Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | 1153&1154-11/2015 |
Số hiệu: | 14/2015/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | 28/11/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 17/11/2015 | Hết hiệu lực: | 15/05/2018 |
Áp dụng: | 01/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xuất nhập khẩu |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 14/2015/TT-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế,
phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán
thành phẩm trong nước đã sản xuất được
_________________
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).
Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Xe goòng lò nung tuynen | 8428 | 39 | 90 | |
2 | Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn | 8601 | 20 | 00 | Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah |
3 | Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn | 8601 | 20 | 00 | Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah. |
4 | Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn | 8601 | 20 | 00 | Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn. |
5 | Toa xe lửa chở khách | 8605 | 00 | 00 | Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
6 | Toa xe H | 8606 | 10 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
7 | Toa xe H quá khổ 1435 | 8606 | 10 | 00 | Dài 14 m, tải trọng 60 tấn |
8 | Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng | 8606 | 10 | 00 | Đến 30 m3 |
9 | Toa xe hàng có mui | 8606 | 91 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
10 | Toa xe thành thấp (N) | 8606 | 99 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
11 | Toa xe M chở container | 8606 | 99 | 00 | Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
12 | Máy kéo cầm tay | 8701 | 10 | 11 | Công suất không quá 22,5KW |
13 | Máy kéo | 8701 | 20 | 10 | Dung tích dưới 1.100cc |
14 | Ô tô buýt | 8702 | 10 | 10 | Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
15 | Xe khách đến 52 chỗ ngồi | 8702 | 10 | 41 | Dung tích xy lanh: 6.494 cm3. Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ Vận tốc lớn nhất: 90 km/h Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút |
16 | Xe buýt đến 80 chỗ | 8702 | 10 | 41 | Dung tích xy lanh: 12.000cm3 Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ Vận tốc lớn nhất: 90 km/h. Công suất lớn nhất: 200Kw |
17 | Ô tô chở khách | 8702 | 10 | Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi | |
18 | Ô tô điện | 8703 | 90 | 19 | Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20% |
19 | Ô tô con | 8703 | Đến 9 chỗ ngồi | ||
20 | Ô tô tải tự đổ | 8704 | 10 | Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2 | |
21 | Ô tô sửa chữa lưu động | 8704 | 21 | 25 | |
22 | Ô tô tải nhẹ | 8704 | 21 | ||
23 | Ô tô tải thùng | 8704 | 22 | 39 | Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2 |
24 | Xe chở nhiên liệu | 8704 | 22 | 43 | Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
25 | Xe xitec nước | 8704 | 22 | 43 | Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
26 | Xe ép rác các loại | 8704 | 23 | 22 | Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động. |
27 | Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao | 8705 | 10 | 00 | Chiều cao nâng đến 14 m |
28 | Xe cẩu | 8705 | 10 | 00 | Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
29 | Xe chữa cháy | 8705 | 30 | 00 | Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3) |
30 | Xe rửa đường và tưới công viên | 8705 | 90 | 50 | Sức chứa 4,5-14 m3 nước |
31 | Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) | 8705 | 90 | 90 | Đến 12 m3 |
32 | Xe sân khấu lưu động | 8705 | 90 | 90 | Diện tích sàn từ 40-65m2 |
33 | Xe truyền hình lưu động | 8705 | 90 | 90 | Dùng trong truyền hình |
34 | Xe chở ôtô (cứu hộ) | 8705 | 90 | 90 | Tải trọng chở đến 5 tấn |
35 | Xe bảo ôn đông lạnh | 8705 | 90 | 90 | Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C |
36 | Xe hút chất thải | 8705 | 90 | 90 | Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2 |
37 | Xe mô tô | 8711 | 20 | Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút | |
38 | Xe mô tô chuyên dụng | 8711 | 20 | Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: sử dụng loại đặc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. Ống xả: Sử dụng loại đặc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cảng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15 | |
39 | Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ | 8712 | 00 | 20 | |
40 | Tàu chở hàng rời | 8901 | 10 | Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải đến 54000DWT | |
41 | Tàu khách | 8901 | 10 | Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi | |
42 | Xà lan | 8901 | 20 | 70 | Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT |
43 | Tàu chở khí hóa lỏng | 8901 | 20 | Trọng tải đến 5000 tấn | |
44 | Tàu chở dầu | 8901 | 30 | 80 | Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT |
45 | Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí | 8901 | 90 | Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn | |
46 | Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại | 8901 | 90 | Sức nâng đến 4200 tấn | |
47 | Tàu tự hành pha sông biển | 8901 | 90 | Trọng tải từ 200-1100 tấn | |
48 | Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) | 8901 | Công suất đến 16.000HP | ||
49 | Tàu kiểm ngư | 8902 | Công suất đến 600 CV | ||
50 | Tàu kéo | 8904 | 00 | 19 | Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV |
51 | Tàu kéo - đẩy sông | 8904 | Công suất đến 5000 CV | ||
52 | Tàu kéo - đẩy biển | 8904 | Công suất đến 7.000 CV | ||
53 | Tàu cuốc sông và biển | 8905 | 10 | 00 | Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV |
54 | Tàu hút bùn | 8905 | 10 | 00 | Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV |
55 | Xuồng cứu sinh mạn kín | 8906 | 90 | 90 | Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
56 | Cano cao tốc | 8906 | 90 | 90 | Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người |
57 | Tàu chuyên dụng | 8906 | 90 | 90 | Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3.500 CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6.082 CV |
58 | Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí | 8906 | 90 | 90 | Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw |
59 | Tàu thả phao | 8906 | 90 | Công suất đến 3.000 CV | |
60 | Máy thả phao các loại | 8907 | Sức nâng đến 5 tấn | ||
61 | Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn | 8704 | 22 | 29 | |
62 | Tàu chuyên dụng chở Container | 8901 | 90 | Trọng tải tới 2000 TEU | |
63 | Tàu cá vỏ composite | 8902 | Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV | ||
64 | Tàu cá vỏ gỗ các loại | 8902 | |||
65 | Tàu cá vỏ thép | 8902 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Giá thủy lực di động | 7308 | 40 | 90 | Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm. |
2 | Bồn áp lực hình trụ nằm ngang | 7309 | 00 | 00 | Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
3 | Bồn áp lực hình cầu | 7309 | 00 | 19 | Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
4 | Thùng phuy đựng phốt pho | 7310 | 10 | 90 | Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho |
5 | Bồn áp lực | 7311 | 00 | 99 | Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
6 | Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng | 7311 | Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.... | ||
7 | Bình chứa LPG 12kg | 7613 | Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580mm | ||
8 | Bình chứa LPG 45kg | 7613 | Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm | ||
9 | Bồn chứa LPG | 7613 | Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm | ||
10 | Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện | 8402 | 11 | 20 | Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2, nhiệt độ 300 - 593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas |
11 | Nồi hơi gia nhiệt nước | 8402 | 11 | 20 | Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí |
12 | Thiết bị lò hơi/nồi hơi cho nhà máy điện | 8402 | 11 | 20 | Công suất đến 800MW |
13 | Nồi hơi các loại | 8402 | 12 | 21 | Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
14 | Nồi hơi tàu thủy | 8402 | 12 | Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ | |
15 | Buckstay cho nồi hơi | 8402 | 90 | 10 | Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi |
16 | Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) | 8402 | 90 | 10 | Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng) |
17 | Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện | 8402 | 90 | 10 | Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện) |
18 | Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện | 8402 | 90 | 10 | Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện) |
19 | Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao | 8402 | Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300Lít | ||
20 | Hệ thống xử lý khói nồi hơi | 8404 | 10 | Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói | |
21 | Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi | 8404 | 50 | Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn | |
22 | Động cơ diesel | 8408 | Công suất đến 50 Hp | ||
23 | Máy bơm nước thủy lợi | 8413 | 81 | 19 | Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m |
24 | Bơm chuyền cốm | 8413 | 81 | 19 | Bơm loại khác |
25 | Lò sấy mủ cao su | 8414 | 20 | 90 | Lò sấy loại khác |
26 | Quạt gió lò phòng nổ | 8414 | 59 | 20 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V |
27 | Quạt công nghiệp | 8414 | 59 | Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp | |
28 | Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết | 8414 | 59 | Công suất 1450kw, điện áp 6kv | |
29 | Máy nén khí | 8414 | 80 | Đến 32 at, 18m3/h | |
30 | Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống | 8415 | 90 | Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg. | |
31 | Các loại cyclon, lò nung | 8416 | Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm | ||
32 | Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại | 8416 | Đến 20 triệu viên/năm | ||
33 | Tháp làm mát | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
34 | Hệ thống cấp liệu than bột | 8417 | 10 | 00 | Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay |
35 | Băng tải gầu | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
36 | Cấp liệu tấm, cấp liệu tang | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
37 | Khe nhiệt | 8417 | 10 | 00 | Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
38 | Lọc bụi tĩnh điện | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
39 | Ống gió ba | 8417 | 10 | 00 | Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
40 | Súng bắn khí | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
41 | Van điện nhiệt độ cao | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
42 | Van tấm điện | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
43 | Xích tải | 8417 | 10 | 00 | Thuộc máy chính lò quay |
44 | Cấp liệu lắc | 8417 | 10 | 00 | Năng suất đến 1250 t/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời |
45 | Lò đốt rác y tế | 8417 | 80 | 00 | Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. - Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
46 | Lò đốt rác thải sinh hoạt | 8417 | 80 | 00 | Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180 C, giá trị các thông số ô nhiễm nhỏ hơn giá trị quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT |
47 | Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết | 8418 | 10 | 90 | Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
48 | Buồng lạnh (trên bờ) | 8418 | 10 | 90 | Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
49 | Máy làm đá vảy | 8418 | 69 | 50 | |
50 | Nồi hấp tiệt trùng | 8419 | 20 | 00 | Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
51 | Máy sấy mụn dừa | 8419 | 31 | 10 | Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày |
52 | Máy sấy tầng sôi | 8419 | 31 | 10 | Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày |
53 | Máy sấy phun sương | 8419 | 39 | 19 | Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp |
54 | Máy sấy tầng sôi tạo hạt | 8419 | 39 | 19 | Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80°C |
55 | Máy sấy thùng quay | 8419 | 39 | Công suất đến 1 tấn/h | |
56 | Tháp chưng cất | 8419 | 40 | Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700tấn | |
57 | Hệ thống khử nước mặn bằng phương pháp bay hơi dạng chưng cất đa tầng | 8419 | 89 | 00 | Có công suất nhỏ nhất là 10MIGD (2,198m3/ngày) |
58 | Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng | 8419 | 89 | 19 | Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày) |
59 | Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi | 8419 | Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn | ||
60 | Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học | 8419 | Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn | ||
61 | Bình, bồn chứa áp lực cao | 8419 | Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn | ||
62 | Tủ sấy bột nhão | 8419 | Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole | ||
63 | Lò sấy sơn ED | 8419 | 3 ngăn (6 giá/ngăn) | ||
64 | Máy ép gạch Block | 8420 | 10 | 90 | Đến 600 viên/h, 13kW |
65 | Máy cán cao su | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
66 | Máy cán kéo, cán cắt | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
