hieuluat

Quyết định 4970/QĐ-BCT Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4970/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Vượng
    Ngày ban hành:21/12/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:21/12/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Điện lực, Công nghiệp
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    Số: 4970/QĐ-BCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

    -----------

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

     

    Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Văn bản số 2622/BXD-KTXD ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc thỏa thuận Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp;

    Xét Tờ trình số 4539/TTr-EVN ngày 11 tháng 11 năm 2014; Văn bản số 4015/EVN-ĐT ngày 29 tháng 9 năm 2015 và Văn bản số 5329/EVN-ĐT ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đề nghị phê duyệt, công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp; báo cáo kết quả thẩm tra của Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng, kèm theo Văn bản số 2018/VKT-ĐM ngày 16 tháng 12 năm 2015.

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện:

    1. Bộ định mức được công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá, dự toán chi phí công tác lắp đặt đường dây và lắp đặt trạm biến áp có cấp điện áp từ 0,4 kV đến 500 kV và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các nội dung chưa phù hợp hoặc chưa được đề cập trong Bộ định mức, đề nghị các chủ đầu tư dự án, các nhà thầu thi công kịp thời đề xuất ý kiến hợp lý để được xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.

    Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành:

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008; Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29 tháng 8 năm 2015 của Bộ Công Thương.

    2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, các Vụ chức năng thuộc Bộ, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
    - Tổng cty Truyền tải điện quốc gia;
    - Các Tổng công ty Điện lực;
    - Lưu: VT, TCNL (KH&QH-t2).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Hoàng Quốc Vượng

     

     

    ĐỊNH MỨC

    CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
    (Công bố kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

     

    Phần I. ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

     

    Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

    Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).

    1. Nội dung định mức dự toán

    Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện bao gồm:

    - Mức hao phí vật liệu:

    Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

    Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.

    - Mức hao phí lao động

    Là số ngày công (bao gồm cả lao động chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp, từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

    Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.

    - Mức hao phí Máy thi công

    Là số ca máy và thiết bị thi công sử dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

    2. Kết cấu định mức dự toán

    Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương:

    Chương I : Công tác vận chuyển, bốc dỡ

    Chương II : Công tác lắp dựng cột điện

    Chương III : Công tác lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây

    Chương IV : Công tác lắp đặt đường dây cáp điện

    Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.

    - Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

    + Mức hao phí vật liệu chính: được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

    + Mức hao phí vật liệu phụ như vật liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

    + Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

    + Mức hao phí máy thi công được tính bằng số lượng ca máy chính sử dụng.

    + Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

    3. Quy định và hướng dẫn áp dụng

    - Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá lắp đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.

    - Trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

    - Trường hợp những loại công tác lắp đặt có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

    - Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.

    Chương I. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

     

    D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí đổ hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi qui định.

    Nhân công 3,0/7

    Đơn vị tính: công/km

    Mã hiệu

    Tên vật, phụ liệu, phụ kiện

    Đơn vị

    Bốc dỡ

    Cự ly vận chuyển (m)

    ≤100

    ≤300

    ≤500

    >500

    D1.101

    D1.102

    D1.103


    D1.104


    D1.105


    D1.106

    D1.107

    D1.108


    D1.109

    D1.110

    D1.111

    Nước

    Cốp pha thép

    Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo

    Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh

    Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn

    Phụ kiện các loại

    Cách điện các loại

    Dây dẫn điện, dây cáp các loại

    Cấu kiện bê tông đúc sẵn

    Cột bê tông

    Bitum

    m3

    tấn

    tấn


    tấn


    tấn


    tấn

    tấn

    tấn


    tấn

    tấn

    tấn

    0,29

    0,32

    0,41


    0,38


    0,45


    0,42

    0,83

    0,48


    0,41

    0,50

    0,54

    3,93

    5,79

    7,49


    6,81


    8,17


    6,74

    8,85

    6,81


    6,13

    9,53

    4,26

    3,87

    5,43

    7,03


    6,39


    7,67


    6,33

    8,31

    6,38


    5,75

    8,95

    3,86

    3,37

    5,36

    6,94


    6,31


    7,57


    6,25

    8,20

    6,31


    5,68

    8,83

    3,78

    3,29

    5,31

    6,37


    6,25


    7,50


    6,18

    8,12

    6,25


    5,62

    8,75

    3,73

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    - Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:

    Địa hình

    Hệ số

    Qua địa hình cát khô

    Bùn nước ≤ 30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o

    Bùn nước ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o

    Bùn nước ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o

    Bùn nước ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o

    Đường dốc từ 36o đến 40o

    Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >40o

    1,5

    1,5

    2,0

    2,5

    3,0

    4,5

    6,0

    - Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

    - Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:

    Quyết định 4970/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp  (m; km)

    Trong đó:

    Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột,…), riêng dây dẫn chỉ tính chiều dài vận chuyển của các vị trí néo.

    Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m;km).

    Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).

    n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.

    D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.

    Đơn vị tính: m3(hoặc tấn)/km

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cự ly vận chuyển

    ≤ 1 km

    >1km

    D1.201

    Vận chuyển cát, nước (m3)

    Nhân công 3,0/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100÷120CV

    công

     

    ca

    1,64

     

    0,072

    1,59

     

    0,06

    D1.202

    Vận chuyển đá sỏi các loại (m3)

    Nhân công 3,0/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100÷120CV

    công

     

    ca

    1,76

     

    0,075

    1,67

     

    0,063

    D1.203

    Vận chuyển xi măng bao (tấn)

    Nhân công 3,0/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100÷120CV

    công

     

    ca

    1,32

     

    0,05

    1,25

     

    0,042

    D1.204

    Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn)

    Nhân công 3,0/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100÷120CV

    công

     

    ca

    1,85

     

    0,18

    1,81

     

    0,11

    D1.205

    Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn)

    Nhân công 3,0/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100÷120CV

    công

     

    ca

    1,45

     

    0,18

    1,38

     

    0,15

    D1.206

    Vận chuyển sứ các loại (tấn)

    Nhân công 3,0/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100÷120CV

    công

     

    ca

    2,03

     

    0,18

    1,99

     

    0,15

     

    1

    2

    D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN

    Quy định áp dụng

    - Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:

    + Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ phương tiện vận chuyển không quá 30 m.

    + Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.

    Thành phần công việc:

    Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.

    Nhân công 3,0/7

    Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu

    Mã hiệu

    Tên vật liệu, phụ kiện

    Đơn vị

    Bốc lên

    Bốc xuống

    D1.301

    D1.302

    D1.303

    D1.304

    D1.305

    D1.306

    Thép thanh cột

    Cấu kiện thép các loại

    Phụ kiện các loại

    Dây dẫn điện các loại

    Sứ các loại

    Cấu kiện bê tông đúc sẵn

    tấn

    tấn

    tấn

    tấn

    tấn

    tấn

    0,55

    0,59

    0,60

    0,63

    0,75

    0,59

    0,506

    0,46

    0,47

    0,59

    0,78

    0,46

     

    1

    2

    Chương II. CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

     

    D2.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH

    Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30 m.

    Đơn vị tính: tấn/cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Phạm vi

    ≤ 30m

    ≤ 100m

    D2.100

    Phân loại cột thép hình

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 5 tấn

    công

     

    ca

    2,5

     

    0,015

    3,18

     

    0,02

     

    1

    2

    D2.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cột (tấn)

    ≤ 5

    ≤ 15

    ≤ 30

    > 30

     

     

     

     

    D2.201

    D2.202

    Lắp ráp cột thép bằng thủ công

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Đinh đỉa

    Nhân công 4,0/7

    Từng chi tiết

    Từng đoạn

     

    m3

    kg

     

    công

    công

     

    0,004

    0,30

     

    7,10

    3,34

     

    0,004

    0,30

     

    6,40

    3,16

     

    0,004

    0,30

     

    6,10

    2,98

     

    0,004

    0,30

     

    5,78

    2,81

     

    1

    2

    3

    4

    D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).

    D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG

    Đơn vị tính: cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao cột (m)

    ≤ 15

    ≤ 25

    ≤ 35

    ≤ 40

    ≤ 50

    D2.310

    Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    m3

    %

    công

     

    0,03

    2

    15,30

     

    0,04

    2

    27,81

     

    0,04

    2

    34,17

     

    0,06

    2

    58,03

     

    0,080

    2

    103,31

     

    1

    2

    3

    4

    5

    D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

    D2.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO

    Đơn vị tính: cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao cột (m)

    ≤ 25

    ≤ 35

    ≤ 40

    ≤ 50

    D2.321

    Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Máy kéo 100CV

     

    m3

    %

    công

     

    ca

     

    0,04

    2

    20,86

     

    0,30

     

    0,04

    2

    25,63

     

    0,50

     

    0,06

    2

    43,52

     

    0,70

     

    0,08

    2

    77,48

     

    1,00

     

    1

    2

    3

    4

    D2.3220 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU

    Đơn vị tính: cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao cột (m)

    ≤ 15

    ≤ 25

    ≤ 35

    ≤ 40

    ≤ 50

    D2.322

    Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủy công kết hợp với cần cẩu

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

     

    m3

    %

    Công

     

    ca

     

    0,03

    2,00

    10,61

     

    0,12

     

    0,04

    2,00

    19,82

     

    0,24

     

    0,04

    2,00

    24,35

     

    0,40

     

    0,06

    2,00

    41,34

     

    0,56

     

    0,08

    2,00

    73,61

     

    0,80

     

    1

    2

    3

    4

    5

    D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

    Đơn vị tính: cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao cột (mét)

    ≤ 15

    ≤ 25

    ≤ 35

    ≤ 40

    ≤ 50

    D2.330

    Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cơ giới

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

     

    m3

    %

    công

     

    ca

     

    0,03

    2

    5,85

     

    0,07

     

    0,04

    2

    10,92

     

    0,13

     

    0,04

    2

    13,42

     

    0,22

     

    0,06

    2

    22,78

     

    0,31

     

    0,08

    2

    40,56

     

    0,44

     

    1

    2

    3

    4

    5

    D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

    Đơn vị tính: tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hoàn toàn thủ công

    Thủ công kết hợp cơ giới

    D2.401

    Chiều cao cột

    ≤ 15m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,001

    0,5

    2

    12,29

     

    -

     

    0,001

    0,5

    2

    9,03

     

    0,15

    D2.402

    Chiều cao cột ≤ 30m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d = 4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,003

    0,9

    2

    12,98

     

    -

     

    0,002

    0,7

    2

    10,38

     

    0,17

    D2.403

    Chiều cao cột ≤ 40m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,003

    1,00

    2

    14,28

     

    -

     

    0,002

    1,00

    2

    11,42

     

    0,20

    D2.404

    Chiều cao cột ≤ 50m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,004

    1,10

    2

    15,70

     

    -

     

    0,004

    1,10

    2

    12,56

     

    0,23

     

     

     

     

    1

    2

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: tấn

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hoàn toàn thủ công

    Thủ công kết hợp cơ giới

    D2.405

    Chiều cao cột ≤ 60m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,004

    1,15

    2

    17,28

     

    -

     

    0,004

    1,15

    2

    13,81

     

    0,25

    D2.406

    Chiều cao cột ≤ 70m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,004

    1,20

    2

    18,90

     

    -

     

    0,004

    1,20

    2

    15,12

     

    0,25

    D2.407

    Chiều cao cột ≤ 85m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,004

    1,30

    2

    21,71

     

    -

     

    0,004

    1,30

    2

    17,37

     

    0,3

    D2.408

    Chiều cao cột ≤ 100m

    Vật liệu

    Gỗ ván

    Cáp thép d =4mm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Tời điện 2 tấn

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,004

    1,30

    2

    24,97

     

    -

     

    0,004

    1,30

    2

    19,98

     

    0,40

     

    1

    2

    Ghi chú:

    Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:

    1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc ≤ 15o hoặc ngập nước sâu ≤ 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:

    - Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

    - Độ dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5

    - Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100m ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

    2. Trường hợp dựng cột có chiều cao >100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10m hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.

    3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

    4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.

    D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG

    D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.

    Đơn vị tính: 1 mối nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Địa hình

    Bình thường

    Sườn đồi

    Sình lầy

    D2.510

    Nối cột bê tông bằng mặt bích

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Thép đệm

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,0/7

     

    m3

    kg

    %

    công

     

    0,003

    0,35

    2

    3,00

     

    0,003

    0,35

    2

    3,15

     

    0,009

    0,35

    2,00

    3,60

     

    1

    2

    3

    D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).

    Đơn vị tính: cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hoàn toàn bằng thủ công

    Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

    Bằng máy kéo kết hợp thủ công

    D2.521

    Chiều cao cột ≤ 8m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

     

    0,005

    0,10

    4,61

     

    -

     

    0,005

    0,10

    1,85

     

    0,07

     

    -

    -

    -

     

    -

    D2.522

    Chiều cao cột ≤ 10m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

     

    0,005

    0,10

    4,96

     

    -

     

    0,005

    0,10

    1,98

     

    0,07

     

    -

    -

    -

     

    -

    D2.523

    Chiều cao cột ≤ 12m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

     

    0,005

    0,10

    5,31

     

    -

     

    0,005

    0,10

    2,12

     

    0,10

     

    -

    -

    -

     

    -

    D2.524

    Chiều cao cột ≤ 14m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

     

    0,005

    0,10

    6,61

     

    -

     

    0,005

    0,10

    2,64

     

    0,10

     

    -

    -

    -

     

    -

     

     

     

     

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hoàn toàn bằng thủ công

    Bằng cần cẩu kết hợp thủ công

    Bằng máy kéo kết hợp thủ công

    D2.525

    Chiều cao cột ≤ 16m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

    Máy kéo 75CV

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

    ca

     

    0,006

    0,10

    7,19

     

    -

    -

     

    0,006

    0,10

    2,88

     

    0,14

    -

     

    0,006

    0,10

    3,24

     

    -

    0,15

    D2.526

    Chiều cao cột ≤ 18m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

    Máy kéo 75CV

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

    ca

     

    0,006

    0,10

    9,37

     

    -

    -

     

    0,006

    0,10

    3,75

     

    0,14

    -

     

    0,006

    0,10

    4,22

     

    -

    0,15

    D2.527

    Chiều cao cột ≤ 20m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

    Máy kéo 75CV

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

    ca

     

    0,006

    0,10

    10,92

     

    -

    -

     

    0,006

    0,10

    4,37

     

    0,2

    -

     

    0,006

    0,10

    4,91

     

    -

    0,23

    D2.528

    Chiều cao cột >20m

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Cẩu 10 tấn

    Máy kéo 75CV

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

    ca

     

    0,006

    0,10

    11,92

     

    -

    -

     

    0,006

    0,10

    4,77

     

    0,2

    -

     

    0,006

    0,10

    5,36

     

    -

    0,23

     

    1

    2

    3

    D2.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)

    Đơn vị tính: 1 cột

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    D2.530

    Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng)

    Vật liệu

    Gỗ kê

    Sơn

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Máy khoan xoáy

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

     

    0,005

    0,10

    2,12

     

    0,10

    Ghi chú:

    1. Dựng cột gỗ, cột thép ống thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

    2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được tính bằng bằng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột chữ A, hình П thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với so với định mức của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.

    3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông với chiều cao tương ứng.

    4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 15o, hoặc bùn nước ≤20cm. Trường hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:

    - Độ dốc từ > 15o ÷ 35o hoặc bùn nước từ >20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2

    - Đồi núi dốc > 35o hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.

    D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

    Nhân công 3,5/7

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Trọng lượng xà (kg)

    Lắp xà thép cho loại cột

    Đỡ

    Nép

    Đúp

    Hình Π;A

    D2.601

    D2.602

    D2.603

    D2.604

    D2.605

    D2.606

    D2.607

    D2.608

    D2.609

    D2.610

    D2.611

    Lắp đặt xà

    ≤15

    25

    50

    100

    140

    230

    320

    410

    500

    750

    1000

    0,51

    0,85

    1,15

    1,55

    1,86

    2,57

    3,28

    3,87

    4,57

    -

    -

    0,678

    1,13

    1,53

    2,06

    2,47

    3,41

    4,36

    5,14

    6,07

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2,1

    2,99

    3,75

    4,14

    4,52

    5,79

    6,83

    -

    -

    -

    -

    2,33

    3,33

    4,17

    4,6

    5,02

    6,43

    7,59

     

    1

    2

    3

    4

    Ghi chú:

    - Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.

    - Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân công được nhân hệ số sau:

    + Cột vuông, mắt chéo: 1,3

    + Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: 1,5

    + Cột hình Π; A: 1,7

    - Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.

    D2.7000 LẮP DỰNG TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.

    Đơn vị tính: 100kg

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính (mm)

    Ø8÷10

    Ø12÷14

    Ø16÷18

    D2.700

    Lắp dựng tiếp địa cột điện

    Vật liệu

    Sơn

    Nhân công 3,5/7

     

    kg

    công

     

    0,04

    1,00

     

    0,03

    0,75

     

    0,025

    0,66

     

    1

    2

    3

    D2.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA

    D2.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5m XUỐNG ĐẤT

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 10 cọc

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    III

    IV

    D2.810

    Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5 m xuống đất

    Vật liệu

    Que hàn

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Máy hàn 14kW

     

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    1,00

    5

    2,50

     

    0,05

     

    1,00

    5

    2,80

     

    0,05

     

    1,00

    5

    4,38

     

    0,05

     

    1,00

    5

    7,50

     

    0,05

     

    1

    2

    3

    4

    Ghi chú:

    - Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:

    + Khi L tăng 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 1,2; nếu giảm 0,5m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

    + Khi L tăng 1m thì điều chỉnh với hệ số 1,5; nếu giảm 1m, thì điều chỉnh với hệ số 0,8.

    - Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình. Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.

    D2.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: m2

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Sơn báo hiệu theo chiều cao cột (m)

    Sơn các loại thép

    ≤ 70

    ≤ 100

    >100

    2 nước

    3 nước

    D2.900

    Sơn sắt thép các loại

    Vật liệu

    Sơn

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    kg

    %

    công

     

    0,18

    5

    0,57

     

    0,22

    5

    0,71

     

    0,25

    5

    0,95

     

    0,18

    2

    0,11

     

    0,28

    2

    0,156

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước).

    Chương III. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

     

    Quy định áp dụng:

    - Lắp chuỗi cách điện đường đây trong môi trường mang điện vận hành: hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

    - Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ ≤ 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ ≤ 7 kg/ bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

    - Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao >100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với mức liền kề trước đó.

    - Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.

    - Nếu số bát sứ >28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.

    D3.1000 LẮP ĐẶT SỨ

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.

    D3.1100 SỨ ĐỨNG

    Đơn vị tính: 10 sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp dưới đất

    6÷10kV

    15÷22kV

    35kV

     

     

     

     

     

    D3.111

    D3.112

    Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

    Vật liệu

    Giẻ lau

    Cồn công nghiệp

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Cột tròn

    Cột vuông

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,7

    0,15

    5

     

    1,1

    0,88

     

    0,7

    0,15

    5

     

    1,51

    1,2

     

    0,7

    0,15

    5

     

    1,92

    1,53

     

     

     

     

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp trên cột

    6÷10kV

    15÷22kV

    35kV

     

     

     

     

     

    D3.111

    D3.112

    Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế

    Vật liệu

    Giẻ lau

    Cồn công nghiệp

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Cột tròn

    Cột vuông

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,7

    0,15

    5

     

    1,65

    1,14

     

    0,7

    0,15

    5

     

    2,26

    1,56

     

    0,7

    0,15

    5

     

    2,88

    1,99

     

    4

    5

    6

    D3.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (lắp sứ hạ thế bao gồm lắp rack sứ/Uclevis. Nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).

    Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại sứ

    Sứ các loại

    Sứ tai mèo

    2 Sứ

    3 Sứ

    4 Sứ

    D3.121

    Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công

    Vật liệu

    Ống sứ hạ thế

    Bộ sứ

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    cái

    bộ

    %

    công

     

    1,0

    -

    5

    0,06

     

    1,0

    -

    5

    0,07

     

    -

    1,0

    5

    0,28

     

    -

    1,0

    5

    0,39

     

    -

    1,0

    5

    0,55

    D3.122

    Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới

    Vật liệu

    Ống sứ hạ thế

    Bộ sứ

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Xe nâng người

     

    cái

    bộ

    %

    công

     

    ca

     

    1,0

    -

    5

    0,024

     

    0,015

     

    1,0

     

    5

    0,028

     

    0,015

     

    -

    1,0

    5

    0,078

     

    0,02

     

    -

    1,0

    5

    0,109

     

    0,02

     

    -

    1,0

    5

    0,154

     

    0,02

     

    1

    2

    3

    4

    5

    D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ

    Chuỗi néo

    D3.131

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,23

     

    0,05

    0,01

    0,25

    D3.132

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,24

     

    0,05

    0,01

    0,26

    D3.133

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,27

     

    0,05

    0,01

    0,29

    D3.134

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,31

     

    0,05

    0,01

    0,33

    D3.135

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,34

     

    0,05

    0,01

    0,36

    D3.136

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,374

     

    0,05

    0,01

    0,394

    D3.137

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,43

     

    0,05

    0,01

    0,46

    D3.138

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,045

    0,01

    0,494

     

    0,05

    0,01

    0,524

     

    1

    2

    Ghi chú

    Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV. Trường hợp cấp điện áp 500kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

    D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    ≤ 2

    ≤ 5

    ≤ 8

    ≤ 11

    D3.141

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,18

     

    0,075

    0,02

    0,40

     

    0,12

    0,03

    0,64

     

    0,17

    0,03

    0,90

    D3.142

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,23

     

    0,075

    0,02

    0,42

     

    0,12

    0,03

    0,67

     

    0,17

    0,03

    0,95

    D3.143

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,28

     

    0,075

    0,02

    0,46

     

    0,12

    0,03

    0,73

     

    0,17

    0,03

    1,04

    D3.144

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,33

     

    0,075

    0,02

    0,53

     

    0,12

    0,03

    0,85

     

    0,17

    0,03

    1,20

    D3.145

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,38

     

    0,075

    0,02

    0,58

     

    0,12

    0,03

    0,93

     

    0,17

    0,03

    1,32

    D3.146

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,42

     

    0,075

    0,02

    0,64

     

    0,12

    0,03

    1,02

     

    0,17

    0,03

    1,45

    D3.147

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,48

     

    0,075

    0,02

    0,74

     

    0,12

    0,03

    1,17

     

    0,17

    0,03

    1,67

    D3.148

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,55

     

    0,075

    0,02

    0,85

     

    0,12

    0,03

    1,35

     

    0,17

    0,03

    1,92

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    14

    18

    21

    > 21

    D3.141

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,14

     

    0,24

    0,04

    1,37

     

    0,29

    0,04

    1,64

     

    0,35

    0,04

    1,97

    D3.142

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,20

     

    0,24

    0,04

    1,44

     

    0,29

    0,04

    1,73

     

    0,35

    0,04

    2,08

    D3.143

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,31

     

    0,24

    0,04

    1,57

     

    0,29

    0,04

    1,88

     

    0,35

    0,04

    2,26

    D3.144

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,52

     

    0,24

    0,04

    1,80

     

    0,29

    0,04

    2,16

     

    0,35

    0,04

    2,59

    D3.145

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,67

     

    0,24

    0,04

    2,00

     

    0,29

    0,04

    2,40

     

    0,35

    0,04

    2,88

    D3.146

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,84

     

    0,24

    0,04

    2,20

     

    0,29

    0,04

    2,64

     

    0,35

    0,04

    3,17

    D3.147

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,12

     

    0,24

    0,04

    2,53

     

    0,29

    0,04

    3,04

     

    0,35

    0,04

    3,65

    D3.148

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,44

     

    0,24

    0,04

    2,91

     

    0,29

    0,04

    3,50

     

    0,35

    0,04

    4,20

     

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú

    Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

    D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ kép (bát)

    ≤ 2x8

    ≤2x11

    ≤2x14

    ≤2x18

    ≤2x21

    >2x21

    D3.151

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,27

     

    0,297

    0,054

    1,78

     

    0,360

    0,054

    2,26

     

    0,432

    0,072

    2,71

     

    0,522

    0,072

    3,25

     

    0,630

    0,072

    3,90

    D3.152

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,33

     

    0,297

    0,054

    1,88

     

    0,360

    0,054

    2,38

     

    0,432

    0,072

    2,85

     

    0,522

    0,072

    3,43

     

    0,630

    0,072

    4,12

    D3.153

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,45

     

    0,297

    0,054

    2,06

     

    0,360

    0,054

    2,59

     

    0,432

    0,072

    3,11

     

    0,522

    0,072

    3,72

     

    0,630

    0,072

    4,47

    D3.154

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,68

     

    0,297

    0,054

    2,38

     

    0,360

    0,054

    3,01

     

    0,432

    0,072

    3,56

     

    0,522

    0,072

    4,28

     

    0,630

    0,072

    5,13

    D3.155

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,84

     

    0,297

    0,054

    2,61

     

    0,360

    0,054

    3,31

     

    0,432

    0,072

    3,96

     

    0,522

    0,072

    4,75

     

    0,630

    0,072

    5,70

    D3.156

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    2,02

     

    0,297

    0,054

    2,87

     

    0,360

    0,054

    3,64

     

    0,432

    0,072

    4,36

     

    0,522

    0,072

    4,87

     

    0,630

    0,072

    6,28

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ kép (bát)

    ≤ 2x8

    ≤2x11

    ≤2x14

    ≤2x18

    ≤2x21

    >2x21

    D3.157

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    2,32

     

    0,297

    0,054

    3,31

     

    0,36

    0,054

    4,20

     

    0,432

    0,072

    5,01

     

    0,522

    0,072

    6,02

     

    0,63

    0,072

    7,23

    D3.158

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    2,67

     

    0,297

    0,054

    3,80

     

    0,36

    0,054

    4,83

     

    0,432

    0,072

    5,76

     

    0,522

    0,072

    6,93

     

    0,63

    0,072

    8,32

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ kép (bát)

    ≤ 2x8

    ≤2x11

    ≤2x14

    ≤2x18

    ≤2x21

    >2x21

    D3.161

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,34

     

    0,297

    0,054

    1,89

     

    0,36

    0,054

    2,39

     

    0,432

    0,072

    2,88

     

    0,522

    0,072

    3,44

     

    0,630

    0,072

    4,14

    D3.162

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,41

     

    0,297

    0,054

    2,00

     

    0,36

    0,054

    2,52

     

    0,432

    0,072

    3,02

     

    0,522

    0,072

    3,63

     

    0,630

    0,072

    4,37

    D3.163

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,53

     

    0,297

    0,054

    2,18

     

    0,36

    0,054

    2,75

     

    0,432

    0,072

    3,30

     

    0,522

    0,072

    3,95

     

    0,630

    0,072

    4,75

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ kép (bát)

    ≤ 2x8

    ≤2x11

    ≤2x14

    ≤2x18

    ≤2x21

    >2x21

    D3.164

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,79

     

    0,297

    0,054

    2,52

     

    0,36

    0,054

    3,19

     

    0,432

    0,072

    3,78

     

    0,522

    0,072

    4,54

     

    0,630

    0,072

    5,44

    D3.165

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    1,95

     

    0,297

    0,054

    2,77

     

    0,36

    0,054

    3,51

     

    0,432

    0,072

    4,20

     

    0,522

    0,072

    5,04

     

    0,630

    0,072

    6,05

    D3.166

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    2,14

     

    0,297

    0,054

    3,05

     

    0,36

    0,054

    3,86

     

    0,432

    0,072

    4,62

     

    0,522

    0,072

    5,54

     

    0,630

    0,072

    6,66

    D3.167

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    2,46

     

    0,297

    0,054

    3,54

     

    0,36

    0,054

    4,45

     

    0,432

    0,072

    5,31

     

    0,522

    0,072

    6,38

     

    0,630

    0,072

    7,66

    D3.168

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,216

    0,054

    2,84

     

    0,297

    0,054

    4,03

     

    0,36

    0,054

    5,12

     

    0,432

    0,072

    6,11

     

    0,522

    0,072

    7,35

     

    0,630

    0,072

    8,82

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

               

    Ghi chú:

    Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.

    D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    ≤ 2

    ≤ 5

    ≤ 8

    ≤ 11

    D3.171

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,19

     

    0,075

    0,02

    0,45

     

    0,12

    0,03

    0,71

     

    0,165

    0,03

    1,01

    D3.172

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,24

     

    0,075

    0,02

    0,47

     

    0,12

    0,03

    0,75

     

    0,165

    0,03

    1,07

    D3.173

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,30

     

    0,075

    0,02

    0,53

     

    0,12

    0,03

    0,85

     

    0,165

    0,03

    1,21

    D3.174

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,35

     

    0,075

    0,02

    0,60

     

    0,12

    0,03

    0,95

     

    0,165

    0,03

    1,35

    D3.175

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,41

     

    0,075

    0,02

    0,66

     

    0,12

    0,03

    1,05

     

    0,165

    0,03

    1,48

    D3.176

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,45

     

    0,075

    0,02

    0,73

     

    0,12

    0,03

    1,16

     

    0,165

    0,03

    1,63

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    ≤ 2

    ≤ 5

    ≤ 8

    ≤ 11

    D3.177

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,52

     

    0,075

    0,02

    0,84

     

    0,12

    0,03

    1,33

     

    0,165

    0,03

    1,87

    D3.178

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,60

     

    0,075

    0,02

    0,97

     

    0,12

    0,03

    1,53

     

    0,165

    0,03

    2,15

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    ≤ 14

    ≤ 18

    ≤ 21

    > 21

    D3.171

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,28

     

    0,24

    0,04

    1,54

     

    0,29

    0,04

    1,85

     

    0,35

    0,04

    2,22

    D3.172

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,35

     

    0,24

    0,04

    1,62

     

    0,29

    0,04

    1,94

     

    0,35

    0,04

    2,33

    D3.173

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,53

     

    0,24

    0,04

    1,84

     

    0,29

    0,04

    2,21

     

    0,35

    0,04

    2,65

    D3.174

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,71

     

    0,24

    0,04

    2,05

     

    0,29

    0,04

    2,46

     

    0,35

    0,04

    2,95

    D3.175

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    1,88

     

    0,24

    0,04

    2,60

     

    0,29

    0,04

    2,71

     

    0,35

    0,04

    3,25

    D3.176

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,07

     

    0,24

    0,04

    2,86

     

    0,29

    0,04

    2,98

     

    0,35

    0,04

    3,58

     

     

     

     

    5

    6

    7

    8

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    ≤ 14

    ≤ 18

    ≤ 21

    > 21

    D3.177

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,38

     

    0,24

    0,04

    3,29

     

    0,29

    0,04

    3,43

     

    0,35

    0,04

    4,12

    D3.178

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,74

     

    0,24

    0,04

    3,78

     

    0,29

    0,04

    3,94

     

    0,35

    0,04

    4,74

     

    5

    6

    7

    8

    D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi sứ néo kép (bát)

    ≤ 2x2

    ≤ 2x5

    ≤ 2x8

    ≤ 2x11

    D3.181

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,38

     

    0,075

    0,02

    0,89

     

    0,12

    0,03

    1,41

     

    0,165

    0,03

    2,00

    D3.182

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,48

     

    0,075

    0,02

    0,93

     

    0,12

    0,03

    1,49

     

    0,165

    0,03

    2,12

    D3.183

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,59

     

    0,075

    0,02

    1,05

     

    0,12

    0,03

    1,68

     

    0,165

    0,03

    2,40

    D3.184

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,69

     

    0,075

    0,02

    1,19

     

    0,12

    0,03

    1,88

     

    0,165

    0,03

    2,67

    D3.185

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,81

     

    0,075

    0,02

    1,31

     

    0,12

    0,03

    2,08

     

    0,165

    0,03

    2,93

    D3.186

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    0,89

     

    0,075

    0,02

    1,45

     

    0,12

    0,03

    2,30

     

    0,165

    0,03

    3,23

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi đỡ đơn (bát)

    ≤ 2x2

    ≤ 2x5

    ≤ 2x8

    ≤ 2x11

    D3.187

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    1,03

     

    0,075

    0,02

    1,66

     

    0,12

    0,03

    2,63

     

    0,165

    0,03

    3,70

    D3.188

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,05

    0,01

    1,19

     

    0,075

    0,02

    1,92

     

    0,12

    0,03

    3,03

     

    0,165

    0,03

    4,26

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi sứ néo kép (bát)

    ≤ 2x14

    ≤ 2x18

    ≤ 2x21

    > 2x21

    D3.181

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,53

     

    0,24

    0,04

    3,05

     

    0,29

    0,04

    3,66

     

    0,35

    0,04

    4,40

    D3.182

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    2,67

     

    0,24

    0,04

    3,21

     

    0,29

    0,04

    3,84

     

    0,35

    0,04

    4,61

    D3.183

    Chiều cao lắp đặt ≤ 40m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    3,03

     

    0,24

    0,04

    3,64

     

    0,29

    0,04

    4,38

     

    0,35

    0,04

    5,25

     

     

     

     

    5

    6

    7

    8

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi sứ néo kép (bát)

    ≤ 2x14

    ≤ 2x18

    ≤ 2x21

    > 2x21

    D3.184

    Chiều cao lắp đặt ≤ 50m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    3,39

     

    0,24

    0,04

    4,06

     

    0,29

    0,04

    4,87

     

    0,35

    0,04

    5,84

     

    D3.185

    Chiều cao lắp đặt ≤ 60m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    3,72

     

    0,24

    0,04

    5,15

     

    0,29

    0,04

    5,37

     

    0,35

    0,04

    6,44

     

    D3.186

    Chiều cao lắp đặt ≤ 70m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    4,10

     

    0,24

    0,04

    5,66

     

    0,29

    0,04

    5,90

     

    0,35

    0,04

    7,09

     

    D3.187

    Chiều cao lắp đặt ≤ 85m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    4,71

     

    0,24

    0,04

    6,51

     

    0,29

    0,04

    6,79

     

    0,35

    0,04

    8,16

     

    D3.188

    Chiều cao lắp đặt ≤ 100m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,20

    0,03

    5,43

     

    0,24

    0,04

    7,48

     

    0,29

    0,04

    7,80

     

    0,35

    0,04

    9,39

     

     

    5

    6

    7

    8

     

    D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chuỗi sứ đảo pha (bát)

    ≤ 8

    ≤ 11

    ≤ 14

    ≤ 18

    ≤ 21

    >21

    D3.191

    Chiều cao lắp đặt ≤ 20m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,12

    0,03

    0,67

     

    0,165

    0,03

    0,95

     

    0,20

    0,03

    1,20

     

    0,24

    0,04

    1,44

     

    0,29

    0,04

    1,72

     

    0,35

    0,04

    2,07

    D3.192

    Chiều cao lắp đặt ≤ 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,12

    0,03

    0,70

     

    0,165

    0,03

    1,00

     

    0,20

    0,03

    1,26

     

    0,24

    0,04

    1,51

     

    0,29

    0,04

    1,82

     

    0,35

    0,04

    2,18

    D3.193

    Chiều cao lắp đặt > 30m

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,12

    0,03

    0,77

     

    0,165

    0,03

    1,09

     

    0,20

    0,03

    1,38

     

    0,24

    0,04

    1,65

     

    0,29

    0,04

    1,97

     

    0,35

    0,04

    2,37

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

    Vận chuyển trong phạm vi 30m.

    D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON TRUNG THẾ VÀ HẠ THẾ

    Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp dưới đất

    6÷10kV

    15÷22kV

    35kV

     

     

     

     

    D3.211

    D3.212

    Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 3,5/7

    Cột tròn

    Cột vuông

     

    kg

    kg

     

    công

    công

     

    0,7

    0,15

     

    0,61

    0,49

     

    0,7

    0,15

     

    0,85

    0,77

     

    0,7

    0,15

     

    1,07

    0,86

     

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: bộ chuỗi cách điện

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lắp trên cột

    6÷10kV

    15÷22kV

    35kV

     

     

     

     

    D3.211

    D3.212

    Lắp đặt cách điện polymer/compusit/ silicon trung thế và hạ thế

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 3,5/7

    Cột tròn

    Cột vuông

     

    kg

    kg

     

    công

    công

     

    0,7

    0,15

     

    0,92

    0,64

     

    0,7

    0,15

     

    1,26

    0,87

     

    0,7

    0,15

     

    1,61

    1,11

     

    4

    5

    6

    Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so định mức lắp đặt tương ứng.

    D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

    Đơn vi: 01 bộ cách điện

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao lắp chuỗi (m)

    ≤ 20

    ≤ 30

    ≤ 40

    D3.221

    ≤ 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,075

    0,020

    0,224

     

    0,075

    0,020

    0,235

     

    0,075

    0,020

    0,258

    D3.222

    110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,165

    0,030

    0,504

     

    0,165

    0,030

    0,532

     

    0,165

    0,030

    0,582

    D3.223

    220kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,240

    0,040

    0,767

     

    0,240

    0,040

    0,806

     

    0,240

    0,040

    0,879

    D3.224

    500kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    -

    -

    -

     

    0,43

    0,07

    1,451

     

    0,43

    0,07

    1,582

     

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao lắp chuỗi (m)

    ≤ 50

    ≤ 60

    ≤ 70

    > 70

    D3.221

    ≤ 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,075

    0,020

    0,298

     

    0,075

    0,020

    0,328

     

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    D3.222

    110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,165

    0,030

    0,672

     

    0,165

    0,030

    0,739

     

    0,165

    0,030

    0,813

     

    0,165

    0,030

    0,894

    D3.223

    220kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,240

    0,040

    1,008

     

    0,240

    0,040

    1,120

     

    0,240

    0,040

    1,232

     

    0,240

    0,040

    1,355

    D3.224

    500kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,43

    0,07

    1,814

     

    0,43

    0,07

    2,016

     

    0,43

    0,07

    2,218

     

    0,43

    0,07

    2,403

     

    4

    5

    6

    7

    Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

    D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

    Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao lắp chuỗi (m)

    ≤ 20

    ≤ 30

    ≤ 40

    ≤ 50

    D3.231

    ≤ 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,075

    0,020

    0,202

     

    0,075

    0,020

    0,212

     

    0,075

    0,020

    0,232

     

    0,075

    0,020

    0,268

    D3.232

    110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,165

    0,030

    0,454

     

    0,165

    0,030

    0,479

     

    0,165

    0,030

    0,524

     

    0,165

    0,030

    0,605

    D3.233

    220kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,240

    0,040

    0,690

     

    0,240

    0,040

    0,726

     

    0,240

    0,040

    0,791

     

    0,240

    0,040

    0,907

    D3.234

    500kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    -

    -

    -

     

    0,43

    0,07

    1,307

     

    0,43

    0,07

    1,424

     

    0,43

    0,07

    1,633

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao lắp chuỗi (m)

    ≤ 60

    ≤ 70

    >70

    D3.231

    ≤ 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,075

    0,020

    0,367

     

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    D3.232

    110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,165

    0,030

    0,829

     

    0,165

    0,030

    0,912

     

    0,165

    0,030

    1,003

    D3.233

    220kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,240

    0,040

    1,456

     

    0,240

    0,040

    1,602

     

    0,240

    0,040

    1,762

    D3.234

    500kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,43

    0,07

    1,814

     

    0,43

    0,07

    1,996

     

    0,43

    0,07

    2,196

     

    5

    6

    7

    39

    D3.240 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN

    Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao lắp chuỗi (m)

    ≤ 20

    ≤ 30

    ≤ 40

    ≤ 50

    D3.241

    ≤ 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,075

    0,020

    0,252

     

    0,075

    0,020

    0,263

     

    0,075

    0,020

    0,297

     

    0,075

    0,020

    0,331

    D3.242

    110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,165

    0,030

    0,566

     

    0,165

    0,030

    0,599

     

    0,165

    0,030

    0,678

     

    0,165

    0,030

    0,756

    D3.243

    220kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,240

    0,040

    0,862

     

    0,240

    0,040

    0,907

     

    0,240

    0,040

    1,030

     

    0,240

    0,040

    1,148

    D3.244

    500kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,43

    0,07

    1,633

     

    0,43

    0,07

    1,854

     

    0,43

    0,07

    2,066

     

    0,43

    0,07

    2,621

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao lắp chuỗi (m)

    ≤ 60

    ≤ 70

    >70

    D3.241

    ≤ 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,075

    0,020

    0,363

     

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    D3.242

    110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,165

    0,030

    0,829

     

    0,165

    0,030

    0,912

     

    0,165

    0,030

    1,003

    D3.243

    220kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,240

    0,040

    1,456

     

    0,240

    0,040

    1,602

     

    0,240

    0,040

    1,762

    D3.244

    500kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    công

     

    0,43

    0,07

    2,621

     

    0,43

    0,07

    2,884

     

    0,43

    0,07

    3,172

     

    5

    6

    7

    Ghi chú: Lắp cách điện Polyme néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.

    D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh

    Nhân công 4,0/7

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Đơn vị

    Chiều cao lắp đặt (m)

    ≤ 20

    ≤ 30

    ≤ 40

    ≤ 50

    ≤ 60

    D3.301

    D3.302

    D3.303

    D3.304

    D3.305

    D3.306

    D3.307

    D3.308

    D3.309

    D3.310

    D3.311

    D3.312

    D3.313

    D3.314

    D3.315

    D3.316

    D3.317

    D3.318

    D3.319

    D3.320

    D3.321

    D3.322

    D3.323

    D3.324

    D3.325

    D3.326



    D3.327

    D3.328

    Lắp chống rung

    Lắp tạ bù 25kg

    Lắp tạ bù 50kg

    Lắp tạ bù 100kg

    Lắp tạ bù 150kg

    Lắp tạ bù 200kg

    Lắp tạ bù 250kg

    Lắp tạ bù 300kg

    Lắp tạ bù 350kg

    Lắp tạ bù 400kg

    Lắp tạ bù 500kg

    Lắp tạ bù 600kg

    Lắp tạ bù 700kg

    Lắp tạ bù 800kg

    Lắp tạ bù 900kg

    Lắp tạ bù 1000kg

    Lắp tạ bù 1200kg

    Lắp đèn tín hiệu trên cột

    Lắp vòng gai bảo vệ

    Lắp biển cấm

    Lắp mỏ phóng

    Lắp chống sét van

    Lắp thu lôi ống

    Lắp cổ dề

    Lắp dây néo cột

    Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm

    ≤ 240 mm

    > 240 mm

    công/quả

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ



    công/01 bộ

    công/01 bộ

    0,36

    0,31

    0,48

    0,60

    1,17

    1,73

    2,20

    2,68

    3,11

    3,54

    4,39

    5,25

    6,1

    6,96

    7,82

    8,67

    9,54

    -

    0,44

    0,20

    0,50

    2,50

    0,50

    0,35

    0,45

    0,11



    0,17

    0,35

    0,38

    0,32

    0,50

    0,63

    1,23

    1,82

    2,32

    2,81

    3,26

    3,71

    4,60

    5,51

    6,4

    7,3

    8,21

    9,1

    10,01

    -

    -

    -

    0,55

    2,63

    -

    -

    -

    0,12



    0,18

    0,36

    0,43

    0,36

    0,56

    0,71

    1,38

    2,04

    2,52

    2,99

    3,48

    3,97

    4,90

    5,87

    6,83

    7,78

    8,74

    9,69

    11,61

    -

    -

    -

    0,61

    2,95

    -

    -

    -

    0,14



    0,20

    0,41

    0,49

    0,41

    0,65

    0,81

    1,55

    2,29

    2,83

    3,36

    3,895

    4,43

    5,51

    6,58

    7,67

    8,74

    9,28

    10,89

    13,04

    2,50

    -

    -

    0,67

    3,31

    -

    -

    -

    0,15



    0,23

    0,46

    0,54

    0,45

    0,71

    0,89

    1,84

    2,78

    3,44

    4,10

    4,305

    4,51

    6,72

    8,02

    9,33

    10,65

    11,96

    13,27

    15,89

    2,75

    -

    -

    0,73

    3,93

    -

    -

    -

    0,17



    0,26

    0,51

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Đơn vị

    Chiều cao lắp đặt (m)

    ≤ 70

    ≤ 85

    ≤ 100

    >100

    D3.301

    D3.302

    D3.303

    D3.304

    D3.305

    D3.306

    D3.307

    D3.308

    D3.309

    D3.310

    D3.311

    D3.312

    D3.313

    D3.314

    D3.315

    D3.316

    D3.317

    D3.318

    D3.319

    D3.320

    D3.321

    D3.322

    D3.323

    D3.324

    D3.325

    D3.326



    D3.327

    D3.328

    Lắp chống rung

    Lắp tạ bù 25kg

    Lắp tạ bù 50kg

    Lắp tạ bù 100kg

    Lắp tạ bù 150kg

    Lắp tạ bù 200kg

    Lắp tạ bù 250kg

    Lắp tạ bù 300kg

    Lắp tạ bù 350kg

    Lắp tạ bù 400kg

    Lắp tạ bù 500kg

    Lắp tạ bù 600kg

    Lắp tạ bù 700kg

    Lắp tạ bù 800kg

    Lắp tạ bù 900kg

    Lắp tạ bù 1000kg

    Lắp tạ bù 1200kg

    Lắp đèn tín hiệu trên cột

    Lắp vòng gai bảo vệ

    Lắp biển cấm

    Lắp mỏ phóng

    Lắp chống sét van

    Lắp thu lôi ống

    Lắp cổ dề

    Lắp dây néo cột

    Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện ≤ 70mm

    ≤ 240 mm

    > 240 mm

    công/quả

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ

    công/01 bộ



    công/01 bộ

    công/01 bộ

    0,59

    0,49

    0,78

    0,98

    2,02

    3,06

    3,68

    4,31

    4,99

    5,68

    7,06

    8,44

    9,82

    11,2

    12,5

    13,9

    16,7

    3,79

    -

    -

    0,81

    -

    -

    -

    -

    0,19



    0,29

    0,56

    0,68

    0,57

    0,90

    1,13

    2,32

    3,52

    4,24

    4,96

    5,74

    6,53

    8,12

    8,85

    10,29

    11,74

    13,19

    14,63

    19,61

    5,23

    -

    -

    0,89

    -

    -

    -

    -

    0,21



    0,31

    0,62

    0,78

    0,65

    1,04

    1,30

    2,58

    3,87

    4,66

    5,45

    6,32

    7,18

    8,93

    9,29

    10,8

    12,33

    13,85

    15,36

    20,59

    5,49

    -

    -

    0,97

    -

    -

    -

    -

    0,23



    0,35

    0,68

    0,90

    0,75

    1,20

    1,50

    2,88

    4,26

    5,13

    6,00

    6,95

    7,90

    9,82

    10,68

    12,42

    14,18

    15,93

    17,66

    23,68

    6,04

    -

    -

    1,07

    -

    -

    -

    -

    0,25



    0,38

    0,75

     

    6

    7

    8

    9

    Ghi chú:

    - Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.

    - Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.

    D3.4000 ÉP NỐI DÂY

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.

    Đơn vị tính: 1 mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 120

    ≤ 150

    ≤ 185

    ≤ 240

     

     

     

     

     

     

    D3.401

    D3.402

    D3.403

    Ép nối dây các loại

    Vật liệu

    Ống nối

    Cồn công nghiệp

    Mỡ trung tính

    Giẻ lau

    Nhân công 5,0/7

    Ép nối dây

    Ép khóa khóa néo

    Ép vá dây

    Máy thi công

    Máy ép thủy lực

     

    cái

    kg

    kg

    kg

     

    công

    công

    công

     

    ca

     

    1,00

    0,10

    0,05

    0,20

     

    0,93

    0,5

    0,46

     

    0,08

     

    1,00

    0,10

    0,05

    0,20

     

    1,17

    0,62

    0,58

     

    0,08

     

    1,00

    0,10

    0,05

    0,20

     

    1,44

    0,76

    0,71

     

    0,08

     

    1,00

    0,15

    0,10

    0,20

     

    1,87

    0,99

    0,92

     

    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 mối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 300

    ≤ 400

    ≤ 500

    > 500

     

     

     

     

     

     

    D3.401

    D3.402

    D3.403

    Ép nối dây các loại

    Vật liệu

    Ống nối

    Cồn công nghiệp

    Mỡ trung tính

    Giẻ lau

    Nhân công 5,0/7

    Ép nối dây

    Ép khóa khóa néo

    Ép vá dây

    Máy thi công

    Máy ép thủy lực

     

    cái

    kg

    kg

    kg

     

    công

    công

    công

     

    ca

     

    1,00

    0,15

    0,10

    0,20

     

    2,00

    1,00

    0,98

     

    0,10

     

    1,00

    0,15

    0,10

    0,20

     

    2,13

    1,25

    1,19

     

    0,10

     

    1,00

    0,15

    0,10

    0,20

     

    2,25

    1,50

    1,38

     

    0,10

     

    1,00

    0,15

    0,10

    0,20

     

    2,70

    1,80

    1,66

     

    0,10

     

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú:

    Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.

    D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.

    Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 50

    ≤ 95

    ≤ 150

    ≤ 240

    D3.501

    Vượt đường dây thông tin, hạ thế

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    5,00


    0,80

    5,06

     

    7,00


    1,05

    5,87

     

    9,00


    1,35

    8,25

     

    11,00


    1,50

    9,27

    D3.502

    Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    8,00


    1,20

    6,82

     

    10,00


    1,50

    7,85

     

    12,00


    1,60

    9,61

     

    15,00


    2,25

    10,75

     

     

     

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 50

    ≤ 95

    ≤ 150

    ≤ 240

    D3.503

    Vượt đường dây ≤ 110kV

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    -


    -

    -

     

    -


    -

    -

     

    15,00


    2,10

    20,51

     

    18,00


    2,70

    23,05

    D3.504

    Vượt đường dây ≤ 220kV

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    -


    -

    -

     

    -


    -

    -

     

    -


    -

    -

     

    -


    -

    -

    D3.505

    Vượt đường ôtô rộng 3m < rộng ≤ 5m, nhà dân cao ≤ 7m

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    8,00


    1,20

    6,82

     

    10,00


    1,50

    7,85

     

    12,00


    1,80

    9,61

     

    15,00


    2,25

    10,75

    D3.506

    Vượt đường ôtô 5m < rộng ≤ 10m; đường sắt, nhà dân cao > 7m

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    Cây


    kg

    công

     

    10,00


    1,50

    8,12

     

    14,00


    1,89

    10,27

     

    18,00


    2,25

    12,56

     

    22


    3,20

    14,11

    D3.507

    Vượt đường ôtô rộng >10m

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    12,00


    1,50

    9,30

     

    17,00


    2,24

    12,30

     

    22,00


    3,20

    15,05

     

    26


    3,40

    16,91

    D3.508

    Vị trí bẻ góc

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,00

    4,00

    5,06

    5,23

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 01 vị trí vượt

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 400

    ≤ 500

    > 500

    D3.501

    Vượt đường dây thông tin, hạ thế

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    19,57


    2,74

    14,80

     

    23,48


    3,29

    17,76

     

    28,17


    3,95

    21,19

    D3.502

    Vượt đường dây trung thế 6÷35kV

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    27,39


    4,13

    17,00

     

    32,87


    4,93

    20,40

     

    39,44


    5,91

    24,48

    D3.503

    Vượt đường dây ≤ 110kV

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    32,61


    4,43

    34,80

     

    39,13


    5,39

    41,76

     

    46,96


    6,47

    50,11

    D3.504

    Vượt đường dây ≤ 220kV

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    39,13


    5,23

    41,76

     

    46,96


    6,47

    50,11

     

    56,35


    7,77

    60,13

    D3.505

    Vượt đường ôtô rộng 3m< rộng ≤ 5m, nhà dân cao <= 7m

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    22,17


    4,11

    14,80

     

    26,61


    4,93

    17,76

     

    31,93


    5,91

    18,91

    D3.506

    Vượt đường ôtô 5m <rộng ≤ 10m;

    đường sắt, nhà dân cao >7m

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    40,43


    5,41

    22,67

     

    48,52


    6,69

    27,20

     

    58,23


    8,03

    32,64

    D3.507

    Vượt đường ôtô rộng >10m

    Vật liệu

    Tre (gỗ) Ø8÷ 10mm, L= 6÷8 m

    Dây thép buộc

    Nhân công 3,5/7

     

    cây


    kg

    công

     

    46,96


    6,47

    25,68

     

    56,35


    8,41

    36,97

     

    67,62


    10,09

    30,81

    D3.508

    Vị trí bẻ góc

    Nhân công 3,5/7

    công

    10,73

    12,88

    15,45

     

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:

    - Phân pha đôi thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.

    - Phân pha 3 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10

    - Phân pha ≥ 4 thì hao phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15

    - Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.

    - Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức cụ thể.

    - Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.

    D3.600 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG

    a -Qui định chung:

    1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:

    - Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn: 1,15

    - Khu vườn tược nhiều kênh rạch: 1,20

    - Đồi núi dốc ≤ 200, bùn nước sâu ≤ 30cm: 1,30

    - Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước sâu ≤ 50cm: 1,88

    - Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu >50cm: 2,47

    2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng >200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo qui định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.

    3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).

    4. Định mức rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch.

    - Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95

    - Đường dây 4 mạch thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9

    - Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05.

    - Nếu dây phân pha >2 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).

    5. Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.

    6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 - 30m:

    - Nếu độ cao >30m thì cứ tăng 10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề trước đó.

    - Nếu độ cao <10m thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,70.

    7. Độ cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tuỳ theo biện pháp thi công của từng công trình).

    8. Trường hợp rải căng dây có bọc: áp dụng theo định mức tương ứng với dây AC, ACSR điều chỉnh với hệ số 1,1.

    b -Hướng dẫn áp dụng:

    Cách tính nhân công rải căng dây như sau:

    Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4

    Trong đó:

    - Ncrcd là nhân công rải căng dây.

    - Nđm là nhân công định mức

    - Ksm là hệ số mạch

    - K1 là hệ số địa hình rải căng dây

    - K2 là hệ số chiều cao

    - K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn

    - K4 là hệ số môi trường mang điện

    c -Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).

    D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG

    Đơn vị tính: 1km/1dây

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 16

    ≤ 25

    ≤ 35

    ≤ 50

    ≤ 70

    ≤ 95

    Áp dụng cho vùng nước mặn

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Tre Ø8÷10mm, L=6÷8m

    Dây thép d = 10mm

     

    kg

    cây


    kg

     

    0,2

    15,0


    0,03

     

    0,2

    15,0


    0,03

     

    0,2

    15,0


    0,03

     

    0,25

    15,0


    0,03

     

    0,25

    15,0


    0,03

     

    0,25

    15,0


    0,03

    D3.611

    Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

    Nhân công 4,0/7

     


    công

     


    8,43

     


    11,11

     


    12,20

     


    16,07

     


    21,47

     


    29,24

    D3.612

    Dây nhôm (A)

    Nhân công 4,0/7

     

    công

     

    5,70

     

    7,50

     

    9,80

     

    12,8

     

    17,20

     

    23,50

    D3.613

    Dây thép

    Nhân công 4,0/7

     

    công

     

    16,27

     

    20,00

     

    22,49

     

    25,20

     

    30,24

     

    -

    D3.614

    Dây đồng (M)

    Nhân công 4,0/7

     

    công

     

    11,15

     

    14,47

     

    15,86

     

    20,72

     

    27,91

     

    38,04

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1km/1dây

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤120

    ≤150

    ≤185

    ≤240

    Áp dụng cho vùng nước mặn

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8m

    Dây thép d = 10mm

     

    kg

    cây

    kg

     

    0,30

    21,0

    0,36

     

    0,30

    21,0

    0,36

     

    0,30

    21,0

    0,36

     

    0,30

    21,0

    0,36

    D3.615

    Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

    Nhân công 4,5/7

     

    công

     

    32,85

     

    39,75

     

    46,91

     

    51,59

    D3.616

    Dây nhôm (A)

    Nhân công 4,5/7

     

    công

     

    26,8

     

    31,8

     

    37,53

     

    41,27

    D3.617

    Dây đồng (M)

    Nhân công 4,5/7

     

    công

     

    42,41

     

    51,66

     

    60,98

     

    67,07

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1km/1dây

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤300

    ≤400

    ≤500

    >500

    Áp dụng cho vùng nước mặn

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Tre Ø8 ÷10 mm, L= 6÷8m

    Dây thép d = 10mm

     

    kg

    cây

    kg

     

    0,35

    25,0

    0,54

     

    0,35

    25,0

    0,54

     

    0,35

    25,0

    0,54

     

    0,35

    25,0

    0,54

    D3.615

    Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

    Nhân công 4,5/7

     

    công

     

    65,06

     

    85,94

     

    100,7

     

    130,9

    D3.616

    Dây nhôm (A)

    Nhân công 4,5/7

     

    công

     

    52,05

     

    68,75

     

    80,56

     

    104,72

     

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú:

    Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép (ACSR) có tiết diện tương đương.

    D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)

    Đơn vị tính: 1 km dây

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây chống sét (mm2)

    ≤70

    ≤95

    ≤120

    ≤150

    ≤185

    D3.621

    Dây nhôm lõi thép AC, (ACSR,..)

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Tre cây Ø8; L=6m

    Cáp thép d10

    Puly nhôm

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công:

    Máy rải dây

    Tời điện 5t

    Máy ép thủy lực 100t

     

    kg

    cây

    kg

    cái

    công

     

    ca

    ca

    ca

     

    0,22

    0,18

    1,47

    0,02

    8,73

     

    0,11

    0,15

    -

     

    0,30

    0,25

    2,00

    0,03

    11,85

     

    0,15

    0,20

    -

     

    0,30

    0,25

    2,00

    0,03

    16,23

     

    0,15

    0,20

    -

     

    0,30

    0,25

    2,10

    0,04

    18,42

     

    0,20

    0,25

    -

     

    0,16

    0,14

    1,11

    0,03

    19,25

     

    0,12

    0,26

    0,12

    D3.622

    Dây nhôm (A)

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời điện 5t

    Máy ép thủy lực 100t

    công

     

    ca

    ca

    ca

    8,29

     

    0,1

    0,14

    -

    11,26

     

    0,14

    0,18

    -

    15,42

     

    0,14

    0,18

    -

    17,50

     

    0,18

    0,23

    -

    18,29

     

    0,11

    0,23

    0,11

    D3.623

    Dây thép

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời điện 5t

    công

     

    ca

    ca

    13,36

     

    0,11

    0,15

    18,13

     

    0,15

    0,20

    -

     

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

     

    -

    -

    D3.624

    Dây đồng (M)

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời máy 5t

    Máy ép thủy lực 100t

    công

     

    ca

    ca

    ca

    9,60

     

    0,116

    0,158

    -

    13,04

     

    0,158

    0,210

    -

    17,85

     

    0,158

    0,210

    -

    20,26

     

    0,21

    0,263

    -

    21,18

     

    0,126

    0,273

    0,126

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây chống sét (mm2)

    ≤240

    ≤300

    ≤400

    ≤500

    >500

    D3.625

    Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..)

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Tre cây Ø8; L=6m

    Cáp thép d10

    Puly nhôm

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời điện 5 tấn

    Máy ép thủy lực 100 tấn

     

    kg

    cây

    kg

    cái

    công

     

    ca

    ca

    ca

     

    0,21

    0,18

    1,44

    0,04

    21,53

     

    0,16

    0,34

    0,15

     

    0,26

    0,23

    1,80

    0,05

    23,69

     

    0,2

    0,42

    0,19

     

    0,35

    0,30

    2,40

    0,06

    29,86

     

    0,26

    0,56

    0,25

     

    0,40

    0,36

    2,40

    0,06

    39,45

     

    0,31

    0,67

    0,3

     

    0,45

    0,40

    2,50

    0,07

    52,11

     

    0,37

    0,8

    0,36

    D3.626

    Dây nhôm (A)

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời điện 5t

    Máy ép thủy lực 100t

    công

     

    ca

    ca

    ca

    20,45

     

    0,14

    0,31

    0,14

    22,51

     

    0,18

    0,38

    0,17

    28,37

     

    0,23

    0,50

    0,23

    37,48

     

    0,28

    0,6

    0,27

    49,5

     

    0,33

    0,72

    0,32

    D3.627

    Dây đồng (M)

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời điện 5t

    Máy ép thủy lực 100t

    công

     

    ca

    ca

    ca

    23,68

     

    0,168

    0,357

    0,158

    -

     

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

    -

     

    -

    -

    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) thì định mức nhân với hệ số 1,5 ứng với dây nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.

    D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối ...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: km/dây

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại cáp (mm2)

    ≤ 4x16

    ≤ 4x25

    ≤ 4x35

    ≤ 4x50

    D3.630

    Lắp đặt cáp văn xoắn

    Vật liệu

    Xăng

    Giẻ lau

    Băng nhựa

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    cuộn

    công

     

    0,40

    0,20

    0,30

    12,90

     

    0,40

    0,20

    0,30

    17,54

     

    0,40

    0,20

    0,30

    19,71

     

    0,45

    0,25

    0,30

    23,85

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại cáp (mm2)

    ≤ 4x70

    ≤ 4x95

    ≤4x120

    >4x120

    D3.630

    Lắp đặt cáp văn xoắn

    Vật liệu

    Xăng

    Giẻ lau

    Băng nhựa

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    cuộn

    công

     

    0,45

    0,25

    0,35

    28,15

     

    0,50

    0,30

    0,35

    39,04

     

    0,50

    0,30

    0,35

    51,54

     

    0,50

    0,30

    0,35

    61,85

     

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú:

    - Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70.

    - Nếu lắp đặt loại cáp 3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.

    D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT

    D3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy.

    - Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

    Đơn vị tính: km/dây

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện (mm2)

    ≤ 70

    > 70

    D3.710

    Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Tre cây Ø8; L = 6m

    Cáp thép d10

    Puly

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy rải dây

    Tời máy 2 tấn

     

    kg

    cây

    kg

    cái

    công

     

    ca

    ca

     

    0,22

    0,18

    1,47

    0,02

    13,36

     

    0,11

    0,15

     

    0,30

    0,25

    2,00

    0,03

    18,13

     

    0,15

    0,20

     

    1

    2

    Ghi chú:

    Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10m đến 20m.

    - Nếu độ cao > 20m thì cứ tăng 10m độ cao thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức liền kề trước đó.

    - Nếu độ cao < 10m thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,7.

    D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.

    - Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số sợi cáp quang trong hộp
    (sợi)

    ≤ 12

    ≤ 16

    ≤ 20

    D3.720

    Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m

    Vật liệu

    Gỗ nhóm V

    Thép U-80

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Máy hàn quang

    Máy phát điện 1kW

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

    ca

     

    0,06

    1,41

    6,3

     

    0,50

    0,80

     

    0,06

    1,41

    7,25

     

    0,60

    0,90

     

    0,06

    1,41

    7,56

     

    0,70

    1,00

     

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số sợi cáp quang trong hộp
    (sợi)

    ≤ 24

    ≤ 48

    > 48

    D3.720

    Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤10m

    Vật liệu

    Gỗ nhóm V

    Thép U-80

    Nhân công 4,0/7

    Máy thi công

    Máy hàn quang

    Máy phát điện 1kW

     

    m3

    kg

    công

     

    ca

    ca

     

    0,06

    1,41

    7,88

     

    0,70

    1,00

     

    0,06

    1,41

    9,85

     

    0,80

    1,10

     

    0,06

    1,41

    14,78

     

    0,90

    1,20

     

    4

    5

    6

    Chương IV. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

    D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM

    D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM

    Nhân công 3,0/7

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Rãi cát đệm (m3)

    Rãi lưới ni lông
    (100m
    2)

    Rãi lưới thép
    (100m
    2)

    Xếp gạch chỉ
    (1000v)

    Tấm đan bê tông
    (1kg)

    ≤20

    >20

    D4.11

    Bảo vệ cáp ngầm

    công

    0,50

    0,50

    1,00

    4,00

    0,07

    0,10

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính ống (mm)

    ≤ 25

    ≤ 50

    ≤ 75

    ≤ 100

    >100

    D4.12

    Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp

    Vật liệu

    Cô liê

    Dây thép mạ 1,5mm

    Vít bắt Ø4x40

    Bu lông Ø6x60

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    cái

    kg

    cái

    cái

    %

    công

     

    100

    0,5

    100

    -

    5

    27,0

     

    100

    -

    -

    100

    5

    31,77

     

    100

    -

    -

    100

    5

    36,74

     

    100

    -

    -

    100

    5

    42,49

     

    100

    -

    -

    100

    5

    49,29

     

    01

    02

    03

    04

    05

    D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG

    Thành phần công việc

    - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

    - Đối với ống gang: Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.

    - Đối với ống bê tông: Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính trong của ống (mm)

    Ống gang miệng bát

    Ống bê tông

    ≤ 120

    ≤ 220

    ≤ 150

    ≤ 250

    D4.13

    Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường

    Vật liệu

    Sơn

    Giẻ lau

    Xi măng

    Amiăng

    Cát vàng

    Nhân công 3,5/7

     

    kg

    kg

    kg

    kg

    m3

    công

     

    8,0

    1,5

    12,0

    6,25

    -

    16,38

     

    14,0

    2,5

    16,0

    8,75

    -

    22,40

     

    -

    -

    250,0

    -

    0,5

    38,50

     

    -

    -

    375,0

    -

    0,8

    49,00

     

    01

    02

    03

    04

    D4.1400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP

    Thành phần công việc:

    Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống). Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính (mm)

    ≤ 15

    ≤ 20

    ≤ 25

    ≤ 32

    ≤ 40

    D4.14

    Lắp đặt ống nhựa bảo

    vệ cáp

    Vật liệu

    Ống nhựa

    Măng sông

    Cồn rửa

    Nhựa dán

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    m

    cái

    kg

    kg

    %

    công

     

    100,5

    12

    0,011

    0,031

    0,01

    10,00

     

    100,5

    12

    0,015

    0,042

    0,01

    10,50

     

    100,5

    12

    0,018

    0,052

    0,01

    10,70

     

    100,5

    12

    0,024

    0,083

    0,01

    11,00

     

    100,5

    12

    0,036

    0,088

    0,01

    13,80

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính (mm)

    ≤ 50

    ≤ 67

    ≤ 76

    ≤ 89

    ≤ 100

    D4.14

    Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

    Vật liệu

    Ống nhựa

    Măng sông

    Cồn rửa

    Nhựa dán

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    m

    cái

    kg

    kg

    %

    công

     

    100,5

    12

    0,042

    0,110

    0,01

    14,00

     

    100,5

    12

    0,066

    0,132

    0,01

    15,01

     

    100,5

    12

    0,081

    0,165

    0,01

    17,02

     

    100,5

    12

    0,096

    0,196

    0,01

    19,94

     

    100,5

    12

    0,120

    0,220

    0,01

    21,28

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính (mm)

    ≤ 110

    ≤ 150

    ≤ 200

    ≤ 250

    D4.14

    Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp

    Vật liệu

    Ống nhựa

    Măng sông

    Cồn rửa

    Nhựa dán

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    m

    cái

    kg

    kg

    %

    công

     

    100,5

    12

    0,132

    0,240

    0,01

    23,41

     

    100,5

    12

    0,180

    0,330

    0,01

    28,73

     

    100,5

    12

    0,240

    0,440

    0,01

    38,31

     

    100,5

    12

    0,300

    0,550

    0,01

    47,89

     

    11

    12

    13

    14

    Ghi chú:

    Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa…đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

    D4.2000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

    Quy định áp dụng

    Đinh mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:

    + Từ 151m đến 250m hệ số 1,20.

    + Từ 251m đến 350m hệ số 1,40.

    + Từ 351m trở lên hệ số 1,60.

    - Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài <20m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20.

    - Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10.

    - Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.

    - Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương…) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

    D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    D4.21

    Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Băng nilông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    cuộn

    công

     

    0,70

    0,30

    0,20

    1,78

     

    0,70

    0,30

    0,20

    2,07

     

    0,70

    0,30

    0,20

    2,75

     

    0,80

    0,40

    0,30

    3,58

     

    0,80

    0,40

    0,30

    4,54

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 7,5

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    D4.21

    Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Băng nilông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    cuộn

    công

     

    0,90

    0,50

    0,40

    5,78

     

    0,90

    0,50

    0,40

    7,26

     

    1,00

    0,60

    0,40

    9,54

     

    1,00

    0,60

    0,40

    11,90

     

    1,20

    0,80

    0,40

    13,34

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    ≤ 28

    ≤ 32

    D4.21

    Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Băng nilông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    cuộn

    công

     

    1,20

    0,80

    0,50

    17,33

     

    1,20

    0,80

    0,50

    23,10

     

    1,40

    1,00

    0,50

    30,80

     

    1,50

    1,00

    0,60

    40,03

     

    1,60

    1,00

    0,60

    52,03

     

    11

    12

    13

    14

    15

    D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP

    Đơn vị tính 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤1

    ≤2

    ≤3

    ≤4,5

    ≤6

    D4.22

    Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Côliê

    Băng nilông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    bộ

    cuộn

    công

     

    0,70

    0,30

    8,00

    0,20

    2,48

     

    0,70

    0,30

    8,00

    0,20

    2,75

     

    0,70

    0,30

    8,00

    0,20

    3,58

     

    0,80

    0,40

    8,00

    0,30

    4,68

     

    0,80

    0,40

    10,00

    0,30

    5,50

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Đơn vị tính 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 7,5

    ≤ 9

    ≤10,5

    ≤12

    ≤15

    D4.22

    Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Côliê

    Băng nilông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    bộ

    cuộn

    công

     

    0,90

    0,50

    10,00

    0,40

    6,88

     

    0,90

    0,50

    10,00

    0,40

    8,53

     

    1,00

    0,60

    10,00

    0,40

    10,32

     

    1,00

    0,60

    10,00

    0,40

    11,97

     

    1,20

    0,80

    10,00

    0,40

    15,13

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Đơn vị tính 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    ≤ 28

    ≤ 32

    D4.22

    Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Côliê

    Băng nilông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    bộ

    cuộn

    công

     

    1,20

    0,80

    12,00

    0,50

    19,25

     

    1,20

    0,80

    12,00

    0,50

    25,58

     

    1,40

    1,00

    12,00

    0,50

    33,98

     

    1,50

    1,00

    12,00

    0,60

    44,18

     

    1,60

    1,00

    12,00

    0,60

    55,23

     

    11

    12

    13

    14

    15

    D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    D4.23

    Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Côliê

    Dây thép d = 4mm

    Dây thép d = 6mm

    Băng ni lông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    bộ

    m

    m

    cuộn

    công

     

    0,70

    0,30

    100

    103

    -

    0,20

    3,72

     

    0,70

    0,30

    100

    103

    -

    0,20

    4,13

     

    0,70

    0,30

    100

    103

    -

    0,20

    5,23

     

    0,80

    0,40

    100

    -

    103

    0,30

    7,01

     

    0,80

    0,40

    100

    -

    103

    0,40

    8,80

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 7,5

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    D4.23

    Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Côliê

    Dây thép d = 6mm

    Băng ni lông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    bộ

    m

    cuộn

    công

     

    0,90

    0,50

    100

    103

    0,40

    11,15

     

    0,90

    0,50

    100

    103

    0,40

    16,50

     

    1,00

    0,60

    100

    103

    0,50

    19,5

     

    1,00

    0,60

    100

    103

    0,50

    22,00

     

    06

    07

    08

    09

    D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    D4.24

    Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Dây thép d = 2mm

    Băng ni lông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    m

    cuộn

    công

     

    0,70

    0,30

    11,0

    0,20

    2,89

     

    0,70

    0,30

    11,0

    0,20

    3,30

     

    0,70

    0,30

    11,0

    0,20

    4,13

     

    0,80

    0,40

    11,0

    0,30

    5,50

     

    0,80

    0,40

    11,0

    0,30

    7,01

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 7,5

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    D4.24

    Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Dây thép d = 4mm

    Băng ni lông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    m

    cuộn

    công

     

    0,90

    0,50

    11,00

    0,40

    9,08

     

    0,90

    0,50

    11,00

    0,40

    11,14

     

    1,00

    0,60

    11,00

    0,40

    13,48

     

    1,00

    0,60

    11,00

    0,40

    15,68

     

    1,20

    0,80

    11,00

    0,40

    20,08

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng cáp (kg/m)

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    ≤ 28

    ≤ 32

    D4.24

    Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Dây thép d = 4mm

    Băng ni lông

    Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    m

    cuộn

    công

     

    1,20

    0,80

    11,00

    0,50

    28,05

     

    1,20

    0,80

    11,00

    0,50

    34,65

     

    1,40

    1,00

    11,00

    0,50

    42,79

     

    1,50

    1,00

    11,00

    0,60

    52,69

     

    1,60

    1,00

    11,00

    0,60

    63,14

     

    11

    12

    13

    14

    15

    D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP

    Thành phần công việc

    Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.

    D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

    D4.311

    Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,30

    0,16

    5

    0,79

     

    0,30

    0,16

    5

    0,91

     

    0,30

    0,20

    5

    1,03

     

    0,40

    0,20

    5

    1,14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.312

    D4.313

    Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Phễu cáp

    Côliê

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Phễu tôn

    Phễu gang

     

    cái

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    1,00

    1,00

    0,40

    0,40

    0,50

    0,20

    5

     

    1,43

    2,85

     

    1,00

    2,00

    1,00

    1,60

    0,40

    0,40

    0,50

    0,20

    5

     

    1,66

    3,21

     

    1,00

    2,00

    1,00

    1,80

    0,50

    0,40

    0,50

    0,25

    5

     

    2,14

    3,56

     

    1,00

    2,00

    1,00

    2,10

    0,50

    0,40

    0,50

    0,25

    5

     

    2,61

    3,92

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện 1 ruột cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

    D4.311

    Đầu cáp khô điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    kg

    kg

    %

    công

    0,40

    0,24

    5

    1,28

    0,40

    0,24

    5

    1,44

    0,50

    0,29

    5

    1,73

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.312

    D4.313

    Đầu cáp dâu điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Phễu cáp

    Côliê

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Phễu tôn

    Phễu gang

     

    cái

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    1,00

    2,80

    0,60

    0,40

    0,50

    0,30

    5

     

    2,85

    4,28

     

    1,00

    2,00

    1,00

    3,20

    0,60

    0,40

    0,50

    0,30

    5

     

    3,42

    4,56

     

    1,00

    2,00

    1,00

    3,84

    0,72

    0,48

    0,60

    0,36

    5

     

    4,10

    5,47

     

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    Định mức dự toán được tính cho loại 3 đến 4 ruột. Trường hợp làm đầu cáp <3 ruột thì hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 0,8.

    D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

    D4.321

    D4.322

    Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 3-6kV

    Đầu cáp 10-15kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,30

    0,16

    5

     

    0,91

    1,43

     

    0,30

    0,16

    5

     

    1,01

    1,58

     

    0,40

    0,20

    5

     

    1,12

    1,75

     

    0,40

    0,20

    5

     

    1,31

    1,92

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.323

    D4.324

    D4.325

    D4.326

    Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Phễu cáp

    Côliê (thép)

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Phễu tôn 3-6kV

    Phễu tôn 10-15kV

    Phễu gang 3-6kV

    Phễu gang 10-15kV

     

    cái

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    1,00

    1,60

    1,00

    0,50

    0,50

    0,20

    5

     

    1,55

    2,02

    3,09

    3,80

     

    1,00

    2,00

    1,00

    2,10

    1,00

    0,50

    0,50

    0,20

    5

     

    1,79

    2,26

    3,45

    4,16

     

    1,00

    2,00

    1,00

    2,40

    1,00

    0,50

    0,50

    0,25

    5

     

    2,38

    2,85

    3,80

    4,64

     

    1,00

    2,00

    1,00

    2,80

    1,50

    0,50

    0,60

    0,25

    5

     

    2,85

    3,45

    4,16

    5,11

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

    D4.321

    D4.322

    Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 3-6kV

    Đầu cáp 10-15kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,50

    0,24

    5

     

    1,39

    2,15

     

    0,50

    0,24

    5

     

    1,81

    2,78

     

    0,60

    0,29

    5

     

    2,17

    3,34

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.323

    D4.324

    D4.325

    D4.326

    Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Phễu cáp

    Côliê (thép)

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Phễu tôn 3-6kV

    Phễu tôn 10-15kV

    Phễu gang 3-6kV

    Phễu gang 10-15kV

     

    cái

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    1,00

    3,50

    1,50

    0,50

    0,60

    0,30

    5

     

    3,09

    3,80

    4,64

    5,59

     

    1,00

    2,00

    1,00

    4,00

    1,50

    0,50

    0,60

    0,30

    5

     

    3,45

    4,19

    5,11

    6,14

     

    1,00

    2,00

    1,00

    4,80

    1,80

    0,60

    0,72

    0,36

    5

     

    4,14

    5,03

    6,13

    7,36

     

    5

    6

    7

    Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

    D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

    D4.331

    D4.332

    Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 22kV

    Đầu cáp 35kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,60

    0,16

    5

     

    1,85

    2,41

     

    0,60

    0,16

    5

     

    2,05

    2,67

     

    0,60

    0,20

    5

     

    2,27

    2,95

     

    0,70

    0,20

    5

     

    2,50

    3,24

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.333

    D4.334

    D4.335

    D4.336

    Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Phễu cáp

    Côliê (thép)

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẽ lau

    Giấy ráp

    Ma tít

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Phễu tôn 22kV

    Phễu tôn 35kV

    Phễu gang 22kV

    Phễu gang 35kV

     

    cái

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    %

     

    công

    công

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    4,00

    5,00

    1,00

    0,50

    0,60

    0,20

    1,00

    0,10

    5

     

    2,89

    3,47

    5,41

    7,03

     

    1,00

    2,00

    4,00

    5,00

    1,00

    0,50

    0,60

    0,20

    1,00

    0,10

    5

     

    3,61

    4,33

    6,02

    7,83

     

    1,00

    2,00

    4,00

    5,00

    1,00

    0,50

    0,60

    0,25

    1,00

    0,10

    5

     

    4,33

    5,20

    6,65

    8,65

     

    1,00

    2,00

    4,00

    6,00

    1,50

    0,50

    0,72

    0,25

    1,00

    0,15

    5

     

    4,98

    5,98

    7,26

    9,43

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

    D4.331

    D4.332

    Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 22kV

    Đầu cáp 35kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,70

    0,24

    5

     

    2,79

    3,63

     

    0,70

    0,24

    5

     

    3,62

    4,70

     

    0,84

    0,29

    5

     

    4,34

    5,64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.333

    D4.334

    D4.335

    D4.336

    Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Phễu cáp

    Côliê (thép)

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẽ lau

    Giấy ráp

    Ma tít

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Phễu tôn 22kV

    Phễu tôn 35kV

    Phễu gang 22kV

    Phễu gang 35kV

     

    cái

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    %

     

    công

    công

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    4,00

    6,00

    1,50

    0,50

    0,72

    0,30

    1,00

    0,15

    5

     

    5,57

    6,68

    8,59

    11,16

     

    1,00

    2,00

    4,00

    6,00

    1,50

    0,50

    0,72

    0,30

    1,00

    0,15

    5

     

    6,06

    7,28

    8,77

    11,40

     

    1,00

    2,00

    4,00

    7,20

    1,80

    0,60

    0,86

    0,36

    1,20

    0,18

    5

     

    7,27

    8,73

    10,52

    13,68

     

    5

    6

    7

    Ghi chú: Trường hợp là đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7.

    D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66kV đến 110kV

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

    D4.341

    D4.342

    Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 66kV

    Đầu cáp 110kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    0,40

    5

     

    7,33

    9,52

     

    1,00

    0,40

    5

     

    8,06

    10,48

     

    1,20

    0,40

    5

     

    8,86

    11,52

     

    1,20

    0,80

    5

     

    9,72

    12,64

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.343

    D4.344

    Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Côliê (thép)

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Giấy ráp mịn

    Ma tít

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 66kV

    Đầu cáp 110kV

     

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    %

     

    công

    công

     

    2,00

    4,00

    15,00

    2,00

    1,00

    1,00

    0,50

    1,00

    0,10

    5

     

    14,05

    18,28

     

    2,00

    4,00

    15,00

    2,00

    1,00

    1,00

    0,50

    1,00

    0,10

    5

     

    15,66

    20,35

     

    2,00

    4,00

    15,00

    2,00

    1,00

    1,00

    0,50

    1,00

    0,10

    5

     

    17,29

    22,48

     

    2,00

    4,00

    18,00

    3,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    0,15

    5

     

    18,87

    24,53

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

    D4.341

    D4.342

    Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 66kV

    Đầu cáp 110kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,40

    0,80

    5

     

    10,89

    14,16

     

    1,40

    0,80

    5

     

    14,11

    18,34

     

    1,68

    0,96

    5

     

    16,93

    22,01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.343

    D4.344

    Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Côliê (thép)

    Dây đồng 25mm2

    Chất cách điện

    Băng ni lông

    Xăng A92

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Giấy ráp mịn

    Ma tít

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Đầu cáp 66kV

    Đầu cáp 110kV

     

    bộ

    m

    kg

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    %

     

    công

    công

     

    2,00

    4,00

    18,00

    3,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    0,15

    5

     

    22,33

    29,02

     

    2,00

    4,00

    18,00

    3,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    0,15

    5

     

    22,80

    29,64

     

    2,00

    4,00

    21,60

    3,60

    1,20

    1,20

    1,20

    1,20

    0,18

    5

     

    27,36

    35,57

     

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    - Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,8.

    - Làm đầu cáp lực >110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.

    - Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

    D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP

    Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc võ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1kV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

    D4.411

    Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,60

    0,30

    5,00

    1,90

     

    0,60

    0,30

    5,00

    1,94

     

    0,60

    0,30

    5,00

    2,14

     

    0,75

    0,40

    5,00

    2,37

    D4.412

    Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiết hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

    công

     

    1,00

    1,00

    0,40

    0,04

    0,20

    12,00

    0,25

    0,40

    1,00

    1,00

    5,00

    5,70

     

    1,00

    1,00

    0,40

    0,04

    0,20

    12,00

    0,25

    0,40

    1,25

    1,00

    5,00

    6,46

     

    1,00

    1,50

    0,40

    0,04

    0,30

    13,00

    0,25

    0,50

    1,50

    1,00

    5,00

    7,13

     

    1,00

    1,50

    0,50

    0,05

    0,30

    13,00

    0,30

    0,50

    2,00

    1,00

    5,00

    7,89

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

    D4.411

    Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,75

    0,40

    5

    2,57

     

    0,75

    0,40

    5

    2,79

     

    0,90

    0,48

    5

    3,35

    D4.412

    Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiết hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

    công

     

    1,00

    2,00

    0,50

    0,05

    0,40

    14,00

    0,30

    0,70

    2,50

    1,00

    5

    8,55

     

    1,00

    2,00

    0,50

    0,05

    0,40

    15,00

    0,30

    0,70

    3,00

    1,00

    5

    9,31

     

    1,00

    2,40

    0,60

    0,06

    0,48

    18,00

    0,36

    0,84

    3,60

    1,20

    5

    11,17

     

    5

    6

    7

    D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV

    Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

    D4.421

    D4.422

    Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 3kV-6 kV

    Hộp nối 10-15kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,60

    0,30

    5

     

    1,97

    2,17

     

    0,60

    0,30

    5

     

    2,19

    3,07

     

    0,60

    0,30

    5

     

    2,39

    3,33

     

    0,75

    0,40

    5

     

    2,65

    3,71

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.423

    D4.424

    Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiết hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 3 - 6 kV

    Hộp nối 10-15kV

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    2,00

    0,40

    0,04

    0,30

    15,00

    1,00

    0,50

    11,00

    2,00

    5

     

    6,56

    9,12

     

    1,00

    2,00

    0,40

    0,04

    0,30

    15,00

    1,00

    0,50

    11,00

    2,00

    5

     

    7,27

    9,98

     

    1,00

    2,50

    0,40

    0,04

    0,40

    16,00

    1,00

    0,60

    16,00

    2,00

    5

     

    7,98

    11,12

     

    1,00

    2,50

    0,50

    0,05

    0,50

    16,00

    1,20

    0,60

    16,00

    2,00

    5

     

    8,84

    12,39

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

    D4.421

    D4.422

    Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 3kV-6 kV

    Hộp nối 10-15kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,75

    0,40

    5

     

    2,94

    4,02

     

    0,75

    0,40

    5

     

    3,22

    4,42

     

    0,90

    0,48

    5

     

    3,86

    5,30

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.423

    D4.424

    Hộp nối cáp dầu điện áp

    3kV đến 15kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiết hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 3 - 6 kV

    Hộp nối 10-15kV

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    3,00

    0,50

    0,05

    0,50

    17,00

    1,20

    0,70

    19,00

    2,00

    5

     

    9,79

    13,40

     

    1,00

    3,00

    0,50

    0,05

    0,60

    17,00

    1,20

    0,70

    19,00

    2,00

    5

     

    10,74

    14,73

     

    1,00

    3,60

    0,60

    0,06

    0,72

    20,40

    1,44

    0,84

    22,80

    2,00

    5

     

    12,88

    17,67

     

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

    D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV

    Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

    D4.431

    D4.432

    Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 22 kV

    Hộp nối 35kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,50

    0,30

    5

     

    3,85

    4,62

     

    1,50

    0,30

    5

     

    4,17

    5,02

     

    1,50

    0,30

    5

     

    4,66

    5,59

     

    2,00

    0,40

    5

     

    5,13

    6,16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.433

    D4.434

    Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiết hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 22 kV

    Hộp nối 35kV

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    2,50

    2,00

    0,20

    0,30

    15,00

    16,00

    0,50

    16,00

    2,00

    5

     

    12,83

    15,39

     

    1,00

    2,50

    2,00

    0,20

    0,30

    15,00

    16,00

    0,50

    16,00

    2,00

    5

     

    13,93

    16,72

     

    1,00

    3,00

    2,50

    0,25

    0,40

    16,00

    20,00

    0,60

    20,00

    2,00

    5

     

    15,50

    18,62

     

    1,00

    3,00

    2,50

    0,25

    0,40

    16,00

    20,00

    0,60

    20,00

    2,00

    5

     

    17,10

    20,52

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha)

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

    D4.431

    D4.432

    Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 22 kV

    Hộp nối 35kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    2,00

    0,40

    5

     

    5,61

    6,73

     

    2,00

    0,40

    5

     

    6,16

    7,38

     

    2,40

    0,67

    5

     

    7,39

    8,86

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.433

    D4.434

    Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiết hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 22 kV

    Hộp nối 35kV

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    4,00

    3,00

    0,30

    0,50

    17,00

    25,00

    0,70

    25,00

    2,00

    5,00

     

    18,70

    22,42

     

    1,00

    4,00

    3,00

    0,30

    0,50

    17,00

    25,00

    0,70

    25,00

    2,00

    5,00

     

    20,52

    24,61

     

    1,00

    4,80

    3,60

    0,36

    0,60

    20,40

    30,00

    0,84

    30,00

    2,00

    5,00

     

    24,62

    29,53

     

    5

    6

    7

    Ghi chú: Trường hợp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8.

    D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN 110kV

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

    D4.441

    D4.442

    Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 66kV

    Hộp nối 110kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    2,48

    0,50

    5

     

    6,92

    9,01

     

    2,73

    0,50

    5

     

    7,62

    9,91

     

    3,00

    0,50

    5

     

    8,38

    10,90

     

    4,00

    0,50

    5

     

    9,23

    12,01

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

    D4.441

    D4.442

    Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 66kV

    Hộp nối 110kV

     

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    4,00

    0,50

    5

     

    10,09

    13,12

     

    4,00

    0,50

    5

     

    11,08

    14,39

     

    4,80

    0,50

    5

     

    13,29

    17,27

     

    5

    6

    7

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 35

    ≤ 70

    ≤ 120

    ≤ 185

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.443

    D4.444

    Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiếc hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 66kV

    Hộp nối 110kV

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    7,50

    6,00

    0,60

    0,90

    30,00

    32,00

    1,50

    40,00

    6,00

    5

     

    16,67

    20,01

     

    1,00

    7,50

    6,00

    0,60

    0,90

    30,00

    32,00

    1,50

    40,00

    6,00

    5

     

    18,11

    21,74

     

    1,00

    9,00

    7,50

    0,75

    1,20

    32,00

    40,00

    1,80

    50,00

    6,00

    5

     

    20,16

    24,21

     

    1,00

    9,00

    7,50

    0,75

    1,20

    32,00

    40,00

    1,80

    50,00

    6,00

    5

     

    22,23

    26,68

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 hộp nối

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    D4.443

    D4.444

    Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV

    Vật liệu

    Hộp nối cáp

    Băng cách điện

    Thiếc hàn

    Nhựa thông

    Ma tít

    Củi đun

    Cồn công nghiệp

    Giẻ lau

    Chất cách điện

    Dầu biến áp

    Vật liệu khác

    Nhân công 4,5/7

    Hộp nối 66kV

    Hộp nối 110kV

     

    bộ

    cuộn

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    1,00

    12,00

    9,00

    0,90

    1,50

    34,00

    50,00

    2,10

    62,50

    6,00

    5

     

    24,30

    29,15

     

    1,00

    12,00

    9,00

    0,90

    1,50

    34,00

    50,00

    2,10

    62,50

    6,00

    5

     

    26,68

    31,99

     

    1,00

    14,40

    10,80

    1,08

    1,80

    40,80

    60,00

    2,52

    75,00

    6,00

    5

     

    32,01

    38,38

     

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    - Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.

    - Trường hợp tiết diện cáp > 400mm2, cứ tăng tiết diện 100mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.

    D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 10 đầu cốt

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 25

    ≤ 50

    ≤ 70

    ≤ 95

    ≤ 120

    D4.50

    Ép đầu cốt

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy ép đầu cốt

    công

     

    ca

    0,20

     

    0,25

    0,35

     

    0,25

    0,55

     

    0,30

    0,70

     

    0,30

    0,90

     

    0,35

     

    01

    02

    03

    04

    05

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 10 đầu cốt

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện cáp (mm2)

    ≤ 150

    ≤ 185

    ≤ 240

    ≤ 300

    ≤ 400

    D4.50

    Nhân công 4,5/7

    Máy thi công

    Máy ép đầu cốt

    công

     

    ca

    1,10

     

    0,40

    1,32

     

    0,45

    1,65

     

    0,50

    1,96

     

    0,70

    2,61

     

    0,90

     

    06

    07

    08

    09

    10

    Ghi chú:

    - Đối với tiết điện cáp từ 1,5mm2 đến 6mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6.

    - Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì hao phí nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.

    D4.6000 LẮP POTELET, ĐIỆN KẾ KẸP HẠ THẾ CÁC LOẠI

    D4.6100 LẮP POTELET

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.

    Đơn vị tính: bộ

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số lượng

    D4.610

    Lắp đặt Potelet

    Vật liệu

    Potelet

    Bu lông M14x150

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Máy khoan cầm tay

     

    bộ

    bộ

    %

    công

     

    ca

     

    1,00

    2,00

    10

    0,20

     

    0,10

     

    1

    Ghi chú: Công tác lắp sứ hạ thế vào potelet được tính riêng.

    D4.6200 LẮP ĐẶT VÀ THÁO KẸP QUAI, KẸP HOTLINE, KẸP IPC, KẸP DỪNG CÁP ABC, BU LÔNG ĐUÔI HEO

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, cố định dây vào móc treo tạm, tiến hành tháo lắp kẹp, lắp dây vào kẹp, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại kẹp

    Kẹp quai

    Kẹp hotline

    Kẹp IPC

    D4.620

    Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo

    Vật liệu

    Xăng

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,10

    0,05

    5

    0,40

     

    0,10

    0,05

    5

    0,50

     

    0,10

    0,05

    5

    0,50

     

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại kẹp

    Kẹp néo cáp ABC

    Bu lông đuôi heo

    ≤ 4x70

    ≤ 4x120

    D4.620

    Lắp đặt và tháo kẹp quai, kẹp hotline, kẹp IPC, kẹp dừng cáp ABC, bu lông đuôi heo

    Vật liệu

    Xăng

    Giẻ lau

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,10

    0,05

    5

    0,60

     

    0,10

    0,05

    5

    0,72

     

    0,10

    0,05

    5

    0,25

     

    4

    5

    6

    Ghi chú:

    - Định mức dự toán chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới vì công việc này đã tính trong định mức dự toán của công tác kéo rải căng dây.

    - Đối với kẹp đỡ cáp ABC thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8 so với định mức trong bảng trên.

    - Đối với công tác tháo kẹp và thu hồi, hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6 so với định mức trong bảng trên.

    D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾ

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bắt vít, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50m.

    Đơn vị tính: cái

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Điện kế 1 pha

    Điện kế 3 pha

    Hộp điện kế

    D4.630

    Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế

    Vật liệu

    Công tơ

    Hộp điện kế

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,5/7

    Máy thi công

    Máy khoan cầm tay 0,5kW

     

    cái

    cái

    %

    công

     

    ca

     

    1,00

    -

    2

    0,14

     

    0,15

     

    1,00

    -

    2

    0,16

     

    0,15

     

    -

    1,00

    2

    0,10

     

    0,05

     

    1

    2

    3

    Ghi chú:

    - Đối với công tác tháo điện kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức trong bảng trên và không tính vật liệu.

    - Định mức trong bảng trên tính cho hộp 01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh như sau:

    + Hộp ≤ 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,1.

    + Hộp > 3 điện kế, định mức được nhân hệ số 1,2.

    + Lắp nhiều điện kế tại một vị trí, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.

    Phần II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị và phụ kiện của trạm biến áp có cấp điện áp 0,4kV đến 500kV (sau đây gọi tắt là định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, ngày công lao động và máy thi công để hoàn thành một khối lượng đơn vị lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp. Từng loại công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt nội dung công việc chủ yếu để thực hiện các thao tác theo yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công. Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m xung quanh trạm, trường hợp phải vận chuyển ngoài phạm vi qui định thì được tính riêng.

    1. Nội dung định mức dự toán:

    - Mức hao phí vật liệu: Là lượng hao phí vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng lắp đặt. Định mức vật liệu trong bảng đã bao gồm hao phí ở các khâu thi công (bao gồm định mức tiêu hao thực tế cho sản phẩm và hao hụt vật liệu trong quá trình thi công).

    - Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động cần thiết chính và phụ trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng lắp đặt. Số ngày trong định mức đã bao gồm cả hao phí lao động của công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường.

    - Mức hao phí máy thi công: Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ lắp đặt thiết bị của công trình, phù hợp với công nghệ, qui trình lắp đặt.

    2. Kết cấu định mức dự toán:

    Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất bao gồm 05 chương:

    - Chương I : Lắp đặt máy biến áp.

    - Chương II : Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.

    - Chương III : Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.

    - Chương IV : Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại sứ (cách điện) và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.

    - Chương V : Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống điều khiển tích hợp, hệ thống camera.

    3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:

    1 - Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được sử dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp. Đối với các công tác kéo rải và lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện; làm và lắp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện.

    2 - Khi áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.

    3 - Hao hụt vật liệu áp dụng theo định mức hao hụt tại phụ lục kèm theo tập định mức này.

    4 - Đối với những công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt thiết bị ở những khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.

    Chương I. LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

     

    T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

    1 - Quy định áp dụng:

    - Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có qui định trong bảng mức.

    - Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo chương V.

    - Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng.

    - Lắp đặt máy biến áp 66kV áp dụng như lắp máy biến áp 110kV.

    - Định mức công tác tháo dỡ máy biến áp được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    2 - Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp (cánh tản nhiệt, bình dầu phụ, điều áp dưới tải, sứ đầu vào...).

    - Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.

    - Đối với máy biến áp < 66kV đã vận chuyển máy đến công trường.

    - Đối với máy biến áp ≥ 66kV đã được đưa lên bệ và cân chỉnh.

    T1.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500KV VÀ 220KV

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến áp
    500/220/35 kV (1 pha)

    300MVA

    200MVA

    150MVA

    100MVA

    T1.110

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Keo dán

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Vải nhựa

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Sơn chống gỉ

    - Mỡ YOC

    - Dây thép mạ d = 2 mm

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 25 tấn

    - Cẩu 16 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    m2

    m

    kg

    kg

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

     

    2,10

    1,20

    12,7

    13,40

    57,00

    9,60

    1,20

    3,20

    8,40

    10,00

    0,36

    5,00

    749,00

     

    2,45

    -

    2,21

     

    2,00

    0,90

    10,70

    11,00

    44,00

    8,00

    0,90

    2,30

    8,30

    10,00

    0,36

    5,00

    610,00

     

    2,36

    -

    1,54

     

    1,90

    0,70

    9,70

    11,00

    38,00

    7,20

    0,70

    1,80

    8,20

    10,00

    0,36

    5,00

    540,00

     

    -

    2,31

    1,20

     

    1,70

    0,40

    7,40

    9,00

    25,33

    5,40

    0,40

    1,00

    8,00

    10,00

    0,36

    5,00

    389,00

     

    -

    2,18

    0,65

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1máy

    Mã hiệu

    Công tác xây lắp

    Đơn vị

    Loại máy biến áp
    220/110/35; (22); (15); (10); (6) kV (3 pha)

    250MVA

    125MVA

    63MVA

    T1.110

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Keo dán

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Vải nhựa

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Sơn chống gỉ

    - Mỡ YOC

    - Dây thép mạ d = 2 mm

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    m2

    m

    kg

    kg

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     

    ca

    ca

     

    1,10

    0,40

    5,40

    6,00

    45,60

    5,40

    0,40

    1,00

    5,00

    7,50

    0,60

    5,00

    468,00

     

    2,18

    0,65

     

    0,80

    0,30

    4,30

    5,00

    38,00

    4,00

    0,40

    0,70

    4,00

    4,50

    0,36

    5,00

    382,00

     

    1,43

    0,65

     

    0,60

    0,20

    3,20

    3,00

    15,96

    3,00

    0,30

    0,50

    2,50

    3,50

    0,15

    5,00

    200,00

     

    0,88

    0,26

     

    5

    6

    7

    T1.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66kV-110KV 3 PHA

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến áp
    110/35/22; (15); (10); (6) kV

    63MVA

    40MVA

    25MVA (20MVA)

    16MVA (15MVA)

    11MVA

    T1.120

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Keo dán

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Vải nhựa

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Sơn chống gỉ

    - Mỡ YOC

    - Dây thép mạ d = 2 mm

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    m2

    m

    kg

    kg

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     

    ca

    ca

     

    1,10

    0,40

    5,40

    6,00

    15,96

    5,40

    0,40

    1,00

    5,60

    7,50

    0,15

    5,00

    119,00

     

    0,88

    0,26

     

    0,80

    0,30

    4,10

    4,50

    10,13

    4,00

    0,30

    0,80

    5,04

    6,00

    0,10

    5,00

    93,00

     

    0,88

    0,26

     

    0,60

    0,20

    3,30

    3,60

    6,33

    3,20

    0,20

    0,60

    3,53

    4,80

    0,06

    5,00

    80,00

     

    0,88

    0,26

     

    0,50

    0,20

    2,60

    2,90

    6,00

    2,50

    0,20

    0,50

    3,53

    2,00

    0,06

    5,00

    66,00

     

    0,59

    0,26

     

    0,40

    0,20

    2,00

    2,30

    6,00

    2,00

    0,20

    0,40

    3,53

    1,60

    0,06

    5,00

    63,00

     

    0,59

    0,26

     

    1

    2

    3

    4

    5

    T1.1300 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến áp
    35/22; (15); (10) /6 kV

    ≤ 1000kVA

    ≤ 1800kVA

    ≤ 3200kVA

    ≤ 5600kVA

    ≤ 7500kVA

    T1.130

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Sơn chống gỉ

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     

    ca

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    2,50

    0,05

    5,00

    15,50

     

    0,46

     

    0,36

    0,30

    1,00

    0,24

    3,00

    0,05

    5,00

    18,30

     

    0,46

     

    0,43

    0,36

    1,50

    0,30

    3,60

    0,10

    5,00

    22,00

     

    0,52

     

    0,43

    0,43

    2,00

    0,30

    3,60

    0,10

    5,00

    27,00

     

    0,65

     

    0,43

    0,43

    2,00

    0,30

    3,60

    0,10

    5,00

    29,16

     

    0,65

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9 so với định mức tương ứng.

    T1.1400 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến áp 3 pha
    35;(22)/0,4 kV

    ≤ 30kVA

    ≤ 50kVA

    ≤ 100kVA

    ≤ 180kVA

    ≤ 320kVA

    ≤ 560kVA

    ≤ 750kVA

    > 750kVA

    T1.141

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Gôm lắc

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Sơn chống gỉ

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     


    ca

     

    0,30

    0,10

    0,20

    0,50

    0,20

    1,00

    0,20

    5,00

    3,08

     


    0,26

     

    0,30

    0,10

    0,30

    0,70

    0,20

    1,00

    0,20

    5,00

    3,47

     


    0,26

     

    0,30

    0,10

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    5,00

    4,24

     


    0,26

     

    0,30

    0,10

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    5,00

    4,97

     


    0,26

     

    0,30

    0,10

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    5,00

    5,81

     


    0,33

     

    0,30

    0,10

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    5,00

    6,93

     


    0,33

     

    0,30

    0,10

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    5,00

    7,50

     


    0,36

     

    0,30

    0,10

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    5,00

    8,05

     


    0,39

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú:

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến áp 3 pha
    15; (10); (6) /0,4 kV

    ≤ 30kVA

    ≤ 50kVA

    ≤ 100kVA

    ≤ 180kVA

    ≤ 320kVA

    ≤ 560kVA

    ≤ 750kVA

    > 750kVA

    T1.142

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Sơn chống gỉ

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     

    ca

     

    0,30

    0,20

    0,50

    0,20

    1,00

    0,20

    2,00

    2,80

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    0,70

    0,20

    1,00

    0,20

    2,00

    3,15

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    3,85

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    4,55

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    5,32

     

    0,33

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    6,30

     

    0,33

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    6,80

     

    0,36

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    7,35

     

    0,39

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú:

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến áp 1 pha
    15; (10); (6) /0,4 kV

    ≤ 30kVA

    ≤ 50kVA

    ≤ 75kVA

    ≤ 100kVA

    ≤ 150kVA

    ≤ 250kVA

    T1.143

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Sơn chống gỉ

    - Giẻ lau

    - Gỗ nhóm IV

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     

    ca

     

    0,30

    0,20

    0,50

    0,20

    1,00

    0,20

    2,00

    2,28

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    0,70

    0,20

    1,00

    0,20

    2,00

    2,63

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    3,50

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    3,72

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    4,06

     

    0,26

     

    0,30

    0,30

    1,00

    0,20

    1,60

    0,20

    2,00

    4,55

     

    0,26

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Ghi chú:

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.

    - Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.

    T1.2000 - LỌC DẦU

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 10kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    25

    30

    35

    40

     

     

     

     

     

     

    T1.201

     

     

     

    T1.202

     

     

     

    T1.203

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca


    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,00

     

    0,80

    0,30

    0,30

    0,10

    0,48



    0,10


    0,268


    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,30

     

    0,92

    0,33

    0,33

    0,10

    0,55



    0,10


    0,321


    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    5,10

     

    1,36

    0,50

    0,50

    0,10

    0,82



    0,10


    0,379


    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    6,20

     

    1,63

    0,60

    0,60

    0,10

    0,98



    0,10


    0,441


    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 15kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    25

    30

    35

    40

    45

     

     

     

     

     

     

    T1.204

     

     

     

    T1.205

     

     

     

    T1.206

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,00

     

    0,56

    0,21

    0,21

    0,10

    0,34



    0,10


    0,218



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,50

     

    0,70

    0,25

    0,25

    0,10

    0,42



    0,10


    0,269



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,00

     

    0,84

    0,30

    0,30

    0,10

    0,50



    0,10


    0,321



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,80

     

    1,03

    0,36

    0,36

    0,10

    0,62



    0,10


    0,380



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,80

     

    1,26

    0,44

    0,44

    0,10

    0,76



    0,10


    0,440



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 20kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    25

    30

    35

    40

    45

    50

     

     

     

     

     

     

    T1.207

     

     

     

    T1.208

     

     

     


    T1.209

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca

     

     

    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    1,50

     

    0,42

    0,16

    0,16

    0,10

    0,25

     

     

    0,10


    0,174



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,00

     

    0,56

    0,19

    0,19

    0,10

    0,34

     

     

    0,10


    0,218



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,50

     

    0,72

    0,23

    0,23

    0,10

    0,43

     

     

    0,10


    0,269



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,20

     

    0,86

    0,27

    0,27

    0,10

    0,52

     

     

    0,10


    0,321



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,00

     

    1,04

    0,33

    0,33

    0,10

    0,62

     

     

    0,10


    0,380



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,70

     

    1,25

    0,40

    0,40

    0,10

    0,75

     

     

    0,10


    0,441



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 25kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    30

    35

    40

    45

    50

     

     

     

     

     

     

    T1.210

     

     

     

    T1.211

     

     

     

    T1.212

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    1,70

     

    0,47

    0,18

    0,18

    0,10

    0,28



    0,10


    0,176



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,20

     

    0,61

    0,21

    0,21

    0,10

    0,37



    0,10


    0,221



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,80

     

    0,73

    0,25

    0,25

    0,10

    0,44



    0,10


    0,270



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,50

     

    0,87

    0,31

    0,31

    0,10

    0,52



    0,10


    0,323



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,20

     

    1,05

    0,37

    0,37

    0,10

    0,63



    0,10


    0,380



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 30kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    35

    40

    45

    50

    60

     

     

     

     

     

     

    T1.213

     

     

     

    T1.214

     

     

     

    T1.215

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,00

     

    0,56

    0,21

    0,21

    0,10

    0,34



    0,10


    0,185



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,50

     

    0,70

    0,25

    0,25

    0,10

    0,42



    0,10


    0,233



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,10

     

    0,84

    0,30

    0,30

    0,10

    0,50



    0,10


    0,284



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,50

     

    1,03

    0,36

    0,36

    0,10

    0,62



    0,10


    0,340



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,20

     

    1,36

    0,43

    0,43

    0,10

    0,82



    0,10


    0,399



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 35kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    40

    45

    50

    60

     

     

     

     

     

     

    T1.216

     

     

     

    T1.217

     

     

     

    T1.218

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,20

     

    0,61

    0,21

    0,21

    0,10

    0,37



    0,10


    0,187



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,70

     

    0,72

    0,25

    0,25

    0,10

    0,43



    0,10


    0,234



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,30

     

    0,86

    0,27

    0,27

    0,10

    0,52



    0,10


    0,285



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,96

     

    1,14

    0,32

    0,32

    0,10

    0,68



    0,10


    0,340



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 40kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    45

    50

    55

    60

     

     

     

     

     

     

    T1.219

     

     

     

    T1.220

     

     

     

    T1.221

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,00

     

    0,61

    0,21

    0,21

    0,10

    0,37



    0,10


    0,185



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    2,50

     

    0,72

    0,23

    0,23

    0,10

    0,43



    0,10


    0,233



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,10

     

    0,86

    0,27

    0,27

    0,10

    0,52



    0,10


    0,284



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,50

     

    1,03

    0,36

    0,36

    0,10

    0,62



    0,10


    0,340



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 45kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    50

    55

    60

    70

     

     

     

     

     

     

    T1.222

     

     

     

    T1.223

     

     

     

    T1.224

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,11

     

    0,72

    0,23

    0,23

    0,10

    0,43



    0,10


    0,187



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,41

     

    0,79

    0,25

    0,25

    0,10

    0,47



    0,10


    0,234



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,72

     

    0,86

    0,27

    0,27

    0,10

    0,52



    0,10


    0,285



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,34

     

    1,11

    0,32

    0,32

    0,10

    0,66



    0,10


    0,340



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Mức điện áp trước khi lọc 50kV

    Mức điện áp trước khi lọc

    55kV

    Mức

    điện áp trước

    khi lọc

    ≥ 60 kV

    Mức điện áp sau khi lọc (kV)

    55

    60

    70

    60

    70

    ≥ 70

     

     

     

     

     

     

    T1.225

     

     

     

    T1.226

     

     

     

    T1.227

    1 - Vật liệu

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    a - Máy lọc ép

    - Máy bơm ly tâm

    - Máy bơm chân không

    - Máy thử cao áp AI-70

    b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

    c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương

    - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương

     

    m

    kg

    %

    công

     

    ca

    ca

    ca

    ca

    ca



    ca


    ca



    ca

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,20

     

    0,72

    0,23

    0,23

    0,10

    0,43



    0,10


    0,198



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,49

     

    0,79

    0,25

    0,25

    0,10

    0,47



    0,10


    0,247



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    4,07

     

    0,86

    0,27

    0,27

    0,10

    0,52



    0,10


    0,340



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,28

     

    0,72

    0,23

    0,23

    0,10

    0,43



    0,10


    0,199



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,83

     

    0,79

    0,25

    0,25

    0,10

    0,47



    0,10


    0,287



    0,10

     

    0,50

    0,30

    10,0

    3,67

     

    0,79

    0,25

    0,25

    0,10

    0,47



    0,10


    0,273



    0,10

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Chương II. LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

     

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

    - Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp cực, dây nối đất đi kèm thiết bị

    - Kiểm tra lắp đặt thiết bị, cân chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    - Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.

    - Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

    T2.1000 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN T2.1100 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

    Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến điện áp

    3 pha độc lập

    3 pha (chung)

    500kV

    220kV

    ≤ 110kV

    ≤ 35kV

    ≤ 10kV

    ≤ 35kV

    ≤ 10kV

    T2.110

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Xăng A92

    - Keo dán

    - Giấy ráp mịn

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    %

    công


     

    ca

    ca

    ca

     

    0,45

    0,45

    0,16

    3,00

    3,50

    5,00

    11,00


     

    0,50

    -

    0,20

     

    0,30

    0,30

    0,11

    2,00

    2,30

    5,00

    9,56


     

    0,40

    -

    0,10

     

    0,20

    0,20

    0,07

    1,00

    1,50

    5,00

    7,50


     

    -

    0,30

    0,10

     

    0,15

    0,10

    0,05

    1,00

    1,00

    5,00

    3,00


     

    -

    0,20

    -

     

    0,10

    0,10

    0,03

    0,50

    0,50

    5,00

    2,40


     

    -

    0,20

    -

     

    0,12

    0,08

    0,04

    0,80

    0,80

    5,00

    2,40


     

    -

    0,15

    -

     

    0,08

    0,08

    0,024

    0,40

    0,40

    5,00

    1,92


     

    -

    0,15

    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    - Định mức được quy định cho máy biến điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.

    - Định mức được quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.

    - Định mức công tác tháo dỡ máy biến điện áp được điều chỉnh so với định mức được quy định: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    T2.1200 - LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

    Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy biến dòng

    500kV

    220kV

    ≤ 110kV

    ≤ 35kV

    ≤ 10kV

    T2.120

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Xăng A92

    - Keo dán

    - Giấy ráp mịn

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    %

    công


     

    ca

    ca

    ca

     

    0,45

    0,45

    0,16

    3,00

    3,50

    5,00

    11,00


     

    0,50

    -

    0,20

     

    0,30

    0,30

    0,11

    2,00

    2,30

    5,00

    9,56


     

    0,40

    -

    0,10

     

    0,20

    0,20

    0,07

    1,00

    1,50

    5,00

    7,50


     

    -

    0,30

    0,10

     

    0,15

    0,10

    0,05

    1,00

    1,00

    5,00

    3,00


     

    -

    0,20

    -

     

    0,10

    0,10

    0,03

    0,50

    0,50

    5,00

    2,40


     

    -

    0,20

    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    - Định mức được qui định cho máy biến dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3.

    - Định mức công tác tháo dỡ máy biến dòng điện được điều chỉnh so với định mức quy định: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    T2.2000 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT

    1 - Quy định áp dụng:

    - Định mức lắp đặt máy cắt qui định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.

    - Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời, trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

    - Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T1.2000).

    - Định mức công tác tháo dỡ máy cắt được điều chỉnh so với định mức lắp đặt mới như sau: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả công đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    2 - Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.

    - Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo qui trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).

    - Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    T2.2100 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI

    Đơn vị tính: 1 máy

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy ít dầu

    220kV

    ≤ 110kV

    ≤ 35kV

    T2.210

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Sơn chống gỉ

    - Giấy ráp

    - Vagơlin

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Mỡ YOC

    - Giẻ lau

    - Xăng A92

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 16 tấn

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    kg

    m

    kg

    kg

    kg

    công

     

    ca

    ca

    ca

     

    3,60

    1,10

    5,40

    0,50

    3,60

    0,54

    4,50

    2,90

    76,00

     

    0,80

    -

    -

     

    2,00

    0,60

    3,00

    0,30

    2,00

    0,30

    3,00

    1,60

    29,70

     

    -

    0,60

    -

     

    1,00

    0,30

    1,00

    0,20

    1,00

    0,20

    2,10

    0,80

    14,30

     

    -

    -

    0,40

     

    1

    2

    3

    Ghi chú:

    - Định mức được qui định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

    - Định mức được quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được qui định trong hồ sơ thiết kế) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.

    T2.2200 - LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ

    Thành phần công việc:

    Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại máy

    500kV

    220kV

    ≤ 110kV

    ≤ 35kV

    T2.220

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Sơn chống gỉ

    - Giấy ráp

    - Vagơlin

    - Vải trắng mộc 0,8 m

    - Mỡ YOC

    - Giẻ lau

    - Xăng A92

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 16 tấn

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    kg

    m

    kg

    kg

    kg

    công

     

    ca

    ca

    ca

     

    4,30

    1,32

    6,50

    0,60

    4,30

    0,65

    5,00

    3,50

    96,60

     

    0,5

    -

    -

     

    3,60

    1,10

    5,40

    0,50

    3,60

    0,54

    4,50

    2,90

    53,20

     

    0,4

    -

    -

     

    2,00

    0,60

    3,00

    0,30

    2,00

    0,30

    3,00

    1,60

    20,79

     

    -

    0,30

    -

     

    1,00

    0,30

    1,00

    0,20

    1,00

    0,20

    2,10

    0,80

    10,01

     

    -

    -

    0,20

     

    1

    2

    3

    4

    Ghi chú:

    - Định mức được quy định cho loại máy cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha có chung một bộ truyền động thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

    - Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1 cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33.

    - Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35kV (MH T2.2204).

    T2.3000 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY

    1- Quy định áp dụng:

    - Định mức được quy định cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.

    - Định mức công tác tháo dỡ dao cách ly được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: Mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    2 - Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    T2.3100 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI

    Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dao cách ly

    500kV

    220kV

    ≤ 110kV

    ≤ 35kV

    ≤ 10kV

     

     

     

     

     

     

    T2.311

    T2.312

    T2.313

    1 - Vật liệu

    - Giấy ráp mịn

    - Vagơlin

    - Mỡ YOC

    - Giẻ lau

    2 - Nhân công 4,5/7

    - Không tiếp đất

    - Tiếp đất 1 đầu

    - Tiếp đất 2 đầu

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

    - Máy khác

     

    tờ

    kg

    kg

    kg

     

    công

    công

    công

     

    ca

    ca

    %

     

    4,00

    0,15

    0,32

    1,50

     

    11,30

    15,70

    18,84

     

    0,24

    -

    3,00

     

    2,00

    0,12

    0,30

    1,50

     

    7,60

    10,45

    12,54

     

    0,20

    -

    3,00

     

    1,00

    0,10

    0,20

    1,00

     

    4,56

    6,56

    7,87

     

    -

    0,18

    3,00

     

    0,50

    0,05

    0,12

    0,70

     

    2,28

    4,28

    5,14

     

    -

    0,12

    3,00

     

    0,50

    0,05

    0,12

    0,70

     

    1,90

    3,50

    4,20

     

    -

    -

    3,00

     

    1

    2

    3

    4

    5

    T2.3200 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI

    Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dao cách ly

    220kV

    ≤ 110kV

    ≤ 35kV

    ≤ 10kV

     

     

     

     

     

     

    T2.321

    T2.322

    T2.323

    1 - Vật liệu

    - Giấy ráp mịn

    - Vagơlin

    - Mỡ YOC

    - Giẻ lau

    2 - Nhân công 4,5/7

    - Không tiếp đất

    - Tiếp đất 1 đầu

    - Tiếp đất 2 đầu

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

    - Máy khác

     

    tờ

    kg

    kg

    kg

     

    công

    công

    công

     

    ca

    ca

    %

     

    5,00

    0,30

    0,80

    3,60

     

    15,50

    21,10

    25,32

     

    0,40

    -

    3,00

     

    2,50

    0,25

    0,50

    3,00

     

    9,12

    13,12

    15,44

     

    -

    0,36

    3,00

     

    1,50

    0,12

    0,30

    2,00

     

    4,56

    8,56

    10,12

     

    -

    0,24

    3,00

     

    1,00

    0,12

    0,30

    2,00

     

    3,80

    7,00

    8,40

     

    -

    -

    3,00

     

    1

    2

    3

    4

    T2.3300 - LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ

    Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại dao cách ly

    ≤ 35kV

    ≤ 10kV

     

     

     

     

     

     

    T2.331

    T2.332

    T2.333

    1 - Vật liệu

    - Giấy ráp mịn

    - Vagơlin

    - Mỡ YOC

    - Giẻ lau

    2 - Nhân công 4,5/7

    - Không tiếp đất

    - Tiếp đất 1 đầu

    - Tiếp đất 2 đầu

     

    tờ

    kg

    kg

    kg

     

    công

    công

    công

     

    0,75

    0,90

    0,15

    0,30

     

    5,47

    10,20

    12,14

     

    0,50

    0,60

    0,10

    0,20

     

    4,56

    8,40

    10,08

     

    1

    2

    Ghi chú:

    - Định mức được quy định cho dao cách ly 1 bộ (3 pha). Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức được quy định.

    T2.3400 - LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ ≤ 1000V CÁC LOẠI

    Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

    - Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.

    - Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại cầu dao

    ≤ 100A

    ≤ 200A

    ≤ 400A

    ≤ 600A

    > 600A

    T2.340

    1 - Vật liệu

    - Băng nilông

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    cuộn

    công

     

    0,10

    0,50

     

    0,10

    0,70

     

    0,20

    1,00

     

    0,20

    1,20

     

    0,20

    1,40

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    - Bảng định mức quy định tính cho cầu dao hạ thế loại 3 cực. Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế 2 cực thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.

    T2.3500 - LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ

    Thành phần công việc:

    - Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

    - Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.

    - Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính:1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cầu chì

    Điện trở phụ

    Cầu chì tự rơi

    35(22)kV

    6-10(15)kV

    6-10(15)kV

    35(22)kV

    T2.350

    1 - Vật liệu

    - Vải nhựa

    - Băng nilông

    - Xăng A92

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    m2

    cuộn

    kg

    công

     

    0,10

    0,10

    3,00

    2,40

     

    0,10

    0,10

    3,00

    1,80

     

    0,10

    0,10

     

    3,60

     

    0,10

    0,10

     

    1,80

     

    0,10

    0,10

     

    2,40

     

    1

    2

    3

    4

    5

    T2.4000 - LẮP ĐẶT KHÁNG

    T2.4100 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG

    Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trọng lượng 1 bộ (kg)

    1500

    3000

    4500

    7500

    T2.410

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Xi măng PC30

    - Cát vàng

    - Xăng A92

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

     

    kg

    kg

    m3

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,70

    16,00

    0,02

    0,50

    10,00

    6,65

     

    0,20

     

    0,80

    30,00

    0,02

    0,50

    10,00

    7,88

     

    0,20

     

    0,90

    30,00

    0,04

    0,50

    10,00

    8,75

     

    0,20

     

    1,50

    45,00

    0,06

    0,50

    10,00

    11,28

     

    0,20

     

    1

    2

    3

    4

    T2.4200 - LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại kháng điện

    Kháng điện dầu 500 kV

    Trung tính nối đất

    128MVAR

    91MVAR

    58MVAR

    50MVAR

    T2.420

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Dây thép d = 4

    - Xăng A92

    - Cồn công nghiệp

    - Vải trắng mộc 0,8m

    - Gỗ ván nhóm IV

    - Vải nhựa

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 16 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    kg

    m2


    m3

    m2

    %

    công

     


    ca

     

    9,00

    4,70

    11,30

    1,80

    13,00


    0,25

    26,60

    5,00

    463,00

     


    2,60

     

    6,70

    3,40

    8,20

    1,40

    9,00


    0,20

    20,16

    5,00

    286,00

     


    1,40

     

    5,40

    2,70

    6,80

    1,20

    8,00


    0,20

    20,16

    5,00

    108,00

     


    0,36

     

    4,86

    2,43

    6,12

    1,08

    7,20


    0,18

    18,14

    5,00

    81,00

     


    0,15

     

    2,00

    1,00

    1,50

    0,40

    4,00


    0,20

    5,44

    5,00

    9,45

     


    0,12

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    - Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả sứ đỡ nếu có).

    - Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu T1.2000).

    - Định mức công tác tháo dỡ kháng điện được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    T2.4300 - LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cuộn dập hồ quang

    Cuộn dập hồ quang

    6 - 10 - 15 kV

    22 - 35 kV

    Có công suất (kVA)

    ≤175

    ≤350

    ≤700

    ≤1400

    ≤275

    ≤550

    ≤1100

    ≤2200

    T2.430

    1 - Vật liệu

    - Giấy ráp

    - Cồn công nghiệp

    - Mỡ YOC

    - Giẻ lau

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    tờ

    kg


    kg

    kg

    công

     



    ca

    ca

     

    1,00

    0,20


    0,10

    0,80

    4,20

     



    -

    0,15

     

    1,00

    0,30


    0,10

    1,00

    4,95

     



    -

    0,15

     

    1,00

    0,40


    0,10

    1,20

    6,38

     



    0,20

    -

     

    1,00

    0,50


    0,10

    1,40

    7,95

     



    0,20

    -

     

    1,00

    0,30


    0,10

    1,00

    4,62

     



    -

    0,15

     

    1,00

    0,40


    0,10

    1,20

    7,31

     



    -

    0,15

     

    1,00

    0,50


    0,10

    1,40

    7,50

     



    0,20

    -

     

    1,00

    0,60


    0,10

    1,70

    8,91

     



    0,20

    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    T2.5000 - LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ

    Đơn vị tính: 3 pha

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chống sét van

    Thiết bị

    500 kV

    220 kV

    ≤ 110 kV

    ≤ 35 kV

    ≤ 11 kV

    Triệt nhiễu

    Đếm sét

    CS hạ thế ≤

    1000V

    T2.500

    1 - Vật liệu

    - Xăng A92

    - Vagơlin

    - Giấy ráp mịn

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    %

    công

     



    ca

     

    0,60

    0,80

    5,00

    5,00

    12,00

     



    0,30

     

    0,50

    0,70

    4,00

    5,00

    9,00

     



    0,20

     

    0,30

    0,40

    2,00

    5,00

    5,40

     



    0,20

     

    0,20

    0,30

    1,00

    5,00

    1,50

     



    -

     

    0,20

    0,20

    1,00

    5,00

    0,45

     



    -

     

    2,20

    0,70

    4,00

    5,00

    10,00

     



    0,10

     

    0,30

    0,30

    1,50

    5,00

    0,90

     



    -

     

    0,30

    0,30

    1,50

    5,00

    0,90

     



    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú:

    - Trường hợp chống sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,6.

    - Định mức công tác tháo dỡ được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,5, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    T2.6000 - LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

    - Lau chùi thiết bị phụ kiện.

    - Đưa vào vị trí, cân chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo qui định.

    - Đấu nối các phụ kiện.

    - Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Bộ phận lọc PZ

    Tụ điện liên lạc

    CMP

    Cuộn cản cao tầng

    T2.601

     

     

     

    T2.602

     

     

    T2.603

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Vagơlin

    - Mỡ YOC

    - Giấy ráp mịn

    - Giẻ lau

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 16 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    tờ

    kg

    công

     

    ca

     

    0,10

    0,10

    0,10

    0,50

    0,50

    1,50

     

    0,10

     

    0,20

    0,10

    0,10

    1,00

    0,80

    3,00

     

    0,10

     

    0,50

    0,10

    0,16

    1,80

    1,00

    2,80

     

    0,18

     

    1

    1

    1

    T2.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

    - Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 10kg, 10m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công tác lắp đặt

    Giá đỡ ắc quy

    (10 kg)

    Giá đỡ dây cái trần

    (10 kg)

    Lắp đặt dây cái

    (10 m)

    T2.701

    1 - Vật liệu

    - Sơn màu

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Giẻ lau

    2 - Nhân công 3,5/7

    3 - Máy thi công

    - Máy khoan cầm tay 1,5kW

     

    kg

    kg

    tờ

    kg

    công

     

    ca

     

    0,20

    -

    0,50

    0,10

    1,25

     

    0,05

     

    0,20

    -

    0,50

    0,10

    1,32

     

    0,10

     

    0,20

    0,50

    0,50

    0,08

    2,50

     

    -

     

    1

    2

    3

    Đơn vị tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Công tác lắp đặt

    Ắc quy
    (10 bình)

    Nạp điện ắc quy đã lắp cực
    (1 hệ thống)

    Tủ chỉnh lưu
    (1 tủ)

    Tủ nghịch lưu
    (1 tủ)

    T2.702

    1 - Vật liệu

    - Sơn chống ăn mòn

    - Xăng A92

    - Giấy ráp mịn

    - Năng lượng điện

    - Giẻ lau

    - Cồn công nghiệp

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    tờ

    kWh

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,20

    1,00

    2,00

    -

    1,00

    -

    -

    4,58

     

    -

     

    -

    -

    -

    100,0

    3,00

    -

    -

    40,00

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    0,50

    0,50

    10,00

    7,35

     

    0,20

     

    -

    -

    -

    -

    0,50

    0,50

    10,00

    5,88

     

    0,20

     

    1

    2

    3

    4

    Ghi chú:

    Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

    T2.8000 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN

    T2.8100 - LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN

    T2.8200 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

    - Mở hòm kiểm tra, lau chùi máy, lắp đặt cân chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cái

    Mã hiệu

    Công tác lắp đặt

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tổ máy phát điện

    (1 tấn)

    Động cơ điện không

    đồng bộ

    1,7kW

    (1 cái)

    4,5kW

    (1 cái)

    7kW

    (1 cái)

    T2.810


    T2.820

    Tổ máy phát điện

    Động cơ điện không đồng bộ

    1 - Vật liệu

    - Dầu nhờn

    - Dầu điêzen

    - Thép lá 1 mm

    - Que hàn điện d4

    - Đồng lá 0,5 mm

    - Cồn công nghiệp

    - Amiăng tấm

    - Xăng A92

    - Mỡ YOC

    - Sơn màu

    - Băng nilông

    - Vải trắng mộc 0,8m

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Máy hàn điện 14kW

     

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    kg

    m2

    kg

    kg

    kg

    cuộn

    m

    công

     

    ca

     

    5,00

    2,00

    10,0

    0,20

    0,05

    0,01

    0,10

    0,50

    0,50

    -

    -

    -

    5,70

     

    0,05

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    0,20

    0,20

    0,10

    0,30

    0,50

    0,90

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    0,20

    0,20

    0,10

    0,30

    0,50

    1,80

     

    -

     

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    0,30

    0,20

    0,10

    0,30

    0,50

    2,20

     

    -

     

    1

    1

    2

    3

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Động cơ điện không đồng bộ

    14 kW

    20 kW

    40 kW

    75 kW

    100 kW

    160 kW

    200 kW

    320 kW

    570 kW

    T2.820

    1 - Vật liệu

    - Xăng A92

    - Mỡ YOC

    - Sơn màu

    - Băng nilông

    - Vải trắng mộc 0,8m

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    kg

    cuộn


    m


    công

     

    0,30

    0,40

    0,10

    0,30


    0,50


    2,80

     

    0,40

    0,60

    0,10

    0,40


    0,50


    3,50

     

    0,40

    0,60

    0,10

    0,40


    0,50


    4,50

     

    0,50

    0,60

    0,10

    0,40


    0,50


    5,30

     

    0,50

    0,60

    0,10

    0,50


    0,50


    7,00

     

    0,50

    0,60

    0,10

    0,50


    0,50


    9,00

     

    0,60

    0,80

    0,10

    0,50


    0,50


    10,00

     

    0,70

    0,80

    0,10

    0,50


    0,50


    13,00

     

    0,70

    0,80

    0,10

    0,50


    0,50


    16,50

     

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    T2.8300 - LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Động cơ điện đồng bộ

    1,7kW

    4,5kW

    7kW

    14kW

    20kW

    40kW

    75kW

    100kW

    T2.830

    1 - Vật liệu

    - Xăng A92

    - Mỡ YOC

    - Sơn chống gỉ

    - Sơn cách điện

    - Băng nilông

    - Vải trắng mộc 0,8m

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    kg


    kg


    cuộn

    m


    công

     

    0,20

    0,20

    0,10


    0,10


    0,30

    0,50


    1,00

     

    0,20

    0,20

    0,10


    0,10


    0,30

    0,50


    2,00

     

    0,30

    0,20

    0,10


    0,10


    0,30

    0,50


    2,50

     

    0,30

    0,40

    0,10


    0,10


    0,30

    0,50


    3,50

     

    0,40

    0,60

    0,10


    0,10


    0,40

    0,50


    4,00

     

    0,40

    0,60

    0,10


    0,10


    0,40

    0,50


    5,50

     

    0,50

    0,60

    0,10


    0,10


    0,40

    0,50


    7,00

     

    0,50

    0,60

    0,10


    0,10


    0,50

    0,50


    8,00

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Động cơ điện đồng bộ

    160kW

    200kW

    320kW

    570kW

    T2.830

    1 - Vật liệu

    - Xăng A92

    - Mỡ YOC

    - Sơn chống gỉ

    - Sơn cách điện

    - Băng nilông

    - Vải trắng mộc 0,8m

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    kg

    kg

    cuộn

    m

    công

     

    0,50

    0,60

    0,10

    0,10

    0,50

    0,50

    10,00

     

    0,60

    0,80

    0,10

    0,10

    0,50

    0,50

    12,00

     

    0,70

    0,80

    0,10

    0,10

    0,50

    0,50

    15,00

     

    0,70

    0,80

    0,10

    0,10

    0,50

    0,50

    20,00

     

    9

    10

    11

    12

    Ghi chú:

    - Định mức dự toán qui định ở độ cao ≤ 1m. Trường hợp độ cao > 1m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

    - Định mức dự toán qui định với loại động cơ đặt nằm ngang. Ttrường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.

    T2.8400 - LẮP ĐẶT ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ

    Đơn vị tính: 1 cái (3 pha)

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Áptômát - Khởi động từ

    ≤ 50A

    ≤ 100A

    ≤ 200A

    ≤ 300A

    ≤ 400A

    ≤ 600A

    ≤ 1000A

    T2.840

    1 - Vật liệu

    - Bu lông d≥16, L≥60

    - Xi măng PC30

    - Thép lá 1mm

    - Băng nilông

    - Vải trắng mộc 0,8m

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    cái


    kg

    kg

    cuộn

    m


    công

     

    4,00


    0,30

    1,40

    0,40

    0,50


    0,90

     

    4,00


    0,30

    1,40

    0,40

    0,50


    1,30

     

    4,00


    0,30

    1,40

    0,40

    0,50


    1,90

     

    4,00


    0,30

    1,40

    0,40

    0,50


    2,50

     

    4,00


    0,30

    1,50

    0,40

    0,50


    3,50

     

    4,00


    0,50

    2,00

    0,40

    0,50


    4,00

     

    4,00


    0,80

    3,50

    0,50

    0,50


    5,00

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    Ghi chú:

    - Trường hợp lắp áp tô mát ≤ 2 pha, thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

    T2.8500 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.

    - Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.

    - Lắp đặt, cân chỉnh (bao gồm lắp đặt các thiết bị đi kèm).

    - Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 hệ thống

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp điện áp

    500kV

    220kV

    110kV

    6-35kV

    0,4kV

    1MVAR

    1MVAR

    1MVAR

    1MVAR

    1MVAR

    T2.850

    1 - Vật liệu

    - Gỗ ván nhóm IV

    - Giẻ lau

    - Mỡ YOC

    - Vải trắng mộc 0,8m

    - Cồn công nghiệp

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    - Trên dàn

    - Trên cột

    - Trong tủ (thủ công)

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

    - Cẩu 16 tấn

    - Xe thang nâng 2 tấn

     

    m3

    kg

    kg

    m2


    kg

    %

     


    công

    công

    công

     


    ca

    ca

    ca

     

    0,006

    1,033

    0,148

    0,885


    0,944

    3,000

     


    9,180

    -

    -

     


    -

    0,148

    0,075

     

    0,005

    0,826

    0,118

    0,708


    0,755

    3,000

     


    7,340

    -

    -

     


    -

    0,118

    0,060

     

    0,004

    0,661

    0,094

    0,566


    0,604

    3,000

     


    5,880

    -

    -

     


    -

    0,095

    0,048

     

     

    0,198

    0,028

    0,170


    0,181

    3,000

     


    1,760

    2,120

    2,390

     


    0,100

    -

    0,032

     

     

    0,159

    0,023

    0,136


    0,145

    3,000

     


    1,410

    1,690

    1,910

     


    0,100

    -

    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú: Định mức công tác tháo dỡ được điều chỉnh như sau so với định mức lắp đặt mới: mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6, mức hao phí máy thi công và vật liệu giữ nguyên (bao gồm cả đóng gói, vật liệu phục vụ đóng gói tính riêng).

    Chương III. LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

    T3.2500 - LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

    - Làm và lắp đặt đầu cáp: đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 đầu cáp

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số ruột

    < 6

    < 14

    < 19

    < 27

    < 36

    T3.250

    1 - Vật liệu

    - Băng cách điện

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 5,0/7

     

    cuộn

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,35

    0,13

    0,08

    5,00

    0,25

     

    0,50

    0,15

    0,10

    5,00

    0,50

     

    0,6

    0,15

    0,13

    5,00

    0,75

     

    0,75

    0,18

    0,15

    5,00

    1,00

     

    1,00

    0,20

    0,20

    5,00

    1,25

     

    1

    2

    3

    4

    5

    T3.3500 - LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 hộp

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Số ruột cáp

    ≤ 3

    ≤ 6

    ≤ 14

    ≤ 19

    ≤ 27

    ≤ 36

    T3.350

    1 - Vật liệu

    - Hộp nối cáp

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

     

    bộ

    kg

    kg

    %

    công

     

    1,00

    0,10

    0,05

    2,00

    0,20

     

    1,00

    0,20

    0,10

    2,00

    0,38

     

    1,00

    0,40

    0,15

    2,00

    0,76

     

    1,00

    0,50

    0,18

    2,00

    1,14

     

    1,00

    0,70

    0,22

    2,00

    1,52

     

    1,00

    0,90

    0,27

    2,00

    1,90

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.

    Chương IV. KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

    T4.1100 - KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.

    - Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị.

    - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính:100m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây dẫn (mm2)

    ≤ 35

    50

    70

    95

    120

    150

    T4.110

    1 - Vật liệu

    - Dây thép buộc d=2

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg


    %

    công

     

    0,030


    5,00

    1,22

     

    0,030


    5,00

    1,61

     

    0,030


    5,00

    2,15

     

    0,030


    5,00

    2,92

     

    0,030


    5,00

    3,28

     

    0,036


    5,00

    3,97

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Tiếp theo

    Đơn vị tính:100m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây dẫn (mm2)

    185

    240

    300

    400

    500

    ≥ 800

    T4.110

    1 - Vật liệu

    - Dây thép buộc d=2

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg


    %

    công

     

    0,036


    5,00

    4,69

     

    0,036


    5,00

    5,16

     

    0,054


    5,00

    6,51

     

    0,054


    5,00

    8,59

     

    0,054


    5,00

    10,07

     

    0,054


    5,00

    13,09

     

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    Ghi chú:

    - Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí nhân công nhân được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng.

    - Định mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho 1 mạch.

    T4.1200 - KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.

    - Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện.

    - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính:100m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây dẫn (mm2)

    16

    25

    35

    50

    70

    T4.120

    1 - Vật liệu

    - Dây thép buộc d = 2

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg


    %

    công

     

    0,030


    5,00

    1,63

     

    0,030


    5,00

    2,00

     

    0,030


    5,00

    2,25

     

    0,030


    5,00

    2,52

     

    0,030


    5,00

    3,03

     

    1

    2

    3

    4

    5

    T4.2000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

    - Mở hòm, lau chùi, vận chuyển sứ và phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

    - Lắp đặt sứ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Ghi chú:

    - Định mức qui định lắp đặt sứ ở độ cao ≤ 20m, trường hợp lắp đặt sứ ở độ cao > 20m thì cứ tăng thêm 10m mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.

    - Định mức tính cho tổ hợp sứ dưới đất và lắp đặt ở độ cao như Ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35kV) thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9.

    - Sứ xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

    - Trường hợp lắp sứ chuỗi bằng vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.

    - Trường hợp lắp đặt sứ chuỗi có số bắt sứ lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,055 công cho mỗi bát sứ tiếp theo.

    - Định mức sứ xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết.

    - Trường hợp lắp đặt sứ xuyên của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.

    T4.2100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ CHUỖI

    Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Sứ chuỗi

    Số bát sứ /chuỗi

    ≤ 2

    ≤ 5

    ≤ 8

    ≤ 11

    ≤ 14

    ≤ 29

    T4.210

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    0,075

    0,010

    2,00

    0,18

     

    0,140

    0,015

    2,00

    0,45

     

    0,224

    0,020

    2,00

    0,71

     

    0,308

    0,025

    2,00

    1,01

     

    0,392

    0,030

    2,00

    1,28

     

    0,812

    0,060

    2,00

    1,85

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    T4.2200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ ĐỨNG

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Công tác lắp đặt

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp điện áp (kV)

    10-35

    110

    220

    500

    T4.220

    Lắp đặt sứ đứng

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     


    ca

     

    0,280

    0,030

    2,00

    0,23

     


    -

     

    0,616

    0,050

    2,00

    2,20

     


    0,150

     

    1,624

    0,120

    2,00

    3,20

     


    0,300

     

    1,700

    0,150

    2,00

    7,50

     


    0,400

     

    1

    2

    3

    4

    T4.2300 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ XUYÊN

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Công tác lắp đặt

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp điện áp (kV)

    10-35

    110

    220

    500

    T4.230

    Lắp đặt sứ xuyên

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     


    ca

     

    0,476

    0,051

    5,00

    0,57

     


    -

     

    1,047

    0,085

    5,00

    5,50

     


    0,375

     

    2,761

    0,204

    5,00

    8,00

     


    0,750

     

    2,890

    0,255

    5,00

    18,75

     


    1,000

     

    1

    2

    3

    4

    T4.3000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI PHỤ KIỆN DÂY DẪN, THANH CÁI, SỨ VÀ THIẾT BỊ TRONG PHẠM VI TRẠM

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

    - Kiểm tra lau chùi phụ kiện, vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt.

    - Đưa lên vị trí, lắp đặt, cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại phụ kiện

    Tạ bù 50kg

    Chống rung

    Thu lôi ống

    Mô phỏng

    Khóa các loại

    Đầu cốt ép

    Kẹp các loại

    Khung định vị

    Phụ kiện thanh cái

    T4.300

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    %


    công

     

    0,05

    10,0


    0,53

     

    0,05

    10,0


    0,42

     

    0,15

    10,0


    0,55

     

    0,15

    10,0


    0,33

     

    0,05

    10,0


    0,55

     

    0,05

    10,0


    0,55

     

    0,05

    10,0


    0,42

     

    0,05

    10,0


    0,55

     

    0,05

    10,0


    0,42

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    T4.4000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊ

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây.

    - Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện.

    - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.

    T4.4100 - LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉP

    Đơn vị tính: 1 m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 95

    ≤ 150

    ≤ 240

    ≤ 400

    ≤ 800

    > 800

    T4.410

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Giấy ráp mịn

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    tờ

    %

    công

     

    0,050

    0,050

    10,00

    0,03

     

    0,050

    0,050

    10,00

    0,08

     

    0,080

    0,050

    10,00

    0,13

     

    0,100

    0,050

    10,00

    0,25

     

    0,150

    0,050

    10,00

    0,43

     

    0,200

    0,050

    10,00

    0,50

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    T4.4200 - LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG

    Đơn vị tính: 1 m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tiết diện dây (mm2)

    ≤ 95

    ≤ 150

    ≤ 240

    ≤ 400

    ≤ 800

    > 800

    T4.420

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Giấy ráp mịn

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    kg

    tờ

    %

    công

     

    0,050

    0,050

    10,00

    0,05

     

    0,050

    0,050

    10,00

    0,12

     

    0,080

    0,050

    10,00

    0,17

     

    0,100

    0,050

    10,00

    0,30

     

    0,150

    0,050

    10,00

    0,51

     

    0,200

    0,050

    10,00

    0,59

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Ghi chú:

    - Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân 1,1.

    - Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

    T4.5000 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,…) cố định vào vị trí. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    T4.5100 - LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT

    Đơn vị tính: 10 m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thanh cái dẹt (mm)

    25x4

    40x4

    60x6

    80x8

    100x10

    120x10

    T4.510

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Sơn màu

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

    - Máy khoan cầm tay 1,5kW

     

    kg

    kg

    %

    công

     


    kg

    tờ

     

    0,050

    0,100

    10,00

    0,70

     


    0,010

    0,010

     

    0,100

    0,100

    10,00

    0,98

     


    0,010

    0,010

     

    0,150

    0,100

    10,00

    1,13

     


    0,010

    0,010

     

    0,180

    0,100

    10,00

    1,38

     


    0,010

    0,010

     

    0,220

    0,100

    10,00

    2,00

     


    0,010

    0,010

     

    0,250

    0,100

    10,00

    2,25

     


    0,010

    0,010

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    T4.5200 - LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG

    Đơn vị tính: 10 m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thanh cái ống

    D ≤ 80

    D ≤ 100

    D ≤ 150

    D ≤ 200

    T4.520

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Sơn màu

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

    - Máy khoan cầm tay 1,5kW

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    kg

    tờ

     

    0,220

    0,100

    10,00

    1,75

     

    0,010

    0,010

     

    0,250

    0,100

    10,00

    2,20

     

    0,010

    0,010

     

    0,300

    0,100

    10,00

    2,70

     

    0,010

    0,010

     

    0,400

    0,100

    10,00

    3,50

     

    0,010

    0,010

     

    1

    2

    3

    4

    T4.6000 - NỐI THANH CÁI

    T4.6100 - NỐI THANH CÁI DẸT

    Đơn vị tính: 10 mối nối

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thanh cái dẹt (mm)

    25x4

    40x4

    60x6

    80x8

    100x10

    120x10

    T4.610

    1 - Vật liệu

    - Xăng A92

    - Thiếc hàn

    - Giẻ lau

    - Bulông d10 L60

    - Cồn công nghiệp

    - Giấy ráp mịn

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Đèn khò

    - Máy khoan tay

     

    kg

    kg

    kg

    bộ

    kg

    tờ

    công

     


    ca

    ca

     

    0,200

    0,200

    0,100

    40,00

    0,200

    0,500

    1,05

     


    0,010

    0,350

     

    0,200

    0,300

    0,100

    40,00

    0,200

    0,500

    1,47

     


    0,010

    0,490

     

    0,200

    0,350

    0,100

    40,00

    0,400

    0,500

    1,70

     


    0,010

    0,570

     

    0,400

    0,400

    0,100

    40,00

    0,500

    0,700

    2,07

     


    0,020

    0,690

     

    0,400

    0,600

    0,150

    40,00

    0,500

    0,700

    3,00

     


    0,020

    1,000

     

    0,400

    0,650

    0,150

    40,00

    0,500

    0,800

    3,38

     


    0,020

    1,130

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    T4.6200 - NỐI THANH CÁI ỐNG

    Đơn vị tính: 10 mối nối

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Thanh cái ống

    D ≤ 80

    D ≤ 100

    D ≤ 150

    D ≤ 200

    T4.620

    1 - Vật liệu

    - Thiếc hàn

    - Giẻ lau

    - Bulông d10 L60

    - Cồn công nghiệp

    - Giấy ráp mịn

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Máy khoan tay

     

    kg

    kg

    bộ

    kg

    tờ

    công

     

    ca

     

    0,600

    0,150

    40,00

    0,500

    0,700

    2,63

     

    0,880

     

    0,650

    0,150

    40,00

    0,500

    0,800

    3,30

     

    1,100

     

    0,800

    0,180

    40,00

    0,500

    1,000

    4,05

     

    1,350

     

    0,900

    0,200

    40,00

    0,500

    1,000

    5,25

     

    1,750

     

    1

    2

    3

    4

    T4.7000 - RẢI DÂY TIẾP ĐỊA

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

    - Kéo rải dây và hàn cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 10 m

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Rải dây tiếp địa

    T4.700

    1 - Vật liệu

    - Que hàn

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Máy hàn điện 14W

     

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,130

    2

    0,29

     

    0,065

     

    1

    T4.8000 - LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Ghế cách điện thang, sàn thao tác
    (tấn)

    Giá đỡ
    (tấn)

    Lắp ống

    Ống PVC
    (10m)

    Ống thép
    (10m)

    T4.800

    1 - Vật liệu

    - Côliê

    2 - Nhân công 4,0/7

     

    bộ

    công

     

    -

    11,15

     

    -

    10,14

     

    4,00

    1,50

     

    4,00

    3,00

     

    1

    2

    3

    4

    T4.9000 - LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

    - Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ,… theo đúng thiết kế.

    - Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    - Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    Mã hiệu

    Công tác lắp đặt

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại kêt cấu

    Cột thép liên kết

    Cột bê tông
    (cột)

    Trụ đỡ

    Hàn
    (tấn)

    Bulông
    (tấn)

    Bê tông
    (cột)

    Thép
    (tấn)

    Bê tông
    (bộ)

    Thép
    (tấn)

     

    T4.910

     

     



    T4.920

     

     

    T4.930

     

    Lắp đặt cột

     

     


    Lắp đặt trụ đỡ



    Lắp đặt xà

    1 - Vật liệu

    - Dây thép d = 4

    - Sơn chống gỉ

    - Que hàn điện d4

    - Giấy ráp mịn

    - Giẻ lau

    - Chổi sơn

    - Gỗ kê

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 3,5/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 10 tấn

    - Máy hàn điện 14kW

     

    kg


    kg

    kg


    tờ

    kg

    cái

    m3

    %

    công

     



    ca

    ca

     

    3,200


    0,400

    0,300


    7,000

    0,200

    1,500

    0,003

    2,000

    16,74

     



    0,120

    0,100

     

    0,900


    -

    -


    -

    -

    -

    0,003

    2,000

    12,42

     



    -

    -

     

    -


    0,100

    -


    -

    -

    -

    0,005

    2,000

    4,77

     



    0,200

    -

     

    -


    0,100

    -


    -

    -

    -

    0,005

    2,000

    1,85

     



    0,100

    -

     

    0,500


    -

    -


    -

    -

    -

    0,003

    2,000

    11,29

     



    -

    -

     

    -


    0,400

    -


    -

    -

    -

    0,005

    2,000

    4,77

     



    0,200

    -

     

    0,900


    -

    -


    -

    -

    -

    0,003

    2,000

    12,42

     



    -

    -

     

    1

    2

    3

    1

    2

    1

    2

    Ghi chú:

    Định mức qui định cho lắp đặt cột bê tông cao 20m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.

    Chương V. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

     

    Qui định áp dụng:

    - Định mức công tác tháo dỡ các loại tủ điện, tủ bảo vệ, tủ chiếu sáng… được nhân hệ số 0,5 định mức lắp đặt mới.

    Thành phần công việc:

    - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.

    - Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.

    T5.1000 - LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Công tác lắp đặt

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại tủ điện

    Xoay chiều

    Một chiều

    Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa

    Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt

    1 Pha

    3 Pha

    T5.100

    Lắp tủ điện hạ áp

    1 - Vật liệu

    - Xi măng

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Gỗ kê

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    kg

    m3

    %

    công

     


    ca

    ca

     

    2,0

    0,30

    0,30

    0,02

    10,00

    2,50

     


    0,20

    -

     

    2,00

    0,40

    0,30

    0,02

    10,00

    2,88

     


    0,20

    -

     

    2,00

    0,30

    0,30

    0,02

    10,00

    2,50

     


    0,20

    -

     

    -

    0,40

    0,30

    0,02

    10,00

    2,50

     


    -

    -

     

    -

    0,40

    0,30

    0,02

    10,00

    2,87

     


    0,20

    0,20

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    - Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế qui định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,3.

    - Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng điện kế, hộp phân phối hạ áp,...) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu T5.1004) nhân hệ số 0,7.

    - Trường hợp lắp tủ điều khiển dao cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

    T5.2000 - LẮP TỦ ĐIỆN CAO ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Công tác lắp đặt

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Loại tủ điện

    Cấp điện áp
    ≤ 10kV

    Cấp điện áp
    ≤ 35kV

    T5.200

    Lắp đặt tủ điện cao áp

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,500

    0,500

    10,00

    7,35

     

    0,2

     

    0,800

    0,700

    10,00

    8,40

     

    0,2

     

    1

    2

    T5.3000 - LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG, TỦ MÁY CHỦ, TỦ SCADA, TỦ THÔNG TIN

    T5.3100 - LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tủ điều khiển máy biến áp

    ≤ 35kV

    ≤ 110kV

    220kV

    ≤ 500kV

    T5.310

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,500

    0,400

    10,00

    4,27

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,13

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,98

     

    0,250

     

    0,800

    1,000

    10,00

    6,84

     

    0,250

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù

    ≤ 35kV

    ≤ 110kV

    220kV

    ≤ 500kV

    T5.310

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,500

    0,400

    10,00

    3,84

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    4,61

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,38

     

    0,250

     

    0,800

    1,000

    10,00

    6,15

     

    0,250

     

    5

    6

    7

    8

    T5.3200 - LẮP TỦ BẢO VỆ

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện

    ≤ 35kV

    ≤ 110kV

    220kV

    ≤ 500kV

    T5.320

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,500

    0,400

    10,00

    4,50

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,40

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    6,30

     

    0,250

     

    0,800

    1,000

    10,00

    7,20

     

    0,250

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù

    ≤ 35kV

    ≤ 110kV

    220kV

    ≤ 500kV

    T5.320

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,500

    0,400

    10,00

    4,05

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    4,86

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,67

     

    0,250

     

    0,800

    1,000

    10,00

    6,48

     

    0,250

     

    5

    6

    7

    8

    Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.

    5.3300 - LẮP TỦ ĐO LƯỜNG

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tủ đo lường

    ≤ 35kV

    ≤ 110kV

    220kV

    ≤ 500kV

    T5.330

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,500

    0,400

    10,00

    4,27

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,13

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,98

     

    0,250

     

    0,800

    1,000

    10,00

    6,84

     

    0,250

     

    1

    2

    3

    4

    T5.4000 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN

    T5.4100 - LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đèn pha trên cột

    Đèn hình cầu

    Đèn chiếu sáng

    Đèn chống nổ

    Đèn chống ẩm

    Thiết bị tự động cho HT chiếu sáng

    T5.410

    1 - Vật liệu

    - Dây thép d = 2

    - Ghen nhựa d = 6

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,5/7

     

    kg

    m

    kg

    %

    công

     

    0,040

    0,500

    0,100

    2,000

    1,20

     

    0,040

    0,300

    0,100

    2,000

    0,40

     

    0,040

    0,200

    0,100

    2,000

    0,12

     

    0,040

    0,300

    0,100

    2,000

    0,40

     

    0,040

    0,300

    0,100

    2,000

    0,30

     

    -

    0,300

    0,100

    2,000

    0,22

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    T5.4200 - LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNG

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cột đèn

    Cần đèn các loại

    Chao, chụp và chóa đèn các loại

    Tấm giá đỡ

    Gỗ tẩm dầu

    Phíp nhựa

    T5.420

    1 - Vật liệu

    - Dây thép d = 2

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Cẩu 5 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    -

    0,500

    2,000

    1,50

     

    0,250

     

    0,400

    0,100

    2,000

    0,20

     

    -

     

    0,400

    0,050

    2,000

    0,10

     

    -

     

    0,400

    0,100

    2,000

    0,30

     

    -

     

    0,400

    0,100

    2,000

    0,20

     

    -

     

    1

    2

    3

    4

    5

    T5.5000 - LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG

    Đơn vị tính: 1 cái

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Rơle các loại

    Rơle kỹ thuật số các loại

    Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây

    Khóa điều khiển

    Đo đếm các loại

    T5.500

    1 - Vật liệu

    - Giẻ lau

    - Ghen nhựa d = 6

    2 - Nhân công 4,5/7

     

    kg

    m

    công

     

    0,050

    -

    0,50

     

    0,300

    3,000

    3,00

     

    0,050

    -

    0,22

     

    0,050

    -

    0,22

     

    0,050

    -

    0,22

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú:

    Định mức qui định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát… Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ.

    T5.6000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP

    T5.6100 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP

    Đơn vị tính: 1 tủ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Tủ máy chủ

    Tủ Scada

    Tủ lan Switch

    T5.610

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công 4,0/7

    3 - Máy thi công

    - Xe nâng 2 tấn

     

    kg

    kg

    %

    công

     

    ca

     

    0,800

    1,000

    10,00

    6,80

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,90

     

    0,250

     

    0,600

    0,500

    10,00

    5,13

     

    0,250

     

    1

    2

    3

    T5.6200 - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Máy chủ
    (Server)

    Máy kỹ thuật (Engineering Console)

    Máy in
    (Printer)

    Máy lưu sự kiện (His)

    T5.620

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công

    - Nhân công 4,5/7

    - Kỹ sư 4,0/8

    3 - Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

     

    kg

    %

     

    công

    công

     

    kg

     

    0,200

    2,000

     

    0,40

    0,80

     

    0,010

     

    0,100

    2,000

     

    0,05

    0,12

     

    0,010

     

    0,050

    2,000

     

    0,04

    0,10

     

    0,010

     

    0,100

    2,000

     

    0,06

    0,14

     

    0,010

     

    1

    2

    3

    4

    Tiếp theo

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Bộ định tuyến
    (Router)

    Bộ chuyển mạch
    (Switch)

    Bộ tập trung
    (Hub)

    T5.620

    1 - Vật liệu

    - Cồn công nghiệp

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công

    - Nhân công 4,5/7

    - Kỹ sư 4,0/8

    3 - Máy thi công

    - Đồng hồ vạn năng

     

    kg

    %

     

    công

    công

     

    kg

     

    0,050

    2,000

     

    0,23

    0,63

     

    0,060

     

    0,050

    2,000

     

    0,17

    0,78

     

    0,050

     

    0,030

    2,000

     

    0,15

    0,39

     

    -

     

    5

    6

    7

    Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.

    T5.7000 - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA

    Đơn vị tính: 1 bộ

    Mã hiệu

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Camera trên cột

    Bộ cần gá
    Camera

    Máy chủ
    (Server)

    Bộ chuyển mạch
    (Switch)

    Bộ tập trung
    (Hub)

    T5.700

    1 - Vật liệu

    - Ghen nhựa d = 6

    - Dây thép d = 2

    - Cồn công nghiệp

    - Giẻ lau

    - Vật liệu khác

    2 - Nhân công

    - Nhân công 4,0/7

    - Kỹ sư 4,0/8

     

    m

    kg

    kg

    kg

    %

     

    công

    công

     

    0,500

    0,040

    -

    0,100

    2,000

     

    1,20

    -

     

    -

    0,040

    -

    0,100

    2,000

     

    0,20

    -

     

    -

    -

    0,200

    -

    2,000

     

    0,40

    0,80

     

    -

    -

    0,050

    -

    2,000

     

    0,17

    0,78

     

    -

    -

    0,030

    -

    2,000

     

    0,15

    0,39

     

    1

    2

    3

    4

    5

    Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng.

    Phần III

    CÁC PHỤ LỤC

     

    PHỤ LỤC 1

    ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU

    STT

    Tên vật liệu

    Tỷ lệ hao hụt so với khối lượng gốc (%)

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu)

    Khí Nitơ

    Khí SF6

    Dây chảy các loại

    Côliê nhựa

    Côliê thép

    Thanh dẫn các loại

    Thép tròn cuộn

    Thép tròn cây

    Thép tấm

    Thép hình, thép dẹt

    Dây dẫn

    Cáp bọc các loại

    Sứ

    Phụ kiện

    Cấu kiện bê tông

    Bulông cột thép

    Dây thép buộc

    Chất cách điện các loại

    Đầu bóc và đầu số các loại

    1,0

    10,0

    5,0

    5,0

    3,0

    1,5

    1,0

    0,5

    2,0

    5,0

    2,5

    2,0

    1,0

    0,5

    0,2

    0,2

    0,5

    2,0

    6,0

    1,5

     

    PHỤ LỤC 2

    BẢNG TRA TIẾT DIỆN CÁP/TRỌNG LƯỢNG

    I. CÁP LỰC > 110KV

    Stt

    Tiết diện tiêu chuẩn mm3

    Đường kính tính toán (mm)

    Khối lượng tính toán (kg/km)

    1

    2

    3

    4

     

    XLPE - 154kV (S: mm2)

     

     

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

     

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    200

    240

    300

    400

    500

    600

    800

    1000

    1200

    1400

    1600

    2000

    XLPE - 275kV (S: mm2)

    600

    800

    1000

    1200

    1400

    1600

    17,0

    18,6

    20,8

    23,6

    26,6

    29,5

    34,3

    38,4

    41,7

    45,0

    48,2

    53,8

     

    29,5

    34,0

    38,0

    41,7

    45,0

    48,2

    6360

    6840

    7560

    8550

    9860

    11150

    13720

    15960

    18020

    20100

    22170

    26220

     

    15100

    18100

    20600

    23100

    25400

    27800

    II - CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 1kV (mm2)

    1 lõi

    2 lõi

    3 lõi

    4 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    ≤ 28

    6-70

    95-185

    240-300

    400

    500

    630

    800

    1000

    6-240

    300-500

    630

    800

    6-35

    50-70

    95-120

    150-185

    240

    300

    400

     

    500

    6-70

    95-150

    185-240

    300-400

    500

    6-25

    35-50

    70

    95-120

    150

    185

    240-300

     

    400

    500

    6-50

    70-120

    150-185

    240-300

    400

    500

    6-16

    25-35

    35-50

    70-95

    120

    150

    185

     

    240

    300

    400

     

     

    500

    6-35

    50-95

    120-150

    185-240

    300

    400

    500

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 3kV (mm2)

    Tiết diện cáp 6kV (mm2)

    1 lõi

    3 lõi

    1 lõi

    3 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    10-70

    95-185

    240

    300-400

    500

    630

    800

    1000

    10-185

    240-500

    630

    800-1000

    10-16

    25-50

    70

    95-120

    150

    185

    240-300

     

     

    400

    500

    10-35

    50-95

    120-185

    240-300

    400

    500

    10-70

    95-150

    185-240

    300-400

    500

    630

    800

     

    1000

    10-150

    185-400

    500-630

    800-1000

    10-35

     

    50

    70-95

    120-150

    185

    240

     

    300

    400

    500

    10-16

    25-70

    95-120

    150-185

    240-300

    400

    500

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 10kV (mm2)

    Tiết diện cáp 15kV (mm2)

    1 lõi

    3 lõi

    1 lõi

    3 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    10-65

    70-150

    185-240

    300-400

    500

    630

    800

     

    1000

    10-120

    150-240

    300-500

    630

     

    16-25

    35-50

    70

    95-120

    150-185

    240

     

    300

    400

    500

     

    16-50

    70-95

    120-185

    240-300

    400

    500

    25-50

    70-120

    150-185

    240-300

    400-500

    630

     

    800

    1000

    25-95

    120-300

    400-500

    630-800

    1000

     

     

    25-35

    50-70

    95-120

    150

    185

    240

     

    300

    400

    500

     

    25

    35-70

    95-150

    185-300

     

    400-500

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 20, 22, 24kV (mm2)

    Tiết diện cáp 35kV (mm2)

    1 lõi

    3 lõi

    1 lõi

    3 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    35

    50-120

    150-185

    240-300

    400-500

    630

    800

     

    1000

    35-70

    95-240

    300-500

    630-800

    1000

     

     

     

    35-50

    70-95

    120-150

    185

     

    240

    300

    400

    500

     

     

    35-50

    70-120

    150-240

    300

    400

    500

     

    50-70

    95-150

    185-240

    300-500

     

    630

    800

     

    1000

     

    50-95

    120-400

    500-630

    800-1000

     

     

     

     

    50-70

    95

    120

    150

    185

    240

    300

    400

    500

     

     

     

    50

    70-150

    185

    240

    300

    400

    500

     

    Khối lượng cáp
    (kg/m)

    Cáp 1000V (mm2) có dây trung tính

    Cáp 1000V (mm2) 3 lõi đồng

    Không bảo vệ

    Có bảo vệ

    Không bảo vệ

    Có bảo vệ

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

     

    25-35

    50-70

    95

    120-150

    185

     

    240

    300

     

    25

    35-50

    70

    95

    120

    150

    185

    240

    300

    10-25

    35-50

    70

    95-120

    150

    185-240

    300

    10

    16-25

    35-50

    70

    95-120

    150

    185

     

    240

    300

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Cáp 1000V

    4 lõi

    Cáp 1000V có dây trung tính

    Không bảo vệ

    Cáp 1000V không có dây trung tính

    Có bảo vệ

    Không bảo vệ

    Có bảo vệ

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    10-16

    25-35

    50

    70-95

    120

    150

    185

    240

     

    300

    10-16

     

    25-35

    50

    70-95

    120

    150

     

    185

    240

    300

     

    25-50

    70

    95

    120-150

    185

     

    240

    25-50

    70-95

    120-150

    185-300/150

    300/185

     

    25

    35-50

    70

    95

    120

    150

    185

     

    240-300/150

    300/185

     

    25-50

    70

    95-120

    150-185

    240-300/150

    300/185

    III - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 1kV (mm2)

    1 lõi

    2 lõi

    3 lõi

    4 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    1,5-70

    95-150

    185-240

    300-400

    500

    1,5-185

    240-400

    500

    1,5-25

    35-50

    75-95

    120

    150-185

    240

    300

     

    400

    500

    1,5-50

    70-95

    120-150

    185-240

    300-400

    500

    1,5-16

    25-35

    50-70

    95

    120

    150-185

     

    240

    300

    400

     

    500

    1,5-35

    50-70

    95-120

    150-185

    240-300

    400

    500

    1,5-10

    16-35

    50

    70

    95

    120

    150

    185

     

    240

    300

    400

    500

    1,5-25

    35-70

    95

    120-150

    185

    240-300

     

    400

     

    500

    IV - CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 10kV (mm2)

    Tiết diện cáp 15kV (mm2)

    1 lõi

    3 lõi

    1 lõi

    3 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    16-35

    50-120

    150-185

    240-300

     

    400

    10-95

    120-240

    300-500

     

     

    16-25

    35-50

    70-95

    120

    150

    185

    240

    300

    400

     

     

    10-35

    50-95

    120-185

    240

    300

    400

    25-35

    50-95

    120-185

    240-300

    400

    500

    25-70

    95-185

    240-400

    500

     

     

     

    35-50

    70

    95-120

    150

    185

     

    240

    300

    400

     

     

    25

    35-70

    95-150

    185-240

     

    300

    400

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 20kV (mm2)

    Tiết diện cáp 35kV (mm2)

    1 lõi

    3 lõi

    1 lõi

    3 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

     

    35-95

    120-150

    185-300

    400

    500

    35-50

    70-185

    240-400

    500

     

     

     

    35-50

    70-95

    120

     

    150

    185

    240

    300

    400

     

     

     

    35-50

    70-95

    120-185

     

    240

    300

    400

     

    50

    70-120

    150-240

    300

    400-500

     

    50-95

    120-240

    300-500

     

     

     

     

     

    50

    70

    95

    120

    150-185

    240

    300

    400

     

     

     

     

     

    50-95

     

    120-150

    185

    240-300

    400

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 1kV (mm2)

    1 lõi

    2 lõi

    3 lõi

    4 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    ≤ 24

    ≤ 28

    6-70

    95-150

    185-240

    300

    400-500

    6-150

    185-300

    400-500

    6-16

    25-35

    50-70

    95

    120-150

    185

    240

    300

    400

    500

    6-16

    25-70

    95

    120-150

    185-240

    300-400

     

    500

    6-10

    16-25

    35-50

    70

    95-120

    150

    185

     

    240

    300

    400

    500

    6-16

    25-50

    70

    95-120

    150-185

    240-300

     

    400

    500

    6-10

    16

    25-35

    50

    70-95

    120

     

    150

    185

    240

    300

     

    500

    630

    6-16

    25-35

    50-70

    95

    120-150

    185

    240

    300

     

    500-630

     

    Khối lượng cáp (kg/m)

    Tiết diện cáp 3kV (mm2)

    Tiết diện cáp 6kV (mm2)

    1 lõi

    3 lõi

    1 lõi

    3 lõi

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    Đồng

    Nhôm

    ≤ 1

    ≤ 2

    ≤ 3

    ≤ 4,5

    ≤ 6

    ≤ 7,8

    ≤ 9

    ≤ 10,5

    ≤ 12

    ≤ 15

    ≤ 18

    ≤ 21

    10-70

    95-150

    185-240

    300-400

    500

    10-15

    185-400

    500

    16-35

    50

    70-95

    120

    150-185

     

    240

     

    300

    400

     

    500

    10-16

    25-50

    70-95

    120-185

    240

    300-400

    500

    10-50

    70-120

    150-185

    240-300

    400

    500

    10-120

    150-240

    300-500

     

    10

    16-35

    50-70

    95

    120-150

    185

     

    240

    300

    400

     

    10-16

    25-50

    70-120

    150-185

    240-300

     

    400

     

    MỤC LỤC

    Mã hiệu

    Nội dung

    Trang

     

    PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN

     

     

    THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

     

     

    CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

     

    01.1000

    Vận chuyển thủ công

     

    01.2000

    Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công

     

    01.3000

    Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện

     

     

    CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

     

    02.1000

    Phân loại cột thép hình

     

    02.2000

    Lắp ráp cột thép hình bằng thủ công

     

    02.3000

    Dựng cột thép hình đã lắp sẵn

     

    02.4000

    Vừa lắp vừa dựng cột thép hình

     

    02.5000

    Lắp dựng cột bê tông

     

    02.6000

    Lắp đặt xà

     

    02.7000

    Lắp dựng tiếp địa cột điện

     

    02.8000

    Đóng các cọc tiếp địa

     

    02.9000

    Sơn sắt thép các loại

     

     

    CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY

     

    03.1000

    Lắp đặt sứ

     

    03.2000

    Lắp cách điện Polymer/Compusit/Silicon

     

    03.3000

    Lắp đặt phụ kiện

     

    03.4000

    Ép nối dây

     

    03.5000

    Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật

     

    03.6000

    Rải căng dây lấy độ võng

     

    03.7000

    Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

     

     

    CHƯƠNG IV: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

     

    04.1000

    Bảo vệ cáp ngầm

     

    04.2000

    Lắp đặt đường dây cáp điện

     

    04.3000

    Làm và lắp đặt đầu cáp

     

    04.4000

    Lắp đặt hộp nối cáp

     

    04.5000

    Ép đầu cốt

     

    04.6000

    Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại

     

     

    PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP

     

     

    HƯỚNG DẪN VÀ QUI ĐỊNH CHUNG

     

     

    CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

     

    T1.1000

    Lắp đặt máy biến áp

     

    T1.1100

    Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV

     

    T1.1200

    Lắp đặt máy biến áp 66kV-110kV 3 pha

     

    T1.1300

    Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây

     

    T1.1400

    Lắp đặt máy biến áp phân phối

     

    T1.2000

    Lọc dầu

     

     

    CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

     

    T2.1000

    Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện

     

    T2.1100

    Lắp đặt máy biến điện áp

     

    T2.1200

    Lắp đặt máy biến dòng điện

     

    T2.2000

    Lắp đặt máy cắt

     

    T2.2100

    Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời

     

    T2.2200

    Lắp đặt máy cắt dùng khí

     

    T2.3000

    Lắp đặt dao cách ly

     

    T2.3100

    Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời

     

    T2.3200

    Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời

     

    T2.3300

    Lắp đặt dao cách ly trong nhà

     

    T2.3400

    Lắp đặt cầu dao hạ thế ≤ 1000V các loại

     

    T2.3500

    Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ

     

    T2.4000

    Lắp đặt kháng

     

    T2.4100

    Lắp đặt kháng điện bê tông

     

    T2.4200

    Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất

     

    T2.4300

    Lắp đặt cuộn dập hồ quang

     

    T2.5000

    Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế

     

    T2.6000

    Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần

     

    T2.7000

    Lắp đặt hệ thống ắc quy

     

    T2.8000

    Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện

     

    T2.8100

    Lắp đặt tổ máy phát điện

     

    T2.8200

    Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ

     

    T2.8300

    Lắp đặt động cơ điện đồng bộ

     

    T2.8400

    Lắp đặt áptômát và khởi động từ

     

    T2.8500

    Lắp đặt hệ thống tụ bù

     

     

    CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

     

    T3.2500

    Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra

     

    T3.3500

    Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra

     

     

    CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

     

    T4.1100

    Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

     

    T4.1200

    Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

     

    T4.2000

    Lắp đặt các loại sứ

     

    T4.2100

    Lắp đặt các loại sứ chuỗi

     

    T4.2200

    Lắp đặt các loại sứ đứng

     

    T4.2300

    Lắp đặt các loại sứ xuyên

     

    T4.3000

    Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn, thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm vi trạm

     

    T4.4000

    Lắp đặt các loại dây dẫn xuống thiết bị

     

    T4.5000

    Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm)

     

    T4.6000

    Nối thanh cái

     

    T4.7000

    Rải dây tiếp địa

     

    T4.8000

    Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ

     

    T4.9000

    Lắp đặt kết cấu các loại

     

     

    CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

     

    T5.1000

    Lắp đặt tủ điện hạ thế

     

    T5.2000

    Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường

     

    T5.3000

    Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin

     

    T5.4000

    Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện

     

    T5.5000

    Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường

     

    T5.6000

    Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp

     

    T5.7000

    Lắp đặt hệ thống camera

     

     

    PHẦN III: CÁC PHỤ LỤC

    Phụ lục - 1: Định mức hao hụt vật liệu

    Phụ lục - 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng

    I - Cáp lực > 110kV

    II - Cáp không có lớp bảo vệ

    III - Cáp có lớp bảo vệ bằng kim loại

    IV - Cáp có lớp bảo vệ bằng băng bảo vệ

     

     

     


     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 95/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 12/11/2012 Hiệu lực: 26/12/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Công văn 8001/BCT-TCNL của Bộ Công Thương về việc công bố hiệu chỉnh bổ sung định mức - đơn giá chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp
    Ban hành: 29/08/2011 Hiệu lực: 29/08/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4970/QĐ-BCT Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:4970/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/12/2016
    Hiệu lực:21/12/2016
    Lĩnh vực:Điện lực, Công nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hoàng Quốc Vượng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X