại tệ tại một thời điểm nhất định mà các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận của các pháp nhân, cá nhân là người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực thể chế hộ gia đình, khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: nhận tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các hình thức nhận tiền gửi khác theo quy tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận) và phát hành giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu).
- Huy động vốn ngắn hạn là các khoản huy động có thời hạn tối đa 01 (một) năm.
- Huy động vốn trung hạn là các khoản huy động có thời hạn trên 01 (một) năm và tối đa 05 (năm) năm.
- Huy động vốn dài hạn là các khoản huy động có thời hạn trên 05 (năm) năm.
2. Cách ghi biểu
Số dư các khoản cấp tín dụng tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Số dư các khoản huy động vốn tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 22/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu chính thức 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu chính thức năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Ngân hàng nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
II. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
1. Khái niệm và phương pháp tính
Doanh thu thuần kinh doanh xổ số là tổng doanh thu kinh doanh xổ số trừ (-) các khoản giảm trừ doanh thu.
Chi phí trả thưởng là chi phí trả thưởng cho các vé số trúng thưởng.
2. Nguồn số liệu
Công ty xổ số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
TT từng phần | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Số lượng trang trại | Năm | Chính thức: Ngày 31/3 năm sau |
2 | 002.N/BCC-NLTS | Báo cáo sơ bộ, chính thức Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Năm | Sơ bộ: Ngày 20/4 năm sau Chính thức: Ngày 30/11 năm sau |
3 | 003.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm | Vụ, năm | Vu Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: Ước tính: 15/3; Sơ bộ: 15/4 - Các tỉnh khác: ước tính: 15/5; Sơ bộ: 15/6. Vụ Hè Thu: ước tính: 15/8; Sơ bộ: 15/9 Vụ Thu Đông/Vụ 3 (cây lúa các tỉnh ĐBSCL); Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Vụ mùa (không bao gồm lúa mùa của các tỉnh ĐBSCL): ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Cả năm: ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 |
4 | 004.V/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm | Vụ | Vụ Đông (cây hàng năm khác của các tỉnh phía Bắc): 15/3 Vụ Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: 15/5 - Các tỉnh khác: 15/8 Vụ Hè Thu: 15/11 Vụ Thu Đông/Vụ 3 (các tỉnh ĐBSCL): 31/01 năm sau Vụ mùa: - Lúa mùa ĐBSCL: 15/3 - Các cây còn lại: 31/01 năm sau |
5 | 005.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm cả năm | Năm | 31/01 năm sau |
6 | 006.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Diện tích, sản lượng cây lâu năm | 6 tháng, 9 tháng | Ước tính 6 tháng: 15/5 Ước tính 9 tháng: 15/9 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 |
7 | 007.N/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (năm) | Năm | Ước tính năm: 15/11 Sơ bộ năm: 15/12 |
8 | 008.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm | Năm | Ngày 31/01 năm sau |
9 | 009.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào | 6 tháng, năm | Ước tính 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/8 Ước tính năm: 15/11 |
10 | 010.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11 | 011.Q/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức số lượng và sản phẩm chăn nuôi | Quý I, Quý III | Chính thức quý I: 10/5 Chính thức quý III: 10/11 |
12 | 012.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng | 6 tháng, năm | Ước 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước năm: 15/11; Sơ bộ năm 15/12 |
13 | 013.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng | Năm | 10/3 năm sau |
14 | 014.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác | 6 tháng, năm | Ước 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước năm: 15/11 Sơ bộ năm 15/12 |
15 | 015.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác | Năm | 10/3 năm sau |
16 | 016.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, chính thức tình hình cơ bản về nuôi trồng và khai thác thủy sản nội địa | 6 tháng, năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 15/7 Chính thức năm: Ngày 15/02 năm sau |
17 | 017.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Sản lượng thủy sản | 6 tháng, năm | Ước 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước năm: 15/11 Sơ bộ năm: 15/12 |
18 | 018.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Sản lượng thủy sản | Năm | 31/01 năm sau |
19 | 019.H/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Tình hình cơ bản về khai thác thủy sản biển | 6 tháng, năm | Chính thức 6 tháng: 15/6 Chính thức năm: 15/12 |
Biểu số: 001.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Trang trại
| Mã số | Năm trước năm báo cáo | Năm báo cáo | Năm báo cáo so năm trước |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1*100 |
Tổng số trang trại | 01 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
Trang trại trồng trọt | 02 |
|
|
|
Trang trại chăn nuôi | 03 |
|
|
|
Trang trại lâm nghiệp | 04 |
|
|
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản | 05 |
|
|
|
Trang trại tổng hợp | 06 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Sơ bộ: Ngày 20/4 năm sau Chính thức: Ngày 30/11 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ, CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THU HOẠCH TRÊN MỘT HECTA ĐẤT TRỒNG TRỌT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Năm……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 2/1*100 | |
I. Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản (trừ SP thủy sản nuôi lồng bè, bể bồn) | 01 | Triệu đồng |
|
|
| |
Chia ra | Giá trị sản phẩm trồng trọt (02=03+04) | 02 | Triệu đồng |
|
|
|
+ Giá trị sản phẩm cây hàng năm | 03 | Triệu đồng |
|
|
| |
+ Giá trị sản phẩm cây lâu năm | 04 | Triệu đồng |
|
|
| |
Giá trị SP nuôi trồng thủy sản | 05 | Triệu đồng |
|
|
| |
II. Diện tích đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản (trừ diện tích lồng bè, bể bồn) | 06 | Ha |
|
|
| |
Chia ra: | Diện tích đất trồng trọt (07=08+09) | 07 | Ha |
|
|
|
+ Diện tích đất trồng cây hàng năm | 08 | Ha |
|
|
| |
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm | 09 | Ha |
|
|
| |
Diện tích nuôi trồng thủy sản | 10 | Ha |
|
|
| |
III. Giá trị sản phẩm trồng trọt và nuôi trồng thủy sản trên 1 ha (11 = 01:06) | 11 | Triệu đồng |
|
|
| |
Chia ra: | GTSP trồng trọt trên 1 ha (12 = 02:07) | 12 | Triệu đồng |
|
|
|
+ GTSP cây hằng năm trên 1 ha (13 = 03:08) | 13 | Triệu đồng |
|
|
| |
+ GTSP cây lâu năm trên 1 ha (14 = 04:09) | 14 | Triệu đồng |
|
|
| |
GTSP nuôi trồng thủy sản trên 1 ha (15 = 05:10) | 15 | Triệu đồng |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Vụ Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: Ước tính: 15/3; Sơ bộ: 15/4 - Các tỉnh khác: Ước tính: 15/5; Sơ bộ: 15/6 Vụ Hè Thu: Ước tính: 15/8; Sơ bộ: 15/9 Vụ Thu Đông/Vụ 31: Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Vụ mùa2: Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Cả năm: Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Ước tính/sơ bộ kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so chính thức năm trước | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | |
TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG | 011 | Ha |
|
|
| |
I. Lúa |
|
|
|
|
| |
1. Lúa | Diện tích gieo trồng | 01110091 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01110093 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0111009 | Tấn |
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
a. Lúa ruộng | Diện tích gieo trồng | 011100951 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011100953 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01110095 | Tấn |
|
|
| |
b. Lúa nương | Diện tích gieo trồng | 011100961 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011100963 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01110096 | Tấn |
|
|
| |
II. Ngô và cây lương thực có hạt khác | 0112 |
|
|
|
| |
1. Ngô (bắp) | Diện tích gieo trồng | 01120191 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120193 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112019 | Tấn |
|
|
| |
2. Mạch | Diện tích gieo trồng | 01120911 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120913 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112091 | Tấn |
|
|
| |
3. Kê | Diện tích gieo trồng | 01120921 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120923 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112092 | Tấn |
|
|
| |
4. Cây lương thực có hạt khác (lúa mì, cao lương...) | Diện tích gieo trồng | 01120991 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120993 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112099 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
…….. | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
III. Cây lấy củ có chất bột | 0113 |
|
|
|
| |
1. Khoai lang | Diện tích gieo trồng | 01130101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113010 | Tấn |
|
|
| |
2. Sắn (mỳ) | Diện tích gieo trồng | 01130201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113020 | Tấn |
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
a. Sắn/mỳ thường | Diện tích gieo trồng | 011302051 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011302053 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01130205 | Tấn |
|
|
| |
b. Sắn/mỳ công nghiệp | Diện tích gieo trồng | 011302061 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011302063 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01130206 | Tấn |
|
|
| |
4. Khoai sọ | Diện tích gieo trồng | 01130301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113030 | Tấn |
|
|
| |
5. Khoai mỡ | Diện tích gieo trồng | 01130401 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130403 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113040 | Tấn |
|
|
| |
6. Khoai môn | Diện tích gieo trồng | 01130501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113050 | Tấn |
|
|
| |
7. Dong giềng | Diện tích gieo trồng | 01130601 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130603 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113060 | Tấn |
|
|
| |
8. Khoai tây | Diện tích gieo trồng | 01130701 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130703 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113070 | Tấn |
|
|
| |
9. Sắn dây | Diện tích gieo trồng | 01130801 | Ha |
|
|
|
Năng suất thu hoạch | 01130803 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113080 | Tấn |
|
|
| |
10. Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn…) | Diện tích gieo trồng | 01130901 | Ha |
|
|
|
Năng suất thu hoạch | 01130903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113090 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
IV. Cây Mía |
| 0114 |
|
|
|
|
1. Mía | Diện tích gieo trồng | 01140001 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01140003 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0114000 | Tấn |
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
a. Mía đường | Diện tích gieo trồng | 011400051 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011400053 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01140005 | Tấn |
|
|
| |
b. Mía ăn | Diện tích gieo trồng | 011400061 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011400063 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01140006 | Tấn |
|
|
| |
V. Cây thuốc lá, thuốc lào | 0115 |
|
|
|
| |
1. Thuốc lá | Diện tích gieo trồng | 01150101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01150103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0115010 | Tấn |
|
|
| |
2. Thuốc lào | Diện tích gieo trồng | 01150201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01150203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0115020 | Tấn |
|
|
| |
VI. Cây lấy sợi | 0116 |
|
|
|
| |
1. Bông | Diện tích gieo trồng | 01160101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116010 | Tấn |
|
|
| |
2. Đay (bố) | Diện tích gieo trồng | 01160201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116020 | Tấn |
|
|
| |
3. Cói (lác) | Diện tích gieo trồng | 01160301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116030 | Tấn |
|
|
| |
4. Lanh | Diện tích gieo trồng | 01160501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116050 | Tấn |
|
|
| |
5. Cây lấy sợi khác (gai,...) | Diện tích gieo trồng | 01160901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116090 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
VII. Cây có hạt chứa dầu | 0117 |
|
|
|
| |
1. Đậu tương (đậu nành) | Diện tích gieo trồng | 01170101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117010 | Tấn |
|
|
| |
2. Lạc (đậu phộng) | Diện tích gieo trồng | 01170201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117020 | Tấn |
|
|
| |
3. Vừng (mè) | Diện tích gieo trồng | 01170301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117030 | Tấn |
|
|
| |
4. Cây hằng năm có hạt chứa dầu khác (hướng dương, thầu dầu, cải dầu, ....) | Diện tích gieo trồng | 01170401 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170403 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117040 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
VIII. Cây rau, đậu các loại và hoa | 0118 |
|
|
|
| |
I. Rau các loại | Diện tích gieo trồng | 01181101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181 | Tấn |
|
|
| |
a. Rau lấy lá | Diện tích gieo trồng | 011811101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011811301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181101 | Tấn |
|
|
| |
Rau muống | Diện tích gieo trồng | 01181111 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181113 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118111 | Tấn |
|
|
| |
Cải các loại | Diện tích gieo trồng | 01181121 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181123 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118112 | Tấn |
|
|
| |
Rau mùng tơi | Diện tích gieo trồng | 01181131 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181133 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118113 | Tấn |
|
|
| |
Rau ngót | Diện tích gieo trồng | 01181141 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181143 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118114 | Tấn |
|
|
| |
Bắp cải | Diện tích gieo trồng | 01181151 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181153 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118115 | Tấn |
|
|
| |
Rau dền | Diện tích gieo trồng | 01181171 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181173 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118117 | Tấn |
|
|
| |
Súp lơ/bông cải | Diện tích gieo trồng | 01181181 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181183 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118118 | Tấn |
|
|
| |
Rau lấy lá khác (xà lách, rau diếp, rau đay, rau khoai lang, ngọn susu, ngọn bí,....) | Diện tích gieo trồng | 01181191 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181193 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118119 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
.......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
b. Dưa lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011812101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011812301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011812 | Tấn |
|
|
| |
Dưa hấu | Diện tích gieo trồng | 01181211 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181213 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118121 | Tấn |
|
|
| |
Dưa lê | Diện tích gieo trồng | 01181221 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181223 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118122 | Tấn |
|
|
| |
Dưa vàng | Diện tích gieo trồng | 01181231 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181233 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118123 | Tấn |
|
|
| |
Dưa khác (dưa bở, dưa lưới, ...) | Diện tích gieo trồng | 01181291 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181293 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118129 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
c. Rau họ đậu | Diện tích gieo trồng | 011813101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011813301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011813 | Tấn |
|
|
| |
Đậu đũa | Diện tích gieo trồng | 01181311 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181313 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118131 | Tấn |
|
|
| |
Đậu co-ve | Diện tích gieo trồng | 01181321 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181323 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118132 | Tấn |
|
|
| |
Đậu hà lan | Diện tích gieo trồng | 01181341 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181343 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118134 | Tấn |
|
|
| |
Đậu khác (đậu rồng, đậu ván,...) | Diện tích gieo trồng | 01181391 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181393 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118139 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
........... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
d. Rau lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011814101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011814 | Tấn |
|
|
| |
Dưa leo chuột/dưa leo | Diện tích gieo trồng | 01181411 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181413 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118141 | Tấn |
|
|
| |
Cà chua | Diện tích gieo trồng | 01181421 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181423 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118142 | Tấn |
|
|
| |
Bí đỏ (Bí ngô) | Diện tích gieo trồng | 01181431 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181433 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118143 | Tấn |
|
|
| |
Bí xanh | Diện tích gieo trồng | 011814451 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814453 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181445 | Tấn |
|
|
| |
Bầu | Diện tích gieo trồng | 011814461 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814463 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181446 | Tấn |
|
|
| |
Mướp | Diện tích gieo trồng | 011814471 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814473 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181447 | Tấn |
|
|
| |
Quả su su | Diện tích gieo trồng | 01181451 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181453 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118145 | Tấn |
|
|
| |
Ớt trái ngọt | Diện tích gieo trồng | 01181461 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181463 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118146 | Tấn |
|
|
| |
Cà tím, cà pháo | Diện tích gieo trồng | 01181471 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181473 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118147 | Tấn |
|
|
| |
Mướp đắng | Diện tích gieo trồng | 01181481 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181483 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118148 | Tấn |
|
|
| |
Rau lấy quả khác (ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè,...) | Diện tích gieo trồng | 01181491 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181493 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118149 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
........... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
e. Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân | Diện tích gieo trồng | 011815101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011815301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011815 | Tấn |
|
|
| |
Su hào | Diện tích gieo trồng | 01181511 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181513 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118151 | Tấn |
|
|
| |
Cà rốt | Diện tích gieo trồng | 01181521 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181523 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118152 | Tấn |
|
|
| |
Củ cải | Diện tích gieo trồng | 01181531 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181533 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118153 | Tấn |
|
|
| |
Tỏi lấy củ | Diện tích gieo trồng | 01181541 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181543 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118154 | Tấn |
|
|
| |
Hành tây | Diện tích gieo trồng | 01181551 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181553 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118155 | Tấn |
|
|
| |
Hành hoa, hành củ | Diện tích gieo trồng | 01181571 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181573 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118157 | Tấn |
|
|
| |
Rau cần ta | Diện tích gieo trồng | 01181581 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181583 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118158 | Tấn |
|
|
| |
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác (tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, củ đậu/củ sắn,...) | Diện tích gieo trồng | 01181591 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181593 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118159 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
f. Nấm | Diện tích gieo trồng | 011816101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011816301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011816 | Tấn |
|
|
| |
Nấm hương | Diện tích gieo trồng | 01181611 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181613 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118161 | Tấn |
|
|
| |
Nấm rơm | Diện tích gieo trồng | 01181631 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181633 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118163 | Tấn |
|
|
| |
Mộc nhĩ | Diện tích gieo trồng | 01181661 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181663 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118166 | Tấn |
|
|
| |
Nấm khác (nấm trứng, nấm kim châm, nấm sò,...) | Diện tích gieo trồng | 01181691 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181693 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118169 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
g. Rau các loại khác chưa phân vào đâu | Diện tích gieo trồng | 0118191 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 0118193 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011819 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
..... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
2. Đậu/đỗ các loại | Diện tích gieo trồng | 011821 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011823 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01182 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ đen | Diện tích gieo trồng | 01182101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118210 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ xanh | Diện tích gieo trồng | 01182301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118230 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ Hà Lan hạt | Diện tích gieo trồng | 01182501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118250 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ đỏ | Diện tích gieo trồng | 01182601 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182603 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118260 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ khác (đậu/đỗ tằm, đậu lăng,...) | Diện tích gieo trồng | 01182901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118290 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
3. Hoa các loại |
| 011831 |
|
|
|
|
Hoa phong lan | Diện tích gieo trồng | 01183111 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118311 | 1000 giỏ/chậu /cành |
|
|
| |
Hoa hồng | Diện tích gieo trồng | 01183121 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118312 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa cúc | Diện tích gieo trồng | 01183131 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118313 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa lay ơn | Diện tích gieo trồng | 01183141 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118314 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa huệ | Diện tích gieo trồng | 01183151 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118315 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa cẩm chướng | Diện tích gieo trồng | 01183161 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118316 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa ly | Diện tích gieo trồng | 01183171 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118317 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa loa kèn | Diện tích gieo trồng | 01183181 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118318 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa khác (hoa tuy lip, hoa đồng tiền, hoa thủy tiên, hoa lan cảnh,...) | Diện tích gieo trồng | 01183191 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118319 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
............. | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Sản lượng |
| 1000 bông/ cành |
|
|
| |
IX. Cây hàng năm khác | 0119 |
|
|
|
| |
1. Cây gia vị hàng năm | 01191 | Ha |
|
|
| |
Ớt cay | Diện tích gieo trồng | 01191101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01191103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119110 | Tấn |
|
|
| |
Gừng | Diện tích gieo trồng | 01191201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01191203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119120 | Tấn |
|
|
| |
Cây gia vị hằng năm khác (riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,.. .) | Diện tích gieo trồng | 01191901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01191903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119190 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
2. Cây dược liệu, hương liệu hằng năm | 01192 |
|
|
|
| |
Bạc hà | Diện tích gieo trồng | 01192101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01192103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119210 | Tấn |
|
|
| |
Ngải cứu | Diện tích gieo trồng | 01192201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01192203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119220 | Tấn |
|
|
| |
Atiso | Diện tích gieo trồng | 01192301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01192303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119230 | Tấn |
|
|
| |
Nghệ | Diện tích gieo trồng | 01192401 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01192403 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119240 | Tấn |
|
|
| |
Sả | Diện tích gieo trồng | 01192501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01192503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119250 | Tấn |
|
|
| |
Cây dược liệu, hương liệu hằng năm khác (cà gai leo, xạ đen, hương nhu,…) | Diện tích gieo trồng | 01192901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01192903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119290 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
3. Cây hằng năm khác còn lại | 01199 | Ha |
|
|
| |
Sen lấy hạt | Diện tích gieo trồng | 01199101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01199103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119910 | Tấn |
|
|
| |
Cỏ voi | Diện tích gieo trồng | 01199411 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01199413 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119941 | Tấn |
|
|
| |
Muồng muồng | Diện tích gieo trồng | 01199301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01199303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119930 | Tấn |
|
|
| |
Ngô sinh khối (dùng làm thức ăn chăn nuôi) | Diện tích gieo trồng | 01199421 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01199423 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119942 | Tấn |
|
|
| |
Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung, ngô cây,......) | Diện tích gieo trồng | 01199901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01199903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0119990 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
...... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Vụ Đông3: 15/3 Vụ Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: 15/5 - Các tỉnh khác: 15/8 Vụ Hè Thu: 15/11 Vụ Thu Đông/Vụ 34: 31/01 Vụ mùa: - Lúa mùa ĐBSCL: 15/3 - Các cây còn lại: 31/01 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra theo loại hình kinh tế | ||||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG | 011 | Ha |
|
|
|
| ||
I. Lúa | 0111 |
|
|
|
|
| ||
l. Lúa | Diện tích gieo trồng | 01110091 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01110092 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01110094 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0111009 | Tấn |
|
|
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
| |
a. Lúa ruộng | Diện tích gieo trồng | 011100951 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011100952 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011100954 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01110095 | Tấn |
|
|
|
| ||
b. Lúa nương | Diện tích gieo trồng | 011100961 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011100962 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011100964 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01110096 | Tấn |
|
|
|
| ||
II. Ngô và cây lương thực có hạt khác | 0112 |
|
|
|
|
| ||
1. Ngô (bắp) | Diện tích gieo trồng | 01120191 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120192 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120194 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0112019 | Tấn |
|
|
|
| ||
2. Mạch | Diện tích gieo trồng | 01120911 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120912 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120914 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0112091 | Tấn |
|
|
|
| ||
3. Kê | Diện tích gieo trồng | 01120921 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120922 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120924 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0112092 | Tấn |
|
|
|
| ||
4. Cây lương thực có hạt khác (lúa mì, cao lương,...) | Diện tích gieo trồng | 01120991 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120992 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120994 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0112099 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
........... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
III. Cây lấy củ có chất bột | 0113 |
|
|
|
|
| ||
1. Khoai lang | Diện tích gieo trồng | 01130101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113010 | Tấn |
|
|
|
| ||
2. Sắn (mỳ) | Diện tích gieo trồng | 01130201 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130202 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130204 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113020 | Tấn |
|
|
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
| |
a. Sắn/mỳ thường | Diện tích gieo trồng | 011302051 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011302052 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011302054 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01130205 | Tấn |
|
|
|
| ||
b. Sắn/mỳ công nghiệp | Diện tích gieo trồng | 011302061 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011302062 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011302064 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01130206 | Tấn |
|
|
|
| ||
4. Khoai sọ | Diện tích gieo trồng | 01130301 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130302 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130304 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113030 | Tấn |
|
|
|
| ||
5. Khoai mỡ | Diện tích gieo trồng | 01130401 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130402 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130404 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113040 | Tấn |
|
|
|
| ||
6. Khoai môn | Diện tích gieo trồng | 01130501 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130502 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130504 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113050 | Tấn |
|
|
|
| ||
7. Dong giềng | Diện tích gieo trồng | 01130601 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130602 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130604 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113060 | Tấn |
|
|
|
| ||
8. Khoai tây | Diện tích gieo trồng | 01130701 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130702 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130704 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113070 | Tấn |
|
|
|
| ||
9. Sắn dây | Diện tích gieo trồng | 01130801 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130802 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130804 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113080 | Tấn |
|
|
|
| ||
10. Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,...) | Diện tích gieo trồng | 01130901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0113090 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
| Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
IV. Cây Mía | 0114 |
|
|
|
|
| ||
1. Mía | Diện tích gieo trồng | 01140001 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01140002 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01140004 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0114000 | Tấn |
|
|
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
| |
a. Mía đường | Diện tích gieo trồng | 011400051 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011400052 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011400054 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01140005 | Tấn |
|
|
|
| ||
b. Mía ăn | Diện tích gieo trồng | 011400061 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011400062 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011400064 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01140006 | Tấn |
|
|
|
| ||
V. Cây thuốc lá, thuốc lào | 0115 |
|
|
|
|
| ||
1. Thuốc lá | Diện tích gieo trồng | 01150101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01150102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01150104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0115010 | Tấn |
|
|
|
| ||
2. Thuốc lào | Diện tích gieo trồng | 01150201 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01150202 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01150204 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0115020 | Tấn |
|
|
|
| ||
VI. Cây lấy sợi | 0116 |
|
|
|
|
| ||
1. Bông | Diện tích gieo trồng | 01160101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0116010 | Tấn |
|
|
|
| ||
2. Đay (bố) | Diện tích gieo trồng | 01160201 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160202 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160204 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0116020 | Tấn |
|
|
|
| ||
3. Cói (lác) | Diện tích gieo trồng | 01160301 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160302 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160304 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0116030 | Tấn |
|
|
|
| ||
4. Lanh | Diện tích gieo trồng | 01160501 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160502 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160504 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0116050 | Tấn |
|
|
|
| ||
5. Cây lấy sợi khác (gai, dứa sợi,...) | Diện tích gieo trồng | 01160901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0116090 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
VII. Cây có hạt chứa dầu | 0117 |
|
|
|
|
| ||
1. Đậu tương (đậu nành) | Diện tích gieo trồng | 01170101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0117010 | Tấn |
|
|
|
| ||
2. Lạc (đậu phộng) | Diện tích gieo trồng | 01170201 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170202 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170204 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0117020 | Tấn |
|
|
|
| ||
3. Vừng (mè) | Diện tích gieo trồng | 01170301 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170302 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170304 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0117030 | Tấn |
|
|
|
| ||
4. Cây có hạt chứa dầu khác (hướng dương, thầu dầu, cải dầu,...) | Diện tích gieo trồng | 01170901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0117090 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
VIII. Cây rau, đậu và các loại hoa | 0118 |
|
|
|
|
| ||
1. Rau các loại | Diện tích gieo trồng | 01181101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01181 | Tấn |
|
|
|
| ||
a. Rau lấy lá | Diện tích gieo trồng | 011811101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011811201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011811401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01181101 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau muống | Diện tích gieo trồng | 01181111 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181112 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181114 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118111 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cải các loại | Diện tích gieo trồng | 01181121 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181122 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181124 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118112 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau mùng tơi | Diện tích gieo trồng | 01181131 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181132 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181134 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118113 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau ngót | Diện tích gieo trồng | 01181141 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181142 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181144 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118114 | Tấn |
|
|
|
| ||
Bắp cải | Diện tích gieo trồng | 01181151 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181152 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181154 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118115 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau dền | Diện tích gieo trồng | 01181171 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181172 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181174 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118117 | Tấn |
|
|
|
| ||
Súp lơ/bông cải | Diện tích gieo trồng | 01181181 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181182 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181184 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118118 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau lấy lá khác (xà lách, rau diếp, rau đay, rau khoai lang, ngọn susu, ngọn bí,..,) | Diện tích gieo trồng | 01181191 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181192 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181194 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118119 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
b. Dưa lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011812101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011812201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011812401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 011812101 | Tấn |
|
|
|
| ||
Dưa hấu | Diện tích gieo trồng | 01181211 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181212 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181214 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118121 | Tấn |
|
|
|
| ||
Dưa lê | Diện tích gieo trồng | 01181221 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181222 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181224 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118122 | Tấn |
|
|
|
| ||
Dưa vàng | Diện tích gieo trồng | 01181231 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181232 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181234 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118123 | Tấn |
|
|
|
| ||
Dưa khác (dưa bở, dưa lưới,...) | Diện tích gieo trồng | 01181291 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181292 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181294 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118129 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
.......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
c. Rau họ đậu | Diện tích gieo trồng | 011813101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011813201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011813401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 011813 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu đũa | Diện tích gieo trồng | 01181311 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181312 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181314 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118131 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu co-ve | Diện tích gieo trồng | 01181321 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181322 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181324 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118132 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu hà lan | Diện tích gieo trồng | 01181341 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181342 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181344 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118134 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu khác (đậu rồng, đậu ván,...) | Diện tích gieo trồng | 01181391 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181392 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181394 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118139 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
d. Rau lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011814101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 011814 | Tấn |
|
|
|
| ||
Dưa chuột/ dưa leo | Diện tích gieo trồng | 01181411 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181412 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181414 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118141 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cà chua | Diện tích gieo trồng | 01181421 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181422 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181424 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118142 | Tấn |
|
|
|
| ||
Bí đỏ (Bí ngô) | Diện tích gieo trồng | 01181431 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181432 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181434 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118143 | Tấn |
|
|
|
| ||
Bí xanh | Diện tích gieo trồng | 011814451 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814452 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814454 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01181445 | Tấn |
|
|
|
| ||
Bầu | Diện tích gieo trồng | 011814461 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814462 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814464 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01181446 | Tấn |
|
|
|
| ||
Mướp | Diện tích gieo trồng | 011814471 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814472 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814474 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01181447 | Tấn |
|
|
|
| ||
Quả su su | Diện tích gieo trồng | 01181451 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181452 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181454 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118145 | Tấn |
|
|
|
| ||
Ớt trái ngọt | Diện tích gieo trồng | 01181461 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181462 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181464 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118146 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cà tím, cà pháo | Diện tích gieo trồng | 01181471 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181472 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181474 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118147 | Tấn |
|
|
|
| ||
Mướp đắng | Diện tích gieo trồng | 01181481 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181482 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181484 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118148 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau lấy quả khác (ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè,...) | Diện tích gieo trồng | 01181491 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181492 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181494 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118149 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
e. Rau lấy cũ, rễ hoặc lấy thân | Diện tích gieo trồng | 011815101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011815201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011815401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 011815 | Tấn |
|
|
|
| ||
Su hào | Diện tích gieo trồng | 01181511 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181512 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181514 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118151 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cà rốt | Diện tích gieo trồng | 01181521 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181522 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181524 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118152 | Tấn |
|
|
|
| ||
Củ cải | Diện tích gieo trồng | 01181531 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181532 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181534 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118153 | Tấn |
|
|
|
| ||
Tỏi lấy củ | Diện tích gieo trồng | 01181541 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181542 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181544 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118154 | Tấn |
|
|
|
| ||
Hành tây | Diện tích gieo trồng | 01181551 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181552 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181554 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118155 | Tấn |
|
|
|
| ||
Hành hoa, hành củ | Diện tích gieo trồng | 01181571 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181572 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181574 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118157 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau cần ta | Diện tích gieo trồng | 01181581 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181582 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181584 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118158 | Tấn |
|
|
|
| ||
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác (tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, củ đậu/củ sắn,.... ) | Diện tích gieo trồng | 01181591 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181592 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181594 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118159 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
f. Nấm | Diện tích gieo trồng | 011816101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011816201 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011816401 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 011816 | Tấn |
|
|
|
| ||
Nấm hương | Diện tích gieo trồng | 01181611 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181612 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181614 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118161 | Tấn |
|
|
|
| ||
Nấm rơm | Diện tích gieo trồng | 01181631 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181632 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181634 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118163 | Tấn |
|
|
|
| ||
Mộc nhĩ | Diện tích gieo trồng | 01181661 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181662 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181664 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118166 | Tấn |
|
|
|
| ||
Nấm khác (nấm trứng, nấm kim châm, nấm sò,...) | Diện tích gieo trồng | 01181691 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181692 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181694 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118169 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
g. Rau các loại khác chưa phân vào đâu | Diện tích gieo trồng | 0118191 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 0118192 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 0118194 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 011819 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
2. Đậu/đỗ các loại | Diện tích gieo trồng | 011821 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011822 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011824 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 01182 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ đen | Diện tích gieo trồng | 01182101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118210 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ xanh | Diện tích gieo trồng | 01182301 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182302 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182304 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118230 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ Hà Lan hạt | Diện tích gieo trồng | 01182501 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182502 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182504 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118250 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ đỏ | Diện tích gieo trồng | 01182601 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182602 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182604 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118260 | Tấn |
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ khác (đậu/đỗ tằm, đậu lang,...) | Diện tích gieo trồng | 01182901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118290 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
3. Hoa các loại | 011831 |
|
|
|
|
| ||
Hoa phong Lan | Diện tích gieo trồng | 01183111 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183112 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118311 | 1000 giỏ/ chậu/ cành |
|
|
|
| ||
Hoa hồng | Diện tích gieo trồng | 01183121 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183122 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118312 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa cúc | Diện tích gieo trồng | 01183131 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183132 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118313 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa lay ơn | Diện tích gieo trồng | 01183141 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183142 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118314 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa huệ | Diện tích gieo trồng | 01183151 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183152 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118315 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa cẩm chướng | Diện tích gieo trồng | 01183161 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183162 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118316 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa ly | Diện tích gieo trồng | 01183171 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183172 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118317 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa loa kèn | Diện tích gieo trồng | 01183181 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183182 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118318 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Hoa khác (hoa tuy lip, hoa đồng tiền, hoa thủy tiên, hoa phong lan cảnh,...) | Diện tích gieo trồng | 01183191 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183192 | Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0118319 | 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| 1000 bông/cành |
|
|
|
| ||
IX. Cây hằng năm khác | 0119 |
|
|
|
|
| ||
1. Cây gia vị hằng năm | 01191 |
|
|
|
|
| ||
Ớt cay | Diện tích gieo trồng | 01191101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01191102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01191104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119110 | Tấn |
|
|
|
| ||
Gừng | Diện tích gieo trồng | 01191201 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01191202 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01191204 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119120 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cây gia vị hằng năm khác (riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,...) | Diện tích gieo trồng | 01191901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01191902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01191904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119190 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
..... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
2. Cây dược liệu, hương liệu hằng năm | 01192 |
|
|
|
|
| ||
Bạc hà | Diện tích gieo trồng | 01192101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119210 | Tấn |
|
|
|
| ||
Ngải cứu | Diện tích gieo trồng | 01192201 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192202 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192204 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119220 | Tấn |
|
|
|
| ||
Atiso | Diện tích gieo trồng | 01192301 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192302 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192304 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119230 | Tấn |
|
|
|
| ||
Nghệ | Diện tích gieo trồng | 01192401 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192402 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192404 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119240 | Tấn |
|
|
|
| ||
Sả | Diện tích gieo trồng | 01192501 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192502 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192504 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119250 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cây dược liệu, hương liệu hằng năm khác (cà gai leo, xạ đen, hương nhu,....) | Diện tích gieo trồng | 01192901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119290 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
.......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
3. Cây hằng năm khác còn lại | 01199 |
|
|
|
|
| ||
Sen lấy hạt | Diện tích gieo trồng | 01199101 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199102 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199104 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119910 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cỏ voi | Diện tích gieo trồng | 01199411 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199412 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199414 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119941 | Tấn |
|
|
|
| ||
Muồng muồng | Diện tích gieo trồng | 01199301 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199302 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199304 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119930 | Tấn |
|
|
|
| ||
Ngô sinh khối (dùng làm thức ăn chăn nuôi) | Diện tích gieo trồng | 01199421 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199422 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199424 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119942 | Tấn |
|
|
|
| ||
Cây hàng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung, ngô cây,...) | Diện tích gieo trồng | 01199901 | Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199902 | Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199904 | Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng | 0119990 | Tấn |
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| |
.... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
|
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
|
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch chưa phân nhóm, thân cây ngô, thân cây lạc | Rơm | Sản lượng | 011100991 | Tấn |
|
|
|
|
| Giá trị | 011100992 | Triệu đồng |
|
|
|
| |
Sản phẩm phụ khác của cây hàng năm (Thân cây ngô, thân cây lạc,...) | Sản lượng | 011991091 | Tấn |
|
|
|
| |
Giá trị | 011991092 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/01 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM CẢ NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra theo kỳ | Chia ra theo loại hình kinh tế | |||||
6 Tháng đầu năm | 6 Tháng cuối nám | Kinh tế Nhà nước | Kinh 7 ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG | 011 | Ha |
|
|
|
|
|
| ||
I. Lúa | 0111 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Lúa | Diện tích gieo trồng | 01110091 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01110092 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01110094 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0111009 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a. Lúa ruộng | Diện tích gieo trồng | 011100951 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011100952 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011100954 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01110095 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
b. Lúa nương | Diện tích gieo trồng | 011100961 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011100962 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011100964 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01110096 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
II. Ngô và cây lương thực có hạt khác | 0112 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Ngô (bắp) | Diện tích gieo trồng | 01120191 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120192 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120194 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0112019 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Mạch | Diện tích gieo trồng | 01120911 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120912 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120914 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0112091 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Kê | Diện tích gieo trồng | 01120921 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120922 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120924 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0112092 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Cây lương thực có hạt khác (lúa mì, cao lương,...) | Diện tích gieo trồng | 01120991 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01120992 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01120994 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0112099 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
III. Cây lấy củ có chất bột | 0113 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Khoai lang | Diện tích gieo trồng | 01130101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113010 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Sắn (mỳ) | Diện tích gieo trồng | 01130201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113020 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a. Sắn/mỳ thường | Diện tích gieo trồng | 011302051 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011302052 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011302054 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01130205 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
b. Sắn/mỳ công nghiệp | Diện tích gieo trồng | 011302061 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011302062 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011302064 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01130206 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Khoai sọ | Diện tích gieo trồng | 01130301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113030 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
5. Khoai mỡ | Diện tích gieo trồng | 01130401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113040 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
6. Khoai môn | Diện tích gieo trồng | 01130501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113050 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
7. Dong giềng | Diện tích gieo trồng | 01130601 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130602 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130604 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113060 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
8. Khoai tây | Diện tích gieo trồng | 01130701 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130702 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130704 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113070 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
9. Sắn dây | Diện tích gieo trồng | 01130801 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130802 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130804 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113080 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
10. Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, cù lùn,...) | Diện tích gieo trồng | 01130901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01130902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01130904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113090 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
IV. Cây Mía | 0114 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Mía | Diện tích gieo trồng | 01140001 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01140002 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01140004 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0114000 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a. Mía đường | Diện tích gieo trồng | 011400051 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011400052 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011400054 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01140005 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
b. Mía ăn | Diện tích gieo trồng | 011400061 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011400062 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011400064 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01140006 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
V. Cây thuốc lá, thuốc lào | 0115 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Thuốc lá | Diện tích gieo trồng | 01150101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01150102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01150104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0115010 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Thuốc lào | Diện tích gieo trồng | 01150201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01150202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01150204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0115020 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VI. Cây lấy sợi | 0116 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Bông | Diện tích gieo trồng | 01160101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0116010 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Đay (bố) | Diện tích gieo trồng | 01160201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0116020 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Cói (lác) | Diện tích gieo trồng | 01160301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0116030 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Lanh | Diện tích gieo trồng | 01160501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0116050 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
5. Cây lấy sợi khác (gai, dứa sợi,...) | Diện tích gieo trồng | 01160901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01160902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01160904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0116090 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VII. Cây có hạt chứa dầu | 0117 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Đậu tương (đậu nành) | Diện tích gieo trồng | 01170101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0117010 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Lạc (đậu phộng) | Diện tích gieo trồng | 01170201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0117020 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Vừng (mè) | Diện tích gieo trồng | 01170301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0117030 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Cây có hạt chứa dầu khác (hướng dương, thầu dầu, cải dầu,...) | Diện tích gieo trồng | 01170901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01170902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01170904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0117090 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
...... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VII. Cây hoa rau, đậu và các loại | 0118 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Rau các loại | Diện tích gieo trồng | 01181101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181401 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01181 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
a. Rau lấy lá | Diện tích gieo trồng | 011811101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011811201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011811401 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011811 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau muống | Diện tích gieo trồng | 01181111 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181112 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181114 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118111 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cải các loại | Diện tích gieo trồng | 01181121 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181122 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181124 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118112 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau mùng tơi | Diện tích gieo trồng | 01181131 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181132 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181134 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118113 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau ngót | Diện tích gieo trồng | 01181141 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181142 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181144 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118114 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Bắp cải | Diện tích gieo trồng | 01181151 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181152 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181154 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118115 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau dền | Diện tích gieo trồng | 01181171 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181172 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181174 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118117 | Tấn |
| x | x |
|
|
| ||
Súp lơ/bông cải | Diện tích gieo trồng | 01181181 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181182 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181184 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118118 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau lấy lá khác (xà lách, rau diếp, rau đay, rau khoai lang, ngọn susu, ngọn bí,...) | Diện tích gieo trồng | 01181191 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181192 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181194 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118119 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
b. Dưa lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011812101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011812201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011812401 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011812 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dưa hấu | Diện tích gieo trồng | 01181211 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181212 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181214 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118121 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dưa lê | Diện tích gieo trồng | 01181221 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181222 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181224 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118122 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dưa vàng | Diện tích gieo trồng | 01181231 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181232 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181234 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118123 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dưa khác (dưa bở, dưa lưới,...) | Diện tích gieo trồng | 01181291 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181292 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181294 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118129 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
c. Rau họ đậu | Diện tích gieo trồng | 011813101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011813201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011813401 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011813 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu đũa | Diện tích gieo trồng | 01181311 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181312 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181314 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118131 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu co-ve | Diện tích gieo trồng | 01181321 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181322 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181324 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118132 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu hà lan | Diện tích gieo trồng | 01181341 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181342 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181344 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118134 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu khác (đậu rồng, đậu ván,...) | Diện tích gieo trồng | 01181391 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181392 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181394 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118139 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
........ | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
d. Rau lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011814101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814401 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011314 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dưa chuột/ dưa leo | Diện tích gieo trồng | 01181411 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181412 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181414 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118141 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cà chua | Diện tích gieo trồng | 01181421 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181422 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181424 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118142 | Tần |
|
|
|
|
|
| ||
Bí đỏ (Bí ngô) | Diện tích gieo trồng | 01181431 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181432 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181434 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118143 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Bí xanh | Diện tích gieo trồng | 011814451 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814452 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814454 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01181445 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Bầu | Diện tích gieo trồng | 011814461 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814462 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814464 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01181446 | Tần |
|
|
|
|
|
| ||