67 | Máy cán cao su 3 trục | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
68 | Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục | 8420 | 10 | 90 | Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
69 | Thiết bị lọc nước | 8421 | 21 | 19 | |
70 | Máy lọc nước công nghiệp | 8421 | 21 | 19 | Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw |
71 | Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED | 8421 | 29 | 90 | |
72 | Bộ lọc khí Hepa | 8421 | 39 | 90 | Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng |
73 | Bộ lọc khí thô | 8421 | 39 | 90 | Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm |
74 | Bộ lọc khí tinh | 8421 | 39 | 90 | Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm |
75 | Lọc bụi tay áo | 8421 | 39 | Các loại | |
76 | Máy đóng gói thuốc viên | 8422 | 40 | 00 | Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh |
77 | Cân ô tô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) | 8423 | 89 | 10 | Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu đo: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125% |
78 | Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) | 8423 | 89 | 10 | Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125% |
79 | Cân tự động điện tử | 8423 | 89 | 10 | Đến 120 tấn |
80 | Máy phun tự động cho bể rửa nước | 8424 | 20 | 19 | Công suất 3,5kw, điện áp 380V |
81 | Bình bơm thuốc sâu động cơ điện | 8424 | 81 | 10 | Dung tích từ 05-30 lít Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg |
82 | Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện | 8425 | 11 | 00 | Sức nâng đến 100 tấn |
83 | Máy đóng mở cửa cống tay quay | 8425 | 19 | 10 | Sức nâng đến 30 tấn |
84 | Tời điện | 8425 | 31 | 00 | Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4Kw; n=1.460V/p; U=380V/660V |
85 | Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ | 8425 | 31 | 00 | Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 rn. Góc dốc đến 23 độ. |
86 | Tời điện phòng nổ | 8425 | 31 | 00 | Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. |
87 | Kích thủy lực cho lò tuynen | 8425 | 42 | Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m | |
88 | Pa lăng, tời nâng điện | 8425 | 49 | 10 | loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn |
89 | Tời các loại | 8425 | Sức nâng đến 50 tấn | ||
90 | Giàn cẩu quay chạy ray | 8426 | 11 | 00 | Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn |
91 | Cẩu trên tàu biển, tàu sông | 8426 | 11 | 00 | Sức nâng đến 540 tấn |
92 | Cầu trục chân dê | 8426 | 11 | 00 | Sức nâng đến 350 tấn |
93 | Cẩu bốc dỡ container chạy ray | 8426 | 11 | 00 | Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m |
94 | Cẩu chân đế | 8426 | 11 | 00 | sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
95 | Giàn cẩu bánh lốp | 8426 | 12 | 00 | Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T |
96 | Cẩu bánh lốp cần cứng | 8426 | 12 | 00 | Sức nâng đến 200 tấn |
97 | Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp | 8426 | 12 | 00 | Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25 - 26m |
98 | Cầu trục | 8426 | 19 | 20 | Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m) Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m) Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m) |
99 | Cổng trục | 8426 | 19 | 30 | Sức nâng đến 700 tấn |
100 | Cầu trục loại tháp | 8426 | 19 | 90 | Sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng |
101 | Cẩu bánh xích | 8426 | 19 | 90 | Sức nâng đến 200 tấn |
102 | Cẩu container | 8426 | 19 | 90 | Sức nâng đến 50 tấn |
103 | Thang máy | 8428 | 10 | 10 | Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s) |
104 | Máy cấp liệu thùng | 8428 | 10 | 90 | Đến 60 m³/h |
105 | Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng | 8428 | 20 | 90 | Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng min 1.000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục |
106 | Băng tải hầm lò | 8428 | 31 | 00 | Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
107 | Gầu (gàu) tải các loại | 8428 | 32 | Đến 160 m3/h, cao đến 105 m | |
108 | Băng tải/Băng chuyền | 8428 | 33 | 90 | Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
109 | Băng tải ống | 8428 | 33 | 90 | Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải ...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
110 | Vận thăng | 8428 | 90 | 90 | Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg |
111 | Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng) | 8428 | 90 | 90 | Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90°. (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
112 | Vít tải các loại | 8428 | 90 | 90 | Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
113 | Máy xúc đá hầm lò phòng nổ | 8429 | 51 | 00 | Cấp phòng nổ ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3, Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích. Cỡ đường ray 600, 750, 900mm, khoảng cách trục 1600mm, chiều rộng băng tải: đến 800 mm, tốc độ băng tải đến 1,6m/s. |
114 | Máng cào tải than phòng nổ | 8431 | 39 | 90 | Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kw; 18,5kw; 22kw; 30kw; 40kw, 45 kw, 55 kw, 75 kw, 90 kw. Điện áp 380/660v. Khởi động từ phòng nổ: 380v; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s |
115 | Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu | 8431 | 39 | 90 | |
116 | Bộ ống đổ bê tông | 8431 | 43 | 00 | Ø: 219-273 mm, dài 80m |
117 | Ống thổi rửa | 8431 | 43 | 00 | Ø: 89 mm, dài 80 m |
118 | Dầm cầu trục | 8431 | 49 | 90 | Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn |
119 | Dàn cày xới - trục đất | 8432 | 10 | 00 | |
120 | Máy liên hợp trồng mía | 8432 | 30 | 00 | Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
121 | Dàn cày, xới, bừa | 8432 | 90 | 90 | Loại thông dụng theo sau máy kéo |
122 | Máy ép kiện (ép bành mủ cao su) | 8433 | 40 | 00 | Máy ép bằng điện |
123 | Máy gặt đập liên hợp | 8433 | 51 | 00 | Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
124 | Máy tuốt lúa | 8433 | 52 | 00 | Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h |
125 | Máy liên hợp thu hoạch mía | 8433 | 59 | 90 | Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
126 | Máy vắt sữa bò | 8434 | 10 | 10 | Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
127 | Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên | 8436 | 10 | 10 | Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính |
128 | Máy ấp trứng đà điểu | 8436 | 21 | AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ | |
129 | Máy ép viên thức ăn nổi cho cá | 8436 | 80 | Năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm | |
130 | Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu | 8437 | 10 | Công suất đến 10 tấn/h | |
131 | Máy xay xát gạo | 8437 | 80 | 10 | Công suất đến 6 tấn/h |
132 | Máy đánh bóng gạo các loại | 8437 | 80 | 51 | Công suất đến 6 tấn/h |
133 | Sàng rung | 8437 | 80 | 59 | Sàng hoạt động bằng điện |
134 | Dây chuyền sản xuất bia | 8438 | 40 | 00 | Công suất đến 90 triệu lít/năm |
135 | Máy xát cà phê | 8438 | 80 | 11 | Quả tươi, quả khô |
136 | Dây chuyền chế biến bột cá | 8438 | 80 | 91 | Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
137 | Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư | 8438 | 80 | 91 | Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp; Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw; |
138 | Máy đùn nhân bánh | 8438 | 80 | 91 | Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8 - 20g (sai số 0,5g) |
139 | Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa | 8438 | 80 | 91 | Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày |
140 | Khuôn nướng bánh walter | 8438 | 90 | 19 | Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
141 | Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) | 8439 | 20 | 00 | Công suất đến 10.000 tấn/năm |
142 | Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh | 8439 | 20 | 00 | Công suất đến 2000 tấn/năm |
143 | Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt | 8439 | 20 | 00 | Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2 |
144 | Máy in offset, in theo tờ | 8443 | 12 | 00 | Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
145 | Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun | 8443 | 31 | 10 | |
146 | Máy in - copy, in bằng công nghệ laser | 8443 | 31 | 20 | |
147 | Máy in - copy - fax kết hợp | 8443 | 31 | 30 | |
148 | Máy in kim | 8443 | 32 | 10 | |
149 | Máy in phun | 8443 | 32 | 20 | |
150 | Máy in laser | 8443 | 32 | 30 | |
151 | Máy fax | 8443 | 32 | 40 | |
152 | Máy xoá tem và in cước thay tem | 8443 | 39 | ||
153 | Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp | 8445 | 90 | Lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động | |
154 | Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp | 8445 | Công suất đến 12 tấn/ngày | ||
155 | Máy dệt bao PP | 8447 | 90 | MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút | |
156 | Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống | 8448 | 59 | 00 | AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
157 | Máy giặt các loại | 8450 | Kể cả loại có máy sấy khô, tự động | ||
158 | Máy cán | 8455 | 10 | Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h | |
159 | Dây chuyền cán thép xây dựng | 8455 | 21 | 00 | Công suất đến 30.000 tấn/năm |
160 | Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói | 8455 | 22 | 00 | Công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
161 | Máy cán xà gồ hình chữ C, Z | 8455 | 22 | 00 | Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
162 | Máy tiện vạn năng phổ thông | 8458 | 99 | 90 | Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm |
163 | Máy khoan bàn | 8459 | 29 | Đường kính đến 13 mm | |
164 | Máy khoan cần | 8459 | 29 | Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm | |
165 | Máy cắt miếng | 8459 | 69 | 10 | Máy phay hoạt động bằng điện |
166 | Máy mài hai đá | 8460 | 90 | Đường kính đến 400 mm | |
167 | Máy bào ngang phổ thông | 8461 | 20 | Hành trình 650 mm | |
168 | Máy cưa cần | 8461 | 50 | ||
169 | Máy búa hơi | 8462 | 10 | Đến 75kg | |
170 | Máy tính điện tử | 8470 | 10 | 00 | Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
171 | Máy tính tiền | 8470 | 50 | 00 | |
172 | Máy tính bảng | 8471 | 30 | 10 | |
173 | Máy tính xách tay | 8471 | 30 | 20 | |
174 | Máy tính cá nhân | 8471 | 41 | 10 | TCVN 7189: 2009, Máy tính cá nhân để bàn |
175 | Máy chủ | 8471 | 49 | 90 | Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm |
176 | Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện | 8471 | 49 | Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...) | |
177 | Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv | 8471 | 49 | Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng | |
178 | Bàn phím máy tính | 8471 | 60 | 30 | |
179 | Chuột máy tính | 8471 | 60 | 40 | |
180 | Máy đọc mã vạch | 8471 | 90 | 10 | |
181 | Máy quét ảnh hoặc tài liệu | 8471 | 90 | 20 | |
182 | Máy tách cát | 8474 | 10 | Công suất 25-50 m3/h | |
183 | Máy đập đá | 8474 | 20 | 11 | Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đã lớn nhất trước khi đập 500mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ rắn chắc của đá f=8-10 |
184 | Máy nghiền đứng | 8474 | 20 | 19 | Thuộc máy chính lò quay |
185 | Trạm nghiền sàng đá | 8474 | 20 | Công suất 200 T/h | |
186 | Máy nghiền bi | 8474 | 20 | Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm) | |
187 | Máy nghiền hàm 400x600 | 8474 | 20 | Đến 10 m3/h | |
188 | Máy nghiền xa luân | 8474 | 20 | Đến d=2800 mm, 40 kW | |
189 | Trạm bê tông dự lạnh | 8474 | 31 | 10 | Năng suất: 120-180m3/h |
190 | Trạm trộn bê tông đầm lăn | 8474 | 31 | 10 | Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít |
191 | Trạm trộn bê tông thương phẩm | 8474 | 31 | 10 | Năng suất: 20-120m3/h |
192 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | 8474 | 31 | Loại trạm: Bán cơ động Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện 300 Kw, Công suất 120 T/h | |
193 | Trạm trộn bê tông xi măng | 8474 | 31 | Loại trạm: Bán cơ động. Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện 155 Kw, Công suất 150m3/h | |
194 | Máy trộn bê tông cưỡng bức | 8474 | 31 | Đến 500 lít/mẻ - 10 kW | |
195 | Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do | 8474 | 31 | Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW | |
196 | Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không | 8474 | 39 | 10 | Đến 12 m3/h, 130 kW |
197 | Máy nhào hai trục có lưới lọc | 8474 | 39 | 10 | Đến 20 m3/h, 40 kW |
198 | Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép | 8474 | 80 | 10 | Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220kV |
199 | Khuôn cơ gạch ceramic và granit | 8474 | 90 | 10 | Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
200 | Máy tuyển từ | 8474 | Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (Không giới hạn thông số kỹ thuật) | ||
201 | Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng) | 8474 | Dùng cho các nhà máy tuyển than (Không giới hạn thông số kỹ thuật) | ||
202 | Dây chuyền sản xuất ống PEHD | 8477 | 20 | 20 | Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
203 | Máy lưu hóa định hình dây cuaroa | 8477 | 40 | 10 | Loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
