Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 75-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Võ Văn Kiệt |
Ngày ban hành: | 27/10/1993 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/1994 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
NGHị địNH
CủA CHíNH PHủ Số 75-CP NGàY 27-10-1993
BAN HàNH Hệ THốNG NGàNH KINH Tế QUốC DâN
CHíNH PHủ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán Thống kê ngày 10 tháng 5 năm 1988;
Để đáp ứng yêu cầu của công tác quản lý và phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê.
NGHị địNH:
Điều 1. Nay ban hành hệ thống ngành kinh tế quốc dân gồm 20 ngành cấp I sau đây:
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp;
2. Thuỷ sản;
3. Công nghiệp khai thác mỏ;
4. Công nghiệp chế biến;
5. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước;
6. Xây dựng;
7. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, môtô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình;
8. Khách sạn và nhà hàng;
9. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc;
10. Tài chính, tín dụng;
11. Hoạt động khoa học và công nghệ;
12. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn;
13. Quản lý Nhà nước và an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc;
14. Giáo dục và đào tạo;
15. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội;
16. Hoạt động văn hoá và thể thao;
17. Hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội;
18. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng;
19. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân;
20. Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế.
Điều 2. Trên cơ sở hệ thống ngành kinh tế quốc dân cấp I, Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm cụ thể hoá và hướng dẫn thực hiện phân ngành cấp II, cấp III và cấp IV.
Điều 3. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1994, những văn bản trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản liên quan khác |
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 75-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 27/10/1993 |
Hiệu lực: | 01/01/1994 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Võ Văn Kiệt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!