Mướp | Diện tích gieo trồng | 011814471 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011814472 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011814474 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01181447 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Quả su su | Diện tích gieo trồng | 01181451 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181452 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181454 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118145 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Ớt trái ngọt | Diện tích gieo trồng | 01181461 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181462 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181464 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118146 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cà tím, cà pháo | Diện tích gieo trồng | 01181471 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181472 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181474 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118147 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Mướp đắng | Diện tích gieo trồng | 01181481 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181482 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181484 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118148 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau lấy quả khác (ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè,...) | Diện tích gieo trồng | 01181491 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181492 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181494 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118149 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
e. Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân | Diện tích gieo trồng | 011815101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011815201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011815401 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011815 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Su hào | Diện tích gieo trồng | 01181511 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01131512 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01131514 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0113151 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cà rốt | Diện tích gieo trồng | 01131521 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01131522 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181524 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118152 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Củ cải | Diện tích gieo trồng | 01181531 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181532 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01131534 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118153 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Tỏi lấy củ | Diện tích gieo trồng | 01181541 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181542 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181544 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118154 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Hành tây | Diện tích gieo trồng | 01181551 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181552 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181554 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118155 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Hành hoa, hành củ | Diện tích gieo trồng | 01181571 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181572 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181574 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118157 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau cần ta | Diện tích gieo trồng | 01181581 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181582 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181584 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118158 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác (tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, củ đậu/củ sắn,...) | Diện tích gieo trồng | 01181591 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181592 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181594 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118159 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
f. Nấm | Diện tích gieo trồng | 011816101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011816201 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011816401 | Tạ/Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011816 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Nấm hương | Diện tích gieo trồng | 01181611 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181612 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181614 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118161 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Nấm rơm | Diện tích gieo trồng | 01181631 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181632 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181634 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118163 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Mộc nhĩ | Diện tích gieo trồng | 01181661 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181662 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181664 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118166 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Nấm khác (nấm trứng, nấm kim châm, nấm sò,...) | Diện tích gieo trồng | 01181691 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01181692 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01181694 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118169 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
g. Rau các loại khác chưa phân vào đâu | Diện tích gieo trồng | 0118191 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 0118192 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 0118194 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 011819 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Đậu/đỗ các loại | Diện tích gieo trồng | 011821 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 011822 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 011824 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 01182 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ đen | Diện tích gieo trồng | 01182101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ xanh | Diện tích gieo trồng | 01182301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118230 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ Hà Lan hạt | Diện tích gieo trồng | 01182501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118250 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ đỏ | Diện tích gieo trồng | 01182601 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182602 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182604 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118260 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đậu/đỗ khác (đậu/đỗ tằm, đậu lăng,...) | Diện tích gieo trồng | 01182901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01182902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01182904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118290 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Hoa các loại | 011831 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Hoa phong lan | Diện tích gieo trồng | 01133111 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01133112 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118311 | 1000 giỏ/chậu/ cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa hồng | Diện tích gieo trồng | 01183121 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183122 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118312 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa cúc | Diện tích gieo trồng | 01183131 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183132 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118313 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa lay ơn | Diện tích gieo trồng | 01183141 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183142 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118314 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa huệ | Diện tích gieo trồng | 01183151 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183152 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118315 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa cẩm chướng | Diện tích gieo trồng | 01183161 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183162 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118316 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa ly | Diện tích gieo trồng | 01183171 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183172 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118317 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa loa kèn | Diện tích gieo trồng | 01183181 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183182 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118318 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa khác (hoa tuy lip, hoa đồng tiền, hoa thủy tiên, hoa phong lan cảnh, | Diện tích gieo trồng | 01183191 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01183192 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0118319 | 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| 1000 bông/cành |
|
|
|
|
|
| ||
IX. Cây hàng năm khác | 0119 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Cây gia vị hàng năm | 01191 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Ớt cay | Diện tích gieo trồng | 01191101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01191102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01191104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119110 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Gừng | Diện tích gieo trồng | 01191201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01191202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 1191204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119120 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây gia vị hằng năm khác (riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,...) | Diện tích gieo trồng | 01191901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01191902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01191904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119190 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Cây dược liệu, hương liệu hằng năm | 01192 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Bạc hà | Diện tích gieo trồng | 01192101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Ngải cứu | Diện tích gieo trồng | 01192201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119220 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Atiso | Diện tích gieo trồng | 01192301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119230 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Nghệ | Diện tích gieo trồng | 01192401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119240 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sả | Diện tích gieo trồng | 01192501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119250 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây dược liệu, hương liệu hằng năm khác (cà gai leo, xạ đen, hương nhu,...) | Diện tích gieo trồng | 01192901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01192902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01192904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119290 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
….. | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Cây hằng năm khác còn lại | 01199 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Sen lấy hạt | Diện tích gieo trồng | 01199101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119910 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cỏ voi | Diện tích gieo trồng | 01199411 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199412 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199414 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119941 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Muồng muồng | Diện tích gieo trồng | 01199301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119930 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Ngô sinh khối (dùng làm thức ăn chăn nuôi) | Diện tích gieo trồng | 01199421 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199422 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199424 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119942 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung, ngô cây,…) | Diện tích gieo trồng | 01199901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch | 01199902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch | 01199904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng | 0119990 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
…… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích thu hoạch |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất thu hoạch |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản phẩm phụ cây hằng năm (rơm, thân cây ngô, thân cây lạc,...) | Rơm | Sản lượng | 011100991 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Giá trị | 011100992 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||
Sản phẩm phụ khác của cây hằng năm (Thân cây ngô, thân cây lạc, …) | Sản lượng | 011991091 | Tấn |
|
|
|
|
|
| |
Giá trị | 011991092 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 006.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 15/5; Ước tính 9 tháng: Ngày 15/9; Sơ bộ 6 tháng: Ngày 15/11 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÂY LÂU NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Ước tính/sơ bộ kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | ||
TỔNG DIỆN TÍCH HIỆN CÓ | 012 |
|
|
|
| ||
I. Cây ăn quả | 0121 | Ha |
|
|
| ||
1. Nho |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01211001 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121100 | Tấn |
|
|
| ||
2. Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới | 01212 | Ha |
|
|
| ||
Xoài | Diện tích hiện có | 01212101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121210 | Tấn |
|
|
| ||
Hồng xiêm/ Sapoche | Diện tích hiện có | 01212201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121220 | Tấn |
|
|
| ||
Chuối | Diện tích hiện có | 01212301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121230 | Tấn |
|
|
| ||
Thanh long | Diện tích hiện có | 01212401 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121240 | Tấn |
|
|
| ||
Đu đủ | Diện tích hiện có | 01212501 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121250 | Tấn |
|
|
| ||
Dứa/thơm/khóm | Diện tích hiện có | 01212601 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121260 | Tấn |
|
|
| ||
Sầu riêng | Diện tích hiện có | 01212701 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121270 | Tấn |
|
|
| ||
Na (mãng cầu) | Diện tích hiện có | 01212801 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121280 | Tấn |
|
|
| ||
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác | 012129 | Ha |
|
|
| ||
Hồng (hồng đỏ, hồng ngâm) | Diện tích hiện có | 01212911 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121291 | Tấn |
|
|
| ||
Mít | Diện tích hiện có | 01212921 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121292 | Tấn |
|
|
| ||
Măng cụt | Diện tích hiện có | 01212931 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121293 | Tấn |
|
|
| ||
Ổi | Diện tích hiện có | 01212941 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121294 | Tấn |
|
|
| ||
Vú sữa | Diện tích hiện có | 01212951 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121295 | Tấn |
|
|
| ||
Chanh leo | Diện tích hiện có | 01212961 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121296 | Tấn |
|
|
| ||
Doi/mận | Diện tích hiện có | 01212971 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121297 | Tấn |
|
|
| ||
Bơ | Diện tích hiện có | 01212981 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121298 | Tấn |
|
|
| ||
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu (Bòn bon, me, khế, cóc, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị,…) |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01212991 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121299 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
3. Các loại quả có múi thuộc họ cam, quýt | 01213 |
|
|
|
| ||
Cam | Diện tích hiện có | 01213101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121310 | Tấn |
|
|
| ||
Quýt | Diện tích hiện có | 01213201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121320 | Tấn |
|
|
| ||
Chanh | Diện tích hiện có | 01213301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121330 | Tấn |
|
|
| ||
Bưởi | Diện tích hiện có | 01213401 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121340 | Tấn |
|
|
| ||
Các loại quả thuộc loại cam, quýt khác chưa được phân vào đâu (bòng, phật thủ, quất/tắc thu quả…) |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01213901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121390 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
4. Táo, mận và các loại quả có hạt như táo | 01214 |
|
|
|
| ||
Táo | Diện tích hiện có | 01214101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121410 | Tấn |
|
|
| ||
Mận | Diện tích hiện có | 01214201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121420 | Tấn |
|
|
| ||
Mơ | Diện tích hiện có | 01214301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121430 | Tấn |
|
|
| ||
Đào | Diện tích hiện có | 01214401 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121440 | Tấn |
|
|
| ||
Lê/mắc coọc | Diện tích hiện có | 01214501 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121450 | Tấn |
|
|
| ||
f. Các loại quả có hạt như táo khác | Diện tích hiện có | 01214901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121490 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
…….. | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
5. Nhãn, vải, chôm chôm | 01215 |
|
|
|
| ||
Nhãn | Diện tích hiện có | 01215101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121510 | Tấn |
|
|
| ||
Vải | Diện tích hiện có | 01215201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121520 | Tấn |
|
|
| ||
Chôm chôm | Diện tích hiện có | 01215301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121530 | Tấn |
|
|
| ||
6. Cây ăn quả khác | 01219 |
|
|
|
| ||
Quả mọng (Dâu tây, kiwi, mâm xôi…) | Diện tích hiện có | 0121911 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 012191 | Tấn |
|
|
| ||
Hạt vỏ cứng (Mắc ca, óc chó, hạt dẻ, hạnh nhân..) | Diện tích hiện có | 0121921 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 012192 | Tấn |
|
|
| ||
Hạt vỏ cứng khác chưa phân vào đâu (hạt dẻ cười,...) | Diện tích hiện có | 01219291 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0121929 | Tấn |
|
|
| ||
II. Cây lấy quả chứa dầu | 0122 |
|
|
|
| ||
1. Dừa |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0122010 | Tấn |
|
|
| ||
2. Cọ dầu |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0122030 | Tấn |
|
|
| ||
3. Gấc |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220401 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0122040 | Tấn |
|
|
| ||
4. Cây lấy dầu khác |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0122090 | Tấn |
|
|
| ||
III. Điều | 0123 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01230001 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0123000 | Tấn |
|
|
| ||
IV. Hồ tiêu | 0124 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01240001 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0124000 | Tấn |
|
|
| ||
V. Cao su | 0125 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01250001 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0125000 | Tấn |
|
|
| ||
VI. Cà phê | 0126 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01260001 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0126000 | Tấn |
|
|
| ||
VII. Chè | 0127 |
|
|
|
| ||
1. Chè búp |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01270101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0127010 | Tấn |
|
|
| ||
2. Chè hái lá |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01270201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0127020 | Tấn |
|
|
| ||
VIII. Cây gia vị, cây dược liệu lâu năm | 0128 |
|
|
|
| ||
1. Cây gia vị lâu năm | 01281 |
|
|
|
| ||
Đinh hương | Diện tích hiện có | 01281101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128110 | Tấn |
|
|
| ||
Vani | Diện tích hiện có | 01281201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128120 | Tấn |
|
|
| ||
Cây gia vị lâu năm khác | Diện tích hiện có | 01281901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128190 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
2. Cây dược liệu, hương liệu lâu năm | 01282 |
|
|
|
| ||
Hoa nhài | Diện tích hiện có | 01282101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128210 | Tấn |
|
|
| ||
Hồi | Diện tích hiện có | 01282201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128220 | Tấn |
|
|
| ||
Ý dĩ | Diện tích hiện có | 01282301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128230 | Tấn |
|
|
| ||
Tam thất | Diện tích hiện có | 01282401 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128240 | Tấn |
|
|
| ||
Sâm | Diện tích hiện có | 01282501 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128250 | Tấn |
|
|
| ||
Sa nhân | Diện tích hiện có | 01282601 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128260 | Tấn |
|
|
| ||
Đinh lăng | Diện tích hiện có | 01282701 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128270 | Tấn |
|
|
| ||
Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu (hoa sói, hoa ngâu,...) | Diện tích hiện có | 01282801 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128280 | Tấn |
|
|
| ||
Cây dược liệu lâu năm khác (hoa hòe, thanh hao,...) | Diện tích hiện có | 01282901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0128290 | Tấn |
|
|
| ||
IX. Cây lâu năm khác | 0129 |
|
|
|
| ||
1. Cây cảnh lâu năm | 01291 |
|
|
|
| ||
Hoa mai | Diện tích hiện có | 01291101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129110 | Cây/Cành |
|
|
| ||
Quất/tắc cảnh | Diện tích hiện có | 01291201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129120 | Cây |
|
|
| ||
Hoa đào | Diện tích hiện có | 01291301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129130 | Cây/Cành |
|
|
| ||
Cây cảnh khác (Tùng, sanh, si,...) | Diện tích hiện có | 01291901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129190 | Cây |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
2. Cây lâu năm khác còn lại | 01299 |
|
|
|
| ||
Ca cao | Diện tích hiện có | 01299101 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129910 | Tấn |
|
|
| ||
Sơn ta | Diện tích hiện có | 01299201 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129920 | Tấn |
|
|
| ||
Trôm | Diện tích hiện có | 01299301 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129930 | Tấn |
|
|
| ||
Dâu tằm | Diện tích hiện có | 01299401 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129940 | Tấn |
|
|
| ||
Quả cau | Diện tích hiện có | 01299501 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129950 | Tấn |
|
|
| ||
Cây lâu năm khác còn lại chưa được phân vào đâu | Diện tích hiện có | 01299901 | Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch | 0129990 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
Sản phẩm phụ cây lâu năm (gỗ thanh lý, củi...) | Sản phẩm gỗ cao su thanh lý | Sản lượng |
| M3 |
|
|
|
Giá trị |
| Triệu đồng |
|
|
| ||
Sản phẩm phụ khác của cây lâu năm (Củi, lá,...) | Sản lượng |
| Kg |
|
|
| |
Giá trị |
| Triệu đồng |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 007.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ước tính năm: Ngày 15/11 Sơ bộ năm: Ngày 15/12 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY LÂU NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức năm trước | Ước tính/sơ bộ năm báo cáo | Năm báo cáo so chính thức năm trước (%) | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | ||
TỔNG DIỆN TÍCH HIỆN CÓ | 012 | Ha |
|
|
| ||
I. Cây ăn quả | 0121 |
|
|
|
| ||
1. Nho | 012110 | Ha |
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01211001 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01211002 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01211003 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01211004 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121100 | Tấn |
|
|
| ||
2. Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới | 01212 |
|
|
|
| ||
Xoài | Diện tích hiện có | 01212101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121210 | Tấn |
|
|
| ||
Hồng xiêm/ Sapoche | Diện tích hiện có | 01212201 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212202 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212203 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212204 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121220 | Tấn |
|
|
| ||
Chuối | Diện tích hiện có | 01212301 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212302 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212303 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212304 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121230 | Tấn |
|
|
| ||
Thanh long | Diện tích hiện có | 01212401 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212402 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212403 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212404 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121240 | Tấn |
|
|
| ||
Đu đủ | Diện tích hiện có | 01212501 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212502 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212503 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212504 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121250 | Tấn |
|
|
| ||
Dứa/ thơm/ khóm | Diện tích hiện có | 01212601 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212602 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212603 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212604 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121260 | Tấn |
|
|
| ||
Sầu riêng | Diện tích hiện có | 01212701 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212702 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212703 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212704 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121270 | Tấn |
|
|
| ||
Na (mãng cầu) | Diện tích hiện có | 01212801 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212802 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212803 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212804 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121280 | Tấn |
|
|
| ||
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác | 012129 | Ha |
|
|
| ||
Hồng (hồng đỏ, hồng ngâm) | Diện tích hiện có | 01212911 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212912 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212913 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212914 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121291 | Tấn |
|
|
| ||
Mít | Diện tích hiện có | 01212921 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212922 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212923 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212924 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121292 | Tấn |
|
|
| ||
Măng cụt | Diện tích hiện có | 01212931 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212932 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212933 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212934 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121293 | Tấn |
|
|
| ||
Ổi | Diện tích hiện có | 01212941 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212942 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212943 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212944 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121294 | Tấn |
|
|
| ||
Vú sữa | Diện tích hiện có | 01212951 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212952 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212953 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212954 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121295 | Tấn |
|
|
| ||
Chanh leo | Diện tích hiện có | 01212961 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212962 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212963 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212964 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121296 | Tấn |
|
|
| ||
Doi/mận | Diện tích hiện có | 01212971 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212972 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212973 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212974 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121297 | Tấn |
|
|
| ||
Bơ | Diện tích hiện có | 01212981 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212982 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212983 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212984 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121298 | Tấn |
|
|
| ||
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu (Me, khế, cóc, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị,...) |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01212991 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212992 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212993 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212994 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121299 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
….. | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
3. Các loại quả có múi thuộc họ cam, quýt | 01213 |
|
|
|
| ||
Cam | Diện tích hiện có | 01213101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121310 | Tấn |
|
|
| ||
Quýt | Diện tích hiện có | 01213201 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213202 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213203 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213204 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121320 | Tấn |
|
|
| ||
Chanh | Diện tích hiện có | 01213301 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213302 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213303 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213304 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121330 | Tấn |
|
|
| ||
Bưởi | Diện tích hiện có | 01213401 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213402 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213403 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213404 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121340 | Tấn |
|
|
| ||
Các loại quả thuộc loại cam, quýt khác chưa được phân vào đâu (bòng, phật thủ, quất/tắc thu quả,...) |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01213901 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213902 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213903 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213904 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121390 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
4. Táo, mận và các loại quả có hạt như táo | 01214 |
|
|
|
| ||
Táo | Diện tích hiện có | 01214101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121410 | Tấn |
|
|
| ||
Mận | Diện tích hiện có | 01214201 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214202 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214203 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214204 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121420 | Tấn |
|
|
| ||
Mơ | Diện tích hiện có | 01214301 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214302 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214303 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214304 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121430 | Tấn |
|
|
| ||
Đào | Diện tích hiện có | 01214401 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214402 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214403 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214404 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121440 | Tấn |
|
|
| ||
Lê/mắc coọc | Diện tích hiện có | 01214501 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214502 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214503 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214504 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121450 | Tấn |
|
|
| ||
f. Các loại quả có hạt như táo khác | Diện tích hiện có | 01214901 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214902 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214903 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214904 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121490 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
| |
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
5. Nhãn, vải, chôm chôm | 01215 |
|
|
|
| ||
Nhãn | Diện tích hiện có | 01215101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01215102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01215103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01215104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121510 | Tấn |
|
| . | ||
Vải | Diện tích hiện có | 01215201 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01215202 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01215203 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01215204 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121520 | Tấn |
|
|
| ||
Chôm chôm | Diện tích hiện có | 01215301 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01215302 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01215303 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01215304 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121530 | Tấn |
|
|
| ||
6. Các loại quả mọng | 012191 |
|
|
|
| ||
Dâu tây | Diện tích hiện có | 01219111 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219112 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219113 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219114 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121911 | Tấn |
|
|
| ||
Quả mọng khác (kiwi, mâm xôi, sơ ri,…) | Diện tích hiện có | 01219191 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219192 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219193 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219194 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121919 | Tấn |
|
|
| ||
7. Các loại hạt vỏ cứng | 012192 |
|
|
|
| ||
Hạt dẻ | Diện tích hiện có | 01219221 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219222 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219223 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219224 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121922 | Tấn |
|
|
| ||
Mắc ca | Diện tích hiện có | 01219231 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219232 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219233 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219234 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121923 | Tấn |
|
|
| ||
Hạt quả vỏ cứng khác (quả hạnh/hạnh nhân, óc chó, hạt dẻ cười, ) | Diện tích hiện có | 01219291 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219292 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219293 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219294 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121929 | Tấn |
|
|
| ||
II. Cây lấy quả chứa dầu | 0122 |
|
|
|
| ||
1. Dừa |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122010 | Tấn |
|
|
| ||
2. Cọ dầu |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220301 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220302 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220303 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220304 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122030 | Tấn |
|
|
| ||
3. Gấc |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220401 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220402 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220403 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220404 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122040 | Tấn |
|
|
| ||
4. Cây lấy dầu khác |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220901 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220902 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220903 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220904 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122090 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
III. Điều | 0123 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01230001 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01230002 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01230003 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01230004 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0123000 | Tấn |
|
|
| ||
IV. Hồ tiêu | 0124 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01240001 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01240002 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01240003 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01240004 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0124000 | Tấn |
|
|
| ||
V. Cao su | 0125 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01250001 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01250002 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01250003 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01250004 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0125000 | Tấn |
|
|
| ||
VI. Cà phê | 0126 |
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01260001 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01260002 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01260003 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01260004 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0126000 | Tấn |
|
|
| ||
VII. Chè | 0127 |
|
|
|
| ||
1. Chè búp |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01270101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01270102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01270103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01270104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0127010 | Tấn |
|
|
| ||
2. Chè hái lá |
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01270201 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01270202 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01270203 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01270204 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0127020 | Tấn |
|
|
| ||
VIII. Cây gia vị, cây dược liệu lâu năm | 0128 |
|
|
|
| ||
1. Cây gia vị lâu năm | 01281 |
|
|
|
| ||
Đinh hương | Diện tích hiện có | 01281101 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01281102 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01281103 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128110 | Tấn |
|
|
| ||
Vani | Diện tích hiện có | 01281201 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01281202 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01281203 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128120 | Tấn |
|
|
| ||
Cây gia vị lâu năm khác | Diện tích hiện có | 01281901 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01281902 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01281903 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128190 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
2. Cây dược liệu lâu năm | 01282 |
|
|
|
| ||
Hoa nhài | Diện tích hiện có | 01282101 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282102 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282103 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128210 | Tấn |
|
|
| ||
Hồi | Diện tích hiện có | 01282201 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282202 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282203 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128220 | Tấn |
|
|
| ||
Ý dĩ | Diện tích hiện có | 01282301 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282302 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282303 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128230 | Tấn |
|
|
| ||
Tam thất | Diện tích hiện có | 01282401 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282402 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282403 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128240 | Tấn |
|
|
| ||
Sâm | Diện tích hiện có | 01282501 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282502 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282503 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128250 | Tấn |
|
|
| ||
Sa nhân | Diện tích hiện có | 01282601 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282602 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282603 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128260 | Tấn |
|
|
| ||
Đinh lăng | Diện tích hiện có | 01282701 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282702 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282703 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128270 | Tấn |
|
|
| ||
Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu (hoa sói, hoa ngâu,…) | Diện tích hiện có | 01282801 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282802 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282803 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128280 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
Cây dược liệu lâu năm khác (hoa hòe, thanh hao,..,) | Diện tích hiện có | 01282901 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282902 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282903 0128290 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
….. | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
IX. Cây lâu năm khác | 0129 |
|
|
|
| ||
1. Cây cảnh lâu năm | 01291 |
|
|
|
| ||
Hoa mai | Diện tích hiện có | 01291101 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291102 | Ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129110 | Cây/cành |
|
|
| ||
Quất/tắc cảnh | Diện tích hiện có | 01291201 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291202 | Ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129120 | Cây |
|
|
| ||
Hoa đào | Diện tích hiện có | 01291301 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291302 | Ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129130 | Cây/cành |
|
|
| ||
Cây cảnh khác (Tùng, sanh, si, …) | Diện tích hiện có | 01291901 | Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291902 | Ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129190 | Cây |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Cây |
|
|
| ||
2. Cây lâu năm khác còn lại | 01299 |
|
|
|
| ||
Ca cao | Diện tích hiện có | 01299101 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299102 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299103 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299104 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129910 | Tấn |
|
|
| ||
Sơn ta | Diện tích hiện có | 01299201 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299202 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299203 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299204 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129920 | Tấn |
|
|
| ||
Trôm | Diện tích hiện có | 01299301 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299302 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299303 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299304 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129930 | Tấn |
|
|
| ||
Dâu tằm | Diện tích hiện có | 01299401 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299402 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299403 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299404 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129940 | Tấn |
|
|
| ||
Cau | Diện tích hiện có | 01299501 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299502 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299503 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299504 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129950 | Tấn |
|
|
| ||
Cây lâu năm khác còn lại chưa được phân vào đâu | Diện tích hiện có | 01299901 | Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299902 | Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299903 | Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299904 | Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129990 | Tấn |
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
| ||
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
| ||
Sản phẩm cây lâu năm (gỗ thanh lý, củi...) | Sản phẩm gỗ cao su thanh lý | Sản lượng |
| M3 |
|
|
|
Giá trị |
| Triệu đồng |
|
|
| ||
Sản phẩm phụ khác của cây lâu năm (Củi, lá,...) | Sản lượng |
| Kg |
|
|
| |
Giá trị |
| Triệu đồng |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 008.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY LÂU NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra theo kỳ | Chia ra theo loại hình kinh tế | |||||
6 tháng đầu năm | 6 tháng cuối năm | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
TỔNG DIỆN TÍCH HIỆN CÓ | 012 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
I. Cây ăn quả | 0121 |
|
| x | x |
|
|
| ||
1. Nho | 012110 |
|
| x | x |
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01211001 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01211002 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01211003 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Năng suất trên DT cho SP | 01211004 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121100 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới | 01212 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Xoài | Diện tích hiện có | 01212101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Hồng xiêm/ Sapoche | Diện tích hiện có | 01212201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212203 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121220 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chuối | Diện tích hiện có | 01212301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212303 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121230 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Thanh long | Diện tích hiện có | 01212401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212403 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121240 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đu đủ | Diện tích hiện có | 01212501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212503 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121250 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dứa/ thơm/ khóm | Diện tích hiện có | 01212601 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212602 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212603 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212604 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121260 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sầu riêng | Diện tích hiện có | 01212701 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212702 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212703 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212704 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121270 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Na (mãng cầu) | Diện tích hiện có | 01212801 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212802 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212803 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212804 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121280 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Các loại quá nhiệt đới và cận nhiệt đới khác | 012129 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Hồng (hồng đỏ, hồng ngâm) | Diện tích hiện có | 01212911 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212912 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212913 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212914 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121291 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Mít | Diện tích hiện có | 01212921 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212922 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212923 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212924 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121292 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Măng cụt | Diện tích hiện có | 01212931 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212932 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212933 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212934 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121293 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Ổi | Diện tích hiện có | 01212941 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212942 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212943 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212944 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121294 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Vú sữa | Diện tích hiện có | 01212951 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212952 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212953 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212954 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121295 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chanh leo | Diện tích hiện có | 01212961 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212962 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212963 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212964 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121296 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Doi/mận | Diện tích hiện có | 01212971 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212972 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212973 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212974 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121297 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Bơ | Diện tích hiện có | 01212981 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212982 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212983 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212984 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121298 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu (Me, khế, cóc, quất, hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị…) |
|
|
| x | x |
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01212991 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01212992 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01212993 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01212994 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121299 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
| x | x |
|
|
| |
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Các loại quả có múi thuộc họ cam, quýt | 01213 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Cam | Diện tích hiện có | 01213101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121310 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Quýt | Diện tích hiện có | 01213201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213203 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121320 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chanh | Diện tích hiện có | 01213301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213303 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121330 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Bưởi | Diện tích hiện có | 01213401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213403 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121340 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Các loại quả thuộc loại cam, quýt khác chưa được phân vào đâu (bòng, phật thủ, quất/tắc thu quả,...) |
|
|
| x | x |
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01213901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01213902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01213903 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01213904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121390 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
| x | x |
|
|
| |
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Táo, mận và các loại quả có hạt như táo | 01214 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Táo | Diện tích hiện có | 01214101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121410 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Mận | Diện tích hiện có | 01214201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214203 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121420 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Mơ | Diện tích hiện có | 01214301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214303 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121430 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đào | Diện tích hiện có | 01214401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214403 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121440 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Lê/mắc coọc | Diện tích hiện có | 01214501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214503 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121450 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
f. Các loại quả có hạt như táo khác | Diện tích hiện có | 01214901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01214902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01214903 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01214904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121490 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
| x | x |
|
|
| |
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
5. Nhãn, vải, chôm chôm | 01215 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Nhãn | Diện tích hiện có | 01215101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01215102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01215103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01215104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121510 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Vải | Diện tích hiện có | 01215201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01215202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01215203 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01215204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121520 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Chôm chôm | Diện tích hiện có | 01215301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01215302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01215303 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01215304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121530 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
6. Các loại quả mọng | 012191 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Dâu tây | Diện tích hiện có | 01219111 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219112 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219113 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219114 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121911 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Quả mọng khác (kiwi, mâm xôi, sơri,..) | Diện tích hiện có | 01219191 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219192 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219193 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219194 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121919 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
7. Các loại hạt vỏ cứng | 012192 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Hạt dẻ | Diện tích hiện có | 01219221 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219222 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219223 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219224 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121922 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Mắc ca | Diện tích hiện có | 01219231 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219232 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219233 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219234 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121923 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Hạt/ quả vỏ cứng khác (quả hạnh/ hạnh nhân, óc chó, hạt dẻ cười, ...) | Diện tích hiện có | 01219291 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01219292 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01219293 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01219294 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0121929 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
II. Cây lấy quả chứa dầu | 0122 |
|
| x | x |
|
|
| ||
1. Dừa |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122010 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Cọ dầu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220303 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122030 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Gấc |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220403 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122040 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Cây lấy dầu khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01220901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01220902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01220903 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01220904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0122090 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
| x | x |
|
|
| ||
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
III. Điều | 0123 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01230001 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01230002 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01230003 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01230004 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0123000 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
IV. Hồ tiêu | 0124 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01240001 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01240002 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01240003 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01240004 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0124000 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
V. Cao su | 0125 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01250001 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01250002 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01250003 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01250004 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0125000 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VI. Cà phê | 0126 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01260001 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01260002 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01260003 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01260004 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0126000 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VII. Chè | 0127 |
|
| x | x |
|
|
| ||
1. Chè búp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01270101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01270102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01270103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01270104 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0127010 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Chè hái lá |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Diện tích hiện có | 01270201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01270202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01270203 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01270204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0127020 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VIII. Cây gia vị, cây dược liệu lâu năm | 0128 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Cây gia vị lâu năm | 01231 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đinh hương | Diện tích hiện có | 01231101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01231102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01281103 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128110 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Vani | Diện tích hiện có | 01281201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01281202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01281203 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0123120 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây gia vị lâu năm khác | Diện tích hiện có | 01231901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01231902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01281903 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128190 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
| x | x |
|
|
| ||
| Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Cây dược liệu lâu năm | 01282 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Hoa nhài | Diện tích hiện có | 01282101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282103 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128210 | Tấn |
| x | x |
|
|
| ||
Hồi | Diện tích hiện có | 01282201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282203 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128220 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Ý dĩ | Diện tích hiện có | 01282301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282303 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128230 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Tam thất | Diện tích hiện có | 01282401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282403 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128240 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sâm | Diện tích hiện có | 01282501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282503 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128250 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sa nhân | Diện tích hiện có | 01282601 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282602 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282603 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128260 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Đinh lăng | Diện tích hiện có | 01282701 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282702 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282703 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128270 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu (hoa sói, hoa ngâu,…) | Diện tích hiện có | 01282801 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282802 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282803 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128280 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây dược liệu lâu năm khác (hoa hòe, thanh hao,...) | Diện tích hiện có | 01282901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01282902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01282903 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0128290 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
……… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
IX. Cây lâu năm khác | 0129 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Cây cảnh lâu năm | 01291 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Hoa mai | Diện tích hiện có | 01291101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129110 | Cây/ cành |
|
|
|
|
|
| ||
Quất/tắc cảnh | Diện tích hiện có | 01291201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129120 | Cây |
|
|
|
|
|
| ||
Hoa đào | Diện tích hiện có | 01291301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129130 | Cây/ cành |
|
|
|
|
|
| ||
Cây cảnh khác (Tùng sanh, si, ….) | Diện tích hiện có | 01291901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP | 01291902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129190 | Cây |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
…… | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Cây |
|
|
|
|
|
| ||
2. Cây lâu năm khác còn lại | 01299 |
|
| x | x |
|
|
| ||
Ca cao | Diện tích hiện có | 01299101 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299102 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299103 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299102 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129910 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sơn ta | Diện tích hiện có | 01299201 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299202 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299203 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299204 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129920 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trôm | Diện tích hiện có | 01299301 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299302 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299303 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299304 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129930 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Dâu tằm | Diện tích hiện có | 01299401 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299402 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299403 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299404 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129940 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cau | Diện tích hiện có | 01299501 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299502 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299503 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299504 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129950 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Cây lâu năm khác còn lại chưa được phân vào đâu | Diện tích hiện có | 01299901 | Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới | 01299902 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP | 01299903 | Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP | 01299904 | Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch | 0129990 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
….. | Diện tích hiện có |
| Ha |
| x | x |
|
|
| |
Trong đó: Trồng mới |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
Diện tích cho SP |
| Ha |
| x | x |
|
|
| ||
NS trên DT cho SP |
| Tạ/ha |
| x | x |
|
|
| ||
Sản lượng thu hoạch |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản phẩm phụ cây lâu năm (gỗ thanh lý, củi…) | Sản phẩm gỗ cao su thanh lý | Sản lượng |
| M3 |
|
|
|
|
|
|
Giá trị |
| Triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ||
Sản phẩm phụ khác của cây lâu năm (Củi, lá…) | Sản lượng |
| M3 |
|
|
|
|
|
| |
Giá trị |
| Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 009.H/BCC-NLTS Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 15/5 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 15/8 Ước tính năm: Ngày 15/11 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ SỐ LƯỢNG, SẢN PHẨM CHĂN NUÔI VÀ DỊCH VỤ KHAI THÁC YẾN SÀO | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Ước tính, sơ bộ kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | ||
A. SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
| ||
I. Trâu, bò |
|
|
|
|
| ||
1. Trâu | Số con hiện có | 01412101 | Con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01412102 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0141210 | Tấn |
|
|
| ||
2. Bò | Số con hiện có | 01412201 | Con |
|
|
| |
Trong tổng số: | - Bò thịt | 014122011 | Con |
|
|
| |
- Bò sữa | 014122012 | Con |
|
|
| ||
+ Bò cái sữa | 014122013 | Con |
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01412202 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0141220 | Tấn |
|
|
| ||
Sản lượng sữa tươi | 0141240 | Tấn |
|
|
| ||
II. Ngựa |
|
|
|
|
| ||
Số con hiện có | 01422101 | Con |
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01422102 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0142210 | Tấn |
|
|
| ||
III. Dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
| ||
1. Dê | Số con hiện có | 01442101 | Cơn |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442102 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144210 | Tấn |
|
|
| ||
2. Cừu | Số con hiện có | 01442201 | Con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442202 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144220 | Tấn |
|
|
| ||
3. Hươu | Số con hiện có | 01442301 | Con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442302 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144230 | Tấn |
|
|
| ||
4. Nai | Số con hiện có | 01442401 | Con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442402 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144240 | Tấn |
|
|
| ||
IV. Lợn |
|
|
|
|
| ||
Số con hiện có | 01452001 | Con |
|
|
| ||
Chia ra: | - Lợn thịt | 014520011 | Con |
|
|
| |
- Lợn nái | 014520012 | Con |
|
|
| ||
+ Trong đó: Lợn nái đẻ | 0145200121 | Con |
|
|
| ||
- Lợn đực giống | 014520013 | Con |
|
|
| ||
- Lợn con chưa tách mẹ | 014520014 | Con |
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01452002 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0145200 | Tấn |
|
|
| ||
Số con lợn sữa bán giết thịt (không tính lợn giống bán để nuôi tiếp) | 01452003 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng lợn sữa bán giết thịt | 01452004 | Tấn |
|
|
| ||
V. Gia cầm |
|
|
|
|
| ||
1. Gà |
|
|
|
|
| ||
a. Số con hiện có | 01462101 | 1000 con |
|
|
| ||
Chia ra: | - Gà thịt | 014621011 | “ |
|
|
| |
+ Trong đó: Gà công nghiệp | 0146210111 | “ |
|
|
| ||
- Gà đẻ trứng | 014621012 | “ |
|
|
| ||
+ Trong đó: Gà công nghiệp | 0146210121 | “ |
|
|
| ||
b. Số con xuất chuồng | 01462102 | “ |
|
|
| ||
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 014621021 | “ |
|
|
| |
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146210 | Tấn |
|
|
| ||
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 01462101 | Tấn |
|
|
| |
d. Sản lượng trứng trong kỳ | 0146220 | 1000 quả |
|
|
| ||
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 01462201 | “ |
|
|
| |
2. Vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
|
| ||
a. Vịt | Số con hiện có | 01463101 | 1000 con |
|
|
| |
+ Trong đó: Vịt đẻ trứng | 014631011 | “ |
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01463102 | “ |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146310 | Tấn |
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 01463401 | 1000 quả |
|
|
| ||
b. Ngan | Số con hiện có | 01463201 | 1000 con |
|
|
| |
+ Trong đó: Ngan đẻ trứng | 014632011 | “ |
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01463202 | “ |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146320 | Tấn |
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 01463402 | 1000 quả |
|
|
| ||
c. Ngỗng | Số con hiện có | 01463301 | 1000 con |
|
|
| |
+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng | 014633011 | “ |
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01463302 | “ |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146330 | Tấn |
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 01463403 | 1000 quả |
|
|
| ||
3. Gia cầm khác |
|
|
|
|
| ||
a. Chim cút | Số con hiện có | 01469101 | 1000 con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01469102 | “ |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146910 | Tấn |
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 0146920 | 1000 quả |
|
|
| ||
b. Bồ câu | Số con hiện có | 01469301 | 1000 con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01469302 | “ |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146930 | Tấn |
|
|
| ||
c. Đà điểu | Số con hiện có | 01469401 | Con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01469402 | Con |
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146940 | Tấn |
|
|
| ||
VI. Chăn nuôi khác |
|
|
|
|
| ||
a. Chó | Số con hiện có | 01490121 | Con |
|
|
| |
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0149012 | Tấn |
|
|
| |
b. Thỏ | Số con hiện có | 01490111 | Con |
|
|
| |
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0149011 | Tấn |
|
|
| |
c. Trăn | Số con hiện có | 014901911 | Con |
|
|
| |
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 01490191 | Kg |
|
|
| |
d. Rắn | Số con hiện có | 014901921 | Con |
|
|
| |
| Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 01490192 | Kg |
|
|
| |
e. Ong | Số tổ hiện có | 01490141 | Tổ |
|
|
| |
| Sản lượng mật ong | 0149014 | Tấn |
|
|
| |
f. Kén tằm | Sản lượng kén tằm | 0149015 | Tấn |
|
|
| |
B. SẢN PHẨM DỊCH VỤ KHAI THÁC YẾN SÀO | 0170110 | Kg |
|
|
| ||
1. Tổ yến được khai thác trong đất liền | 0170111 | Kg |
|
|
| ||
2. Tổ yến được khai thác ngoài biển | 0170112 | Kg |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 010.N/BCC-NLTS Ban hành theo … Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG, SẢN PHẨM CHĂN NUÔI VÀ DỊCH VỤ KHAI THÁC YẾN SÀO | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | tổng số | Chia ra theokỳ | Chia ra theo loại hình kinh tế | |||||
6 tháng đầu năm | 6 tháng cuối năm | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
A. SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
| |||