204 | Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa | 8477 | 90 | 39 | Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3pha, 50Hz, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, thể tích hiệu dụng 25kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm |
205 | Máy tự động cuốn dây quạt trần | 8479 | 81 | Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển | |
206 | Máy ổn định nồng độ ion nhôm | 8479 | 89 | 30 | Công suất 15kw. Điện áp: 380V |
207 | Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED | 8479 | 89 | 30 | Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V |
208 | Dây chuyền chế biến mủ cao su | 8479 | Công suất đến 6 tấn/h | ||
209 | Dây chuyền sản xuất phân NPK | 8479 | Công suất 30.000 tấn/năm | ||
210 | Dây chuyền sản xuất phân vi sinh | 8479 | Công suất đến 20 tấn/h | ||
211 | Dây chuyền chế biến mủ cao su | 8479 | Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương 84 | ||
212 | Máy phát điện (trên bờ) | 8501 | 61 | Công suất không quá 75 kVA | |
213 | Động cơ điện ba pha (không kín nước) | 8501 | Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph | ||
214 | Động cơ điện một pha (không kín nước) | 8501 | Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch | ||
215 | Tổ máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA | 8502 | Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA. Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA | ||
216 | Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA | 8502 | Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA. Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA | ||
217 | Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF | 8504 | 40 | 19 | |
218 | Hệ thống nguồn DC-48V | 8504 | 40 | 30 | VITECO-ARGUS (10A-600A) |
219 | Tủ nạp ắc quy tàu điện | 8504 | 40 | 30 | Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha). Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A) |
220 | Thiết bị nguồn 1 chiều | 8504 | 40 | 90 | HFCR-1600 |
221 | Thiết bị nguồn độc lập | 8504 | 40 | 90 | DPS 4825; DPS 4850 |
222 | Hệ thống nguồn | 8504 | 40 | 90 | HRS 4500; SDPS 250 |
223 | Máy biến áp khô | 8504 | Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA | ||
224 | Trạm biến áp hợp bộ | 8504 | Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA | ||
225 | Máy biến thế | 8504 | MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA | ||
226 | Máy biến áp trung gian | 8504 | 3 pha, dung lượng đến 10MVA | ||
227 | Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV | 8504 | Điện áp đến 550kV Công suất đến 900MVA | ||
228 | Máy biến thế | 8504 | Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA | ||
229 | Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV | 8504 | Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA | ||
230 | Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV | 8504 | Điện áp đến 121kV, Công suất đến 120MVA | ||
231 | Máy biến áp truyền tải | 8504 | Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA | ||
232 | Máy biến dòng điện | 8504 | Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A | ||
233 | Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) | 8504 | Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P | ||
234 | Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) | 8504 | Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P | ||
235 | Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV | 8504 | Điện áp đến 550kV Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA | ||
236 | Máy biến dòng điện chân sứ | 8504 | Điện áp đến 550kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20 | ||
237 | Biến áp chiếu sáng phòng nổ | 8504 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V | ||
238 | Biến áp khoan phòng nổ | 8504 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V | ||
239 | Máy biến điện áp đo lường trung thế | 8504 | Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P | ||
240 | Trạm biến áp phòng nổ | 8504 | Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV | ||
241 | Máy biến áp cao thế | 8504 | Công suất đến 500KVA | ||
242 | Máy biến áp hạ thế | 8504 | Công suất đến 220KVA | ||
243 | Máy hút bụi | 8508 | |||
244 | Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây | 8517 | 12 | 00 | |
245 | Điện thoại di động thông minh | 8517 | 12 | 00 | QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT |
246 | Máy điện thoại công cộng | 8517 | 18 | 00 | Loại V-820 |
247 | Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc) | 8517 | 61 | 00 | Loại DTS VSAT |
248 | Thiết bị truy nhập Wifi - Access point | 8517 | 62 | 00 | Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6 |
249 | Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến | 8517 | 62 | 21 | LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
250 | Bộ định tuyến | 8517 | 62 | 21 | POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
251 | Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại | 8517 | 62 | 30 | Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, Thiết bị chuyển mạch |
252 | Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management | 8517 | 62 | ||
253 | Tổng đài nội bộ dưới 1000 số | 8517 | 62 | ||
254 | Thiết bị mạng nội bộ không dây | 8517 | 62 | VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | |
255 | Thiết bị truyền dẫn | 8517 | 62 | VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang | |
256 | Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz | 8517 | 62 | TCVN 7189 : 2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT | |
257 | Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | 8517 | 62 | TCVN 7189 : 2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT. | |
258 | Thiết bị chống đấu trộm đường dây | 8517 | 69 | 00 | Loại P-line |
259 | Hệ thống tổng đài truy nhập | 8517 | 69 | 90 | DTS-4000-AN |
260 | Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 | 8517 | 69 | ||
261 | Modem V-ADSL | 8517 | 70 | Dùng cho điện thoại thường | |
262 | Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao | 8517 | 70 | POSTEF DK-2000 | |
263 | Thiết bị đầu cuối cáp quang | 8517 | 70 | STM-1, STM-4, STM-16 | |
264 | Thiết bị đấu nối MDF | 8517 | 70 | Từ 500 đến 5.000 đôi | |
265 | Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) | 8517 | 70 | ||
266 | Tủ đấu cáp điện thoại | 8517 | 70 | Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) | |
267 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất | 8517 | ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM | ||
268 | Thiết bị đầu cuối | 8517 | POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL | ||
269 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | 8517 | QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | ||
270 | Micro | 8518 | 10 | 11 | Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
271 | Loa thùng | 8518 | 21 | 10 | Và mã HS 85182210 |
272 | Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 8518 | 21 | ||
273 | Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa | 8518 | 22 | ||
274 | Loa, không có hộp | 8518 | 29 | 20 | Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
275 | Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến | 8518 | 30 | 40 | |
276 | Thiết bị điện khuyếch đại âm tần | 8518 | 40 | ||
277 | Bộ tăng âm điện | 8518 | 50 | ||
278 | Thiết bị phát hình | 8525 | 50 | 00 | Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại: |
279 | Thiết bị phát thanh | 8525 | 50 | 00 | TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
280 | Máy phát FM | 8525 | 50 | 00 | Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w |
281 | Máy phát số | 8525 | 50 | 00 | 10w/15w/20w DVB - T Transmitter |
282 | Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | 8525 | 60 | 00 | QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT |
283 | Webcam | 8525 | 80 | 10 | |
284 | Máy ảnh (máy chụp hình) | 8525 | 80 | ||
285 | Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi | 8525 | 80 | ||
286 | Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình | 8525 | |||
287 | Bộ điều khiển nối video | 8525 | Loại có dây và không dây | ||
288 | Thiết bị vi ba số | 8525 | 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s | ||
289 | Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 8525 | |||
290 | Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 8525 | Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz | ||
291 | Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh | 8525 | Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital | ||
292 | Rada dùng trên mặt đất | 8526 | 10 | 10 | |
293 | Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 8526 | 91 | ||
294 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | 8526 | CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | ||
295 | Thiết bị giám sát hành trình giao thông | 8526 | |||
296 | Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V | 8527 | 19 | 99 | Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong |
297 | Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt | 8528 | 41 | Hoặc mã HS 852849 | |
298 | Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box) | 8528 | 71 | Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging... | |
299 | Đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 | 8528 | Tiêu chuẩn kỹ thuật: 63: 2012/BTTT | ||
300 | Máy thu tín hiệu số chuyên dụng | 8528 | Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250-1000 Mhz | ||
301 | Hệ thống anten phát số DVB định hướng | 8529 | 10 | ||
302 | Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng | 8529 | 10 | Dải tần 46-870 MHz | |
303 | Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF | 8529 | 10 | ||
304 | Bộ chia công suất | 8529 | 10 | FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường) | |
305 | Bộ cộng phối hợp 2 anten | 8529 | 10 | ||
306 | Bộ lọc và khuếch đại anten | 8529 | 10 | Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V | |
307 | Bộ tinh chỉnh điều hưởng mặt bích | 8529 | 10 | 1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF | |
308 | Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 | Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối. | |
309 | Cột ăng ten vi ba | 8529 | 10 | Cao đến 150 m | |
310 | Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa | 8529 | 90 | 52 | |
311 | Bộ cộng kênh 2 máy phát FM | 8529 | 90 | 59 | 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
312 | Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF | 8529 | 90 | 59 | 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
313 | Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi | 8529 | 90 | 99 | Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện |
314 | Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM | 8529 | 90 | 99 | |
315 | Bộ chuyển cổng điện tử | 8529 | 90 | 99 | 3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8" |
316 | Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw | 8529 | 90 | 99 | UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter |
317 | Bộ khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 50W - 300W; |
318 | Bộ lọc UHF Output Filter | 8529 | 90 | 99 | 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8" |
319 | Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter | 8529 | 90 | 99 | 500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8 |
320 | Khối công suất | 8529 | 90 | 99 | VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC |
321 | Khối điều chế | 8529 | 90 | 99 | VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max) |
322 | Khối điều chế FM Stereo Exciter, | 8529 | 90 | 99 | Output 20W, analog |
323 | Khối điều khiển kiểm soát | 8529 | 90 | 99 | LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn |
324 | Khối khuếch đại công suất FM | 8529 | 90 | 99 | 1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút |
325 | Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện | 8535 | 40 | 00 | |
326 | Thiết bị cắt lọc sét | 8535 | 90 | 90 | LPS |
327 | Thiết bị chống sét mạng LAN | 8535 | 90 | 90 | POSTEF PP-RJ45/16 |
328 | Thiết bị chống sét trên đường dây | 8535 | 90 | 90 | POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện |
329 | Áp tô mát phòng nổ | 8535 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V. | ||
330 | Khởi động từ phòng nổ | 8535 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V. | ||
331 | Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ | 8535 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V. | ||
332 | Tủ điều khiển phòng nổ | 8536 | 20 | 13 | Dạng bảo vệ nổ ExdI |
333 | Áp tô mát các loại (trên bờ) | 8536 | 20 | U đến 500V; I đến 600A | |
334 | Hệ thống tiếp đất thoát sét | 8536 | 30 | Từ 10-40 cọc | |
335 | Bộ cắt - lọc sét đa tầng | 8536 | 30 | ||
336 | Bộ dập sét | 8536 | 30 | Cường độ lớn tầng 1, tầng 2 | |
337 | Tủ điện các loại (trên bờ) | 8537 | 10 | Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện | |
338 | Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển | 8537 | 10 | điện áp đến 600 V, 75-2500 A | |
339 | Tủ điện trung thế | 8537 | 20 | Điện áp 7,2-40,5 KV, 630-3000 A | |
340 | Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại | 8537 | Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong | ||
341 | Hộp chia dây | 8537 | Cho công trình lưới điện | ||
342 | Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng | 8541 | 40 | ||
343 | Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực | 8701 | 90 | 10 | Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1800m2/h |
