hieuluat

Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:1153&1154-11/2015
    Số hiệu:14/2015/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:28/11/2015
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Văn Hiếu
    Ngày ban hành:17/11/2015Hết hiệu lực:15/05/2018
    Áp dụng:01/01/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Xuất nhập khẩu
  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    ____________

    Số: 14/2015/TT-BKHĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________

    Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015

    THÔNG TƯ

    Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế,

    phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán

    thành phẩm trong nước đã sản xuất được

    _________________

    Căn cứ Nghị định s 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Thuế xuất khu, Luật Thuế nhập khu số 45/2005/QH11;

    Căn cứ Nghị định s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều Luật Thuế giá trị gia tăng s 13/2008/QH12;

    Căn cứ Quyết định s 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát trin vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:

    1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

    2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

    3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

    4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

    5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

    6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

    7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xut được (Phụ lục VII);

    8. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).

    Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

    Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

    Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

    Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đi, bổ sung.

    Nơi nhận:
    - Thủ tưng, các PTT Chính phủ;
    -
    Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
    -
    Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    -
    UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
    -
    Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
    -
    Công báo, website Chính ph;
    -
    Các đơn vị thuộc Bộ KH và ĐT;
    -
    Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    -
    Lưu: VT, Vụ KTCN (Hà)

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Hiếu

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Xe goòng lò nung tuynen

    8428

    39

    90

    2

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

    8601

    20

    00

    Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

    3

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

    8601

    20

    00

    Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

    4

    Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

    8601

    20

    00

    Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn.

    5

    Toa xe lửa chở khách

    8605

    00

    00

    Các loại (gm c ngi cứng, mm; nm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

    6

    Toa xe H

    8606

    10

    00

    Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

    7

    Toa xe H quá kh 1435

    8606

    10

    00

    Dài 14 m, tải trọng 60 tn

    8

    Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

    8606

    10

    00

    Đến 30 m3

    9

    Toa xe hàng có mui

    8606

    91

    00

    Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn ci

    10

    Toa xe thành thấp (N)

    8606

    99

    00

    Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

    11

    Toa xe M ch container

    8606

    99

    00

    Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

    12

    Máy kéo cầm tay

    8701

    10

    11

    Công sut không quá 22,5KW

    13

    Máy kéo

    8701

    20

    10

    Dung tích dưới 1.100cc

    14

    Ô tô buýt

    8702

    10

    10

    Loại thông dụng đến 80 ch ngi

    15

    Xe khách đến 52 chỗ ngồi

    8702

    10

    41

    Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

    Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ

    Vận tốc lớn nhất: 90 km/h

    Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút

    16

    Xe buýt đến 80 chỗ

    8702

    10

    41

    Dung tích xy lanh: 12.000cm3

    Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ

    Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

    Công suất lớn nhất: 200Kw

    17

    Ô tô ch khách

    8702

    10

    Loại thông dụng từ 10 đến 50 ch ngi

    18

    Ô tô điện

    8703

    90

    19

    Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, kh năng leo dốc đến 20%

    19

    Ô tô con

    8703

    Đến 9 chỗ ngồi

    20

    Ô tô tải tự đổ

    8704

    10

    Th tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    21

    Ô tô sửa chữa lưu động

    8704

    21

    25

    22

    Ô tô tải nh

    8704

    21

    23

    Ô tô tải thùng

    8704

    22

    39

    Ti trọng lên tới 16,5 tn; tiêu chun khí thải EURO2

    24

    Xe chở nhiên liệu

    8704

    22

    43

    Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    25

    Xe xitec nước

    8704

    22

    43

    Thể tích 16m3, ti trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    26

    Xe ép rác các loại

    8704

    23

    22

    Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bng hệ thống thy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động.

    27

    Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

    8705

    10

    00

    Chiều cao nâng đến 14 m

    28

    Xe cẩu

    8705

    10

    00

    Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    29

    Xe chữa cháy

    8705

    30

    00

    Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3)

    30

    Xe rửa đường và tưới công viên

    8705

    90

    50

    Sức chứa 4,5-14 m3 nước

    31

    Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

    8705

    90

    90

    Đến 12 m3

    32

    Xe sân khấu lưu động

    8705

    90

    90

    Din tích sàn từ 40-65m2

    33

    Xe truyn hình lưu động

    8705

    90

    90

    Dùng trong truyền hình

    34

    Xe chở ôtô (cứu hộ)

    8705

    90

    90

    Tải trọng ch đến 5 tấn

    35

    Xe bảo ôn đông lnh

    8705

    90

    90

    Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

    36

    Xe hút chất thải

    8705

    90

    90

    Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2

    37

    Xe mô tô

    8711

    20

    Khối lượng bn thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

    38

    Xe mô tô chuyên dụng

    8711

    20

    Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số c tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: s dụng loại đc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. ng xả: S dụng loại đc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15

    39

    Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lp đng cơ

    8712

    00

    20

    40

    Tàu chở hàng rời

    8901

    10

    Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng ti đến 54000DWT

    41

    Tàu khách

    8901

    10

    Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

    42

    Xà lan

    8901

    20

    70

    Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT

    43

    Tàu chở khí hóa lỏng

    8901

    20

    Trọng tải đến 5000 tấn

    44

    Tàu chở du

    8901

    30

    80

    Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng ti đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

    45

    Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

    8901

    90

    Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng ti 12.000 tấn

    46

    Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loi

    8901

    90

    Sức nâng đến 4200 tấn

    47

    Tàu tự hành pha sông bin

    8901

    90

    Trọng ti từ 200-1100 tn

    48

    Tàu AHTS (tàu dịch vụ du khí đa năng)

    8901

    Công sut đến 16.000HP

    49

    Tàu kim ngư

    8902

    Công suất đến 600 CV

    50

    Tàu kéo

    8904

    00

    19

    Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiu rộng 9,85m, chiu cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, s lượng thuyn viên 10 người, tốc độ tự do 10 hi lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

    51

    Tàu kéo - đy sông

    8904

    Công suất đến 5000 CV

    52

    Tàu kéo - đy bin

    8904

    Công suất đến 7.000 CV

    53

    Tàu cuốc sông và biển

    8905

    10

    00

    Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

    54

    Tàu hút bùn

    8905

    10

    00

    Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV

    55

    Xuồng cứu sinh mạn kín

    8906

    90

    90

    Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

    56

    Cano cao tc

    8906

    90

    90

    Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người

    57

    Tàu chuyên dụng

    8906

    90

    90

    Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự c tràn du đến 3.500 CV, tàu phục v dch v dầu khí đến 6.082 CV

    58

    Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

    8906

    90

    90

    Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tng th 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, ti trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw

    59

    Tàu thả phao

    8906

    90

    Công suất đến 3.000 CV

    60

    Máy th phao các loại

    8907

    Sức nâng đến 5 tấn

    61

    Xe ti nhẹ tải trọng ti đa đến 10 tn

    8704

    22

    29

    62

    Tàu chuyên dụng chở Container

    8901

    90

    Trọng ti tới 2000 TEU

    63

    Tàu cá vỏ composite

    8902

    Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

    64

    Tàu cá vỏ gỗ các loại

    8902

    65

    Tàu cá vỏ thép

    8902

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Giá thủy lực di động

    7308

    40

    90

    Dùng chống giữ trong các m than hầm lò. Kiểu: chnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.

    2

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

    7309

    00

    00

    Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

    3

    Bồn áp lực hình cầu

    7309

    00

    19

    Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

    4

    Thùng phuy đựng phốt pho

    7310

    10

    90

    Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

    5

    Bồn áp lực

    7311

    00

    99

    Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

    6

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

    7311

    Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,....

    7

    Bình chứa LPG 12kg

    7613

    Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiu dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580mm

    8

    Bình chứa LPG 45kg

    7613

    Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

    9

    Bn chứa LPG

    7613

    Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

    10

    Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

    8402

    11

    20

    Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2, nhiệt độ 300 - 593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

    11

    Nồi hơi gia nhiệt nước

    8402

    11

    20

    Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/h, cấu trúc buồng la tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

    12

    Thiết bị lò hơi/nồi hơi cho nhà máy điện

    8402

    11

    20

    Công suất đến 800MW

    13

    Nồi hơi các loại

    8402

    12

    21

    Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

    14

    Nồi hơi tàu thủy

    8402

    12

    Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

    15

    Buckstay cho nồi hơi

    8402

    90

    10

    Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

    16

    Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

    8402

    90

    10

    Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thng đứng)

    17

    Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

    8402

    90

    10

    Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện)

    18

    Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

    8402

    90

    10

    Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)

    19

    Nồi hơi buồng la tầng sôi áp suất cao

    8402

    Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng đ chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300Lít

    20

    Hệ thống xử lý khói nồi hơi

    8404

    10

    Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiu màng nước và vách ngoắt (vách ph granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

    21

    Thiết bị trao đổi nhiệt ca lò hơi

    8404

    50

    Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

    22

    Động cơ diesel

    8408

    Công suất đến 50 Hp

    23

    Máy bơm nưc thủy lợi

    8413

    81

    19

    Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

    24

    Bơm chuyền cốm

    8413

    81

    19

    Bơm loi khác

    25

    Lò sấy mủ cao su

    8414

    20

    90

    Lò sấy loại khác

    26

    Quạt gió lò phòng nổ

    8414

    59

    20

    Dạng bảo vệ n ExdI. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V

    27

    Quạt công nghiệp

    8414

    59

    Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công sut đến 2395KW, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phc v thông gió, chống thấm công nghip

    28

    Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

    8414

    59

    Công suất 1450kw, điện áp 6kv

    29

    Máy nén khí

    8414

    80

    Đến 32 at, 18m3/h

    30

    Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

    8415

    90

    Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.

    31

    Các loại cyclon, lò nung

    8416

    Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

    32

    Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại

    8416

    Đến 20 triu viên/năm

    33

    Tháp làm mát

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    34

    Hệ thống cấp liệu than bột

    8417

    10

    00

    Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

    35

    Băng tải gu

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    36

    Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    37

    Khe nhit

    8417

    10

    00

    Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

    38

    Lọc bụi tĩnh điện

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    39

    Ống gió ba

    8417

    10

    00

    Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

    40

    Súng bắn khí

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    41

    Van điện nhiệt độ cao

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    42

    Van tấm đin

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    43

    Xích tải

    8417

    10

    00

    Thuộc máy chính lò quay

    44

    Cấp liệu lắc

    8417

    10

    00

    Năng suất đến 1250 t/h dùng cho ngành khoáng sn, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyn và chế biến vật liệu rời

    45

    Lò đốt rác y tế

    8417

    80

    00

    Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước s dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. - Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: v thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu la cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thi. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bo tiêu chuẩn TCVN về khí thi.

    46

    Lò đốt rác thải sinh hoạt

    8417

    80

    00

    Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180 C, giá trị các thông số ô nhiễm nhỏ hơn giá trị quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT

    47

    Dây chuyền sn xuất nước đá tinh khiết

    8418

    10

    90

    Thông s máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

    48

    Buồng lạnh (trên bờ)

    8418

    10

    90

    Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

    49

    Máy làm đá vảy

    8418

    69

    50

    50

    Nồi hấp tiệt trùng

    8419

    20

    00

    Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

    51

    Máy sấy mụn dừa

    8419

    31

    10

    Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

    52

    Máy sấy tầng sôi

    8419

    31

    10

    Dùng trong công đoạn sn xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

    53

    Máy sấy phun sương

    8419

    39

    19

    Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chnh vô cấp

    54

    Máy sấy tầng sôi tạo hạt

    8419

    39

    19

    Sử dụng trong dây chuyền sn xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80°C

    55

    Máy sấy thùng quay

    8419

    39

    Công suất đến 1 tn/h

    56

    Tháp chưng cất

    8419

    40

    Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu. Đưng kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700tấn

    57

    Hệ thống khử nước mặn bằng phương pháp bay hơi dạng chưng cất đa tầng

    8419

    89

    00

    Có công suất nhỏ nhất là 10MIGD (2,198m3/ngày)

    58

    Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

    8419

    89

    19

    Bng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)

    59

    Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

    8419

    Dùng đ xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

    60

    Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hot tính sinh hc

    8419

    Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

    61

    Bình, bồn chứa áp lực cao

    8419

    Dùng đ chuyn đi các thành phn hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nht 300 tn

    62

    T sấy bột nhão

    8419

    Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kw, có thể điều chnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole

    63

    Lò sy sơn ED

    8419

    3 ngăn (6 giá/ngăn)

    64

    Máy ép gạch Block

    8420

    10

    90

    Đến 600 viên/h, 13kW

    65

    Máy cán cao su

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiu trục lăn

    66

    Máy cán kéo, cán cắt

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiu trục lăn

    67

    Máy cán cao su 3 trục

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiu trục lăn

    68

    Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục

    8420

    10

    90

    Máy cán ép phng kiu trục lăn

    69

    Thiết bị lọc nước

    8421

    21

    19

    70

    Máy lọc nước công nghiệp

    8421

    21

    19

    Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw

    71

    Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

    8421

    29

    90

    72

    Bộ lọc khí Hepa

    8421

    39

    90

    Cp độ theo tiêu chun Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng

    73

    Bộ lọc khí thô

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sợi tổng hợp, có th giặt rửa; khung giy, nhôm

    74

    Bộ lọc khí tinh

    8421

    39

    90

    Cp độ theo tiêu chun Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm

    75

    Lọc bụi tay áo

    8421

    39

    Các loại

    76

    Máy đóng gói thuc viên

    8422

    40

    00

    Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh

    77

    Cân ô tô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

    8423

    89

    10

    Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu đo: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

    78

    Cân tàu hỏa điện t (trọng tải 100T, 120T)

    8423

    89

    10

    Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai s <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

    79

    Cân tự động điện tử

    8423

    89

    10

    Đến 120 tấn

    80

    Máy phun tự động cho b rửa nước

    8424

    20

    19

    Công suất 3,5kw, điện áp 380V

    81

    Bình bơm thuốc sâu động cơ điện

    8424

    81

    10

    Dung tích từ 05-30 lít

    Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg

    82

    Máy đóng m cửa cống dùng động cơ điện

    8425

    11

    00

    Sức nâng đến 100 tấn

    83

    Máy đóng mở cửa cống tay quay

    8425

    19

    10

    Sức nâng đến 30 tấn

    84

    Tời điện

    8425

    31

    00

    Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4Kw; n=1.460V/p; U=380V/660V

    85

    Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

    8425

    31

    00

    Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 rn. Góc dốc đến 23 độ.

    86

    Tời điện phòng nổ

    8425

    31

    00

    Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.

    87

    Kích thủy lực cho lò tuynen

    8425

    42

    Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

    88

    Pa lăng, ti nâng điện

    8425

    49

    10

    loại treo, sức nâng t 5-500 tấn

    89

    Tời các loại

    8425

    Sức nâng đến 50 tấn

    90

    Giàn cẩu quay chạy ray

    8426

    11

    00

    Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn

    91

    Cẩu trên tàu biển, tàu sông

    8426

    11

    00

    Sức nâng đến 540 tn

    92

    Cầu trục chân dê

    8426

    11

    00

    Sức nâng đến 350 tấn

    93

    Cẩu bốc dỡ container chạy ray

    8426

    11

    00

    Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

    Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

    94

    Cẩu chân đế

    8426

    11

    00

    sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

    95

    Giàn cẩu bánh lốp

    8426

    12

    00

    Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

    96

    Cẩu bánh lốp cần cứng

    8426

    12

    00

    Sức nâng đến 200 tấn

    97

    Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

    8426

    12

    00

    Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25 - 26m

    98

    Cầu trục

    8426

    19

    20

    Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khu độ đến 25 m)

    Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)

    Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m)

    99

    Cng trục

    8426

    19

    30

    Sức nâng đến 700 tấn

    100

    Cầu trục loại tháp

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

    101

    Cẩu bánh xích

    8426

    19

    90

    Sức nâng đến 200 tấn

    102

    Cẩu container

    8426

    19

    90

    Sc nâng đến 50 tấn

    103

    Thang máy

    8428

    10

    10

    Ch người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)

    Chở hàng (ti trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)

    104

    Máy cấp liệu thùng

    8428

    10

    90

    Đến 60 m³/h

    105

    Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

    8428

    20

    90

    Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng min 1.000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

    106

    Băng tải hầm lò

    8428

    31

    00

    Tng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

    107

    Gầu (gàu) ti các loại

    8428

    32

    Đến 160 m3/h, cao đến 105 m

    108

    Băng tải/Băng chuyền

    8428

    33

    90

    Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

    109

    Băng tải ống

    8428

    33

    90

    Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải ...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

    110

    Vận thăng

    8428

    90

    90

    Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg

    111

    Máy lấy sn phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

    8428

    90

    90

    Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90°. (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khin định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

    112

    Vít tải các loại

    8428

    90

    90

    Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

    113

    Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

    8429

    51

    00

    Cấp phòng n ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3, Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích.

    Cỡ đường ray 600, 750, 900mm, khoảng cách trục 1600mm, chiều rộng băng tải: đến 800 mm, tốc độ băng tải đến 1,6m/s.

    114

    Máng cào ti than phòng nổ

    8431

    39

    90

    Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kw; 18,5kw; 22kw; 30kw; 40kw, 45 kw, 55 kw, 75 kw, 90 kw. Điện áp 380/660v. Khởi động từ phòng n: 380v; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s

    115

    Cụm bánh xe kèm giảm tốc ca các loại cẩu

    8431

    39

    90

    116

    Bộ ống đổ bê tông

    8431

    43

    00

    Ø: 219-273 mm, dài 80m

    117

    Ống thổi rửa

    8431

    43

    00

    Ø: 89 mm, dài 80 m

    118

    Dầm cầu trục

    8431

    49

    90

    Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

    119

    Dàn cày xới - trục đất

    8432

    10

    00

    120

    Máy liên hợp trồng mía

    8432

    30

    00

    Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

    121

    Dàn cày, xới, bừa

    8432

    90

    90

    Loại thông dụng theo sau máy kéo

    122

    Máy ép kiện (ép bành m cao su)

    8433

    40

    00

    Máy ép bằng điện

    123

    Máy gặt đập liên hợp

    8433

    51

    00

    Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

    124

    Máy tuốt lúa

    8433

    52

    00

    Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h

    125

    Máy liên hợp thu hoạch mía

    8433

    59

    90

    Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyn về phía sau theo hàng

    126

    Máy vắt sữa bò

    8434

    10

    10

    Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

    127

    Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

    8436

    10

    10

    Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

    128

    Máy ấp trứng đà điểu

    8436

    21

    AT-252, năng suất 252 trứng/m

    129

    y ép viên thức ăn ni cho cá

    8436

    80

    Năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm

    130

    Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

    8437

    10

    Công suất đến 10 tấn/h

    131

    Máy xay xát gạo

    8437

    80

    10

    Công suất đến 6 tấn/h

    132

    Máy đánh bóng gạo các loại

    8437

    80

    51

    Công suất đến 6 tấn/h

    133

    Sàng rung

    8437

    80

    59

    Sàng hoạt động bằng điện

    134

    Dây chuyền sản xuất bia

    8438

    40

    00

    Công suất đến 90 triệu lít/năm

    135

    Máy xát cà phê

    8438

    80

    11

    Qu tươi, quả khô

    136

    Dây chuyền chế biến bột cá

    8438

    80

    91

    Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

    137

    Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

    8438

    80

    91

    Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

    Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;

    Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw;

    138

    Máy đùn nhân bánh

    8438

    80

    91

    Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8 - 20g (sai số 0,5g)

    139

    Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

    8438

    80

    91

    Dùng trong công đoạn sn xut ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

    140

    Khuôn nướng bánh walter

    8438

    90

    19

    Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

    141

    Dây chuyn sản xut giy bao bì, vàng mã (Krap)

    8439

    20

    00

    Công suất đến 10.000 tấn/năm

    142

    Dây chuyn sản xut giy vệ sinh

    8439

    20

    00

    Công suất đến 2000 tấn/năm

    143

    Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

    8439

    20

    00

    Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2

    144

    Máy in offset, in theo tờ

    8443

    12

    00

    Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

    145

    Máy in - copy, in bng công nghệ in phun

    8443

    31

    10

    146

    Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

    8443

    31

    20

    147

    Máy in - copy - fax kết hp

    8443

    31

    30

    148

    Máy in kim

    8443

    32

    10

    149

    Máy in phun

    8443

    32

    20

    150

    Máy in laser

    8443

    32

    30

    151

    Máy fax

    8443

    32

    40

    152

    Máy xoá tem và in cước thay tem

    8443

    39

    153

    Máy ct chỉ tự động trong máy may công nghiệp

    8445

    90

    Lập trình đường may, điu khin kim đường may tự động

    154

    Máy tước chỉ xơ dừa liên hp

    8445

    Công suất đến 12 tấn/ngày

    155

    Máy dệt bao PP

    8447

    90

    MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

    156

    Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

    8448

    59

    00

    AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

    157

    Máy giặt các loại

    8450

    Kể cả loại có máy sấy khô, tự động

    158

    Máy cán

    8455

    10

    Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

    159

    Dây chuyền cán thép xây dựng

    8455

    21

    00

    Công suất đến 30.000 tấn/năm

    160

    Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

    8455

    22

    00

    Công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

    161

    Máy cán xà g hình chữ C, Z

    8455

    22

    00

    Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

    162

    Máy tiện vạn năng phổ thông

    8458

    99

    90

    Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

    163

    Máy khoan bàn

    8459

    29

    Đường kính đến 13 mm

    164

    y khoan cần

    8459

    29

    Đưng kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

    165

    Máy cắt miếng

    8459

    69

    10

    Máy phay hoạt động bằng điện

    166

    Máy mài hai đá

    8460

    90

    Đường kính đến 400 mm

    167

    Máy bào ngang phổ thông

    8461

    20

    Hành trình 650 mm

    168

    Máy cưa cần

    8461

    50

    169

    Máy búa hơi

    8462

    10

    Đến 75kg

    170

    Máy tính điện tử

    8470

    10

    00

    Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại b túi có chức năng tính toán

    171

    Máy tính tiền

    8470

    50

    00

    172

    Máy tính bảng

    8471

    30

    10

    173

    Máy tính xách tay

    8471

    30

    20

    174

    Máy tính cá nhân

    8471

    41

    10

    TCVN 7189: 2009, Máy tính cá nhân để bàn

    175

    Máy chủ

    8471

    49

    90

    Phục vụ các tính năng cơ bn cho hệ thống kết ni dưới 100 máy trạm

    176

    Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

    8471

    49

    Gồm t thu thập dữ liệu, t truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

    177

    Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

    8471

    49

    Gồm t điều khiển, bo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ d liệu và giao diện với người dùng

    178

    Bàn phím máy tính

    8471

    60

    30

    179

    Chuột máy tính

    8471

    60

    40

    180

    Máy đọc mã vạch

    8471

    90

    10

    181

    Máy quét ảnh hoặc tài liệu

    8471

    90

    20

    182

    Máy tách cát

    8474

    10

    Công suất 25-50 m3/h

    183

    Máy đập đá

    8474

    20

    11

    Kiu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đã lớn nhất trước khi đập 500mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ rắn chắc của đá f=8-10

    184

    Máy nghiền đứng

    8474

    20

    19

    Thuộc máy chính lò quay

    185

    Trạm nghiền sàng đá

    8474

    20

    Công suất 200 T/h

    186

    Máy nghiền bi

    8474

    20

    Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph

    Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-­0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

    187

    Máy nghiền hàm 400x600

    8474

    20

    Đến 10 m3/h

    188

    Máy nghiền xa luân

    8474

    20

    Đến d=2800 mm, 40 kW

    189

    Trạm bê tông dự lạnh

    8474

    31

    10

    Năng suất: 120-180m3/h

    190

    Trạm trộn bê tông đầm lăn

    8474

    31

    10

    Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít

    191

    Trạm trộn bê tông thương phẩm

    8474

    31

    10

    Năng suất: 20-120m3/h

    192

    Trạm trộn bê tông nhựa nóng

    8474

    31

    Loại trạm: Bán cơ động

    Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

    Công suất tiêu thụ điện 300 Kw, Công suất 120 T/h

    193

    Trạm trộn bê tông xi măng

    8474

    31

    Loại trạm: Bán cơ động.

    Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

    Công suất tiêu thụ điện 155 Kw, Công suất 150m3/h

    194

    Máy trộn bê tông cưỡng bức

    8474

    31

    Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

    195

    Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

    8474

    31

    Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

    196

    Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

    8474

    39

    10

    Đến 12 m3/h, 130 kW

    197

    Máy nhào hai trục có lưới lọc

    8474

    39

    10

    Đến 20 m3/h, 40 kW

    198

    Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bng bê tông cốt thép

    8474

    80

    10

    Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220kV

    199

    Khuôn cơ gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

    200

    Máy tuyn từ

    8474

    Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sn để thu hồi quặng sắt (Không giới hạn thông số kỹ thuật)

    201

    Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)

    8474

    Dùng cho các nhà máy tuyển than (Không giới hạn thông số kỹ thuật)

    202

    Dây chuyền sản xut ống PEHD

    8477

    20

    20

    Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

    203

    Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

    8477

    40

    10

    Loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

    204

    Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

    8477

    90

    39

    Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ sy: nguồn điện 380V, 3pha, 50Hz, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, th tích hiệu dụng 25kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm

    205

    Máy tự động cuốn dây quạt trần

    8479

    81

    Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khin

    206

    Máy n định nồng độ ion nhôm

    8479

    89

    30

    Công suất 15kw. Điện áp: 380V

    207

    Máy ty (thu hồi) du sơn ED

    8479

    89

    30

    Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V

    208

    Dây chuyền chế biến mủ cao su

    8479

    Công suất đến 6 tấn/h

    209

    Dây chuyền sản xuất phân NPK

    8479

    Công suất 30.000 tấn/năm

    210

    Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

    8479

    Công suất đến 20 tấn/h

    211

    Dây chuyền chế biến mủ cao su

    8479

    Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương 84

    212

    Máy phát điện (trên bờ)

    8501

    61

    Công suất không quá 75 kVA

    213

    Động cơ điện ba pha (không kín nước)

    8501

    Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

    214

    Động cơ điện một pha (không kín nước)

    8501

    Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng b, rô to ngắn mch

    215

    T máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA

    8502

    Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

    Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút

    Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA.

    Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA

    216

    Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA

    8502

    Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

    Tn s 50Hz, tc độ 1500 vòng/phút

    Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA.

    Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA

    217

    Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

    8504

    40

    19

    218

    Hệ thng ngun DC-48V

    8504

    40

    30

    VITECO-ARGUS (10A-600A)

    219

    Tủ nạp ắc quy tàu điện

    8504

    40

    30

    Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chnh lưu cầu 3 pha).

    Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)

    220

    Thiết bị nguồn 1 chiều

    8504

    40

    90

    HFCR-1600

    221

    Thiết bị nguồn độc lập

    8504

    40

    90

    DPS 4825; DPS 4850

    222

    Hệ thống nguồn

    8504

    40

    90

    HRS 4500; SDPS 250

    223

    Máy biến áp khô

    8504

    Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

    224

    Trạm biến áp hợp bộ

    8504

    Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

    225

    Máy biến thế

    8504

    MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA

    226

    Máy biến áp trung gian

    8504

    3 pha, dung lượng đến 10MVA

    227

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

    8504

    Điện áp đến 550kV

    Công suất đến 900MVA

    228

    Máy biến thế

    8504

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

    229

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

    8504

    Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

    230

    Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

    8504

    Điện áp đến 121kV, Công suất đến 120MVA

    231

    Máy biến áp truyền ti

    8504

    Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

    232

    Máy biến dòng điện

    8504

    Điện áp từ 6 đến 35kV; T số biến dòng 10-800/5A

    233

    Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

    8504

    Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10­-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

    234

    Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

    8504

    Điện áp đến 38,5kV, loại cm ứng; công suất 10-­120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

    235

    Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

    8504

    Điện áp đến 550kV

    Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA

    236

    Máy biến dòng điện chân sứ

    8504

    Điện áp đến 550kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

    237

    Biến áp chiếu sáng phòng nổ

    8504

    Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

    238

    Biến áp khoan phòng nổ

    8504

    Dạng bo vệ nổ ExdI. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

    239

    Máy biến điện áp đo lường trung thế

    8504

    Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

    240

    Trạm biến áp phòng nổ

    8504

    Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV

    241

    Máy biến áp cao thế

    8504

    Công suất đến 500KVA

    242

    Máy biến áp hạ thế

    8504

    Công suất đến 220KVA

    243

    Máy hút bụi

    8508

    244

    Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

    8517

    12

    00

    245

    Điện thoại di động thông minh

    8517

    12

    00

    QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

    246

    Máy điện thoại công cộng

    8517

    18

    00

    Loại V-820

    247

    Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)

    8517

    61

    00

    Loại DTS VSAT

    248

    Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

    8517

    62

    00

    Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6

    249

    Bộ điều khin và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng ni, cầu nối và bộ định tuyến

    8517

    62

    21

    LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến s dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

    250

    Bộ định tuyến

    8517

    62

    21

    POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

    251

    Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

    8517

    62

    30

    Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, Thiết bị chuyển mạch

    252

    Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management

    8517

    62

    253

    Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

    8517

    62

    254

    Thiết bị mạng nội bộ không dây

    8517

    62

    VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    255

    Thiết bị truyền dẫn

    8517

    62

    VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dn quang

    256

    Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

    8517

    62

    TCVN 7189 : 2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

    257

    Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

    8517

    62

    TCVN 7189 : 2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT.

    258

    Thiết bị chống đấu trộm đường dây

    8517

    69

    00

    Loại P-line

    259

    Hệ thống tổng đài truy nhập

    8517

    69

    90

    DTS-4000-AN

    260

    Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

    8517

    69

    261

    Modem V-ADSL

    8517

    70

    Dùng cho điện thoại thường

    262

    Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

    8517

    70

    POSTEF DK-2000

    263

    Thiết bị đầu cuối cáp quang

    8517

    70

    STM-1, STM-4, STM-16

    264

    Thiết b đấu nối MDF

    8517

    70

    Từ 500 đến 5.000 đôi

    265

    Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

    8517

    70

    266

    T đấu cáp điện thoại

    8517

    70

    Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

    267

    Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

    8517

    ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM

    268

    Thiết bị đầu cuối

    8517

    POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL

    269

    Thiết bị đầu cuối kết nối mạng vin thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

    8517

    QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng vin thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

    270

    Micro

    8518

    10

    11

    Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

    271

    Loa thùng

    8518

    21

    10

    Và mã HS 85182210

    272

    Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

    8518

    21

    273

    B loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

    8518

    22

    274

    Loa, không có hộp

    8518

    29

    20

    Có di tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

    275

    Bộ tổ hp (nghe - nói) ca điện thoại hữu tuyến

    8518

    30

    40

    276

    Thiết b đin khuyếch đại âm tần

    8518

    40

    277

    Bộ tăng âm điện

    8518

    50

    278

    Thiết bị phát hình

    8525

    50

    00

    Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại:

    279

    Thiết bị phát thanh

    8525

    50

    00

    TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

    280

    Máy phát FM

    8525

    50

    00

    Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w

    281

    Máy phát số

    8525

    50

    00

    10w/15w/20w DVB - T Transmitter

    282

    Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    8525

    60

    00

    QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT

    283

    Webcam

    8525

    80

    10

    284

    Máy ảnh (máy chụp hình)

    8525

    80

    285

    Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

    8525

    80

    286

    Thiết bị gii mã và chọn kênh trong truyền hình

    8525

    287

    Bộ điều khiển nối video

    8525

    Loại có dây và không dây

    288

    Thiết bị vi ba số

    8525

    4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

    289

    Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

    8525

    290

    Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

    8525

    Di tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

    291

    Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

    8525

    Dải tn VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

    292

    Rada dùng trên mặt đất

    8526

    10

    10

    293

    Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

    8526

    91

    294

    Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

    8526

    CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

    295

    Thiết bị giám sát hành trình giao thông

    8526

    296

    Bộ thu truyền thanh không dây/ có ng vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V

    8527

    19

    99

    Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

    297

    Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

    8528

    41

    Hoặc mã HS 852849

    298

    Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

    8528

    71

    Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...

    299

    Đu thu truyền hình s mt đt DVB-T2

    8528

    Tiêu chun kỹ thuật: 63: 2012/BTTT

    300

    Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

    8528

    Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250­-1000 Mhz

    301

    Hệ thống anten phát số DVB định hướng

    8529

    10

    302

    Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

    8529

    10

    Dải tần 46-870 MHz

    303

    Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

    8529

    10

    304

    Bộ chia công suất

    8529

    10

    FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

    305

    Bộ cộng phối hợp 2 anten

    8529

    10

    306

    Bộ lọc và khuếch đại anten

    8529

    10

    Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V

    307

    Bộ tinh chnh điều hưởng mặt bích

    8529

    10

    1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

    308

    Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

    Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

    309

    Cột ăng ten vi ba

    8529

    10

    Cao đến 150 m

    310

    Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

    8529

    90

    52

    311

    Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

    8529

    90

    59

    2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

    312

    Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

    8529

    90

    59

    2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

    313

    Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

    8529

    90

    99

    Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tđiều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kim soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện

    314

    Bộ cấp nguồn DC s dụng trong module công suất FM

    8529

    90

    99

    315

    Bộ chuyển cổng điện tử

    8529

    90

    99

    3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 ca 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 ca 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"

    316

    Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw

    8529

    90

    99

    UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

    317

    Bộ khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    50W - 300W;

    318

    Bộ lọc UHF Output Filter

    8529

    90

    99

    500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8"

    319

    Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter

    8529

    90

    99

    500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8

    320

    Khi công suất

    8529

    90

    99

    VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC

    321

    Khối điều chế

    8529

    90

    99

    VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)

    322

    Khối điều chế FM Stereo Exciter,

    8529

    90

    99

    Output 20W, analog

    323

    Khối điều khin kiểm soát

    8529

    90

    99

    LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn

    324

    Khối khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút

    325

    Thiết bị chống sét lan truyền qua đường đin

    8535

    40

    00

    326

    Thiết bị cắt lọc sét

    8535

    90

    90

    LPS

    327

    Thiết bị chống sét mạng LAN

    8535

    90

    90

    POSTEF PP-RJ45/16

    328

    Thiết bị chống sét trên đường dây

    8535

    90

    90

    POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

    329

    Áp tô mát phòng nổ

    8535

    Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V.

    330

    Khi động từ phòng n

    8535

    Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V.

    331

    Khởi động mềm, tủ biến tần phòng n

    8535

    Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V.

    332

    Tủ điều khin phòng n

    8536

    20

    13

    Dạng bo vệ nổ ExdI

    333

    Áp tô mát các loại (trên bờ)

    8536

    20

    U đến 500V; I đến 600A

    334

    Hệ thống tiếp đất thoát sét

    8536

    30

    Từ 10-40 cọc

    335

    Bộ ct - lọc sét đa tầng

    8536

    30

    336

    Bộ dập sét

    8536

    30

    Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

    337

    T điện các loại (trên bờ)

    8537

    10

    V tủ bằng st sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

    338

    Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

    8537

    10

    điện áp đến 600 V, 75-2500 A

    339

    Tủ điện trung thế

    8537

    20

    Điện áp 7,2-40,5 KV, 630-3000 A

    340

    T bảo vệ thiết bị vin thông các loại

    8537

    Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

    341

    Hộp chia dây

    8537

    Cho công trình lưới điện

    342

    Thiết bị bán dẫn cm quang, kể c tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

    8541

    40

    343

    Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

    8701

    90

    10

    Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh

    Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác.

    Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 ~ 1800m2/h

    344

    Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

    8701

    90

    10

    Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh

    Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h

    345

    Máy kéo nh, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

    8701

    90

    10

    Từ 8 CV đến 20 CV

    346

    Hộp gim tốc trục vít - bánh vít

    8708

    40

    29

    Hộp số loại khác

    347

    Xe đy

    8713

    Sử dụng trong y tế

    348

    Giàn khoan dầu khí di động

    8905

    20

    00

    Là loại giàn khoan di động có kh năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft

    349

    Giàn khoan khai thác dầu giếng

    8905

    20

    00

    Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát trin m Bunga Orkid)

    350

    Giàn khoan tự nâng

    8905

    20

    00

    Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599

    351

    Cân điện tử

    9016

    C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

    S dụng cho ngành bưu điện

    352

    Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

    9018

    19

    00

    Không can thiệp (loại cm tay). Model: Viettronics® AM 2511

    353

    Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

    9018

    19

    00

    5 thông s với chức năng phân tích và chn đoán online Model: Viettronics® AM 2612

    354

    Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít

    9018

    90

    30

    Điu khin: bng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hin thị bằng: màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau

    355

    Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít

    9018

    90

    30

    Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cm ứng hoặc Vi xử lý. Hin thị: bng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa m tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các chương trình hấp khác nhau

    356

    Tủ ấm (tủ sấy)

    9018

    90

    30

    Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít

    357

    Tủ sấy tiệt trùng

    9018

    90

    30

    Điều khin: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít

    358

    Thiết b Laser He-Ne tr liu

    9018

    90

    90

    359

    Thiết bị phẫu thuật Điện cao tần 400W

    9018

    90

    90

    360

    Thiết bị phẫu thuật Plasma

    9018

    90

    90

    361

    Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

    9018

    90

    90

    362

    Hộp hấp dụng cụ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    363

    Thiết bị phu thuật Laser CO2

    9018

    90

    90

    Công suất đến 50W, bước sóng 10,6um.

    364

    Thiết bị hủy kim tiêm

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    365

    Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

    9018

    90

    90

    366

    Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

    9018

    90

    90

    367

    Máy điện châm

    9018

    90

    90

    DC 6v - 2f-c

    368

    Máy điện xung

    9018

    90

    90

    369

    Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

    9018

    90

    90

    370

    Máy lc máu

    9018

    90

    90

    371

    Máy Laser He-Ne trị liệu

    9018

    90

    90

    372

    Máy Laser phu thuật CO2 các loại

    9018

    90

    90

    373

    Máy nước ct

    9018

    90

    90

    374

    Máy sắc thuốc 12 thang

    9018

    90

    90

    375

    Nồi hấp bằng hơi nước

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    376

    Nồi luộc dụng cụ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    377

    Máy cứu ngi (sử dụng lá ngải)

    9019

    Sử dụng trong y tế

    378

    Máy vật lý trị liệu đa năng

    9019

    Sử dụng trong y tế

    379

    Hệ thống chụp x-quang thường quy cao tần 200mA

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

    380

    Máy X-Quang kỹ thuật s đa năng

    9022

    14

    00

    Công suất tối đa ≥ 30KW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bn phẳng

    381

    Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

    9026

    80

    10

    Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH

    382

    Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

    9027

    Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cnh báo tại các vị trí trên bn đồ. Tù giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

    383

    T đo đếm điện năng phòng nổ

    9028

    30

    10

    Dạng bảo vệ n ExdI. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V

    384

    Công tơ 1 pha

    9028

    30

    Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khi động(Ist): <0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 Xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại(Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động(Ist): <0.4%lb. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 Xung/kWh. Kích thước: 150x105x57mm. Tích hợp công nghệ truyền ch số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến với công suất phát đến 30dBm (1W

    385

    Công tơ 3 pha

    9028

    30

    Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phn kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền ch số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến; Và các loại công tơ 3 pha tương tự khác

    386

    Công tơ 3 pha

    9028

    30

    Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phn kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tn số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh, 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền ch số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. Và các loại công tơ tương tự khác

    387

    Công tơ điện t xoay chiều 1 pha

    9028

    10

    Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 3200; 1600; 800imp/kWh. Có kh năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa; Và các loại công tơ tương tự khác

    388

    Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

    9028

    30

    Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Hằng số công tơ 500; 5000imp/kWh. Và các loại công tơ tương tự khác

    389

    Máy đo kim điện tng hp

    9028

    Đo động cơ điện < 50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

    390

    Thiết bị kiểm định công tơ

    9031

    80

    90

    1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

    391

    Đồng hồ báo thức

    9105

    11

    00

    392

    Đồng hồ treo tường

    9105

    21

    00

    Hoạt động bằng điện

    393

    Thiết bị kiểm soát ra vào cng dùng thẻ

    9106

    10

    00

    394

    T thuốc có ngăn thuốc độc

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    395

    Giường bệnh nhân các loại

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)

    396

    Tủ hút độc

    9403

    Sử dụng trong y tế

    397

    Máy báo vùng cấm

    9405

    60

    90

    S dụng trong an ninh - quốc phòng

    398

    Thiết bị bưu chính (dấu kìm)

    9704

    00

    00

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Cát

    2505

    Cát xây dựng

    2

    Cao lanh

    2507

    00

    00

    Al2O3: 21 - 37%

    3

    Đất sét, bột sét

    2508

    4

    Đá tm

    2514

    Granit, marble

    5

    Đá khối, đá tấm marble

    2515

    6

    Đá khi, đá tm granit

    2516

    7

    Đá, sỏi xây dựng

    2517

    8

    Đá vôi và bt đá vôi

    2521

    00

    00

    9

    Xi măng Puzolan

    2523

    29

    90

    PCpuz

    10

    Ximăng Poóclăng

    2523

    PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

    11

    Xi măng bền sunphát

    2523

    PCs, PChs

    12

    Xi măng Class G

    2523

    13

    Bê tông chịu la

    3816

    00

    90

    Hàm lượng Al2O3 từ 15% đến 99%

    14

    Vữa chu lửa

    3816

    00

    90

    Cao nhôm và sa mt

    15

    Vữa xây dựng trộn sẵn

    3824

    Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

    16

    Gioăng cp nước và thoát nước dân dụng

    4016

    99

    99

    Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

    17

    Các loại đá lát, đá khi

    6801

    00

    00

    18

    Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

    6804

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gm.

    Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

    19

    Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là A12O3

    6804

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.

    Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

    20

    Đá mài bavia, đá ct kim loại, có cu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

    6804

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nha.

    Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

    21

    Gạch, ngói không nung

    6808

    00

    10

    Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...

    22

    Gch Block

    6810

    11

    00

    Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

    23

    Cọc bê tông ly tâm ứng suất

    6810

    Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

    24

    Cột điện bêtông ly tâm

    6810

    Cho đường dây đến 35 kV

    25

    Các sn phẩm xuất xứ từ bê tông, xi măng

    6810

    26

    Gch cao nhôm

    6902

    20

    00

    27

    Gch samốt

    6902

    90

    00

    28

    Gạch chịu la

    6902

    Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samt A (TS A), Samốt B (TS B)

    29

    Gạch chịu lửa kiềm tính

    6902

    Dùng cho các nhà máy sản xut xi măng, lò nu thủy tinh, lò luyện thép.

    30

    Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

    6904

    31

    Gạch ốp, lát

    6908

    (Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

    32

    Gch Porcelain

    6908

    Kích cỡ ln đến 1000 cm x 1000 cm

    33

    Sứ v sinh

    6910

    10

    00

    Các loi

    34

    Kính trắng

    7005

    29

    90

    Độ dày 2~15mm. Tiêu chun áp dụng: TCVN 7218:2002

    35

    Kính an toàn

    7007

    Dày từ 6 đến 12 mm

    36

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

    Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72139190, 72139990

    37

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

    7214

    Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069

    38

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

    7216

    Kích thước đến 140 mm.

    Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100), V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90)

    39

    Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

    7217

    Gồm các mã HS: 72171010, 72171090, 72172010

    40

    y thép không gỉ

    7223

    00

    00

    41

    Cọc cừ (sheet piling)

    7301

    bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; st hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

    42

    Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

    7303

    Loại thông dụng và loại Ø150 - Ø600 mm, dài 5 - 6 m

    43

    Các loại ống bằng gang

    7303

    Loại thông dụng

    44

    Các loại ống thép hàn

    7306

    Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

    45

    Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

    7306

    Ø400 - Ø2.600 mm

    46

    Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

    7306

    (ví dụ, nối m, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090

    47

    Các loại ca, khung cửa bng sắt hoặc thép

    7308

    30

    00

    Loại thông dụng

    48

    Dầm cầu thép đưng bộ và dầm thép đường st

    7308

    Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)

    Khẩu độ đến 100 m ti trọng T26 (đường sắt)

    49

    Cột điện cao thế bng thép mạ kẽm

    7308

    Cho đường dây đến 500 kV

    50

    Các cấu kiện bằng thép

    7308

    Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ

    51

    Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

    7308

    Bao gồm c giàn mái không gian

    52

    Các loại bể chứa

    7309

    Loại thông dụng

    53

    y mạ kẽm, dây kẽm gai

    7313

    00

    00

    54

    Bệ đế bình chứa/bình áp lực

    7326

    55

    Các loại ng và ống dẫn bằng đồng

    7411

    Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200

    56

    Cáp đồng trần

    7413

    Cho đường dây hạ áp, trung áp

    57

    Các cấu kiện nhôm định hình

    7610

    Cấu kiện nhôm định hình

    58

    Cáp động lực và chiếu sáng

    8544

    0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

    59

    Cáp ngầm

    8544

    Đến 220kV, lõi đồng, cách điện bng nhựa XLPE, v nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp.

    60

    Sứ biến áp

    8546

    20

    10

    Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò; 1650mm, trọng lượng 15kg

    61

    Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

    8544

    Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp t 0,6kv -170kv

    62

    Nhà lp ghép

    9406

    Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau

     

    PHỤ LỤC IV

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC

    ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

    0203

    2

    Phi-lê cá và các loại thịt cá khác

    0304

    3

    Cà phê đã trích caffeine

    0901

    12

    Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

    4

    Tinh bột

    1108

    Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400

    5

    Dầu cá tinh luyện

    1504

    20

    6

    Dầu đậu tương thô

    1507

    10

    00

    7

    Dầu đậu tương đã tinh chế

    1507

    90

    90

    8

    Dầu lạc thô

    1508

    10

    00

    9

    Dầu lạc đã tinh chế

    1508

    90

    90

    10

    Dầu cọ

    1511

    90

    Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011

    11

    Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

    1512

    19

    90

    12

    Dầu dừa

    1513

    Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920

    13

    Dầu hạt cải

    1514

    Gồm các mã HS: 15141920, 15149991

    14

    Dầu cám gạo thô

    1515

    90

    91

    15

    Dầu cám gạo trung hòa

    1515

    90

    99

    16

    Dầu hạt vừng

    1515

    Gồm các mã HS: 15155090, 15155010

    17

    Đường mía, đường củ cải, đường sucroza

    1701

    Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

    18

    Glucoza

    1702

    30

    10

    19

    Bột hương tôm

    2103

    90

    40

    20

    Dấm

    2209

    00

    00

    21

    Thức ăn gia súc

    2301

    20

    Bột cá

    22

    Collagen

    2301

    Trích ly từ da cá da trơn

    23

    Thức ăn chăn nuôi

    2309

    90

    24

    Cọng thuốc lá

    2401

    30

    10

    Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

    25

    Muối ăn (natri clorua)

    2501

    00

    10

    26

    Muối iod

    2501

    00

    90

    27

    Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

    2501

    28

    Tinh quặng pyrit

    2502

    00

    00

    FeS2 (33% S)

    29

    Bột than chì

    2504

    10

    00

    30

    Cát tiêu chuẩn

    2505

    10

    00

    Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

    31

    Thạch anh

    2506

    10

    00

    Dạng bột màu trắng

    32

    Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

    2508

    40

    90

    Dạng tấm

    33

    Quặng apatít các loại

    2510

    10

    10

    Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 24%

    34

    Diatomite

    2512

    00

    00

    Dạng bột

    35

    Bột đá cẩm thạch

    2517

    41

    00

    36

    Dolomite

    2518

    37

    Quặng serpentin

    2519

    10

    00

    MgO.SiO2.2H2O

    38

    Vôi

    2522

    39

    Clinker để sản xuất xi măng

    2523

    10

    40

    Mica

    2525

    20

    00

    Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

    41

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

    42

    Quặng, tinh quặng fluorite

    2529

    CaF2 > 75%

    43

    Quặng sắt chưa nung kết

    2601

    11

    00

    44

    Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

    2601

    12

    00

    Quặng vê viên

    45

    Quặng mangan

    2602

    00

    00

    46

    Tinh quặng đồng

    2603

    00

    00

    18-20% Cu

    47

    Tinh quặng chì sunfua

    2607

    00

    00

    55% Pb

    48

    Quặng kẽm

    2608

    00

    00

    49

    Tinh quặng crômit

    2610

    00

    00

    46% Cr2O3

    50

    Tinh quặng vonframit

    2611

    00

    00

    65% WO3

    51

    Tinh quặng ilmenite

    2614

    00

    10

    TiO2: 52-54%

    52

    Tinh quặng rutile

    2614

    00

    10

    TiO2: 90%

    53

    Tinh quặng zircon

    2615

    10

    00

    ZrO2: 62-65%

    54

    Than mỡ

    2701

    12

    10

    55

    Than cốc luyện kim

    2704

    00

    10

    56

    Dầu thô

    2709

    00

    10

    57

    Condensate

    2709

    00

    20

    58

    Dầu công nghiệp

    2710

    12

    ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

    59

    Xăng Jet A1

    2710

    12

    60

    Xăng Mogas 92

    2710

    12

    61

    Mỡ bôi trơn

    2710

    19

    44

    Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

    62

    Dầu thủy lực

    2710

    19

    50

    VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

    63

    Dầu DO

    2710

    19

    71

    64

    Dầu FO

    2710

    19

    79

    65

    Propylen

    2711

    14

    66

    Khí thiên nhiên

    2711

    21

    67

    Khí khô

    2711

    29

    00

    68

    CIo lỏng

    2801

    10

    00

    Cl2 99.5%

    69

    Muội cacbon

    2803

    00

    40

    Hàm lượng C 98%

    70

    Hydrogen

    2804

    10

    00

    Độ tinh khiết >99.999%

    71

    Nitrogen

    2804

    30

    00

    Độ tinh khiết >99.999%

    72

    Nitơ nạp chai

    2804

    30

    00

    Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

    73

    Oxygen

    2804

    40

    00

    Độ tinh khiết >99.6%

    74

    Ôxy đóng chai

    2804

    40

    00

    Dạng khí, lỏng O2 > 99,6%

    75

    Phospho vàng

    2804

    70

    00

    76

    Phốt pho vàng

    2804

    70

    00

    P4=99,9%; tạp chất 0,1%

    77

    Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

    2805

    30

    00

    78

    Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

    2805

    30

    00

    79

    Axit sulphuric

    2808

    00

    00

    H2SO4 98%

    80

    Axit phosphoric

    2809

    39

    10

    H3PO4 từ 25% đến 52%

    81

    Carbon dioxit (lỏng, rắn)

    2811

    21

    00

    Độ thuần > 99,6%

    82

    Amoniac (NH3)

    2814

    83

    Xút NaOH

    2815

    11

    00

    84

    Sodium hydroxide

    2815

    12

    00

    85

    Bột ôxyt kẽm

    2817

    00

    10

    60% Zn, 80-90% Zn0

    86

    Hydroxit nhôm

    2818

    30

    00

    AI(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

    87

    Dioxit mangan

    2820

    10

    00

    MnO2 ≥ 68%

    88

    Canxi Clorua (CaCI2)

    2827

    20

    10

    Dạng bột màu trắng

    89

    Natriclorua

    2827

    39

    90

    90

    Phèn nhôm kép Kali

    2833

    30

    00

    91

    Nhôm sunphat

    2833

    22

    10

    AI2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)

    92

    Dicalcium phosphate (DCP)

    2835

    25

    00

    Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%

    93

    Lân trắng

    2835

    25

    00

    P2O5>=20%

    94

    Canxi Carbonat (CaCO3)

    2836

    50

    00

    Dạng bột hoặc hạt màu trắng

    95

    Dinatricabonat

    2836

    20

    00

    96

    Magie cacbonat

    2836

    99

    00

    97

    Sodium silicates

    2839

    19

    10

    Là một dạng thủy tinh đơn giản, được tạo thành từ 02 cấu tử: SiO2 và Na2O3, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

    98

    Silicat Flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    99

    Natri silicat

    2839

    19

    10

    NaSiO3 Mođun 2,2-3,4

    100

    ZeoIite 4A

    2842

    10

    00

    Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

    101

    Ôxy già

    2847

    Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%

    102

    Chất hoạt động bề mặt

    2902

    90

    90

    dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

    103

    Bột ngọt

    2922

    42

    20

    104

    Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

    2941

    10

    amoxilin, ampicilin

    105

    Hoạt chất artemisin

    2942

    00

    00

    106

    Màng sinh học Vinachitin

    3001

    90

    00

    107

    Xương xốp carbon

    3001

    90

    00

    108

    Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc  đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

    3005

    Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090

    109

    Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

    3006

    10

    90

    110

    Phân bón có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật

    3101

    Phân vi sinh

    111

    Nitrat amon

    3102

    30

    00

    112

    Lân nung chảy

    3103

    90

    10

    P2O5 hữu hiệu >=15%

    113

    Phân bón hóa học có chứa N, P, K

    3105

    20

    00

    Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là ni tơ, phospho, kali

    114

    Phân bón phức hợp MAP

    3105

    04

    00

    Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%)

    115

    Supe lân

    3105

    10

    10

    P2O5>=16%

    116

    Phân hỗn hợp NPK

    3105

    20

    00

    N=5%; P=10%; K=3%

    117

    Diamonium phosphate

    3105

    30

    00

    118

    DAP

    3105

    30

    00

    Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm)

    119

    Hỗn hợp bột màu

    3206

    49

    90

    120

    Men frit (phối liệu men kính)

    3207

    20

    10

    Phối liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh

    121

    Nhựa PU dùng cho mực in lụa

    3208

    90

    90

    Dùng cho in da giày

    122

    Dung môi kèm theo sơn

    3209

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    123

    Chất phủ hắc ín polyurethane

    3210

    00

    50

    124

    Màu các loại

    3212

    90

    125

    Mực in Flexo

    3215

    11

    90

    In trên bao bì carton

    126

    Mực in Gravure

    3215

    11

    90

    ln trên màng PP, PE, OPP

    127

    Mực in

    3215

    Loại thông dụng

    128

    Dầu hương tôm

    3302

    10

    10

    129

    Nước tẩy vết bẩn

    3402

    20

    19

    130

    Keo PU

    3506

    91

    00

    131

    Keo dán công nghiệp

    3506

    132

    Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

    3506

    Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm

    133

    Thuốc nổ đã điều chế

    3602

    00

    00

    QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

    134

    Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

    3603

    QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

    135

    Quặng graphit

    3801

    10

    00

    Thành phần chủ yếu là Cacbon

    136

    Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

    3812

    20

    00

    Chất hóa dẻo DOP

    137

    Khí tiệt trùng

    3824

    81

    00

    EO+CO2

    138

    Hạt phụ gia nhựa Taical

    3824

    90

    99

    139

    Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

    3824

    Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

    140

    Hạt nhựa LLDPE

    3901

    10

    92

    141

    Hạt nhựa HDPE

    3901

    20

    00

    142

    Hạt nhựa tổng hợp

    3901

    90

    90

    143

    Hạt nhựa PP

    3902

    10

    30

    PolyPropylene

    144

    Hạt nhựa EPS

    3903

    11

    10

    145

    Hạt nhựa GPPS

    3903

    11

    10

    146

    Hạt nhựa PS

    3903

    19

    21

    147

    Hạt nhựa ABS

    3903

    30

    60

    148

    Hạt nhựa HIPS

    3903

    19

    21

    149

    Hạt nhựa PVC

    3904

    10

    91

    150

    Hạt nhựa PMMA

    3906

    10

    90

    151

    Hạt nhựa POM

    3907

    10

    00

    152

    Hạt nhựa PPE

    3907

    20

    90

    153

    Hạt nhựa PC

    3907

    40

    00

    154

    Hạt nhựa PET

    3907

    60

    20

    155

    Hạt nhựa COP

    3907

    99

    90

    156

    Hạt nhựa PBT

    3907

    99

    90

    157

    Hạt nhựa GVX

    3908

    90

    00

    158

    Nhựa tổng hợp PU

    3909

    50

    00

    159

    Polime Silic hữu cơ (Silicon)

    3910

    160

    Chất ma sát các loại

    3911

    90

    00

    161

    Ống nước nhựa HDPE

    3917

    21

    00

    Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

    162

    Ống nước nhựa PPR

    3917

    22

    00

    Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

    163

    Ống PVC và phụ tùng

    3917

    23

    00

    Ø20 - Ø200 mm

    164

    Ống bọc chống ăn mòn

    3917

    39

    00

    Bọc PE/PP hoặc FBE

    165

    Ống nhựa nhôm nhiều lớp

    3917

    39

    00

    Đường kính trong đến Ø35 mm

    166

    Nhãn hàng hóa

    3919

    90

    90

    167

    Màng PVC; PE

    3919

    168

    Màng nhựa

    3920

    43

    00

    Dày 0,05-0,4 mm

    169

    Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

    3921

    12

    00

    170

    Panel Polyuretan

    3921

    13

    90

    Dày 50 - 200 mm

    171

    Bồn tắm bằng nhựa

    3922

    10

    10

    172

    Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

    3922

    10

    90

    173

    Bao bì PE

    3923

    21

    99

    Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

    174

    Bao nhựa các loại

    3923

    21

    99

    175

    Bao bì PP

    3923

    29

    90

    Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg

    176

    Phôi và chai PET các loại

    3923

    30

    90

    177

    Phong bì bưu chính bằng nhựa

    3923

    21

    00

    178

    Cửa nhựa

    3925

    20

    179

    Cửa ngăn cháy

    3925

    90

    00

    B-15; A-0; A-60

    180

    Tấm lợp ván nhựa

    3925

    90

    00

    0,9 mm x 0,8 m x 2 m

    181

    Dây truyền dịch

    3926

    90

    39

    182

    Khay nhựa

    3926

    90

    59

    Bao bì nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp

    183

    Cao su thiên nhiên

    4001

    Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 400129

    184

    Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu

    4007

    00

    00

    185

    Ống cao su chịu áp lực các loại

    4009

    10

    00

    186

    Ống cao su chịu áp lực

    4009

    Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290

    187

    Băng chuyền, băng tải

    4010

    Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900

    188

    Lốp xe máy

    4011

    40

    189

    Lốp xe đạp

    4011

    50

    00

    190

    Lốp xe nông nghiệp

    4011

    61

    10

    191

    Lốp xe công nghiệp

    4011

    62

    10

    192

    Lốp bánh đặc

    4011

    69

    00

    193

    Săm xe đạp

    4013

    20

    00

    TC 03-2002/CA

    194

    Săm xe máy

    4013

    90

    20

    TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI

    195

    Săm xe công nghiệp

    4013

    90

    99

    196

    Bao cao su tránh thai

    4014

    10

    00

    ISO 4074:2014, TCVN 6342:2007

    197

    Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giày, ủng, mũ, yếm, găng tay)

    4015

    Loại thông dụng

    198

    Găng y tế

    4015

    Gồm các mã HS 40151100, 40151900

    199

    Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc

    4016

    10

    10

    200

    Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường

    4016

    10

    20

    201

    Tấm đệm trải sàn

    4016

    91

    10

    202

    Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

    4016

    93

    10

    203

    Miếng đệm và vành khung tròn

    4016

    93

    20

    204

    Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng

    4016

    95

    00

    205

    Tấm cao su

    4016

    99

    99

    206

    Thảm cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

    207

    Thảm cao su thể dục thể thao

    4016

    99

    99

    Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

    208

    Ủng cách điện, găng tay cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp 10-22-35kV

    209

    Miếng đệm

    4016

    93

    20

    210

    Các sản phẩm khác bằng cao su

    4016

    99

    14

    211

    Da bò đã thuộc

    4104

    212

    Dăm gỗ

    4401

    21

    00

    213

    Viên gỗ (viên nén năng lượng)

    4401

    31

    00

    Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)

    214

    Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

    4401

    22

    00

    215

    Than gáo dừa (than thiêu kết)

    4402

    90

    10

    Nhiều kích cỡ

    216

    Gỗ dùng kê lót giàn khoan

    4407

    99

    217

    Ván lạng mỏng

    4408

    90

    00

    218

    Gỗ cốp-pha, quy cách

    4409

    29

    00

    219

    Hàng mộc

    4418

    220

    Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

    4421

    90

    20

    221

    Ván tre ép tấm

    4602

    11

    00

    Làm cốp pha xây dựng

    222

    Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

    4801

    00

    10

    Định lượng từ 42-55 g/m2

    223

    Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

    4802

    Định lượng từ 40-120 g/m2.

    Không bao gồm các loại có mã số: 48025120, 48026020, 48023000, 48024000, 48022000

    224

    Giấy bao xi măng

    4804

    21

    10

    Định lượng 68-75 g/cm2

    225

    Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

    4804

    31

    90

    Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

    226

    Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

    4807

    00

    00

    227

    Giấy ghi siêu âm

    4810

    13

    11

    228

    Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

    4813

    Định lượng 28-30 g/cm2

    229

    Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

    4819

    10

    00

    366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

    230

    Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

    4819

    10

    90

    233,5*99,5mm

    231

    Ống giấy

    4822

    90

    90

    Rộng 400mm, dài 1,85m

    232

    Đầu lọc thuốc lá

    4823

    90

    99

    233

    Vải áo kimono

    5007

    20

    90

    Thêu theo mẫu

    234

    Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

    5201

    00

    00

    235

    Sợi

    5205

    Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

    236

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

    5208

    Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900

    237

    Vải Jean các loại

    5209

    22

    00

    Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Ne

    238

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

    5209

    Gồm các mã HS: 52091100, 52091200

    239

    Kate 65/35, 83/17

    5210

    11

    00

    240

    Vải dệt thoi khác từ bông

    5212

    Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

    241

    Mụn dừa

    5305

    Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

    242

    Chỉ xơ dừa

    5308

    10

    00

    Chỉ rối, chỉ suôn

    243

    Sợi

    5404

    Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

    244

    Vải dệt polymer

    5407

    72

    00

    245

    Sợi polyester filament

    5502

    33

    00

    246

    Xơ polyester PSF

    5503

    20

    00

    247

    Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

    5508

    248

    Sợi

    5509

    Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

    249

    Sợi

    5510

    Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

    250

    Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

    5513

    Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

    251

    Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m

    5514

    Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200

    252

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

    5515

    11

    00

    Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

    253

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    5515

    13

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

    254

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

    5515

    19

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

    255

    Dây giày coton và polyeste

    5609

    256

    Khăn mộc

    5802

    11

    00

    Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

    257

    Dây đai thun các loại

    5806

    20

    Rộng đến 80mm, dài đến 500m

    258

    Nhãn dệt các loại

    5807

    10

    00

    259

    Vải bạt đã được xử lý

    5901

    90

    20

    260

    Vải dệt đã được hồ cứng

    5901

    90

    90

    261

    Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

    5907

    00

    60

    Vải dệt được tráng chống thấm

    262

    Vải dệt kim từ bông

    6006

    22

    00

    Đã nhuộm

    263

    Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

    6406

    10

    264

    Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

    6406

    265

    Găng tay len

    6506

    10

    266

    Đá nhân tạo gốc thạch anh

    6803

    Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3;

    267

    Bột mài (hạt mài) nhân tạo

    6805

    Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

    268

    Ống bọc bê tông gia tải

    6810

    91

    00

    Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

    269

    Vải dệt kim

    6812

    80

    Các loại

    270

    Ống thủy tinh y tế

    7002

    Ø 5 - Ø 32 mm

    271

    Kính Mosaic

    7003

    Là vật liệu áp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt

    272

    Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

    7004

    Dày 1,5 - 18 mm

    273

    Kính màu phẳng

    7005

    21

    90

    Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005

    274

    Kính cán hoa

    7006

    Là Loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm

    275

    Kính tôi nhiệt an toàn

    7007

    Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với bình thường)

    276

    Kính dán an toàn

    7007

    Kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV

    277

    Kính bảo ôn

    7008

    Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt

    278

    Kính gương

    7009

    Dày từ 1,5 - 18 mm

    279

    Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

    7010

    10

    1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

    280

    Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

    7010

    2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

    281

    Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

    7011

    10

    A 60 (đèn tròn các loại)

    282

    Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

    7011

    10

    Ø12 - Ø40 mm

    283

    Ruột phích và ruột bình chân không

    7020

    00

    30

    284

    Kim cương thành phẩm

    7102

    31

    00

    0,5mm-5,4mm

    285

    Đá quý

    7103

    rubi, saphia

    286

    Vàng

    7108

    13

    00

    99,99% Au

    287

    Ngọc trai

    7116

    20

    00

    288

    Gang đúc

    7201

    20

    00

    289

    Ferocrom

    7202

    41

    00

    %Cr: 50-65%; %C<10%

    290

    Ferro wolfram

    7202

    80

    00

    W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm

    291

    Fero mangan

    7202

    11

    00

    FeMn (65-75%)

    292

    Fero Silic

    7202

    21

    00

    FeSi (45%)

    293

    Phôi thép

    7206

    90

    00

    294

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

    7208

    Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72083600, 72083700, 72083800, 72083900

    295

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

    7209

    Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890

    296

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

    7210

    Gồm các mã HS: 72103011, 72103012, 72103019, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010, 72107090

    297

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

    7211

    Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090

    298

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

    7212

    Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124090, 72125021,72125029

    299

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

    Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920

    300

    Xà gồ thép

    7216

    91

    00

    H = 250 mm

    301

    Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

    7219

    Gồm các mã HS: 72193112, 72193111, 72193210, 72193310, 72193410, 72193510

    302

    Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

    7225

    30

    90

    Sản xuất từ 2016

    303

    Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

    7227

    90

    00

    Sản xuất từ 2016

    304

    Thép hình có hợp kim

    7228

    70

    90

    SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

    305

    Ống và phụ kiện gang

    7303

    Gang xám, gang cầu; Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

    306

    Đường ống

    7304

    31

    90

    Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)

    307

    Ống áp lực (theo phân đoạn)

    7304

    39

    20

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    308

    Cửa van cung, khe van

    7304

    39

    90

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    309

    Ống thép không gỉ

    7304

    41

    00

    Bộ phận chính của thiết bị khử mặn

    310

    Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

    7304

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    311

    Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

    7306

    30

    40

    Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

    312

    Ống áp lực, cửa van

    7306

    30

    90

    Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

    313

    Ống thép chịu lực

    7306

    30

    90

    314

    Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt

    7306

    40

    10

    315

    Ống thông khí cho nồi hơi

    7306

    40

    10

    Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

    316

    Ống xả khí gas cho nồi hơi

    7306

    40

    10

    Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

    317

    Cút góc 90°

    7307

    Mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-­1/8"

    318

    Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

    7307

    3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2"; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"

    319

    Bộ ghép thẳng không mặt bích

    7307

    3-1/8"; 1-5/8"

    320

    Đầu nối mặt bích EIA

    7307

    7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8";

    1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"

    321

    Cột anten viễn thông

    7308

    90

    99

    322

    Cột thép đường dây tải điện

    7308

    90

    99

    323

    Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

    7308

    90

    99

    Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

    324

    Kết cấu thép cho nồi hơi

    7308

    90

    Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

    325

    Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

    7308

    90

    326

    Cột tháp Turbine gió

    7308

    90

    99

    Đường kính cột Ø 3.000mm÷Ø 6.000mm

    Chiều dài cột L=70.000mm÷120.000mm

    Độ dày thân cột δ =10mm÷140mm

    327

    Trụ anten

    7308

    90

    99

    Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m

    328

    Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

    7308

    Cho TBA đến 500kV

    329

    Các loại thùng phi

    7310

    10

    Loại thông dụng

    330

    Các loại lon đồ hộp

    7310

    21

    331

    Cáp thép

    7312

    10

    10

    Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

    332

    Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

    7314

    20

    00

    Loại thông dụng

    333

    Xích

    7315

    Loại thông dụng

    334

    Vòng đệm lò xo

    7318

    21

    00

    Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.

    335

    Bulông + đai ốc thông dụng

    7318

    Loại thông dụng

    336

    Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

    7318

    Loại thông dụng

    337

    Vít xoắn

    7318

    338

    Kim truyền dịch cánh bướm

    7319

    90

    90

    339

    Lò xo lá

    7320

    10

    11

    Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006

    340

    Lò xo

    7320

    90

    10

    Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... Iắp ráp vào các linh kiện xe máy

    341

    Vòi nước các loại

    7324

    90

    99

    342

    Bi nghiền bằng thép

    7325

    91

    00

    Loại thông dụng

    343

    Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

    7325

    Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

    344

    Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

    7325

    Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at

    345

    Trục in ống đồng

    7326

    90

    90

    Lõi sắt, mạ đồng

    346

    Giá phối dây

    7326

    90

    99

    Dây quang ODF, dây trung gian IDF

    347

    Linh kiện camera

    7326

    90

    99

    Các chi tiết liên quan đến vỏ

    348

    Linh kiện xe máy

    7326

    90

    99

    349

    Đồng thanh

    7407

    10

    350

    Dây đồng tròn

    7408

    11

    10

    Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

    351

    Dây điện từ dẹt

    7408

    11

    00

    Tiết diện lớn nhất 50 mm2

    352

    Đồng nguyên liệu dạng dây

    7408

    11

    Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện đường kính đến Ø 14 mm

    353

    Đồng lá, thanh cái

    7409

    11

    00

    354

    Ống đồng

    7411

    10

    00

    355

    Bạc, găng đồng

    7411

    22

    00

    Đến Ø 1.500 mm

    356

    Dây cáp đồng trần

    7413

    357

    Đinh

    7415

    10

    10

    358

    Vít, đai ốc

    7415

    33

    10

    359

    Phôi nhôm dạng định hình

    7604

    10

    90

    360

    Nhôm thanh

    7604

    29

    10

    361

    Cáp nhôm bọc

    7605

    Cho đường dây hạ áp, trung áp

    362

    Cáp nhôm lõi thép

    7614

    10

    Cho đường dây trung áp, cao áp

    363

    Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

    Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2

    364

    Cáp nhôm trần

    7614

    90

    Cho đường dây trung áp, cao áp

    365

    Dây điện - cáp nhôm trần

    7614

    90

    Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mm2

    366

    Dây cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

    Tiết diện đến 600 mm2

    367

    Cáp điện

    7614

    (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

    368

    Lưới nhôm

    7616

    91

    00

    369

    Chì thỏi

    7806

    00

    90

    99,6% Pb

    370

    Kẽm thỏi

    7901

    12

    00

    371

    Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

    7903

    90

    00

    48-50% Zn

    372

    Thiếc thỏi

    8003

    00

    10

    99,75% Sn

    373

    Đồ gá xi mạ

    8108

    90

    00

    Vật tư phục vụ ngành xi mạ

    374

    Cưa tay, lưỡi cưa các loại

    8202

    Loại thông dụng

    375

    Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

    8203

    Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000

    376

    Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

    8204

    Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000

    377

    Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân

    8205

    Gồm các mã HS: tất cả mã HS của nhóm này

    378

    Giá sắt

    8302

    50

    00

    379

    Ghim bấm

    8305

    20

    10

    50 chiếc/Hộp Size No.10

    380

    Biển báo an toàn

    8310

    00

    00

    Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

    381

    Điện cực woIfram

    8311

    10

    00

    Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

    382

    Ống khói

    8404

    10

    383

    Cụm cấp giấy

    8443

    99

    30

    RMI-6922-000 (dùng cho máy in)

    384

    Thanh gạt mực

    8443

    99

    90

    385

    Bộ phận của máy giặt

    8450

    90

    386

    Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

    8451

    90

    90

    Kích thước 500x3350x2 (mm)

    387

    Ổ đĩa quang

    8471

    70

    40

    Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

    388

    Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

    8473

    40

    19

    Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

    389

    Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

    390

    Rô bốt công nghiệp

    8479

    50

    00

    391

    Ghi quay xi măng lò đứng

    8479

    89

    392

    Van các loại

    8481

    20

    90

    393

    Rọ đồng

    8481

    30

    20

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    394

    Van đồng

    8481

    30

    20

    395

    Van một chiều

    8481

    30

    20

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    396

    Vòi vườn

    8481

    80

    59

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    397

    Van cửa đồng

    8481

    80

    61

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    398

    Van bi đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    399

    Van bi liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    400

    Van góc đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    401

    Van góc liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    402

    Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

    8481

    80

    99

    403

    Chi tiết van các loại

    8481

    90

    29

    404

    Vòng đệm các loại

    8481

    90

    29

    405

    Cụm hộp số thủy

    8483

    40

    20

    Gắn động cơ diesel đến 15 CV

    406

    Mô-tơ rung điện thoại di động

    8501

    10

    60

    407

    Mô tơ chổi than

    8501

    10

    91

    QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

    408

    Balass đèn huỳnh quang dạng ống

    8504

    10

    00

    220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W

    409

    Cuộn cảm

    8504

    50

    93

    Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

    410

    Nam châm nhựa dẻo

    8505

    19

    00

    411

    Ắc quy chì axit bản cực ống

    8507

    Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,..,: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

    412

    Đèn lò

    8513

    10

    10

    Điện áp 10 A

    413

    Giá nạp đèn lò

    8513

    90

    90

    GN 16 - 32 - 48

    414

    Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

    8517

    11

    0

    415

    Mô đun camera dùng cho điện thoại di động

    8517

    70

    21

    416

    Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính

    8517

    70

    21

    417

    Mô đun camera và âm thanh

    8517

    70

    21

    418

    Nắp hố cáp thông tin GANIVO

    8517

    70

    99

    419

    Bảo an 5 điểm MDF

    8517

    70

    99

    MDF S2000-PTC

    420

    Phiến đấu dây

    8517

    70

    99

    1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO- IDF và PO-ID)

    421

    REF nối cáp

    8517

    70

    99

    UY2; UY-POSTEF

    422

    Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

    8517

    70

    99

    423

    Hộp bảo an thuê bao

    8517

    70

    DS301; GDT

    424

    Hộp đấu dây

    8517

    70

    HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

    425

    Hộp nối dây thuê bao

    8517

    70

    UD

    426

    Măng sông cáp quang

    8517

    70

    PMO-12/72 FO

    427

    Card thuê bao của tổng đài điện tử

    8517

    Sử dụng cho ngành bưu điện

    428

    Tai nghe có khung choàng đầu

    8518

    30

    10

    429

    Tai nghe không có khung choàng đầu

    8518

    30

    20

    430

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser

    8523

    49

    431

    Thẻ thông minh

    8523

    52

    00

    432

    Thẻ từ

    8523

    21

    Thẻ kiểm soát ra, vào

    433

    Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

    40

    Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

    434

    Tụ nhôm

    8532

    22

    00

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

    435

    Tụ gốm

    8532

    24

    00

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

    436

    Tụ nhựa

    8532

    29

    00

    Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

    437

    Bo mạch in

    8534

    00

    10

    Mạch in

    438

    Cầu dao phụ tải trung áp

    8535

    30

    11

    Điện áp dưới 36KV

    439

    Cầu dao cách ly

    8535

    30

    Điện áp đến 220KV

    440

    Cầu chì tự rơi

    8535

    10

    00

    6-35 kv; 100 A

    441

    Cầu dao cao thế

    8535

    30

    90

    Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A

    442

    Cầu dao phụ tải

    8535

    30

    90

    Điện áp 22-35 kv. Dòng điện định mức 400-630 A

    443

    Cầu chì

    8536

    10

    99

    Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện

    444

    Ống cầu chì

    8536

    10

    Ø24 x Ø32 bằng composite

    445

    Đầu nối cao tần RF

    8536

    69

    19

    Đầu nối vào-ra

    446

    Đầu nối FPC cho điện thoại di động

    8536

    69

    19

    447

    Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

    8536

    90

    Cho công trình lưới điện

    448

    Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

    8536

    50

    I đến 3.000A

    449

    Hộp chia dây bằng sắt & compozit

    8536

    90

    29

    450

    Khởi động từ (trên bờ)

    8536

    90

    99

    U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

    451

    Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

    8537

    10

    19

    Cho công trình lưới điện, điều khiển

    452

    Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

    8537

    Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

    453

    Bóng đèn điện dây tóc

    8539

    22

    454

    Bóng đèn điện compact

    8539

    39

    10

    Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

    455

    Bóng đèn điện huỳnh quang

    8539

    39

    10

    Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

    456

    Đầu đèn huỳnh quang

    8539

    90

    10

    G13/12*30(26)

    457

    Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

    8539

    90

    90

    458

    Tấm Module năng lượng mặt trời

    8541

    40

    22

    Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng

    459

    Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

    8541

    10

    00

    460

    Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

    8541

    21

    00

    461

    Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

    8541

    30

    00

    462

    Mạch điện tử tích hợp

    8542

    463

    Camera điện thoại di động

    8543

    90

    90

    464

    Cáp điện tử

    8544

    42

    99

    465

    Cáp (cable) sợi quang

    8544

    70

    TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)

    466

    Cáp bọc PE, PVC

    8544

    11

    20

    Các loại

    467

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    11

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    468

    Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

    8544

    42

    19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    469

    Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

    8544

    42

    19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    470

    Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    20

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    471

    Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    8544

    42

    90

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    472

    Dây dẫn điện bọc plastic

    8544

    42

    90

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    473

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    49

    11

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    474

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

    8544

    49

    19

    Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

    475

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    49

    31

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    476

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

    8544

    49

    39

    Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

    477

    Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

    8544

    Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

    Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

    478

    Dây thuê bao điện thoại

    8544

    Một hoặc nhiều sợi

    479

    Dây và cáp điện lực

    8544

    AV, ACSR, CV, CVV

    480

    Cách điện

    8546

    90

    00

    Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV

    481

    Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại

    8607

    12

    00

    Loại thép hàn

    482

    Chassis

    8708

    99

    90

    Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn

    483

    Cáp điều khiển

    8708

    29

    12

    484

    Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

    8714

    10

    90

    485

    Khóa yên xe gắn máy

    8714

    10

    90

    486

    Ống xả xe gắn máy

    8714

    10

    90

    487

    Tay nắm sau xe gắn máy

    8714

    10

    90

    488

    Phụ tùng của xe máy và xe đạp

    8714

    489

    Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

    8803

    30

    00

    Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

    490

    Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

    9001

    10

    10

    Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

    491

    Bộ giá số chụp ảnh

    9006

    91

    90

    492

    Ống thông, ống truyền

    9018

    39

    Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng

    493

    Dao mổ điện cao tần

    9018

    90

    30

    Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.

    494

    Cao su chì

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    495

    Đèn tia cực tím

    9018

    20

    00

    496

    Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

    9018

    31

    90

    Sử dụng trong y tế

    497

    Dây truyền dịch

    9018

    39

    00

    Sử dụng trong y tế

    498

    Bộ dây truyền máu

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    499

    Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    500

    Bốc thụt tháo

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    501

    Dây dẫn thức ăn

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    502

    Dây thở Oxy

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    503

    Dây truyền dịch cánh bướm

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    504

    Túi nước tiểu

    9018

    39

    90

    Sử dụng trong y tế

    505

    Banh miệng kiểu DINHMAN

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    506

    Cần nâng tử cung

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    507

    Cốc chia độ cầm tay

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    508

    Cốc đựng dung dịch

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    509

    Cọc ép xương ren ngược chiều

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    510

    Dao mổ cán liền số 12

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    511

    Đầu hút dịch

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    512

    Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    513

    Đĩa nuôi cấy vi trùng

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    514

    Kéo phẫu thuật các loại

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    515

    Kẹp y tế

    9018

    90

    90

    Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế

    516

    Khay quả đậu

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    517

    Kim châm cứu dùng một lần

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    518

    Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    519

    Nong cổ tử cung các cỡ

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    520

    Ống ăn xông y tế

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    521

    Ống hút bơm KARMAN

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    522

    Thìa nạo nhau các loại

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    523

    Xô đựng nước thải có nắp

    9018

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    524

    Bơm kim tiêm

    9018

    Sử dụng trong y tế

    525

    Nẹp chấn thương chỉnh hình

    9021

    10

    00

    Sử dụng trong y tế

    526

    Giá chụp phổi X-quang cơ khí

    9022

    14

    00

    TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

    527

    Bàn chụp X - quang

    9022

    14

    00

    Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

    528

    Bình xịt hơi cay

    9304

    00

    90

    Loại 500 ml, 2000 ml

    529

    Gậy các loại

    9304

    00

    90

    Cao su, điện

    530

    Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

    9305

    99

    99

    YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay, K200

    531

    Bàn ghế nha khoa

    9402

    10

    10

    Sử dụng trong y tế

    532

    Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    533

    Bộ dụng cụ lăn tay

    9402

    90

    90

    534

    Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

    9402

    90

    90

    535

    Bộ rửa tay vô trùng

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    536

    Cáng gập các loại

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    537

    Ghế xoay khám bệnh

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    538

    Giá đựng vô trùng

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    539

    Giá treo bình dịch bằng Inox

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    540

    Khay đựng dụng cụ có nắp

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    541

    Nẹp tay chân (INOX)

    9402

    90

    90

    Sử dụng trong y tế

    542

    Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự

    9404

    21

    00

    543

    Đèn pin

    9405

    40

    99

    Loại ĐP-DL-ĐT05

     

    PHỤ LỤC V

    DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE BUÝT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Các sản phẩm bằng nhựa

    3917

    29

    00

    Nội thất và ngoại thất

    2

    Lốp ô tô tải nặng

    4011

    20

    Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm

    3

    Lốp ô tô đặc chủng

    4011

    Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

    4

    Lốp ô tô tải nhẹ

    4011

    Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

    5

    Săm ô tô tải nhẹ

    4013

    10

    Đường kính mặt cắt từ 104mm đến 160mm, đường kính trong từ 305mm đến 385mm

    6

    Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

    4205

    00

    40

    7

    Vải túi khí cho xe ôtô

    5911

    90

    90

    8

    Vòng bi

    8482

    80

    00

    Vòng loại 24k và 30k

    9

    Bạc nhíp

    8483

    30

    30

    Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên

    10

    Bạc phụ tùng

    8483

    40

    00

    Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.

    11

    Bạc cân bằng

    8483

    99

    93

    Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn.

    12

    Đèn pha xe con

    8512

    20

    10

    13

    Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

    8512

    20

    99

    14

    Còi xe ôtô

    8512

    30

    10

    15

    Cần gạt nước cho xe ôtô

    8512

    90

    20

    16

    Loa ôtô

    8518

    21

    Hoặc mã HS 851829

    17

    Tăng âm còi ú

    8518

    50

    18

    Cabin đã hàn

    8707

    90

    90

    Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn

    19

    Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

    8708

    29

    93

    20

    Cabin CKD

    8708

    29

    99

    Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn

    21

    Ống dầu phanh

    8708

    30

    29

    22

    Hộp số

    8708

    40

    HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

    23

    Ống xả

    8708

    92

    20

    24

    Nhíp ô tô

    8708

    99

    93

    Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5-70 tấn.

    Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế.

    Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế.

    Chiều rộng nhíp: 40-150mm.

    Chiều dày nhíp: 5-45mm.

    25

    Linh kiện bộ ly hợp

    8714

    93

    10

    26

    Bánh răng

    8714

    93

    90

    27

    Vỏ ghế ô tô

    9401

    90

    10

    28

    Tấm giữ ghế

    9401

    90

    39

    29

    Biển báo bằng nhôm phản quang

    9405

    60

    90

    Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

    30

    Nhãn hàng hóa

    3919

    90

    90

    31

    Ống dẫn bằng cao su

    4009

    42

    90

    32

    Miếng đệm

    4016

    93

    20

    33

    Các sản phẩm khác bằng cao su

    4016

    99

    14

    34

    Kính tôi nhiệt an toàn

    7007

    Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường)

    35

    Gương chiếu hậu

    7009

    36

    Lò xo kéo, nén

    7320

    20

    00

    Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm

    37

    Ống nối

    7326

    90

    99

    Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

    38

    Thanh trượt

    7616

    99

    99

    Sử dụng cho điều chỉnh dầu hộp số ôtô

    39

    Ống xi lanh

    8409

    99

    44

    Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

    40

    Ắc quy

    8507

    20

    99

    41

    Ăng-ten

    8529

    10

    30

    42

    Anten dùng cho ô tô

    8529

    10

    30

    43

    Bộ dây dẫn điện

    8544

    30

    12

    44

    Thanh chắn chống va đập và linh kiện

    8708

    10

    90

    45

    Cáp điều khiển

    8708

    29

    12

    46

    Bộ phận của dây đai an toàn

    8708

    29

    20

    47

    Mảng khung xương sàn trước

    8708

    29

    95

    48

    Mảng khung xương sàn giữa

    8708

    29

    95

    49

    Mảng khung xương sàn trước bên trái

    8708

    29

    95

    50

    Mảng khung xương sàn trước bên phải

    8708

    29

    95

    51

    Mảng khung xương sàn sau

    8708

    29

    95

    52

    Mảng khung xương sàn trước ở giữa

    8708

    29

    95

    53

    Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái

    8708

    29

    95

    54

    Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải

    8708

    29

    95

    55

    Cột giữa xe phía trong bên trái

    8708

    29

    95

    56

    Cột giữa xe phía trong bên phải

    8708

    29

    95

    57

    Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới

    8708

    29

    95

    58

    Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới

    8708

    29

    95

    59

    Thanh tăng cứng bảng táp lô

    8708

    29

    95

    60

    Ống dẫn

    8708

    40

    92

    Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

    61

    Vành bánh xe

    8708

    70

    32

    62

    Chân ga/phanh/ côn

    8708

    99

    30

    63

    Khung gầm xe

    8708

    99

    62

    64

    Bộ ghế

    9401

    20

    65

    Bộ dụng cụ (tool kits)

    Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022

     

    PHỤ LỤC VI

    DANH MỤC VẬT TƯ CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Vỏ trấu

    1213

    00

    00

    2

    Superlub

    1518

    Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước

    3

    Thạch anh

    2506

    10

    00

    4

    Bentonite giếng khoan

    2508

    10

    00

    NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

    5

    Bentonite khoan cọc nhồi

    2508

    10

    00

    HPB600-AP1, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

    6

    Bentonite khuôn đúc

    2508

    10

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    7

    Xi măng P300

    2523

    Xây dựng các công trình biển

    8

    Xi măng ít tỏa nhiệt

    2523

    PCit

    9

    Xi măng giếng khoan

    2523

    Loại: Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5.9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2.1Mpa, tại 60oC>10.3Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu <30Bc; Loại: Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100 °C, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

    10

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

    11

    Condensate

    2709

    00

    20

    12

    Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

    2710

    12

    Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

    13

    Dầu nhớt bôi trơn

    2710

    19

    43

    SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

    14

    Mỡ bôi trơn

    2710

    19

    44

    Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

    15

    Dầu công nghiệp

    2710

    ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

    16

    Argon

    2804

    21

    00

    Độ tinh khiết >99.999%

    17

    Axít clohydric

    2806

    10

    00

    HCl (KT) ≥ 30%; HCl tinh khiết

    18

    Axit clohydric

    2806

    10

    00

    19

    Axít sunphuríc

    2807

    00

    00

    H2SO4 ≥ 97%

    20

    Axit nitric

    2808

    00

    00

    Axit nitric đậm đặc 99%

    21

    Axít phốtphoríc

    2809

    20

    H3PO4 ≥ 98%

    22

    Amoniac (NH3)

    2814

    23

    Canxi Clorua (CaCI2)

    2827

    Dạng bột màu trắng

    24

    Barite API

    2833

    27

    00

    Dạng bột màu be sáng

    25

    Silica Flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    26

    Axetylen (C2H2)

    2901

    29

    10

    Độ thuần > 99,7%

    27

    Biosafe

    2912

    Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

    28

    Chất tạo bọt

    2915

    Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

    29

    Stearat nhôm

    2931

    90

    90

    Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí

    30

    Sơn hóa học các loại

    3208

    Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu)

    31

    Chất hoạt tính bề mặt

    3402

    Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.

    32

    Hóa chất xử lý bề mặt

    3403

    Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo

    33

    Keo UF DAK

    3506

    34

    Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...)

    4008

    11

    20

    Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm μ>15000

    35

    Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

    6216

    36

    Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

    7304

    Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900

    37

    Ống thép được bọc bê tông gia trọng

    7304

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch =2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3

    38

    Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

    7305

    11

    00

    Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

    39

    Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

    7305

    Mác thép: đến X70, Đường kính ngoài: 16-60”, Chiều dày: 6.4-35mm, Chiều dài: tối đa 12.200mm, Công nghệ: 3 -roll bending và hàn hồ quang chìm, Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng

    40

    ng chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

    7305

    Ống thép hàn có đầu nối đi kèm

    41

    Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

    7305

    Đường kính đến 1.524 mm

    42

    Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

    7305

    Đường kính đến 1.524 mm

    43

    Ống thép được bọc cách nhiệt

    7305

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54 cm)

    44

    Ống thép được bọc chống ăn mòn

    7305

    Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54cm)

    45

    Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

    7306

    Độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900

    46

    Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

    7307

    22

    Bằng thép

    47

    Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches

    7307

    92

    Bằng thép

    48

    Bồn, bể chứa dầu thô/nước

    7310

    Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép

    49

    Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

    7311

    Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

    50

    Biển báo hiệu trên giàn khoan

    8310

    00

    00

     

    PHỤ LỤC VII

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC

    ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
    kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Tấm tường

    3925

    90

    00

    BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

    2

    Tấm trần

    3925

    90

    00

    CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15)

    3

    Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu

    4016

    94

    00

    4

    Vật liệu compozit chất lượng cao

    7019

    90

    90

    Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

    5

    Xích neo tàu

    7315

    82

    00

    Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

    6

    Que hàn

    8311

    Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm

    7

    Dây hàn

    8311

    Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;

    Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

    Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

    Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;

    Loại NA70S kích cỡ Ø0,8-Ø1,6 mm

    8

    Hệ trục và chân vịt tàu thủy

    8410

    90

    00

    Chân vịt đường kính đến 2 m

    9

    Ụ nổi

    8905

    90

    10

    Sức nâng đến 20.000 tấn

    10

    Vỏ xuồng hợp kim nhôm

    8906

    11

    Vỏ tàu sông biển

    8906

    Đến 12.500 DWT

     

    PHỤ LỤC VIII

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT SẢN PHẨM

    PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
    kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

    4817

    30

    00

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

    2

    Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

    4819

     

     

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

    3

    Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

    4911

    99

    90

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

    4

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    5

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    6

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

    7

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    8

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    9

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    10

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    11

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    12

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    13

    Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    14

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    15

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    16

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    17

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    18

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    19

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    20

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    21

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    22

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    23

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

    Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

    24

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    25

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    26

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    39

    Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

    27

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

    28

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

    29

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

    30

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

    31

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232950

    32

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232951

    33

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232952

    34

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    35

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    36

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    37

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    38

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    39

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    40

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    41

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    42

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    43

    Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969

    44

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    45

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    46

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    47

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    48

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

    49

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

    50

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    51

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    52

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    53

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    54

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    55

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    56

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    57

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    58

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    59

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    60

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    61

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    62

    Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    63

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    64

    Loại khác

    8523

    29

    92

    Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

    65

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    66

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

    67

    Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    68

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    69

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    70

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...)

    71

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    72

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    73

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    74

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    75

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

    11

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    76

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...)

    77

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm

    78

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm

    79

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...)

    80

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    81

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam

    82

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam

    83

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam

    84

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    49

     

    Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam

    85

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác

    8523

    49

     

    Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm

    86

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...). Bao gồm các mã HS: 85232911, 85232919, 85232921, 85232929.

    87

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...). Bao gồm các mã HS: 85232939, 85232949

    88

    Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

     

    Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 116/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 14/11/2008 Hiệu lực: 13/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 87/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
    Ban hành: 13/08/2010 Hiệu lực: 01/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 13/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
    Ban hành: 05/05/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 30/03/2018 Hiệu lực: 15/05/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Công văn 2881/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc miễn thuế hàng hóa nhập khẩu
    Ban hành: 08/04/2016 Hiệu lực: 08/04/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 8256/BTC-CST của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng máy móc cơ khí
    Ban hành: 17/06/2016 Hiệu lực: 17/06/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 10970/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo Quyết định 528/QĐ-TTg
    Ban hành: 09/08/2016 Hiệu lực: 09/08/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 12166/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về việc triển khai thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 31/08/2016 Hiệu lực: 31/08/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Công văn 2863/TCHQ-ĐTCBL của Tổng cục Hải quan về việc tăng cường kiểm soát nhập khẩu các mặt hàng trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 28/04/2017 Hiệu lực: 28/04/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Công văn 4877/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc nhập khẩu tàu chở dầu, hóa chất Petrolimex 18 của Hàn Quốc
    Ban hành: 24/07/2017 Hiệu lực: 24/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 1173/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực và hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tính đến hết ngày 30/06/2017
    Ban hành: 29/08/2017 Hiệu lực: 29/08/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Công văn 7620/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xác định tàu chở dầu, hóa chất trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 21/11/2017 Hiệu lực: 21/11/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 1636/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện chương trình ưu đãi thuế nhập khẩu linh kiện phụ tùng ô tô
    Ban hành: 27/03/2018 Hiệu lực: 27/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 10/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 03/01/2019 Hiệu lực: 03/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 681/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư 2014 - 2018
    Ban hành: 15/05/2019 Hiệu lực: 15/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Công văn 4393/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xử lý thuế hàng hóa nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được
    Ban hành: 04/07/2019 Hiệu lực: 04/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Công văn 4551/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về hàng hóa nhập khẩu miễn thuế của dự án
    Ban hành: 12/07/2019 Hiệu lực: 12/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Công văn 3135/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được
    Ban hành: 14/05/2020 Hiệu lực: 14/05/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Công văn 4929/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện Nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020
    Ban hành: 24/07/2020 Hiệu lực: 24/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Số hiệu:14/2015/TT-BKHĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:17/11/2015
    Hiệu lực:01/01/2016
    Lĩnh vực:Đầu tư, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:28/11/2015
    Số công báo:1153&1154-11/2015
    Người ký:Nguyễn Văn Hiếu
    Ngày hết hiệu lực:15/05/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (16)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X