I. Trâu, bò |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Trâu | Số con hiện có | 01412101 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01412102 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0141210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Bò | Số con hiện có | 01412201 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Trong tổng số: | - Bò thịt | 014122011 | Con |
|
|
|
|
|
| |
- Bò sữa | 014122012 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
- Bò cái sữa | 014122013 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01412202 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0141220 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng sữa tươi | 0141240 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
II. Ngựa |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Số con hiện có | 01422101 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01422102 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0142210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
III. Dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Dê | Số con hiện có | 01442101 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442102 | Con |
|
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
2. Cừu | Số con hiện có | 01442201 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442202 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144220 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
3. Hươu | Số con hiện có | 01442301 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442302 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144230 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
4. Nai | Số con hiện có | 01442401 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01442402 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0144240 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
IV. Lợn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Số con hiện có | 01452001 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Chia ra: | - Lợn thịt | 014520011 | Con |
|
|
|
|
|
| |
- Lợn nái | 014520012 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
+ Trong đó: Lợn nái đẻ | 0145200121 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
- Lợn đực giống | 014520013 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
- Lợn con chưa tách mẹ | 014520014 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01452002 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0145200 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Số con lợn sữa bán giết thịt (không tính lợn giống bán để nuôi tiếp) | 01452003 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng lợn sữa bán giết thịt | 01452004 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
V. Gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1. Gà |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a. Số con hiện có | 01462101 | 1000 con |
|
|
|
|
|
| ||
Chia ra: | - Gà thịt | 014621011 | “ |
|
|
|
|
|
| |
+ Trong đó: Gà công nghiệp | 0146210111 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
- Gà đẻ trứng | 014621012 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
+ Trong đó: Gà công nghiệp | 0146210121 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
b. Số con xuất chuồng | 01462102 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 014621021 | “ |
|
|
|
|
|
| |
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146210 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 01462101 | Tấn |
|
|
|
|
|
| |
d. Sản lượng trong trong kỳ | 0146220 | 1000 quả |
|
|
|
|
|
| ||
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 01462201 | “ |
|
|
|
|
|
| |
2. Vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a. Vịt | Số con hiện có | 01463101 | 1000 con |
|
|
|
|
|
| |
+ Trong đó: Vịt đẻ trứng | 014631011 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01463102 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146310 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 01463401 | 1000 quả |
|
|
|
|
|
| ||
b. Ngan | Số con hiện có | 01463201 | 1000 con |
|
|
|
|
|
| |
+ Trong đó: Ngan đẻ trứng | 014632011 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01463202 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146320 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 01463402 | 1000 quả |
|
|
|
|
|
| ||
c. Ngỗng | Số con hiện có | 01463301 | 1000 con |
|
|
|
|
|
| |
+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng | 014633011 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 01463302 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146330 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 01463403 | 1000 quả |
|
|
|
|
|
| ||
3. Gia cầm khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a. Chim cút | Số con hiện có | 01469101 | 1000 con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01469102 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146910 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng trứng | 0146920 | 1000 quả |
|
|
|
|
|
| ||
b. Bồ câu | Số con hiện có | 01469301 | 1000 con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01469302 | “ |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146930 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
c. Đà điểu | Số con hiện có | 01469401 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01469402 | Con |
|
|
|
|
|
| ||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146940 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
VI. Chăn nuôi khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a. Chó | Số con hiện có | 01490121 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0149012 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
b. Thỏ | Số con hiện có | 01490111 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0149011 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
c. Trăn | Số con hiện có | 014901911 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 01490191 | Kg |
|
|
|
|
|
| ||
d. Rắn | Số con hiện có | 014901921 | Con |
|
|
|
|
|
| |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 01490192 | Kg |
|
|
|
|
|
| ||
e. Ong | Số tổ hiện có | 01490141 | Tổ |
|
|
|
|
|
| |
Sản lượng mật ong | 0149014 | Tấn |
|
|
|
|
|
| ||
f. Kén tằm | Sản tượng kén tằm | 0149015 | Tấn |
|
|
|
|
|
| |
… | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
| |
B. SẢN PHẨM DỊCH VỤ KHAI THÁC YẾN SÀO | 0170110 | Kg |
|
|
|
|
|
| ||
| 1. Tổ yến được khai thác trong đất liền | 0170111 | Kg |
|
|
|
|
|
| |
| 2. Tổ yến được khai thác ngoài biển | 0170112 | Kg |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 011.Q/BCC-NLTS Ban hành theo …. Ngày nhận báo cáo: Quý I: ngày 10/5 Quý III: ngày 10/11 | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Chính thức kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | |
I. Lợn |
|
|
|
|
| |
Số con hiện có | 01452001 | Con |
|
|
| |
Chia ra: | - Lợn thịt | 014520011 | Con |
|
|
|
- Lợn nái | 014520012 | Con |
|
|
| |
+ Trong đó: Lợn nái đẻ | 0145200121 | Con |
|
|
| |
- Lợn đực giống | 014520013 | Con |
|
|
| |
- Lợn con chưa tách mẹ | 014520014 | Con |
|
|
| |
Số con xuất chuồng | 01452002 | Con |
|
|
| |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0145200 | Tấn |
|
|
| |
Số con lợn sữa bán giết thịt (không tính lợn giống bán để nuôi tiếp) | 01452003 | Con |
|
|
| |
Sản lượng lợn sữa bán giết thịt | 01452004 | Tấn |
|
|
| |
II. Gia cầm |
|
|
|
|
| |
1. Gà |
|
|
|
|
| |
a. Số con hiện có | 01462101 | 1000 con |
|
|
| |
Chia ra: | - Gà thịt | 014621011 | “ |
|
|
|
+ Trong đó: Gà công nghiệp | 0146210111 | “ |
|
|
| |
- Gà đẻ trứng | 014621012 | “ |
|
|
| |
+ Trong đó: Gà công nghiệp | 0146210121 | “ |
|
|
| |
b. Số con xuất chuồng | 01462102 | “ |
|
|
| |
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 014621021 | “ |
|
|
|
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146210 | Tấn |
|
|
| |
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 01462101 | Tấn |
|
|
|
d. Sản lượng trứng trong kỳ | 0146220 | 1000 quả |
|
|
| |
| + Trong đó: Gà công nghiệp | 01462201 | “ |
|
|
|
2. Vịt |
|
|
|
|
| |
a. Số con hiện có | 01463101 | 1000 con |
|
|
| |
Trong đó: Vịt đẻ trứng | 014631011 | “ |
|
|
| |
b. Số con xuất chuồng | 01463102 | “ |
|
|
| |
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146310 | Tấn |
|
|
| |
d. Sản lượng trứng | 01463401 | 1000 quả |
|
|
| |
3. Ngan |
|
|
|
|
| |
a. Số con hiện có | 01463201 | 1000 con |
|
|
| |
Trong đó: Vịt đẻ trứng | 014632011 | “ |
|
|
| |
b. Số con xuất chuồng | 01463202 | “ |
|
|
| |
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | 0146320 | Tấn |
|
|
| |
d. Sản lượng trứng | 01463402 | 1000 quả |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 012.H/BCC-NLTS Ban hành theo … Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng đầu năm: 15/11 Ước tính cả năm: Ngày 15/11 Sơ bộ năm: 15/12 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG RỪNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện chính thức cùng kỳ năm trước | Ước thực hiện kỳ báo cáo | Ước kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 |
I. Diện tích rừng trồng mới (01=02+06+10) | 01 | ha |
|
|
|
1.1. Rừng sản xuất trồng mới | 02 | ha |
|
|
|
- Rừng thân gỗ | 03 | ha |
|
|
|
- Rừng thân tre, nứa | 04 | ha |
|
|
|
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác | 05 | ha |
|
|
|
1.2. Rừng phòng hộ trồng mới | 06 | ha |
|
|
|
- Rừng thân gỗ | 07 | ha |
|
|
|
- Rừng thân tre, nứa | 08 | ha |
|
|
|
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác | 09 | ha |
|
|
|
1.3. Rừng đặc dụng trồng mới | 10 | ha |
|
|
|
- Rừng thân gỗ | 11 | ha |
|
|
|
- Rừng thân tre, nứa | 12 | ha |
|
|
|
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác | 13 | ha |
|
|
|
II. Diện tích rừng trồng được chăm sóc | 14 | ha |
|
|
|
- Chăm sóc rừng sản xuất | 15 | ha |
|
|
|
- Chăm sóc rừng phòng hộ | 16 | ha |
|
|
|
- Chăm sóc rừng đặc dụng | 17 | ha |
|
|
|
III. Diện tích rừng được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | 15 | ha |
|
|
|
IV. Cây lâm nghiệp trồng phân tán | 16 | 1000 cây |
|
|
|
V. Ươm giống cây lâm nghiệp | 17 | 1000 cây |
|
|
|
VI. Dịch vụ lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng được khoán bảo vệ | 18 | Ha |
|
|
|
- Đánh giá, ước lượng trữ lượng rừng | 19 | Triệu đồng |
|
|
|
- Cho thuê máy móc có cả người điều khiển | 20 | Triệu đồng |
|
|
|
- Vận chuyển gỗ đến cửa rừng | 21 | Triệu đồng |
|
|
|
- Dịch vụ lâm nghiệp khác | 22 | Triệu đồng |
|
|
|
|
| ….., ngày tháng năm...... |
Biểu số: 013.N/BCC-NLTS Ban hành theo… Ngày nhận báo cáo: Ngày 10/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG RỪNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra theo kỳ | Chia ra theo loại hình kinh tế | |||
6 tháng đầu năm | 6 tháng cuối năm | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I. Diện tích rừng trồng mới tập trung (01=02+06+10) | 01 | ha |
|
|
|
|
|
|
1.1. Rừng sản xuất trồng mới | 02 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân gỗ | 03 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân tre, nứa | 04 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác | 05 | ha |
|
|
|
|
|
|
1.2. Rừng phòng hộ trồng mới | 06 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân gỗ | 07 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân tre, nứa | 08 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác | 09 | ha |
|
|
|
|
|
|
1.3. Rừng đặc dụng trồng mới | 10 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân gỗ | 11 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân tre, nứa | 12 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác | 13 | ha |
|
|
|
|
|
|
II. Diện tích rừng trồng được chăm sóc | 14 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc rừng sản xuất | 15 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc rừng phòng hộ | 16 | ha |
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc rừng đặc dụng | 17 | ha |
|
|
|
|
|
|
III. Diện tích rừng được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | 15 | ha |
|
|
|
|
|
|
IV. Cây lâm nghiệp trồng phân tán | 16 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
V. Ươm giống cây lâm nghiệp | 17 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
VI. Dịch vụ lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng được bảo vệ | 18 | Ha |
|
|
|
|
|
|
- Đánh giá, ước lượng trữ lượng rừng | 19 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
- Cho thuê máy móc có cả người điều khiển | 20 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển gỗ đến cửa rừng | 21 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ lâm nghiệp khác | 22 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 014.H/BCC-NLTS Ban hành theo … Ngày nhận báo cáo: Ước 6 tháng đầu năm: 15/5; Sơ bộ 6 tháng đầu năm: 15/11 Ước cả năm: Ngày 15/11 Sơ bộ năm 15/12 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ KHAI THÁC, THU NHẶT GỖ VÀ LÂM SẢN KHÁC | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện chính thức cùng kỳ năm trước | Ước thực hiện kỳ báo cáo | Ước kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 |
1. Gỗ và sản phẩm từ gỗ khai thác |
|
|
|
|
|
1.1. Tổng số gỗ tròn | 022001 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 1 | 02200101 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 2 | 02200102 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 3 | 02200103 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 4 | 02200104 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 5 | 02200105 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 6 | 02200106 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 7 | 02200107 | m3 |
|
|
|
- Gỗ nhóm 8 | 02200108 | m3 |
|
|
|
1.2. Củi | 02200901 | ste |
|
|
|
1.3. Than | 0220902 | Tấn |
|
|
|
2. Sản phẩm lấy thân họ tre |
|
|
|
|
|
Tre/lồ ô | 0231010 | 1000 cây |
|
|
|
Luồng, vầu | 0231011 | 1000 cây |
|
|
|
Giang | 0231012 | 1000 cây |
|
|
|
Trúc, le | 02310121 | 1000 cây |
|
|
|
Nứa hàng | 0231013 | 1000 cây |
|
|
|
Sản phẩm lấy thân họ tre khác | 0231019 | 1000 cây |
|
|
|
3. Sản phẩm lấy nhựa cây | 023102 |
|
|
|
|
Nhựa thông | 0231021 | Tấn |
|
|
|
Nhựa trám | 0231022 | Tấn |
|
|
|
Nhựa trôm (mủ trôm) | 0231023 | Tấn |
|
|
|
Sản phẩm nhựa cây khác | 0231029 | Tấn |
|
|
|
4. Sản phẩm lấy hạt quả | 023103 | Tấn |
|
|
|
Hạt trẩu | 0231031 | Tấn |
|
|
|
Hạt sở | 0231032 | Tấn |
|
|
|
Quả trám | 0232035 | Tấn |
|
|
|
Quả sấu | 0232034 | Tấn |
|
|
|
Thảo quả | 0231033 | Tấn |
|
|
|
Hạt ươi | 0231036 | Tấn |
|
|
|
Sơn tra (táo mèo) | 0231037 | Tấn |
|
|
|
- Sản phẩm lấy hạt, quả khác | 0231039 | Tấn |
|
|
|
5. Sản phẩm lấy sợi, lá | 023104 |
|
|
|
|
Song, mây | 0231040 | Tấn |
|
|
|
Lá dừa nước | 0231070 | 1000 lá |
|
|
|
Lá cọ | 0231080 | 1000 lá |
|
|
|
Lá dong | 0232011 | 1000 lá |
|
|
|
Lá nón | 0232012 | 1000 lá |
|
|
|
Sản phẩm lấy lá khác | 0231049 | Tấn |
|
|
|
6. Sản phẩm lấy vỏ |
| Tấn |
|
|
|
Hồi | 0231050 | Tấn |
|
|
|
Vỏ quế | 0231060 | Tấn |
|
|
|
Cành, lá quế | 02310601 | Tấn |
|
|
|
Vỏ bời lời | 0231052 | Tấn |
|
|
|
Sản phẩm lấy vỏ khác | 0231059 | Tấn |
|
|
|
7. Các sản phẩm khai thác khác | 0231090 | Tấn |
|
|
|
Trầm hương | 02310901 | Tấn |
|
|
|
Kỳ nam | 02310902 | Tấn |
|
|
|
Các sản phẩm khai thác khác | 02310909 | Tấn |
|
|
|
8. Các sản phẩm thu nhặt từ rừng trừ gỗ | 02320 |
|
|
|
|
Lá buông | 0232013 | 1000 lá |
|
|
|
Lá giang | 0232014 | 1000 lá |
|
|
|
Nhựa cánh kiến | 0232020 | Tấn |
|
|
|
Nhựa cây thơm | 0232022 | Tấn |
|
|
|
Rau rừng các loại | 0232031 | Tấn |
|
|
|
Nấm các loại | 0232032 | Tấn |
|
|
|
Măng tươi | 0232033 | Tấn |
|
|
|
Mộc nhĩ | 0232034 | Tấn |
|
|
|
Sa nhân | 0232035 | Tấn |
|
|
|
Loòng boong | 0232036 | Tấn |
|
|
|
Thạch đen | 0232037 | Tấn |
|
|
|
Bông chít | 0232041 | Tấn |
|
|
|
Bông đót | 0232042 | Tấn |
|
|
|
Hạt dẻ | 0232043 | Tấn |
|
|
|
Cây chổi rành | 0232044 | Tấn |
|
|
|
Cỏ tranh | 0232045 | Tấn |
|
|
|
Đẳng sâm | 0232046 | Tấn |
|
|
|
Sâm ngọc linh | 0232047 | Tấn |
|
|
|
Ruột guột | 0232048 | Tấn |
|
|
|
Mật ong rừng | 0232051 | Tấn |
|
|
|
Hạt mắc ca | 0232052 | Tấn |
|
|
|
Lá chè vằng | 0232053 | Tấn |
|
|
|
Hoa phong lan | 0232054 | 1000 giỏ |
|
|
|
Dớn trồng lan | 0232055 | Tấn |
|
|
|
Sản phẩm làm gia vị | 0232056 | Tấn |
|
|
|
Cây dược liệu làm thuốc | 0232057 | Tấn |
|
|
|
Sản phẩm thu nhặt khác | 0232059 | Tấn |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 015.N/BCC-NLTS Ban hành theo … Ngày nhận báo cáo: 10/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KHAI THÁC, THU NHẶT GỖ VÀ LÂM SẢN KHÁC | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra theo kỳ | Chia ra theo loại hình kinh tế | |||
6 tháng đầu năm | 6 tháng cuối năm | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. Gỗ và sản phẩm từ gỗ khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Tổng số gỗ | 022001 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 1 | 02200101 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 2 | 02200102 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 3 | 02200103 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 4 | 02200104 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 5 | 02200105 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 6 | 02200106 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 7 | 02200107 | m3 |
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm 8 | 02200108 | m3 |
|
|
|
|
|
|
1.2. Củi | 02200901 | ste |
|
|
|
|
|
|
1.3. Than | 0220902 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm lấy thân họ tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre/Lồ ô | 0231010 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
Luồng, vầu | 0231011 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
Giang | 0231012 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
Trúc, le | 02310121 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
Nứa hàng | 0231013 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy thân họ tre khác | 0231019 | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
3. Sản phẩm lấy nhựa cây | 023102 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa thông | 0231021 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Nhựa trám | 0231022 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Nhựa trôm (mủ trôm) | 0231023 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm nhựa cây khác | 0231029 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
4. Sản phẩm lấy hạt, quả | 023103 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hạt trẩu | 0231031 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hạt sở | 0231032 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Quả trám | 0232035 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Quả sấu | 0232034 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Thảo quả | 0231033 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi | 0231036 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sơn tra (táo mèo) | 0231037 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy hạt khác | 0231039 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
5. Sản phẩm lấy sợi, lá | 023104 |
|
|
|
|
|
|
|
Song, mây | 0231040 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Lá dừa nước | 0231070 | 1000 lá |
|
|
|
|
|
|
Lá cọ | 0231080 | 1000 lá |
|
|
|
|
|
|
Lá dong | 0232011 | 1000 lá |
|
|
|
|
|
|
Lá nón | 0232012 | 1000 lá |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy lá khác | 0231049 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
6. Sản phẩm lấy vỏ | 023105 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hồi | 0231050 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Vỏ quế | 0231060 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Cành, lá quế | 02310601 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Vỏ bời lời | 0231052 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy vỏ khác | 0231059 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
7. Các sản phẩm khai thác khác | 0231090 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Trầm hương | 02310901 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam | 02310902 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khai thác khác | 02310909 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
8. Các sản phẩm thu nhặt từ rừng trừ gỗ | 02320 |
|
|
|
|
|
|
|
Lá buông | 0232013 | 1000 lá |
|
|
|
|
|
|
Lá giang | 0232014 | 1000 lá |
|
|
|
|
|
|
Nhựa cánh kiến | 0232020 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Nhựa cây thơm | 0232022 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Rau rừng các loại | 0232031 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Nấm các loại | 0232032 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Măng tươi | 0232033 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Mộc nhĩ | 0232034 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sa nhân | 0232035 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Loòng boong | 0232036 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Thạch đen | 0232037 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Bông chít | 0232041 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Bông đót | 0232042 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hạt dẻ | 0232043 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Cây chổi rành | 0232044 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Cỏ tranh | 0232045 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Đẳng sâm | 0232046 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sâm ngọc linh | 0232047 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Ruột guột | 0232048 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Mật ong rừng | 0232051 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hạt mắc ca | 0232052 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Lá chè văng | 0232053 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Hoa lan rừng | 0232054 | 1000 giỏ |
|
|
|
|
|
|
Dớn trồng lan | 0232055 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm làm gia vị | 0232056 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Cây dược liệu làm thuốc | 0232057 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm khác chưa phân vào đâu | 0232059 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 016.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 15/7 Chính thức năm: Ngày 15/02 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC TÌNH HÌNH CƠ BẢN VỀ NUÔI TRỒNG VÀ KHAI THÁC THỦY SẢN NỘI ĐỊA | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
I. Nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng bè, bể bồn; ươm nuôi giống thủy sản
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Năm báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Nuôi thâm canh, bán thâm canh | Nuôi quảng canh, quảng canh cải tiến | |||||
Nuôi thâm canh, bán thâm canh | Nuôi quảng canh, quảng canh cải tiến | Nuôi thâm canh, bán thâm canh | Nuôi quảng canh, quảng canh cải tiến | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I. Tổng diện tích nuôi trồng (Không bao gồm diện tích nuôi cá sấu, nuôi cá cảnh và diện tích ươm nuôi giống thủy sản) | 032 | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Diện tích nuôi thủy sản biển | 0321 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Diện tích nuôi cá biển | 03211 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá song (cá mú) | 0321110 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá vược (cá chẽm) | 0321120 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá giò (cá bớp biển) | 0321130 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá hồng | 0321140 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá măng | 0321150 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá đối | 0321160 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá tráp | 0321170 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá rô phi | 0321180 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nuôi biển khác | 0321190 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích nuôi tôm biển | 03212 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm hùm | 032121 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm he | 032122 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 032123 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ | 032124 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ rằn | 032125 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm rảo | 032126 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm khác nuôi biển | 032129 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích nuôi thủy sản biển khác | 03213 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Diện tích nuôi giáp xác biển | 032131 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cua bể | 0321311 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghẹ | 0321312 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạm | 0321313 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cù kì | 0321314 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xác khác còn lại | 0321319 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Diện tích nuôi nhuyễn thể biển | 032132 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sò lông | 0321321 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sò huyết | 0321322 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghêu | 0321323 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trai ngọc | 0321324 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàu | 0321325 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc hương | 0321326 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vẹm xanh | 0321327 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu hài | 0321328 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể khác còn lại | 0321329 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Diện tích nuôi thủy sản biển khác | 032139 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rong câu | 0321391 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rong sụn | 0321392 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu gai | 0321393 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giun biển | 0321394 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0321399 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nuôi nội địa | 0322 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Diện tích nuôi cá nội địa | 03221 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá tra | 0322111 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá trê | 0322112 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá kèo | 0322113 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá lăng | 0322114 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá chiên | 0322115 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá tầm | 0322115 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá chình | 0322117 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá nheo | 0322118 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá rô phi | 0322121 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá diêu hồng | 0322122 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá giò (cá bớp) | 0322123 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá chẽm (cá vược) | 0322124 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá song (cá mú) | 0322125 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá đối | 0322126 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá sặc rằng | 0322127 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá ét | 0322128 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá trắm | 0322131 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá mè | 0322132 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá trôi | 0322133 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá rô đồng | 0322134 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá chim trắng | 0322135 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá măng | 0322136 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá thác lác | 0322137 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá chày | 0322138 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá chép | 0322141 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá quả | 0322142 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá bống tượng | 0322143 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá bống bớp | 0322144 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá dầm xanh | 0322145 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá hồi | 0322146 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá hô | 0322147 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá khác nuôi nội địa | 0322199 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Diện tích nuôi tôm nội địa | 03222 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 0322201 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng | 0322202 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm đất | 0322203 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm rảo | 0322204 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm càng xanh | 0322205 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm càng sông | 0322206 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm tít (Bề bề) | 0322207 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm bọc đất | 0322208 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm khác nuôi nội địa | 0322209 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Diện tích thủy sản khác nuôi nội địa | 03223 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Diện tích nuôi giáp xác nội địa | 032231 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cua bể | 0322311 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghẹ | 0322312 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạm | 0322313 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cù kì | 0322314 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cua đồng | 0322315 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xác nuôi nội địa khác | 0322319 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Diệu tích nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ nội địa | 032232 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sò lông | 0322321 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sò huyết | 0322322 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghêu, ngao | 0322323 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trai ngọc | 0322324 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàu | 0322325 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trai, hến (ngoài trai ngọc) | 0322326 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vẹm xanh | 0322327 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu hài | 0322328 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác | 0322328 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Diện tích thủy sản khác còn lại nuôi nội địa | 032233 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ếch | 0322331 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba ba | 0322332 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc hương | 0322334 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lươn, chạch | 0322335 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc khác (ngoài ốc hương) | 0322336 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác nuôi nội địa | 0322339 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nuôi cá sấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số con hiện có (tại thời điểm 1/6 hoặc 1/12) |
| Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nuôi cá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nuôi |
| m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể tích nuôi |
| m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thể tích nuôi thủy sản lồng bè, bể bồn
(Không bao gồm thể tích nuôi cá cảnh và thể tích ươm nuôi giống thủy sản)
Đơn vị tính: m3
Tên chỉ tiêu | Mã sản phẩm * | Chính thức cùng kỳ năm trước | Năm báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | |||
Nuôi thủy sản biển | Nuôi thủy sản nội địa | Nuôi thủy sản biển | Nuôi thủy sản nội địa | Nuôi thủy sản biển | Nuôi thủy sản nội địa | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I. Nuôi thủy sản lồng, bè |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Nuôi cá |
|
|
|
|
|
|
|
Cá song (cá mú) | 0321111 |
|
|
|
|
|
|
Cá tra | 0322111 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Cá nuôi khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Nuôi tôm |
|
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 0322201 |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng | 0322202 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
a. Nuôi giáp xác |
|
|
|
|
|
|
|
Cua bể | 03223111 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xác khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
a.Nuôi nhuyễn thể |
|
|
|
|
|
|
|
Sò lông | 0322321 |
|
|
|
|
|
|
Sò huyết | 0322322 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác |
|
|
|
|
|
|
|
c. Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
…… | … |
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0321399 |
|
|
|
|
|
|
II. Nuôi thủy sản bể, bồn |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Nuôi cá |
|
|
|
|
|
|
|
Cá song (cá mú) | 0321111 |
|
|
|
|
|
|
Cá tra | 0322111 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Cá nuôi khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Nuôi tôm |
|
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 0322201 |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng | 0322202 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
a. Nuôi giáp xác |
|
|
|
|
|
|
|
Cua bể | 03223111 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xác khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
a. Nuôi nhuyễn thể |
|
|
|
|
|
|
|
Sò lông | 0322321 |
|
|
|
|
|
|
Sò huyết | 0322322 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác |
|
|
|
|
|
|
|
c. Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
…… | .... |
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0321399 |
|
|
|
|
|
|
III. Ươm nuôi, thuần dưỡng giống thủy sản
Tên chỉ tiêu | Mã số | Chính thức cùng kỳ năm trước | Năm báo cáo | So với cùng kỳ năm trước (%) | ||||
Diện tích nuôi | Thể tích nuôi | Diện tích nuôi | Thể tích nuôi | Diện tích nuôi | Thể tích nuôi | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I. Tổng diện tích ươm nuôi giống | 03200 |
|
|
|
|
|
| |
1.1. Giống thủy sản nuôi biển | 03214 |
|
|
|
|
|
| |
a. Cá giống | 032141 |
|
|
|
|
|
| |
b. Tôm giống | 032142 |
|
|
|
|
|
| |
Trong đó: Tôm hùm giống | 0321421 |
|
|
|
|
|
| |
c. Sản phẩm giống thủy sản khác | 032143 |
|
|
|
|
|
| |
1.2. Giống thủy sản nuôi nội địa | 03224 |
|
|
|
|
|
| |
a. Cá giống nuôi nội địa | 032241 |
|
|
|
|
|
| |
Cá bột giống | 03224100 |
|
|
|
|
|
| |
Trong đó: cá tra bột giống | 032241001 |
|
|
|
|
|
| |
Cá hương giống | 03224101 |
|
|
|
|
|
| |
Trong đó: cá tra hương giống | 032241011 |
|
|
|
|
|
| |
Cá tra giống | 0322411 |
|
|
|
|
|
| |
Cá kèo giống | 0322412 |
|
|
|
|
|
| |
Cá hồi giống | 0322413 |
|
|
|
|
|
| |
Cá rô phi giống | 0322414 |
|
|
|
|
|
| |
Cá chép giống | 0322415 |
|
|
|
|
|
| |
Cá mú/ cá song | 0322416 |
|
|
|
|
|
| |
Cá trắm giống | 0322417 |
|
|
|
|
|
| |
Cá giò (bớp, bốp, bóp) | 0322418 |
|
|
|
|
|
| |
Cá giống nuôi nội địa khác | 0322419 |
|
|
|
|
|
| |
b. Tôm giống nuôi nội địa | 032242 |
|
|
|
|
|
| |
Tôm sú giống (trừ tôm bột giống) | 0322421 |
|
|
|
|
|
| |
Trong đó | Giống post 12 | 03224211 |
|
|
|
|
|
|
Giống post 15 | 03224212 |
|
|
|
|
|
| |
Tôm càng xanh giống (trừ tôm bột) | 0322422 |
|
|
|
|
|
| |
Tôm thẻ CT giống (trừ tôm bột giống) | 0322423 |
|
|
|
|
|
| |
Trong đó | Giống post 12 | 03224211 |
|
|
|
|
|
|
Giống post 15 | 03224212 |
|
|
|
|
|
| |
Tôm bột giống | 0322424 |
|
|
|
|
|
| |
Trong đó | Tôm sú bột giống | 03224241 |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ CT bột giống | 03224242 |
|
|
|
|
|
| |
Tôm càng xanh bột giống | 03224243 |
|
|
|
|
|
| |
Tôm giống khác nuôi nội địa | 0322429 |
|
|
|
|
|
| |
c. Giống thủy sản khác nuôi nội địa | 032243 |
|
|
|
|
|
| |
Ếch giống | 0322431 |
|
|
|
|
|
| |
Cua đồng giống | 0322432 |
|
|
|
|
|
| |
Cá sấu giống | 0322433 |
|
|
|
|
|
| |
Ba ba giống | 0322434 |
|
|
|
|
|
| |
Giống thủy sản khác nuôi nước ngọt | 0322439 |
|
|
|
|
|
| |
II. Thuần dưỡng giống thủy sản | 03200 |
|
|
|
|
|
| |
2.1. Thuần dưỡng giống thủy sản biển | 03214 |
|
|
|
|
|
| |
2.2. Thuần dưỡng giống thủy sản nội địa | 03224 |
|
|
|
|
|
|
IV. Khai thác thủy sản nội địa (tại thời điểm 1/12)
Chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức năm trước | Năm báo cáo | So với cùng kỳ năm trước (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
Số thuyền, xuồng có động cơ | 01 | Chiếc |
|
|
|
Số thuyền, xuồng không có động cơ | 02 | Chiếc |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 017.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước tính năm: 15/11 Sơ bộ năm: 15/12 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | ||
Tổng sản lượng thủy sản (I+II) | 03 | tấn |
|
|
| ||
1. Sản phẩm thủy sản khai thác (1+2) | 031 | tấn |
|
|
| ||
1. Sản phẩm thủy sản khai thác biển (1.1+1.2+1.3) | 0311 | tấn |
|
|
| ||
1.1. Cá khai thác biển | 031100 | tấn |
|
|
| ||
- Cá ngừ | 031101 | “ |
|
|
| ||
- Cá ngừ thường | 03110110 | “ |
|
|
| ||
- Cá ngừ đại dương | 03110120 | “ |
|
|
| ||
+ Cá ngừ đại dương sọc dưa | 031101201 | “ |
|
|
| ||
+ Cá ngừ đại dương vây vàng | 031101301 | “ |
|
|
| ||
+ Cá ngừ đại dương mắt to | 031101401 | “ |
|
|
| ||
+ Cá ngừ đại dương khác | 031101901 | “ |
|
|
| ||
Cá thu | 0311021 | “ |
|
|
| ||
Cá nục | 0311022 | “ |
|
|
| ||
Cá trích | 0311023 | “ |
|
|
| ||
Cá chỉ vàng | 0311024 | “ |
|
|
| ||
Cá bạc má | 0311025 | “ |
|
|
| ||
Cá hố | 0311026 | “ |
|
|
| ||
Cá cơm | 0311027 | tấn |
|
|
| ||
Cá cam | 0311028 | “ |
|
|
| ||
Cá hồng | 0311031 | “ |
|
|
| ||
Cá chim | 0311032 | “ |
|
|
| ||
Cá ngân | 0311033 | “ |
|
|
| ||
Cá giò | 0311034 | “ |
|
|
| ||
Cá mòi | 0311035 | “ |
|
|
| ||
Cá chẽm | 0311035 | “ |
|
|
| ||
Cá nhám | 0311037 | “ |
|
|
| ||
Cá sòng | 0311038 | “ |
|
|
| ||
Cá song | 0311041 | “ |
|
|
| ||
Cá mú | 0311042 | “ |
|
|
| ||
Cá chình | 0311043 | “ |
|
|
| ||
Cá lạc (dưa xám, mạn lệ ngư, lạc bạc, lạc ù) | 0311044 | “ |
|
|
| ||
Cá bò | 0311045 | “ |
|
|
| ||
Cá đuối | 0311046 | “ |
|
|
| ||
Cá trác | 0311047 | “ |
|
|
| ||
Cá bống | 0311048 | “ |
|
|
| ||
Cá liệc | 0311049 | “ |
|
|
| ||
Cá cờ | 03110901 | “ |
|
|
| ||
Cá đồng | 03110902 | “ |
|
|
| ||
Cá khoai | 03110903 | “ |
|
|
| ||
Cá bè | 03110904 |
|
|
|
| ||
Cá cu | 03110905 |
|
|
|
| ||
Cá căng | 03110906 |
|
|
|
| ||
Cá mó | 03110907 |
|
|
|
| ||
Cá bã trầu | 03110908 |
|
|
|
| ||
Cá sơn | 03110909 |
|
|
|
| ||
Cá khế | 03110910 |
|
|
|
| ||
Cá ngựa | 03110911 |
|
|
|
| ||
Cá móm | 03110912 |
|
|
|
| ||
Cá nanh heo | 03110913 |
|
|
|
| ||
Cá khai thác biển khác còn lại | 03110999 |
|
|
|
| ||
1.2. Tôm khai thác biển | 031105 | tấn |
|
|
| ||
Tôm he | 0311051 | “ |
|
|
| ||
Tôm sắt | 0311052 | “ |
|
|
| ||
Tôm đất | 0311053 | “ |
|
|
| ||
Tôm hùm | 0311054 | “ |
|
|
| ||
Tôm sú | 0311055 | “ |
|
|
| ||
Tôm rào | 0311056 | “ |
|
|
| ||
Tôm tít (Tôm càng sông, tôm thuyền, bề bề) | 0311057 | “ |
|
|
| ||
Tôm bạc | 0311058 | “ |
|
|
| ||
Tôm khác khai thác biển | 0311058 | “ |
|
|
| ||
1.3. Hải sản khác khai thác biển | 0311000 | tấn |
|
|
| ||
a. Giáp xác | 031106 | “ |
|
|
| ||
+ Cua bể | 0311061 | “ |
|
|
| ||
+ Rạm | 0311062 | “ |
|
|
| ||
+ Ghẹ | 0311066 | “ |
|
|
| ||
+ Cù kì | 0311064 | “ |
|
|
| ||
+ Giáp xác khác | 0311069 | “ |
|
|
| ||
b. Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 031107 | “ |
|
|
| ||
+ Ngao (Nghêu) | 0311071 | “ |
|
|
| ||
+ Sò | 0311072 | “ |
|
|
| ||
+ Ốc móng tay | 0311073 | “ |
|
|
| ||
+ Tu hài | 0311074 | “ |
|
|
| ||
+ Vẹm xanh | 0311075 | “ |
|
|
| ||
+ Hàu | 0311076 | “ |
|
|
| ||
+ Bào ngư | 0311077 | “ |
|
|
| ||
+ Trùng trục | 0311078 | “ |
|
|
| ||
+ Nhuyễn thể hai mảnh vỏ còn lại | 0311079 | “ |
|
|
| ||
c. Động vật thân mềm | 031108 | “ |
|
|
| ||
+ Mực | 0311081 | “ |
|
|
| ||
-- Mực ống | 03110811 | “ |
|
|
| ||
-- Mực nang | 03110812 | “ |
|
|
| ||
-- Mực lá | 03110813 | “ |
|
|
| ||
-- Mực trứng | 03110814 | “ |
|
|
| ||
-- Mực sim | 03110815 | “ |
|
|
| ||
-- Mực khác | 03110819 | “ |
|
|
| ||
+ Sứa | 0311082 | “ |
|
|
| ||
+ Bạch tuộc | 0311083 | “ |
|
|
| ||
+ Ốc hương | 0311084 | “ |
|
|
| ||
+ Ốc khác (ngoài Ốc hương) | 0311085 | “ |
|
|
| ||
+ Hải sâm | 0311086 | “ |
|
|
| ||
+ Sá sùng | 0311087 | “ |
|
|
| ||
+ Nhuyễn thể khác còn lại | 0311089 | “ |
|
|
| ||
d. Hải sản khác còn lại | 031109 | “ |
|
|
| ||
+ Rong câu | 0311091 | “ |
|
|
| ||
+ Rong sụn | 0311092 | “ |
|
|
| ||
+ Rong biển khác | 0311093 | “ |
|
|
| ||
+ Ruốc | 0311094 | “ |
|
|
| ||
+ Sam | 0311095 | “ |
|
|
| ||
+ Cầu gai | 0311096 | “ |
|
|
| ||
+ Hải sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0311099 | “ |
|
|
| ||
2. Sản phẩm khai thác nội địa (2.1+2.2+2.3) | 0312 | tấn |
|
|
| ||
2.1. Cá khai thác nội địa | 031201 | tấn |
|
|
| ||
Cá rô đồng | 0312011 | “ |
|
|
| ||
Cá lóc (Cá quả, Cá chuối, Cá sộp) | 0312012 | “ |
|
|
| ||
Cá đối | 0312013 | “ |
|
|
| ||
Cá trắm | 0312014 | “ |
|
|
| ||
Cá chép | 0312015 | “ |
|
|
| ||
Cá rô phi | 0312016 | “ |
|
|
| ||
Cá mè | 0312017 | “ |
|
|
| ||
Cá khác khai thác nội địa | 0312019 | “ |
|
|
| ||
2.2. Tôm khai thác nội địa | 031202 | “ |
|
|
| ||
Tôm rảo | 0312021 | “ |
|
|
| ||
Tôm đất | 0312022 | “ |
|
|
| ||
Tôm bạc | 0312023 | “ |
|
|
| ||
Tôm thẻ | 0312024 | “ |
|
|
| ||
Tôm càng sông | 0312025 | “ |
|
|
| ||
Tôm càng xanh | 0312026 | “ |
|
|
| ||
Tôm khai thác nội địa khác | 0312029 | “ |
|
|
| ||
2.3. Thủy sản khác khai thác nội địa | 031203 | tấn |
|
|
| ||
Cua các loại | 0312031 | “ |
|
|
| ||
Ốc các loại | 0312032 | “ |
|
|
| ||
Hến/don/dắt/vạm | 0312033 | “ |
|
|
| ||
Trai | 0312034 | “ |
|
|
| ||
Lươn, chạch | 0312035 | “ |
|
|
| ||
Ếch | 0312036 | “ |
|
|
| ||
Ruốc | 0312037 | “ |
|
|
| ||
Ba ba | 0312038 | “ |
|
|
| ||
Thủy sản khác khai thác nội địa | 0312039 | “ |
|
|
| ||
II. Sản phẩm thủy sản nuôi trồng (1+2) | 032 | tấn |
|
|
| ||
1. Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển | 0321 | tấn |
|
|
| ||
1.1. Cá nuôi biển | 03211 | tấn |
|
|
| ||
Cá song (cá mú) | 0321110 | “ |
|
|
| ||
Cá vược (cá chẽm) | 0321120 | “ |
|
|
| ||
Cá giò (cá bớp biển) | 0321130 | “ |
|
|
| ||
Cá hồng | 0321140 | “ |
|
|
| ||
Cá măng | 0321150 | “ |
|
|
| ||
Cá đối | 0321160 | “ |
|
|
| ||
Cá tráp | 0321170 | “ |
|
|
| ||
Cá rô phi | 0321180 | “ |
|
|
| ||
Cá nuôi biển khác | 0321190 | “ |
|
|
| ||
1.2. Tôm nuôi biển | 03212 | tấn |
|
|
| ||
Tôm hùm | 032121 | “ |
|
|
| ||
Tôm he | 032122 | “ |
|
|
| ||
Tôm sú | 032123 | “ |
|
|
| ||
Tôm thẻ | 032124 | “ |
|
|
| ||
Tôm thẻ rằn | 032125 | “ |
|
|
| ||
Tôm rảo | 032126 | “ |
|
|
| ||
Tôm khác nuôi biển | 032129 | “ |
|
|
| ||
1.3. Thủy sản khác nuôi biển | 03213 | tấn |
|
|
| ||
a. Giáp xác nuôi biển | 032131 | “ |
|
|
| ||
Cua bể | 0321311 | “ |
|
|
| ||
Ghẹ | 0321312 | “ |
|
|
| ||
Rạm | 0321313 | “ |
|
|
| ||
Cù kì | 0321314 | “ |
|
|
| ||
Cua đồng | 0321315 | “ |
|
|
| ||
Giáp xác khác còn lại | 0321319 | “ |
|
|
| ||
a. Nhuyễn thể nuôi biển | 032132 | “ |
|
|
| ||
Sò lông | 0321321 | “ |
|
|
| ||
Sò huyết | 0321322 | “ |
|
|
| ||
Nghêu | 0321323 | “ |
|
|
| ||
Trai ngọc | 0321324 | “ |
|
|
| ||
Hàu | 0321325 | “ |
|
|
| ||
Ốc hương | 0321326 | “ |
|
|
| ||
Vẹm xanh | 0321327 | “ |
|
|
| ||
Tu hài | 0321328 | “ |
|
|
| ||
Nhuyễn thể khác còn lại | 0321329 | “ |
|
|
| ||
c. Thủy sản nuôi biển khác còn lại | 032139 | “ |
|
|
| ||
Rong câu | 0321391 | “ |
|
|
| ||
Rong sụn | 0321392 | “ |
|
|
| ||
Cầu gai | 0321393 | “ |
|
|
| ||
Giun biển | 0321394 | “ |
|
|
| ||
Thủy sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0321399 | “ |
|
|
| ||
2. Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nội địa | 0322 | tấn |
|
|
| ||
2.1. Cá nuôi nội địa | 03221 | “ |
|
|
| ||
Cá tra | 0322111 | “ |
|
|
| ||
Cá trê | 0322112 | “ |
|
|
| ||
Cá kèo | 0322113 | “ |
|
|
| ||
Cá lăng | 0322114 | “ |
|
|
| ||
Cá chiên | 0322115 | “ |
|
|
| ||
Cá tầm | 0322115 | “ |
|
|
| ||
Cá chình | 0322117 | “ |
|
|
| ||
Cá nheo | 0322118 | “ |
|
|
| ||
Cá rô phi | 0322121 | “ |
|
|
| ||
Cá diêu hồng | 0322122 | “ |
|
|
| ||
Cá giò (cá bớp) | 0322123 | “ |
|
|
| ||
Cá chẽm (cá vược) | 0322124 | “ |
|
|
| ||
Cá song (cá mú) | 0322125 | “ |
|
|
| ||
Cá đối | 0322126 | “ |
|
|
| ||
Cá sặc rằng | 0322127 | “ |
|
|
| ||
Cá ét | 0322128 | “ |
|
|
| ||
Cá trắm | 0322131 | “ |
|
|
| ||
Cá mè | 0322132 | “ |
|
|
| ||
Cá trôi | 0322133 | “ |
|
|
| ||
Cá rô đồng | 0322134 | “ |
|
|
| ||
Cá chim trắng | 0322135 | “ |
|
|
| ||
Cá măng | 0322136 | “ |
|
|
| ||
Cá thác lác | 0322137 | “ |
|
|
| ||
Cá chày | 0322138 | “ |
|
|
| ||
Cá chép | 0322141 | “ |
|
|
| ||
Cá quả | 0322142 | “ |
|
|
| ||
Cá bống tượng | 0322143 | “ |
|
|
| ||
Cá bống bớp | 0322144 | “ |
|
|
| ||
Cá dầm xanh | 0322145 | “ |
|
|
| ||
Cá hồi | 0322146 | “ |
|
|
| ||
Cá hô | 0322147 | “ |
|
|
| ||
Cá khác nuôi nội địa | 0322199 | “ |
|
|
| ||
2.2. Tôm nuôi nội địa | 03222 | tấn |
|
|
| ||
Tôm sú | 0322201 | “ |
|
|
| ||
Tôm thẻ chân trắng | 0322202 | “ |
|
|
| ||
Tôm đất | 0322203 | “ |
|
|
| ||
Tôm rảo | 0322204 | “ |
|
|
| ||
Tôm càng xanh | 0322205 | “ |
|
|
| ||
Tôm càng sông | 0322206 | “ |
|
|
| ||
Tôm tít (Bề bề) | 0322207 | “ |
|
|
| ||
Tôm bạc đất | 0322208 | “ |
|
|
| ||
Tôm khác nuôi nội địa | 0322209 | “ |
|
|
| ||
2.3. Thủy sản khác nuôi nội địa | 03223 | tấn |
|
|
| ||
a. Giáp xác nuôi nội địa | 032231 | tấn |
|
|
| ||
Cua bể | 03223111 | “ |
|
|
| ||
Cua đồng | 03223112 | “ |
|
|
| ||
Ghẹ | 0322312 | “ |
|
|
| ||
Rạm | 0322313 | “ |
|
|
| ||
Cù kì | 0322314 | “ |
|
|
| ||
Giáp xác nuôi nội địa khác | 0322319 | “ |
|
|
| ||
b. Nhuyễn thể hai mảnh vỏ nuôi nội địa | 032232 | “ |
|
|
| ||
Sò lông | 0322321 | “ |
|
|
| ||
Sò huyết | 0322322 | “ |
|
|
| ||
Nghêu, ngao | 0322323 | “ |
|
|
| ||
Trai ngọc | 0322324 | “ |
|
|
| ||
Hàu | 0322325 | “ |
|
|
| ||
Trai, hến (ngoài trai ngọc) | 0322326 | “ |
|
|
| ||
Vẹm xanh | 0322327 | “ |
|
|
| ||
Tu hài | 0322328 | “ |
|
|
| ||
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác | 0322328 | “ |
|
|
| ||
c. Thủy sản khác còn lại nuôi nội địa | 032233 | “ |
|
|
| ||
Ếch | 0322331 | “ |
|
|
| ||
Ba ba | 0322332 | “ |
|
|
| ||
Cá sấu | 0322333 | “ |
|
|
| ||
Ốc hương | 0322334 | “ |
|
|
| ||
Lươn, chạch | 0322335 | “ |
|
|
| ||
Ốc khác (ngoài ốc hương) | 0322336 | “ |
|
|
| ||
Thủy sản khác nuôi nội địa | 0322339 | “ |
|
|
| ||
3. Sản phẩm giống thủy sản | 03200 | triệu con |
|
|
| ||
3.1. Giống thủy sản nuôi biển | 03214 | “ |
|
|
| ||
a. Cá giống | 032141 | “ |
|
|
| ||
b. Tôm giống | 032142 | “ |
|
|
| ||
Tôm hùm | 0321421 | “ |
|
|
| ||
c. Sản phẩm giống thủy sản khác | 032143 | “ |
|
|
| ||
1.2. Giống thủy sản nuôi nội địa | 03224 | triệu con |
|
|
| ||
a. Cá giống nuôi nội địa | 032241 | “ |
|
|
| ||
Cá bột giống | 03224100 | “ |
|
|
| ||
Trong đó: cá tra bột giống | 032241001 | “ |
|
|
| ||
Cá hương giống | 03224101 | “ |
|
|
| ||
Trong đó: cá tra hương giống | 032241011 | “ |
|
|
| ||
Cá tra giống | 0322411 | “ |
|
|
| ||
Cá kèo giống | 0322412 | “ |
|
|
| ||
Cá hồi giống | 0322413 | “ |
|
|
| ||
Cá rô phi giống | 0322414 | “ |
|
|
| ||
Cá chép giống | 0322415 | “ |
|
|
| ||
Cá mú/ cá song | 0322416 | “ |
|
|
| ||
Cá trắm giống | 0322417 | “ |
|
|
| ||
Cá giò (bớp, bốp, bóp) | 0322418 | “ |
|
|
| ||
Cá giống nuôi nội địa khác | 0322419 | “ |
|
|
| ||
b. Tôm giống nuôi nội địa | 032242 | “ |
|
|
| ||
Tôm sú giống (trừ tôm bột giống) | 0322421 | “ |
|
|
| ||
Trong đó | + Giống post 12 | 03224211 | “ |
|
|
| |
+ Giống post 15 | 03224212 | “ |
|
|
| ||
Tôm càng xanh giống (trừ tôm bột giống) | 0322422 | “ |
|
|
| ||
Tôm thẻ chân trắng giảng (trừ tôm bột giống) | 0322423 | “ |
|
|
| ||
Trong đó | + Giống post 12 | 03224211 | “ |
|
|
| |
+ Giống post 15 | 03224212 | “ |
|
|
| ||
Tôm bột giống | 0322424 | “ |
|
|
| ||
Trong đó | Tôm sú bột giống | 03224241 | “ |
|
|
| |
Tôm thẻ CT bột giống | 03224242 | “ |
|
|
| ||
Tôm càng xanh bột giống | 03224246 | “ |
|
|
| ||
Tôm giống khác nuôi nội địa | 0322429 | “ |
|
|
| ||
c. Giống thủy sản khác nuôi nội địa | 032243 | “ |
|
|
| ||
Ếch giống | 0322431 | “ |
|
|
| ||
Cua đồng giống | 0322432 | “ |
|
|
| ||
Cá sấu giống | 0322433 | “ |
|
|
| ||
Ba ba giống | 0322434 | “ |
|
|
| ||
Giống thủy sản khác nuôi nước ngọt | 0322439 | “ |
|
|
| ||
5. Thuần dưỡng giống thủy sản | 032214 | Triệu đồng |
|
|
| ||
5. Cá cảnh | 032215 | Triệu đồng |
|
|
| ||
|
| Ngày.....tháng ...... năm ...... |
1 Chỉ áp dụng đối với cây lúa các tỉnh ĐBSCL
2 Không bao gồm lúa mùa các tỉnh ĐBSCL
3 Chỉ áp dụng đối với cây hằng năm khác các tỉnh phía Bắc
4 Chỉ áp dụng đối với cây lúa các tỉnh ĐBSCL
Biểu số: 018.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/01 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SẢN LƯỢNG THỦY SẢN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê … - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã sản phẩm * | Đơn vị tính | Cả năm | Chia ra theo kỳ | Chia ra theo loại hình kinh tế | |||
6 tháng đầu năm | 6 tháng cuối năm | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Sản lượng thủy sản | 03 | tấn |
|
|
|
|
|
|
I. Khai thác | 031 | tấn |
|
|
|
|
|
|
1. Khai thác biển | 0311 | tấn |
|
|
|
|
|
|
1.1. Cá khai thác biển | 031100 | tấn |
|
|
|
|
|
|
- Cá ngừ | 031101 | “ |
|
|
|
|
|
|
- Cá ngừ thường | 03110110 | “ |
|
|
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương | 03110120 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Cá ngừ đại dương sọc dưa | 031101201 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Cá ngừ đại dương vây vàng | 031101301 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Cá ngừ đại dương mắt to | 031101401 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Cá ngừ đại dương khác | 031101901 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá thu | 0311021 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá nục | 0311022 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trích | 0311023 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chỉ vàng | 0311024 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bạc má | 0311025 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hố | 0311026 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá cơm | 0311027 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Cá cam | 0311028 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hồng | 0311031 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chim | 0311032 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá ngân | 0311033 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá giò | 0311034 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá mòi | 0311035 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chẽm | 0311035 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá nhám | 0311037 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá sòng | 0311038 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá song | 0311041 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá mú | 0311042 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chình | 0311043 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá lạc (dưa xám, mạn lệ ngư, lạc bạc, lạc ù) | 0311044 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bò | 0311045 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá đuối | 0311046 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trác | 0311047 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bống | 0311048 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá liệc | 0311049 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá cờ | 03110901 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá đồng | 03110902 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá khoai | 03110903 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bè | 03110904 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá cu | 03110905 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá căng | 03110906 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá mó | 03110907 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bã trầu | 03110908 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá sơn | 03110909 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá khế | 03110910 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá ngựa | 03110911 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá móm | 03110912 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá nanh heo | 03110913 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá khai thác biển khác còn lại | 03110999 | “ |
|
|
|
|
|
|
1.2. Tôm khai thác biển | 031105 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Tôm he | 0311051 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm sắt | 0311052 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm đất | 0311053 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm hùm | 0311054 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 0311055 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm rảo | 0311056 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm tít (Tôm càng sông, tôm thuyền, bề bề) | 0311057 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm bạc | 0311058 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm khác khai thác biển | 0311058 | “ |
|
|
|
|
|
|
1.3. Hải sản khác khai thác biển | 0311000 | tấn |
|
|
|
|
|
|
a. Giáp xác | 031106 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Cua bể | 0311061 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Rạm | 0311062 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Ghẹ | 0311066 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Cù kì | 0311064 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Giáp xác khác | 0311069 | “ |
|
|
|
|
|
|
b. Nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 031107 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Ngao (Nghêu) | 0311071 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Sò | 0311072 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Ốc móng tay | 0311073 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Tu hài | 0311074 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Vẹm xanh | 0311075 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Hàu | 0311076 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Bào ngư | 0311077 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Trùng trục | 0311078 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Nhuyễn thể hai mảnh vỏ còn lại | 0311079 | “ |
|
|
|
|
|
|
c. Động vật thân mềm | 031108 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Mực | 0311081 |
|
|
|
|
|
|
|
-- Mực ống | 03110811 |
|
|
|
|
|
|
|
-- Mực nang | 03110812 |
|
|
|
|
|
|
|
-- Mực lá | 03110813 |
|
|
|
|
|
|
|
-- Mực trứng | 03110814 |
|
|
|
|
|
|
|
-- Mực sim | 03110815 |
|
|
|
|
|
|
|
-- Mực khác | 03110819 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sứa | 0311082 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Bạch tuộc | 0311083 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ốc hương | 0311084 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ốc thác (ngoài Ốc hương) | 0311085 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hải sâm | 0311086 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sá sùng | 0311087 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhuyễn thể khác còn lại | 0311089 |
|
|
|
|
|
|
|
d. Hải sản khác còn lại | 031109 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rong câu | 0311091 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rong sụn | 0311092 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rong biển khác | 0311093 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Ruốc | 0311094 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sam | 0311095 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Cầu gai | 0311096 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hải sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0311099 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Khai thác nội địa | 0312 | tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1. Cá khai thác nội địa | 031201 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Cá rô đồng | 0312011 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá lóc (Cá quả, Cá chuối, Cá sộp) | 0312012 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá đối | 0312013 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trắm | 0312014 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chép | 0312015 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá rô phi | 0312016 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá mè | 0312017 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá khác khai thác nội địa | 0312019 | “ |
|
|
|
|
|
|
2.2. Tôm khai thác nội địa | 031202 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Tôm rảo | 0312021 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm đất | 0312022 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm bạc | 0312023 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ | 0312024 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm càng sông | 0312025 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm càng xanh | 0312026 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm khai thác nội địa khác | 0312029 | “ |
|
|
|
|
|
|
2.3.Thủy sản khác khai thác nội địa | 031203 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Cua các loại | 0312031 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ốc các loại | 0312032 | “ |
|
|
|
|
|
|
Hến/don/dắt/vạm | 0312033 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trai | 0312034 | “ |
|
|
|
|
|
|
Lươn, chạch | 0312035 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ếch | 0312036 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ruốc | 0312037 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ba ba | 0312038 | “ |
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác khai thác nội địa | 0312039 | “ |
|
|
|
|
|
|
II. Nuôi trồng thủy sản | 032 | tấn |
|
|
|
|
|
|
1. Nuôi biển | 0321 | tấn |
|
|
|
|
|
|
1.1. Cá nuôi biển | 03211 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Cá song (cá mú) | 0321110 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá vược (cá chẽm) | 0321120 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá giò (cá bớp biển) | 0321130 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hồng | 0321140 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá măng | 0321150 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá đối | 0321160 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá tráp | 0321170 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá rô phi | 0321180 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá nuôi biển khác | 0321190 | “ |
|
|
|
|
|
|
1.2. Tôm nuôi biển | 03212 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Tôm hùm | 032121 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm he | 032122 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 032123 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ | 032124 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ rắn | 032125 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm rảo | 032126 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm khác nuôi biển | 032129 | “ |
|
|
|
|
|
|
1.3. Thủy sản khác nuôi biển | 03213 | tấn |
|
|
|
|
|
|
a. Giáp xác nuôi biển | 032131 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cua bể | 0321311 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ghẹ | 0321312 | “ |
|
|
|
|
|
|
Rạm | 0321313 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cù kì | 0321314 | “ |
|
|
|
|
|
|
Giáp xác khác còn lại | 0321319 | “ |
|
|
|
|
|
|
a. Nhuyễn thể nuôi biển | 032132 | “ |
|
|
|
|
|
|
Sò lông | 0321321 | “ |
|
|
|
|
|
|
Sò huyết | 0321322 | “ |
|
|
|
|
|
|
Nghêu | 0321323 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trai ngọc | 0321324 | “ |
|
|
|
|
|
|
Hàu | 0321325 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ốc hương | 0321326 | “ |
|
|
|
|
|
|
Vẹm xanh | 0321327 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tu hài | 0321328 | “ |
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể khác còn lại | 0321329 | “ |
|
|
|
|
|
|
c. Thủy sản nuôi biển khác còn lại | 032139 | “ |
|
|
|
|
|
|
Rong câu | 0321391 | “ |
|
|
|
|
|
|
Rong sụn | 0321392 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cầu gai | 0321393 | “ |
|
|
|
|
|
|
Giun biển | 0321394 | “ |
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác còn lại chưa phân vào đâu | 0321399 | “ |
|
|
|
|
|
|
2. Nuôi nội địa | 0322 | tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1. Cá nuôi nội địa | 03221 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Cá tra | 0322111 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trê | 0322112 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá kèo | 0322113 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá lăng | 0322114 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chiên | 0322115 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá tầm | 0322115 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chình | 0322117 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá nheo | 0322118 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá rô phi | 0322121 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá diêu hồng | 0322122 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá giò (cá bớp) | 0322123 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chẽm (cá vược) | 0322124 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá song (cá mú) | 0322125 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá đối | 0322126 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá sặc rằng | 0322127 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá ét | 0322128 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trắm | 0322131 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá mè | 0322132 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trôi | 0322133 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá rô đồng | 0322134 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chim trắng | 0322135 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá măng | 0322136 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá thác lác | 0322137 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chày | 0322138 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chép | 0322141 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá quả | 0322142 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bống tượng | 0322143 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bống bớp | 0322144 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá dầm xanh | 0322145 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hồi | 0322146 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hô | 0322147 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá khác nuôi nội địa | 0322199 | “ |
|
|
|
|
|
|
2.2. Tôm nuôi nội địa | 03222 | tấn |
|
|
|
|
|
|
Tôm sú | 0322201 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng | 0322202 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm đất | 0322203 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm rảo | 0322204 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm càng xanh | 0322205 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm càng sông | 0322206 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm tít (Bề bề) | 0322207 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm bạc đất | 0322208 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm khác nuôi nội địa | 0322209 | “ |
|
|
|
|
|
|
2.3. Thủy sản khác nuôi nội địa | 03223 | tấn |
|
|
|
|
|
|
a. Giáp xác nuôi nội địa | 032231 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cua bể | 0322311 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ghẹ | 0322312 | “ |
|
|
|
|
|
|
Rạm | 0322313 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cù kì | 0322314 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cua đồng | 0322315 | “ |
|
|
|
|
|
|
Giáp xác nuôi nội địa khác | 0322319 | “ |
|
|
|
|
|
|
b. Nhuyễn thể hai mảnh vỏ nuôi nội địa | 032232 | “ |
|
|
|
|
|
|
Sò lông | 0322321 | “ |
|
|
|
|
|
|
Sò huyết | 0322322 | “ |
|
|
|
|
|
|
Nghêu, ngao | 0322323 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trai ngọc | 0322324 | “ |
|
|
|
|
|
|
Hàu | 0322325 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trai, hến (ngoài trai ngọc) | 0322326 | “ |
|
|
|
|
|
|
Vẹm xanh | 0322327 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tu hài | 0322328 | “ |
|
|
|
|
|
|
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ khác | 0322328 | “ |
|
|
|
|
|
|
c. Thủy sản khác còn lại nuôi nội địa | 032233 |
|
|
|
|
|
|
|
Ếch | 0322331 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ba ba | 0322332 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá sấu | 0322333 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ốc hương | 0322334 | “ |
|
|
|
|
|
|
Lươn, chạch | 0322335 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ốc khác (ngoài ốc hương) | 0322336 | “ |
|
|
|
|
|
|
Thủy sản khác nuôi nội địa | 0322339 | “ |
|
|
|
|
|
|
3. Giống thủy sản | 03200 | triệu con |
|
|
|
|
|
|
3.1. Giống thủy sản nuôi biển | 03214 | “ |
|
|
|
|
|
|
a. Cá giống | 032141 | “ |
|
|
|
|
|
|
b. Tôm giống | 032142 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm hùm | 0321421 | “ |
|
|
|
|
|
|
c. Sản phẩm giống thủy sản khác | 032143 | “ |
|
|
|
|
|
|
3.2. Giống thủy sản nuôi nội địa | 03224 | triệu con |
|
|
|
|
|
|
a. Cá giống nuôi nội địa | 032241 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá bột giống | 03224100 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: cá tra bột giống | 032241001 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hương giống | 03224101 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: cá tra hương giống | 032241011 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá tra giống | 0322411 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá kèo giống | 0322412 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá hồi giống | 0322413 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá rô phi giống | 0322414 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá chép giống | 0322415 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá mú/ cá song | 0322416 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá trắm giống | 0322417 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá giò (bớp, bốp, bóp) | 0322418 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá giống nuôi nội địa khác | 0322419 | “ |
|
|
|
|
|
|
b. Tôm giống nuôi nội địa | 032242 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm sú giống (trừ tôm bột giống) | 0322421 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
| “ |
|
|
|
|
|
|
+ Giống post 12 | 03224211 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Giống post 15 | 03224212 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm càng xanh giống (trừ tôm bột giống) | 0322422 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng giống (trừ tôm bột) | 0322423 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giống post 12 | 03224211 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Giống post 15 | 03224212 | “ |
|
|
|
|
|
|
Tôm bột giống | 0322424 | “ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
| “ |
|
|
|
|
|
|
+ Tôm sú bột | 03224241 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Tôm càng xanh bột | 03224243 | “ |
|
|
|
|
|
|
+ Tôm giống khác | 0322429 | “ |
|
|
|
|
|
|
c. Giống thủy sản khác nuôi nội địa | 032243 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ếch giống | 0322431 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cua đồng giống | 0322432 | “ |
|
|
|
|
|
|
Cá sấu giống | 0322433 | “ |
|
|
|
|
|
|
Ba ba giống | 0322434 | “ |
|
|
|
|
|
|
Giống thủy sản khác nuôi nước ngọt | 0322439 | “ |
|
|
|
|
|
|
5. Thuần dưỡng giống thủy sản | 032214 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
4. Cá cảnh | 032215 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 019.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Chính thức 6 tháng đầu năm: Ngày 15/7 Chính thức năm: Ngày 15/01 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC TÌNH HÌNH CƠ BẢN VỀ KHAI THÁC THỦY SẢN BIỂN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
1. Tàu, thuyền, xuồng khai thác thủy sản biển có động cơ tại thời điểm 01/.../20..
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị | Tàu, thuyền, xuồng | So với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||||||||
Tổng số | Dưới 20 CV | 20 đến dưới 50 CV | 50 đến dưới 90 CV | Từ 90 đến dưới 250 CV | Từ 250 đến dưới 400 CV | Từ 400 CV trở lên | Tổng số | Dưới 20 CV | 20 đến dưới 50 CV | 50 đến dưới 90 CV | Từ 90 đến dưới 250 CV | Từ 250 đến dưới 400 CV | Từ 400 CV trở lên | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1. Tổng số tàu | 01 | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới kéo đôi | 02 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới kéo đơn | 03 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới rê tầng mặt | 04 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới rê tầng đáy | 05 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vây ngày | 06 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vây ánh sáng | 07 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu tay cá | 08 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu tay mực | 09 | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu vàng | 10 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu tay cá ngừ đại dương | 11 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu vàng cá ngừ đại dương | 12 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vây cá ngừ đại dương | 13 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghề khác | 14 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng công suất | 15 | CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới kéo đôi | 16 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới kéo đơn | 17 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới rê tầng mặt | 18 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưới rê tầng đáy | 19 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vây ngày | 20 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vây ánh sáng | 21 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu tay cá | 22 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu tay mực | 23 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu vàng | 24 | CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu tay cá ngừ đại dương | 25 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Câu vàng cá ngừ đại dương | 26 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vây cá ngừ đại dương | 27 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghề khác | 28 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tàu dịch vụ hậu cần tại thời điểm 01/…/20…
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị | Tàu, thuyền, xuồng | So với cùng kỳ năm trước (%) | ||||||||||||
Tổng số | Dưới 20 CV | 20 đến dưới 50 CV | 50 đến dưới 90 CV | Từ 90 đến dưới 250 CV | Từ 250 đến dưới 400 CV | Từ 400 CV trở lên | Tổng số | Dưới 20 CV | 20 đến dưới 50 CV | 50 đến dưới 90 CV | Từ 90 đến dưới 250 CV | Từ 250 đến dưới 400 CV | Từ 400 CV trở lên | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
- Số lượng | 01 | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công suất | 02 | CV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày.....tháng ...... năm ...... |
HƯỚNG DẪN GHI BIỂU
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Chế độ báo cáo thống kê nông, lâm nghiệp và thủy sản được áp dụng cho các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nguồn số liệu để tính toán, tổng hợp dựa vào số liệu từ các cuộc điều tra thống kê lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản cùng các nguồn số liệu khác được thu thập từ các cơ quan có liên quan. Phạm vi báo cáo thực hiện theo nguyên tắc thống kê theo lãnh thổ bao gồm: các doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương hoặc địa phương quản lý đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố; các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các loại hình kinh tế ngoài Nhà nước (hợp tác xã hoặc tổ/đội sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản, các doanh nghiệp tư nhân, hộ cá thể,...).
Chế độ báo cáo này gồm nhiều loại báo cáo khác nhau: Phân tổ theo loại số liệu gồm: báo cáo ước tính, báo cáo sơ bộ, báo cáo chính thức; phân tổ theo kỳ số liệu gồm: vụ, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm. Các cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đầy đủ nội dung và đúng theo thời gian quy định áp dụng với từng loại báo cáo.
2. Những phân tổ chung dùng trong chế độ báo cáo này thực hiện theo các văn bản pháp quy của Nhà nước được cập nhật mới nhất đến thời điểm báo cáo về phân ngành kinh tế, phân ngành sản phẩm, phân chia loại hình kinh tế, phân vùng kinh tế và các phân tổ khác.
3. Quy định về kỳ báo cáo: Tính theo năm dương lịch (từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12) đối với các kỳ báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm; tính theo năm nông lịch đối với các mùa vụ sản xuất nông nghiệp (vụ đông, vụ đông xuân, vụ hè thu, vụ thu đông và vụ mùa).
4. Quy định về cách ghi các nội dung của cột A (tên chỉ tiêu) và cột B (mã số) trong các biểu báo cáo như sau:
(i) Những dòng đã ghi tên chỉ tiêu/sản phẩm/dịch vụ và mã số: Các địa phương không được thay đổi.
(ii) Những dòng để trống chưa ghi tên chỉ tiêu/sản phẩm/ dịch vụ và mã số:
Cột A: Các địa phương có thể ghi chi tiết những chỉ tiêu/sản phẩm/dịch vụ có thu thập số liệu tại địa phương nhưng chưa ghi trong danh mục chỉ tiêu/sản phẩm/dịch vụ tương ứng (nếu có nhu cầu). Lưu ý: Những sản phẩm bổ sung phải thuộc nhóm sản phẩm tương ứng. Ví dụ sản phẩm được bổ sung trong nhóm “Rau lấy lá khác” là các loại rau chủ yếu trồng để lấy lá như xà lách, rau diếp, rau đay...; sản phẩm được bổ sung trong nhóm “Rau lấy quả khác” là các loại rau chủ yếu trồng để lấy quả như ngô bao tử, dưa gang, lặc lè,...