344 | Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực | 8701 | 90 | 10 | Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h |
345 | Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau | 8701 | 90 | 10 | Từ 8 CV đến 20 CV |
346 | Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít | 8708 | 40 | 29 | Hộp số loại khác |
347 | Xe đẩy | 8713 | Sử dụng trong y tế | ||
348 | Giàn khoan dầu khí di động | 8905 | 20 | 00 | Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft |
349 | Giàn khoan khai thác dầu giếng | 8905 | 20 | 00 | Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid) |
350 | Giàn khoan tự nâng | 8905 | 20 | 00 | Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599 |
351 | Cân điện tử | 9016 | C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện | ||
352 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu | 9018 | 19 | 00 | Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511 |
353 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | 9018 | 19 | 00 | 5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612 |
354 | Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau |
355 | Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các chương trình hấp khác nhau |
356 | Tủ ấm (tủ sấy) | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít |
357 | Tủ sấy tiệt trùng | 9018 | 90 | 30 | Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít |
358 | Thiết bị Laser He-Ne trị liệu | 9018 | 90 | 90 | |
359 | Thiết bị phẫu thuật Điện cao tần 400W | 9018 | 90 | 90 | |
360 | Thiết bị phẫu thuật Plasma | 9018 | 90 | 90 | |
361 | Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser | 9018 | 90 | 90 | |
362 | Hộp hấp dụng cụ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
363 | Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 | 9018 | 90 | 90 | Công suất đến 50W, bước sóng 10,6um. |
364 | Thiết bị hủy kim tiêm | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
365 | Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài | 9018 | 90 | 90 | |
366 | Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài | 9018 | 90 | 90 | |
367 | Máy điện châm | 9018 | 90 | 90 | DC 6v - 2f-c |
368 | Máy điện xung | 9018 | 90 | 90 | |
369 | Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | 9018 | 90 | 90 | |
370 | Máy lắc máu | 9018 | 90 | 90 | |
371 | Máy Laser He-Ne trị liệu | 9018 | 90 | 90 | |
372 | Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại | 9018 | 90 | 90 | |
373 | Máy nước cất | 9018 | 90 | 90 | |
374 | Máy sắc thuốc 12 thang | 9018 | 90 | 90 | |
375 | Nồi hấp bằng hơi nước | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
376 | Nồi luộc dụng cụ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
377 | Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải) | 9019 | Sử dụng trong y tế | ||
378 | Máy vật lý trị liệu đa năng | 9019 | Sử dụng trong y tế | ||
379 | Hệ thống chụp x-quang thường quy cao tần 200mA | 9022 | 14 | 00 | TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
380 | Máy X-Quang kỹ thuật số đa năng | 9022 | 14 | 00 | Công suất tối đa ≥ 30KW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng |
381 | Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay | 9026 | 80 | 10 | Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH |
382 | Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung | 9027 | Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tù giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm). | ||
383 | Tủ đo đếm điện năng phòng nổ | 9028 | 30 | 10 | Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V |
384 | Công tơ 1 pha | 9028 | 30 | Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 Xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại(Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%lb. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 Xung/kWh. Kích thước: 150x105x57mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến với công suất phát đến 30dBm (1W | |
385 | Công tơ 3 pha | 9028 | 30 | Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; Và các loại công tơ 3 pha tương tự khác | |
386 | Công tơ 3 pha | 9028 | 30 | Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh, 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. Và các loại công tơ tương tự khác | |
387 | Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha | 9028 | 10 | Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 3200; 1600; 800imp/kWh. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa; Và các loại công tơ tương tự khác | |
388 | Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha | 9028 | 30 | Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 500; 5000imp/kWh. Và các loại công tơ tương tự khác | |
389 | Máy đo kiểm điện tổng hợp | 9028 | Đo động cơ điện < 50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ | ||
390 | Thiết bị kiểm định công tơ | 9031 | 80 | 90 | 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí |
391 | Đồng hồ báo thức | 9105 | 11 | 00 | |
392 | Đồng hồ treo tường | 9105 | 21 | 00 | Hoạt động bằng điện |
393 | Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ | 9106 | 10 | 00 | |
394 | Tủ thuốc có ngăn thuốc độc | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
395 | Giường bệnh nhân các loại | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS) |
396 | Tủ hút độc | 9403 | Sử dụng trong y tế | ||
397 | Máy báo vùng cấm | 9405 | 60 | 90 | Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
398 | Thiết bị bưu chính (dấu kìm) | 9704 | 00 | 00 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Cát | 2505 | Cát xây dựng | ||
2 | Cao lanh | 2507 | 00 | 00 | Al2O3: 21 - 37% |
3 | Đất sét, bột sét | 2508 | |||
4 | Đá tấm | 2514 | Granit, marble | ||
5 | Đá khối, đá tấm marble | 2515 | |||
6 | Đá khối, đá tấm granit | 2516 | |||
7 | Đá, sỏi xây dựng | 2517 | |||
8 | Đá vôi và bột đá vôi | 2521 | 00 | 00 | |
9 | Xi măng Puzolan | 2523 | 29 | 90 | PCpuz |
10 | Ximăng Poóclăng | 2523 | PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 | ||
11 | Xi măng bền sunphát | 2523 | PCs, PChs | ||
12 | Xi măng Class G | 2523 | |||
13 | Bê tông chịu lửa | 3816 | 00 | 90 | Hàm lượng Al2O3 từ 15% đến 99% |
14 | Vữa chịu lửa | 3816 | 00 | 90 | Cao nhôm và sa mốt |
15 | Vữa xây dựng trộn sẵn | 3824 | Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng | ||
16 | Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng | 4016 | 99 | 99 | Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
17 | Các loại đá lát, đá khối | 6801 | 00 | 00 | |
18 | Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự | 6804 | Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm | ||
19 | Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là A12O3 | 6804 | Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác | ||
20 | Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 | 6804 | Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm | ||
21 | Gạch, ngói không nung | 6808 | 00 | 10 | Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,... |
22 | Gạch Block | 6810 | 11 | 00 | Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
23 | Cọc bê tông ly tâm ứng suất | 6810 | Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m | ||
24 | Cột điện bêtông ly tâm | 6810 | Cho đường dây đến 35 kV | ||
25 | Các sản phẩm xuất xứ từ bê tông, xi măng | 6810 | |||
26 | Gạch cao nhôm | 6902 | 20 | 00 | |
27 | Gạch samốt | 6902 | 90 | 00 | |
28 | Gạch chịu lửa | 6902 | Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B) | ||
29 | Gạch chịu lửa kiềm tính | 6902 | Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép. | ||
30 | Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót | 6904 | |||
31 | Gạch ốp, lát | 6908 | (Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm | ||
32 | Gạch Porcelain | 6908 | Kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm | ||
33 | Sứ vệ sinh | 6910 | 10 | 00 | Các loại |
34 | Kính trắng | 7005 | 29 | 90 | Độ dày 2~15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002 |
35 | Kính an toàn | 7007 | Dày từ 6 đến 12 mm | ||
36 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | 7213 | Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72139190, 72139990 | ||
37 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. | 7214 | Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069 | ||
38 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | 7216 | Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100), V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90) | ||
39 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim | 7217 | Gồm các mã HS: 72171010, 72171090, 72172010 | ||
40 | Dây thép không gỉ | 7223 | 00 | 00 | |
41 | Cọc cừ (sheet piling) | 7301 | bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. | ||
42 | Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) | 7303 | Loại thông dụng và loại Ø150 - Ø600 mm, dài 5 - 6 m | ||
43 | Các loại ống bằng gang | 7303 | Loại thông dụng | ||
44 | Các loại ống thép hàn | 7306 | Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80 | ||
45 | Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn | 7306 | Ø400 - Ø2.600 mm | ||
46 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. | 7306 | (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090 | ||
47 | Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép | 7308 | 30 | 00 | Loại thông dụng |
48 | Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt | 7308 | Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ) Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) | ||
49 | Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm | 7308 | Cho đường dây đến 500 kV | ||
50 | Các cấu kiện bằng thép | 7308 | Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ | ||
51 | Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép | 7308 | Bao gồm cả giàn mái không gian | ||
52 | Các loại bể chứa | 7309 | Loại thông dụng | ||
53 | Dây mạ kẽm, dây kẽm gai | 7313 | 00 | 00 | |
54 | Bệ đế bình chứa/bình áp lực | 7326 | |||
55 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng | 7411 | Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200 | ||
56 | Cáp đồng trần | 7413 | Cho đường dây hạ áp, trung áp | ||
57 | Các cấu kiện nhôm định hình | 7610 | Cấu kiện nhôm định hình | ||
58 | Cáp động lực và chiếu sáng | 8544 | 0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại | ||
59 | Cáp ngầm | 8544 | Đến 220kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. | ||
60 | Sứ biến áp | 8546 | 20 | 10 | Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò; 1650mm, trọng lượng 15kg |
61 | Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR | 8544 | Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv -170kv | ||
62 | Nhà lắp ghép | 9406 | Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0203 | |||
2 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác | 0304 | |||
3 | Cà phê đã trích caffeine | 0901 | 12 | Độ ẩm từ 10,4 - 12,5% | |
4 | Tinh bột | 1108 | Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400 | ||
5 | Dầu cá tinh luyện | 1504 | 20 | ||
6 | Dầu đậu tương thô | 1507 | 10 | 00 | |
7 | Dầu đậu tương đã tinh chế | 1507 | 90 | 90 | |
8 | Dầu lạc thô | 1508 | 10 | 00 | |
9 | Dầu lạc đã tinh chế | 1508 | 90 | 90 | |
10 | Dầu cọ | 1511 | 90 | Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011 | |
11 | Dầu hạt hướng dương đã tinh chế | 1512 | 19 | 90 | |
12 | Dầu dừa | 1513 | Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920 | ||
13 | Dầu hạt cải | 1514 | Gồm các mã HS: 15141920, 15149991 | ||
14 | Dầu cám gạo thô | 1515 | 90 | 91 | |
15 | Dầu cám gạo trung hòa | 1515 | 90 | 99 | |
16 | Dầu hạt vừng | 1515 | Gồm các mã HS: 15155090, 15155010 | ||
17 | Đường mía, đường củ cải, đường sucroza | 1701 | Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn | ||
18 | Glucoza | 1702 | 30 | 10 | |
19 | Bột hương tôm | 2103 | 90 | 40 | |
20 | Dấm | 2209 | 00 | 00 | |
21 | Thức ăn gia súc | 2301 | 20 | Bột cá | |
22 | Collagen | 2301 | Trích ly từ da cá da trơn | ||
23 | Thức ăn chăn nuôi | 2309 | 90 | ||
24 | Cọng thuốc lá | 2401 | 30 | 10 | Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
25 | Muối ăn (natri clorua) | 2501 | 00 | 10 | |
26 | Muối iod | 2501 | 00 | 90 | |
27 | Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) | 2501 | |||
28 | Tinh quặng pyrit | 2502 | 00 | 00 | FeS2 (≥33% S) |
29 | Bột than chì | 2504 | 10 | 00 | |
30 | Cát tiêu chuẩn | 2505 | 10 | 00 | Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng |
31 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 | Dạng bột màu trắng |
32 | Chất cách âm, nhiệt từ Bazan | 2508 | 40 | 90 | Dạng tấm |
33 | Quặng apatít các loại | 2510 | 10 | 10 | Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24% |
34 | Diatomite | 2512 | 00 | 00 | Dạng bột |
35 | Bột đá cẩm thạch | 2517 | 41 | 00 | |
36 | Dolomite | 2518 | |||
37 | Quặng serpentin | 2519 | 10 | 00 | MgO.SiO2.2H2O |
38 | Vôi | 2522 | |||
39 | Clinker để sản xuất xi măng | 2523 | 10 | ||
40 | Mica | 2525 | 20 | 00 | Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
41 | Felspat | 2529 | 10 | 00 | Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
42 | Quặng, tinh quặng fluorite | 2529 | CaF2 > 75% | ||
43 | Quặng sắt chưa nung kết | 2601 | 11 | 00 | |
44 | Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết | 2601 | 12 | 00 | Quặng vê viên |
45 | Quặng mangan | 2602 | 00 | 00 | |
46 | Tinh quặng đồng | 2603 | 00 | 00 | 18-20% Cu |
47 | Tinh quặng chì sunfua | 2607 | 00 | 00 | 55% Pb |
48 | Quặng kẽm | 2608 | 00 | 00 | |
49 | Tinh quặng crômit | 2610 | 00 | 00 | 46% Cr2O3 |
50 | Tinh quặng vonframit | 2611 | 00 | 00 | 65% WO3 |
51 | Tinh quặng ilmenite | 2614 | 00 | 10 | TiO2: 52-54% |
52 | Tinh quặng rutile | 2614 | 00 | 10 | TiO2: 90% |
53 | Tinh quặng zircon | 2615 | 10 | 00 | ZrO2: 62-65% |
54 | Than mỡ | 2701 | 12 | 10 | |
55 | Than cốc luyện kim | 2704 | 00 | 10 | |
56 | Dầu thô | 2709 | 00 | 10 | |
57 | Condensate | 2709 | 00 | 20 | |
58 | Dầu công nghiệp | 2710 | 12 | ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) | |
59 | Xăng Jet A1 | 2710 | 12 | ||
60 | Xăng Mogas 92 | 2710 | 12 | ||
61 | Mỡ bôi trơn | 2710 | 19 | 44 | Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
62 | Dầu thủy lực | 2710 | 19 | 50 | VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
63 | Dầu DO | 2710 | 19 | 71 | |
64 | Dầu FO | 2710 | 19 | 79 | |
65 | Propylen | 2711 | 14 | ||
66 | Khí thiên nhiên | 2711 | 21 | ||
67 | Khí khô | 2711 | 29 | 00 | |
68 | CIo lỏng | 2801 | 10 | 00 | Cl2 ≥ 99.5% |
69 | Muội cacbon | 2803 | 00 | 40 | Hàm lượng C ≥ 98% |
70 | Hydrogen | 2804 | 10 | 00 | Độ tinh khiết >99.999% |
71 | Nitrogen | 2804 | 30 | 00 | Độ tinh khiết >99.999% |
72 | Nitơ nạp chai | 2804 | 30 | 00 | Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95% |
73 | Oxygen | 2804 | 40 | 00 | Độ tinh khiết >99.6% |
74 | Ôxy đóng chai | 2804 | 40 | 00 | Dạng khí, lỏng O2 > 99,6% |
75 | Phospho vàng | 2804 | 70 | 00 | |
76 | Phốt pho vàng | 2804 | 70 | 00 | P4=99,9%; tạp chất 0,1% |
77 | Neodym - Praseodym (Pr-Nd) | 2805 | 30 | 00 | |
78 | Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) | 2805 | 30 | 00 | |
79 | Axit sulphuric | 2808 | 00 | 00 | H2SO4 98% |
80 | Axit phosphoric | 2809 | 39 | 10 | H3PO4 từ 25% đến 52% |
81 | Carbon dioxit (lỏng, rắn) | 2811 | 21 | 00 | Độ thuần > 99,6% |
82 | Amoniac (NH3) | 2814 | |||
83 | Xút NaOH | 2815 | 11 | 00 | |
84 | Sodium hydroxide | 2815 | 12 | 00 | |
85 | Bột ôxyt kẽm | 2817 | 00 | 10 | 60% Zn, 80-90% Zn0 |
86 | Hydroxit nhôm | 2818 | 30 | 00 | AI(OH)3 (≥ 63% Al2O3) |
87 | Dioxit mangan | 2820 | 10 | 00 | MnO2 ≥ 68% |
88 | Canxi Clorua (CaCI2) | 2827 | 20 | 10 | Dạng bột màu trắng |
89 | Natriclorua | 2827 | 39 | 90 | |
90 | Phèn nhôm kép Kali | 2833 | 30 | 00 | |
91 | Nhôm sunphat | 2833 | 22 | 10 | AI2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3) |
92 | Dicalcium phosphate (DCP) | 2835 | 25 | 00 | Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003% |
93 | Lân trắng | 2835 | 25 | 00 | P2O5>=20% |
94 | Canxi Carbonat (CaCO3) | 2836 | 50 | 00 | Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
95 | Dinatricabonat | 2836 | 20 | 00 | |
96 | Magie cacbonat | 2836 | 99 | 00 | |
97 | Sodium silicates | 2839 | 19 | 10 | Là một dạng thủy tinh đơn giản, được tạo thành từ 02 cấu tử: SiO2 và Na2O3, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa |
98 | Silicat Flour | 2839 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
99 | Natri silicat | 2839 | 19 | 10 | NaSiO3 Mođun 2,2-3,4 |
100 | ZeoIite 4A | 2842 | 10 | 00 | Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate) |
101 | Ôxy già | 2847 | Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02% | ||
102 | Chất hoạt động bề mặt | 2902 | 90 | 90 | dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) |
103 | Bột ngọt | 2922 | 42 | 20 | |
104 | Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh | 2941 | 10 | amoxilin, ampicilin | |
105 | Hoạt chất artemisin | 2942 | 00 | 00 | |
106 | Màng sinh học Vinachitin | 3001 | 90 | 00 | |
107 | Xương xốp carbon | 3001 | 90 | 00 | |
108 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | 3005 | Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090 | ||
109 | Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ | 3006 | 10 | 90 | |
110 | Phân bón có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật | 3101 | Phân vi sinh | ||
111 | Nitrat amon | 3102 | 30 | 00 | |
112 | Lân nung chảy | 3103 | 90 | 10 | P2O5 hữu hiệu >=15% |
113 | Phân bón hóa học có chứa N, P, K | 3105 | 20 | 00 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là ni tơ, phospho, kali |
114 | Phân bón phức hợp MAP | 3105 | 04 | 00 | Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%) |
115 | Supe lân | 3105 | 10 | 10 | P2O5>=16% |
116 | Phân hỗn hợp NPK | 3105 | 20 | 00 | N=5%; P=10%; K=3% |
117 | Diamonium phosphate | 3105 | 30 | 00 | |
118 | DAP | 3105 | 30 | 00 | Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm) |
119 | Hỗn hợp bột màu | 3206 | 49 | 90 | |
120 | Men frit (phối liệu men kính) | 3207 | 20 | 10 | Phối liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh |
121 | Nhựa PU dùng cho mực in lụa | 3208 | 90 | 90 | Dùng cho in da giày |
122 | Dung môi kèm theo sơn | 3209 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
123 | Chất phủ hắc ín polyurethane | 3210 | 00 | 50 | |
124 | Màu các loại | 3212 | 90 | ||
125 | Mực in Flexo | 3215 | 11 | 90 | In trên bao bì carton |
126 | Mực in Gravure | 3215 | 11 | 90 | ln trên màng PP, PE, OPP |
127 | Mực in | 3215 | Loại thông dụng | ||
128 | Dầu hương tôm | 3302 | 10 | 10 | |
129 | Nước tẩy vết bẩn | 3402 | 20 | 19 | |
130 | Keo PU | 3506 | 91 | 00 | |
131 | Keo dán công nghiệp | 3506 | |||
132 | Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn | 3506 | Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm | ||
133 | Thuốc nổ đã điều chế | 3602 | 00 | 00 | QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
134 | Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ | 3603 | QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp | ||
135 | Quặng graphit | 3801 | 10 | 00 | Thành phần chủ yếu là Cacbon |
136 | Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic | 3812 | 20 | 00 | Chất hóa dẻo DOP |
137 | Khí tiệt trùng | 3824 | 81 | 00 | EO+CO2 |
138 | Hạt phụ gia nhựa Taical | 3824 | 90 | 99 | |
139 | Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic | 3824 | Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm | ||
140 | Hạt nhựa LLDPE | 3901 | 10 | 92 | |
141 | Hạt nhựa HDPE | 3901 | 20 | 00 | |
142 | Hạt nhựa tổng hợp | 3901 | 90 | 90 | |
143 | Hạt nhựa PP | 3902 | 10 | 30 | PolyPropylene |
144 | Hạt nhựa EPS | 3903 | 11 | 10 | |
145 | Hạt nhựa GPPS | 3903 | 11 | 10 | |
146 | Hạt nhựa PS | 3903 | 19 | 21 | |
147 | Hạt nhựa ABS | 3903 | 30 | 60 | |
148 | Hạt nhựa HIPS | 3903 | 19 | 21 | |
149 | Hạt nhựa PVC | 3904 | 10 | 91 | |
150 | Hạt nhựa PMMA | 3906 | 10 | 90 | |
151 | Hạt nhựa POM | 3907 | 10 | 00 | |
152 | Hạt nhựa PPE | 3907 | 20 | 90 | |
153 | Hạt nhựa PC | 3907 | 40 | 00 | |
154 | Hạt nhựa PET | 3907 | 60 | 20 | |
155 | Hạt nhựa COP | 3907 | 99 | 90 | |
156 | Hạt nhựa PBT | 3907 | 99 | 90 | |
157 | Hạt nhựa GVX | 3908 | 90 | 00 | |
158 | Nhựa tổng hợp PU | 3909 | 50 | 00 | |
159 | Polime Silic hữu cơ (Silicon) | 3910 | |||
160 | Chất ma sát các loại | 3911 | 90 | 00 | |
161 | Ống nước nhựa HDPE | 3917 | 21 | 00 | Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C |
162 | Ống nước nhựa PPR | 3917 | 22 | 00 | Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua |
163 | Ống PVC và phụ tùng | 3917 | 23 | 00 | Ø20 - Ø200 mm |
164 | Ống bọc chống ăn mòn | 3917 | 39 | 00 | Bọc PE/PP hoặc FBE |
165 | Ống nhựa nhôm nhiều lớp | 3917 | 39 | 00 | Đường kính trong đến Ø35 mm |
166 | Nhãn hàng hóa | 3919 | 90 | 90 | |
167 | Màng PVC; PE | 3919 | |||
168 | Màng nhựa | 3920 | 43 | 00 | Dày 0,05-0,4 mm |
169 | Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC | 3921 | 12 | 00 | |
170 | Panel Polyuretan | 3921 | 13 | 90 | Dày 50 - 200 mm |
171 | Bồn tắm bằng nhựa | 3922 | 10 | 10 | |
172 | Nắp và bệ ngồi bằng nhựa | 3922 | 10 | 90 | |
173 | Bao bì PE | 3923 | 21 | 99 | Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP |
174 | Bao nhựa các loại | 3923 | 21 | 99 | |
175 | Bao bì PP | 3923 | 29 | 90 | Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg |
176 | Phôi và chai PET các loại | 3923 | 30 | 90 | |
177 | Phong bì bưu chính bằng nhựa | 3923 | 21 | 00 | |
178 | Cửa nhựa | 3925 | 20 | ||
179 | Cửa ngăn cháy | 3925 | 90 | 00 | B-15; A-0; A-60 |
180 | Tấm lợp ván nhựa | 3925 | 90 | 00 | 0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
181 | Dây truyền dịch | 3926 | 90 | 39 | |
182 | Khay nhựa | 3926 | 90 | 59 | Bao bì nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp |
183 | Cao su thiên nhiên | 4001 | Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 400129 | ||
184 | Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu | 4007 | 00 | 00 | |
185 | Ống cao su chịu áp lực các loại | 4009 | 10 | 00 | |
186 | Ống cao su chịu áp lực | 4009 | Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290 | ||
187 | Băng chuyền, băng tải | 4010 | Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900 | ||
188 | Lốp xe máy | 4011 | 40 | ||
189 | Lốp xe đạp | 4011 | 50 | 00 | |
190 | Lốp xe nông nghiệp | 4011 | 61 | 10 | |
191 | Lốp xe công nghiệp | 4011 | 62 | 10 | |
192 | Lốp bánh đặc | 4011 | 69 | 00 | |
193 | Săm xe đạp | 4013 | 20 | 00 | TC 03-2002/CA |
194 | Săm xe máy | 4013 | 90 | 20 | TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI |
195 | Săm xe công nghiệp | 4013 | 90 | 99 | |
196 | Bao cao su tránh thai | 4014 | 10 | 00 | ISO 4074:2014, TCVN 6342:2007 |
197 | Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giày, ủng, mũ, yếm, găng tay) | 4015 | Loại thông dụng | ||
198 | Găng y tế | 4015 | Gồm các mã HS 40151100, 40151900 | ||
199 | Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc | 4016 | 10 | 10 | |
200 | Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường | 4016 | 10 | 20 | |
201 | Tấm đệm trải sàn | 4016 | 91 | 10 | |
202 | Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện | 4016 | 93 | 10 | |
203 | Miếng đệm và vành khung tròn | 4016 | 93 | 20 | |
204 | Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng | 4016 | 95 | 00 | |
205 | Tấm cao su | 4016 | 99 | 99 | |
206 | Thảm cách điện | 4016 | 99 | 99 | Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m |
207 | Thảm cao su thể dục thể thao | 4016 | 99 | 99 | Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
208 | Ủng cách điện, găng tay cách điện | 4016 | 99 | 99 | Điện áp 10-22-35kV |
209 | Miếng đệm | 4016 | 93 | 20 | |
210 | Các sản phẩm khác bằng cao su | 4016 | 99 | 14 | |
211 | Da bò đã thuộc | 4104 | |||
212 | Dăm gỗ | 4401 | 21 | 00 | |
213 | Viên gỗ (viên nén năng lượng) | 4401 | 31 | 00 | Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg) |
214 | Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách | 4401 | 22 | 00 | |
215 | Than gáo dừa (than thiêu kết) | 4402 | 90 | 10 | Nhiều kích cỡ |
216 | Gỗ dùng kê lót giàn khoan | 4407 | 99 | ||
217 | Ván lạng mỏng | 4408 | 90 | 00 | |
218 | Gỗ cốp-pha, quy cách | 4409 | 29 | 00 | |
219 | Hàng mộc | 4418 | |||
220 | Thanh gỗ nhỏ để làm diêm | 4421 | 90 | 20 | |
221 | Ván tre ép tấm | 4602 | 11 | 00 | Làm cốp pha xây dựng |
222 | Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ | 4801 | 00 | 10 | Định lượng từ 42-55 g/m2 |
223 | Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật | 4802 | Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 48025120, 48026020, 48023000, 48024000, 48022000 | ||
224 | Giấy bao xi măng | 4804 | 21 | 10 | Định lượng 68-75 g/cm2 |
225 | Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng | 4804 | 31 | 90 | Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ |
226 | Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám | 4807 | 00 | 00 | |
227 | Giấy ghi siêu âm | 4810 | 13 | 11 | |
228 | Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá | 4813 | Định lượng 28-30 g/cm2 | ||
229 | Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại | 4819 | 10 | 00 | 366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
230 | Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại | 4819 | 10 | 90 | 233,5*99,5mm |
231 | Ống giấy | 4822 | 90 | 90 | Rộng 400mm, dài 1,85m |
232 | Đầu lọc thuốc lá | 4823 | 90 | 99 | |
233 | Vải áo kimono | 5007 | 20 | 90 | Thêu theo mẫu |
234 | Gòn, tấm trần gòn, gòn kim | 5201 | 00 | 00 | |
235 | Sợi | 5205 | Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400 | ||
236 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 | 5208 | Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900 | ||
237 | Vải Jean các loại | 5209 | 22 | 00 | Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Ne |
238 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 | 5209 | Gồm các mã HS: 52091100, 52091200 | ||
239 | Kate 65/35, 83/17 | 5210 | 11 | 00 | |
240 | Vải dệt thoi khác từ bông | 5212 | Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000 | ||
241 | Mụn dừa | 5305 | Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng | ||
242 | Chỉ xơ dừa | 5308 | 10 | 00 | Chỉ rối, chỉ suôn |
243 | Sợi | 5404 | Gồm các mã HS: 54041900, 54041200 | ||
244 | Vải dệt polymer | 5407 | 72 | 00 | |
245 | Sợi polyester filament | 5502 | 33 | 00 | |
246 | Xơ polyester PSF | 5503 | 20 | 00 | |
247 | Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp | 5508 | |||
248 | Sợi | 5509 | Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200 | ||
249 | Sợi | 5510 | Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200 | ||
250 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 | 5513 | Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100 | ||
251 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m | 5514 | Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200 | ||
252 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon | 5515 | 11 | 00 | Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu |
253 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 5515 | 13 | 00 | Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
254 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon | 5515 | 19 | 00 | Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
255 | Dây giày coton và polyeste | 5609 | |||
256 | Khăn mộc | 5802 | 11 | 00 | Vải khăn lông các loại, vải nối vòng |
257 | Dây đai thun các loại | 5806 | 20 | Rộng đến 80mm, dài đến 500m | |
258 | Nhãn dệt các loại | 5807 | 10 | 00 | |
259 | Vải bạt đã được xử lý | 5901 | 90 | 20 | |
260 | Vải dệt đã được hồ cứng | 5901 | 90 | 90 | |
261 | Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác | 5907 | 00 | 60 | Vải dệt được tráng chống thấm |
262 | Vải dệt kim từ bông | 6006 | 22 | 00 | Đã nhuộm |
263 | Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày | 6406 | 10 | ||
264 | Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng | 6406 | |||
265 | Găng tay len | 6506 | 10 | ||
266 | Đá nhân tạo gốc thạch anh | 6803 | Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3; | ||
267 | Bột mài (hạt mài) nhân tạo | 6805 | Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm | ||
268 | Ống bọc bê tông gia tải | 6810 | 91 | 00 | Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông |
269 | Vải dệt kim | 6812 | 80 | Các loại | |
270 | Ống thủy tinh y tế | 7002 | Ø 5 - Ø 32 mm | ||
271 | Kính Mosaic | 7003 | Là vật liệu áp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt | ||
272 | Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán | 7004 | Dày 1,5 - 18 mm | ||
273 | Kính màu phẳng | 7005 | 21 | 90 | Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005 |
274 | Kính cán hoa | 7006 | Là Loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm | ||
275 | Kính tôi nhiệt an toàn | 7007 | Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với bình thường) | ||
276 | Kính dán an toàn | 7007 | Kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV | ||
277 | Kính bảo ôn | 7008 | Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt | ||
278 | Kính gương | 7009 | Dày từ 1,5 - 18 mm | ||
279 | Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm | 7010 | 10 | 1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) | |
280 | Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh | 7010 | 2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) | ||
281 | Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) | 7011 | 10 | A 60 (đèn tròn các loại) | |
282 | Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) | 7011 | 10 | Ø12 - Ø40 mm | |
283 | Ruột phích và ruột bình chân không | 7020 | 00 | 30 | |
284 | Kim cương thành phẩm | 7102 | 31 | 00 | 0,5mm-5,4mm |
285 | Đá quý | 7103 | rubi, saphia | ||
286 | Vàng | 7108 | 13 | 00 | 99,99% Au |
287 | Ngọc trai | 7116 | 20 | 00 | |
288 | Gang đúc | 7201 | 20 | 00 | |
289 | Ferocrom | 7202 | 41 | 00 | %Cr: 50-65%; %C<10% |
290 | Ferro wolfram | 7202 | 80 | 00 | W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm |
291 | Fero mangan | 7202 | 11 | 00 | FeMn (65-75%) |
292 | Fero Silic | 7202 | 21 | 00 | FeSi (45%) |
293 | Phôi thép | 7206 | 90 | 00 | |
294 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7208 | Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72083600, 72083700, 72083800, 72083900 | ||
295 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 7209 | Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890 | ||
296 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7210 | Gồm các mã HS: 72103011, 72103012, 72103019, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010, 72107090 | ||
297 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7211 | Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090 | ||
298 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7212 | Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124090, 72125021,72125029 | ||
299 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | 7213 | Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920 | ||
300 | Xà gồ thép | 7216 | 91 | 00 | H = 250 mm |
301 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên | 7219 | Gồm các mã HS: 72193112, 72193111, 72193210, 72193310, 72193410, 72193510 | ||
302 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | 7225 | 30 | 90 | Sản xuất từ 2016 |
303 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | 7227 | 90 | 00 | Sản xuất từ 2016 |
304 | Thép hình có hợp kim | 7228 | 70 | 90 | SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
305 | Ống và phụ kiện gang | 7303 | Gang xám, gang cầu; Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 | ||
306 | Đường ống | 7304 | 31 | 90 | Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn) |
307 | Ống áp lực (theo phân đoạn) | 7304 | 39 | 20 | Sử dụng trong công trình thủy điện |
308 | Cửa van cung, khe van | 7304 | 39 | 90 | Sử dụng trong công trình thủy điện |
309 | Ống thép không gỉ | 7304 | 41 | 00 | Bộ phận chính của thiết bị khử mặn |
310 | Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn | 7304 | Sử dụng trong công trình thủy điện | ||
311 | Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi | 7306 | 30 | 40 | Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm |
312 | Ống áp lực, cửa van | 7306 | 30 | 90 | Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at |
313 | Ống thép chịu lực | 7306 | 30 | 90 | |
314 | Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt | 7306 | 40 | 10 | |
315 | Ống thông khí cho nồi hơi | 7306 | 40 | 10 | Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước |
316 | Ống xả khí gas cho nồi hơi | 7306 | 40 | 10 | Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước |
317 | Cút góc 90° | 7307 | Mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8" | ||
318 | Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích | 7307 | 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2"; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8" | ||
319 | Bộ ghép thẳng không mặt bích | 7307 | 3-1/8"; 1-5/8" | ||
320 | Đầu nối mặt bích EIA | 7307 | 7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8" | ||
321 | Cột anten viễn thông | 7308 | 90 | 99 | |
322 | Cột thép đường dây tải điện | 7308 | 90 | 99 | |
323 | Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi | 7308 | 90 | 99 | Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm |
324 | Kết cấu thép cho nồi hơi | 7308 | 90 | Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước | |
325 | Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi | 7308 | 90 | ||
326 | Cột tháp Turbine gió | 7308 | 90 | 99 | Đường kính cột Ø 3.000mm÷Ø 6.000mm Chiều dài cột L=70.000mm÷120.000mm Độ dày thân cột δ =10mm÷140mm |
327 | Trụ anten | 7308 | 90 | 99 | Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m |
328 | Xà thép mạ kẽm nhúng nóng | 7308 | Cho TBA đến 500kV | ||
329 | Các loại thùng phi | 7310 | 10 | Loại thông dụng | |
330 | Các loại lon đồ hộp | 7310 | 21 | ||
331 | Cáp thép | 7312 | 10 | 10 | Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 |
332 | Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép | 7314 | 20 | 00 | Loại thông dụng |
333 | Xích | 7315 | Loại thông dụng | ||
334 | Vòng đệm lò xo | 7318 | 21 | 00 | Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm. |
335 | Bulông + đai ốc thông dụng | 7318 | Loại thông dụng | ||
336 | Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc | 7318 | Loại thông dụng | ||
337 | Vít xoắn | 7318 | |||
338 | Kim truyền dịch cánh bướm | 7319 | 90 | 90 | |
339 | Lò xo lá | 7320 | 10 | 11 | Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 |
340 | Lò xo | 7320 | 90 | 10 | Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... Iắp ráp vào các linh kiện xe máy |
341 | Vòi nước các loại | 7324 | 90 | 99 | |
342 | Bi nghiền bằng thép | 7325 | 91 | 00 | Loại thông dụng |
343 | Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác | 7325 | Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm) | ||
344 | Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin | 7325 | Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at | ||
345 | Trục in ống đồng | 7326 | 90 | 90 | Lõi sắt, mạ đồng |
346 | Giá phối dây | 7326 | 90 | 99 | Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
347 | Linh kiện camera | 7326 | 90 | 99 | Các chi tiết liên quan đến vỏ |
348 | Linh kiện xe máy | 7326 | 90 | 99 | |
349 | Đồng thanh | 7407 | 10 | ||
350 | Dây đồng tròn | 7408 | 11 | 10 | Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
351 | Dây điện từ dẹt | 7408 | 11 | 00 | Tiết diện lớn nhất 50 mm2 |
352 | Đồng nguyên liệu dạng dây | 7408 | 11 | Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện đường kính đến Ø 14 mm | |
353 | Đồng lá, thanh cái | 7409 | 11 | 00 | |
354 | Ống đồng | 7411 | 10 | 00 | |
355 | Bạc, găng đồng | 7411 | 22 | 00 | Đến Ø 1.500 mm |
356 | Dây cáp đồng trần | 7413 | |||
357 | Đinh | 7415 | 10 | 10 | |
358 | Vít, đai ốc | 7415 | 33 | 10 | |
359 | Phôi nhôm dạng định hình | 7604 | 10 | 90 | |
360 | Nhôm thanh | 7604 | 29 | 10 | |
361 | Cáp nhôm bọc | 7605 | Cho đường dây hạ áp, trung áp | ||
362 | Cáp nhôm lõi thép | 7614 | 10 | Cho đường dây trung áp, cao áp | |
363 | Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 | Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2 | |
364 | Cáp nhôm trần | 7614 | 90 | Cho đường dây trung áp, cao áp | |
365 | Dây điện - cáp nhôm trần | 7614 | 90 | Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mm2 | |
366 | Dây cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 | Tiết diện đến 600 mm2 | |
367 | Cáp điện | 7614 | (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) | ||
368 | Lưới nhôm | 7616 | 91 | 00 | |
369 | Chì thỏi | 7806 | 00 | 90 | 99,6% Pb |
370 | Kẽm thỏi | 7901 | 12 | 00 | |
371 | Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) | 7903 | 90 | 00 | 48-50% Zn |
372 | Thiếc thỏi | 8003 | 00 | 10 | 99,75% Sn |
373 | Đồ gá xi mạ | 8108 | 90 | 00 | Vật tư phục vụ ngành xi mạ |
374 | Cưa tay, lưỡi cưa các loại | 8202 | Loại thông dụng | ||
375 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | 8203 | Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000 | ||
376 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | 8204 | Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000 | ||
377 | Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân | 8205 | Gồm các mã HS: tất cả mã HS của nhóm này | ||
378 | Giá sắt | 8302 | 50 | 00 | |
379 | Ghim bấm | 8305 | 20 | 10 | 50 chiếc/Hộp Size No.10 |
380 | Biển báo an toàn | 8310 | 00 | 00 | Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
381 | Điện cực woIfram | 8311 | 10 | 00 | Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm) |
382 | Ống khói | 8404 | 10 | ||
383 | Cụm cấp giấy | 8443 | 99 | 30 | RMI-6922-000 (dùng cho máy in) |
384 | Thanh gạt mực | 8443 | 99 | 90 | |
385 | Bộ phận của máy giặt | 8450 | 90 | ||
386 | Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu | 8451 | 90 | 90 | Kích thước 500x3350x2 (mm) |
387 | Ổ đĩa quang | 8471 | 70 | 40 | Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
388 | Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD | 8473 | 40 | 19 | Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại |
389 | Vanh (Liner) gạch ceramic và granit | 8474 | 90 | 10 | Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
390 | Rô bốt công nghiệp | 8479 | 50 | 00 | |
391 | Ghi quay xi măng lò đứng | 8479 | 89 | ||
392 | Van các loại | 8481 | 20 | 90 | |
393 | Rọ đồng | 8481 | 30 | 20 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
394 | Van đồng | 8481 | 30 | 20 | |
395 | Van một chiều | 8481 | 30 | 20 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
396 | Vòi vườn | 8481 | 80 | 59 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
397 | Van cửa đồng | 8481 | 80 | 61 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
398 | Van bi đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
399 | Van bi liên hợp đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
400 | Van góc đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
401 | Van góc liên hợp đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
402 | Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi | 8481 | 80 | 99 | |
403 | Chi tiết van các loại | 8481 | 90 | 29 | |
404 | Vòng đệm các loại | 8481 | 90 | 29 | |
405 | Cụm hộp số thủy | 8483 | 40 | 20 | Gắn động cơ diesel đến 15 CV |
406 | Mô-tơ rung điện thoại di động | 8501 | 10 | 60 | |
407 | Mô tơ chổi than | 8501 | 10 | 91 | QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in) |
408 | Balass đèn huỳnh quang dạng ống | 8504 | 10 | 00 | 220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W |
409 | Cuộn cảm | 8504 | 50 | 93 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
410 | Nam châm nhựa dẻo | 8505 | 19 | 00 | |
411 | Ắc quy chì axit bản cực ống | 8507 | Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,..,: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah. | ||
412 | Đèn lò | 8513 | 10 | 10 | Điện áp 10 A |
413 | Giá nạp đèn lò | 8513 | 90 | 90 | GN 16 - 32 - 48 |
414 | Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | 8517 | 11 | 0 | |
415 | Mô đun camera dùng cho điện thoại di động | 8517 | 70 | 21 | |
416 | Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính | 8517 | 70 | 21 | |
417 | Mô đun camera và âm thanh | 8517 | 70 | 21 | |
418 | Nắp hố cáp thông tin GANIVO | 8517 | 70 | 99 | |
419 | Bảo an 5 điểm MDF | 8517 | 70 | 99 | MDF S2000-PTC |
420 | Phiến đấu dây | 8517 | 70 | 99 | 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO- IDF và PO-ID) |
421 | REF nối cáp | 8517 | 70 | 99 | UY2; UY-POSTEF |
422 | Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) | 8517 | 70 | 99 | |
423 | Hộp bảo an thuê bao | 8517 | 70 | DS301; GDT | |
424 | Hộp đấu dây | 8517 | 70 | HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc | |
425 | Hộp nối dây thuê bao | 8517 | 70 | UD | |
426 | Măng sông cáp quang | 8517 | 70 | PMO-12/72 FO | |
427 | Card thuê bao của tổng đài điện tử | 8517 | Sử dụng cho ngành bưu điện | ||
428 | Tai nghe có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 10 | |
429 | Tai nghe không có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 20 | |
430 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser | 8523 | 49 | ||
431 | Thẻ thông minh | 8523 | 52 | 00 | |
432 | Thẻ từ | 8523 | 21 | Thẻ kiểm soát ra, vào | |
433 | Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 | 40 | Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
434 | Tụ nhôm | 8532 | 22 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
435 | Tụ gốm | 8532 | 24 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
436 | Tụ nhựa | 8532 | 29 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
437 | Bo mạch in | 8534 | 00 | 10 | Mạch in |
438 | Cầu dao phụ tải trung áp | 8535 | 30 | 11 | Điện áp dưới 36KV |
439 | Cầu dao cách ly | 8535 | 30 | Điện áp đến 220KV | |
440 | Cầu chì tự rơi | 8535 | 10 | 00 | 6-35 kv; 100 A |
441 | Cầu dao cao thế | 8535 | 30 | 90 | Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A |
442 | Cầu dao phụ tải | 8535 | 30 | 90 | Điện áp 22-35 kv. Dòng điện định mức 400-630 A |
443 | Cầu chì | 8536 | 10 | 99 | Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện |
444 | Ống cầu chì | 8536 | 10 | Ø24 x Ø32 bằng composite | |
445 | Đầu nối cao tần RF | 8536 | 69 | 19 | Đầu nối vào-ra |
446 | Đầu nối FPC cho điện thoại di động | 8536 | 69 | 19 | |
447 | Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện | 8536 | 90 | Cho công trình lưới điện | |
448 | Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) | 8536 | 50 | I đến 3.000A | |
449 | Hộp chia dây bằng sắt & compozit | 8536 | 90 | 29 | |
450 | Khởi động từ (trên bờ) | 8536 | 90 | 99 | U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A |
451 | Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện | 8537 | 10 | 19 | Cho công trình lưới điện, điều khiển |
452 | Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite | 8537 | Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha | ||
453 | Bóng đèn điện dây tóc | 8539 | 22 | ||
454 | Bóng đèn điện compact | 8539 | 39 | 10 | Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W |
455 | Bóng đèn điện huỳnh quang | 8539 | 39 | 10 | Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W |
456 | Đầu đèn huỳnh quang | 8539 | 90 | 10 | G13/12*30(26) |
457 | Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P | 8539 | 90 | 90 | |
458 | Tấm Module năng lượng mặt trời | 8541 | 40 | 22 | Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng |
459 | Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang | 8541 | 10 | 00 | |
460 | Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang | 8541 | 21 | 00 | |
461 | Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | 8541 | 30 | 00 | |
462 | Mạch điện tử tích hợp | 8542 | |||
463 | Camera điện thoại di động | 8543 | 90 | 90 | |
464 | Cáp điện tử | 8544 | 42 | 99 | |
465 | Cáp (cable) sợi quang | 8544 | 70 | TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển) | |
466 | Cáp bọc PE, PVC | 8544 | 11 | 20 | Các loại |
467 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 11 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
468 | Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 8544 | 42 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
469 | Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 42 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
470 | Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 20 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
471 | Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 | 8544 | 42 | 90 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
472 | Dây dẫn điện bọc plastic | 8544 | 42 | 90 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
473 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 11 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
474 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
475 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 31 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
476 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 39 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
477 | Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế | 8544 | Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 | ||
478 | Dây thuê bao điện thoại | 8544 | Một hoặc nhiều sợi | ||
479 | Dây và cáp điện lực | 8544 | AV, ACSR, CV, CVV | ||
480 | Cách điện | 8546 | 90 | 00 | Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV |
481 | Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại | 8607 | 12 | 00 | Loại thép hàn |
482 | Chassis | 8708 | 99 | 90 | Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn |
483 | Cáp điều khiển | 8708 | 29 | 12 | |
484 | Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
485 | Khóa yên xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
486 | Ống xả xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
487 | Tay nắm sau xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
488 | Phụ tùng của xe máy và xe đạp | 8714 | |||
489 | Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại | 8803 | 30 | 00 | Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay |
490 | Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang | 9001 | 10 | 10 | Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác |
491 | Bộ giá số chụp ảnh | 9006 | 91 | 90 | |
492 | Ống thông, ống truyền | 9018 | 39 | Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng | |
493 | Dao mổ điện cao tần | 9018 | 90 | 30 | Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz. |
494 | Cao su chì | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
495 | Đèn tia cực tím | 9018 | 20 | 00 | |
496 | Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ | 9018 | 31 | 90 | Sử dụng trong y tế |
497 | Dây truyền dịch | 9018 | 39 | 00 | Sử dụng trong y tế |
498 | Bộ dây truyền máu | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
499 | Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
500 | Bốc thụt tháo | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
501 | Dây dẫn thức ăn | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
502 | Dây thở Oxy | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
503 | Dây truyền dịch cánh bướm | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
504 | Túi nước tiểu | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
505 | Banh miệng kiểu DINHMAN | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
506 | Cần nâng tử cung | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
507 | Cốc chia độ cầm tay | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
508 | Cốc đựng dung dịch | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
509 | Cọc ép xương ren ngược chiều | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
510 | Dao mổ cán liền số 12 | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
511 | Đầu hút dịch | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
512 | Đè lưỡi gỗ tiệt trùng | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
513 | Đĩa nuôi cấy vi trùng | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
514 | Kéo phẫu thuật các loại | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
515 | Kẹp y tế | 9018 | 90 | 90 | Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế |
516 | Khay quả đậu | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
517 | Kim châm cứu dùng một lần | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
518 | Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
519 | Nong cổ tử cung các cỡ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
520 | Ống ăn xông y tế | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
521 | Ống hút bơm KARMAN | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
522 | Thìa nạo nhau các loại | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
523 | Xô đựng nước thải có nắp | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
524 | Bơm kim tiêm | 9018 | Sử dụng trong y tế | ||
525 | Nẹp chấn thương chỉnh hình | 9021 | 10 | 00 | Sử dụng trong y tế |
526 | Giá chụp phổi X-quang cơ khí | 9022 | 14 | 00 | TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
527 | Bàn chụp X - quang | 9022 | 14 | 00 | Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
528 | Bình xịt hơi cay | 9304 | 00 | 90 | Loại 500 ml, 2000 ml |
529 | Gậy các loại | 9304 | 00 | 90 | Cao su, điện |
530 | Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay | 9305 | 99 | 99 | YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay, K200 |
531 | Bàn ghế nha khoa | 9402 | 10 | 10 | Sử dụng trong y tế |
532 | Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
533 | Bộ dụng cụ lăn tay | 9402 | 90 | 90 | |
534 | Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03 | 9402 | 90 | 90 | |
535 | Bộ rửa tay vô trùng | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
536 | Cáng gập các loại | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
537 | Ghế xoay khám bệnh | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
538 | Giá đựng vô trùng | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
539 | Giá treo bình dịch bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
540 | Khay đựng dụng cụ có nắp | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
541 | Nẹp tay chân (INOX) | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
542 | Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự | 9404 | 21 | 00 | |
543 | Đèn pin | 9405 | 40 | 99 | Loại ĐP-DL-ĐT05 |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE BUÝT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Các sản phẩm bằng nhựa | 3917 | 29 | 00 | Nội thất và ngoại thất |
2 | Lốp ô tô tải nặng | 4011 | 20 | Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm | |
3 | Lốp ô tô đặc chủng | 4011 | Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm | ||
4 | Lốp ô tô tải nhẹ | 4011 | Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm | ||
5 | Săm ô tô tải nhẹ | 4013 | 10 | Đường kính mặt cắt từ 104mm đến 160mm, đường kính trong từ 305mm đến 385mm | |
6 | Sản phẩm da dùng cho xe ôtô | 4205 | 00 | 40 | |
7 | Vải túi khí cho xe ôtô | 5911 | 90 | 90 | |
8 | Vòng bi | 8482 | 80 | 00 | Vòng loại 24k và 30k |
9 | Bạc nhíp | 8483 | 30 | 30 | Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên |
10 | Bạc phụ tùng | 8483 | 40 | 00 | Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn. |
11 | Bạc cân bằng | 8483 | 99 | 93 | Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn. |
12 | Đèn pha xe con | 8512 | 20 | 10 | |
13 | Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn | 8512 | 20 | 99 | |
14 | Còi xe ôtô | 8512 | 30 | 10 | |
15 | Cần gạt nước cho xe ôtô | 8512 | 90 | 20 | |
16 | Loa ôtô | 8518 | 21 | Hoặc mã HS 851829 | |
17 | Tăng âm còi ú | 8518 | 50 | ||
18 | Cabin đã hàn | 8707 | 90 | 90 | Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn |
19 | Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con) | 8708 | 29 | 93 | |
20 | Cabin CKD | 8708 | 29 | 99 | Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn |
21 | Ống dầu phanh | 8708 | 30 | 29 | |
22 | Hộp số | 8708 | 40 | HS14, HS19, GT10, GT2, HDC | |
23 | Ống xả | 8708 | 92 | 20 | |
24 | Nhíp ô tô | 8708 | 99 | 93 | Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5-70 tấn. Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế. Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm. Chiều dày nhíp: 5-45mm. |
25 | Linh kiện bộ ly hợp | 8714 | 93 | 10 | |
26 | Bánh răng | 8714 | 93 | 90 | |
27 | Vỏ ghế ô tô | 9401 | 90 | 10 | |
28 | Tấm giữ ghế | 9401 | 90 | 39 | |
29 | Biển báo bằng nhôm phản quang | 9405 | 60 | 90 | Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
30 | Nhãn hàng hóa | 3919 | 90 | 90 | |
31 | Ống dẫn bằng cao su | 4009 | 42 | 90 | |
32 | Miếng đệm | 4016 | 93 | 20 | |
33 | Các sản phẩm khác bằng cao su | 4016 | 99 | 14 | |
34 | Kính tôi nhiệt an toàn | 7007 | Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường) | ||
35 | Gương chiếu hậu | 7009 | |||
36 | Lò xo kéo, nén | 7320 | 20 | 00 | Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm |
37 | Ống nối | 7326 | 90 | 99 | Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
38 | Thanh trượt | 7616 | 99 | 99 | Sử dụng cho điều chỉnh dầu hộp số ôtô |
39 | Ống xi lanh | 8409 | 99 | 44 | Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
40 | Ắc quy | 8507 | 20 | 99 | |
41 | Ăng-ten | 8529 | 10 | 30 | |
42 | Anten dùng cho ô tô | 8529 | 10 | 30 | |
43 | Bộ dây dẫn điện | 8544 | 30 | 12 | |
44 | Thanh chắn chống va đập và linh kiện | 8708 | 10 | 90 | |
45 | Cáp điều khiển | 8708 | 29 | 12 | |
46 | Bộ phận của dây đai an toàn | 8708 | 29 | 20 | |
47 | Mảng khung xương sàn trước | 8708 | 29 | 95 | |
48 | Mảng khung xương sàn giữa | 8708 | 29 | 95 | |
49 | Mảng khung xương sàn trước bên trái | 8708 | 29 | 95 | |
50 | Mảng khung xương sàn trước bên phải | 8708 | 29 | 95 | |
51 | Mảng khung xương sàn sau | 8708 | 29 | 95 | |
52 | Mảng khung xương sàn trước ở giữa | 8708 | 29 | 95 | |
53 | Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái | 8708 | 29 | 95 | |
54 | Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải | 8708 | 29 | 95 | |
55 | Cột giữa xe phía trong bên trái | 8708 | 29 | 95 | |
56 | Cột giữa xe phía trong bên phải | 8708 | 29 | 95 | |
57 | Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới | 8708 | 29 | 95 | |
58 | Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới | 8708 | 29 | 95 | |
59 | Thanh tăng cứng bảng táp lô | 8708 | 29 | 95 | |
60 | Ống dẫn | 8708 | 40 | 92 | Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
61 | Vành bánh xe | 8708 | 70 | 32 | |
62 | Chân ga/phanh/ côn | 8708 | 99 | 30 | |
63 | Khung gầm xe | 8708 | 99 | 62 | |
64 | Bộ ghế | 9401 | 20 | ||
65 | Bộ dụng cụ (tool kits) | Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022 |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VẬT TƯ CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Vỏ trấu | 1213 | 00 | 00 | |
2 | Superlub | 1518 | Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước | ||
3 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 | |
4 | Bentonite giếng khoan | 2508 | 10 | 00 | NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
5 | Bentonite khoan cọc nhồi | 2508 | 10 | 00 | HPB600-AP1, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
6 | Bentonite khuôn đúc | 2508 | 10 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
7 | Xi măng P300 | 2523 | Xây dựng các công trình biển | ||
8 | Xi măng ít tỏa nhiệt | 2523 | PCit | ||
9 | Xi măng giếng khoan | 2523 | Loại: Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5.9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2.1Mpa, tại 60oC>10.3Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu <30Bc; Loại: Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100 °C, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m | ||
10 | Felspat | 2529 | 10 | 00 | Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
11 | Condensate | 2709 | 00 | 20 | |
12 | Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC | 2710 | 12 | Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm | |
13 | Dầu nhớt bôi trơn | 2710 | 19 | 43 | SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
14 | Mỡ bôi trơn | 2710 | 19 | 44 | Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
15 | Dầu công nghiệp | 2710 | ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) | ||
16 | Argon | 2804 | 21 | 00 | Độ tinh khiết >99.999% |
17 | Axít clohydric | 2806 | 10 | 00 | HCl (KT) ≥ 30%; HCl tinh khiết |
18 | Axit clohydric | 2806 | 10 | 00 | |
19 | Axít sunphuríc | 2807 | 00 | 00 | H2SO4 ≥ 97% |
20 | Axit nitric | 2808 | 00 | 00 | Axit nitric đậm đặc 99% |
21 | Axít phốtphoríc | 2809 | 20 | H3PO4 ≥ 98% | |
22 | Amoniac (NH3) | 2814 | |||
23 | Canxi Clorua (CaCI2) | 2827 | Dạng bột màu trắng | ||
24 | Barite API | 2833 | 27 | 00 | Dạng bột màu be sáng |
25 | Silica Flour | 2839 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
26 | Axetylen (C2H2) | 2901 | 29 | 10 | Độ thuần > 99,7% |
27 | Biosafe | 2912 | Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu) | ||
28 | Chất tạo bọt | 2915 | Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. | ||
29 | Stearat nhôm | 2931 | 90 | 90 | Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí |
30 | Sơn hóa học các loại | 3208 | Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu) | ||
31 | Chất hoạt tính bề mặt | 3402 | Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. | ||
32 | Hóa chất xử lý bề mặt | 3403 | Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo | ||
33 | Keo UF DAK | 3506 | |||
34 | Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...) | 4008 | 11 | 20 | Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm μ>15000 |
35 | Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) | 6216 | |||
36 | Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches | 7304 | Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900 | ||
37 | Ống thép được bọc bê tông gia trọng | 7304 | Ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch =2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3 | ||
38 | Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | 7305 | 11 | 00 | Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L |
39 | Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | 7305 | Mác thép: đến X70, Đường kính ngoài: 16-60”, Chiều dày: 6.4-35mm, Chiều dài: tối đa 12.200mm, Công nghệ: 3 -roll bending và hàn hồ quang chìm, Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng | ||
40 | Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches | 7305 | Ống thép hàn có đầu nối đi kèm | ||
41 | Các loại ống thép hàn theo chiều dọc | 7305 | Đường kính đến 1.524 mm | ||
42 | Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao | 7305 | Đường kính đến 1.524 mm | ||
43 | Ống thép được bọc cách nhiệt | 7305 | Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54 cm) | ||
44 | Ống thép được bọc chống ăn mòn | 7305 | Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54cm) | ||
45 | Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches | 7306 | Độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900 | ||
46 | Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches | 7307 | 22 | Bằng thép | |
47 | Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches | 7307 | 92 | Bằng thép | |
48 | Bồn, bể chứa dầu thô/nước | 7310 | Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép | ||
49 | Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén | 7311 | Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000 | ||
50 | Biển báo hiệu trên giàn khoan | 8310 | 00 | 00 |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Tấm tường | 3925 | 90 | 00 | BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 | Tấm trần | 3925 | 90 | 00 | CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15) |
3 | Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu | 4016 | 94 | 00 | |
4 | Vật liệu compozit chất lượng cao | 7019 | 90 | 90 | Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
5 | Xích neo tàu | 7315 | 82 | 00 | Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm |
6 | Que hàn | 8311 | Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm | ||
7 | Dây hàn | 8311 | Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8-Ø1,6 mm | ||
8 | Hệ trục và chân vịt tàu thủy | 8410 | 90 | 00 | Chân vịt đường kính đến 2 m |
9 | Ụ nổi | 8905 | 90 | 10 | Sức nâng đến 20.000 tấn |
10 | Vỏ xuồng hợp kim nhôm | 8906 | |||
11 | Vỏ tàu sông biển | 8906 | Đến 12.500 DWT |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT SẢN PHẨM
PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy | 4817 | 30 | 00 | Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
2 | Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin | 4819 |
|
| Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
3 | Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy | 4911 | 99 | 90 | Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
4 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
5 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
6 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
7 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
8 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
9 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
10 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
11 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
12 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
13 | Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh | 8523 | 29 | 19 | Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
14 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
15 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
16 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
17 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
18 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
19 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
20 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
21 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
22 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
23 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 | 29 | Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm |
24 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
25 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
26 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 | 39 | Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
27 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
28 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
29 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
30 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
31 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232950 |
32 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232951 |
33 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232952 |
34 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
35 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
36 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
37 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
38 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
39 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
40 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
41 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
42 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
43 | Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
44 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
45 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
46 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
47 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
48 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
49 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
50 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
51 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
52 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
53 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
54 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
55 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
56 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
57 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
58 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
59 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
60 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
61 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
62 | Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
63 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
64 | Loại khác | 8523 | 29 | 92 | Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm |
65 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 41 |
| Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
66 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
67 | Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
68 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
69 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
70 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
71 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
72 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
73 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
74 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
75 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 | 11 | Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
76 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
77 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 |
| Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
78 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
79 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
80 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
81 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
82 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
83 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
84 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
85 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác | 8523 | 49 |
| Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm |
86 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...). Bao gồm các mã HS: 85232911, 85232919, 85232921, 85232929. |
87 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...). Bao gồm các mã HS: 85232939, 85232949 |
88 | Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm | 8523 | 29 |
| Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu: | 14/2015/TT-BKHĐT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 17/11/2015 |
Hiệu lực: | 01/01/2016 |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 28/11/2015 |
Số công báo: | 1153&1154-11/2015 |
Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | 15/05/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |