Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 12/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 04/02/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 12/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Tổng Cục Thuế; - Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử; - VP UBND: CVP và các PCVP; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
STT | TIÊU CHÍ | THAM SỐ | GHI CHÚ | |
Chọn | Tỷ lệ vốn/ mức vốn | |||
1 | Doanh nghiệp có vốn nhà nước | x | 30% | Doanh nghiệp là doanh nghiệp nhà nước và có tỷ lệ % vốn nhà nước/ tổng vốn >= 30% sẽ phân cấp về Cục Thuế quản lý. |
2 | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | x | 1% | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và có tỷ lệ % vốn đầu tư /tổng vốn >= 1% sẽ phân cấp về Cục Thuế quản lý. |
3 | Doanh nghiệp dự án BOT, BBT, BT | x | 0% | Các doanh nghiệp dự án BOT, BBT, BT sẽ phân cấp cho Cục Thuế quản lý. |
4 | Quy mô vốn điều lệ | x | 10 Tỷ | Doanh nghiệp có tổng vốn điều lệ >= 10 tỷ (Trừ ngành nghề “Dịch vụ ăn uống”) sẽ được phân cấp về Cục Thuế quản lý. |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chọn |
1 | Khai thác than cứng và than non | X | |
2 | B0510 | Khai thác và thu gom than cứng | X |
3 | B0610 | Khai thác dầu thô | X |
4 | B0620 | Khai thác khí đốt tự nhiên | X |
5 | B0710 | Khai thác quặng sắt | X |
6 | B0721 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium | X |
7 | B0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | X |
8 | B0730 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm | X |
9 | D3510 | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện | X |
10 | D3520 | Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống | X |
11 | H5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương | X |
12 | H5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương | X |
13 | K6411 | Hoạt động ngân hàng trung ương | X |
14 | K6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác | X |
15 | K6420 | Hoạt động công ty nắm giữ tài sản | X |
16 | K6430 | Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác | X |
17 | K6491 | Hoạt động cho thuê tài chính | X |
18 | K6492 | Hoạt động cấp tín dụng khác | |
19 | K6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) | X |
20 | K6511 | Bảo hiểm nhân thọ | X |
21 | K6512 | Bảo hiểm phi nhân thọ | X |
22 | K6520 | Tái bảo hiểm | X |
23 | K6530 | Bảo hiểm xã hội | X |
24 | K6611 | Quản lý thị trường tài chính | X |
25 | K6612 | Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán | X |
26 | K6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu | X |
27 | K6621 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại | X |
28 | K6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm | X |
29 | K6629 | Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội | X |
30 | K6630 | Hoạt động quản lý quỹ | X |
31 | L6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | X |
32 | M6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế | X |
33 | R9200 | Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc | X |
34 | U9900 | Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | X |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 12/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/02/2016 |
Hiệu lực: | 14/02/2016 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!