Cột B: Mã số/mã sản phẩm của những chỉ tiêu/sản phẩm/dịch vụ do địa phương bổ sung không được trùng với các mã số đã ghi cho các chỉ tiêu/sản phẩm/dịch vụ do Tổng cục thống kê ghi sẵn. Cách đánh mã số đối với các chỉ tiêu/sản phẩm/dịch vụ bổ sung được quy định trong phần giải thích của từng biểu.
II. GIẢI THÍCH NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TÍNH CÁC CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Biểu số: 001.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI
1. Khái niệm, phương pháp tính
Trang trại là các cá nhân, hộ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản đạt tiêu chí về trang trại được Nhà nước quy định bằng văn bản và có hiệu lực gần nhất trước kỳ báo cáo.
Hiện nay, các trang trại được xác định căn cứ vào Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Theo quy định này thì cá nhân, hộ gia đình có hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản đạt tiêu chuẩn kinh tế trang trại phải thỏa mãn điều kiện sau:
(1) Đối với cơ sở trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, sản xuất tổng hợp đồng thời phải đạt:
a) Có diện tích trên mức hạn điền, tối thiểu:
- 3,1 ha đối với vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long;
- 2,1 ha đối với vùng còn lại.
b) Giá trị sản lượng hàng hóa đạt 700 triệu đồng/năm.
(2) Đối với cơ sở chăn nuôi phải đạt giá trị sản lượng hàng hóa từ 1 tỷ đồng/năm trở lên.
(3) Đối với cơ sở sản xuất lâm nghiệp phải có diện tích tối thiểu 31 ha và giá trị sản lượng hàng hóa bình quân đạt 500 triệu đồng/năm trở lên.
Trang trại chuyên ngành (trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản) là trang trại có tỷ trọng giá trị sản lượng nông sản hàng hóa của ngành chiếm trên 50% cơ cấu giá trị sản lượng hàng hóa của trang trại trong năm. Trường hợp không có ngành nào chiếm trên 50% cơ cấu giá trị sản lượng hàng hóa thì được gọi là trang trại tổng hợp.
2. Cách ghi biểu
Ghi số lượng trang trại tại thời điểm 31/12 hàng năm theo các loại hình vào các cột tương ứng theo loại trang trại gồm: trang trại trồng trọt, trang trại chăn nuôi, trang trại lâm nghiệp, trang trại nuôi trồng thủy sản và trang trại tổng hợp.
3. Nguồn số liệu
Căn cứ vào số liệu Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản, rà soát đơn vị điều tra tại các cuộc điều tra thống kê nông, lâm nghiệp và thủy sản hằng năm; tham khảo số liệu trang trại của các ngành, các cấp ở địa phương,...
Biểu số: 002.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO SƠ BỘ, CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THU HOẠCH TRÊN MỘT HECTA ĐẤT TRỒNG TRỌT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Khái niệm, phương pháp tính
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản là giá trị toàn bộ sản phẩm chính, sản phẩm phụ thu được từ trồng trọt và nuôi trồng thủy sản trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản (trừ nuôi thủy sản lồng bè, bể bồn) trong năm tính theo giá hiện hành (không tính giá trị dịch vụ được tạo ra từ hoạt động đó)
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản (triệu đồng/ha) | = | Tổng giá trị sản phẩm trồng trọt và sản phẩm nuôi trồng thủy sản thu được trong năm (triệu đồng) |
Tổng diện tích đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản tạo ra các sản phẩm đó (ha) |
(1) Giá trị sản phẩm trồng trọt và nuôi trồng thủy sản:
Giá trị sản phẩm của từng ngành, tiểu ngành bao gồm cả những sản phẩm thu được từ trồng xen, nuôi kết hợp trên điện tích của ngành, tiểu ngành đó, Ví dụ: Giá trị sản phẩm cây hàng năm bao gồm cả giá trị sản phẩm thủy sản nuôi trồng trên đất lúa (diện tích đó đang được xác định là đất lúa và thực tế có trồng lúa), giá trị sản phẩm trên đất trồng cây lâu năm bao gồm cả những sản phẩm cây hàng năm, cây lâm nghiệp trồng xen trên đất trồng cây lâu năm,…
Lưu ý
- Không tính vào giá trị sản phẩm trồng trọt các sản phẩm, hoạt động sau:
+ Sản phẩm thu được trên đất mới khai hoang chưa quá 3 năm, đất nương rẫy, đu canh.
+ Sản phẩm cây lâu năm trồng phân tán, sản phẩm thu bói.
- Những diện tích trồng xen canh từ 2 loại cây hoặc nuôi trồng 2 loại thủy sản trở lên thì diện tích tính cho loại cây trồng hoặc loại thủy sản chính.
(2) Diện tích đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
Đất trồng trọt: bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
- Đất trồng cây hằng năm: Là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá một (01) năm, kể cả đất sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên theo chu kỳ, đất cỏ tự nhiên có cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi. Diện tích đất hằng năm bao gồm:
+ Ruộng trồng lúa, đất trồng các loại rau, màu, cây công nghiệp hàng năm…
+ Đất trồng các loại cây được lưu gốc để chăm sóc như: mía, cói,...
+ Diện tích đất trồng có có thu hoạch và tính toán được sản lượng dùng vào chăn nuôi (loại trừ diện tích đồng cỏ tự nhiên dùng vào chăn nuôi).
- Đất trồng cây lâu năm: Là đất trồng tập trung từ 100 m2 trở lên các loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch, kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hằng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho,... Diện tích đất trồng cây lâu năm chỉ tính diện tích đã cho sản phẩm.
Đất trồng cây lâu năm bao gồm:
* Đất trồng cây ăn quả lâu năm: Cam, quýt, xoài, nhãn, vải, chôm chôm, nho...
* Đất trồng cây lấy quả chứa dầu: Dừa,...
* Đất trồng cây điều
* Đất trồng cây hồ tiêu
* Đất trồng cây cao su
* Đất trồng cây cà phê
* Đất trồng cây chè
* Đất trồng cây lâu năm khác: dâu tằm, trầu không, cây dược liệu, cây làm thuốc,...
- Đất nuôi trồng thủy sản: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ, ngọt. Được tính vào diện tích nuôi trồng thủy sản cả phần diện tích bờ bao, kênh dẫn nước vào, ra, các ao lắng lọc. Không kể diện tích đất lúa, đất trồng cây hằng năm khác, đất đồng muối, đất hồ đập thủy lợi, sông ngòi có kết hợp nuôi trồng thủy sản và nuôi thủy sản trên biển. Diện tích đất nuôi trồng thủy sản chỉ tính một lần diện tích, không tính theo vụ sản xuất.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Thực hiện cùng kỳ năm trước. Ghi số liệu chính thức năm trước.
Cột 2: Thực hiện kỳ báo cáo. Ghi số liệu thực hiện năm báo cáo (tương ứng với kỳ báo cáo sơ bộ hoặc chính thức).
Cột 3: Năm báo cáo so cùng kỳ năm trước: Ghi tốc độ phát triển giữa số liệu thực hiện năm báo cáo và số chính thức năm trước.
3. Nguồn số liệu
- Các chỉ tiêu giá trị sản phẩm thu hoạch: kết quả tính toán giá trị sản xuất theo giá hiện hành ngành nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản của địa phương đã được Tổng cục Thống kê xác nhận.
- Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, diện tích nuôi trồng thủy sản lấy: Dựa vào số liệu thống kê đất hàng năm của Bộ Tài Nguyên và Môi trường có đối chiếu, so sánh với số liệu điều tra diện tích của ngành Thống kê, điều chỉnh để đảm bảo nguyên tắc thống nhất nội dung giữa giá trị sản phẩm làm ra và diện tích đất sản xuất.
Biểu số: 003.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HẰNG NĂM
1. Khái niệm, phương pháp tính
Khái niệm, phương pháp tính, hình thái sản phẩm của sản lượng thu hoạch tính như hướng dẫn của biểu: 005.N/BCC-NLTS.
2. Cách ghi biểu
Cột A, cột B: Như hướng dẫn của biểu: 005.N/BCC-NLTS.
Cột 1: Ghi số liệu chính thức vụ/năm năm trước về diện tích gieo trồng, năng suất gieo trồng, sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng;
Cột 2: Ghi số liệu (ước tính/sơ bộ) vụ báo cáo/năm báo cáo về diện tích gieo trồng, năng suất gieo trồng, sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng;
Cột 3: Ghi tỷ lệ % giữa số liệu ước tính (sơ bộ) vụ báo cáo/năm báo cáo so với số liệu chính thức của vụ/năm trước.
3. Nguồn số liệu
Dựa trên kết quả điều tra diện tích cây trồng nông nghiệp; kết hợp kiểm tra thực địa, tham khảo ý kiến đánh giá của chuyên gia có kinh nghiệm và hộ nông dân có kinh nghiệm, ý kiến đánh giá của UBND các cấp cùng các ngành liên quan để đánh giá năng suất và ước tính sản lượng trên diện tích gieo trồng các các loại cây trong từng vụ.
Lưu ý:
Cây lúa: Báo cáo theo từng vụ sản xuất (đông xuân, hè thu, mùa, thu đông) và cả năm. Lúa thu đông chỉ thực hiện báo cáo tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Lúa mùa của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long: không thực hiện báo cáo ước tính/sơ bộ, chỉ thực hiện báo cáo chính thức 01 lần vào 15/3.
Các cây hằng năm khác: Báo cáo theo từng vụ sản xuất (đông, đông xuân, hè thu, mùa). Quy ước như sau:
+ Báo cáo vụ đông: không thực hiện báo cáo ước tính/sơ bộ, chỉ thực hiện báo cáo chính thức 01 lần vào 15/3;
+ Báo cáo vụ đông xuân: đối với các tỉnh có gieo trồng vụ đông, khi thực hiện báo cáo vụ đông xuân, gộp cả số liệu cây vụ đông chung vào vụ đông xuân.
+ Báo cáo vụ hè thu: chỉ báo cáo các cây trồng được sản xuất trong vụ hè thu;
+ Báo cáo vụ mùa: đối với các tỉnh có gieo trồng vụ thu đông, khi thực hiện báo cáo vụ mùa, gộp cả số liệu cây vụ thu đông chung vào vụ mùa.
Biểu số: 004.V/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HẰNG NĂM
1. Khái niệm, phương pháp tính
Khái niệm, phương pháp tính, hình thái sản phẩm của sản lượng thu hoạch tính như hướng dẫn của biểu: 005.N/BCC-NLTS.
2. Cách ghi biểu
Cột A, cột B: Như hướng dẫn của biểu: 005.N/BCC-NLTS;
Cột 1: Ghi số liệu chính thức theo vụ/năm báo cáo về tổng diện tích gieo trồng, tổng diện tích thu hoạch, năng suất thu hoạch, tổng sản lượng cây trồng của các loại hình kinh tế của theo từng dòng tương ứng;
Cột 2 đến cột 4: Ghi diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch, năng suất thu hoạch và sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng của từng loại hình kinh tế trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Dựa trên kết quả điều tra diện tích cây trồng nông nghiệp và điều tra năng suất, sản lượng cây lúa; năng suất, sản lượng cây hàng năm khác.
Biểu số: 005.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM CẢ NĂM
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
Cây hằng năm: là các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá một (01) năm.
Theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg, ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ, cây hằng năm được phân thành các nhóm cây sau:
(1) Lúa;
(2) Ngô và cây lương thực có hạt khác: gồm ngô, kê, mỳ, mạch…;
(3) Cây lấy củ có chất bột: gồm khoai lang, sắn, khoai sọ, khoai tây, dong riềng...;
(4) Cây mía;
(5) Cây thuốc lá, thuốc lào;
(6) Cây lấy sợi: gồm bông, đay, cói, lanh và cây lấy sợi khác;
(7) Cây có hạt chứa dầu: gồm lạc (đậu phộng), đậu tương (đậu nành), vừng (mè), cây có hạt chứa dầu khác;
(8) Cây rau, đậu các loại, hoa;
(9) Cây hằng năm khác: Gồm nhóm cây gia vị, dược liệu, hương liệu và nhóm cây hàng năm khác như: sen lấy hạt, cỏ voi, muồng muồng, ngô sinh khối,... và cây hằng năm khác chưa được phân vào đâu.
Các hình thức gieo trồng cây hằng năm gồm: trồng trần, trồng xen, trồng gối vụ, trồng lưu gốc. Trong đó:
+ Trồng trần: Trên một diện tích, trong 1 vụ chỉ trồng 1 loại cây với mật độ cây trồng bình thường theo tập quán từng địa phương. Trong 1 vụ sản xuất có thể trồng 1 lần như lúa, ngô hoặc trồng nhiều lần như một số loại rau.
+ Trồng xen: Trên một diện tích trồng hơn 1 loại cây xen nhau, song song cùng tồn tại. Cây trồng chính có mật độ bình thường, cây trồng xen được trồng nhằm tiết kiệm diện tích nên mật độ cây thưa hơn so với trồng trần. Trồng xen có thể là giữa các cây hằng năm với nhau hoặc cây hằng năm xen với cây lâu năm.
+ Trồng gối vụ: Trên một diện tích, khi cây trồng trước chuẩn bị thu hoạch thì trồng gối cây sau với mật độ bình thường nhằm tranh thủ thời vụ.
+ Trồng lưu gốc: Là hình thức trồng 01 lần nhưng cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều vụ của năm như: mía, rau muống, sả...
b) Phương pháp tính
(1) Diện tích:
- Diện tích các loại cây hằng năm được tính theo từng vụ sản xuất. Bao gồm diện tích hiện có đến thời điểm điều tra theo từng loại cây. Diện tích cây hằng năm được tính trên cơ sở cây trồng trần, trồng bao nhiêu đất tính bấy nhiêu diện tích.
- Diện tích từng nhóm cây bằng tổng diện tích các loại cây trong nhóm. Tổng diện tích cây hằng năm bằng tổng diện tích các nhóm cây
- Quy ước như sau:
+ Diện tích gieo trồng: là diện tích thực tế có gieo trồng các loại cây hằng năm đến thời điểm báo cáo.
+ Diện tích mất trắng: là diện tích do ảnh hưởng tiêu cực của sâu bệnh, thời tiết,... sản lượng thu hoạch đạt dưới 30% so với sản lượng thu hoạch được trong điều kiện sản xuất bình thường.
+ Diện tích thu hoạch = Diện tích gieo trồng - diện tích mất trắng
- Cách tính diện tích tương ứng với mỗi hình thức gieo trồng như sau:
+ Trồng trần: Cây trồng trần được tính 1 lần diện tích trong 1 vụ sản xuất bất kể trồng bao nhiêu lần trong vụ. Quy định tính một lần diện tích trong vụ sản xuất đối với các nhóm cây như sau:
• Các loại cây trong 1 vụ chỉ có thể gieo trồng và thu hoạch 1 lần (ngô, khoai lang, đậu các loại,...);
• Các loại cây trong 1 năm chi phải gieo trồng 1 lần nhưng có thể cho thu hoạch nhiều lần (rau muống, mùng tơi, rau ngót, cỏ voi..);
• Các loại cây trong 1 vụ có thể gieo trồng và thu hoạch được nhiều lần (bắp cải, su hào, cải các loại, xà lách...).
+ Trồng xen: Trong trồng xen, cây trồng chính tính như cây trồng trần, các cây trồng xen căn cứ theo mật độ cây thực tế hoặc theo số lượng hạt giống để qui đổi ra diện tích trồng trần. Vì vậy, trên đất có trồng xen, diện tích gieo trồng lớn hơn nhưng không quá 2 lần trồng trần.
+ Trồng gối vụ: Cây trồng gối vụ cả cây trồng trước và cây trồng sau đều tính một lần diện tích như trồng trần; nếu trong một vụ sản xuất có trồng gối vụ từ 2 loại cây trở lên thì mỗi loại cây tính 1 lần diện tích.
+ Trồng lưu gốc:
• Đối với những cây thu hoạch 1 lần trong 1 vụ: thì mỗi vụ tính một lần diện tích gieo trồng;
• Đối với những cây cả năm thu hoạch 1 - 2 lần thì mỗi lần thu hoạch tính một lần diện tích gieo trồng.
- Lưu ý:
+ Đối với những cây gieo trồng vụ trước/năm trước nhưng đến vụ tiếp theo/năm sau mới cho thu hoạch sản phẩm (mía, mì, ...) thì quy ước tính diện tích gieo trồng vào vụ/năm cho thu hoạch sản phẩm đại trà.
+ Đối với cây hằng năm gieo trồng trên đất trồng cây lâu năm: Khi tính diện tích gieo trồng cây hằng năm gieo trồng trên đất trồng cây lâu năm chưa khép tán, thường thì mật độ cây trồng thấp hơn mật độ cây trồng trần. Do vậy, cần xem xét lượng giống sử dụng cho những loại diện tích này so với lượng giống sử dụng trồng trần để qui đổi ra diện tích gieo trồng chuẩn.
+ Đối với diện tích đất trồng cỏ: Chỉ tính diện tích đất trồng cỏ cho thu hoạch và tính toán được sản lượng. Bao gồm cả diện tích cỏ mọc tự nhiên nhưng được chăm sóc và cho thu hoạch. Loại trừ diện tích cỏ mọc tự nhiên không được chăm sóc.
(2) Năng suất:
Năng suất gieo trồng | = | Sản lượng |
Diện tích gieo trồng |
Năng suất thu hoạch | = | Sản lượng |
Diện tích thu hoạch |
(3) Sản lượng:
Sản lượng cây trồng là khối lượng sản phẩm chính của từng loại cây hoặc một nhóm cây hàng năm thu được trong một vụ sản xuất hoặc một năm của một đơn vị sản xuất, một địa phương hay cả nước. Sản lượng cây trồng được tính theo hình thái sản phẩm quy định sau đây:
- Cây lúa: Sản phẩm dưới dạng hạt đã phơi khô quạt sạch;
- Cây ngô và cây lương thực có hạt khác: Sản phẩm dưới dạng hạt đã phơi khô quạt sạch;
- Cây lấy củ có chất bột: Sản phẩm dưới dạng củ tươi, được rửa sạch;
- Cây mía: Sản phẩm dưới dạng cây tươi, không lá;
- Cây thuốc lá, thuốc lào:
+ Cây thuốc lá: Sản phẩm dưới dạng lá được phơi khô;
+ Cây thuốc lào: Sản phẩm dưới dạng lá được phơi khô, thái sợi;
- Cây lấy sợi:
+ Cây bông: Sản phẩm là sợi bông sau khi thu hoạch bao gồm cả hạt;
+ Cây đay: Sản phẩm là vỏ/bẹ đay được phơi khô (không tính lõi);
+ Cói: Sản phẩm là thân cói được chẻ và phơi khô;
+ Lanh và cây lấy sợi khác: Hình thái sản phẩm dạng khô.
- Cây có hạt chứa dầu:
+ Lạc (đậu phộng): Sản phẩm dạng cả vỏ, đã rửa sạch, phơi khô;
+ Đậu tương (đậu nành): Sản phẩm dạng hạt, đã khô;
+ Vừng (mè): Sản phẩm dạng hạt, đã khô;
+ Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác: Sản phẩm dạng hạt, đã được phơi khô.
- Rau, đậu các loại và hoa:
Rau các loại:
+ Rau lấy lá: Sản phẩm dạng tươi, được rửa sạch sau khi đã bỏ rễ;
+ Dưa lấy quả: Sản phẩm dạng quả tươi;
+ Rau họ đậu: Sản phẩm dạng tươi;
+ Rau lấy quả: Sản phẩm dạng quả tươi;
+ Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân: Sản phẩm dạng tươi đã được rửa sạch;
+ Nấm: Sản phẩm dạng tươi sau khi đã bỏ rễ;
+ Rau các loại khác chưa phân vào đâu: Sản phẩm dạng tươi, đã được làm sạch.
Đậu/đỗ các loại: Sản phẩm dạng hạt, đã được phơi khô.
Hoa các loại: Sản phẩm dạng bông/cành hoặc giỏ/chậu hoa tươi.
- Cây hằng năm khác:
+ Cây gia vị, dược liệu, hương liệu hàng năm: Sản phẩm dạng tươi.
+ Cây hàng năm khác còn lại: Sản phẩm đã được làm sạch.
2. Cách ghi biểu
Cột A (Tên chỉ tiêu): Ghi tên sản phẩm và các chỉ tiêu diện tích, năng suất, sản lượng theo nhóm cây và từng loại cây tương ứng. Quy định về cách ghi sản phẩm bổ sung tuân theo mục 4 trong Phần I. Những quy định chung:
Cột B: (Mã số): Quy định chung về cách đánh mã số như sau:
Tên cây trồng | Diện tích gieo trồng | Ghi thêm số 1 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Diện tích thu hoạch | Ghi thêm số 2 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Năng suất gieo hồng | Ghi thêm số 3 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Năng suất thu hoạch | Ghi thêm số 4 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Sản lượng | Ghi mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Ví dụ:
Tên chỉ tiêu | Mã số | |
Ngô | Diện tích gieo trồng | 01120191 |
Diện tích thu hoạch | 01120192 | |
Năng suất gieo trồng | 01120193 | |
Năng suất thu hoạch | 01120194 | |
Sản lượng | 0112019 |
Quy định về cách đánh mã số đối với những cây trồng có chia chi tiết (lúa ruộng, lúa nương, sắn công nghiệp, sắn thường, mía ăn, mía đường...) hoặc cây trồng bổ sung như sau:
Tên cây trồng (gốc)/ nhóm cây trồng | Diện tích gieo trồng | Ghi thêm số 1 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Diện tích thu hoạch | Ghi thêm số 2 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Năng suất gieo trồng | Ghi thêm số 3 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Năng suất thu hoạch | Ghi thêm số 4 vào sau mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Sản lượng | Ghi mã sản phẩm cấp 7 được quy định trong Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam | |
Tên cây trồng chi tiết thứ i (i=1,2,3,4,5) | Diện tích gieo trồng | Ghi thêm số 1 vào sau mã số sản lượng của cây trồng thứ i |
Diện tích thu hoạch | Ghi thêm số 2 vào sau mã số sản lượng của cây trồng thứ i | |
Năng suất gieo trồng | Ghi thêm số 3 vào sau mã số sản lượng của cây trồng thứ i | |
Năng suất thu hoạch | Ghi thêm số 4 vào sau mã số sản lượng của cây trồng thứ i | |
Sản lượng | Ghi thêm số j vào sau mã số sản lượng của cây trồng (gốc)/ nhóm cây trồng (j=5,6,7,8,9 tương ứng với (i=1,2,3,4,5) |
Ví dụ:
Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,...) | Diện tích gieo trồng 1 | 01130901 |
Diện tích thu hoạch | - 01130902 | |
Năng suất gieo trồng | - 01130903 | |
Năng suất thu hoạch | - 01130904 | |
Sản lượng | - 0113090 | |
Cây thứ 1 | Diện tích gieo trồng | - 011309051 |
Diện tích thu hoạch | - 011309052 | |
Năng suất gieo trồng | - 011309053 | |
Năng suất thu hoạch | - 011309054 | |
Sản lượng | - 01130905 | |
Cây thứ 2 | Diện tích gieo trồng | - 011309061 |
Diện tích thu hoạch | - 011309062 | |
Năng suất gieo trồng | - 011309063 | |
Năng suất thu hoạch | - 011309064 | |
Sản lượng | - 01130906 |
Cột 1: Ghi số liệu chính thức năm báo cáo của tổng diện tích gieo trồng cả năm, tổng diện tích thu hoạch cả năm, tổng sản lượng thu hoạch cả năm của các loại cây trồng trong năm, năng suất thu hoạch cả năm của từng loại cây theo từng dông tương ứng;
Diện tích gieo trồng cả năm = Tổng diện tích gieo trồng các mùa vụ trong năm;
Diện tích thu hoạch cả năm = Tổng diện tích thu hoạch các mùa vụ trong năm;
Sản lượng thu hoạch cả năm = Tổng sản lượng thu hoạch các mùa vụ trong năm;
Riêng đối với cây lúa: Sản lượng lúa cả năm bao gồm sản lượng lúa các mùa vụ và sản lượng lúa tái sinh.
Năng suất thu hoạch cả năm | = | Sản lượng thu hoạch cả năm |
Diện tích thu hoạch cả năm |
Cột 2, Cột 3: Ghi sản lượng sản phẩm thu hoạch cây trồng của 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm theo từng dòng tương ứng. Lưu ý đối với số liệu chia theo kỳ 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm: chi phản ánh sản lượng sản phẩm thu hoạch và phản ánh theo thực tế sản xuất tại địa phương; không phản ánh chỉ tiêu diện tích, năng suất.
Cột 4 đến cột 6: Ghi diện tích gieo trồng, diện tích thu hoạch, năng suất thu hoạch và sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng của từng loại hình kinh tế trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Dựa trên báo cáo chính thức diện tích, năng suất, sản lượng từng mùa vụ trong năm. Riêng thông tin về diện tích mất trắng: cần tham khảo các nguồn số liệu khác tại địa phương.
Biểu số: 006.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÂY LÂU NĂM (6 tháng, 9 tháng)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Khái niệm, phương pháp tính, hình thái sản phẩm của sản lượng thu hoạch xem trong phần giải thích của biểu: 008.N/BCC-NLTS.
2. Cách ghi biểu
Cột A, cột B: Như hướng dẫn của biểu: 008.N/BCC-NLTS
Cột 1: Chính thức cùng kỳ năm trước: Ghi số liệu chính thức diện tích, sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng đã thực hiện cùng kỳ năm trước (Phân bổ từ kết quả chính thức điều tra cây lâu năm của năm trước theo thực tế sản xuất của địa phương).
Cột 2: Ước tính/sơ bộ kỳ báo cáo: Ghi số liệu ước tính/sơ bộ diện tích hiện có, sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng (cây trồng nào đã có số liệu điều tra thì cập nhật kết quả điều tra).
Cột 3: Kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước: Ghi tỷ lệ (%) giữa số ước/sơ bộ thực hiện kỳ báo cáo/số chính thức cùng kỳ năm trước.
Lưu ý:
Diện tích hiện có của từng nhóm cây bằng tổng diện tích hiện có của các loại cây trong nhóm. Cần ghi diện tích hiện có của cây trồng tại thời điểm báo cáo và diện tích chính thức cùng thời điểm năm trước;
Sản lượng thu hoạch là toàn bộ sản lượng thu hoạch trong kỳ hoặc năm báo cáo, bao gồm sản lượng thu trên diện tích trồng tập trung, thu trên diện tích trồng phân tán, sản phẩm tận thu hoặc thu bói trong kỳ của tất cả loại hình kinh tế trên địa bàn. Cần ghi sản lượng thu được trong kỳ báo cáo (6 tháng, 9 tháng) và sản lượng chính thức cùng kỳ năm trước.
3. Nguồn số liệu
Dựa trên kết quả điều tra diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (nếu có); hoặc trên cơ sở đi kiểm tra thực địa, tham khảo ý kiến đánh giá của chuyên gia có kinh nghiệm, ý kiến đánh giá của UBND các cấp cùng các ngành liên quan để đánh giá năng suất và ước tính sản lượng trên diện tích cho sản phẩm trong kỳ.
Biểu số: 007.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY LÂU NĂM (năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Khái niệm, phương pháp tính, hình thái sản phẩm của sản lượng thu hoạch xem trong phần giải thích của biểu: 008.N/BCC-NLTS.
2. Cách ghi biểu
Cột A, cột B: Như hướng dẫn của biểu: 008.N/BCC-NLTS
Cột 1: Chính thức năm trước. Ghi số liệu chính thức diện tích hiện có, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất, sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng đã thực hiện năm trước.
Cột 2: Ước tính/sơ bộ năm báo cáo. Ghi số liệu diện tích hiện có, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất, sản lượng cây trồng theo từng dòng tương ứng ước thực hiện, sơ bộ năm báo cáo.
Cột 3: Năm báo cáo so cùng kỳ năm trước. Ghi tỉ lệ (%) giữa số ước tính/sơ bộ thực hiện năm báo cáo so với số chính thức năm trước.
3. Nguồn số liệu
Dựa trên kết quả điều tra diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (nếu có); hoặc trên cơ sở đi kiểm tra thực địa, tham khảo ý kiến của chuyên gia có kinh nghiệm, ý kiến của UBND các cấp cùng các ngành liên quan để đánh giá năng suất và ước tính sản lượng trên diện tích cho sản phẩm trong năm.
Biểu số: 008.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY LÂU NĂM (năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
Diện tích trồng cây lâu năm là diện tích trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch lớn hơn 1 năm.
Diện tích trồng cây lâu năm có các loại sau:
- Diện tích hiện có: là diện tích tại thời điểm điều tra; bao gồm diện tích trồng tập trung và diện tích trồng phân tán (sau khi quy đổi số cây phân tán về diện tích trồng tập trung) trên toàn bộ các loại đất như: Đất khoán, đất thầu, làm thêm trong vườn, trên đất mới khai hoang.
Diện tích trồng tập trung là những diện tích trồng liền khoảnh từ 100m2 trở lên, mật độ cây trồng cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật của địa phương.
Diện tích trồng phân tán là diện tích trồng cây lâu năm không đủ điều kiện tính cho diện tích trồng tập trung mà chỉ đếm số cây rồi dựa trên mật độ cây trồng của địa phương để quy đổi về diện tích trồng phân tán.
- Diện tích trồng mới: Là diện tích cây lâu năm được trồng tập trung từ 01/1 đến 31/12 năm báo cáo sau khi đã được nghiệm thu đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định. Những diện tích không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định trong năm phải trồng đi trồng lại nhiều lần mới đạt tiêu chuẩn nghiệm thu cũng chỉ tính một lần diện tích trồng mới. Những diện tích trồng trong năm nhưng đến thời điểm điều tra số cây trên diện tích đó đã chết thì không tính là diện tích trồng mới.
- Diện tích cho sản phẩm: Diện tích trồng cây lâu năm thực tế đã hoàn thành thời kỳ kiến thiết cơ bản và đã cho thu hoạch sản phẩm ổn định, không kể kỳ báo cáo có cho sản phẩm hay không; bao gồm diện tích cho sản phẩm trồng tập trung và diện tích quy đổi từ số cây trồng phân tán.
Tùy vào loại giống cây trồng, một số cây có thời gian kiến thiết cơ bản như sau:
+ Cây cao su trung bình cho sản phẩm sau 7 năm trồng;
+ Cây cà phê cho thu quả ổn định sau 3 năm trồng, ươm;
+ Cây chè cho thu hoạch sản phẩm ổn định sau 3 năm trồng, ươm;
+ Cây hồ tiêu cho thu hoạch sản phẩm ổn định sau 3 năm trồng, ươm.
- Sản lượng thu hoạch: Hình thái sản phẩm của sản lượng thu hoạch tính cho từng loại cây theo quy định trong Hệ thống phân ngành sản phẩm Việt Nam. Ví dụ:
+ Các loại quả: Quả tươi;
+ Dừa: Quả tươi (không bao gồm xơ dừa);
+ Hạt vỏ cứng: Hạt khô;
+ Điều: Hạt điều khô. Thông thường hạt điều khô đã bóc vỏ (thường chiếm 25- 30%) trọng lượng hạt chưa bóc vỏ;
+ Cà phê: Cà phê nhân khô. Nhân cà phê chiếm 12-14% quả cà phê tươi; khi bóc vỏ và phơi khô trọng lượng nhân giảm từ 10-12%;
+ Cao su: Mủ khô;
+ Chè búp: Búp tươi. Thông thường chè búp khô quy đổi ra tươi với tỷ lệ 1/4;
+ Cây gia vị, dược liệu: Hoa khô, lá khô; Tam thất, Sa nhân (củ, quả khô); Sâm (củ tươi); Đinh lăng (thân, lá, củ tươi);
+ Hoa mai, Đào: Cành hoa, cây hoa;
+ Cây cảnh: Cây, chậu cảnh.
b) Phương pháp tính
- Diện tích hiện có:
+ Diện tích trồng tập trung: Tính một lần diện tích trong kỳ báo cáo. Trường hợp trên cùng một diện tích trồng hơn 1 loại cây lâu năm xen nhau, song song cùng tồn tại, cây trồng chính và cây trồng xen đều cơ bản đảm bảo mật độ như cây trồng trần, quy định tính diện tích cho cả cây trồng chính và các cây trồng xen nhưng không vượt quá 2 lần diện tích mặt bằng;
+ Diện tích cây trồng phân tán tính qui đổi: Căn cứ vào số lượng cây trồng phân tán và mật độ cây trồng tập trung theo tập quán địa phương để quy đổi ra diện tích gieo trồng tập trung. Cây trồng phân tán chỉ tính những cây đã cho thu hoạch sản phẩm ổn định;
Diện tích cây trồng phân tán tính qui đổi theo diện tích trồng tập trung được tính theo công thức sau:
Diện tích trồng phân tán qui đổi ra diện tích trồng trần (ha) | = | Tổng số cây trồng phân tán |
- Mật độ cây trồng tập trung bình quân 1ha của địa phương |
- Diện tích trồng mới: chỉ tính những diện tích cây lâu năm được trồng tập trung phát sinh trong kỳ báo cáo sau khi đã được nghiệm thu đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định. Những diện tích không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định phải trồng đi trồng lại nhiều lần mới đạt tiêu chuẩn nghiệm thu cũng chỉ tính một lần diện tích trồng mới. Những diện tích trồng trong kỳ nhưng đến cuối kỳ đã chết thì không tính là diện tích trồng mới.
- Năng suất trên diện tích cho sản phẩm:
Năng suất trên diện tích cho sản phẩm trong kỳ báo cáo (tạ/ha) | = | Sản lượng thu hoạch trong kỳ (tấn) | x 10 |
- Diện tích cho sản phẩm trong kỳ (ha) |
- Sản lượng thu hoạch: Ghi toàn bộ sản lượng thu hoạch trong kỳ báo cáo, bao gồm sản lượng thu trên diện tích trồng tập trung, thu trên diện tích trồng phân tán, sản phẩm tận thu hoặc thu bói trong năm của tất cả loại hình kinh tế trên địa bàn.
- Phân bổ sản lượng chính thức cả năm ra 02 kỳ 6 tháng: Xác định sản lượng thu hoạch của cây lâu năm cho kỳ 6 tháng như sau:
- Cà phê: Quy định tính toàn bộ sản lượng cà phê được tính cho kỳ 6 tháng cuối năm.
- Cây lâu năm còn lại
+ Nếu cây trồng có đa số (từ 85% trở lên) sản lượng sản phẩm thu hoạch thuộc kỳ 6 tháng nào thì tính toàn bộ sản lượng của cây trồng cho kỳ 6 tháng đó. Ví dụ; Cây hồ tiêu thu hoạch đa số sản phẩm vào quý I, quý II của năm thì tính toàn bộ sản lượng thu hoạch cho kỳ 6 tháng đầu năm.
+ Nếu cây trồng có dưới 85% sản lượng sản phẩm thu hoạch trong một kỳ 6 tháng, cần phân bổ sản lượng sản phẩm thu hoạch của cây trồng cho các kỳ 6 tháng. Thực tế sản lượng sản phẩm thu hoạch ở kỳ 6 tháng nào thì tính cho kỳ 6 tháng đó.
2. Cách ghi biểu
Cột A (Tên chỉ tiêu): Ghi tên sản phẩm và các chỉ tiêu diện tích, năng suất, sản lượng theo nhóm cây và từng loại cây tương ứng. Quy định về cách ghi sản phẩm bổ sung tuân theo mục 4 trong Phần I. Những quy định chung:
Cột B (Mã số): Quy định chung về cách đánh mã số như sau:
Nguyên tắc ghi mã số những cây ngoài danh mục: Khi địa phương đưa một loại cây mới vào trồng (không có trong biểu mẫu báo cáo) cần đánh mã số căn cứ vào mã sản phẩm của hệ thống ngành sản phẩm.
Cụ thể:
- Chỉ tiêu sản lượng: giữ nguyên mã số sản phẩm;
- Chỉ tiêu diện tích hiện có: lấy mã sản phẩm và thêm số 1 vào phía sau mã sản phẩm;
- Chỉ tiêu diện tích trồng mới: lấy mã sản phẩm và thêm số 2 vào phía sau mã sản phẩm;
- Chỉ tiêu diện tích cho sản phẩm: lấy mã sản phẩm và thêm số 3 vào phía sau mã sản phẩm;
- Chỉ tiêu năng suất trên diện tích cho sản phẩm: lấy mã sản phẩm và thêm số 4 vào phía sau mã sản phẩm.
VD: Mã sản phẩm cây Nho là 0121100 thì:
- Mã diện tích gieo trồng là 01211001;
- Mã diện tích trồng mới là 01211002;
- Mã diện tích cho sản phẩm là 01211003;
- Mã năng suất trên diện tích cho sản phẩm là 01211004;
- Mã sản lượng là 0121100.
Cột 1: Ghi tổng số các chỉ tiêu: diện tích hiện có, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất trên diện tích cho sản phẩm, sản lượng thu hoạch của từng cây/nhóm cây của địa phương trong năm báo cáo.
Cột 2, 3: Ghi sản lượng đã phân bổ theo 2 kỳ 6 tháng. Không phân bổ và không ghi biểu ra hai kỳ 6 tháng các chỉ tiêu diện tích hiện có, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất trên diện tích cho sản phẩm.
Cột 4 đến cột 6: Ghi chi tiết cho các loại hình kinh tế của địa phương.
3. Nguồn số liệu
Điều tra diện tích cây trồng nông nghiệp và điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm.
Biểu số: 009.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ SỐ LƯỢNG, SẢN PHẨM CHĂN NUÔI VÀ DỊCH VỤ KHAI THÁC YẾN SÀO (ước tính/sơ bộ 6 tháng, ước tính năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
Xem giải thích Biểu số: 010.N/BCC-NLTS
b) Phương pháp tính
A. Số lượng và sản phẩm chăn nuôi
(1) Ước tính 6 tháng
- Số lượng vật nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và chăn nuôi khác: dựa trên kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/01 năm báo cáo và tình hình sản xuất thực tế tại địa phương để ước tính số lượng vật nuôi tại thời điểm ngày 01/7 năm báo cáo;
+ Đối với lợn, gia cầm: dựa trên kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/4 năm báo cáo và tình hình sản xuất thực tế tại địa phương để ước tính số lượng vật nuôi tại thời điểm ngày 01/7 năm báo cáo.
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và vật nuôi khác: căn cứ vào kết quả của kỳ điều tra chăn nuôi 01/01 năm báo cáo và các nguồn thông tin khác để ước tính các chỉ tiêu số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 6 tháng (01/01-30/6 năm báo cáo);
+ Đối với lợn và gia cầm: căn cứ vào kết quả của kỳ điều tra chăn nuôi 01/01; 01/4 năm báo cáo để ước tính các chỉ tiêu số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 6 tháng (01/01-30/6 năm báo cáo).
(2) Sơ bộ 6 tháng
- Số lượng vật nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và vật nuôi khác: đánh giá lại số ước tính 6 tháng;
+ Đối với lợn và gia cầm: là số lượng lợn và gia cầm có tại thời điểm ngày 01/7 theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/7 năm báo cáo.
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và vật nuôi khác: đánh giá lại số ước tính 6 tháng;
+ Đối với lợn, gia cầm: là số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 6 tháng (01/01-30/6 năm báo cáo) theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/4 và 01/7 năm báo cáo.
(3) Ước tính năm
- Số lượng vật nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và vật nuôi khác: căn cứ vào kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/01 năm báo cáo và tình hình sản xuất thực tế tại địa phương để ước tính số lượng đầu con tại thời điểm ngày 01/01 năm sau năm báo cáo;
+ Đối với lợn, gia cầm: dựa trên kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/10 năm báo cáo và tình hình sản xuất thực tế tại địa phương để ước tính số lượng vật nuôi tại thời điểm ngày 01/01 năm sau năm báo cáo.
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và vật nuôi khác: căn cứ kết quả của kỳ điều tra chăn nuôi 01/01 năm báo cáo và các nguồn thông tin khác để ước tính các chỉ tiêu số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 12 tháng (01/01- 31/12 năm báo cáo);
+ Đối với lợn và gia cầm: căn cứ vào kết quả của kỳ điều tra chăn nuôi 01/4; 01/7 và 01/10 năm báo cáo để ước tính các chỉ tiêu số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi trong thu được trong 12 tháng (01/01-31/12 năm báo cáo)
B. Dịch vụ khai thác yến sào: ước tính, sơ bộ, chính thức các kỳ dựa vào báo cáo của các ban ngành ở địa phương.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Chính thức cùng kỳ năm trước.
Ghi số liệu chính thức số con vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi xuất chuồng theo dòng tương ứng.
- Cột 2: Ước tính, sơ bộ kỳ báo cáo.
Ghi số liệu ước tính, sơ bộ số con vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi xuất chuồng theo dòng tương ứng.
- Cột 3: Ghi tỷ lệ % giữa số ước tính, sơ bộ kỳ báo cáo và số chính thức cùng kỳ năm trước.
3. Nguồn số liệu
Kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/01, 01/4, 01/7 và 01/10 năm báo cáo, tình hình sản xuất thực tế và các nguồn thông tin khác tại địa phương.
Biểu số: 010.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG, SẢN PHẨM CHĂN NUÔI VÀ DỊCH VỤ KHAI THÁC YẾN SÀO
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
- Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác: là số đầu con gia súc (trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu,...) gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng.,.) và vật nuôi khác (thỏ, chó, trăn, rắn...) còn sống trong quá trình chăn nuôi có tại thời điểm quan sát.
- Sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi khác: là khối lượng sản phẩm chính của gia súc, gia cầm, vật nuôi khác do lao động chăn nuôi kết hợp với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm:
+ Số lượng và sản lượng thịt hơi xuất chuồng: là số đầu con và trọng lượng sống của gia súc, gia cầm, vật nuôi khác khi xuất chuồng (bán, cho, biếu, tặng, tiêu dùng tại hộ) với mục đích để giết thịt hoặc tự giết thịt trong kỳ báo cáo (6 tháng từ 01/01-30/6 hoặc 12 tháng từ 01/01-31/12 năm báo cáo), không tính những con bán để nuôi tiếp và những con giết thịt do bị bệnh, bị chết do thiên tai.
+ Sản lượng sản phẩm chăn nuôi không qua giết thịt: các loại sản phẩm thu được trong quá trình chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi khác nhưng không qua giết mổ như sữa tươi, trứng gia cầm, kén tằm, mật ong, lông cừu, nhung hươu,... trong kỳ báo cáo.
+ Tổ yến: là tổ của loài chim yến, với hình thái sản phẩm dạng thô, trong đó (1) tổ yến khai thác trong đất liền thu hoạch được từ phương thức dụ yến về làm tổ trong các nhà xây hoặc các hang có đặt các thiết bị dụ yến trong đất liền, (2) tổ yến khai thác ngoài khơi thu hoạch từ thiên nhiên trong các hang động, vách núi ngoài khơi bằng phương tiện tàu thuyền và các dụng cụ khai thác yến khác. Tổ yến là sản phẩm của hoạt động dịch vụ khai thác yến sào.
b) Phương pháp tính
A. Số lượng và sản phẩm chăn nuôi
- Số lượng vật nuôi: được tính bằng số lượng các loại vật nuôi (gia súc, gia cầm và vật nuôi khác) có tại thời điểm ngày 01/01 năm sau năm báo cáo theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/01 năm sau năm báo cáo.
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi:
+ Đối với trâu, bò, ngựa, dê, cừu, hươu, nai và chăn nuôi khác: được tính bằng số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 12 tháng (01/1-31/12 năm báo cáo) theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/01 năm sau năm báo cáo;
+ Đối với lợn và gia cầm: được tính bằng số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 12 tháng (01/1-31/12 năm báo cáo) theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/4; 01/7; 01/10 năm báo cáo và kỳ 01/01 năm sau năm báo cáo.
B. Dịch vụ khai thác yến sào: dựa vào báo cáo của các ban ngành ở địa phương.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chính thức năm báo cáo của tất cả các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh.
Cột 2: Ghi số vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi của 6 tháng đầu năm. Số liệu chính thức 6 tháng đầu năm dựa theo báo cáo sơ bộ 6 tháng năm báo cáo và kết quả điều tra kỳ 01/01 năm sau năm báo cáo. Riêng chỉ tiêu số con hiện có ghi số vật nuôi có tại thời điểm 01/7 năm báo cáo.
Cột 3: Ghi số vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi của 6 tháng cuối năm. Số liệu chính thức 6 tháng cuối năm dựa theo báo cáo sơ bộ 6 tháng đầu năm, báo cáo chính thức quý III năm báo cáo và kết quả điều tra kỳ 01/01 năm sau năm báo cáo. Riêng chỉ tiêu số con hiện có ghi số vật nuôi có tại thời điểm 01/01 năm sau năm báo cáo.
Cột 4 đến cột 6: Ghi số vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chính thức năm báo cáo của từng loại hình kinh tế trên địa bàn tỉnh, bao gồm: Kinh tế Nhà nước, Kinh tế ngoài Nhà nước và Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
3. Nguồn số liệu
Kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/01 năm sau năm báo cáo và báo cáo sơ bộ 6 tháng năm báo cáo, báo cáo chính thức quý I, quý III năm báo cáo, tình hình sản xuất thực tế và các nguồn thông tin khác tại địa phương.
Biểu số: 011.Q/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI QUÝ
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
Xem giải thích Biểu số: 010.N/BCC-NLTS
b) Phương pháp tính
(1) Chính thức quý I
- Số lượng lợn, gà, vịt: được tính bằng số lợn, gà, vịt, ngan có tại thời điểm 01/4 theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/4 năm báo cáo.
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi lợn, gà, vịt, ngan: được tính bằng số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 3 tháng (01/01-31/3 năm báo cáo) theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/4 năm báo cáo.
(2) Chính thức quý III
- Số lượng lợn, gà, vịt: được tính bằng số lợn, gà, vịt, ngan có tại thời điểm 01/10 theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/10 năm báo cáo.
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi lợn, gà, vịt, ngan: được tính bằng số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi thu được trong 3 tháng (01/7- 30/9 năm báo cáo) theo kết quả điều tra chăn nuôi kỳ 01/10 năm báo cáo,
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Chính thức cùng kỳ năm trước
Ghi số liệu chính thức số con vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi xuất chuồng theo dòng tương ứng.
- Cột 2: Chính thức kỳ báo cáo
Ghi số liệu chính thức số con vật nuôi, số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi xuất chuồng theo dòng tương ứng.
- Cột 3: Ghi tỷ lệ % giữa số chính thức kỳ báo cáo và số chính thức cùng kỳ năm trước.
3. Nguồn số liệu
Kết quả điều tra chăn nuôi các kỳ 01/4, 01/10 năm báo cáo, tình hình sản xuất thực tế và các nguồn thông tin khác tại địa phương
Biểu số: 012.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG RỪNG (Ước 6 tháng, sơ bộ 6 tháng, ước năm, sơ bộ năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Khái niệm, phương pháp tính: tương tự như khái niệm biểu số 013.H/BCC-NLTS
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi kết quả thực hiện chính thức cùng kỳ năm trước
+ Số liệu 6 tháng đầu năm: Từ 01/01 đến 30/6: Cục Thống kê căn cứ vào số liệu điều tra lâm nghiệp thời điểm 01/01 năm báo cáo (số liệu của năm trước năm báo cáo); tình hình sản xuất lâm nghiệp thực tế trong năm để phân bổ số liệu 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm.
+ Số liệu cả năm: Từ 01/01 đến 31/12 năm: Là số liệu điều tra thời điểm 01/01 năm báo cáo (số liệu của năm trước năm báo cáo).
- Cột 2: Ghi kết quả ước thực hiện kỳ báo cáo: Cục Thống kê căn cứ vào số liệu điều tra gần nhất, tình hình sản xuất lâm nghiệp thực tế trên địa bàn trong năm báo cáo; tham khảo số liệu từ các Ban Ngành liên quan để ước tính, ghi thông tin cho các chỉ tiêu tương ứng;
- Cột 3: Ghi kết quả so sánh ước kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước.
3. Nguồn số liệu
Căn cứ vào số liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan tại địa phương.
Biểu số: 013.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG RỪNG (Chính thức năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
(1) Diện tích rừng trồng mới: Là diện tích trồng mới tập trung các loại cây lâm nghiệp trên diện tích có quy mô từ 0,3 ha trở lên, hiện còn sống (đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật) đến thời điểm điều tra. Diện tích rừng trồng mới tập trung trong kỳ không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật phải phá đi trồng lại lần thứ hai, thứ ba cũng chỉ được tính một lần diện tích.
Không tính diện tích rừng trồng mới các loại cây nông nghiệp như cao su, cà phê, chè... trồng trên đất lâm nghiệp bằng nguồn vốn của các dự án trồng rừng. Diện tích rừng trồng mới bao gồm diện tích rừng trồng mới trên đất chưa có rừng (bao gồm diện tích rừng trồng theo chương trình trồng rừng thay thế); diện tích trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có. Diện tích rừng trồng mới không bao gồm diện tích tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác.
Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo công dụng bao gồm:
• Diện tích rừng sản xuất trồng mới: Là diện tích rừng trồng mới nhằm mục đích khai thác gỗ, củi, nguyên liệu giấy và các lâm sản khác phục vụ cho sản xuất và đời sống;
• Diện tích rừng phòng hộ trồng mới: Là loại rừng trồng ở đầu nguồn các con sông, trồng ven biển,... nhằm mục đích giữ nước, chống lũ, chống xói mòn, điều hòa khí hậu bảo vệ các công trình thủy lợi, thủy điện, chắn gió cát,... bảo vệ sản xuất và đời sống;
• Diện tích rừng đặc dụng trồng mới: Là loại rừng được sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, mẫu chuẩn sinh thái rừng của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh, phục vụ nghỉ ngơi, du lịch, kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường.
• Loại rừng phân theo loại cây trồng chủ yếu:
- Rừng thân gỗ: Là rừng bao gồm chủ yếu các loại cây thân gỗ chiếm từ 75% tổng số cây trở lên.
- Rừng thân tre, nứa: Là rừng chủ yếu gồm các loại cây thuộc nhóm tre, nứa (chiếm từ 75% tổng số cây trở lên), bao gồm: tre, nứa, lồ ô, luồng, vầu, giang, trúc, le, lùng, bương,....
- Rừng thân cây lâm nghiệp khác (rừng hỗn giao): Là diện tích rừng có cây lâm nghiệp khác như rừng cau, dừa hoặc diện tích rừng hỗn giao cây thân gỗ và tre nứa.
Rừng cau dừa: Là rừng có thành phần chính là các loại cau dừa
Rừng hỗn giao gỗ - tre, nứa: Là rừng có cây thân gỗ chiếm từ 50% đến dưới 75% tổng số cây.
Rừng hỗn giao tre, nứa - gỗ: Là rừng có cây thuộc nhóm tre, nứa chiếm từ 50% đến dưới 75% tổng số cây.
Trường hợp diện tích rừng có nhiều loại cây lâm nghiệp khác nhau, mà nhóm cây thân gỗ, cây nhóm tre, nứa hoặc cây lâm nghiệp khác đều có tỷ lệ diện tích tương đương, thì xếp vào nhóm rừng hỗn giao.
(2). Diện tích rừng trồng được chăm sóc: Là diện tích rừng trồng mới trong năm báo cáo có hoạt động chăm sóc như làm cỏ, vun gốc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh (bao gồm cả diện tích tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác được chăm sóc). Trên một diện tích rừng trồng nếu trong năm được chăm sóc 2 - 3 lần cũng chỉ được tính 1 lần diện tích.
Lưu ý: Chỉ tính diện tích rừng trồng mới được chăm sóc trong những năm đầu, từ 2-3 năm tùy theo điều kiện sinh trưởng của cây trồng đến khi cây trồng đạt tiêu chuẩn rừng trồng.
(3). Diện tích rừng được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh: Là diện tích đất trống có cây bụi, gỗ, tre rải rác hoặc có cây gỗ tái sinh (rừng tự nhiên nghèo kiệt) có độ tàn che dưới 10% được khoanh nuôi, bảo vệ và tác động bằng các biện pháp lâm sinh (trồng dặm, chăm sóc, chống cháy, chống chặt phá) để phát triển thành rừng đạt tiêu chuẩn (độ tán che từ 10% trở lên) trong thời kỳ nhất định.
Khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh: Là quá trình lợi dụng triệt để quy luật tái sinh và diễn thế tự nhiên với sự can thiệp hợp lý của con người nhằm thúc đẩy quá trình phục hồi lại rừng trong một thời gian nhất định theo mục đích đặt ra.
+ Khoanh nuôi không có tác động: Là quá trình lợi dụng triệt để quy luật tái sinh và diễn thế tự nhiên với sự can thiệp hợp lý của con người chủ yếu thực hiện các biện pháp bảo vệ, chống cháy,... để cây phát triển tự nhiên.
+ Khoanh nuôi có tác động: Là thực hiện tra hạt, kết hợp trồng bổ sung trong những năm đầu,... nhằm tác động cho cây phát triển.
Diện tích rừng được khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh theo 3 loại rừng: phòng hộ, đặc dụng, sản xuất
(4). Cây lâm nghiệp trồng phân tán: Là tổng số cây lâm nghiệp được trồng trên diện tích dưới 0,3 ha của các loại đất tận dụng như: vườn, đất ven đường, ven kênh mương, trên bờ vùng bờ đồng, trên các mảnh đất nhỏ phân tán khác nhằm cung cấp cho nhu cầu tại chỗ về gỗ, củi của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng; đồng thời góp phần phòng hộ môi trường trong khoảng thời gian nhất định hiện còn sống đến thời điểm điều tra.
Lưu ý: Số cây lâm nghiệp trồng phân tán không bao gồm những cây trồng nhằm mục đích tạo cảnh quan, trang trí như: cây trồng trong công viên, khu vực đô thị hoặc khu đô thị mới.
(5). Ươm giống cây lâm nghiệp: Là số cây giống lâm nghiệp được gieo ươm đạt tiêu chuẩn xuất vườn để trồng mới trong kỳ với mục đích trồng rừng hoặc trồng cây lâm nghiệp phân tán. Không bao gồm số cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm được gieo ươm để trồng theo các dự án về lâm nghiệp.
(6). Diện tích rừng được khoán bảo vệ: Là diện tích rừng được giao cho các cá nhân, hộ gia đình, tổ chức quản lý bảo vệ, phòng cháy, chữa cháy rừng đồng thời ngăn chặn những tác nhân xâm hại đến rừng như phá rừng làm nương rẫy, khai thác lâm sản và săn bắt động vật rừng trái phép.
Diện tích rừng được bảo vệ bao gồm diện tích rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đã được giao cho các chủ rừng quản lý bảo vệ tính đến thời điểm nhất định.
Diện tích rừng được bảo vệ không bao gồm diện tích rừng trồng do cá nhân, đơn vị tự sản xuất và tự bảo vệ.
(7) Dịch vụ lâm nghiệp: Là các hoạt động do đơn vị cung cấp cho bên ngoài nhằm hỗ trợ công tác trồng, chăm sóc, thu hoạch sản phẩm lâm nghiệp, có thu được bằng tiền hoặc hiện vật. Không tính hoạt động dịch vụ do đơn vị cung cấp và sử dụng trong nội bộ hoạt động của đơn vị. Dịch vụ bao gồm các hoạt động sau:
- Đánh giá, ước lượng trữ lượng rừng: Là hoạt động nhằm đánh giá, ước lượng trữ lượng gỗ, lâm sản trên một diện tích nhất định.
- Cho thuê máy móc có cả người điều khiển: Là giá trị thu được từ hoạt động cho thuê máy móc có cả người điều khiển đối với các đơn vị bên ngoài.
- Vận chuyển gỗ đến cửa rừng: Là tổng doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ vận chuyển gỗ từ nơi khai thác gỗ trong rừng đến cửa rừng của đơn vị đối với bên ngoài.
- Dịch vụ khác bao gồm: Hoạt động làm đất, đào hố để trồng rừng, tưới và tiêu nước cho rừng, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống sâu bệnh hại rừng,… do đơn vị thực hiện làm thuê cho bên ngoài.
2. Cách ghi biểu
Cột 1 đến cột 6: Ghi tổng số kết quả thực hiện trong kỳ chia theo 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm và chia theo loại hình kinh tế.
Số liệu 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm: Tham khảo cách ghi của biểu số 012.H/BCC-NLTS
3. Nguồn số liệu: Điều tra lâm nghiệp và số liệu dịch vụ lâm nghiệp liên quan của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Biểu số: 014.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ KHAI THÁC, THU NHẶT GỖ VÀ LÂM SẢN KHÁC
(Ước 6 tháng, sơ bộ 6 tháng, ước năm, sơ bộ năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tương tự như khái niệm, phương pháp tính của biểu số 015.H/BCC-NLTS.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1, cột 2, cột 3: Tham khảo cách ghi biểu số 012.H/BCC-NLTS
3. Nguồn số liệu: Căn cứ vào số liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan tại địa phương.
Biểu số: 015.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KHAI THÁC, THU NHẶT GỖ VÀ LÂM SẢN KHÁC (Chính thức năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Gỗ: Bao gồm gỗ tròn, gỗ ở dạng thô (như gỗ cưa khúc, gỗ thanh, gỗ cọc cừ, tà vẹt đường ray)... được khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và từ cây lâm nghiệp trồng phân tán.
Gỗ tròn: bao gồm gỗ nguyên khai, gỗ đẽo tròn, gỗ lóc lõi có đường kính đầu nhỏ từ 10 cm đến dưới 20 cm, chiều dài từ 1 m trở lên hoặc có đường kính đầu nhỏ từ 20 cm trở lên, chiều dài từ 30 cm trở lên. Riêng đối với gỗ rừng trồng, rừng tràm, rừng đước, rừng ngập mặn có đường kính đầu nhỏ từ 6 cm trở lên, chiều dài từ 1 m trở lên. Đối với gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm không phân biệt kích thước.
Gỗ ở dạng thô: Khai thác gỗ, sản xuất gỗ tròn ở dạng thô như cưa khúc gỗ thanh, gỗ cọc đã được đẽo vỏ, tà vẹt đường ray,...
Củi: Là sản phẩm được khai thác từ cây lâm nghiệp thân gỗ, bộ phận của chúng có kích thước nhỏ hơn đối với quy cách gỗ tròn đã nêu ở trên, với mục đích chính là dùng làm chất đốt (đun nấu hoặc sưởi ấm).
Than: Được chế từ gỗ đốt tại rừng (tách nguyên tố cacbon ra khỏi các thành phần khác mà chủ yếu là oxy). Than gỗ còn giữ lại được một phần dạng cấu trúc của tế bào gỗ. Chúng có khả năng hấp thụ lớn và được sử dụng làm chất hấp thụ, chất lọc, dược phẩm, chất đốt, dùng để tẩy màu, nạp mặt nạ chống độc hoặc làm phụ gia của than hoạt tính và thuốc súng đen.
Lưu ý: Không tính gỗ, củi từ cây cao su và từ cây nông nghiệp đặc sản khác trồng tập trung trên đất lâm nghiệp.
- Lâm sản khác ngoài gỗ: chủ yếu là các loại tre, nứa, vầu, luồng khai thác với mục đích làm nguyên liệu sản xuất giấy (còn gọi là nguyên liệu sợi dài); tre, vầu, luồng; nứa hàng (làm nguyên liệu đan lát)...và các sản phẩm hoang dại từ rừng, các nguyên liệu từ rừng như: cánh kiến, nhựa cây, quả có dầu, quả có hạt,... được khai thác và thu nhặt từ rừng tự nhiên và rừng trồng và từ cây lâm nghiệp trong một thời kỳ nhất định (6 tháng, 9 tháng, năm).
Chú ý: Mỗi loại lâm sản đều đã được quy định thống nhất một đơn vị tính, trong quá trình tổng hợp báo cáo các Cục Thống kê cần ghi đúng đơn vị tính cho mỗi loại lâm sản như đã quy định.
2. Cách ghi biểu
Cách ghi các chỉ tiêu phần chủ từ tương tự như biểu số: 012.H/BCC-NLTS.
Cột 1 đến cột 6 ghi kết quả thực hiện trong năm chia theo 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm và chia theo loại hình kinh tế.
3. Nguồn số liệu: Căn cứ vào số liệu điều tra lâm nghiệp; số liệu tính toán từ nguồn số liệu của địa phương.
Biểu số: 016.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC TÌNH HÌNH CƠ BẢN VỀ NUÔI TRỒNG VÀ KHAI THÁC THỦY SẢN NỘI ĐỊA (Ước tính 6 tháng, chính thức năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
* Diện tích nuôi trồng thủy sản
Là diện tích ao, đầm, mương vườn, cầu cá, hồ, đầm, ruộng lúa, ruộng muối, sông cụt, vùng, vịnh, phá, đào ao trên cát, bãi triều ven biển... thực tế đã sử dụng để nuôi trồng thủy sản. Được tính diện tích nuôi trồng thủy sản cả diện tích hồ, đập thủy lợi được khoanh nuôi, bảo vệ để thu hoạch nguồn lợi thủy sản, diện tích quây ở sông, hồ lớn, ven biển để nuôi trồng thủy sản.
Diện tích nuôi trồng thủy sản được xác định như sau:
Diện tích nuôi trồng thủy sản = Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản x Số vụ nuôi
(1) Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản; Là diện tích ao, đầm, mương vườn, ruộng lúa,... thực tế sử dụng để nuôi trồng thủy sản trong kỳ, kể cả diện tích bờ bao, kênh dẫn nước vào, ra, các ao lắng, lọc. Không bao gồm diện tích các công trình phụ trợ cho nuôi trồng thủy sản như; khu vực làm biến thế điện, nhà làm việc, lán trại công nhân ở, nhà kho, nhà xưởng chế biến thức ăn thủy sản, những diện tích ao, đám, ruộng lúa đang cải tạo và chưa thả nuôi
(2) Số vụ nuôi; Là số lần thu hoạch dứt điểm trong kỳ báo cáo.
* Quy ước chung khi xác định diện tích nuôi trồng:
- Nếu trên cùng một diện tích có nuôi đồng thời hai loại thủy sản trở lên thì tính diện tích nuôi trồng cho loại thủy sản chính. Loại thủy sản chính được xác định theo mục đích ban đầu của người nuôi.
- Những nơi diện tích mặt nước không ổn định (tăng, giảm theo mùa vụ hoặc thủy triều) thì tính diện tích nuôi trồng phần diện tích thực tế bình quân có nuôi trồng thủy sản trong năm.
- Đối với những diện tích thu hoạch rải rác, tỉa thưa, thả bù quanh năm (thường phát sinh ở diện tích nuôi quảng canh và quảng canh cải tiến) thì quy ước tính 1 lần diện tích nuôi trong năm báo cáo (quy ước bằng diện tích tại thời điểm nuôi nhiều nhất).
* Nuôi thủy sản lồng, bè
Nuôi thủy sản lồng, bè là hình thức nuôi thủy sản trong các lồng, bè hình khối có khung làm bằng vật liệu cứng, được bao quanh bằng các phên tre, gỗ, lưới,... Và có thể di dời khi cần thiết trong các dòng chảy hoặc mặt nước lớn như sông, hồ, vịnh, đập và thường có hiệu suất cao (nuôi thâm canh).
* Nuôi thủy sản bể, bồn: Nuối thủy sản bể, bồn là nuôi thủy sản trong các bể, bồn làm bằng composite hoặc thép, bê tông,… trên đất liền, hình dáng bề mặt có thể là hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn.
* Thể tích nuôi thủy sản: Là thể tích của lồng bè, bể bồn thực tế có nuôi thủy sản thương phẩm hoặc ươm nuôi giống thủy sản trong kỳ. Được tính như sau
Thể tích nuôi trồng thủy sản bể bồn hoặc lồng bè | = | Diện tích mặt nổi của bể bồn hoặc lồng bè | x | Chiều sâu ngập nước |
Nếu bể bồn hoặc lồng bè có hình vuông hoặc hình chữ nhật thì:
Diện tích mặt nổi của bể bồn hoặc lồng bè = Chiều dài x Chiều rộng
Nếu bể bồn hoặc lồng bè có hình tròn:
Diện tích mặt nổi của bể bồn hoặc lồng bè = (Bán kính)2 x 3,14
Lưu ý:
- Thể tích lồng bè, bể bồn nuôi được tính cho từng vụ nuôi và được tính cho loại thủy sản nuôi chính.
* Nuôi thủy sản biển: nuôi thủy sản ở khu vực biển (thường có độ mặn của nước trên 20 phần nghìn). Khu vực biển được tính từ mép nước triều kiệt trở ra.
* Nuôi thủy sản nội địa: bao gồm nuôi thủy sản nước lợ và nuôi thủy sản nước ngọt.
- Nuôi thủy sản nước lợ: nuôi thủy sản ở khu vực tiếp giáp giữa đất liền và biển (cửa sông, cửa lạch,... nơi giao thoa giữa nước mặn và nước ngọt từ đất liền chảy ra); độ mặn của nước dao động từ 0,5 đến 20 phần nghìn.
- Nuôi thủy sản nước ngọt: nuôi thủy sản ở khu vực trong đất liền hoặc hải đảo, chưa có sự xâm thực của nước biển như; sông, suối, hồ đập thủy lợi, đất trũng ngập nước (ruộng trũng, sình lầy,..,); có độ mặn của nước dưới 0,5 phần nghìn.
* Đối tượng thủy sản nuôi
- Nuôi cá: Là diện tích/thể tích chuyên hoặc chủ yếu được sử dụng để nuôi các loại cá, cho sản phẩm chính là cá thịt, cá giống.
- Nuôi tôm: Diện tích/thể tích chuyên hoặc chủ yếu được sử dụng để nuôi các loại tôm, như tôm sú, tôm càng xanh, tôm giống.
- Nuôi thủy sản khác: Diện tích/thể tích chuyên hoặc chủ yếu được sử dụng để nuôi các loại thủy sản không thuộc 2 tổ trên, như cua, ốc, nghêu, ngao, sò, rong câu...
* Nuôi thâm canh
Nuôi thâm canh là nuôi ở trình độ kỹ thuật cao, tuân thủ theo qui tắc kỹ thuật chặt chẽ, tác động mạnh vào quá trình phát triển và sinh trưởng của đối tượng nuôi: Từ chọn giống theo tiêu chuẩn kỹ thuật (thuần, đủ kích cỡ và sức sống) môi trường được chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi thả giống, mật độ nuôi đảm bảo theo quy định, đối tượng được chăm sóc thường xuyên hàng ngày, hàng giờ để phòng trừ bệnh, bảo đảm điều kiện môi trường phù hợp với phát triển của thủy sản nuôi; thức ăn hoàn toàn là thức ăn công nghiệp; cơ sở hạ tầng được đầu tư toàn diện như hệ thống ao, đầm, thủy lợi, giao thông, cấp thoát nước, sục khí. Nuôi thâm canh cho năng suất thu hoạch cao hơn nhiều so với nuôi truyền thống.
Hệ thống nuôi tuần hoàn nước (hệ thống nuôi kín) cũng là một hình thức nuôi thâm canh cao.
* Nuôi bán thâm canh
Nuôi bán thâm canh là nuôi thủy sản ở trình độ kỹ thuật thấp hơn so với nuôi thâm canh nhưng cao hơn so với phương thức nuôi quảng canh cải tiến: Con giống thả nuôi là giống sản xuất hoặc giống tự nhiên, mật độ thả nuôi cao; hệ thống ao, hồ, đầm nuôi được đầu tư khá lớn, có các máy móc đi kèm như máy sục khí, quạt đảo nước...; cho ăn hàng ngày với thức ăn chủ yếu là thức ăn công nghiệp.
* Nuôi quảng canh cải tiến: Là nuôi thủy sản ở trình độ kỹ thuật thấp hơn nuôi bán thâm canh nhưng cao hơn so với nuôi quảng canh: Mật độ thả giống thấp; cho ăn thức ăn công nghiệp hoặc kết hợp với thức ăn tự nhiên với mức độ thường xuyên nhưng cường độ thấp.
* Nuôi quảng canh: Là nuôi ở trình độ kỹ thuật đơn giản, ít tác động đến quá trình phát triển, sinh trưởng của đối tượng nuôi, con giống thả với mật độ thấp, thức ăn chủ yếu từ tự nhiên thông qua việc lấy nước vào (qua cửa cống) và nhốt giữ vật nuôi trong một thời gian nhất định (tùy thuộc vào đối tượng, mùa vụ), cũng có thể cho ăn thường xuyên nhưng chưa theo qui trình chặt chẽ. Hình thức này còn gọi là nuôi truyền thống, có ưu điểm là phù hợp với quy luật tự nhiên, ít gây tổn hại tới môi trường nhưng năng suất nuôi thủy sản rất thấp.
2. Cách ghi biểu
Mục I. Nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng bè, bể bồn; ươm nuôi giống thủy sản
Cột A:
- Phần I: Ghi các loại thủy sản theo danh mục sản phẩm thủy sản thuộc Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hiện hành.
- Phần II: Ghi thông tin về số con cá sấu đang nuôi trong kỳ
Số con cá sấu hiện có: Là số con đang nuôi tại thời điểm 01/6 (áp dụng cho báo cáo ước tính 6 tháng đầu năm) hoặc tại thời điểm 01/12 năm báo cáo (áp dụng cho báo cáo chính thức năm).
Phần III: Ghi diện tích và thể tích chuyên nuôi cá cảnh nhằm mục đích bán ra trong kỳ.
Cột B: Mã số: Được ghi theo mã sản phẩm tương ứng với sản phẩm của cột A.
Cột C: Đơn vị tính: Ghi đơn vị tính (Ha, m2, m3) tương ứng ở cột 1, 2, 3, 4, 5, 6
Cột 1, 2, 3: Ghi số liệu Chính thức cùng kỳ năm trước: Là số liệu của 6 tháng đầu năm (từ 01/01 đến 30/6) hoặc số liệu cả năm (từ 01/01 đến 31/12) của năm trước năm báo cáo.
Căn cứ vào số liệu của các cuộc điều tra thủy sản, số liệu của các Ban ngành trên địa bàn tỉnh của năm trước, Cục Thống kê tính toán phân bổ số liệu 6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm đảm bảo phản ánh đúng tình hình sản xuất, cơ cấu mùa vụ trong năm của địa phương.
Cột 1: Tổng số: Ghi tổng diện tích nuôi trồng theo loại hình mặt nước (nuôi biển, nuôi nội địa), từng nhóm thủy sản và từng loại thủy sản nuôi.
Cột 2, 3: Ghi diện tích nuôi thâm canh, bán thâm canh (cột 2); quảng canh, quảng canh cải tiến (cột 3) của từng loại/nhóm/loại hình thủy sản (nếu có).
Cột 4, 5, 6: Ghi số liệu năm báo cáo: Là số liệu của 6 tháng đầu năm (từ 01/01 đến 30/6) hoặc số liệu cả năm (từ 01/01 đến 31/12) của năm báo cáo
- Báo cáo ước tính 6 tháng đầu năm: Cục Thống kê căn cứ vào kết quả điều tra thủy sản kỳ 01 tháng 6 (nếu có); số liệu ước tính của các ban, ngành và tình hình thực tế của địa phương để tính toán ghi vào biểu;
- Báo cáo chính thức năm: Cục Thống kê căn cứ vào kết quả điều tra thủy sản kỳ 01 tháng 12, có tham khảo số liệu của các ban ngành và tình hình thực tế của địa phương (Nếu trường hợp không có biến động trong 1 tháng cuối năm báo cáo thì sử dụng số liệu điều tra 01/12 (đủ 12 tháng) để tính toán; trường hợp nếu có biến động trong 2 tháng cuối năm thì tính toán bổ sung/loại trừ cho 1 tháng cuối của năm báo cáo).
Cột 5, 6: Ghi tương tự như cột 2, 3.
Cột 7, 8, 9: Tỷ lệ giữa số liệu năm báo cáo so với số liệu chính thức cùng kỳ năm trước (%).
Mục II. Thể tích nuôi thủy sản lồng bè, bể bồn.
Không tính thể tích nuôi cá cảnh, ươm nuôi giống vào mục này.
Cột A: Ghi các sản phẩm nuôi lồng bè trên địa bàn tỉnh, thành phố vào các dòng (...). Các sản phẩm ghi vào dòng (...) là các sản nằm trong danh mục sản phẩm hiện hành (tham khảo cột A, mục I).
Cột B: Mã số của các sản phẩm ghi vào dòng (...) là mã sản phẩm của các sản phẩm (tham khảo cột A, mục I).
Cột 1, 2: Số liệu cùng kỳ năm trước (tham khảo cách ghi của cột 1, 2, 3 mục I).
Cột 3, 4: Số liệu năm báo cáo (tham khảo cách ghi của cột 4, 5, 6 mục I).
Cột 4, 5: So với cùng kỳ năm trước (tham khảo cách ghi của cột 7, 8, 9 mục I).
Mục III. Ươm nuôi thuần dưỡng giống thủy sản
Ghi diện tích, thể tích chuyên ươm giống thủy sản để bán. Chỉ tính diện tích, thể tích ươm nuôi có thu hoạch sản phẩm (là các hình thái thủy sản giống) trong kỳ.
Diện tích ươm, nuôi giống thủy sản không bao gồm diện tích thuần dưỡng giống.
Thuần dưỡng giống thủy sản: Là hình thức nuôi giống thủy sản để thích nghi với môi trường nước, gồm cả việc khai thác giống từ tự nhiên để thuần dưỡng.
Lưu ý:
- Trường hợp cơ sở có diện tích hoặc thể tích ươm giống thủy sản và sử dụng giống để tự tiến hành nuôi trồng thủy sản thương phẩm của cơ sở thì không được tính diện tích, thể tích ươm nuôi giống;
- Không quy đổi từ diện tích nuôi sang thể tích nuôi của loại thủy sản ươm nuôi và ngược lại.
Mục IV. Khai thác thủy sản nội địa
Ghi số thuyền, xuồng khai thác thủy sản nội địa có động cơ và không có động cơ thực tế có khai thác thủy sản thực tế có đánh bắt thủy sản tại thời điểm 01/12 hàng năm.
Trường hợp tàu thuyền trong năm thực tế có khai thác thủy sản nhưng đến thời điểm 01/12 đang tiến hành sửa chữa nhỏ hoặc nghỉ do mưa bão, lũ lụt... thì vẫn được tính là tàu thuyền, xuồng khai thác thủy sản.
3. Nguồn số liệu
Các cuộc điều tra thủy sản 1/6; 1/12; điều tra khai thác thủy sản biển quý; các nguồn số liệu của các ban, ngành ở địa phương.
Biểu số: 017.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (ước tính 6 tháng, sơ bộ 6 tháng, ước tính năm và sơ bộ năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Xem hướng dẫn ở biểu số 018.H/BCC-NLTS
2. Cách ghi biểu
Cột A: Ghi các sản phẩm thủy sản thực tế phát sinh trên địa bàn tỉnh.
Cột B: Ghi theo mã sản phẩm tương ứng với tên chỉ tiêu ở cột A.
Trị giá thuần dưỡng giống: Là giá trị của các sản phẩm giống thủy sản bán ra trong kỳ
Trị giá cá cảnh: Là giá trị của các sản phẩm cá cảnh bán ra trong kỳ
Cột 1: Ghi số liệu chính thức năm trước (từ 01/1 đến 30/6 năm trước (báo cáo 6 tháng) hoặc từ 01/01 đến 31/12 năm trước (báo cáo năm). Tham khảo cách ghi của cột 1, 2, 3 phần I biểu 16.
Cột 2: Ghi số liệu ước tính/sơ bộ năm báo cáo (từ 01/1 đến 30/6 năm báo cáo (báo cáo 6 tháng) hoặc từ 01/01 đến 31/12 năm báo cáo (báo cáo năm).
- Số liệu ước tính 6 tháng đầu năm: Căn cứ vào kết quả điều tra khai thác thủy sản biển 4 tháng đầu năm; Kết quả điều tra cơ bản kỳ 01 tháng 6; Tình hình thực tế tại địa phương; Nguồn khác (Số liệu ước tính của các ban, ngành;....) để tính toán ghi vào biểu.
- Số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Căn cứ vào kết quả điều tra khai thác thủy sản biển 6 tháng đầu năm; Kết quả điều tra kỳ 01 tháng 6 (nếu có); Tình hình thực tế tại địa phương; Nguồn khác (Số liệu ước tính của các ban, ngành;....)
- Số liệu ước tính năm: Căn cứ vào kết quả điều tra khai thác thủy sản biển tháng 01 đến tháng 10; Kết quả điều tra 01 tháng 6 (nếu có); Kết quả điều tra cơ bản 01 tháng 12; Tình hình thực tế tại địa phương; Nguồn khác (Số liệu ước tính của các ban, ngành;....)
- Số liệu sơ bộ năm: Căn cứ kết quả điều tra khai thác thủy sản biển tháng 01 đến tháng 12; Kết quả điều tra 01 tháng 6 (nếu có); Kết quả điều tra 01 tháng 12; Tình hình thực tế tại địa phương; Nguồn khác (Số liệu ước tính của các ban, ngành;...)
3. Nguồn số liệu
Các cuộc điều tra thủy sản 01/6; 01/12; điều tra khai thác thủy sản biển quý; các nguồn số liệu của các Ban, ngành ở địa phương.
Biểu số 018.N/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (Chính thức năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Sản lượng thủy sản khai thác: Là sản lượng thủy sản đã đánh bắt và thu nhặt được từ nguồn lợi thủy sản sẵn có trong thiên nhiên (biển, sông, hồ, kênh, rạch,...) thuộc các loại mặt nước (nước mặn, lợ, ngọt).
Sản lượng thủy sản nuôi trồng: Là sản lượng thủy sản thu được từ nuôi trồng thủy sản (ao, hồ, ruộng lúa, lồng bè, bể bồn,..).
Sản phẩm giống thủy sản: Chi tính sản phẩm giống thủy sản bán ra của các cơ sở. Không được tính sản phẩm giống của cơ sở sản xuất giống để sử dụng cho nuôi trồng thủy sản của cơ sở.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Là số liệu từ 01/01 đến 31/12 năm báo cáo, bao gồm:
+ Số liệu sản lượng khai thác biển: Sử dụng kết quả điều tra khai thác thủy sản biển từ tháng 01 đến tháng 12 năm báo cáo.
+ Số liệu sản lượng nuôi trồng và khai thác nội địa, Cục Thống kê căn cứ vào kết quả điều tra thủy sản kỳ 01 tháng 12, có tham khảo số liệu của các ban ngành và tình hình thực tế của địa phương (Nếu trường hợp không có biến động trong 1 tháng cuối năm báo cáo thì sử dụng số liệu điều tra 1/12 (đủ 12 tháng) để ghi; trường hợp nếu có biến động trong 1 tháng cuối năm thì tính toán bổ sung/loại trừ cho 1 tháng cuối của năm báo cáo).
- Cột 2, 3: Xem hướng dẫn ở biểu số 017.H/BCC-NLTS.
3. Nguồn số liệu
Các cuộc điều tra thủy sản 01/6; 01/12; điều tra khai thác thủy sản biển quý; các nguồn số liệu của các Ban, ngành ở địa phương.
Biểu số: 019.H/BCC-NLTS: BÁO CÁO CHÍNH THỨC TÌNH HÌNH CƠ BẢN VỀ KHAI THÁC THỦY SẢN BIỂN (Chính thức 6 tháng đầu năm, Chính thức năm)
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Tàu khai thác thủy sản có động cơ là những tàu mà vỏ tàu có thể được đóng bằng gỗ, nhựa hoặc bằng sắt thép, lắp động cơ cố định, có ngăn đặt máy và bộ phận điều khiển riêng.
- Thuyền, xuồng khai thác thủy sản có động cơ: Là những thuyền, xuồng gắn động cơ ngoài, có thể tháo hoặc lắp động cơ vào thuyền, xuồng dễ dàng.
Đối tượng thu thập thông tin trong mục này là tất cả các tàu, thuyền, xuồng khai thác thủy sản biển có động cơ của địa phương (thuộc sở hữu hoặc do người địa phương đang sử dụng, được đăng ký hoặc chưa đăng ký tại địa phương), hiện có tại thời điểm điều tra, bất kể tàu, thuyền, xuồng đó đang đi khai thác hay đậu bến. Không tính những tàu thuyền không còn dùng được nữa hoặc để thanh lý.
Tàu dịch vụ hậu cần: là tàu thuyền không trực tiếp khai thác thủy sản biển mà chỉ tham gia vào hoạt động chuyên chở đá, xăng dầu, thức ăn,... cho các tàu đánh bắt thủy sản biển hoặc chuyên chở sản phẩm từ các tàu đánh bắt về cảng.
Công suất tàu thuyền: là tổng công suất động cơ chính của các tàu thuyền.
Lưu ý: Vẫn tính tàu, thuyền, xuồng đang nằm bờ để tiến hành sửa chữa nhỏ.
2. Cách ghi biểu
Mục 1. Tàu thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ tại thời điểm 01/.../20...
Ghi số lượng tàu, thuyền, xuồng theo nghề và nhóm công suất của các tàu thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ, không bao gồm tàu dịch vụ hậu cần nghề biển tại thời điểm 01/6 và 01/12 hàng năm.
Mục 2. Tàu dịch vụ hậu cần tại thời điểm 01/.../20…
Ghi số lượng và công suất tàu, thuyền dịch vụ hậu cần nghề biển theo nhóm công suất.
3. Nguồn số liệu
Tàu thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ:
+ Số liệu tại thời điểm 01/6: Sử dụng kết quả điều tra thủy sản kỳ 01 tháng 6.
+ Số liệu tại thời điểm 01/12: Sử dụng kết quả điều tra thủy sản kỳ 01 tháng 12.
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
TT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.N/BCC-CN | Báo cáo chính thức Sản lượng sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp | Năm | Ngày 31/8 năm sau |
2 | 002.N/BCC-CN | Báo cáo chính thức Số lượng cơ sở ngành công nghiệp | Năm | Ngày 31/8 năm sau |
3 | 003.N/BCC-CN | Báo cáo chính thức Lao động ngành công nghiệp | Năm | Ngày 31/8 năm sau |
4 | 004.N/BCC-CN | Báo cáo chính thức Nguồn vốn, tài sản cố định của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể ngành công nghiệp | Năm | Ngày 30/4 năm sau |
5 | 005.N/BCC-CN | Báo cáo chính thức Doanh thu, nộp ngân sách của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể ngành công nghiệp | Năm | Ngày 30/4 năm sau |
Biểu số: 001.N/BCC-CN Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/8 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM CHỦ YẾU CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia theo loại hình kinh tế | |||||||
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước | Khu vực ngoài Nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra: | ||||||||
100% vốn Nhà nước | Trên 50% đến dưới 100% vốn Nhà nước | DN ngoài Nhà nước | Hợp tác xã | Cá thể | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục sản phẩm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.N/BCC-CN Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/8 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG CƠ SỞ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp, Cơ sở
| Mã số | Tổng số | Chia theo loại hình kinh tế | |||||||
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước | Khu vực ngoài Nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra: | |||||||
100% vốn Nhà nước | Trên 50% đến dưới 100% vốn Nhà nước | DN ngoài Nhà nước | Hợp tác xã | Cá thể | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành CN cấp I, II:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.N/BCC-CN Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/8 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC LAO ĐỘNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số | Chia theo loại hình kinh tế | |||||||
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước | Khu vực ngoài Nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra: | |||||||
100% vốn Nhà nước | Trên 50% đến dưới 100% vốn Nhà nước | DN ngoài Nhà nước | Hợp tác xã | Cá thể | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành CN cấp I, II:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.N/BCC-CN Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/4 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC NGUỒN VỐN, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH CÁ THỂ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê … - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Mã số | Nguồn vốn có đến 1-10 | Giá trị tài sản cố định có đến 1-10 | ||
Tổng số | Trong đó: Nguồn vốn chủ sở hữu | Tổng số | Trong đó: Thiết bị máy móc | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Chia theo ngành CN cấp I, II:
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.N/BCC-CN Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/4 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DOANH THU, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Mã số | Doanh thu | Nộp ngân sách | |||
Tổng số | Trong đó: | |||||
Thuế tiêu thụ | Thuế môn bài, Thuế nhà đất | Thuế thu nhập | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành CN cấp l, lI:
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
GIẢI THÍCH
Biểu số: 001.N/BCC-CN: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM CHỦ YẾU CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Khái niệm
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu là sản lượng của những sản phẩm quan trọng đối với nền kinh tế được ngành công nghiệp sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm).
b) Phương pháp tính
Số lượng sản phẩm chủ yếu được quy định căn cứ vào vị trí, vai trò của sản phẩm đối với tiêu dùng trong nước, xuất khẩu, nhu cầu dự trữ và đóng góp cho ngân sách. Số lượng sản phẩm chủ yếu được lập thành danh mục sản phẩm công nghiệp chủ yếu. Danh mục này thay đổi theo từng thời kỳ phát triển kinh tế xã hội. Sản lượng của mỗi sản phẩm chủ yếu bao gồm thành phẩm (chính phẩm, thứ phẩm, phụ phẩm) và bán thành phẩm bán ra ngoài. Trong đó:
- Thành phẩm: Là sản phẩm do hoạt động sản xuất công nghiệp của cơ sở tạo ra; không phân biệt sản phẩm đó được sản xuất từ nguyên vật liệu của cơ sở hay nguyên vật liệu của khách hàng đưa đến gia công. Những sản phẩm này đã làm xong thủ tục nhập kho thành phẩm trong kỳ, bao gồm:
+ Chính phẩm: là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra đạt quy cách và phẩm chất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.
+ Thứ phẩm: là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra chưa đạt tiêu chuẩn quy cách và phẩm chất theo quy định nhưng vẫn có giá trị sử dụng và được tiêu thụ (thị trường chấp nhận).
+ Phụ phẩm (còn gọi là sản phẩm song song): là những sản phẩm vật chất được tạo ra trong quá trình sản xuất công nghiệp cùng với sản phẩm chính.
- Bán thành phẩm: Là sản phẩm do hoạt động sản xuất công nghiệp của cơ sở tạo ra, đã kết thúc giai đoạn sản xuất nhất định trong phạm vi một phân xưởng sản xuất (kết thúc một công đoạn trong toàn bộ công đoạn sản xuất sản phẩm), phù hợp với quy cách, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định của một giai đoạn sản xuất và còn được tiếp tục sản xuất chế biến trong phân xưởng sản xuất khác của cơ sở (một công đoạn tiếp tục của sản xuất sản phẩm). Bán thành phẩm của các cơ sở sản xuất được bán ra ngoài cũng được coi là thành phẩm công nghiệp.
2. Cách ghi biểu
Cột A, B, C: Tên sản phẩm, mã số sản phẩm và đơn vị tính đã quy định trong bảng danh mục sản phẩm công nghiệp.
Cột 1 = Cột 2 + Cột 5 + Cột 9
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Cột 3, 4, 6, 7, 9: Tổng hợp số liệu từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm.
Cột 8: Tổng hợp số liệu từ kết quả điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hoạt động công nghiệp hàng năm.
2. Nguồn số liệu
- Điều tra doanh nghiệp hàng năm.
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số: 002.N/BCC-CN: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG CƠ SỞ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Khái niệm, phương pháp tính
Số lượng cơ sở ngành công nghiệp là tổng số doanh nghiệp hạch toán độc lập, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hoạt động công nghiệp.
+ Doanh nghiệp:
Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
Doanh nghiệp nhà nước gồm doanh nghiệp 100% vốn nhà nước do trung ương, địa phương quản lý và doanh nghiệp vốn trong nước mà nhà nước chiếm giữ trên 50% (để thuận lợi cho việc tổng hợp số liệu, quy ước nếu nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn chủ sở hữu được tính là doanh nghiệp nhà nước).
Doanh nghiệp ngoài nhà nước gồm các doanh nghiệp vốn trong nước mà nguồn vốn thuộc sở hữu tư nhân của một hay nhóm người hoặc có sở hữu Nhà nước nhưng chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài, không phân biệt tỷ lệ vốn của bên nước ngoài góp. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài gồm doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài và doanh nghiệp liên doanh giữa nước ngoài với các đối tác trong nước.
+ Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác hỗ trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.
+ Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể ngành công nghiệp: Là nơi diễn ra hoạt động sản xuất kinh doanh công nghiệp, có địa điểm được xác định, có người quản lý và chịu trách nhiệm về pháp lý đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, thuộc sở hữu một người, một nhóm người hoặc một gia đình, nhưng không đủ điều kiện hoặc chưa đăng ký thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã theo pháp luật hiện hành.
2. Cách ghi biểu
Cột A: Tổng số chia theo ngành công nghiệp cấp 1 và cấp 2.
Cột B: Theo mã ngành kinh tế.
Cột 1= Cột 2 + Cột 5 + Cột 9
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Cột 3, 4, 6, 7, 9: Tổng hợp số liệu từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm.
Cột 8: Tổng hợp số liệu từ kết quả điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hoạt động công nghiệp hàng năm.
3. Nguồn số liệu
- Điều tra doanh nghiệp hàng năm.
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số: 003.N/BCC-CN: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LAO ĐỘNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Khái niệm, phương pháp tính
Lao động ngành công nghiệp bao gồm lao động trong doanh nghiệp, hợp tác xã và lao động trong cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hoạt động công nghiệp.
+ Lao động trong doanh nghiệp, hợp tác xã là toàn bộ số lao động do doanh nghiệp, hợp tác xã ngành công nghiệp quản lý, sử dụng được trả lương, trả công và lao động không được trả lương, trả công.
+ Lao động trong cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hoạt động công nghiệp là toàn bộ số lao động do cơ sở sản xuất kinh doanh hoạt động công nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng và được trả công, không trả công.
2. Cách ghi biểu
Cột A: Tổng số chia theo ngành công nghiệp cấp 1 và cấp 2.
Cột B: Theo mã ngành kinh tế.
Cột 1 = Cột 2 + Cột 5 + Cột 9
Cột 2 = Cột 3 + Cột 4
Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8
Cột 3, 4, 6, 7, 9: Tổng hợp số liệu từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm.
Cột 8: Tổng hợp số liệu từ kết quả điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hoạt động công nghiệp hàng năm.
3. Nguồn số liệu
- Điều tra doanh nghiệp hàng năm.
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số: 004.N/BCC-CN: BÁO CÁO CHÍNH THỨC NGUỒN VỐN VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tổng nguồn vốn là tổng số nguồn vốn cơ sở đang sử dụng vào sản xuất kinh doanh có đến thời điểm điều tra.
Giá trị tài sản cố định bao gồm giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và thiết bị máy móc đang dùng vào sản xuất kinh doanh. Giá trị tài sản cố định được tổng hợp tính theo giá trị còn lại của tài sản có đến thời điểm điều tra.
2. Cách ghi biểu
Cột A: Tổng số chia theo ngành công nghiệp cấp 1 và 2.
Cột B: Theo mã ngành kinh tế.
Cột 1: Tổng số nguồn vốn có đến 1-10 (dựa vào kết quả suy rộng).
Cột 2: Trong đó: Nguồn vốn chủ sở hữu là vốn tự có của chủ sở hữu cơ sở bỏ ra để sản xuất kinh doanh (dựa vào tỷ lệ nguồn vốn chủ sở hữu trong điều tra mẫu).
Cột 3: Tổng số giá trị tài sản cố định có đến 1-10 (dựa vào kết quả suy rộng).
Cột 4: Trong đó: Thiết bị máy móc (dựa vào tỷ lệ thiết bị máy móc trong điều tra mẫu).
3. Nguồn số liệu
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số: 005-N/BCC-CN: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DOANH THU VÀ NỘP NGÂN SÁCH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Khái niệm, phương pháp tính
Doanh thu của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể ngành công nghiệp là tổng số tiền thu được từ tiêu thụ các sản phẩm và dịch vụ của hoạt động sản xuất công nghiệp.
Thuế và các khoản phí, lệ phí phải nộp nhà nước là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí đã nộp vào ngân sách nhà nước.
2. Cách ghi hiểu
Cột A: Tổng số chia theo ngành công nghiệp cấp 1 và 2.
Cột B: Theo mã ngành kinh tế.
Cột 1: Doanh thu sản xuất công nghiệp (dựa vào kết quả suy rộng của điều tra)
Cột 2: Nộp ngân sách (dựa vào kết quả suy rộng của điều tra).
Cột 3: Thuế tiêu thụ (dựa vào tỷ lệ thuế tiêu thụ/doanh thu trong điều tra mẫu).
Cột 4: Thuế môn bài, thuế nhà đất (dựa vào tỷ lệ thuế môn bài, thuế nhà đất/doanh thu trong điều tra mẫu).
Cột 5: Thuế thu nhập (dựa vào tỷ lệ thuế thu nhập/doanh thu trong điều tra mẫu).
3. Nguồn số liệu
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
PHỤ LỤC IV
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC VỐN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.T/BCC-XDĐT | Báo cáo ước tính vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | Tháng | Báo cáo tháng: Ngày 17 tháng báo cáo |
2 | 002.H/BCC-XDĐT | Danh mục các dự án từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện trong kỳ | Tháng, quý | Báo cáo tháng: Ngày 17 tháng báo cáo Báo cáo quý: Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo |
3 | 003.Q/BCC-XDĐT | Báo cáo ước tính vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư (giá hiện hành) | Quỹ | Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo |
4 | 004.Q/BCC-XDĐT | Báo cáo ước tính vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo mục đích đầu tư (giá hiện hành) | Quý | Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo |
5 | 005.Q/BCC-XDĐT | Báo cáo ước tính vốn đầu tư thực hiện của các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (giá hiện hành) | Quý | Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo |
6 | 006.6T/BCC-XDĐT | Báo cáo rà soát vốn đầu tư thực hiện 6 tháng đầu năm trên địa bàn phân theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư (giá hiện hành) | 6 tháng | Ngày 17 tháng 5 năm báo cáo |
7 | 007.N/BCC-XDĐT | Báo cáo sơ bộ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư (giá hiện hành) | Năm | Ngày 28 tháng 2 năm sau |
8 | 008.N/BCC-XDĐT | Báo cáo sơ bộ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo mục đích đầu tư (giá hiện hành) | Năm | Ngày 28 tháng 2 năm sau |
9 | 009.N/BCC-XDĐT | Danh mục dự án/công trình thực hiện trên địa bàn | Năm | Ngày 31 tháng 5 năm báo cáo |
10 | 010.N/BCC-XDĐT | Báo cáo chính thức vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư (giá hiện hành) | Năm | Ngày 30 tháng 9 năm sau |
11 | 011.N/BCC-XDĐT | Báo cáo chính thức vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư (giả so sánh 2010) | Năm | Ngày 30 tháng 9 năm sau |
12 | 012.N/BCC-XDĐT | Báo cáo chính thức vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo mục đích đầu tư (giá hiện hành) | Năm | Ngày 30 tháng 9 năm sau |
13 | 013.N/BCC-XDĐT | Báo cáo chính thức vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo mục đích đầu tư (giá so sánh 2010) | Năm | Ngày 30 tháng 9 năm sau |
14 | 014.N/BCC-XDĐT | Báo cáo rà soát vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư (giá hiện hành) | Năm | Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo |
15 | 015.N/BCC-XDĐT | Báo cáo chính thức nhà ở xây dựng mới hoàn thành trong năm | Năm | Ngày 30 tháng 9 năm sau |
Biểu số: 001.T/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Kế hoạch năm | Thực hiện tháng trước tháng báo cáo | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ (01=02+09+14) | 01 |
|
|
|
|
1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh (02=03+05+06+07+08) | 02 |
|
|
|
|
a. Vốn cân đối ngân sách tỉnh | 03 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất | 04 |
|
|
|
|
b. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu | 05 |
|
|
|
|
c. Vốn nước ngoài (ODA) | 06 |
|
|
|
|
d. Xổ số kiến thiết | 07 |
|
|
|
|
e. Vốn khác | 08 |
|
|
|
|
2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện (09=10+12+13) | 09 |
|
|
|
|
a. Vốn cân đối ngân sách huyện | 10 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất | 11 |
|
|
|
|
b. Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu | 12 |
|
|
|
|
c. Vốn khác | 13 |
|
|
|
|
3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã (14=15+17+18) | 14 |
|
|
|
|
a. Vốn cân đối ngân sách xã | 15 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất | 16 |
|
|
|
|
b. Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu | 17 |
|
|
|
|
c. Vốn khác | 18 |
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.H/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 17 tháng báo cáo Báo cáo quý: Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TRONG KỲ Tháng …… năm …… Qúy……… năm ..….. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
A. KỲ BÁO CÁO THÁNG (DỰ ÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế | Năm khởi công - dự kiến hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Thực hiện tháng trước tháng báo cáo | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối tháng báo cáo |
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Dự án thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án hoàn thành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. KỲ BÁO CÁO QUÝ (DỰ ÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế | Năm khởi công - dự kiến hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Thực hiện quý trước quý báo cáo | Dự tính quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo | Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo |
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Dự án thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án hoàn thành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. KỲ BÁO CÁO QUÝ (DỰ ÁN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế | Năm khởi công - dự kiến hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Thực hiện quý trước quý báo cáo | Dự tính quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo | Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo |
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Dự án thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án hoàn thành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | Địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Dự án thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án hoàn thành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Từ tháng 1 đến tháng 12 thực hiện mục A. Riêng tháng 3, 6, 9, 12 thực hiện cả ba mục A, B, C.
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ Quý…… năm…….. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện quý trước quý báo cáo | Dự tính quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
A | B | 1 | 2 | 3 |
TỔNG SỐ (01 = 02 + 29 + 34 = 43 + 49 + 50 + 51 + 52) | 01 |
|
|
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
I. Vốn nhà nước trên địa bàn (02=03+04+05+08+09+10) | 02 |
|
|
|
- Ngân sách nhà nước (03=12+21) | 03 |
|
|
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) | 04 |
|
|
|
- Tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) | 05 |
|
|
|
+ Vốn trong nước (06=15+24) | 06 |
|
|
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) | 07 |
|
|
|
* Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) | 08 |
|
|
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27) | 09 |
|
|
|
- Vốn khác (10=19+28) | 10 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
1. Vốn Trung ương quản lý (11=12+13+14+17+18+19) | 11 |
|
|
|
a. Ngân sách nhà nước | 12 |
|
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 13 |
|
|
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) | 14 |
|
|
|
- Vốn trong nước | 15 |
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 16 |
|
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 17 |
|
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 18 |
|
|
|
f. Vốn khác | 19 |
|
|
|
2. Vốn địa phương quản lý (20=21+22+23+26+27+28) | 20 |
|
|
|
a. Ngân sách nhà nước | 21 |
|
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 22 |
|
|
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) | 23 |
|
|
|
- Vốn trong nước | 24 |
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 25 |
|
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 26 |
|
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 27 |
|
|
|
f. Vốn khác | 28 |
|
|
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33) | 29 |
|
|
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32) | 30 |
|
|
|
- Vốn tự có | 31 |
|
|
|
- Vốn khác | 32 |
|
|
|
2. Vốn đầu tư của dân cư | 33 |
|
|
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38) | 34 |
|
|
|
1. Vốn tự có (35=36+37) | 35 |
|
|
|
- Bên Việt Nam | 36 |
|
|
|
- Bên nước ngoài | 37 |
|
|
|
2. Vốn vay (38=39+40) | 38 |
|
|
|
- Bên Việt Nam | 39 |
|
|
|
- Bên nước ngoài | 40 |
|
|
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
Trong đó: + Nhà xưởng, máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước | 41 |
|
|
|
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất | 42 |
|
|
|
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46) | 43 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- Xây dựng và lắp đặt | 44 |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị | 45 |
|
|
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác | 46 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng | 47 |
|
|
|
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất | 48 |
|
|
|
2. Mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua xây dựng cơ bản | 49 |
|
|
|
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ | 50 |
|
|
|
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có | 51 |
|
|
|
5. Đầu tư khác | 52 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.Q/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện quý trước quý báo cáo | Dự tính quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
A | B | 1 | 2 | 3 |
TỔNG SỐ (01+02+03+04+05+ …… +21) |
|
|
|
|
Mục đích đầu tư |
|
|
|
|
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 01 |
|
|
|
B. Khai khoáng | 02 |
|
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 03 |
|
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 04 |
|
|
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 05 |
|
|
|
F. Xây dựng | 06 |
|
|
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 07 |
|
|
|
H. Vận tải, kho bãi | 08 |
|
|
|
I. Dịch vụ, lưu trú và ăn uống | 09 |
|
|
|
J. Thông tin và truyền thông | 10 |
|
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 11 |
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 12 |
|
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 13 |
|
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 14 |
|
|
|
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc | 15 |
|
|
|
P. Giáo dục và đào tạo | 16 |
|
|
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 17 |
|
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 18 |
|
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 19 |
|
|
|
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình | 20 |
|
|
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 21 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.Q/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện quý trước quý báo cáo | Dự tính quý báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
A | B | 1 | 2 | 3 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
I. CHIA THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1. 100% vốn nước ngoài | 01 |
|
|
|
2. Liên doanh | 02 |
|
|
|
II. CHIA THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 03 |
|
|
|
B. Khai khoáng | 04 |
|
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 05 |
|
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 06 |
|
|
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 07 |
|
|
|
F. Xây dựng | 08 |
|
|
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 09 |
|
|
|
H. Vận tải, kho bãi | 10 |
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 11 |
|
|
|
L. Thông tin và truyền thông | 12 |
|
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 13 |
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 14 |
|
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 15 |
|
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 16 |
|
|
|
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc | 17 |
|
|
|
P. Giáo dục và đào tạo | 18 |
|
|
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 19 |
|
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 20 |
|
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 21 |
|
|
|
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình | 22 |
|
|
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 23 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 006.6T/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng 5 năm báo cáo | BÁO CÁO RÀ SOÁT VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ 6 tháng năm ……… | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện 6 tháng đầu năm trước năm báo cáo | Ước thực hiện 6 tháng đầu năm báo cáo | Tốc độ phát triển (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
TỔNG SỐ (01=02+29+34=43+49+50+51+52) | 01 |
|
|
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
I. Vốn nhà nước trên địa bàn (02=03+04+05+08+09+10) | 02 |
|
|
|
- Ngân sách nhà nước (03=12+21) | 03 |
|
|
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) | 04 |
|
|
|
- Tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) | 05 |
|
|
|
+ Vốn trong nước (06=15+24) | 06 |
|
|
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) | 07 |
|
|
|
- Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) | 08 |
|
|
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27) | 09 |
|
|
|
- Vốn khác (10=19+28) | 10 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
1. Vốn Trung ương quản lý (11=12+13+14+17+18+19) | 11 |
|
|
|
a. Ngân sách nhà nước | 12 |
|
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 13 |
|
|
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) | 14 |
|
|
|
- Vốn trong nước | 15 |
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 16 |
|
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 17 |
|
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 18 |
|
|
|
f. Vốn khác | 19 |
|
|
|
2. Vốn địa phương quản lý (20=21+22+23+26+27+28) | 20 |
|
|
|
a. Ngân sách nhà nước | 21 |
|
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 22 |
|
|
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) | 23 |
|
|
|
- Vốn trong nước | 24 |
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 25 |
|
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 26 |
|
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 27 |
|
|
|
f. Vốn khác | 28 |
|
|
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33) | 29 |
|
|
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32) | 30 |
|
|
|
- Vốn tự có | 31 |
|
|
|
- Vốn khác | 32 |
|
|
|
2. Vốn đầu tư của dân cư | 33 |
|
|
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38) | 34 |
|
|
|
1. Vốn tự có (35=36+37) | 35 |
|
|
|
- Bên Việt Nam | 36 |
|
|
|
- Bên nước ngoài | 37 |
|
|
|
2. Vốn vay (38=39+40) | 38 |
|
|
|
- Bên Việt Nam | 39 |
|
|
|
- Bên nước ngoài | 40 |
|
|
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
Trong đó: + Nhà xưởng: máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước | 41 |
|
|
|
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất | 42 |
|
|
|
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46) | 43 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- Xây dựng và lắp đặt | 44 |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị | 45 |
|
|
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác | 46 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng | 47 |
|
|
|
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất | 48 |
|
|
|
2. Mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB | 49 |
|
|
|
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ | 50 |
|
|
|
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có | 51 |
|
|
|
5. Đầu tư khác | 52 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 007.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 28 tháng 2 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Sơ bộ thực hiện năm |
A | B | 1 |
TỔNG SỐ (01=02+29+34=43+49+50+51+52) | 01 |
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|
I. Vốn nhà nước trên địa bàn | 02 |
|
- Ngân sách nhà nước (03=12+21) | 03 |
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) | 04 |
|
- Tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) | 05 |
|
+ Vốn trong nước (06=15+24) | 06 |
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) | 07 |
|
- Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) | 08 |
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27) | 09 |
|
- Vốn khác (10=19+28) | 10 |
|
Chia ra: |
|
|
1. Vốn Trung ương quản lý | 11 |
|
a. Ngân sách nhà nước | 12 |
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 13 |
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) | 14 |
|
- Vốn trong nước | 15 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 16 |
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 17 |
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 18 |
|
f. Vốn khác | 19 |
|
2. Vốn địa phương quản lý | 20 |
|
a. Ngân sách nhà nước | 21 |
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 22 |
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) | 23 |
|
- Vốn trong nước | 24 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 25 |
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 26 |
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 27 |
|
f. Vốn khác | 28 |
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33) | 29 |
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32) | 30 |
|
- Vốn tự có | 31 |
|
- Vốn khác | 32 |
|
2. Vốn đầu tư của dân cư | 33 |
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38) | 34 |
|
1. Vốn tự có (35=36+37) | 35 |
|
- Bên Việt Nam | 36 |
|
- Bên nước ngoài | 37 |
|
2. Vốn vay (38=39+40) | 38 |
|
- Bên Việt Nam | 39 |
|
- Bên nước ngoài | 40 |
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|
|
Trong đó: + Nhà xưởng, máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước | 41 |
|
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất | 42 |
|
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46) | 43 |
|
Chia ra: |
|
|
- Xây dựng và lắp đặt | 44 |
|
- Máy móc, thiết bị | 45 |
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác | 46 |
|
Trong đó: |
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng | 47 |
|
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất | 48 |
|
2. Mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB | 49 |
|
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ | 50 |
|
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có | 51 |
|
5. Đầu tư khác | 52 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 008.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 28 tháng 2 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Sơ bộ thực hiện năm |
A | B | 1 |
TỔNG SỐ (01=02+06+12+37+…+102+106+109) | 01 |
|
CHIA THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ |
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 02 |
|
01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | 03 |
|
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | 04 |
|
03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản | 05 |
|
B. Khai khoáng | 06 |
|
05. Khai thác than cứng và than non | 07 |
|
06. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên | 08 |
|
07. Khai thác quặng kim loại | 09 |
|
08. Khai khoáng khác | 10 |
|
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng | 11 |
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 12 |
|
10. Sản xuất, chế biến thực phẩm | 13 |
|
11. Sản xuất đồ uống | 14 |
|
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá | 15 |
|
13. Dệt | 16 |
|
14. Sản xuất trang phục | 17 |
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | 18 |
|
16. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện | 19 |
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | 20 |
|
18. In, sao chép bản ghi các loại | 21 |
|
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 22 |
|
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất | 23 |
|
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu | 24 |
|
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | 25 |
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | 26 |
|
24. Sản xuất kim loại | 27 |
|
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | 28 |
|
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | 29 |
|
27. Sản xuất thiết bị điện | 30 |
|
28. Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu | 31 |
|
29. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc | 32 |
|
30. Sản xuất phương tiện vận tải khác | 33 |
|
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 34 |
|
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác | 35 |
|
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị | 36 |
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 37 |
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 38 |
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 39 |
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 40 |
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải | 41 |
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu | 42 |
|
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 43 |
|
F. Xây dựng | 44 |
|
41. Xây dựng nhà các loại | 45 |
|
42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng | 46 |
|
43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng | 47 |
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 48 |
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 49 |
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 50 |
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 51 |
|
H. Vận tải kho bãi | 52 |
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 53 |
|
50. Vận tải đường thủy | 54 |
|
51. Vận tải hàng không | 55 |
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 56 |
|
53. Bưu chính và chuyển phát | 57 |
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 58 |
|
55. Dịch vụ lưu trú | 59 |
|
56. Dịch vụ ăn uống | 60 |
|
J. Thông tin và truyền thông | 61 |
|
58. Hoạt động xuất bản | 62 |
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 63 |
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình | 64 |
|
61. Viễn thông | 65 |
|
62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | 66 |
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin | 67 |
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 68 |
|
64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) | 69 |
|
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) | 70 |
|
66. Hoạt động tài chính khác | 71 |
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 72 |
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 73 |
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 74 |
|
69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán | 75 |
|
70. Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý | 76 |
|
71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 77 |
|
72. Nghiên cứu khoa học và phát triển | 78 |
|
73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường | 79 |
|
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác | 80 |
|
75. Hoạt động thú y | 81 |
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 82 |
|
77. Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 83 |
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 84 |
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 85 |
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 86 |
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 87 |
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 88 |
|
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc | 89 |
|
84. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc | 90 |
|
P. Giáo dục và đào tạo | 91 |
|
85. Giáo dục đào tạo | 92 |
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 93 |
|
86. Hoạt động y tế | 94 |
|
87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung | 95 |
|
88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung | 96 |
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 97 |
|
90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí | 98 |
|
91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác | 99 |
|
92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc | 100 |
|
93. Hoạt động thể thao, vui chơi giải trí | 101 |
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 102 |
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 103 |
|
95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 104 |
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 105 |
|
T. Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 106 |
|
97. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình | 107 |
|
98. Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 108 |
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 109 |
|
99. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 110 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 009.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 5 năm báo cáo | DANH MỤC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nhóm dự án(1) | Năm khởi công - hoàn thành | Loai dự án (1. Dự án Ngân sách nhà nước; 2. Dự án Trái phiếu Chính phủ) | Tổng mức vốn đầu tư theo kế hoạch được duyệt | Dự tính vốn đầu tư thực hiện trong năm báo cáo |
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 |
I | Dự án do Bộ, ngành quản lý thực hiện trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
1. | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
2. | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
| .….. |
|
|
|
|
|
|
3. | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
II | Dự án do Địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
1. | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
2. | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
3. | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Chú thích:
(1) Nhóm dự án: gồm dự án quan trọng cấp quốc gia (viết tắt QTQG), A, B, C và dự án nhóm khác (viết tắt là khác). Đề nghị ghi lần lượt từ các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C và cuối cùng là các dự án thuộc nhóm khác.
- Riêng dự án nhóm C và dự án nhóm khác: chỉ liệt kê các dự án có quy mô tổng mức vốn đầu tư từ 15 tỷ trở lên.
Biểu số: 010.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm |
A | B | 1 |
TỔNG SỐ (01=02+29+34=43+49+50+51+52) | 01 |
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|
I. Vốn nhà nước trên địa bàn | 02 |
|
- Ngân sách nhà nước (03=12+21) | 03 |
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) | 04 |
|
- Tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) | 05 |
|
+ Vốn trong nước (06=15+24) | 06 |
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) | 07 |
|
- Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) | 08 |
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27) | 09 |
|
- Vốn khác (10=19+28) | 10 |
|
Chia ra: |
|
|
1. Vốn Trung ương quản lý | 11 |
|
a. Ngân sách nhà nước | 12 |
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 13 |
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) | 14 |
|
- Vốn trong nước | 15 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 16 |
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 17 |
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 18 |
|
f. Vốn khác | 19 |
|
2. Vốn địa phương quản lý | 20 |
|
a. Ngân sách nhà nước | 21 |
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 22 |
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) | 23 |
|
- Vốn trong nước | 24 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 25 |
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 26 |
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 27 |
|
f. Vốn khác | 28 |
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33) | 29 |
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32) | 30 |
|
- Vốn tự có | 31 |
|
- Vốn khác | 32 |
|
2. Vốn đầu tư của dân cư | 33 |
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38) | 34 |
|
1. Vốn tự có (35=36+37) | 35 |
|
- Bên Việt Nam | 36 |
|
- Bên nước ngoài | 37 |
|
2. Vốn vay (38=39+40) | 38 |
|
- Bên Việt Nam | 39 |
|
- Bên nước ngoài | 40 |
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|
|
Trong đó: + Nhà xưởng, máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước | 41 |
|
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất | 42 |
|
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46) | 43 |
|
Chia ra: |
|
|
- Xây dựng và lắp đặt | 44 |
|
- Máy móc, thiết bị | 45 |
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác | 46 |
|
Trong đó: |
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng | 47 |
|
+ Tiền thuế đất hoặc mua quyền sử dụng đất | 48 |
|
2. Mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB | 49 |
|
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ | 50 |
|
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có | 51 |
|
5. Đầu tư khác | 52 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 011.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm |
A | B | 1 |
TỔNG SỐ (01=02+29+34=43+49+50+51+52) | 01 |
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|
1. Vốn nhà nước trên địa bàn | 02 |
|
- Ngân sách nhà nước (03=12+21) | 03 |
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) | 04 |
|
- Tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) | 05 |
|
+ Vốn trong nước (06=15+24) | 06 |
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) | 07 |
|
- Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) | 08 |
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27) | 09 |
|
- Vốn khác (10=19+28) | 10 |
|
Chia ra: |
|
|
1. Vốn Trung ương quản lý | 11 |
|
a. Ngân sách nhà nước | 12 |
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 13 |
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) | 14 |
|
- Vốn trong nước | 15 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 16 |
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 17 |
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 18 |
|
f. Vốn khác | 19 |
|
2. Vốn địa phương quản lý | 20 |
|
a. Ngân sách nhà nước | 21 |
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 22 |
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) | 23 |
|
- Vốn trong nước | 24 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 25 |
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 26 |
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 27 |
|
f. Vốn khác | 28 |
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33) | 29 |
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32) | 30 |
|
- Vốn tự có | 31 |
|
- Vốn khác | 32 |
|
2. Vốn đầu tư của dân cư | 33 |
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38) | 34 |
|
1. Vốn tự có (35=36+37) | 35 |
|
- Bên Việt Nam | 36 |
|
- Bên nước ngoài | 37 |
|
2. Vốn vay (38=39+40) | 38 |
|
- Bên Việt Nam | 39 |
|
- Bên nước ngoài | 40 |
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|
|
Trong đó: + Nhà xưởng, máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước | 41 |
|
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất | 42 |
|
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46) | 43 |
|
Chia ra: |
|
|
- Xây dựng và lắp đặt | 44 |
|
- Máy móc, thiết bị | 45 |
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác | 46 |
|
Trong đó: |
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng | 47 |
|
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất | 48 |
|
2. Mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB | 49 |
|
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ | 50 |
|
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có | 51 |
|
5. Đầu tư khác | 52 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 012.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Vốn đầu tư thực hiện năm | Trong đó: vốn đầu tư thực hiện của khu vực Nhà nước |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG SỐ (01=02+06+12+37+...+102+106+109) | 01 |
|
|
CHIA THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 02 |
|
|
01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | 03 |
|
|
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | 04 |
|
|
03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản | 05 |
|
|
B. Khai khoáng | 06 |
|
|
05. Khai thác than cứng và than non | 07 |
|
|
06. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên | 08 |
|
|
07. Khai thác quặng kim loại | 09 |
|
|
08. Khai khoáng khác | 10 |
|
|
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng | 11 |
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 12 |
|
|
10. Sản xuất, chế biến thực phẩm | 13 |
|
|
11. Sản xuất đồ uống | 14 |
|
|
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá | 15 |
|
|
13. Dệt | 16 |
|
|
14. Sản xuất trang phục | 17 |
|
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | 18 |
|
|
16. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện | 19 |
|
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | 20 |
|
|
18. In, sao chép bản ghi các loại | 21 |
|
|
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 22 |
|
|
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất | 23 |
|
|
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu | 24 |
|
|
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | 25 |
|
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | 26 |
|
|
24. Sản xuất kim loại | 27 |
|
|
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | 28 |
|
|
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | 29 |
|
|
27. Sản xuất thiết bị điện | 30 |
|
|
28. Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu | 31 |
|
|
29. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc | 32 |
|
|
30. Sản xuất phương tiện vận tải khác | 33 |
|
|
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 34 |
|
|
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác | 35 |
|
|
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị | 36 |
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 37 |
|
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 38 |
|
|
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 39 |
|
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 40 |
|
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải | 41 |
|
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu | 42 |
|
|
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 43 |
|
|
F. Xây dựng | 44 |
|
|
41. Xây dựng nhà các loại | 45 |
|
|
42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng | 46 |
|
|
43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng | 47 |
|
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 48 |
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 49 |
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 50 |
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 51 |
|
|
H. Vận tải kho bãi | 52 |
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 53 |
|
|
50. Vận tải đường thủy | 54 |
|
|
51. Vận tải hàng không | 55 |
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 56 |
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát | 57 |
|
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 58 |
|
|
55. Dịch vụ lưu trú | 59 |
|
|
56. Dịch vụ ăn uống | 60 |
|
|
J. Thông tin và truyền thông | 61 |
|
|
58. Hoạt động xuất bản | 62 |
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 63 |
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình | 64 |
|
|
61. Viễn thông | 65 |
|
|
62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | 66 |
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin | 67 |
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 68 |
|
|
64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) | 69 |
|
|
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) | 70 |
|
|
66. Hoạt động tài chính khác | 71 |
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 72 |
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 73 |
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 74 |
|
|
69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán | 75 |
|
|
70. Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý | 76 |
|
|
71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 77 |
|
|
72. Nghiên cứu khoa học và phát triển | 78 |
|
|
73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường | 79 |
|
|
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác | 80 |
|
|
75. Hoạt động thú y | 81 |
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 82 |
|
|
77. Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 83 |
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 84 |
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 85 |
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 86 |
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 87 |
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 88 |
|
|
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc | 89 |
|
|
84. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc | 90 |
|
|
P. Giáo dục và đào tạo | 91 |
|
|
85. Giáo dục đào tạo | 92 |
|
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 93 |
|
|
86. Hoạt động y tế | 94 |
|
|
87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung | 95 |
|
|
88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung | 96 |
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 97 |
|
|
90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí | 98 |
|
|
91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác | 99 |
|
|
92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc | 100 |
|
|
93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí | 101 |
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 102 |
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 103 |
|
|
95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 104 |
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 105 |
|
|
T. Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 106 |
|
|
97. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình | 107 |
|
|
98. Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 108 |
|
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 109 |
|
|
99. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 110 |
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 013.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Vốn đầu tư thực hiện năm | Trong đó: Vốn đầu tư thực hiện của khu vực Nhà nước |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG SỐ (01=02+06+12+37+……+102+106+109) | 01 |
|
|
CHIA THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ |
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 02 |
|
|
01. Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | 03 |
|
|
02. Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | 04 |
|
|
03. Khai thác, nuôi trồng thủy sản | 05 |
|
|
B. Khai khoáng | 06 |
|
|
05. Khai thác than cứng và than non | 07 |
|
|
06. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên | 08 |
|
|
07. Khai thác quặng kim loại | 09 |
|
|
08. Khai khoáng khác | 10 |
|
|
09. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng | 11 |
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 12 |
|
|
10. Sản xuất, chế biến thực phẩm | 13 |
|
|
11. Sản xuất đồ uống | 14 |
|
|
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá | 15 |
|
|
13. Dệt | 16 |
|
|
14. Sản xuất trang phục | 17 |
|
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | 18 |
|
|
16. Chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện | 19 |
|
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | 20 |
|
|
18. In, sao chép bản ghi các loại | 21 |
|
|
19. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế | 22 |
|
|
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất | 23 |
|
|
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu | 24 |
|
|
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | 25 |
|
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | 26 |
|
|
24. Sản xuất kim loại | 27 |
|
|
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | 28 |
|
|
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | 29 |
|
|
27. Sản xuất thiết bị điện | 30 |
|
|
28. Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu | 31 |
|
|
29. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc | 32 |
|
|
30. Sản xuất phương tiện vận tải khác | 33 |
|
|
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 34 |
|
|
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác | 35 |
|
|
33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị | 36 |
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 37 |
|
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 38 |
|
|
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 39 |
|
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 40 |
|
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải | 41 |
|
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu | 42 |
|
|
39. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 43 |
|
|
F. Xây dựng | 44 |
|
|
41. Xây dựng nhà các loại | 45 |
|
|
42. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng | 46 |
|
|
43. Hoạt động xây dựng chuyên dụng | 47 |
|
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 48 |
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 49 |
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 50 |
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 51 |
|
|
H. Vận tải kho bãi | 52 |
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 53 |
|
|
50. Vận tải đường thủy | 54 |
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 56 |
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát | 57 |
|
|
I. Dịch vụ Iưu trú và ăn uống | 58 |
|
|
55. Dịch vụ lưu trú | 59 |
|
|
56. Dịch vụ ăn uống | 60 |
|
|
J. Thông tin và truyền thông | 61 |
|
|
58. Hoạt động xuất bản | 62 |
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 63 |
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình | 64 |
|
|
61. Viễn thông | 65 |
|
|
62. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | 66 |
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin | 67 |
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 68 |
|
|
64. Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) | 69 |
|
|
65. Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) | 70 |
|
|
66. Hoạt động tài chính khác | 71 |
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 72 |
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 73 |
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 74 |
|
|
69. Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán | 75 |
|
|
70. Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn | 76 |
|
|
71. Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 77 |
|
|
72. Nghiên cứu khoa học và phát triển | 78 |
|
|
73. Quảng cáo và nghiên cứu thị trường | 79 |
|
|
74. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác | 80 |
|
|
75. Hoạt động thú y | 81 |
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 82 |
|
|
77. Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 83 |
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 84 |
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 85 |
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 86 |
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 87 |
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 88 |
|
|
O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc | 89 |
|
|
84. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng và bảo đảm xã hội bắt buộc | 90 |
|
|
P. Giáo dục và đào tạo | 91 |
|
|
85. Giáo dục đào tạo | 92 |
|
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 93 |
|
|
86. Hoạt động y tế | 94 |
|
|
87. Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung | 95 |
|
|
88. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung | 96 |
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 97 |
|
|
90. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí | 98 |
|
|
91. Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác | 99 |
|
|
92. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc | 100 |
|
|
93. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí | 101 |
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 102 |
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 103 |
|
|
95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 104 |
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 105 |
|
|
T. Hoạt động làm thuê công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 106 |
|
|
97. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình | 107 |
|
|
98. Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 108 |
|
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 109 |
|
|
99. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 110 |
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 014.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 10 năm báo cáo | BÁO CÁO RÀ SOÁT VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm trước năm báo cáo | Ước thực hiện năm báo cáo | Tốc độ phát triển (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
TỔNG SỐ (01=02+29+34=43+49+50+51+52) | 01 |
|
|
|
A. PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
1. Vốn nhà nước trên địa bàn | 02 |
|
|
|
- Ngân sách nhà nước (03=12+21) | 03 |
|
|
|
- Trái phiếu Chính phủ (04=13+22) | 04 |
|
|
|
- Tín dụng đầu tư phát triển (05=06+07) | 05 |
|
|
|
+ Vốn trong nước (06=15+24) | 06 |
|
|
|
+ Vốn nước ngoài (ODA) (07=16+25) | 07 |
|
|
|
- Vốn vay từ các nguồn khác (08=17+26) | 08 |
|
|
|
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước (09=18+27) | 09 |
|
|
|
- Vốn khác (10=19+28) | 10 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
1. Vốn Trung ương quản lý (11=12+13+14+17+18+19) | 11 |
|
|
|
a. Ngân sách nhà nước | 12 |
|
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 13 |
|
|
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (14=15+16) | 14 |
|
|
|
- Vốn trong nước | 15 |
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 16 |
|
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 17 |
|
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 18 |
|
|
|
f. Vốn khác | 19 |
|
|
|
2. Vốn địa phương quản lý | 20 |
|
|
|
a. Ngân sách nhà nước | 21 |
|
|
|
b. Trái phiếu Chính phủ | 22 |
|
|
|
c. Tín dụng đầu tư phát triển (23=24+25) | 23 |
|
|
|
- Vốn trong nước | 24 |
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 25 |
|
|
|
d. Vốn vay từ các nguồn khác | 26 |
|
|
|
e. Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước | 27 |
|
|
|
f. Vốn khác | 28 |
|
|
|
II. Vốn ngoài nhà nước (29=30+33) | 29 |
|
|
|
1. Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước (30=31+32) | 30 |
|
|
|
- Vốn tự có | 31 |
|
|
|
- Vốn khác | 32 |
|
|
|
2. Vốn đầu tư của dân cư | 33 |
|
|
|
III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (34=35+38) | 34 |
|
|
|
1. Vốn tự có (35=36+37) | 35 |
|
|
|
- Bên Việt Nam | 36 |
|
|
|
- Bên nước ngoài | 37 |
|
|
|
2. Vốn vay (38=39+40) | 38 |
|
|
|
- Bên Việt Nam | 39 |
|
|
|
- Bên nước ngoài | 40 |
|
|
|
B. PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
Trong đó: + Nhà xưởng, máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước | 41 |
|
|
|
+ Chi phí đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất | 42 |
|
|
|
1. Đầu tư xây dựng cơ bản (43=44+45+46) | 43 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
- Xây dựng và lắp đặt | 44 |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị | 45 |
|
|
|
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác | 46 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Chi đền bù, giải phóng mặt bằng | 47 |
|
|
|
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất | 48 |
|
|
|
2. Mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB | 49 |
|
|
|
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ | 50 |
|
|
|
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có | 51 |
|
|
|
5. Đầu tư khác | 52 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 015.N/BCC-XDĐT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI HOÀN THÀNH TRONG NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
TT | Loại nhà | Mã số | Diện tích xây dựng mới hoàn thành (m2) | Tổng giá trị công trình (Triệu đồng) | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||
Doanh nghiệp nhà nước | Doanh nghiệp ngoài nhà nước | Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Khu vực xã/ phường/ thị trấn | Khu vực hộ dân cư | Doanh nghiệp nhà nước | Doanh nghiệp ngoài nhà nước | Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Khu vực xã/ phường/ thị trấn | Khu vực hộ dân cư | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Nhà chung cư | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà chung cư từ 5 tầng trở xuống | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà chung cư từ 6-8 tầng | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà chung cư từ 9-15 tầng | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà chung cư từ 16-20 tầng | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà chung cư từ 21 -25 tầng | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhà ở riêng lẻ (08=09+14+15) | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng (09=10+11+12+13) | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà kiên cố | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà bán kiên cố | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà thiếu kiên cố | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà đơn sơ | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà biệt thự | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
GIẢI THÍCH NỘI DUNG BIỂU BÁO CÁO PHẦN VỐN ĐẦU TƯ
A. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
PHẦN I. KHÁI NIỆM, PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ TIÊU VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Khái niệm
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn là toàn bộ tiền vốn bỏ ra (chi tiêu) để làm tăng hoặc duy trì năng lực sản xuất và nguồn lực để nâng cao mức sống vật chất và tinh thần trên địa bàn trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm).
Nội hàm của vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn gồm các nội dung sau:
1.1 Vốn đầu tư tạo ra tài sản cố định: Là chi phí làm tăng thêm giá trị tài sản cố định, gồm vốn đầu tư xây dựng mới nhà cửa, vật kiến trúc, mua sắm tài sản cố định không qua xây dựng cơ bản và chi phí cho sửa chữa lớn tài sản cố định (tức là những chi phí bằng tiền để tạo mới, mở rộng, xây dựng lại, khôi phục hoặc nâng cấp năng lực sản xuất của tài sản cố định của nền kinh tế). Toàn bộ chi phí cho việc thăm dò, khảo sát thiết kế và quy hoạch xây dựng chuẩn bị cho việc đầu tư cũng như chi phí lắp đặt máy móc thiết bị cũng được tính vào khoản mục này.
1.2 Vốn đầu tư làm tăng tài sản lưu động: Là chi phí duy trì và phát triển sản xuất gồm vốn đầu tư mua nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, vật liệu thiết bị xây dựng cơ bản. Đây là khoản vốn lưu động được bổ sung trong kỳ nghiên cứu.
1.3 Vốn đầu tư thực hiện khác: Bao gồm tất cả các khoản đầu tư của xã hội nhằm tăng năng lực phát triển của xã hội. Sự phát triển của xã hội ngoài yếu tố là tăng tài sản cố định, tài sản lưu động còn yếu tố tăng nguồn lực khác như: Nâng cao dân trí, tăng cường phúc lợi xã hội, cải thiện môi trường sinh thái, hỗ trợ các chương trình phòng chống tệ nạn xã hội và các chương trình phát triển khác như Chương trình, mục tiêu quốc gia nhằm nâng cao sức khỏe cộng đồng, kế hoạch hóa gia đình; Chương trình bảo vệ động vật quý hiếm; Chương trình phổ cập giáo dục, đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực; Chương trình xóa đói giảm nghèo v.v...
Trên phạm vi địa bàn, vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn không bao gồm những khoản đầu tư có tính chất chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu giữa các cá nhân, hộ dân cư, các doanh nghiệp, tổ chức... nhưng không làm tăng tài sản cố định, tài sản lưu động trên địa bàn, như: chuyển nhượng đất đai, nhà ở, cửa hàng, thiết bị máy móc và các tài sản cố định khác đã qua sử dụng trên địa bàn.
2. Phương pháp tính
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn | = | Vốn đầu tư tạo ra TSCĐ | + | Vốn đầu tư làm tăng tài sản lưu động | + | Vốn đầu tư thực hiện khác |
II. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo các phân tổ
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn được phân tổ theo nguồn vốn đầu tư, khoản mục đầu tư, loại hình kinh tế và ngành kinh tế được đầu tư. Cụ thể như sau:
1. Chia theo nguồn vốn: Bao gồm ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ, tín dụng đầu tư phát triển, vốn vay, vốn tự có và vốn khác.
1.1. Vốn ngân sách Nhà nước: Là khoản chi của ngân sách nhà nước để chuẩn bị đầu tư và thực hiện các chương trình, dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội và các chương trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và một số nhiệm vụ chi đầu tư khác theo quy định của pháp luật.
Vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để bố trí cho các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng hoàn vốn trực tiếp hoặc không xã hội hóa được thuộc các ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật.
Vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước gồm vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương và vốn đầu tư từ ngân sách địa phương.
Các nguồn vốn đầu tư có tính chất ngân sách nhà nước lấy từ các khoản phí, lệ phí, quảng cáo, xổ số kiến thiết, quỹ đất... để đầu tư cũng được tính là nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
1.2. Vốn trái phiếu Chính phủ: Là nguồn vốn đầu tư từ loại trái phiếu do Bộ Tài chính phát hành để huy động vốn đầu tư cho chương trình, dự án đầu tư cụ thể thuộc phạm vi đầu tư của nhà nước.
Ở địa phương, có vốn trái phiếu chính quyền địa phương là nguồn vốn đầu tư từ loại trái phiếu do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phát hành nhằm huy động vốn đầu tư cho công trình dự án đầu tư của địa phương.
1.3. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước
Vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước: Là vốn đầu tư cho những dự án đầu tư mà chủ đầu tư có thể vay vốn hưởng lãi suất ưu đãi để đầu tư trong những ngành, lĩnh vực quan trọng, chương trình kinh tế lớn của nhà nước, các vùng khó khăn nhà nước khuyến khích đầu tư bảo đảm có hiệu quả kinh tế - xã hội, có khả năng hoàn trả vốn vay.
Các dự án đầu tư được vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước là các dự án thuộc danh mục các dự án vay vốn tín dụng đầu tư ban hành kèm theo Nghị định hiện hành quy định về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của nhà nước.
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ: Là nguồn vốn đầu tư được hình thành từ hoạt động hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam với các nhà tài trợ là Chính phủ nước ngoài, các tổ chức quốc tế, các tổ chức liên Chính phủ hoặc liên quốc gia.
Vốn ODA gồm ODA viện trợ không hoàn lại và ODA vốn vay.
Vốn vay ưu đãi là hình thức cung cấp vốn vay có điều kiện ưu đãi hơn so với vay thương mại nhưng yếu tố không hoàn lại chưa đạt tiêu chuẩn của ODA vốn vay.
Nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi do Chính phủ Việt Nam vay để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư của nhà nước được tính là nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước phần vốn nước ngoài.
1.4. Vốn vay: Vay ngân hàng thương mại và vốn vay từ các nguồn khác. Đây là khoản tiền mà chủ đầu tư đi vay từ các tổ chức tín dụng trong nước (không kể tín dụng đầu tư của Nhà nước đã nêu ở trên), vay các ngân hàng nước ngoài, vay các tổ chức quốc tế và vay các tổ chức, cá nhân khác để đầu tư sản xuất kinh doanh.
1.5. Vốn tự có: Nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ đầu tư được hình thành từ lợi nhuận, trích ra để đầu tư; từ tiền thanh lý tài sản, từ khấu hao tài sản cố định, từ các quỹ, huy động cổ phần, góp vốn liên doanh của các bên đối tác liên doanh...
1.6. Vốn khác: Là nguồn vốn đóng góp tự nguyện, cho, biếu, tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, là nguồn vốn huy động ngoài các nguồn vốn trên.
2. Chia theo khoản mục đầu tư: Bao gồm đầu tư xây dựng cơ bản; mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua xây dựng cơ bản; sửa chữa, nâng cấp tài sản cố định; vốn lưu động bổ sung bằng vốn tự có và đầu tư khác.
2.1. Xây dựng cơ bản: Vốn đầu tư xây dựng cơ bản là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ những chi phí được biểu hiện thành tiền dùng cho việc xây mới, mở rộng, xây dựng lại và khôi phục tài sản cố định trong một thời kỳ nhất định, bao gồm: chi phí khảo sát, quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư và thiết kế; chi phí xây dựng; chi phí mua sắm, lắp đặt thiết bị và các khoản chi phí khác ghi trong tổng dự toán (bao gồm cả tiền chuyển quyền sử dụng đất), vốn đầu tư xây dựng cơ bản bao gồm:
- Xây dựng và lắp đặt (vốn xây lắp).
- Máy móc, thiết bị (vốn thiết bị).
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác.
a. Xây dựng và lắp đặt bao gồm:
- Chi phá và tháo dỡ các vật liệu kiến trúc cũ (có tính đến giá trị vật tư, vật liệu được thu hồi (nếu có) để giảm vốn đầu tư.
- Chi san lấp mặt bằng xây dựng.
- Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công (đường thi công, điện nước, nhà xưởng...), nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (nếu có).
- Chi xây dựng các hạng mục công trình như làm mới, mở rộng, cải tạo và khôi phục các công trình xây dựng (bao gồm cả việc lắp ghép các cấu kiện trên mặt bằng xây dựng), các hoạt động như đóng cọc, đổ khung, đổ bê tông, ốp đá, bắc giàn giáo, lợp mái, sửa chữa làm thay đổi hoặc mở rộng các công trình...
- Chi lắp đặt thiết bị gồm: Lắp đặt trang thiết bị vật dụng mà chức năng xây dựng phải làm, những hoạt động này thường được thực hiện tại chân công trình xây dựng. Chi phí lắp đặt thiết bị còn bao gồm cả chi phí cho thăm dò, lắp đặt các hệ thống lò sưởi, điều hòa nhiệt độ, thiết bị thông gió, chống ẩm, lắp đặt ăng ten, hệ thống báo động và các công việc khác thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước, thang máy, cầu thang tự động, lắp đặt ống dẫn trong xử lý công nghiệp, lắp máy lạnh, hệ thống chiếu sáng, hệ thống tín hiệu...
- Hoàn thiện công trình xây dựng gồm: Các hoạt động khác nhau có liên quan đến hoàn thiện hoặc kết thúc một công trình như lắp kính, trát vữa, quét vôi, trang trí, lát sàn, hoàn thiện phần mộc, công việc kiến trúc âm thanh, làm sạch ngoại thất... kể cả việc tu sửa các loại trang thiết bị đã đề cập ở trên.
- Chi di chuyển thiết bị thi công và lực lượng xây dựng (trong trường hợp chỉ định thầu nếu có).
b. Máy móc, thiết bị: Phần vốn đầu tư xây dựng cơ bản chi cho việc mua sắm máy móc, thiết bị và các dụng cụ, khí cụ, gia súc đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định hiện hành, bao gồm: giá trị thiết bị, máy móc, dụng cụ, khí cụ, gia súc được coi là tài sản cố định; chi phí vận chuyển, bảo quản, gia công, kiểm tra máy móc, thiết bị và các dụng cụ, khí cụ trước khi đưa vào lắp đặt. Vốn thiết bị bao gồm cả giá trị mua sắm thiết bị máy móc cần lắp đặt và thiết bị máy móc không cần lắp đặt như:
- Chi mua sắm thiết bị công nghệ gồm cả thiết bị phi tiêu chuẩn cần sản xuất, gia công (nếu có), các trang thiết bị khác phục vụ sản xuất, làm việc, sinh hoạt của công trình (bao gồm thiết bị lắp đặt và thiết bị không cần lắp đặt), kể cả phần đường ống, đường dây trực thuộc máy móc.
- Chi mua những dụng cụ dùng trong sản xuất (bàn thợ, đá mài,...) dụng cụ đo lường, thiết bị trong phòng thí nghiệm, dụng cụ phục vụ quản lý kinh doanh (máy tính, máy in...).
- Chi vận chuyển từ nơi mua đến công trình, chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu container (nếu có) tại cảng Việt Nam (đối với các thiết bị nhập khẩu), chi phí bảo quản, bảo dưỡng tại kho bãi ở hiện trường; chi phí gia công, kiểm tra thiết bị, máy móc khi đưa vào lắp.
- Thuế và phí bảo hiểm thiết bị công trình.
c. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác: Ngoài vốn xây lắp và thiết bị, trong tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản còn có một bộ phận vốn đầu tư khác là:
- Vốn khác cho giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
+ Chi lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi.
+ Chi tuyên truyền, quảng cáo (nếu có).
+ Chi nghiên cứu khoa học, công nghệ có liên quan đến dự án đầu tư.
+ Lệ phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư.
- Vốn khác ở giai đoạn thực hiện đầu tư:
+ Chi khởi công công trình (nếu có).
+ Chi đền bù và tổ chức thực hiện trong quá trình đền bù đất đai hoa màu, di chuyển dân cư và các công trình trên mặt bằng xây dựng, chi phí phục vụ cho công tác tái định cư và phục hồi (đối với công trình xây dựng của dự án đầu tư có yêu cầu tái định cư và phục hồi).
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền sử dụng đất.
+ Chi khảo sát xây dựng, thiết kế công trình, chi phí mô hình thí nghiệm (nếu có), chi phí lập hồ sơ mời thầu, chi phí cho việc phân tích, đánh giá kết quả đấu thầu, mua sắm vật tư thiết bị; chi phí giám sát thi công xây dựng và các chi phí tư vấn khác,...
+ Chi cho hoạt động của ban quản lý dự án.
+ Chi phí bảo vệ an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng công trình (nếu có).
+ Chi kiểm định vật liệu vào công trình (nếu có).
+ Chi lập, thẩm tra đơn giá dự toán; chi phí quản lý.
+ Chi bảo hiểm công trình.
+ Lệ phí địa chính.
+ Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật - thi công, tổng dự toán công trình.
- Vốn khác ở giai đoạn kết thúc xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng:
+ Chi thực hiện việc quy đổi vốn; thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình.
+ Chi tháo dỡ công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công, nhà tạm (trừ giá trị thu hồi)...
+ Chi thu dọn vệ sinh công trình; tổ chức nghiệm thu khánh thành và bàn giao công trình.
+ Chi đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất (nếu có).
+ Chi thuê chuyên gia vận hành và sản xuất trong thời gian chạy thử (nếu có).
+ Chi nguyên liệu, năng lượng và nhân lực cho quá trình chạy thử không tải và có tải (trừ giá trị sản phẩm thu hồi được)...
2.2. Mua sắm tài sản cố định (TSCĐ) dùng cho sản xuất không qua xây dựng cơ bản: Là toàn bộ chi phí mua TSCĐ bổ sung thêm trong kỳ nhưng không qua hoạt động xây dựng cơ bản như: mua thêm thiết bị máy móc đơn lẻ bổ sung cho dây chuyền sản xuất hoặc ô tô để chờ công nhân...
2.3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ:
Sửa chữa TSCĐ: Là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong kỳ cho công việc sửa chữa hư hỏng, duy tu, bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình hoạt động nhằm khôi phục lại những năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu của TSCĐ (gồm cả chi phí phải thanh toán cho bên ngoài và chi phí cho phần đơn vị chủ đầu tư tự làm).
Nâng cấp TSCĐ: Là hoạt động cải tạo, xây lắp, trang bị bổ sung thêm cho TSCĐ nhằm nâng cao công suất, chất lượng sản phẩm, tính năng tác dụng của TSCĐ so với mức ban đầu hoặc kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ, đưa vào áp dụng quy trình công nghệ sản xuất mới làm giảm chi phí hoạt động của TSCĐ so với trước khi nâng cấp.
2.4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có: Là chi phí duy trì và phát triển sản xuất bao gồm vốn đầu tư mua nguyên vật liệu, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, vật liệu thiết bị xây dựng cơ bản.
2.5. Đầu tư khác: Bao gồm vốn đầu tư của các dự án hỗ trợ kỹ thuật, vốn đầu tư cho các hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực...
3. Vốn đầu tư chia theo loại hình kinh tế
Vốn đầu tư chia thành 3 loại hình kinh tế:
+ Vốn đầu tư cho khu vực kinh tế nhà nước;
+ Vốn đầu tư cho khu vực kinh tế ngoài nhà nước;
+ Vốn đầu tư cho khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
4. Vốn đầu tư chia theo mục đích đầu tư
Mục đích đầu tư: Là mục tiêu cụ thể của dự án/công trình thực hiện đầu tư. Đầu tư cho ngành nào thì tính mục đích đầu tư là ngành đó.
Quy định: Đầu tư cho mục đích thuộc ngành kinh tế quốc dân nào thì ghi mã ngành kinh tế đó (Theo ngành kinh tế quốc dân được ban hành hiện hành).
PHẦN II. BIỂU BÁO CÁO
I. Báo cáo số liệu tháng, quý, năm
Biểu số 001.T/BCC-XDĐT: Báo cáo ước tính vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý.
Biểu số 002.H/BCC-XDĐT: Danh mục các dự án từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện trong kỳ.
Biểu số 009.N/BCC-XDĐT: Danh mục dự án/công trình thực hiện trên địa bàn.
Biểu số 003.Q/BCC-XDĐT; 004.Q/BCC-XDĐT; 006.RS/BCC-XDĐT; 007.N/BCC-XDĐT; 008.N/BCC-XDĐT; 010.N/BCC XDĐT; 011.N/BCC-XDĐT; 012.N/BCC-XDĐT; 013.N/BCC-XDĐT; 014.RS/BCC-XDĐT: tổng hợp tình hình vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm cả vốn đầu tư thực hiện của các Bộ, ngành Trung ương thực hiện đầu tư cho các công trình/dự án đóng trên địa bàn.
Biểu số 005.Q/BCC-XDĐT: Báo cáo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tổng hợp từ tình hình hoạt động của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
II. Báo cáo phân tích tháng, quý, năm
Kèm theo báo cáo số liệu về thực hiện vốn đầu tư phải có báo cáo phân tích bằng lời văn về tình hình thực hiện vốn đầu tư, cần nêu những ưu điểm, thuận lợi, khó khăn, những tồn tại nổi bật, nguyên nhân và biện pháp khắc phục, xu hướng thực hiện trong thời gian tới. Khi phân tích phải có số liệu cụ thể minh họa, nhất là đối với các công trình trọng điểm hoàn thành trong kỳ báo cáo. Cần nêu những tác dụng ảnh hưởng đến kinh tế và đời sống dân cư trên địa bàn địa phương, hoặc có thể đối với quốc gia.
III. Tổng hợp báo cáo
Các biểu báo cáo khi thực hiện phải theo đúng trình tự, nội dung, danh mục, biểu mẫu và đơn vị tính. Mỗi biểu báo cáo phải ghi rõ nơi gửi, nơi nhận, ngày tháng năm báo cáo, có đủ chữ ký của người lập biểu, người duyệt biểu, chữ ký, đóng dấu của Cục trưởng Cục Thống kê.
B. GIẢI THÍCH CỤ THỂ
Biểu số 001.T/BCC-XDĐT: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Biểu số 001.T/BCC-XDĐT: Tổng hợp cấp tỉnh về tình hình vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do các cấp chính quyền địa phương (tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, huyện/quận/thành phố thuộc tỉnh, xã/phường/thị trấn) quản lý.
Phạm vi thu thập thông tin: Thu thập thông tin đối với các dự án/công trình đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý.
Không thu thập thông tin đối với các dự án/công trình của các Bộ, ngành Trung ương đầu tư trên lãnh thổ địa phương và các dự án/công trình của tỉnh, thành phố khác đầu tư trên lãnh thổ địa phương.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý: Là toàn bộ vốn đầu tư thực hiện của 3 cấp ngân sách địa phương bao gồm: cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
2.1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh: Gồm các khoản sau:
a. Vốn cân đối ngân sách của tỉnh/thành phố: Là khoản vốn thuộc ngân sách nhà nước địa phương cấp tỉnh tự cân đối để đầu tư phát triển kinh tế xã hội trên địa phương mình như đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội do địa phương quản lý; đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của nhà nước theo quy định của pháp luật; các khoản đầu tư khác theo quy định của pháp luật.
b. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: Là khoản vốn đầu tư từ ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương theo các chương trình, dự án đầu tư có mục tiêu của nhà nước.
c. Vốn nước ngoài (vốn hỗ trợ phát triển chính thức, gọi tắt là ODA): Là nguồn vốn được hình thành từ hoạt động hợp tác phát triển giữa Nhà nước hoặc Chính phủ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với nhà tài trợ là Chính phủ nước ngoài, các tổ chức tài trợ song phương và các tổ chức liên quốc gia hoặc liên Chính phủ.
Tại biểu báo cáo số 001.T/BCC-XDĐT, phần “Vốn nước ngoài” của tỉnh/thành phố là khoản được phân bổ hàng năm theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, đây là nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) do Chính phủ phân bổ để thực hiện dự án đầu tư và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không phải hoàn trả, không tính đến điều kiện là nhà nước có phải hoàn trả hay không hoàn trả khoản này.
d. Xổ số kiến thiết: Là nguồn thu trích từ xổ số kiến thiết địa phương đưa vào để đầu tư.
e. Vốn khác: Là các nguồn vốn được huy động từ ngân sách nhà nước ngoài 3 khoản đầu tư thực hiện của tỉnh đã ghi ở trên, như các nguồn vốn từ:
- Quỹ dự phòng ngân sách Trung ương: Là dự toán chi ngân sách Trung ương và ngân sách các cấp chính quyền địa phương được bố trí khoản dự phòng từ 2% đến 5% tổng số chi để chi phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng an ninh và nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán.
- Quỹ dự phòng tài chính: Được lập từ các nguồn tăng thu, kết dư ngân sách, bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm, và các nguồn tài chính khác theo quy định của pháp luật. Quỹ dự phòng tài chính được sử dụng để đáp ứng các nhu cầu chi khi nguồn thu chưa tập trung kịp và phải hoàn trả ngay trong năm ngân sách.
Trong biểu báo cáo này chỉ tính khoản quỹ dự phòng ngân sách Trung ương, quỹ dự phòng tài chính thực tế chi cho đầu tư thực hiện.
- Tạm ứng và chi trước kế hoạch: Là khoản từ kế hoạch ngân sách nhà nước của các năm sau ứng trước cho năm thực hiện nhằm mục đích hoàn thành các công trình, dự án của nhà nước có khả năng hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm thực hiện.
- Các khoản vốn khác ngoài các khoản ở trên thuộc ngân sách nhà nước thực hiện đầu tư trong kỳ.
2.2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện: gồm các khoản sau:
a. Vốn cân đối ngân sách huyện: Là khoản đầu tư thuộc ngân sách nhà nước cấp huyện để phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn cấp huyện phù hợp với phân cấp nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh đối với từng lĩnh vực và đặc điểm kinh tế địa lý, dân cư của từng vùng và trình độ quản lý của địa phương.
b. Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư có mục tiêu: Là khoản vốn đầu tư từ ngân sách của tỉnh hỗ trợ cho quận/huyện theo các chương trình, dự án đầu tư có mục tiêu của nhà nước và tỉnh.
c. Vốn khác: Là các khoản đầu tư từ ngân sách nhà nước ngoài 2 khoản đầu tư thực hiện của quận/huyện đã ghi ở trên.
2.3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã: gồm các khoản sau:
a. Vốn cân đối ngân sách cấp xã: Là khoản đầu tư thuộc ngân sách nhà nước cấp xã để phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn cấp xã phù hợp với phân cấp nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh đối với từng lĩnh vực và đặc điểm kinh tế địa lý, dân cư của từng vùng và trình độ quản lý của địa phương.
b. Vốn cấp huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: Là khoản vốn đầu tư từ ngân sách của huyện/quận hỗ trợ cho xã/phường theo các chương trình, dự án đầu tư có mục tiêu của nhà nước, tỉnh và huyện.
c. Vốn khác: Là các khoản đầu tư thực hiện từ ngân sách nhà nước ngoài 2 khoản đầu tư thực hiện của xã/phường/thị trấn đã ghi ở trên.
Lưu ý: Không tính trùng các nguồn vốn giữa 3 cấp: cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
II. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi số kế hoạch năm của cấp có thẩm quyền Trung ương hoặc địa phương giao. Nếu trong năm có điều chỉnh, hoặc bổ sung kế hoạch năm thì ghi theo số kế hoạch điều chỉnh hoặc bổ sung đối với các nguồn vốn. Để thay đổi số kế hoạch, Cục Thống kê cần thu thập quyết định điều chỉnh hoặc bổ sung kế hoạch của các cấp có thẩm quyền và gửi bản sao về Vụ Thống kê Xây dựng và vốn đầu tư, Tổng cục Thống kê.
- Cột 2: Ghi số thực hiện tháng trước tháng báo cáo.
- Cột 3: Ghi số dự tính tháng báo cáo.
- Cột 4: Ghi số cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo.
Tháng báo cáo ghi theo tháng chính thức. Ví dụ: Ngày 17 tháng 3 năm 2017, Cục Thống kê cần hoàn thành báo cáo tháng 3/2017 và gửi về Tổng cục, Cột 2: Ghi số thực hiện tháng 2/2017, cột 3: Ghi số dự tính thực hiện tháng 3/2017, cột 4: Ghi số cộng dồn 3 tháng đầu năm 2017.
III. Nguồn số liệu
- Căn cứ vào Biểu mẫu (Phần vốn đầu tư) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định của. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ thu thập, tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã ban hành theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Tham khảo số liệu giải ngân vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước của các dự án, công trình từ Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Lưu ý: Số liệu vốn đầu tư thực hiện khác số liệu vốn đầu tư giải ngân, số liệu vốn đầu tư thực hiện là giá trị của khối lượng công việc của dự án/công trình thực tế thực hiện trong kỳ. Số liệu vốn giải ngân là số tiền thanh toán cho dự án/công trình trong kỳ (bao gồm cả số tiền thanh toán nợ đọng xây dựng).
Biểu số 002.H/BCC-XDĐT: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TRONG KỲ
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Biểu số 002.H/BCC-XDĐT: Liệt kê danh mục các dự án từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện và hoàn thành trong kỳ.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Dự án từ nguồn ngân sách nhà nước: Là các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ theo Quyết định giao kế hoạch từ vốn ngân sách nhà nước năm báo cáo của các Bộ ngành Trung ương và Địa phương.
Dự án thực hiện trong kỳ: Là các dự án đang trong giai đoạn thực hiện đầu tư.
Dự án hoàn thành trong kỳ: Là các dự án đã hoàn thành đồng bộ các công trình, hạng mục công trình; hoàn chỉnh toàn bộ các giai đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật - thi công đã được duyệt; đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đi vào sử dụng.
II. Cách ghi biểu
STT: Ghi lần lượt số thứ tự của từng dự án từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Tên dự án: Ghi đầy đủ tên dự án theo Quyết định phê duyệt của dự án, sau đó ghi tên viết tắt (nếu có).
Nhóm dự án: Ghi theo nhóm dự án quan trọng quốc gia (QTQG), nhóm A, B, C.
Năng lực thiết kế: Ghi theo quy mô đầu tư trong Quyết định phê duyệt của dự án (ghi đầy đủ đơn vị tính).
Năm khởi công - dự kiến hoàn thành: Ghi theo Quyết định phê duyệt của dự án năm khởi công, năm dự kiến hoàn thành.
Mục A Kỳ báo cáo tháng (Dự án thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước Địa phương quản lý không bao gồm Trái phiếu Chính phủ).
Cột 1: Ghi theo tổng vốn đầu tư được phê duyệt của dự án.
Cột 2: Ghi số thực hiện tháng trước tháng báo cáo của dự án.
Cột 3: Ghi số vốn dự tính thực hiện tháng báo cáo của dự án.
Cột 4: Ghi số vốn thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo của dự án.
Cột 5: Ghi số vốn thực hiện từ khi khởi công đến cuối tháng báo cáo của dự án.
Mục B Kỳ báo cáo quý (Dự án thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước Trung ương quản lý)
Cột 1: Ghi theo tổng vốn đầu tư được phê duyệt của dự án.
Cột 2: Ghi số thực hiện quý trước quý báo cáo của dự án.
Cột 3: Ghi số vốn dự tính thực hiện quý báo cáo của dự án.
Cột 4: Ghi số vốn thực hiện từ đầu năm đến cuối báo cáo của dự án.
Cột 5: Ghi số vốn thực hiện từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo của dự án.
Mục C Kỳ báo cáo quý (Dự án thuộc nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ): Ghi tương tương tự mục B.
Lưu ý:
- Từ tháng 1 đến tháng 12 thực hiện mục A. Tháng 3, 6, 9, 12 thực hiện cả ba mục A, B, C.
- Mục A:
+ Phần I: Ghi các dự án thực hiện trong kỳ (Ưu tiên liệt kê các dự án nhóm A, B, C). Các dự án liệt kê phải đảm bảo tổng vốn đầu tư thực hiện tháng trước tháng báo cáo (cột 2) và dự tính tháng báo cáo (cột 3) của các dự án chiếm trên 50% số liệu báo cáo tương ứng thực hiện tháng trước tháng báo cáo (cột 2) và dự tính tháng báo cáo (cột 3) trong Biểu số: 001.T/BCC-XDĐT.
+ Phần II: Ghi các dự án hoàn thành trong kỳ (Ưu tiên liệt kê các dự án nhóm A, B, C).
- Mục B:
+ Phần I: Ghi các dự án thực hiện trong kỳ (ưu tiên liệt kê các dự án quan trọng quốc gia nhóm A, B, C). Các dự án liệt kê phải đảm bảo tổng vốn đầu tư thực hiện quý trước quý báo cáo (cột 2) và dự tính quý báo cáo (cột 3) của các dự án chiếm trên 50% số liệu báo cáo tương ứng thực hiện quý trước quý báo cáo (cột l) và dự tính quý báo cáo (cột 3) trong Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT (Mã số 12).
+ Phần II: Ghi các dự án hoàn thành trong kỳ (ưu tiên liệt kê các dự án quan trọng quốc gia nhóm A, B,C).
- Mục C: Ghi các dự án từ nguồn trái phiếu Chính phủ thực hiện và hoàn thành trong kỳ trên địa bàn (ưu tiên liệt kê các dự án quan trọng quốc gia, nhóm A, B, C).
III. Nguồn số liệu
Tương tự Biểu số: 001.T/BCC-XDĐT.
BIỂU SỐ 003.Q/BCC-XDĐT: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Biểu số 003.Q/BCC-XDĐT: Tổng hợp vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của 3 khu vực: (1) khu vực nhà nước; (2) khu vực ngoài nhà nước; (3) khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (viết tắt là địa bàn).
Phạm vi thu thập thông tin: Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn bao gồm:
- Vốn Nhà nước trên địa bàn gồm:
+ Vốn Trung ương quản lý: vốn đầu tư thực hiện của các Bộ, ngành Trung ương thực hiện đầu tư cho các công trình/dự án đóng trên địa bàn;
+ Vốn địa phương quản lý: vốn đầu tư thực hiện do địa phương quản lý thực hiện đầu tư cho các công trình/dự án trên địa bàn;
+ Vốn của doanh nghiệp nhà nước địa phương và doanh nghiệp nhà nước Trung ương đóng trên địa phương.
- Vốn ngoài nhà nước: vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp, tổ chức ngoài nhà nước và dân cư trên địa bàn;
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài: vốn đầu tư thực hiện của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn.
Lưu ý: Nguồn vốn để thực hiện các dự án công trình tương ứng với khu vực nào thì tổng hợp về khu vực đó.
2. Khái niệm, phương pháp tính
2.1. Khái niệm vốn đầu tư trên địa bàn
2.2. Phân tổ vốn đầu tư trên địa bàn
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A, Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
- Cột A: Ghi tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố.
- Cột B: Ghi theo mã số đã quy định cho từng chỉ tiêu tương ứng đã ghi ở cột A.
- Cột 1: Ghi số thực hiện quý trước quý báo cáo.
- Cột 2: Ghi số dự tính quý báo cáo.
- Cột 3: Ghi số tổng số vốn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo.
III. Nguồn số liệu
- Căn cứ nguồn số liệu Biểu: 001.T/BCC-XDĐT.
- Căn cứ vào kết quả điều tra vốn đầu tư quý của cuộc điều tra “Vốn đầu tư thực hiện” ban hành theo Quyết định số 1849/QĐ-TCTK ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để tổng hợp số liệu.
Biểu số 004.Q/BCC-XDĐT: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Biểu số 004.Q/BCC-XDĐT: Tổng hợp vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương phân theo mục đích đầu tư.
Phạm vi thu thập thông tin: Tương tự Biểu 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
- Cột A: Ghi tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố.
- Cột B: Ghi theo mã số đã quy định cho từng chỉ tiêu tương ứng đã ghi ở cột A.
- Cột 1: Ghi số thực hiện quý trước quý báo cáo.
- Cột 2: Ghi số dự tính quý báo cáo.
- Cột 3: Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo.
III. Nguồn số liệu
Tương tự Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
Biểu số 005.Q/BCC-XDĐT: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Biểu số 005.Q/BCC-XDĐT: Tổng hợp vốn đầu tư thực hiện của các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
- Cột A: Ghi tổng vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh/thành phố.
- Cột B: Ghi theo mã số đã quy định cho từng chỉ tiêu tương ứng đã ghi ở cột A.
- Cột 1: Ghi số thực hiện quý trước quý báo cáo.
- Cột 2: Ghi số dự tính quý báo cáo.
- Cột 3: Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo.
Lưu ý: Vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài chia theo hình thức đầu tư và mục đích đầu tư phải bằng nhau.
III. Nguồn số liệu
Căn cứ vào kết quả điều tra vốn đầu tư quý của cuộc điều tra “Vốn đầu tư thực hiện” ban hành theo Quyết định số 1849/QĐ-TCTK ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để tổng hợp số liệu.
Biểu số 006.6T/BCC-XDĐT: BÁO CÁO RÀ SOÁT VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A, Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
Cột B: Mã số tương ứng với các chỉ tiêu cột A.
Cột 1: Ghi số thực hiện 6 tháng đầu năm trước năm báo cáo.
Cột 2: Ghi số ước thực hiện 6 tháng đầu năm báo cáo.
Cột 3: Lấy số liệu cột 2 chia cho số liệu cột 1 nhân 100.
III. Nguồn số liệu
Tương tự Biểu: 003.Q/BCC-XDĐT.
Biểu số 007.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO SƠ BỘ VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
Cột B: Mã số tương ứng với các chỉ tiêu cột A.
Cột 1: Ghi số sơ bộ thực hiện trong năm báo cáo.
III. Nguồn số liệu
Tương tự Biểu: 003.Q/BCC-XDĐT.
Biểu số 008.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO SƠ BỘ VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung,
II. Cách ghi biểu
Cột B: Mã số tương ứng với các chỉ tiêu cột A.
Cột 1: Ghi số sơ bộ thực hiện trong năm báo cáo.
III. Nguồn số liệu
Tương tự Biểu: 003.Q/BCC-XDĐT.
Biểu số 009.N/BCC-XDĐT: DANH MỤC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Biểu số 009.N/BCC-XDĐT: Tổng hợp danh mục dự án/công trình được phê duyệt theo kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ của Bộ ngành trung ương và Địa phương thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương năm báo cáo.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Tương tự Biểu số: 002.T/BCC-XDĐT.
II. Cách ghi biểu
Cột A: Ghi số thứ tự của dự án/công trình lần lượt theo mục (I) và (II),
Cột B: Ghi đầy đủ tên dự án/công trình, sau đó ghi tên viết tắt (nếu có) trong Quyết định của dự án thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố.
Cột C: Ghi tên chủ đầu tư trong Quyết định của dự án thực hiện.
Cột D: Nhóm dự án ghi theo Quyết định của dự án.
(1) Nhóm dự án: Gồm dự án quan trọng quốc gia (viết tắt là QTQG), Dự án nhóm A, B, C và dự án nhóm khác (viết tắt là khác). Đề nghị ghi lần lượt từ các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C và cuối cùng là các dự án thuộc nhóm khác.
- Riêng dự án nhóm C và dự án nhóm khác: Chỉ liệt kê các dự án có quy mô tổng mức vốn đầu tư từ 15 tỷ trở lên.
Cột E: Năm khởi công - hoàn thành: Ghi theo quyết định của dự án năm khởi công, năm hoàn thành.
Cột F: Ghi mã 1. Dự án/công trình đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; mã 2. Dự án/công trình đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ.
Cột 1: Tổng mức vốn đầu tư theo kế hoạch được duyệt ghi theo tổng mức đầu tư trong quyết định của dự án.
Cột 2: Dự tính vốn đầu tư thực hiện trong năm báo cáo.
III. Nguồn số liệu
- Tương tự Biểu số: 001.T/BCC-XDĐT.
- Căn cứ vào danh sách dự án/công trình theo kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 010.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A, Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
- Cột A: Tổng số: Ghi tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố.
- Cột B: Mã số: Ghi theo mã số đã quy định cho từng chỉ tiêu tương ứng đã ghi ở cột A.
- Cột 1: Ghi số thực hiện năm báo cáo.
III. Nguồn số liệu
- Căn cứ vào Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ thu thập, tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Căn cứ số liệu tổng hợp từ cuộc điều tra vốn đầu tư thực hiện năm của cuộc điều tra “Vốn đầu tư thực hiện” ban hành theo Quyết định số 1849/QĐ-TCTK ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để tổng hợp số liệu;
- Căn cứ vào kết quả điều tra vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp tổng hợp từ Cuộc điều tra doanh nghiệp hàng năm.
Biểu số 011.N/BCC-XDĐT; BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ (Giá so sánh 2010)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự như biểu số: 003.T/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
Sử dụng hệ thống chỉ số giá theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh để tính toán, tổng hợp.
II. Cách ghi biểu
Tương tự như biểu số: 010.N/BCC-XDĐT.
III. Nguồn số liệu
Căn cứ vào Biểu số: 010.N/BCC-XDĐT và sử dụng hệ thống chỉ số giá theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh để tính toán, tổng hợp.
Lưu ý: Khi có văn bản pháp quy mới ban hành thay thế Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT, thống nhất sử dụng theo văn bản pháp quy hiện hành.
Biểu số 012.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự như biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
- Cột A: Ghi tổng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh/thành phố.
- Cột B: Ghi theo mã số đã quy định cho từng chỉ tiêu tương ứng đã ghi ở cột A.
- Cột 1: Ghi số đầu tư thực hiện năm báo cáo.
- Cột 2: Ghi số vốn đầu tư thực hiện năm báo cáo của khu vực kinh tế nhà nước.
III. Nguồn số liệu
Tương tự nguồn số liệu Biểu số: 010.N/BCC-XDĐT.
Biểu số 013.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ (Giá so sánh 2010)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự như biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
Sử dụng hệ thống chỉ số giá theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh để tính toán, tổng hợp.
II. Cách ghi biểu
Tương tự như Biểu số: 012.N/BCC-XDĐT.
III. Nguồn số liệu
Căn cứ vào Biểu số: 012.N/BCC-XDĐT và sử dụng hệ thống chỉ số giá theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh để tính toán, tổng hợp.
Lưu ý: Khi có văn bản pháp quy mới ban hành thay thế Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT, thống nhất sử dụng theo văn bản pháp quy hiện hành.
Biểu số 014.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO RÀ SOÁT VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGUỒN VỐN VÀ KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ (Giá hiện hành)
I. Khái niệm, phương pháp tính
1. Phạm vi thu thập thông tin
Tương tự Biểu số: 003.Q/BCC-XDĐT.
2. Khái niệm, phương pháp tính
Theo Phần I. Khái niệm, phương pháp tính chỉ tiêu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn, Mục A. Những quy định chung.
II. Cách ghi biểu
Cột B: Mã số tương ứng với các chỉ tiêu cột A.
Cột 1: Ghi số thực hiện năm trước năm báo cáo.
Cột 2: Ghi số ước thực hiện năm báo cáo.
Cột 3: Lấy số liệu cột 2 chia cho số liệu cột 1 nhân 100.
III. Nguồn số liệu
Tương tự Biểu số: 010.N/BCC-XDĐT.
PHẦN XÂY DỰNG
Biểu số 015.N/BCC-XDĐT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI HOÀN THÀNH TRONG NĂM
1. Khái niệm, phương pháp tính
a. Nhà ở
Nhà ở là công trình xây dựng với chức năng phục vụ cho nhu cầu ở và sinh hoạt của gia đình hoặc cá nhân hộ dân cư. Nhà ở gồm nhà cho một gia đình và nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các tòa nhà cao tầng. Nhà ở bao gồm:
- Nhà chung cư: Là những ngôi nhà có từ 2 tầng trở lên được xây dựng dùng để ở, trong đó có nhiều căn hộ riêng biệt, có lối đi, cầu thang và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung.
- Nhà ở riêng lẻ: Là những ngôi nhà được xây dựng dùng để ở trên một khuôn viên độc lập với nhau, có tường riêng, lối đi riêng, Những ngôi nhà một tầng chung móng, chung tường cũng được tính là nhà riêng lẻ.
Việc phân loại nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng theo mức độ kiên cố được quy định như sau:
+ Nhà kiên cố: Là nhà có ba kết cấu chính: cột, mái, tường đều được làm bằng vật liệu bền chắc.
+ Nhà bán kiên cố: Là nhà có hai trong ba kết cấu chính cột, mái, tường đều được làm bằng vật liệu bền chắc.
+ Nhà thiếu kiên cố: Là nhà có một trong ba kết cấu chính cột, mái, tường được làm bằng vật liệu bền chắc.
+ Nhà đơn sơ: Là nhà có cả ba kết cấu chính cột, mái, tường đều được làm bằng vật liệu không bền chắc.
Đặc điểm nhận dạng vật liệu bền chắc, không bền chắc được thể hiện trong bảng dưới đây:
| Vật liệu chính làm cột | Vật liệu chính làm mái | Vật liệu chính làm tường bao che |
Bền chắc | 1. Bê tông cốt thép; 2. Xây gạch/đá; 3. Sắt/thép/gỗ bền chắc; | 1. Bê tông cốt thép; 2. Ngói (xi măng, đất nung); | 1. Bê tông cốt thép; 2. Xây gạch/đá; 3. Gỗ/kim loại; |
Không bền chắc | 4. Gỗ tạp/tre; 5. Khác. | 3. Tấm lợp (xi măng, kim loại); 4. Lá/rơm rạ/giấy dầu; 5. Khác | 4. Đất/vôi/rơm 5. Phiên/liếp/ván ép 6. Khác |
- Nhà biệt thự: Là nhà ở riêng biệt, có sân, vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa, tường rào và lối ra vào riêng biệt; có cấu trúc hoàn chỉnh, khép kín (đầy đủ các phòng ngủ, sinh hoạt chung, bếp ăn, vệ sinh, kho, để xe…); có ít nhất 02 mặt nhà liền kề trông ra sân hoặc vườn.
b. Diện tích sàn xây dựng nhà ở mới hoàn thành trong năm
Diện tích sàn xây dựng nhà ở mới hoàn thành trong năm là tổng diện tích sàn nhà ở được xây dựng hoàn thành bàn giao trong năm, được sử dụng cho mục đích ở và sinh hoạt của hộ gia đình hoặc cá nhân dân cư, bao gồm diện tích của các ngôi nhà được xây dựng mới trong năm và diện tích của các phòng được xây mới do mở rộng hoặc nâng tầng các nhà ở cũ hiện có, không tính diện tích của các nhà ở cũ được cải tạo.
c. Tổng giá trị công trình nhà ở mới hoàn thành trong năm
Tổng giá trị công trình nhà ở mới hoàn thành trong năm gồm: (1) giá trị từ khi khởi công đến khi hoàn thành của công trình nhà ở mới và (2) giá trị các phòng ở mới hoàn thành trong năm do mở rộng hoặc nâng tầng các nhà ở cũ hiện có, không tính giá trị của các nhà ở cũ được cải tạo.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng diện tích sàn xây dựng mới hoàn thành trong năm của các loại nhà.
Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6
Cột 2, 3, 4, 5, 6: Ghi số liệu về diện tích sàn xây dựng hoàn thành trong năm của từng loại nhà theo từng loại hình sở hữu.
Cột 7: Ghi tổng giá trị nhà ở xây dựng mới hoàn thành trong năm của các loại nhà.
Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
Cột 8, 9, 10, 11, 12: Ghi số liệu về giá trị nhà ở xây dựng hoàn thành trong năm tương ứng với tổng diện tích sàn xây dựng mới hoàn thành trong năm của từng loại nhà theo từng loại hình sở hữu.
3. Nguồn số liệu
- Điều tra doanh nghiệp hàng năm: Phần nhà ở nhà ở xây dựng mới hoàn thành trong năm.
- Điều tra hoạt động xây dựng hàng năm: Phần nhà ở nhà ở xây dựng mới hoàn thành trong năm.
PHỤ LỤC V
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.T/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính tổng mức bán lẻ hàng hóa | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
2 | 002.T/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính doanh thu bán buôn hàng hóa | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
3 | 003.T/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
4 | 004.T/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính doanh thu dịch vụ kinh doanh bất động sản | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
5 | 005.T/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính doanh thu các ngành dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ, giáo dục và đào tạo, y tế, nghệ thuật, vui chơi và giải trí và dịch vụ khác (ngành S trừ ngành 94) | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
6 | 006.T/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính kết quả hoạt động vận tải, kho bãi | Tháng | Ngày 17 hàng tháng |
7 | 007.Q/BCC-TMDV | Báo cáo ước tính doanh thu dịch vụ thông tin và truyền thông và chuyên môn khoa học công nghệ | Quý | Ngày 17 tháng cuối quý |
8 | 008.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức tổng mức bán lẻ hàng hóa | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
9 | 009.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức doanh thu bán buôn hàng hóa | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
10 | 010.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động thương nghiệp | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
11 | 011.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
12 | 012.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức danh mục các cơ sở lưu trú | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
13 | 013.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động dịch vụ thông tin và truyền thông và chuyên môn khoa học công nghệ | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
14 | 014.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động dịch vụ kinh doanh bất động sản | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
15 | 015.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ, giáo dục và đào tạo, y tế, nghệ thuật, vui chơi và giải trí và dịch vụ khác (ngành S trừ ngành 94) | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
16 | 016.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động vận tải hành khách | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
17 | 017.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức kết quả hoạt động vận tải hàng hóa | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
18 | 018.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức doanh thu hoạt động kho bãi, hỗ trợ vận tải | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
19 | 019.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức số phương tiện vận tải trong các đơn vị kinh doanh vận tải có đến 31/12 | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
20 | 020.N/BCC-TMDV | Báo cáo chính thức khối lượng hàng hóa thông qua cảng | Năm | Ngày 30/9 năm sau |
Biểu số: 001.T/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Doanh thu (Triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | ||||
Thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo | Dự tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm | 02 |
|
|
|
|
|
|
2. Hàng may mặc | 03 |
|
|
|
|
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình | 04 |
|
|
|
|
|
|
4. Vật phẩm, văn hóa, giáo dục | 05 |
|
|
|
|
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng | 06 |
|
|
|
|
|
|
6. Ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | 07 |
|
|
|
|
|
|
7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) | 08 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Xe đạp và phụ tùng xe đạp | 09 |
|
|
|
|
|
|
8. Xăng, dầu các loại | 10 |
|
|
|
|
|
|
9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) | 11 |
|
|
|
|
|
|
10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 12 |
|
|
|
|
|
|
11. Hàng hóa khác | 13 |
|
|
|
|
|
|
12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng và cột so sánh 6 tháng với cùng kỳ năm trước;
- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 1.
- Báo cáo tháng 11 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 2.
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.T/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Doanh thu (Triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | ||||
Thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo | Dự tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5 | 6 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm | 02 |
|
|
|
|
|
|
2. Hàng may mặc | 03 |
|
|
|
|
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình | 04 |
|
|
|
|
|
|
4. Vật phẩm, văn hóa, giáo dục | 05 |
|
|
|
|
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng | 06 |
|
|
|
|
|
|
6. Phân bón, thuốc trừ sâu | 07 |
|
|
|
|
|
|
7. Ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | 08 |
|
|
|
|
|
|
8. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) | 09 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Xe đạp và phụ tùng xe đạp | 10 |
|
|
|
|
|
|
9. Xăng, dầu các loại | 11 |
|
|
|
|
|
|
10. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) | 12 |
|
|
|
|
|
|
11. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 13 |
|
|
|
|
|
|
12. Hàng hóa khác | 14 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng và cột so sánh 6 tháng với cùng kỳ năm trước;
- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 1;
- Báo cáo tháng 11 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 2.
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.T/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG DU LỊCH LỮ HÀNH | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo | Tỷ lệ (%) | |||
Thực hiện tháng trước so với dự tính | Dự tính tháng báo cáo so với tháng trước | Dự tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 | 6 | 7 |
A. Phân theo nhóm ngành hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần dịch vụ lưu trú | 01 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu thuần dịch vụ ăn uống | 02 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh thu thuần hàng chuyển bán | 03 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ lệ doanh thu thuần hàng chuyển so với doanh thu thuần dịch vụ ăn uống | 04 | % |
|
|
| x | x | x | x |
4. Trị giá vốn hàng chuyển bán | 05 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Tỷ lệ trị giá vốn hàng chuyển bán so với doanh thu thuần hàng chuyển bán | 06 | % |
|
|
| x | x | x | x |
6. Doanh thu thuần dịch vụ du lịch lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch | 07 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
B. Một số chỉ tiêu ngành dịch vụ lưu trú, lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách phục vụ | 08 | Lượt khách |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm | 09 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Khách quốc tế | 10 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Khách trong nước | 11 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Lượt khách trong ngày | 12 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Ngày khách phục vụ | 13 | Ngày khách |
|
|
|
|
|
|
|
- Khách quốc tế | 14 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Khách trong nước | 15 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
II. Dịch vụ lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour | 16 | Lượt khách |
|
|
|
|
|
|
|
- Lượt khách quốc tế | 17 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Lượt khách Việt Nam đi trong nước | 18 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Lượt khách Việt Nam ra nước ngoài | 19 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Ngày khách du lịch theo tour | 20 | Ngày khách |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngày khách quốc tế | 21 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngày khách Việt Nam đi trong nước | 22 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngày khách Việt Nam ra nước ngoài | 23 | “ |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng và cột so sánh 6 tháng với cùng kỳ năm trước;
- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 1;
- Báo cáo tháng 11 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 2.
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.T/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Doanh thu thuần (Triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng trước so với dự tính | Dự tính tháng báo cáo so với tháng trước | Dự tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dịch vụ tư vấn, môi giới và đấu giá bất động sản | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ cho thuê bất động sản (nhà) để ở | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ cho thuê bất động sản (nhà và các công trình xây dựng) không phải để ở | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Dịch vụ mua bán bất động sản để ở (nhà và quyền sử dụng đất ở) | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Trị giá vốn hàng bán của bất động sản để ở (nhà và quyền sử dụng đất ở) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Dịch vụ mua bán bất động sản không để ở (nhà và các công trình xây dựng không để ở, quyền sử dụng đất không để ở) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Trị giá vốn hàng bán của bất động sản không để ở (nhà và các công trình xây dựng không để ở, quyền sử dụng đất không để ở) | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng và cột so sánh 6 tháng với cùng kỳ năm trước;
- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 1;
- Báo cáo tháng 11 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 2.
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.T/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S TRỪ NGÀNH 94) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Doanh thu thuần (Triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng trước so với dự tính | Dự tính tháng báo cáo so với tháng trước | Dự tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cho thuê máy móc thiết bị,… (ngành 77) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78) | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Dịch vụ điều tra đảm bảo an toàn (ngành 80) | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 81) | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82) | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ giáo dục và đào tạo (ngành 85) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Dịch vụ y tế (ngành 86) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung (ngành 87) | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung (ngành 88) | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90) | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc (ngành 92) | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Chi trả thưởng | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí (ngành 93) | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Dịch vụ khác (ngành S trừ ngành 94) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình (ngành 95) | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Dịch vụ khác (ngành 96) | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng và cột so sánh 6 tháng với cùng kỳ năm trước;
- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 1;
- Báo cáo tháng 11 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 2.
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 006.T/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Thực hiện tháng trước | Dự tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Tháng báo cáo so với cùng kỳ (%) | Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo so với cùng kỳ (%) | ||||||||||
Doanh thu (tr.đ) | Vận chuyển (1000T/ 1000HK) | Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) | Doanh thu (tr.đ) | Vận chuyển (1000T/ 1000HK) | Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) | Doanh thu (tr.đ) | Vận chuyển (1000T/ 1000HK) | Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) | Doanh thu | Vận chuyển | Luân chuyển | Doanh thu | Vận chuyển | Luân chuyển | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó ngoài nước | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó ngoài nước | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bãi, DV hỗ trợ VT | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bưu chính chuyển phát | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐƯỜNG SẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐƯỜNG VEN BIỂN VÀ VIỄN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng và cột so sánh 6 tháng với cùng kỳ năm trước;
- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 1;
- Báo cáo tháng 11 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm và cột so sánh với cùng kỳ năm trước lần 2.
|
| ……., Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 007.Q/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 17 tháng cuối quý báo cáo | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CHUYÊN MÔN KHOA HOC CÔNG NGHỆ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Doanh thu thuần (Triệu đồng) | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện quý trước | Dự tính quý báo cáo | Cộng dồn đến cuối quý báo cáo | Thực hiện quý trước so với dự tính | Dự tính quý báo cáo so với quý trước | Dự tính quý báo cáo so với quý cùng kỳ năm trước | Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 | 6 | 7 |
1. Dịch vụ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Dịch vụ xuất bản (ngành 58) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc (ngành 59) | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Dịch vụ phát thanh, truyền hình (ngành 60) | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Dịch vụ viễn thông (ngành 61) | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Dịch vụ lập trình máy vi tính và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính (ngành 62) | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6. Hoạt động dịch vụ thông tin (ngành 63) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán (ngành 69) | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Dịch vụ kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật (ngành 71) | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển (ngành 72) | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường (ngành 73) | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác (ngành 74) | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Dịch vụ thú y (ngành 75) | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 008.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA | - Đơn vị báo cáo:Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Mã số | Tổng số | Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại |
A | B | 1 | 2 |
Tổng số | 01 |
|
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước | 02 |
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước | 03 |
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 04 |
|
|
II. Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ |
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm | 05 |
|
|
2. Hàng may mặc | 06 |
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình | 07 |
|
|
4. Vật phẩm, văn hóa, giáo dục | 08 |
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng | 09 |
|
|
6. Ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | 10 |
|
|
7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) | 11 |
|
|
Trong đó: Xe đạp và phụ tùng xe đạp | 12 |
|
|
8. Xăng, dầu các loại | 13 |
|
|
9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) | 14 |
|
|
10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 15 |
|
|
11. Hàng hóa khác | 16 |
|
|
12. Doanh thu thuần hoạt động sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 17 |
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 009.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Mã số | Tổng số | Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại |
A | B | 1 | 2 |
Tổng số | 01 |
|
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước | 02 |
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước | 03 |
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 04 |
|
|
II. Phân theo nhóm ngành hàng |
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm | 05 |
|
|
2. Hàng may mặc | 06 |
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình | 07 |
|
|
4. Vật phẩm, văn hóa, giáo dục | 08 |
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng | 09 |
|
|
6. Phân bón, thuốc trừ sâu | 10 |
|
|
7. Ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) | 11 |
|
|
8. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) | 12 |
|
|
Trong đó: Xe đạp và phụ tùng xe đạp | 13 |
|
|
9. Xăng, dầu các loại | 14 |
|
|
10. Nhiện liệu khác (trừ xăng dầu) | 15 |
|
|
11. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 16 |
|
|
12. Hàng hóa khác | 17 |
|
|
|
| …, Ngày ......tháng ..... năm ...... |
Biểu số: 010.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG NGHIỆP | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Số cơ sở có đến cuối năm | Số lao động có đến cuối năm (Người) | Doanh thu (Triệu đồng) | Trị giá vốn hàng bán ra (Triệu đồng) | Thuế GTGT, thuế xuất khẩu (Triệu đồng) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
|
|
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước | 02 |
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài Nhà nước | 03 |
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 04 |
|
|
|
|
|
II. Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
1. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 05 |
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 06 |
|
|
|
|
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 07 |
|
|
|
|
|
- Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 08 |
|
|
| x |
|
2. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 09 |
|
|
|
|
|
3. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 10 |
|
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 011.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Phân theo loại hình kinh tế | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
A. Phân theo nhóm ngành hàng |
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần dịch vụ lưu trú | 01 | Triệu đồng |
|
|
|
|
2. Doanh thu thuần dịch vụ ăn uống | 02 | “ |
|
|
|
|
Trong đó: Doanh thu thuần hàng chuyển bán | 03 | “ |
|
|
|
|
3. Tỷ Lệ doanh thu thuần hàng chuyển bán so với doanh thu thuần dịch vụ ăn uống | 04 | % |
|
|
|
|
4. Trị giá vốn hàng chuyển bán | 05 | Triệu đồng |
|
|
|
|
5. Tỷ lệ trị giá vốn hàng chuyển bán so với doanh thu thuần hàng chuyển bán | 06 | % |
|
|
|
|
6. Doanh thu thuần dịch vụ du lịch lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch | 07 | Triệu đồng |
|
|
|
|
B. Một số chỉ tiêu phản ánh năng lực phục vụ của ngành dịch vụ lưu trú, ăn uống và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách phục vụ | 08 | Lượt khách |
|
|
|
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm | 09 | “ |
|
|
|
|
- Khách quốc tế | 10 | “ |
|
|
|
|
- Khách trong nước | 11 | “ |
|
|
|
|
1.2. Lượt khách trong ngày | 12 | “ |
|
|
|
|
2. Ngày khách phục vụ | 13 | Ngày khách |
|
|
|
|
- Khách quốc tế | 14 | “ |
|
|
|
|
- Khách trong nước | 15 | “ |
|
|
|
|
3. Tổng số buồng có đến 31/12 | 16 | Buồng |
|
|
|
|
4. Hệ số sử dụng buồng | 17 | % |
|
|
|
|
5. Tổng số giường có đến 31/12 | 18 | Giường |
|
|
|
|
6. Hệ số sử dụng giường | 19 | % |
|
|
|
|
7. Số cơ sở lưu trú có tại thời điểm 31/12 | 20 | Cơ sở |
|
|
|
|
8. Doanh thu thuần bình quân 1 cơ sở | 21 | Triệu đồng |
|
|
|
|
9. Lao động có tại thời điểm 31/12 | 22 | Người |
|
|
|
|
10. Doanh thu thuần bình quân 1 lao động | 23 | Triệu đồng |
|
|
|
|
II. Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
1. Số cơ sở ăn uống có tại thời điểm 31/12 | 24 | Cơ sở |
|
|
|
|
2. Doanh thu thuần bình quân 1 cơ sở | 25 | Triệu đồng |
|
|
|
|
3. Lao động có tại thời điểm 31/12 | 26 | Người |
|
|
|
|
4. Doanh thu thuần bình quân 1 lao động | 27 | Triệu đồng |
|
|
|
|
III. Dịch vụ lữ hành |
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour | 28 | Lượt khách |
|
|
|
|
- Lượt khách quốc tế | 29 | “ |
|
|
|
|
- Lượt khách Việt Nam đi trong nước | 30 | “ |
|
|
|
|
- Lượt khách Việt Nam ra nước ngoài | 31 | “ |
|
|
|
|
2. Ngày khách du lịch theo tour | 32 | Ngày khách |
|
|
|
|
- Ngày khách quốc tế | 33 | “ |
|
|
|
|
- Ngày khách Việt Nam đi trong nước | 34 | “ |
|
|
|
|
- Ngày khách Việt Nam ra nước ngoài | 35 | “ |
|
|
|
|
3. Doanh thu thuần bình quân 1 lượt khách | 36 | Triệu đồng |
|
|
|
|
4. Doanh thu thuần bình quân 1 ngày khách | 37 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 012.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DANH MỤC CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
STT | Tên cơ sở lưu trú | Địa chỉ | Mã số thuế | Doanh thu thuần (Triệu đồng) | Lao động có tại thời điểm 31/12 (Người) | Tổng số buồng có đến 31/12 (Buồng) | Tổng số giường có đến 31/12 (Giường) | Doanh thu thuần bình quân 1 lượt khách (Triệu đồng) | Doanh thu thuần bình quân 1 ngày khách (Triệu đồng) |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số | x | x |
|
|
|
|
|
|
1 | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……,Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 013.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Tổng số cơ sở (Cơ sở) | Tổng số lao động tại thời điểm 31/12 (Người) | Tổng doanh thu thuần (Triệu đồng) | Phân theo loại hình kinh tế | Doanh thu thuần bình quân 1 cơ sở (Triệu đồng) | Doanh thu thuần bình quân 1 lao động (Triệu đồng) | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1. Dịch vụ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Dịch vụ xuất bản (ngành 58) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc (ngành 59) | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Dịch vụ phát thanh, truyền hình (ngành 60) | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Dịch vụ viễn thông (ngành 61) | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Dịch vụ lập trình máy vi tính và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính (ngành 62) | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6. Hoạt động dịch vụ thông tin (ngành 63) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán (ngành 69) | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Dịch vụ kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật (ngành 71) | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển (ngành 72) | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường (ngành 73) | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác (ngành 74) | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Dịch vụ thú y (ngành 75) | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Gửi kèm theo danh sách các cơ sở dịch vụ theo ngành cấp 2 gồm các chỉ tiêu: Tên cơ sở, mã số thuế, doanh thu
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 014.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | - Đơn vị báo cáo:Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Phân theo loại hình kinh tế | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
I. Tổng doanh thu thuần | 01 | Triệu đồng |
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
1. Dịch vụ tư vấn, môi giới, sàn giao dịch và đấu giá bất động sản | 02 | “ |
|
|
|
|
2. Dịch vụ cho thuê bất động sản (nhà) để ở | 03 | “ |
|
|
|
|
3. Dịch vụ cho thuê bất động sản (nhà và các công trình xây dựng) không phải để ở | 04 | “ |
|
|
|
|
4. Dịch vụ mua bán bất động sản để ở (nhà và quyền sử dụng đất ở) | 05 | “ |
|
|
|
|
5. Trị giá vốn hàng bán của bất động sản để ở (nhà và quyền sử dụng đất ở) | 06 | “ |
|
|
|
|
6. Dịch vụ mua bán bất động sản không để ở (nhà và các công trình xây dựng không để ở, quyền sử dụng đất không để ở) | 07 | “ |
|
|
|
|
7. Trị giá vốn hàng bán của bất động sản không để ở (nhà và các công trình xây dựng không để ở, quyền sử dụng đất không để ở) | 08 | “ |
|
|
|
|
II. Số cơ sở có tại thời điểm 31/12 | 09 | Cơ sở |
|
|
|
|
III. Doanh thu thuần bình quân 1 cơ sở | 10 | Triệu đồng |
|
|
|
|
IV. Lao động có tại thời điểm 31/12 | 11 | Người |
|
|
|
|
V. Doanh thu thuần bình quân 1 lao động | 12 | Triệu đồng |
|
|
|
|
Lưu ý: Gửi kèm theo danh sách các cơ sở dịch vụ theo ngành cấp 2 gồm các chỉ tiêu: Tên cơ sở, mã số thuế, doanh thu thuần
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 015.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC NGÀNH DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S TRỪ NGÀNH 94) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Tổng số cơ sở (Cơ sở) | Tổng số lao động tại thời điểm 31/12 (Người) | Tổng doanh thu thuần (Triệu đồng) | Phân theo loại hình kinh tế | Doanh thu thuần bình quân 1 cơ sở (Triệu đồng) | Doanh thu thuần bình quân 1 lao động (Triệu đồng) | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tề ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cho thuê máy móc thiết bị ... (ngành 77) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78) | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Dịch vụ điều tra đảm bảo an toàn (ngành 80) | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 81) | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82) | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ giáo dục và đào tạo (ngành 85) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Dịch vụ y tế (ngành 86) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung (ngành 87) | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung (ngành 88) | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90) | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc (ngành 92) | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Chi trả thưởng | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí (ngành 93) | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Dịch vụ khác (ngành S trừ ngành 94) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình (ngành 95) | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Dịch vụ khác (ngành 96) | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Gửi kèm theo danh sách các cơ sở dịch vụ theo ngành cấp 2 gồm các chỉ tiêu: Tên cơ sở, mã số thuế, doanh thu thuần
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 016.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Tổng số cơ sở (Cơ sở) | Tổng số lao động (Người) | Thực hiện | So với năm trước (%) | ||||
Doanh thu (Triệu đồng) | Vận chuyển (1000HK) | Luân chuyển (1000HK.km) | Doanh thu (Triệu đồng) | Vận chuyển (1000HK) | Luân chuyển (1000HK.km) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vận tải ngoài nước | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo các ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Vận tải đường bộ | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vận tải ngoài nước | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vận tải đường sắt | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vận tải ngoài nước | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vận tải ven biển và viễn dương | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vận tải ngoài nước | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vận tải thủy nội địa | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Vận tải hàng không | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vận tải ngoài nước | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vận tải khác (ghi rõ) …… | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 017.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Tổng số cơ sở (Cơ sở) | Tổng số lao động (Người) | Thực hiện | So với năm trước (%) | ||||
Doanh thu | Vận chuyển | Luân chuyển | Doanh thu | Vận chuyển | Luân chuyển | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vận tải ngoài nước | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo các ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Vận tải đường bộ | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vận tải ngoài nước | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vận tải đường sắt | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vận tải ngoài nước | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vận tải ven biển và viễn dương | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vận tải ngoài nước | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vận tải thủy nội địa | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Vận tải hàng không | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vận tải ngoài nước | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nhà nước | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vận tải khác (ghi rõ) …… | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 018.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC DOANH THU HOẠT ĐỘNG KHO BÃI, HỖ TRỢ VẬN TẢI | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Thực hiện | So với cùng kỳ (%) |
A | B | 1 | 2 |
Tổng số | 01 |
|
|
I. Chia theo loại hình kinh tế | 02 |
|
|
Kinh tế Nhà nước | 03 |
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước | 04 |
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 05 |
|
|
II. Chia theo ngành kinh tế (vận tải) | 06 |
|
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa | 07 |
|
|
Bốc xếp hàng hóa | 08 |
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải khác | 09 |
|
|
Dịch vụ bưu chính chuyển phát | 10 |
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 019.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRONG CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI CÓ ĐẾN 31/12 | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Chia ra | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||||
A | B |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
I. Vận tải đường bộ |
|
|
|
|
|
|
- Ôtô tải |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 01 |
|
|
|
|
+ Trọng tải | Tấn | 02 |
|
|
|
|
- Ôtô khách từ 9 chỗ ngồi trở lên |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 03 |
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi | Ghế | 04 |
|
|
|
|
- Ôtô dưới 9 chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 05 |
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi | Ghế | 06 |
|
|
|
|
II. Vận tải đường sông |
|
|
|
|
|
|
- Tàu ca nô chở hàng |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 07 |
|
|
|
|
+ Trọng tải | Tấn | 08 |
|
|
|
|
- Tàu ca nô chở khách |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 09 |
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi | Ghế | 10 |
|
|
|
|
III. Vận tải đường biển |
|
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 11 |
|
|
|
|
+ Trọng tải | Tấn | 12 |
|
|
|
|
- Tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 13 |
|
|
|
|
+ Trọng tải | Tấn | 14 |
|
|
|
|
- Tàu chở khách |
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng | Chiếc | 15 |
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi | Ghế | 16 |
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 020.N/BCC-TMDV Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30/9 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: 1000TTQ
| Mã số | Tổng số | Trong đó | |
Cảng Trung ương quản lý | Cảng Địa phương quản lý | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
TỔNG SỐ | 01 |
|
|
|
I. Khối lượng hàng hóa bốc xếp qua cảng biển | 02 |
|
|
|
Chia ra: - Bốc xếp hàng xuất khẩu | 03 |
|
|
|
- Bốc xếp hàng nhập khẩu | 04 |
|
|
|
- Bốc xếp hàng nội địa | 05 |
|
|
|
II. Khối lượng hàng hóa bốc xếp qua cảng sông | 07 |
|
|
|
III. Khối lượng hàng hóa bốc xếp qua cảng hàng không | 08 |
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số 001.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA
1. Khái niệm và phương pháp tính
- Bán lẻ hàng hóa là bán những hàng hóa loại mới, hàng đã qua sử dụng, chủ yếu cho tiêu dùng cá nhân, hộ gia đình, không dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại các cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại, hợp tác xã mua bán, quầy hàng bán tại chợ hoặc bán lưu động,...
*Lưu ý: Bán các nhóm hàng: phân bón, thuốc trừ sâu, quặng, dầu thô, hóa chất công nghiệp, thiết bị, máy móc chuyên dụng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng...luôn luôn được tính vào hoạt động bán buôn, ngay cả khi doanh nghiệp bán theo giá bán lẻ cho khách hàng vì đây là những mặt hàng đặc thù chỉ sử dụng cho sản xuất, không được tiêu dùng trực tiếp bởi cá nhân và hộ gia đình.
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa bao gồm: Doanh thu bán lẻ hàng hóa của các doanh nghiệp hạch toán độc lập thuộc tất cả các loại hình kinh tế (kể cả HTX) đóng trên địa bàn tỉnh/TP (doanh nghiệp do địa phương quản lý, doanh nghiệp do Trung ương quản lý hoặc doanh nghiệp tỉnh khác đóng trên địa bàn của tỉnh/TP) và doanh thu của các cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Doanh thu bán lẻ hàng hóa gồm toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ bán lẻ hàng hóa (kể cả các Khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán, nếu có) của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi doanh thu thực hiện chính thức của tháng liền trước với tháng báo cáo (tháng hiện tại) tương ứng với từng nhóm ngành hàng ở Cột A.
- Cột 2: Ghi doanh thu ước tính của tháng báo cáo (tháng hiện tại) tương ứng với từng nhóm ngành hàng ở Cột A.
- Cột 3: Ghi tổng doanh thu được cộng từ số liệu chính thức của các tháng liên tiếp từ tháng 01 đến tháng trước tháng báo cáo với số liệu dự tính tháng báo cáo tương ứng với từng nhóm ngành hàng ở Cột A.
- Cột 4: So sánh doanh thu dự tính của tháng báo cáo (tháng hiện tại) so với thực hiện tháng trước (Cột 2 so với Cột 1) của từng nhóm ngành hàng ở Cột A.
- Cột 5: So sánh doanh thu dự tính của tháng báo cáo (tháng hiện tại) so với tháng cùng kỳ của năm trước của từng nhóm ngành hàng ở Cột A.
- Cột 6: So sánh tổng doanh thu cộng dồn đến hết tháng báo cáo so với tổng doanh thu cùng kỳ của năm trước của từng nhóm ngành hàng ở Cột A.
Lưu ý: Báo cáo tháng 5 bổ sung cột dự ước 6 tháng; Báo cáo tháng 9 bổ sung cột dự ước cả năm.
3. Nguồn số liệu
Điều tra kết quả hoạt động bán buôn, bán lẻ hàng hóa của các doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh doanh cá thể.
Biểu số 002.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA
1. Khái niệm và phương pháp tính
- Bán buôn hàng hóa: Là bán những hàng hóa loại mới, hàng đã qua sử dụng cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh (kể cả xuất khẩu). Không gồm những hàng hóa bán trực tiếp cho nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình.
- Doanh thu bán buôn hàng hóa bao gồm: Doanh thu bán buôn hàng hóa của các doanh nghiệp hạch toán độc lập thuộc tất cả các loại hình kinh tế (kể cả HTX) đóng trên địa bàn tỉnh/TP (doanh nghiệp do địa phương quản lý, doanh nghiệp do Trung ương quản lý hoặc doanh nghiệp tỉnh khác đóng trên địa bàn của tỉnh/TP) và doanh thu của các cơ sở SXKD cá thể.
- Doanh thu bán buôn hàng hóa gồm toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ bán buôn hàng hóa (kể cả các Khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán, nếu có) của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản.
2. Cách ghi biểu
Tương tự như Biểu 001.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA
3. Nguồn số liệu
Điều tra kết quả hoạt động bán buôn, bán lẻ hàng hóa của các doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh doanh cá thể.
Biểu số 003.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH
1. Khái niệm, phương pháp tính
1.1. Dịch vụ lưu trú
Hoạt động kinh doanh của các cơ sở lưu trú chỉ cung cấp dịch vụ lưu trú ngắn hạn và các cơ sở cung cấp cả dịch vụ lưu trú ngắn hạn lẫn dịch vụ ăn uống/phương tiện giải trí cho khách du lịch, khách vãng lai như: khách sạn, biệt thự hoặc căn hộ, nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh lưu trú ngắn ngày; ký túc xá học sinh, sinh viên; chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động; lều quán, trại dùng để nghỉ tạm. Đồng thời bao gồm hoạt động cung cấp dịch vụ lưu trú dài hạn cho sinh viên, công nhân và các đối tượng tương tự.
*Lưu ý: Hoạt động cho thuê nhà ở dài ngày (tháng, năm) và hoạt động cho thuê văn phòng không được coi là hoạt động thuộc dịch vụ lưu trú, các hoạt động đó thuộc phạm vi của hoạt động cho thuê bất động sản.
* Cơ sở lưu trú: Là nơi cung cấp chỗ ăn nghỉ (hoặc nghỉ) có trang bị tiện nghi sinh hoạt và các dịch vụ phục vụ để khách có thể thuê ở trong thời gian họ đi du lịch. Cơ sở lưu trú bao gồm các khách sạn, nhà trọ, nhà khách, biệt thự kinh doanh du lịch, làng du lịch, căn hộ cho khách thuê ...
* Lượt khách của cơ sở lưu trú: Là số khách đến thuê buồng nghỉ tại cơ sở lưu trú (kể cả khách nghỉ trong ngày và khách nghỉ qua đêm), mỗi lần khách đến được tính là một lượt khách.
* Ngày khách của cơ sở lưu trú: Là số ngày mà khách thuê buồng để nghỉ ít nhất một đêm tại cơ sở lưu trú.
1.2. Dịch vụ ăn uống
Hoạt động kinh doanh của các nhà hàng, bar và căng tin cung cấp các dịch vụ ăn uống cho khách hàng tại chỗ (khách hàng được phục vụ hoặc tự phục vụ) hoặc mang về. Bao gồm hoạt động kinh doanh của các nhà hàng và các dịch vụ phục vụ ăn uống lưu động; cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác.
*Lưu ý: Không bao gồm dịch vụ ăn uống gắn liền với các cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú mà không tách riêng được vì chúng đã được tính vào dịch vụ kinh doanh lưu trú.
1.3. Hoạt động du lịch lữ hành (tour) và các hoạt động hỗ trợ du lịch
Hoạt động du lịch lữ hành (tour) là hoạt động bán, tổ chức thực hiện các chương trình du lịch trọn gói hoặc không trọn gói phục vụ khách du lịch nội địa và quốc tế, cung cấp thông tin du lịch, tư vấn, chào mời, lập kế hoạch du lịch và hướng dẫn khách du lịch, kể cả đại lý du lịch cho đơn vị khác.
* Khách du lịch
- Là người đi ra khỏi môi trường sống thường xuyên của mình để đến một nơi khác trong thời gian ít hơn 12 tháng với mục đích chính của chuyến đi không phải để thực hiện các hoạt động đem lại thù lao hoặc thu nhập.
- Khách quốc tế: Là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam trong thời gian ít hơn 12 tháng với mục đích chính của chuyến đi không phải để thực hiện các hoạt động đem lại thù lao hoặc thu nhập.
- Khách trong nước: Là người Việt Nam rời khỏi nơi cư trú thường xuyên của mình đi nơi khác (trong nước) để tham quan, du lịch hoặc cho các mục đích khác trong thời gian ít hơn 12 tháng với mục đích chính của chuyến đi không phải để thực hiện các hoạt động đem lại thù lao hoặc thu nhập.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi số liệu thực hiện chính thức của tháng liền trước với tháng báo cáo (tháng hiện tại) tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: Ghi số liệu ước tính cho tháng hiện tại (tháng gửi báo cáo) được tính dựa trên cơ sở số liệu chính thức của 12 ngày đầu tháng và số liệu chính thức của các tháng trước/năm trước để dự báo tiếp cho các ngày còn lại trong tháng (tình hình nguồn hàng, thị trường, hợp đồng đã ký ...) tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 3: Ghi số tổng số được cộng dồn từ số liệu chính thức của các tháng liên tiếp từ tháng 01 đến tháng trước tháng báo cáo với số liệu dự tính tháng báo cáo tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 4: So sánh doanh thu thuần thực hiện của tháng trước tháng báo cáo (cột 1) so với doanh thu thuần ước tính của báo cáo tháng trước (đã được ước tính trong báo cáo tháng trước).
- Cột 5: So sánh doanh thu thuần dự tính của tháng báo cáo (tháng hiện tại) so với doanh thu thuần thực hiện tháng trước (Cột 2 so với Cột 1) tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 6: So sánh doanh thu thuần dự tính của tháng báo cáo (tháng hiện tại) so với tháng cùng kỳ của năm trước tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 7: So sánh tổng doanh thu thuần cộng dồn đến hết tháng báo cáo so với tổng doanh thu cùng kỳ của năm trước tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác của các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
- Ước tính từ kết quả Tổng điều tra kinh tế đối với các đơn vị sự nghiệp.
Biểu số 004.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Khái niệm, phương pháp tính
Dịch vụ kinh doanh bất động sản bao gồm: Hoạt động mua, bán cho thuê và điều hành bất động sản với quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc đi thuê nhà để ở và nhà không để ở (nhà kho, khu triển lãm, trung tâm thương mại), đất, cung cấp nhà, căn hộ có đồ đạc hoặc chưa có đồ đạc hoặc các phòng sử dụng lâu dài theo tháng, hoặc theo năm; mua, bán và cho thuê (gồm cả quản lý và điều hành) bất động sản là nền đất phân lô; mua, bán và cho thuê (gồm cả quản lý và điều hành) những khu nhà lưu động; môi giới, tư vấn, đấu giá, định giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất... Hay nói cách khác dịch vụ kinh doanh bất động sản bao gồm hoạt động mua, bán, cho thuê nhà ở, công trình xây dựng và quyền sử dụng đất; các dịch vụ trên cơ sở phí, hoa hồng dịch vụ liên quan đến nhà ở, công trình xây dựng và quyền sử dụng đất.
Dịch vụ kinh doanh bất động sản không bao gồm: Xây dựng nhà cửa, các công trình để bán; hoạt động chia tách và cải tạo đất; hoạt động của khách sạn, nhà nghỉ, lều trại, cắm trại du lịch và các cơ sở lưu trú tương tự; dịch vụ cho thuê phòng ngắn ngày (theo ngày, tuần), ký túc xá cho học sinh, sinh viên, các khu nhà ở (khu tập thể) cho công nhân/người lao động ở tập trung có hoặc không tổ chức ban quản lý và điều hành khu nhà.
2. Cách ghi biểu
Tương tự biểu số: 003.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH
3. Nguồn số liệu
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác của các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
Biểu số 005.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S TRỪ NGÀNH 94)
1. Khái niệm, phương pháp tính
1.1. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ (trừ dịch vụ kinh doanh tua du lịch, đại lý du lịch, các dịch vụ hỗ trợ du lịch khác) là các hoạt động hỗ trợ kinh doanh thông thường, mục đích đầu tiên của các hoạt động này không phải là chuyển giao những kiến thức chuyên môn, bao gồm;
- Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị phương tiện vận tải (không có người điều khiển), tài sản vô hình phi tài chính; dịch vụ tư vấn, giới thiệu và môi giới việc làm, tuyển chọn lao động; hoạt động điều tra, bảo vệ, dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan; hoạt động thú y; hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và hỗ trợ kinh doanh khác,...
1.2. Dịch vụ khác (ngành S trừ ngành 94 theo VSIC 2018)
Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình bao gồm các dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính để bàn, máy tính xách tay, thiết bị ngoại vi (như ổ đĩa, máy in) và thiết bị liên lạc (máy fax...); sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng, sửa chữa giầy dép... giường, tủ, bàn ghế... sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác.
Dịch vụ khác: Bao gồm các dịch vụ phục vụ cá nhân và cộng đồng như; dịch vụ giặt là, cắt tóc, gội đầu, làm đầu và trang điểm, hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ, hôn lễ, dịch vụ phục vụ cá nhân khác...
2. Cách ghi biểu
Tương tự biểu số: 003.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH
3. Nguồn số liệu
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác của các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
Ước tính từ kết quả Tổng điều tra kinh tế đối với các đơn vị sự nghiệp.
Biểu số 006.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI
1. Khái niệm, phương pháp tính
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
Là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định gồm:
- Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không;
- Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không;
- Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:
+ Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc, xếp hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;
+ Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;
+ Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | = | Doanh thu vận tải hành khách | + | Doanh thu vận tải hàng hóa | + | Doanh thu dịch vụ hỗ trợ cho vận tải (bốc xếp, kho bãi, DV vận tải khác) |
Trong đó:
- Doanh thu vận tải hành khách được tính bằng số tiền tương đương với lượng vé bán ra hoặc số tiền hành khách phải trả khi đi trên một tuyến đường nhất định;
- Doanh thu vận tải hàng hóa được tính bằng số hàng hóa thực tế vận chuyển được (kể cả bao bì nếu có) nhân với đơn giá cước bình quân thực tế (theo chế độ quy định của nhà nước hoặc theo thỏa thuận của chủ hàng và chủ phương tiện);
- Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải:
+ Doanh thu bốc xếp hàng hóa: Bằng khối lượng hàng hóa bốc xếp thực tế từ phương tiện ra khỏi phương tiện (hoặc ngược lại từ ngoài lên phương tiện) nhân với đơn giá cước bình quân thực tế (theo chế độ quy định của nhà nước hoặc theo thỏa thuận của chủ hàng với người bốc xếp).
+ Doanh thu kinh doanh kho bãi được tính bằng số tiền đã hoặc sẽ thu được do cho thuê kho, bãi để bảo quản, lưu giữ hàng hóa.
+ Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
a) Số lượt hành khách vận chuyển
Là số hành khách thực tế đã vận chuyển trong kỳ, bất kể độ dài quãng đường vận chuyển là bao nhiêu. Đơn vị tính là lượt hành khách.
b) Số lượt hành khách luân chuyển
Là số lượt hành khách được luân chuyển tính theo cả hai yếu tố: Số lượt vận chuyển và cự ly (quãng đường) vận chuyển thực tế. Đơn vị tính là hành khách - Kilômét (Hk.Km).
Công thức tính:
Số lượng hành khách luân chuyển (Hk.Km) | = | Số lượt hành khách vận chuyển (Hk) | x | Cự ly vận chuyển thực tế (Km) |
Trong đó:
Cự ly vận chuyển thực tế là quãng đường tính giá vé đã được cơ quan có thẩm quyền quy định.
Đối với xe khách cho thuê theo hợp đồng vận tải chuyến thì lượt hành khách vận chuyển của mỗi hợp đồng chỉ tính 1 lần hành khách vận chuyển theo số ghế phương tiện.
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
a) Khối lượng hàng hóa vận chuyển
Là khối lượng hàng hóa đã được vận chuyển trong kỳ, bất kể độ dài quãng đường vận chuyển là bao nhiêu. Đơn vị tính khối lượng hàng hóa vận chuyển là tấn (T).
Khối lượng hàng hóa vận chuyển được tính theo trọng lượng thực tế của hàng hóa vận chuyển (kể cả bao bì nếu có). Khối lượng hàng hóa vận chuyển chỉ được tính sau khi kết thúc quá trình vận chuyển, đã vận chuyển đến nơi giao nhận theo quy định trong hợp đồng vận chuyển và làm xong thủ tục thực tế xếp trên phương tiện để tính khối lượng hàng hóa vận chuyển. Đối với hàng hóa cồng kềnh vận chuyển bằng ô tô, trong Điều kiện không thể cân đo trực tiếp được khối lượng thì quy ước tính bằng 50% tấn trọng tải phương tiện hoặc tính theo thỏa thuận giữa chủ phương tiện và chủ hàng để tính khối lượng hàng hóa thực tế.
b) Khối lượng hàng hóa luân chuyển
Là khối lượng vận tải hàng hóa tính theo cả hai yếu tố: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và cự ly vận chuyển thực tế. Đơn vị tính là Tấn-Kilômet (T.Km).
Công thức tính:
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (T.Km) | = | Khối lượng hàng hóa vận chuyển (T) | x | Cự ly vận chuyển thực tế (Km) |
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi doanh thu thực hiện của tháng liền trước tháng báo cáo theo các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: Ghi sản lượng vận chuyển hàng hóa/hành khách của tháng liền trước tháng báo cáo theo các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 3: Ghi sản lượng luân chuyển hàng hóa/hành khách của tháng liền trước tháng báo cáo theo các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 4, 5 và 6: Ghi doanh thu, sản lượng vận chuyển, luân chuyển của dự tính tháng báo cáo theo các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 7, 8 và 9: Ghi số liệu cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo các chỉ tiêu doanh thu, sản lượng vận chuyển, luân chuyển theo các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 10, 11 và 12: Ghi so sánh số liệu ở các Cột 4, 5, 6 so với tháng cùng kỳ của năm trước tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 13, 14 và 15: So sánh số liệu ở các Cột 7, 8, 9 so với số cùng kỳ của năm trước tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
Lưu ý: Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng; báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm.
3. Nguồn số liệu
Điều tra hoạt động vận tải kho bãi của các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
Biểu số 007.Q/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm, phương pháp tính
1.1. Dịch vụ viễn thông
Dịch vụ viễn thông là dịch vụ truyền ký hiệu, tiến hiệu, số liệu, chữ viết, âm thanh, hình ảnh hoặc các dạng khác của thông tin giữa các điểm đầu, cuối của mạng viễn thông. Hay nói cách khác, dịch vụ viễn thông là dịch vụ cung cấp hoạt động trao đổi/thu nhận thông tin qua mạng viễn thông như: điện thoại cố định, điện thoại di động, nhắn tin, điện báo, telex, fax, thư điện tử, internet, truyền số liệu, truyền hình. Dịch vụ viễn thông bao gồm dịch vụ viễn thông cơ bản và dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng và được chia thành dịch vụ viễn thông trong nước và dịch vụ viễn thông quốc tế.
1.2. Dịch vụ lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
Dịch vụ lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính bao gồm các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin: viết, đánh giá, kiểm thử và hỗ trợ phần mềm; lập kế hoạch và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp công nghệ phần mềm, phần mềm máy vi tính và công nghệ giao tiếp; quản lý và vận hành trên hệ thống máy tính của khách hàng và công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động kỹ thuật và chuyên môn khác liên quan đến máy vi tính.
1.3. Dịch vụ thông tin
Dịch vụ thông tin bao gồm các hoạt động cổng tìm kiếm trên web, các hoạt động lưu trữ và xử lý dữ liệu cũng như các hoạt động cung cấp các thông tin căn bản.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi doanh thu thuần thực hiện chính thức của quý trước tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: Ghi doanh thu thuần ước tính của quý báo cáo (quý hiện tại) tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 3: Ghi số liệu được cộng từ số liệu chính thức của các quý trước quý báo cáo với số liệu dự tính quý báo cáo tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 4: So sánh doanh thu thuần thực hiện của quý trước quý báo cáo so với doanh thu ước tính của báo cáo quý trước tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 5: So sánh doanh thu thuần dự tính của quý báo cáo (quý hiện tại) so với quý trước (Cột 2 so với Cột 1) tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 6: So sánh doanh thu thuần dự tính của quý báo cáo (quý hiện tại) so với quý cùng kỳ của năm trước tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 7: So sánh tổng doanh thu thuần cộng dồn đến hết quý báo cáo so với tổng doanh thu cùng kỳ của năm trước tương ứng các chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác của các doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
Ước tính từ kết quả Tổng điều tra kinh tế đối với các đơn vị sự nghiệp.
Biểu 008.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA
1. Khái niệm và phương pháp tính
Tương tự Biểu số: 001.T/BCC-TMDV.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng doanh thu tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 2: Ghi doanh thu bán trong siêu thị, trung tâm thương mại tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
3. Nguồn số liệu:
- Điều tra doanh nghiệp hàng năm.
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu 009.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA
1. Khái niệm và phương pháp tính
Tương tự Biểu số: 002.T/BCC-TMDV.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng doanh thu tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 2: Ghi doanh thu bán trong siêu thị, trung tâm thương mại tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp và suy rộng từ điều tra doanh nghiệp và điều tra cơ sở kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu 010.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG NGHIỆP
1. Khái niệm và phương pháp tính
- Kết quả hoạt động thương nghiệp: Tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ cá thể có hoạt động bán buôn, bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác (không bao gồm các cơ sở sản xuất trực tiếp bán buôn, bán lẻ và hoạt động khách sạn, nhà hàng).
- Các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động thương nghiệp như số cơ sở, số lao động, doanh thu, trị giá vốn hàng bán ra, thuế GTGT và thuế xuất khẩu được tổng hợp theo ngành cấp 2 (theo mã ngành VSIC 2018). Riêng đối với ngành 45 (Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) được chia nhỏ thành: bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; và sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số cơ sở tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: Ghi tổng số lao động tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 3: Ghi tổng doanh thu tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 4: Ghi trị giá vốn hàng bán ra tương ứng với doanh thu ở Cột 3 tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A
- Cột 5: Ghi tổng thuế GTGT và thuế xuất khẩu đã nộp trong năm tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp và suy rộng từ điều tra doanh nghiệp và điều tra cơ sở kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số 011.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tương tự như Biểu số 003.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1 = cột 2 + cột 3 + cột 4 tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 2: Ghi số liệu của các doanh nghiệp thuộc loại hình kinh tế Nhà nước tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 3: Ghi số liệu của các doanh nghiệp thuộc loại hình kinh tế ngoài Nhà nước tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 4: Ghi số liệu của các doanh nghiệp thuộc loại hình kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
3. Nguồn số liệu
Tổng hợp số liệu từ kết quả suy rộng của “Điều tra doanh nghiệp hàng năm” và ước tính từ kết quả Tổng điều tra kinh tế đối với các đơn vị sự nghiệp, chi tiết theo loại hình kinh tế.
- Đối với loại hình kinh tế Nhà nước bao gồm các loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn NNTW; Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn NNĐF; Công ty cổ phần, Công ty TNHH có vốn Nhà nước > 50%; Công ty nhà nước.
- Đối với loại hình kinh tế ngoài Nhà nước bao gồm Hợp tác xã và Liên hiệp HTX, Quỹ tín dụng nhân dân; Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty TNHH tư nhân, Công ty TNHH có vốn Nhà nước ≤ 50%, Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước, Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50% và cơ sở kinh doanh cá thể. Đối với các cơ sở kinh doanh cá thể tổng hợp số liệu từ kết quả Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
- Đối với kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài gồm các loại hình doanh nghiệp: DN 100% vốn nước ngoài, DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, DN khác liên doanh với nước ngoài.
Tổng hợp số liệu theo các chỉ tiêu được liệt kê và các chỉ tiêu được tính toán trên cơ sở số liệu đã có sẵn/suy rộng trong biểu/từ kết quả điều tra doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể đóng trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương có cung cấp các dịch vụ kinh doanh thuộc các ngành 55 (lưu trú), ngành 56 (ăn uống) và ngành 791 (hoạt động của các đại lý, kinh doanh tua du lịch) thuộc VSIC 2018.
Biểu số 012.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DANH MỤC CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ
1. Khái niệm và phương pháp tính
Danh mục các cơ sở lưu trú bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ chỗ ăn nghỉ (hoặc nghỉ) có trang bị tiện nghi sinh hoạt và các dịch vụ phục vụ để khách có thể thuê ở trong thời gian họ đi du lịch. Cơ sở lưu trú bao gồm các khách sạn, nhà trọ, nhà khách, biệt thự kinh doanh du lịch, làng du lịch, căn hộ cho khách thuê...
2. Cách ghi biểu
- Cột B: Ghi theo tên mà cơ sở đã khai trong phiếu điều tra.
- Cột C: Ghi đầy đủ địa chỉ của cơ sở.
- Cột D: Ghi mã số thuế của cơ sở (dùng để giao dịch).
- Cột 1: Ghi số liệu doanh thu thuần theo cơ sở khai trong phiếu điều tra.
- Cột 2: Ghi tổng số lao động của cơ sở tại thời điểm 31/12.
- Cột 3: Ghi tổng số buồng sẵn sàng phục vụ khách lưu trú tại thời điểm 31/12.
- Cột 4: Ghi tổng số giường sẵn sàng phục vụ khách lưu trú tại thời điểm 31/12.
- Cột 5: Ghi doanh thu thuần bình quân một lượt khách được tính bằng Tổng doanh thu/Tổng lượt khách do cơ sở phục vụ.
- Cột 6: Ghi doanh thu thuần bình quân 1 ngày khách (được tính bằng Tổng doanh thu/Tổng ngày khách do cơ sở phục vụ).
3. Nguồn số liệu
Điều tra doanh nghiệp hàng năm;
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm;
Biểu số 013.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Khái niệm và phương pháp tính
Tương tự như “Biểu số: 007.Q/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số cơ sở tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: Ghi tổng số lao động của cơ sở tại thời điểm 31/12 tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 3: Ghi số liệu doanh thu thuần theo các chỉ tiêu tương ứng ở cột A,
- Cột 4: Ghi số liệu doanh thu thuần của các doanh nghiệp thuộc loại hình kinh tế Nhà nước tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 5: Ghi số liệu doanh thu thuần của các doanh nghiệp thuộc loại hình kinh tế ngoài Nhà nước tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 6: Ghi số liệu doanh thu thuần của các doanh nghiệp thuộc loại hình kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tương ứng với các chỉ tiêu ở cột A.
- Cột 7: Ghi doanh thu thuần bình quân một cơ sở (được tính bằng Tổng doanh thu/Tổng số cơ sở) tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A,
- Cột 8: Ghi doanh thu thuần bình quân một lao động (được tính bằng Tổng doanh thu/Tổng số lao động tại thời điểm 31/12) tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
Tương tự như biểu số: 011.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH.
Tổng hợp số liệu theo các chỉ tiêu được liệt kê và các chỉ tiêu được tính toán trên cơ sở số liệu đã có sẵn/suy rộng trong biểu/từ kết quả điều tra doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể đóng trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương có cung cấp các dịch vụ kinh doanh thuộc các ngành J (dịch vụ thông tin và truyền thông) và ngành M (chuyên môn khoa học và công nghệ) thuộc VSIC 2018.
Biểu số 014.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Khái niệm và phương pháp tính
Tương tự như “Biểu số: 004.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN”.
2. Cách ghi biểu
Tương tự như “Biểu số: 011.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH”
3. Nguồn số liệu
Tương tự như “Biểu số: 011.N/BCC-TMDV; BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH”.
Tổng hợp số liệu theo các chỉ tiêu được liệt kê và các chỉ tiêu được tính toán trên cơ sở số liệu đã có sẵn/suy rộng trong biểu/từ kết quả điều tra doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể đóng trên địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương có cung cấp các dịch vụ kinh doanh thuộc ngành L (dịch vụ kinh doanh bất động sản) thuộc VSIC 2018.
Biểu số 015.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC NGÀNH DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S TRỪ NGÀNH 94)
1. Khái niệm và phương pháp tính
Tương tự như “Biểu số: 005.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S TRỪ NGÀNH 94)”,
2. Cách ghi biểu
Tương tự như “Biểu số: 013.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ”.
3. Nguồn số liệu
Tương tự như “Biểu số: 011.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH”.
Tổng hợp số liệu theo các chỉ tiêu được liệt kê và các chỉ tiêu được tính toán trên cơ sở số liệu đã có sẵn/suy rộng trong biểu/từ kết quả điều tra doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh cá thể đóng trên địa bàn tỉnh/TP có cung cấp các dịch vụ thuộc ngành N (dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ, giáo dục và đào tạo (ngành P), y tế (ngành Q), nghệ thuật, vui chơi và giải trí (ngành R) và dịch vụ khác (ngành S trừ ngành 94) thuộc VSIC 2018.
Biểu số 016.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, và Biểu số: 017.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tương tự như Biểu số 006.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số cơ sở tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: Ghi tổng số lao động tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 3, 4, 5: Ghi tổng doanh thu và sản lượng vận chuyển, luân chuyển tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 6, 7, 8: So sánh số liệu năm báo cáo ở Cột 3, 4, 5 so với số liệu tương ứng của năm trước của các chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp và suy rộng từ điều tra doanh nghiệp và điều tra cơ sở kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số 018.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC DOANH THU HOẠT DỘNG KHO BÃI, HỖ TRỢ VẬN TẢI
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tương tự như Biểu 006.T/BCC-TMDV: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số doanh thu tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2: So sánh số liệu doanh thu năm báo cáo so với số liệu tương ứng của năm trước của các chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp và suy rộng từ điều tra doanh nghiệp và điều tra cơ sở kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số 019.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRONG CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI CÓ ĐẾN 31/12
1. Khái niệm, phương pháp tính
Số lượng phương tiện vận tải trong các đơn vị kinh doanh vận tải bao gồm các phương tiện đang tham gia hoạt động kinh doanh vận tải, không kể những phương tiện phải ngừng hoạt động trên 2/3 thời gian trong năm vì lý do kỹ thuật, pháp lý, đưa vào xưởng sửa chữa, xe bị tạm giữ… và xe chờ thanh lý.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1; Ghi tổng số phương tiện vận tải có đến 31/12 năm báo cáo tương ứng với các chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2-4: Ghi số phương tiện vận tải theo từng loại hình kinh tế tương ứng với các cột và các chỉ tiêu ở Cột A.
Phương tiện vận tải được chia theo:
- Loại hình vận tải của phương tiện: Phương tiện hành khách, phương tiện hàng hóa.
- Ngành đường: Bao gồm các loại phương tiện của các ngành đường: đường bộ, đường biển, đường sông, hàng không.
- Với mỗi loại phương tiện của loại hình vận tải, theo các ngành đường có đơn vị tính phù hợp. Về số lượng tính theo đầu phương tiện (đơn vị là chiếc), cộng dồn trọng tải của phương tiện cùng loại để có được tổng trọng tải phương tiện cùng loại (đơn vị tính với hành khách là số ghế, với hàng hóa là số tấn).
3. Nguồn số liệu
Điều tra doanh nghiệp hàng năm;
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể hàng năm.
Biểu số 020.N/BCC-TMDV: BÁO CÁO CHÍNH THỨC KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Khối lượng hàng hóa thông qua cảng là lượng hàng hóa thực tế xuất cảng và nhập cảng. Đơn vị tính là 1000TTQ (1000 Tấn thông qua).
- Tổng số hàng hóa thông qua cảng bao gồm: Hàng xuất khẩu, nhập khẩu, xuất nội, nhập nội.
- Hàng xuất khẩu: Là số hàng hóa thực tế đã được cảng xếp lên phương tiện đường biển hoặc biển pha sông để vận tải ra nước ngoài,
- Hàng nhập khẩu: Là số hàng hóa thực tế do phương tiện đường biển hoặc biển pha sông vận tải từ nước ngoài vào cảng và đã được bốc ra khỏi phương tiện đó.
- Hàng nội địa bao gồm hàng xuất nội, nhập nội.
+ Xuất nội: Là số hàng hóa đã được cảng xếp lên phương tiện đường biển hoặc đường sông để vận tải đến các cảng khác ở trong nước (trừ khối lượng hàng hóa sang mạn trực tiếp từ phương tiện tàu biển sang phương tiện đường sông vì đã được tính ở nước nhập khẩu).
+ Nhập nội: Là số hàng hóa từ các nơi khác trong nước gửi đến cảng bằng phương tiện đường thủy đã được cảng nhận bốc ra khỏi phương tiện (trừ số hàng hóa sang mạn trực tiếp từ phương tiện đường sông sang phương tiện đường biển đã được tính ở mục xuất khẩu).
- Không tính vào khối lượng hàng hóa thông qua cảng những khối lượng sau đây:
- Khối lượng hàng hóa do cảng bốc xếp nhưng ở ngoài phạm vi cảng.
- Khối lượng hàng hóa lỏng qua cảng như nước ngọt, nhiên liệu cho tàu.
- Khối lượng hàng hóa tổn thất trong quá trình bốc xếp ở cảng.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số khối lượng hàng hóa bốc xếp thông qua cảng chia theo các loại cảng: cảng biển, cảng sông và cảng hàng không tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
- Cột 2 và Cột 3: Ghi số lượng hàng hóa bốc xếp thông qua các cảng do các cơ sở, doanh nghiệp trung ương và địa phương quản lý thực hiện tương ứng với chỉ tiêu ở Cột A.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp và suy rộng từ điều tra doanh nghiệp và điều tra cơ sở kinh doanh cá thể hàng năm.
PHỤ LỤC VI
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.N/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức giáo viên, học sinh và lớp học giáo dục phổ thông đầu năm học | Năm | Ngày 30 tháng 11 năm báo cáo |
2 | 002.N/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức bác sĩ và giường bệnh | Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 | 003.K/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức đại biểu Hội đồng nhân dân | Nhiệm kỳ | Đầu mỗi nhiệm kỳ |
4 | 004.N/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức lãnh đạo chính quyền | Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau |
5 | 005-N/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức lãnh đạo ngành kiểm sát | Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau |
6 | 006.N/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức lãnh đạo ngành tòa án | Năm | Ngày 31 tháng 3 năm sau |
7 | 007.H/BCC-XHMT | Báo cáo chính thức số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Tháng, năm | Báo cáo tháng: Ngày 19 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày 31/3 năm sau |
Biểu số: 001.N/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 11 năm báo cáo | BÁO CÁO CHÍNH THỨC GIÁO VIÊN, HỌC SINH VÀ LỚP HỌC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẦU NĂM HỌC | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Giáo viên (Người) | Lớp học (Lớp) | Học sinh (Người) | |||||||||||||||
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |||||||||||
Tổng số | Trong tổng số | Tổng số | Trong tổng số | Tổng số | Trong tổng số | ||||||||||||||
Nữ | Dân tộc thiểu số | 6- 10 tuổi | Nữ | Dân tộc thiểu số | 11- 14 tuổi | Nữ | Dân tộc thiểu số | 15- 17 tuổi | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tổng số | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công lập | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân lập | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.N/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC BÁC SỸ VÀ GIƯỜNG BỆNH | - Đơn vị báo cáo:Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Số bác sĩ (Người) | Số giường bệnh (Giường) | ||||
Tổng số | Công lập | Ngoài công lập | Tổng số | Công lập | Ngoài công lập | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……, Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.K/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Đầu nhiệm kỳ | BÁO CÁO CHÍNH THỨC ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số đại biểu HĐND | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng số | Trong đó: Nữ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ học vấn |
| x | x | x | x | x | x | x |
- Tiểu học | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ cấp | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên đại học | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc |
| x | x | x | x | x | x | x |
- Kinh | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm tuổi |
| x | x | x | x | x | x | x |
- Dưới 31 tuổi | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40 tuổi | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50 tuổi | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55 tuổi | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60 tuổi | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.K/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN | - Đơn vị báo cáo:Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số lãnh đạo chính quyền | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng sổ | Trong đó: Nữ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ học vấn |
| x | x | x | x | x | x | x |
- Tiểu học | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ cấp | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên đại học | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc |
| x | x | x | x | x | x | x |
- Kinh | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm tuổi |
| x | x | x | x | x | x | x |
- Dưới 31 tuổi | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40 tuổi | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50 tuổi | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55 tuổi | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60 tuổi | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.N/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH KIỂM SÁT | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số lãnh đạo trong ngành kiểm sát của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện | ||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng số | Trong đó: Nữ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
1. Chia theo trình độ học vấn |
| x | x | x | x | x |
- Trung cấp | 02 |
|
|
|
|
|
- Cao đẳng | 03 |
|
|
|
|
|
- Đại học | 04 |
|
|
|
|
|
- Trên đại học | 05 |
|
|
|
|
|
- Không xác định | 06 |
|
|
|
|
|
2. Chia theo dân tộc |
| x | x | x | x | x |
- Kinh | 07 |
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số | 08 |
|
|
|
|
|
3. Chia theo nhóm |
| x | x | x | x | x |
- Dưới 31 tuổi | 09 |
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40 tuổi | 10 |
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50 tuổi | 11 |
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55 tuổi | 12 |
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60 tuổi | 13 |
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 006.N/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Người
| Mã số | Tổng số lãnh đạo ngành Tòa án của tỉnh, thành phố | Tòa án nhân dân tỉnh | Tòa án nhân dân cấp huyện | ||
Tổng số | Trong đó: Nữ | Tổng số | Trong đó: Nữ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | 01 |
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ học vấn |
| x | x | x | x | x |
- Trung cấp | 02 |
|
|
|
|
|
- Cao đẳng | 03 |
|
|
|
|
|
- Đại học | 04 |
|
|
|
|
|
- Trên đại học | 05 |
|
|
|
|
|
- Không xác định | 06 |
|
|
|
|
|
Chia theo dân tộc |
| x | x | x | x | x |
- Kinh | 07 |
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số | 08 |
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm tuổi |
| x | x | x | x | x |
- Dưới 31 tuổi | 09 |
|
|
|
|
|
- Từ 31 đến 40 tuổi | 10 |
|
|
|
|
|
- Từ 41 đến 50 tuổi | 11 |
|
|
|
|
|
- Từ 51 đến 55 tuổi | 12 |
|
|
|
|
|
- Từ 56 đến 60 tuổi | 13 |
|
|
|
|
|
- Trên 60 tuổi | 14 |
|
|
|
|
|
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 007.H/BCC-XHMT Ban hành theo…… Ngày nhận báo cáo: Báo cáo tháng: Ngày 19 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày 19 tháng 1 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ VỤ THIÊN TAI VÀ MỨC ĐỘ THIỆT HẠI | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Loại thiên tai | Mã số | Số vụ (Vụ) | Thiệt hại về người | Thiệt hại về vật chất | Cứu trợ (Triệu đồng) | Ghi chú | |||||||||||
Số người chết (Người) | Số người mất tích (Người) | Số người bị thương (Người) | Nhà bị sập, bị cuốn trôi (Nhà) | Nhà bi hư hại (Nhà) | Diện tích lúa bị thiệt hại (Ha) | Diện tích hoa màu bị thiệt hại (Ha) | Gia súc bị chết, cuốn trôi (Con) | Gia cầm bị chết, cuốn trôi (Con) | Tổng giá trị thiệt hại ước tính (Triệu đồng) | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Bão, nước dâng | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gió mạnh trên biển | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp thấp nhiệt đới | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mưa lớn, lũ, ngập lụt | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốc, sét, mưa đá | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sương muối, sương mù, rét hại | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xâm nhập mặn | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn hán, nắng nóng | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động đất | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sóng thần | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sạt lở, sụt lún đất | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên tai khác (ghi rõ) | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .......tháng ...... năm ...... |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
Biểu số 001.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC GIÁO VIÊN, HỌC SINH VÀ LỚP HỌC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẦU NĂM HỌC
1. Khái niệm, phương pháp tính
Giáo dục phổ thông là hình thức giáo dục chính quy, được thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giáo dục phổ thông gồm:
- Giáo dục tiểu học được thực hiện trong năm năm học, từ lớp một đến lớp năm. Tuổi của học sinh vào học lớp một là sáu tuổi;
- Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong bốn năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. Học sinh vào lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học, thường có tuổi là mười một tuổi;
- Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong ba năm học, từ lớp mười đến lớp mười hai. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, có tuổi là mười lăm tuổi.
Tuổi học sinh quy ước bằng năm khai giảng năm học trừ đi năm sinh của học sinh trong giấy khai sinh.
Loại hình trường phổ thông gồm:
- Công lập: Do Nhà nước thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, bảo đảm kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên.
- Dân lập: Do cộng đồng dân cư ở cơ sở thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt động.
- Tư thục: Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập, đầu tư cơ sở vật chất và đảm bảo kinh phí hoạt động bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước.
Giáo viên phổ thông: Là người làm nhiệm vụ giảng dạy trong trường phổ thông. Giáo viên phổ thông phân theo cấp học bao gồm:
- Giáo viên tiểu học: Bao gồm giáo viên dạy các môn học của cấp tiểu học trong các trường tiểu học và các trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Giáo viên trung học cơ sở: Bao gồm giáo viên dạy các môn học của cấp trung học cơ sở ở các trường trung học cơ sở và các trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Giáo viên trung học phổ thông: Bao gồm giáo viên dạy các môn học của cấp trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông và các trường phổ thông có nhiều cấp học.
Trường hợp một giáo viên dạy cả 2 cấp thì tính vào cấp có số giờ giảng dạy nhiều hơn. Nếu có số giờ giảng dạy hai cấp bằng nhau thì tính giáo viên vào cấp có bằng đào tạo. Nếu giáo viên có hai loại bằng đào tạo trở lên thì tính giáo viên vào cấp có bằng đào tạo cao hơn.
Học sinh phổ thông: Là người đang học tập tại các trường phổ thông.
- Học sinh tiểu học: Gồm các học sinh từ lớp 1 đến lớp 5.
- Học sinh trung học cơ sở: Gồm các học sinh từ lớp 6 đến lớp 9.
- Học sinh trung học phổ thông: Gồm các học sinh từ lớp 10 đến lớp 12.
Học sinh lớp ghép: Học sinh học chương trình lớp nào tính vào số học sinh của lớp đó.
Lớp học: Là một tổ chức của trường học, gồm các học sinh học cùng một chương trình giáo dục, hoặc nhiều chương trình giáo dục do một giáo viên giảng dạy hoặc do nhiều giáo viên giảng dạy, nhưng có sự quản lý trực tiếp của 1 giáo viên chủ nhiệm.
- Lớp tiểu học gồm các lớp học từ lớp 1 đến lớp 5 trong các trường tiểu học và các trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Lớp trung học cơ sở gồm các lớp học từ lớp 6 đến lớp 9 trong các trường trung học cơ sở và các trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Lớp trung học phổ thông gồm các lớp học từ lớp 10 đến lớp 12 trong các trường trung học phổ thông và các trường phổ thông có nhiều cấp học.
Trường hợp lớp ghép thì tính vào lớp có số học sinh nhiều hơn. Nếu số học sinh bằng nhau thì tính lớp ghép này vào lớp cao hơn.
Phạm vi thu thập số liệu
Tất cả các loại hình trường phổ thông trên phạm vi tỉnh/thành phố, trừ các loại sau:
- Các trường tiểu học chuyên biệt: Là trường tiểu học đặc biệt dành cho trẻ em bị khuyết tật như: mù, câm, điếc, chậm phát triển trí tuệ,...
- Các lớp tiểu học gia đình, lớp tiểu học linh hoạt, lớp tiểu học tình thương, lớp học dành cho trẻ em lang thang đường phố,...
- Các trường trung học năng khiếu nghệ thuật, năng khiếu thể dục thể thao, trường trung học dành cho trẻ em khuyết tật.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi số giáo viên tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 2: Ghi số giáo viên trung học cơ sở chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 3: Ghi số giáo viên trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 4: Ghi số lớp học tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 5: Ghi số lớp học trung học cơ sở chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 6: Ghi số lớp học trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 7: Ghi tổng số học sinh tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 8: Ghi số học sinh nữ học tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 9: Ghi số học sinh dân tộc thiểu số học tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 10: Ghi số học sinh tiểu học trong độ tuổi 6-10 tuổi chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 11: Ghi tổng số học sinh trung học cơ sở chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 12: Ghi tổng số học sinh nữ học trung học cơ sở chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 13: Ghi tổng số học sinh dân tộc thiểu số học trung học cơ sở chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 14: Ghi tổng số học sinh trung học cơ sở trong độ tuổi 11-14 tuổi chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 15: Ghi tổng số học sinh trung học phổ thông theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 16: Ghi tổng số học sinh nữ học trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 17: Ghi tổng số học sinh dân tộc thiểu số học trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.
- Cột 18: Ghi tổng số học sinh trung học phổ thông trong độ tuổi 15-17 tuổi chia theo các dòng tương ứng của cột A.
3. Nguồn số liệu
Sở Giáo dục và Đào tạo.
Biểu số: 002.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC BÁC SỸ VÀ GIƯỜNG BỆNH
1. Khái niệm, phương pháp tính
Bác sỹ là những người đã tốt nghiệp ngành y được cấp bằng bác sỹ đang làm việc ở các cơ sở y tế (công lập và ngoài công lập).
Bác sỹ ở đây gồm bác sỹ, thạc sỹ, tiến sỹ, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, bác sỹ nội trú.
Giường bệnh là giường dùng để điều trị, chăm sóc người bệnh ở các cơ sở y tế.
Giường bệnh gồm giường bệnh viện và giường ở các cơ sở y tế khác. Giường bệnh ở đây không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn/cơ quan, giường trực, giường phòng khám và giường phòng đợi.
Số liệu thời điểm có đến ngày 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
+ Cột 1, 2, 3: Ghi số bác sỹ tương ứng với các dòng của cột A;
+ Cột 4, 5, 6: Ghi số giường bệnh tương ứng với các dòng của cột A.
3. Nguồn số liệu
Sở Y tế.
Biểu số 003.K/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
1. Khái niệm, phương pháp tính
Tổng số đại biểu hội đồng nhân dân là toàn bộ số đại biểu hội đồng nhân dân các cấp (cấp tỉnh/thành phố, huyện/quận/thị xã, xã/phường/thị trấn).
Nữ đại biểu hội đồng nhân dân là toàn bộ số nữ đại biểu hội đồng nhân dân các cấp (cấp tỉnh/thành phố, huyện/quận/thị xã, xã/phường/thị trấn).
Thời kỳ thu thập số liệu: Số liệu thời điểm đầu nhiệm kỳ.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân các cấp;
Cột 2: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh;
Cột 3: Ghi tổng số nữ đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh;
Cột 4: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân cấp huyện;
Cột 5: Ghi tổng số nữ đại biểu hội đồng nhân dân cấp huyện;
Cột 6: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã;
Cột 7: Ghi tổng số nữ đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã.
3. Nguồn số liệu
Sở Nội vụ tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 004.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN
1. Khái niệm, phương pháp tính
Chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Chức vụ lãnh đạo chính quyền gồm:
- Cấp tỉnh:
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cấp huyện:
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện;
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân.
- Cấp xã:
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã;
+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
Thời kỳ thu thập số liệu: Số liệu có đến ngày 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số lãnh đạo chính quyền các cấp;
Cột 2: Ghi tổng số lãnh đạo chính quyền ở cấp tỉnh;
Cột 3: Ghi tổng số nữ lãnh đạo chính quyền ở cấp tỉnh;
Cột 4: Ghi tổng số lãnh đạo chính quyền ở cấp huyện;
Cột 5: Ghi tổng số nữ lãnh đạo chính quyền ở cấp huyện;
Cột 6: Ghi tổng số lãnh đạo chính quyền ở cấp xã;
Cột 7: Ghi tổng số nữ lãnh đạo chính quyền ở cấp xã.
3. Nguồn số liệu
Sở Nội vụ tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 005.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH KIỂM SÁT
1. Khái niệm, phương pháp tính
Lãnh đạo trong ngành kiểm sát của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương là người giữ chức vụ lãnh đạo trong hệ thống Viện kiểm sát nhân dân của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, gồm:
- Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
- Viện trưởng, phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện.
Thời kỳ thu thập số liệu: Số liệu có đến ngày 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số lãnh đạo ngành kiểm sát các cấp;
- Cột 2: Ghi tổng số lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cột 3: Ghi tổng số nữ lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cột 4: Ghi tổng số lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện;
- Cột 5: Ghi tổng số nữ lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện;
3. Nguồn số liệu
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 006.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN
1. Khái niệm, phương pháp tính
Lãnh đạo ngành tòa án là người giữ chức vụ lãnh đạo trong tổ chức tòa án nhân dân của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, gồm:
- Chánh án, Phó Chánh án, Chánh tòa, Phó Chánh tòa Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh án, các Phó Chánh án, Chánh tòa, Phó Chánh tòa Tòa án nhân dân cấp huyện.
Thời kỳ thu thập số liệu: Số liệu có đến ngày 31/12 năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi tổng số lãnh đạo ngành tòa án;
- Cột 2: Ghi tổng số lãnh đạo Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 3: Ghi tổng số nữ lãnh đạo Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 4: Ghi tổng số lãnh đạo Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương;
- Cột 5: Ghi tổng số nữ lãnh đạo Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương.
3. Nguồn số liệu
Tòa án nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 007.H/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ VỤ THIÊN TAI VÀ MỨC ĐỘ THIỆT HẠI
1. Khái niệm, phương pháp tính
Thiên tai là thảm họa do thiên nhiên gây ra, bao gồm:
- Bão, nước dâng;
- Gió mạnh trên biển;
- Áp thấp nhiệt đới;
- Mưa lớn, lũ, ngập lụt: các trận mưa lớn; lũ sông; lũ quét; lũ ống; mưa lũ; lũ lụt;
- Lốc, sét, mưa đá: các trận mưa lốc; giông lốc; mưa đá; mưa sét…;
- Sương muối, sương mù, rét hại;
- Xâm nhập mặn;
- Hạn hán, nắng nóng;
- Động đất;
- Sóng thần;
- Sạt lở, sụt lún đất: Các trận sạt lở bờ sông, sạt lở đất do ảnh hưởng thứ cấp của các trận mưa lớn, bão, động đất…;
- Thiên tai khác.
Thiệt hại do thiên tai gây ra là sự phá hủy hoặc làm hư hỏng ở các mức độ khác nhau về người, vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh thái. Thiệt hại xảy ra trong hoặc ngay sau khi thiên tai xảy ra. Thiệt hại về người bao gồm số người chết, số người bị mất tích, số người bị thương. Người chết là những người bị chết do thiên tai trực tiếp gây ra và đã tìm thấy xác. Không tính những người chết do các nguyên nhân khác trong thời gian thiên tai xảy ra tại địa phương; Người mất tích là những người không tìm thấy sau khi thiên tai xảy ra, có thể đã bị chết do thiên tai trực tiếp gây ra nhưng chưa tìm thấy xác hoặc chưa có tin tức sau khi thiên tai xảy ra. Người mất tích sau 1 năm thiên tai xảy ra được coi là chết; Người bị thương là những người bị tổn thương về thể xác do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai, làm ảnh hưởng đến cuộc sống bình thường.
Những trường hợp bị sốc hoặc ảnh hưởng đến tâm trí do biến cố ảnh hưởng đến gia đình và bản thân không được tính là số người bị thương.
Thiệt hại về vật chất do thiên tai trực tiếp gây ra là sự phá hủy toàn bộ hoặc một phần (sập đổ, cuốn trôi, ngập nước, xói lở, bồi lấp, hư hại,…) ở các mức độ khác nhau về vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh thái. Vật chất bị phá hủy gồm nhà cửa (nhà ở, bệnh viện, trường học, v.v...) và các trang thiết bị bên trong; tài nguyên thiên nhiên và kết cấu hạ tầng (đất đai, hệ thống đê bảo vệ, hệ thống thủy lợi, đường giao thông, cầu cống, hệ thống cấp nước, hệ thống điện, v,v…), Những thiệt hại do dịch bệnh gây ra sau thiên tai không được tính là những thiệt hại do thiên tai gây ra.
Nhà bị sập, bị cuốn trôi là những ngôi nhà bị sập đổ hoàn toàn hoặc bị cuốn trôi thiệt hại trên 70% do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai không thể sửa chữa hoặc khắc phục lại được.
Nhà bị hư hại một phần như tốc mái, lở tường, ngập nước (gồm bị ngập sàn, nền, mức độ ngập từ 0,2 m trở lên đối với diện tích sinh hoạt thường xuyên)...thiệt hại dưới 70% do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai có thể sửa chữa, khôi phục hoặc cải tạo lại, đảm bảo an toàn để ở.
Diện tích lúa, hoa mầu bị thiệt hại là diện tích lúa, hoa mầu bị thiệt hại không thu hoạch được do thiên tai trực tiếp gây ra.
Thiệt hại về động vật nuôi bao gồm các loại gia súc, gia cầm bị chết, cuốn trôi, vùi lấp.
Thiệt hại về vật chất được ước tính bằng tiền đồng Việt Nam theo mức giá tại thời điểm xảy ra thiên tai.
- Phạm vi thu thập số liệu: Các huyện/thành phố thuộc tỉnh bị ảnh hưởng do thiên tai.
- Thời kì thu thập số liệu: Tháng, năm.
+ Báo cáo tháng tính từ ngày 19 tháng trước đến ngày 18 tháng báo cáo.
+ Báo cáo năm tính từ 19/12 năm trước đến 18/12 năm báo cáo. Báo cáo năm là báo cáo tổng hợp của các báo cáo tháng trong năm, có cập nhật số của các kỳ trước chưa được báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Cột 1: Ghi số vụ thiên tai theo từng loại thiên tai xảy ra trong tháng/năm có ảnh hưởng đến tỉnh, thành phố.
- Cột 2: Ghi tổng số người chết là nam do thiên tai.
- Cột 3: Ghi tổng số người chết là nữ do thiên tai.
- Cột 4: Ghi tổng số người mất tích là nam do thiên tai.
- Cột 5: Ghi tổng số người mất tích là nữ do thiên tai.
- Cột 6: Ghi tổng số người bị thương là nam do thiên tai.
- Cột 7: Ghi tổng số người bị thương là nữ do thiên tai.
- Cột 8: Ghi số nhà bị sập, bị cuốn trôi (nhà bị thiệt hại trên 70%).
- Cột 9: Ghi số nhà bị hư hại, nhà bị hư hại bao gồm nhà bị sạt lở, tốc mái, ngập nước và hư hại khác (thiệt hại từ 30% đến dưới 70%).
- Cột 10: Ghi tổng diện tích lúa bị thiệt hại.
- Cột 11: Ghi tổng diện tích hoa màu bị thiệt hại.
- Cột 12: Ghi số gia súc bị chết, cuốn trôi.
- Cột 13: Ghi số gia cầm bị chết, cuốn trôi.
- Cột 14: Ghi tổng tất cả giá trị thiệt hại ước tính do thiên tai gây ra.
- Cột 15: Ghi giá trị cứu trợ thiệt hại.
- Cột 16: Ghi lại những chú thích cho từng loại thiên tai nếu cần (Vd: Bão số 1,2...)
3. Nguồn số liệu
Ủy ban phòng chống thiên tai tỉnh/thành phố.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 01/2019/TT-BKHĐT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 04/01/2019 |
Hiệu lực: | 18/02/2019 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
Ngày công báo: | 03/02/2019 |
Số công báo: | 127 đến 132-02/2019 |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |