hieuluat

Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:117&122-01/2019
    Số hiệu:02/2019/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:01/02/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Chí Dũng
    Ngày ban hành:08/01/2019Hết hiệu lực:01/05/2021
    Áp dụng:11/03/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Doanh nghiệp

    Tóm tắt văn bản

    Ngày 8/1/2019, Bộ Kế hoạch đầu tư đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

    Theo đó, kể từ ngày 11/3/2019, các mẫu văn bàn ban hành kèm theo Thông tư này sẽ thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT và được sử dụng thống nhất trong phạm vi cả nước.

    Một số mẫu văn bản đáng chú ý sẽ bị thay thế bao gồm: Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp; mẫu Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành; các mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh…

  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    -------

    Số: 02/2019/TT-BKHĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2019

     

     

    THÔNG TƯ

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 20/2015/TT-BKHĐT NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

     

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;

    Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

    1. Sửa đổi Điều 2 như sau:

    “Điều 2. Ban hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh

    1. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

    2. Các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc, thay thế cho các mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp”.

    2. Sửa đổi Điều 4 như sau:

    “Điều 4. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp thông qua quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

    Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Biên bản kiểm phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần”.

    3. Sửa đổi Khoản 1 Điều 5 như sau:

    “1. Trường hợp thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần, doanh nghiệp thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính theo quy định tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. Việc thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết”.

    4. Sửa đổi Khoản 3 Điều 6 như sau:

    “3. Việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thực hiện tương ứng theo quy định tại Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP”.

    5. Sửa đổi Khoản 3, 4, 5, 7 Điều 8 như sau:

    “3. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, giải thể doanh nghiệp, thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP và các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này”.

    “4. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động, thông báo mẫu con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

    Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh”.

    “5. Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt địa điểm kinh doanh. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này”.

    “7. Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và các giấy xác nhận khác theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Nghị định số 108/2018/NĐ-CP”.

    6. Sửa đổi Điều 14 như sau:

    “Điều 14. Hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được chấp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác

    1. Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được chấp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

    2. Trường hợp thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được kê khai không trung thực, không chính xác, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp”.

    7. Sửa đổi điểm b Khoản 1 Điều 18 như sau:

    “b) Quá thời hạn quy định tại điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông báo phản hồi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP”.

    Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

    Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Điều 3. Điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2019.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Tòa án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Tổng cục Thuế;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Công báo;
    - Website Chính phủ;
    - Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
    - Lưu: VT, ĐKKD (NV).

    BỘ TRƯỞNG




    Nguyễn Chí Dũng

     

     

    DANH MỤC

    CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
    (Kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

     

    STT

    Danh mục

    Ký hiệu

    Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh

    I

    Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

     

    1

    Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục I-1

    2

    Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên

    Phụ lục I-2

    3

    Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

    Phụ lục I-3

    4

    Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần

    Phụ lục I-4

    5

    Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh

    Phụ lục I-5

    6

    Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

    Phụ lục I-6

    7

    Danh sách cổ đông sáng lập

    Phụ lục I-7

    8

    Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

    Phụ lục I-8

    9

    Danh sách thành viên công ty hợp danh

    Phụ lục I-9

    10

    Danh sách người đại diện theo ủy quyền

    Phụ lục I-10

    II

    Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

     

    11

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-1

    12

    Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

    Phụ lục II-2

    13

    Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục II-3

    14

    Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

    Phụ lục II-4

    15

    Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-5

    16

    Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục II-6

    17

    Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

    Phụ lục II-7

    18

    Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục II-8

    19

    Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục II-9

    20

    Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục II-10

    21

    Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-11

    22

    Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Phụ lục II-12

    23

    Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-13

    24

    Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-14

    25

    Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Phụ lục II-15

    26

    Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-16

    27

    Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

    Phụ lục II-17

    28

    Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Phụ lục II-18

    29

    Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Phụ lục II-19

    30

    Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-20

    31

    Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-21

    32

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục II-22

    33

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Phụ lục II-23

    34

    Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp

    Phụ lục II-24

    35

    Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục II-25

    III

    Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

     

    36

    Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục III-1

    37

    Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh

    Phụ lục III-2

    38

    Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục III-3

    39

    Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

    Phụ lục III-4

    40

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

    Phụ lục III-5

    41

    Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục III-6

    Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh

    IV

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

     

    42

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục IV-1

    43

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên

    Phụ lục IV-2

    44

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

    Phụ lục IV-3

    45

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần

    Phụ lục IV-4

    46

    Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh

    Phụ lục IV-5

    47

    Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

    Phụ lục IV-6

    48

    Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục IV-7

    V

    Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

     

    49

    Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-1

    50

    Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-2

    51

    Thông báo về cơ quan thuế quản lý

    Phụ lục V-3

    52

    Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-4

    53

    Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp

    Phụ lục V-5

    54

    Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-6

    55

    Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Phụ lục V-7

    56

    Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

    Phụ lục V-8

    57

    Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phụ lục V-9

    58

    Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động

    Phụ lục V-10

    59

    Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

    Phụ lục V-11

    60

    Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn

    Phụ lục V-12

    61

    Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Phụ lục V-13

    62

    Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

    Phụ lục V-14

    63

    Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-15

    64

    Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-16

    65

    Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-17

    66

    Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-18

    67

    Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-19

    68

    Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-20

    69

    Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

    Phụ lục V-21

    70

    Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

    Phụ lục V-22

    71

    Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phụ lục V-23

    72

    Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

    Phụ lục V-24

    73

    Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp

    Phụ lục V-25

    74

    Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-26

    75

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)

    Phụ lục V-27

    76

    Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Phụ lục V-28

    77

    Thông báo về việc hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử đã hợp lệ

    Phụ lục V-29

    VI

    Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

     

    78

    Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-1

    79

    Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-2

    80

    Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-3

    81

    Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-4

    82

    Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-5

    83

    Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    Phụ lục VI-6

    84

    Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phụ lục VI-7

    85

    Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VI-8

    86

    Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh

    Phụ lục VI-9

    VII

    Phụ lục khác

     

    86

    Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh

    Phụ lục VII-1

    87

    Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh

    Phụ lục VII-2

    88

    Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy

    Phụ lục VII-3

     

    PHỤ LỤC I-1

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    … …, ngày … …tháng … … năm … …

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .......................................... Giới tính: .................................

    Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân tộc: ...................  Quốc tịch: ..............................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................

    Quốc gia: ..............................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................

    Quốc gia: ..............................................................................

    Điện thoại (nếu có): ................................................................ Fax (nếu có): ...........................

    Email (nếu có): ...................................................................... Website (nếu có): ....................

    Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới                                                       □

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh  □

    2. Tên doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .......................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .....................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có)............................................ Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ................................................ Website (nếu có): ......................................

    □ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

    5. Vốn đầu tư:

    Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................

    Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

    Tài sản góp vốn:

    STT

    Tài sản góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Giá trị quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

    6. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    6.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    6.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    6.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại (nếu có)............................................ Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ..................................................................................................................

    6.4

    Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    6.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

    6.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6.7

    Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................

    6.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    6.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT                                           □

    Trực tiếp trên doanh số                                     □

    Không phải nộp thuế GTGT                                □

    6.10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    7. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    □ Chứng minh nhân dân.................................... □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu....................................................... □ Loại khác (ghi rõ):....................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.....

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……............

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

    - Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

     

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
    (Ký và ghi họ tên)6

    ______________________

    [1]

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 6.5 thì bt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 6.2.

    3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    4 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    6 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-2

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    … …, ngày … …tháng … … năm … …

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    □ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

    5. Chủ sở hữu:

    a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

    Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......... Giới tính: ...................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................................. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án:………………………………………....................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án:………………………………………....................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    6. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong 2 ô):

    Hội đồng thành viên                         □

    Chủ tịch công ty                               □

    7. Vốn điều lệ

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

    8. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    9. Tài sản góp vốn:

    STT

    Tài sản góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Giá trị quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

    10. Người đại diện theo pháp luật2:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ...................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………...............................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    11. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    11.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    11.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    11.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại (nếu có)............................................ Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ..................................................................................................................

    11.4

    Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    11.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

    11.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    11.7

    Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................

    11.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    11.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6:

    Khấu trừ                                                             □

    Trực tiếp trên GTGT                                           □

    Trực tiếp trên doanh số                                         □

    Không phải nộp thuế GTGT                                   □

    11.10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: ……./ ……… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: ……./ ……… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ....

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ........................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký và ghi họ tên)7

    ______________________

    1

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

    4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    5

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-3

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    … …, ngày … …tháng … … năm … …

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    □ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    8. Người đại diện theo pháp luật2:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………...............................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    9. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    9.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    9.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    9.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại:....................................................... Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ..................................................................................................................

    9.4

    Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    9.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

    9.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    9.7

    Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................

    9.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    9.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT                                           □

    Trực tiếp trên doanh số                                     □

    Không phải nộp thuế GTGT                                □

    9.10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    11. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ....

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ........................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký và ghi họ tên)7

    ______________________

    1

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

    4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    5

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-4

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    … …, ngày … …tháng … … năm … …

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY CỔ PHẦN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................

    Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    □ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    7. Thông tin về cổ phần:

    Mệnh giá cổ phần (VNĐ):....................................................................................................

    STT

    Loại cổ phần

    Số lượng

    Giá trị (bằng số, VNĐ)

    Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

    1

    Cổ phần phổ thông

     

     

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

     

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

     

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

     

     

    5

    Các cổ phần ưu đãi khác

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

    Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

    STT

    Loại cổ phần được quyền chào bán

    Số lượng

    1

    Cổ phần phổ thông

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

    5

    Cổ phần ưu đãi khác

     

    Tổng số

     

    8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

    10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

    11. Người đại diện theo pháp luật2:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………………...............................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    12. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    12.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    12.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    12.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại ....................................................... Fax : .........................................................

    Email : ..............................................................................................................................

    12.4

    Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    12.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

    12.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    12.7

    Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................

    12.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    12.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT                                           □

    Trực tiếp trên doanh số                                     □

    Không phải nộp thuế GTGT                                □

    12.10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp : …../…../……..Nơi cấp ......................................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ......................................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ....

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ........................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký và ghi họ tên)7

    ______________________

    1

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

    4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    5

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-5

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    … …, ngày … …tháng … … năm … …

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY HỢP DANH

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ...................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia:

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ……………………………………………………….....................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

    Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ............................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    □ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

     

    5. Vốn điều lệ

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    8. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    8.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    8.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    8.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại:....................................................... Fax:...........................................................

    Email: .............................................................

    8.4

    Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

    8.5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

    8.6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    8.7

    Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................

    8.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    8.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT                                           □

    Trực tiếp trên doanh số                                     □

    Không phải nộp thuế GTGT                                □

    8.10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    9. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.

    10. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ....

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ........................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

    CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
    (Ký và ghi họ tên từng thành viên)6

    CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
    (Ký và ghi họ tên)7

    ______________________

    1

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 8.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 8.2.

    3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    4

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    6 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

    7 Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

     

     

     

    PHỤ LỤC I-6

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    STT

    Tên thành viên

    Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp

    Thời điểm góp vốn3

    Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy CN đăng ký đầu tư (nếu có)

    Chữ ký của thành viên4

    Ghi chú

    Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    … …, ngày… …tháng… …năm… …
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký, ghi họ tên)5

    ______________________

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

    2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

    - Đồng Việt Nam

    - Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

    - Vàng

    - Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

    - Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

    3

    - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

    - Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

    - Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.

    4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-7

    DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN

    STT

    Tên cổ đông sáng lập

    Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận ĐKDN (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp1

    Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

    Chữ ký của cổ đông sáng lập3

    Ghi chú

    Tổng số cổ phần

    Tỷ lệ (%)

    Loại cổ phần

    Thời điểm góp vốn2

    Số lượng

    Giá trị

    Phổ thông

    ……..

    Số lượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


     

    ……, ngày……tháng……năm……
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký, ghi họ tên)4

     

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.

    2 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

    3 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-8

    DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

    STT

    Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài1

    Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài

    Giới tính

    Quốc tịch

    Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp2

    Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4

    Ghi chú

    Tổng số cổ phần

    Tỷ lệ (%)

    Loại cổ phần

    Thời điểm góp vốn3

    Số lượng

    Giá trị

    Phổ thông

    ……..

    Số lượng

    Giá trị

    Số lượng

    Giá trị

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    … …, ngày… …tháng… …năm… …
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký, ghi họ tên)5

    ______________________

    1 Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.

    2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có

    3

    - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

    - Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.

    - Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời điểm góp vốn.

    4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo ủy quyền của tổ chức.

    5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-9

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

    STT

    Tên thành viên

    Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Vốn góp

    Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

    Chữ ký của thành viên3

    Ghi chú

    Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Thời điểm góp vốn2

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

    A. Thành viên hợp danh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B. Thành viên góp vốn (nếu có)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    … …, ngày… …tháng… …năm… …
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký, ghi họ tên)4

     

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

    2

    - Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

    - Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

    - Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.

    3 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC I-10

    DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

    STT

    Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

    Tên người đại diện theo ủy quyền

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác

    Vốn được ủy quyền

    Chữ ký của người đại diện theo ủy quyền

    Ghi chú

    Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Thời điểm đại diện phần vốn

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    … …, ngày… …tháng… …năm… …
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-1

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: ……/ …… / …….. Nơi cấp: ................................................................................

    Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

    - Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp                                                ............... □

    - Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp                                        □

    Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

    a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

    Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:

    (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm)

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .......................

    .........................................................................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):...............................

    .........................................................................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có):.............................................................

    .........................................................................................................................................

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

    Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    □ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

    □ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

    Thông tin về người đại diện pháp luật của doanh nghiệp (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh, thành phố khác):

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân:

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................ Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……...........

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

    Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

     

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

    1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

    Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...............................................................

    Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ): .......................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có               □ Không

    Thời điểm thay đổi vốn: .....................................................................................................

    Hình thức tăng, giảm vốn: ..................................................................................................

    Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

    Mệnh giá cổ phần: .............................................................................................................

    STT

    Loại cổ phần

    Số lượng

    Giá trị (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%)

    1

    Cổ phần phổ thông

     

     

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

     

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

     

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

     

     

    5

    Các cổ phần ưu đãi khác

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

    2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh

    Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9.

    (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1

    1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

    STT

    Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung

    Mã ngành

    Ghi chú

     

     

     

     

    2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

    STT

    Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký

    Mã ngành

    Ghi chú

     

     

     

     

    3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

    STT

    Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết

    Mã ngành

    Ghi chú

     

     

     

     

    Lưu ý:

    - Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.

    - Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

    ______________________

    1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ..............................................................

    Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): .......................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                           □ Không

    Thời điểm thay đổi vốn: .....................................................................................................

    Hình thức tăng, giảm vốn: ..................................................................................................

    Tài sản góp vốn:................................................................................................................

    STT

    Tài sản góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Giá trị quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

    Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

    Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

    Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

    Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

     

    THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai trong trường hợp Giám đốc (Tổng giám đốc) không phải người đại diện theo pháp luật):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):  ...............................................................................

    Điện thoại: ........................................................................................................................

    2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ......................................................................

    Điện thoại: ........................................................................................................................

    3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế:

    Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có): .......................................................

    Email (nếu có): ..................................................................................................................

    4

    Ngày bắt đầu hoạt động3: …../…../……..

    5

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập                □

    Hạch toán phụ thuộc            □

    6

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày .........../.............. đến ngày ............./.............. 4

    (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    7

    Tổng số lao động: ...........................................

    8

    Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?

    □ Có                                                                  □ Không

    9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5:

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT ......................................... □

    Trực tiếp trên doanh số ................................... □

    Không phải nộp thuế GTGT............................... □

    10

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    .......................................

    .......................................

    .......................................

    .......................................

     

     

    □ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)6

    ______________________

    2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

    3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    4

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-2

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

    THÔNG BÁO

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .............................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

    1. Người đại diện theo pháp luật cũ1:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: .................................

    Chức danh: .............................................................................................................................

    Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................  Quốc tịch: ........................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi2:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: .................................

    Chức danh: .............................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .............................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................................................

    Quốc gia: ................................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .............................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .......................................................................................................................

    Quốc gia: ................................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ......................................

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Trường hợp người đại diện pháp luật giữ một trong các chức danh theo quy định tại Điều 12 Luật Doanh nghiệp thì ghi: Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin về người quản lý doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
    (Ký, ghi họ tên)3

    ______________________

    1,2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

    3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-3

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

    Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Tặng cho doanh nghiệp tư nhân    □

    Chủ doanh nghiệp chết, mất tích   □

    Bán doanh nghiệp tư nhân             □

    1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:........................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO / NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
    (Ký, ghi họ tên)1

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2
    (Ký, ghi họ tên)

     

    ______________________

    1 Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.

    2 Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-4

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, thông tin về chủ sở hữu mới như sau:

    1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

    - Thông tin về cá nhân:

    Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................... Giới tính: .....................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

    - Thông tin về tổ chức:

    Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong 2 ô):

    Hội đồng thành viên       □

    Chủ tịch công ty             □

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI
    (Ký, ghi họ tên)1

    CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ
    (Ký, ghi họ tên)2

    ______________________

    1 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.

    2 Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-5

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc như sau:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-6

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

    1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    NGƯỜI THUÊ
    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    (Ký, ghi họ tên)1

    CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
    (Ký, ghi họ tên)2

     

    ______________________

    1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

    2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-7

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:

    1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần

    2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:

    - Cổ phần: …. Số lượng: …

    - Cổ phần: …. Số lượng: …

    3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:

    - Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …

    - Hình thức chào bán cổ phần:   ...........................................................

    Doanh nghiệp cam kết thực hiện đúng theo quy định tại Điều 26 Luật Đầu tư năm 2014 trước khi đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài tham gia mua cổ phần.

    Doanh nghiệp, cổ đông cam kết thực hiện đúng quy định về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp có cổ đông góp vốn thuộc vốn nhà nước.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-8

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

    THÔNG BÁO

    Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………….............................................

    Mã số doanh nghiệp: .............................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................

    - Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................

    Thông báo về mẫu con dấu như sau:

    1. Mẫu con dấu:

    Mẫu con dấu

    Ghi chú

     

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

     

    2. Số lượng con dấu: ......................................

    3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày .... tháng ... năm ...

    Đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-9

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
    của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................

    Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................

    - Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................

    Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:

    1. Mẫu con dấu:

    Mẫu con dấu cũ1

    Mẫu con dấu mới

    Ghi chú

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

    2. Số lượng con dấu:

    - Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu):

    - Số lượng con dấu sau khi thay đổi: .................................................................................

    3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu mới (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi mẫu con dấu): từ ngày .... tháng ... năm ...................................................

    Đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)2

    ______________________

    1 Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.

    2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-10

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:

    1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................................................

    2. Hình thức mẫu con dấu:

    Mẫu con dấu

    Ghi chú

     

    (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

     

     

    3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày .... tháng ... năm ...

    Đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-11

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
    lập địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

    .........................................................................................................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................

    .........................................................................................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ……………………..

    4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa):....................................... Giới tính:...............

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):         .......................................................................

    Tên chi nhánh: ...................................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ........................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):        .......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong 2 ô sau):

    □ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh

    □ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh

    7. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .............................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................

    Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................

    Điện thoại.............................................................. Fax (nếu có): ..................

    Email (nếu có): ..............................................................................................

    2

    Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……..

    3

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập       □

    Hạch toán phụ thuộc   □

    4

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …..…../……..đến ngày …..…../…….. 2

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    5

    Tổng số lao động (dự kiến): .............................

    6

    Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                      □ Không

    7

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3:

    Khấu trừ.............................................. □

    Trực tiếp trên GTGT ............................ □

    Trực tiếp trên doanh số ....................... □

    Không phải nộp thuế GTGT.................. □

    8

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ..................................................

    ..................................................

    ..................................................

    ..................................................

     

    Doanh nghiệp cam kết:

    - Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH4
    (Ký, ghi họ tên)

    ______________________

    1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.

    2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    4 Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT và ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-12

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo về việc lập chi nhánh/ văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ..............................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ....................................................................

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................................................

    5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................. Giới tính: ...................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../…........... …..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-13

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
    văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................

    .........................................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ........................................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Nội dung đăng ký thay đổi:

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1

    - Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    - Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-14

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ...............................

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa); .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế);

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:

    - Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: ................................

    .........................................................................................................................................

    - Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: .......................................................................

    .........................................................................................................................................

    Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1

    - Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    - Trường hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-15

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):

    I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác

    II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu

    III. Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký

    Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:

    Thông tin đăng ký kinh doanh

    Thông tin đăng ký thuế

    1. Đối với doanh nghiệp:

    .....................................................................

    1. Đối với doanh nghiệp:

    .....................................................................

    2. Các chi nhánh:

    .....................................................................

    2. Các chi nhánh:

    .....................................................................

    3. Các văn phòng đại diện:

    .....................................................................

    3. Các văn phòng đại diện:

    .....................................................................

    Doanh nghiệp cam kết:

    - Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-16

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

    - Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:..... ..............

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    - Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-17

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau1:

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)2

    ______________________

    1

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    - Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

    2 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-18

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố................................

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

    .........................................................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Loại hình doanh nghiệp

    - Công ty TNHH một thành viên

    - Công ty TNHH hai thành viên trở lên

    - Công ty cổ phần

    - Công ty hợp danh

    1. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:........................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

    4. Vốn điều lệ

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):................................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                    □ Không

    5. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

    STT

    Tài sản góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Giá trị quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

    Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

    Mệnh giá cổ phần (VNĐ): ...................................................................................................

    STT

    Loại cổ phần

    Số lượng

    Giá trị (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ so với vốn điều lệ (%)

    1

    Cổ phần phổ thông

     

     

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

     

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

     

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

     

     

    5

    Các cổ phần ưu đãi khác

     

     

     

    Tổng số

     

     

     

    Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):

    STT

    Loại cổ phần được quyền chào bán

    Số lượng

    1

    Cổ phần phổ thông

     

    2

    Cổ phần ưu đãi biểu quyết

     

    3

    Cổ phần ưu đãi cổ tức

     

    4

    Cổ phần ưu đãi hoàn lại

     

    5

    Cổ phần ưu đãi khác

     

    Tổng số:

     

    6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

    a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

    Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................ Giới tính: .....................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    7. Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp, chỉ kê khai đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức):

    Hội đồng thành viên

    Chủ tịch công ty

    8. Người đại diện theo pháp luật2 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: . .........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    9. Danh sách thành viên công ty3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền4 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm.

    11. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài5 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    12. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    12.1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    12.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

    Điện thoại: …………………………………………………………..

    12.3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại (nếu có)............................................ Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ..................................................................................................................

    12.4

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

    12.5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..7

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    12.6

    Tổng số lao động: ..................................................................

    12.7

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    12.8

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT ......................................... □

    Trực tiếp trên doanh số ................................... □

    Không phải nộp thuế GTGT .............................. □

    12.9

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

     

    □ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi họ tên)9

    ______________________

    1

    - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    3,4,5 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.

    6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 12.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 12.2

    7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    9 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-19

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

    I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

    Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................

    Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ...........................................................................................

    2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ........................

    3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

    Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................................................

    6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: .................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại Giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Quốc gia: ..........................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có):................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    7. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

    Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

    Điện thoại: ...................................................... Fax (nếu có): .............................................

    Email (nếu có): ..................................................................................................................

    2

    Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Hạch toán độc lập

    Hạch toán phụ thuộc

     

     

     

    3

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..1

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    4

    Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................

    5

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    □ Có                                                                  □ Không

    6

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)2:

    Khấu trừ                                                           □

    Trực tiếp trên GTGT ......................................... □

    Trực tiếp trên doanh số ................................... □

    Không phải nộp thuế GTGT .............................. □

    7

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    □ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

    II. Thông tin về chi nhánh chủ quản3 (kê khai theo hướng dẫn tại mục l Phụ lục này)

    □ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

    III. Thông tin về doanh nghiệp4 (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)

    □ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)

    ______________________

    1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    2 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

    3 Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.

    4 Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

     

    PHỤ LỤC II-20

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

    Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh):

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh: ...................................................

    - Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh: ...............................................

    Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1

    Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-21

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố................................

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:

    a) Đối với doanh nghiệp:

    Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày....tháng....năm .............. cho đến ngày... .tháng.... năm..............

    Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................

    Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng tạm ngừng kinh doanh.

    b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày ... tháng ... năm ... cho đến ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................

    .........................................................................................................................................

    Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................

    .........................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):

    .........................................................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh).

    Tên chi nhánh: ...................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ........................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo1:

    a) Đối với doanh nghiệp:

    Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ ngày....tháng.....năm ..........................

    Lý do: ...............................................................................................................................

    □ Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang hoạt động (đánh dấu vào ô này trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp).

    b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Đăng ký tiếp tục hoạt động từ ngày....tháng....năm ............ đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................

    .........................................................................................................................................

    Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:............................

    .........................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ...................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ........................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):        .......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Lý do: ...............................................................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
    (Ký, ghi họ tên)2

    ______________________

    1 Doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

    2

    Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-22

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    … …, ngày… … tháng… … năm … …

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............

    .........................................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): …………………….

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Lý do chấm dứt hoạt động: ...............................................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:........................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh: ...................................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: . ............................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ........................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):        .......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1

    Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-23

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):...............................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-24

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc giải thể doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

    Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

    Quyết định giải thể số: ..................................... ngày …../…../……..

    Lý do giải thể: ...................................................................................................................

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

    Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.

    Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC II-25

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân số:

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Điện thoại (nếu có).................................................. Email (nếu có): ....................................

     

    Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................

    .........................................................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp: .......................................................................................................

    Đăng ký lần đầu ngày …../…../……..

    Đăng ký thay đổi lần thứ ............ngày …../…../……..

    Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

    Ngày bắt đầu đăng thông tin: …../…../……..

    Ngày kết thúc đăng thông tin: …../…../……..

    Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

    Đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC III-1

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------

     .........., ngày ......tháng ...... năm ............

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch......................................

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................... Giới tính: ....................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân số:

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../…….............

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................

    Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

    1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

    2. Địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh1: ............................................................................................

    4. Vốn kinh doanh:

    Tổng số (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................

    Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

    5. Số lượng lao động (dự kiến): ........................................................................................

    6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    □ Cá nhân                                   □ Nhóm cá nhân                           □ Hộ gia đình

    7. Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh (kê khai theo mẫu; chỉ kê khai đối với hộ kinh doanh thành lập bởi nhóm cá nhân): gửi kèm.

    Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

    - Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

    - Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

     

     

     

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
    (Ký và ghi họ tên)2

    ______________________

    1

    - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

    - Các ngành, nghề cầm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

    - Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

    2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

     

     

    PHỤ LỤC III-2

    DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH

    STT

    Họ tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ ở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu

    Vốn góp

    Thời điểm góp vốn

    Chữ ký

    Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    Loại tài sản, số lượng giá tri tài sản góp vốn2

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ………, ngày……tháng……năm 20….
    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
    (Ký và ghi họ tên)3

    ______________________

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

    2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

    - Đồng Việt Nam

    - Ngoại tệ tự do chuyển đổi

    - Vàng

    - Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

    - Tài sản khác

    3 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC III-3

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch .............................1

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

     

     

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
    (Ký và ghi họ tên)2

    ______________________

    1

    - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

    - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.

    2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC III-4

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh: . .................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

    Thời gian tạm ngừng: ........................................................................................................

    Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày …… tháng …… năm ………..

    Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …… tháng …… năm ………..

    Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................

    Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

     

     

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
    (Ký và ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC III-5

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ......................

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày …../…../……..

    Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

     

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
    (Ký và ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHU LỤC III-6

    TÊN DOANH NGHIỆP
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………..

    ……, ngày…… tháng…… năm ……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch.................................

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

    Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

     

    ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
    (Ký và ghi họ tên)1

    ______________________

    1 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

     

    PHỤ LỤC IV-1

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

    Mã số doanh nghiệp:.................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .......................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):......................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Chủ doanh nghiệp

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính:....................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân số:

    □ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC IV-2

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
     CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

    Mã số doanh nghiệp:......................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

    Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

    Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

    4. Thông tin về chủ sở hữu

    Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ...........................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Ngày cấp: …............../….........../…....…. Nơi cấp: .............................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ....................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................ Giới tính:...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …............/…........../…..............…..Nơi cấp: ......................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

     

    PHỤ LỤC IV-3

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    Mã số doanh nghiệp:.................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................ Fax: ....................................................

    Email: ................................................................... Website: .............................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):                    

    4. Danh sách thành viên góp vốn

    STT

    Tên thành viên

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

    5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính:....................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …......../…................./…….......... Nơi cấp: ........................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC IV-4

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỒ PHẦN

    Mã số doanh nghiệp:.................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

    Điện thoại :............................................................ Fax: ....................................................

    Email: ................................................................... Website: .............................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):                    

    Mệnh giá cổ phần: .............................................................................................................

    Tổng số cổ phần: ..............................................................................................................

    4. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính:....................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …........./…............./…............….. Nơi cấp: .......................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC IV-5

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH

    Mã số doanh nghiệp:.................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................ Fax: ....................................................

    Email: ................................................................... Website: .............................................

    3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

    4. Danh sách thành viên hợp danh

    STT

    Tên thành viên hợp danh

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Quốc tịch

    Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC IV-6

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện:.................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ..............................................................

    2. Địa chỉ: .........................................................................................................................

    Điện thoại:............................................................. Fax: ....................................................

    Email: ................................................................... Website: .............................................

    3. Thông tin về người đứng đầu

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính:....................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …......../…............/……............ Nơi cấp: ...........................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC IV-7

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
    (Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh)

    Cấp ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Thông tin về doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .... ........................................................................

    Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp1

    - Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ..................................................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ...........................................................................

    Mã số địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................

    Ngày lập địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................

    Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .........................................................................

    3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh2

    - Tên địa điểm kinh doanh: .................................................................................................

    Mã số địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................

    Ngày lập địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................

    Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .........................................................................

    Tên chi nhánh chủ quản: ....................................................................................................

    Mã số chi nhánh chủ quản: ................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh chủ quản: ................................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1,2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

     

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẶN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
    (Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh)

    Mã số doanh nghiệp:.................................

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................

    Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ...........................................................................

    2. Địa chỉ: .........................................................................................................................

    Điện thoại: ............................................................ Fax: ....................................................

    Email: ................................................................... Website: .............................................

    3. Thông tin về người đứng đầu

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................ Giới tính: ..................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …........./…............/……......... Nơi cấp: .............................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    4. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:

    Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................

    Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: ..........................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh: ............................................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-1

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email: ............................................................. Website: ..................................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........... .................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):                 

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.

    Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

    Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính

     

     

     

     

    Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    .........................................................................................................................................

    Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

    Tên người đại diện theo ủy quyền

    Chỗ ở hiện tại

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

    Vốn được ủy quyền

    Tổng giá tri vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Thời điểm đại diện phần vốn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên cổ đông

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên cổ đông

    Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc):

    Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………....................................

    Điện thoại: …………………………………………………………......................................

    2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………...................................

    Điện thoại: …………………………………………………………......................................

    3

    Địa chỉ nhận thông báo thuế

    Điện thoại ....................................................... Fax : .........................................................

    Email : ..............................................................................................................................

    4

    Hình thức hạch toán (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc): .............................................

    5

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

    (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    6

    Tổng số lao động (dự kiến): ..........................................................................................

    7

    Phương pháp tính thuế GTGT (Khấu trừ; Trực tiếp trên GTGT; Trực tiếp trên doanh số; Không phải nộp thuế GTGT): .........................................................................................................................................

    8

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

    ……………….…………………………..

     

    Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính: ...................................................

    Chức danh:........................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: ................................................. ...............................................

    Ngày cấp: …............../…............./….....…..Nơi cấp: ..........................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

     


    Nơi nhận:

    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………………;
    - Lưu: …………….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-2

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................

    .........................................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.........................................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

    Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh/địa điểm kinh doanh (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính

     

     

     

     

    Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    .........................................................................................................................................

    Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

    STT

    Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

    1

    Địa chỉ nhận thông báo thuế: ..............................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    2

    Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) .............................................

    3

    Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày …………/………. đến ngày ………./ …………

    (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    4

    Tổng số lao động (dự kiến): ...............................................................................................

    5

    Phương pháp tính thuế GTGT (Khấu trừ; Trực tiếp trên GTGT; Trực tiếp trên doanh số; Không phải nộp thuế GTGT): .........................................................................................................................................

    6

    Thông tin về Tài khoản ngân hàng:

    Tên ngân hàng

    Số tài khoản ngân hàng

    ……………………………………..

    ……………………………………..

    ……………………………………..

    ……………………………………..

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………..;
    - Lưu: ………

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-3

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về cơ quan thuế quản lý

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email: ............................................................. ....Website: ...............................................

    Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý như sau:

    Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: ..........................................................................

    Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-4

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

     

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Sau khi xem xét hồ sơ mã số: ......................... đã nhận ngày …… tháng …… năm ……….. ...

    của Ông/Bà: ......................................................................................................................

    về việc: .............................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử thì ghi:

    Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-5

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    THÔNG BÁO

    Yêu Cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Căn cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp,

    Căn cứ .............................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.

    Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo thì doanh nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-6

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: .............................................

    là người đại diện theo pháp luật.

    Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

    Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-7

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Căn cứ quy định tại Khoản 12 Điều 3 và Khoản 5 Điều 30 của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:

    Thông tin đăng ký kinh doanh

    Thông tin đăng ký thuế

    1. Đối với doanh nghiệp:

    …………………………………………..

    1. Đối với doanh nghiệp:

    …………………………………………..

    2. Các chi nhánh:

    …………………………………………..

    2. Các chi nhánh:

    …………………………………………..

    3. Các văn phòng đại diện:

    …………………………………………..

    3. Các văn phòng đại diện:

    …………………………………………..

    Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.

    Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu vào Mục I - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

    Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục II - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

    Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục III - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục Thuế tỉnh/thành phố;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-8

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….

     

    THÔNG BÁO

    Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

    Căn cứ .............................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Yêu cầu (tên doanh nghiệp): ...............................................................................................

    ....................................................................... tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề............

    .........................................................................................................................................

    Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
    - Lưu:

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-9

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày …… tháng …… năm ……….. đến ngày...... tháng ...... năm …………

    Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................

    .........................................................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-10

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …..….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ ln hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):                 

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày …… tháng …… năm ……….. đến ngày …… tháng …… năm ………..  đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................

    .........................................................................................................................................

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh chủ quản: ....................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế: .............................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................

    Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................

    .........................................................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-11

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Xác nhận:

    1. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn thì ghi:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)                   .

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    - Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn cho doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi: Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn từ ngày …… tháng …… năm ………..

    - Nếu doanh nghiệp không đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn cho tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi: Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn từ ngày …… tháng …… năm ………..

    Lý do: ...............................................................................................................................

    2. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký cho chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tiếp tục hoạt động trước thời hạn thì ghi:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký tiếp tục hoạt động trước thời hạn từ ngày …… tháng …… năm ……….. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):........................

    .........................................................................................................................................  

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

    Tên chi nhánh chủ quản: ....................................................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế: .............................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-12

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …..….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục hoạt động trước thời hạn

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email:.............................................................. Website:...................................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Đăng ký tiếp tục hoạt động trước thời hạn từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................

    .........................................................................................................................................

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh tiếp tục hoạt động trước thời hạn):

    Tên chi nhánh chủ quản: ....................................................................................................

    Mã số chi nhánh: ...............................................................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-13

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email: ............................................................. .Website: ..................................................

    Xác nhận:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Được cho thuê với các nội dung sau:

    1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….Ngày hết hạn: …../…../…….. Nơi cấp:.................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .. ....................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

    Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../…….. Nơi cấp: ............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-14

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….….

     

    THÔNG BÁO

    Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

     

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Sau khi xem xét Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ đã nhận ngày …… tháng …… năm ………..của Ông/Bà      là người đại diện theo pháp luật của Quý Công ty, Phòng Đăng ký kinh doanh có ý kiến như sau:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để Quý Công ty được biết.1

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Lưu ý:

    - Doanh nghiệp phải thực hiện đúng theo quy định tại Điều 26 Luật Đầu tư năm 2014 trước khi đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài tham gia mua cổ phần.

    - Doanh nghiệp, cổ đông góp vốn tại doanh nghiệp phải thực hiện đúng quy định về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp có cổ đông góp vốn thuộc vốn nhà nước

     

    PHỤ LỤC V-15

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

    Phòng Đăng ký kinh doanh:............................................................................................... .

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Căn cứ:

    - Kết luận/biên bản làm việc ...............................................................................................

    - .......................................................................................................................................

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: ...........

    .........................................................................................................................................

    Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

    1. Đối với các trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 - hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP) thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    2. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP) - hồ sơ đăng ký thay đổi là giả mạo thì ghi:

    Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Thông báo này mà không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp mới trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

    3. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Điểm b Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định sổ 108/2018/NĐ-CP) thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 3 Điều 60, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP) thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục Hải quan (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - Cục Quản lý thị trường (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - …………;
    - Lưu: …………..

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-16

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ……….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP nêu trên;

    Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

    Căn cứ .............................................................................................................................

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp lần đầu: Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....

    .........................................................................................................................................

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp đăng ký thay đổi lần thứ ngày cấp: ....…../…../…….. Nơi cấp:

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): Ngày cấp: ....…../…../…….. Nơi cấp: .................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Do1:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ ln hoa): ...............................................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn: …../…../…….. Nơi cấp:............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .......................................................................................

    Điều 2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục giải thể theo quy định.

    Điều 3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày …../…../……..

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
    - Cục Hải quan………… (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - Cục Quản lý thị trường (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - ……….
    - Lưu:.....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-17

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …..….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ............................................................................................................................ ;

    Trên cơ sở đề nghị của .................................... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số ... . ngày ……………... về việc   (chỉ ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.....................

    ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố...............................

    đối với doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website:...................................................

    Do1:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên hằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các đơn vị phụ thuộc:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
    - Cục Thuế ……….(tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - Cục Hải Quan……. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - Cục quản lý thị trường …….(tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
    - …………;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-18

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................

    Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: ..........................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):         .......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Là chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    Tên chi nhánh chủ quản (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

    Mã số chi nhánh/Mã số thuế: .............................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.. ...........................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

    Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật.

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày .…../…../…….. (Tên doanh nghiệp) ....................

    có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;

    - Cục Hải quan …….. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện);

    - Cục quản lý thị trường ….. (tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện);

    - ……………;

    - Lưu: …………

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC V-19

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ……….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

    Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy bỏ:

    1. Đăng ký thay đổi lần thứ .... (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

    Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Do1:

    - Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa) .................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .......................................................................................

    2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ....

    Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Do2:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................

    Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần thứ .... (hoặc đăng ký lần đầu):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    Do3:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

    Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ............................................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ............................................................................

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày …../…../…….. các Ông/Bà ................................

    và................................................................... có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
    - Cục Thuế…….. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
    - Cục Hải quan ……….(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
    - Cục quản lý thị trường …….(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
    - ………..;

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty cớ nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

    3 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-20

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …..….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp),...............

    mã số doanh nghiệp: ....................................... , địa chỉ trụ sở chính: .................................

    do ông,/Bà1: ................................................... là...............................................................

    người đại diện theo pháp luật như sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............

    .........................................................................................................................................

    Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện:............

    .........................................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện):................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:........................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

    Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Hải quan ... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chỉnh) (để biết);
    - Cục Quản lý thị trường .... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chỉnh) (để biết);
    - Lưu: ……….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-21

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải thể

    Kính gửi: Cục Thuế tỉnh, thành phố ………..

    Ngày …../…../…….. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp

    .........................................................................................................................................

    mã số ...............................................................................................................................

    địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    do Ông/Bà1:..................................................... là người đại diện theo pháp luật.

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu Quý Cục không có ý kiến khác.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết);
    - Lưu: ....................

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-22

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

    Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Do1:

    - Ông/Bà: ..........................................................................................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    là người đại diện theo pháp luật.

    Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ..........

    .........................................................................................................................................

    1. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể thì ghi:

    Lý do giải thể: ...................................................................................................................

    2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:

    Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):......................................................

    .........................................................................................................................................

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết);
    - Lưu: ………..

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ______________________

    1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-23

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………
    Mã hồ sơ: ………….

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    GIẤY BIÊN NHẬN

    Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Ngày …../…../…….. đã nhận của Ông/Bà ...........................................................................

    Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................

    .........................................................................................................................................

    Địa chỉ: .............................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    01 bộ hồ sơ số ............................................... về việc ......................................................

    Hồ sơ bao gồm:

    1 ......................................................................................................................................

    2 ......................................................................................................................................

    3 ......................................................................................................................................

    4 ......................................................................................................................................

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đối nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …../…../…….. liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

    Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

     

    NGƯỜI NỘP
    (Ký và ghi họ tên)

    NGƯỜI NHẬN
    (Ký, ghi họ tên)

     

    PHỤ LỤC V-24

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    GIẤY BIÊN NHẬN

    Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

    Phòng Đăng ký kinh doanh: ...............................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    Ngày …../…../…….. đã nhận của Ông/Bà ...........................................................................

    Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    01 bộ hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử mã số:......................... về việc .............................

    Hồ sơ bao gồm:

    1 ......................................................................................................................................

    2 ......................................................................................................................................

    3 ......................................................................................................................................

    4 ......................................................................................................................................

    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà. Ngày dự kiến trả kết quả: …../…../……..1

    Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

     

    ______________________

    1 Lưu ý: Trường hợp hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau giờ hành chính hoặc vào ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định thì thời hạn trả kết quả là trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận.

     

    PHỤ LỤC V-25

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

    (TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐẢNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên doanh nghiệp

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...............................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ...................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt: ..................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp:

    3. Ngày thành lập: ............................................................................................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính

     

     

     

     

     

     

     

     

    6. Chủ doanh nghiệp

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính:....................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    7. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố .................................................

    (TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ........................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ............................................................................

    Tên công ty viết tắt: ...........................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ....................................................................................................

    3. Ngày thành lập: ............................................................................................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    6. Vốn điều lệ: ...................................

    7. Thông tin về chủ sở hữu

    Đối với chủ sở hữu là cá nhân

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................... Giới tính:....................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ....................................................................

    Ngày cấp: ............../.............../...................Nơi cấp: .........................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    8. Người đại diện theo pháp luật của công ty1:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính:....................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................

    ______________________

    1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    (TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ........................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ............................................................................

    Tên công ty viết tắt: ...........................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ....................................................................................................

    3. Ngày thành lập: ............................................................................................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    Điện thoại: ...................................................... .Fax: .........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    6. Vốn điều lệ: ................................................

    7. Danh sách thành viên góp vốn:

    STT

    Tên thành viên

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

    8. Người đại diện theo pháp luật của công ty2:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính:....................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố .................................................

     

    ______________________

    2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    (TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ........................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ............................................................................

    Tên công ty viết tắt: ...........................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ....................................................................................................

    3. Ngày thành lập: ............................................................................................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

    .........................................................................................................................................

    Mệnh giá cổ phần: .............................................................................................................

    Tổng số cổ phần: ..............................................................................................................

    7. Cổ đông sáng lập:

    STT

    Tên cổ đông

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:

    STT

    Tên cổ đông

    Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

    Loại cổ phần

    Số cổ phần

    Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9. Người đại diện theo pháp luật của công ty3:

    - Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...................... Giới tính:...................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.................................................

     

    ______________________

    3 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    (TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẶP MỚI

    1. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ........................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ............................................................................

    Tên công ty viết tắt: ...........................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ....................................................................................................

    3. Ngày thành lập: ............................................................................................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    .........................................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    5. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

    6. Vốn điều lệ: ................................................

    7. Danh sách thành viên hợp danh:

    7. Danh sách thành viên hợp danh:

    STT

    Tên thành viên hợp danh

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

     

    Quốc tịch

    Giá trị phần vốn góp

    (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

     

     

     

     

     

     

     

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................

     

    PHỤ LỤC V-26

    CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

    1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...............................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ...................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt: ..................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ....................................................................................................

    3. Nội dung thay đổi

    Khối thông tin cũ:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Khối thông tin mới:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    4. Ngày cấp đăng ký thay đổi: ..........................................................................................

    8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................

     

    PHỤ LỤC V-27

    CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    (Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-25, V-26 Thông tư này)

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ...

    THÔNG BÁO

    1. Tên doanh nghiệp:

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...............................................................................

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ...................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt: ..................................................................................................

    2. Mã số doanh nghiệp: ....................................................................................................

    3. Ngày thành lập: ............................................................................................................

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    .........................................................................................................................................

    5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................

    6. Nội dung thông báo:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

     

    PHỤ LỤC V-28

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

    Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

    Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,

    Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Do1:

    - Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................

    Chức danh: .......................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website:...................................................

    Là người đại diện theo pháp luật.

    Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: đang hoạt động.

     


    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
    - Cục Thuế …….(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
    - Cục Hải quan …….(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
    - Cục quản lý thị trường….. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
    - Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
    - …………..;
    - Lưu:………….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    _____________________

    1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

     

    PHỤ LỤC V-29

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …………………

    ………, ngày……tháng……năm ….….

     

    THÔNG BÁO

    V/v hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử đã hợp lệ

    (Áp dụng đối với trường hợp đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử bằng Tài khoản đăng ký kinh doanh)

    Kính gửi:

    (Tên doanh nghiệp)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
    Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

     

    Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư: .........................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại : ..................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử của doanh nghiệp, số biên nhận:

    ....................................................................... đã nhận ngày …../…../…….. về việc,...........

    1. Đối với hồ sơ thông báo mẫu con dấu thì ghi:

    Phòng Đăng ký kinh doanh đã đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Đối với hồ sơ đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:

    Căn cứ quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử của doanh nghiệp đã hợp lệ.

    Đề nghị doanh nghiệp nộp một bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bằng bản giấy1 kèm theo Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử và Thông báo này đến Phòng Đăng ký kinh doanh chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đế được xem xét cấp Giấy xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

    Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.

    3. Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp khác thì ghi:

    Căn cứ quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Nghị định số 108/2018/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử của doanh nghiệp đã hợp lệ.

    Đề nghị doanh nghiệp nộp một bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bằng bản giấy2 kèm theo Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử và Thông báo này đến Phòng Đăng ký kinh doanh để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp.

    Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ……..3

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    ______________________

    1 Người đại diện theo pháp luật chịu trách nhiệm về tính đầy đủ và chính xác của bộ hồ sơ nộp bằng bản giấy so với bộ hồ sơ được gửi qua mạng điện tử. Trường hợp bộ hồ sơ nộp bằng bản giấy không chính xác so với bộ hồ sơ được gửi qua mạng điện tử mà người nộp hồ sơ không thông báo với Phòng Đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ bằng bản giấy thì được coi là giả mạo hồ sơ và sẽ bị xử lý theo quy định tại Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP).

    2 Người đại diện theo pháp luật chịu trách nhiệm về tính đầy đủ và chính xác của bộ hồ sơ nộp bằng bản giấy so với bộ hồ sơ được gửi qua mạng điện tử. Trường hợp bộ hồ sơ nộp bằng bản giấy không chính xác so với bộ hồ sơ được gửi qua mạng điện tử mà người nộp hồ sơ không thông báo với Phòng Đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ bằng bản giấy thì được coi là giả mạo hồ sơ và sẽ bị xử lý theo quy định tại Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP).

    3 Tên cán bộ xử lý hồ sơ.

    Hướng dẫn: Doanh nghiệp in 02 bản Thông báo này để nộp kèm hồ sơ bằng bản giấy và Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (trong đó, 01 bản lưu Bộ phận Một cửa; 01 bản trả lại doanh nghiệp thay giấy hẹn).

    Phần thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh ghi khi doanh nghiệp nộp hồ sơ bản giấy

    1) Ngày nộp hồ sơ: …../…../……..

    2) Hồ sơ bao gồm:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    3) Ý kiến của Phòng Đăng ký kinh doanh:

    □ Hồ sơ bằng bản giấy thống nhất với hồ sơ điện tử

    □ Hồ sơ bằng bản giấy không thống nhất với hồ sơ điện tử

     

    Cán bộ tiếp nhận
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    Người nhận kết quả
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

     

    Lưu ý:

    - Trường hợp bộ hồ sơ nộp bằng bản giấy không chính xác so với bộ hồ sơ được gửi qua mạng điện tử mà người nộp hồ sơ không thông báo với Phòng Đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ bằng bản giấy thì được coi là giả mạo hồ sơ và sẽ bị xử lý theo quy định.

    - Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.

     

    PHỤ LỤC VI-1

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

    Số:………………

    Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

    Đăng ký thay đổi lần thứ...........: ngày …… tháng …… năm ………..

    1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

    2. Địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh: .............................................................................................

    4. Vốn kinh doanh: ...........................................................................................................

    5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau): Cá nhân/ Nhóm cá nhân/ Hộ gia đình

    6. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................

    Giới tính: ...........................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ................... Quốc tịch: .................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................

    Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    7. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (chỉ ghi trong trường hợp nhóm cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh)

    STT

    Tên thành viên

    Chỗ ở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    Giá trị phần vốn góp (VNĐ)

    Tỷ lệ (%)

    Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-2

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm 20….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày …… tháng …… năm ………..của

    Ông/Bà: ............................................................................................................................

    là ......................................................................................................................................

    về việc: .............................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau: .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: ………….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-3

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi:

    (Tên hộ kinh doanh)
    Địa chỉ

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ............... của ...........................................................

    ngày …../…../…….. về việc:...............................................................................................

    Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh.........................

    như sau: ...........................................................................................................................

    Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

    1. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b, c, e Khoản 1 Điều 78 Nghị định số  8/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

    2. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm d Khoản 1 Điều 78; Khoản 2 Điều 78 - hồ sơ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh là giả mạo; điểm a Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh.

    3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 2 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:

    Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của hộ kinh doanh, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Quyết định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

    4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

    Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh phải thay đổi cá nhân thuộc đối tượng không được quyền thành lập hộ kinh doanh nêu trên trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân vi phạm thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Chi cục thuế;
    - Cơ quan quản lý thị trường cấp huyện;
    - Lưu: ………….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-4

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

    Căn cứ .............................................................................................................................

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Là người đại diện hộ kinh doanh.

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày …../…../…….. các Ông/Bà.................................

    .......................................................................  và ............................................................

     


    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
    - Chi cục thuế quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký địa điểm kinh doanh;
    - Cơ quan quản lý thị trường quận, huyện;
    - ……………
    - Lưu: ……..

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-5

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    GIẤY BIÊN NHẬN

    Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Ngày …../…../…….. đã nhận của Ông/Bà ...........................................................................

    Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:...........................

    Địa chỉ: .............................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website:....................................................

    là ......................................................................................................................................

    01 bộ hồ sơ số................................................ về việc .....................................................

    Hồ sơ bao gồm:

    1 ......................................................................................................................................

    2 ......................................................................................................................................

    3 ......................................................................................................................................

    4 ......................................................................................................................................

     

    NGƯỜI NỘP
    (Ký và ghi họ tên)

    NGƯỜI NHẬN
    (Ký, ghi họ tên)

     

    PHỤ LỤC VI-6

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm ……….

     

    THÔNG BÁO

    Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

    Kính gửi:

    Địa chỉ: (Địa điểm kinh doanh)
    Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;

    Căn cứ .............................................................................................................................

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. Website: ...................................................

    Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): ..............................................................................................

    ....................................................................... tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề............

    .........................................................................................................................................

    Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - ………….;
    - Lưu: ………

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-7

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại: ...................................................... Fax: ..........................................................

    Email: ............................................................. .Website: ..................................................

    Xác nhận:

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

    Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày.... tháng .... năm …… đến ngày …… tháng …… năm ………..

    Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

     


    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;
    - …………….;
    - Lưu: .....

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-8

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

    Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..............................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................

    Điện thoại:....................................................... Fax: .........................................................

    Email:.............................................................. Website: ..................................................

    Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ... cấp ngày...…../…../……....tại Phòng Tài chính - Kế hoạch..., để có cơ sở cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh gồm các nội dung như sau:

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này, hộ kinh doanh nộp hồ sơ hợp lệ theo các nội dung nêu trên đến Phòng Tài chính - Kế hoạch.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu: …….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VI-9

    ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN………
    PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ………………..

    ………, ngày……tháng……năm …….

     

    THÔNG BÁO

    Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh

    Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện………..)
    (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ cũ)

    Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày …… tháng …… năm ……….. của hộ kinh doanh sau:

    1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

    2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...............................................................

    Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

    3. Địa điểm kinh doanh:

    4. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................

    Giới tính: ...........................................................................................................................

    Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................

    Ngày cấp: …../…../……..Ngày hết hạn:…../…../……..Nơi cấp: .............................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................

    Ngày …../…../…….., Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện................... )

    (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số cho hộ kinh doanh nêu trên.

    Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ hộ kinh doanh.

    Địa điểm kinh doanh mới: ................................

    Kính gửi Quý Phòng để biết.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
    - Lưu: ……….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC VII-1

    DẠNH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/HỘ KINH DOANH

    1. Danh mục chữ cái

    Chữ in hoa

    Chữ in thường

    Chữ in hoa

    Chữ in thường

    A

    a

    N

    n

    Ă

    ă

    O

    o

    Â

    â

    Ơ

    ơ

    B

    b

    Ô

    ô

    C

    c

    P

    p

    D

    d

    Q

    q

    Đ

    đ

    R

    r

    E

    e

    S

    s

    Ê

    ê

    T

    t

    F

    f

    U

    u

    G

    g

    Ư

    ư

    H

    h

    V

    v

    I

    i

    W

    w

    J

    j

    X

    x

    K

    k

    Y

    y

    L

    l

    Z

    z

    M

    m

     

     

    2. Danh mục ký hiệu

    %

    &

    ,

    (

    )

    .

    -

    +

    :

    \

    /

    ;

    *

     

     

    PHỤ LỤC VII-2

    MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

     

    Đơn vị hành chính

    Đơn vị hành chính

    Số

    Chữ

    Số

    Chữ

    1

    2

    3

    1

    2

    3

    Thành phố Hà Nội

    (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

    Quận Ba Đình

    Quận Tây Hồ

    Quận Hoàn Kiếm

    Quận Hai Bà Trưng

    Quận Đống Đa

    Quận Thanh Xuân

    Quận Cầu Giấy

    Huyện Sóc Sơn

    Huyện Đông Anh

    Huyện Gia Lâm

    Quận Nam Từ Liêm

    Huyện Thanh Trì

    Quận Hoàng Mai

    Quận Long Biên

    Quận Hà Đông

    Thị xã Sơn Tây

    Huyện Ba Vì

    Huyện Phúc Thọ

    Huyện Đan Phượng

    Huyện Thạch Thất

    Huyện Hoài Đức

    Huyện Quốc Oai

    Huyện Chương Mỹ

    Huyện Thanh Oai

    Huyện Thường Tín

    Huyện Mỹ Đức

    Huyện Ứng Hòa

    Huyện Phú Xuyên

    Huyện Mê Linh

    Quận Bắc Từ Liêm

    01

     

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    V

    W

    X

    Y

    Z

    a

    b

    c

    d

    Thành phố Hải Phòng

    (7 quận, 8 huyện)

    Quận Hồng Bàng

    Quận Ngô Quyền

    Quận Lê Chân

    Quận Kiến An

    Quận Đồ Sơn

    Huyện Thủy Nguyên

    Huyện An Dương

    Huyện An Lão

    Huyện Kiến Thụy

    Huyện Tiên Lãng

    Huyện Vĩnh Bảo

    Huyện Cát Hải

    Huyện Bạch Long Vĩ

    Quận Dương Kinh

    Quận Hải An

    02

     

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    Tỉnh Hải Dương

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    10 huyện)

    Thành phố Hải Dương

    Thị xã Chí Linh

    Huyện Nam Sách

    Huyện Thanh Hà

    Huyện Kinh Môn

    Huyện Kim Thành

    Huyện Gia Lộc

    Huyện Tứ Kỳ

    Huyện Cẩm Giàng

    Huyện Bình Giang

    Huyện Thanh Miện

    Huyện Ninh Giang

    04

     

     

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    Tỉnh Hưng Yên

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Hưng Yên

    Huyện Văn Lâm

    Huyện Mỹ Hào

    Huyện Yên Mỹ

    Huyện Văn Giang

    Huyện Khoái Châu

    Huyện Ân Thi

    Huyện Kim Động

    Huyện Phù Cừ

    Huyện Tiên Lữ

    05

     

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Hà Nam

    (1 thành phố, 5 huyện)

    Thành phố Phủ Lý

    Huyện Duy Tiên

    Huyện Kim Bảng

    Huyện Lý Nhân

    Huyện Thanh Liêm

    Huyện Bình Lục

    06

     

    06

    06

    06

    06

    06

    06

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    Tỉnh Nam Định

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Nam Định

    Huyện Vụ Bản

    Huyện Mỹ Lộc

    Huyện Ý Yên

    Huyện Nam Trực

    Huyện Trực Ninh

    Huyện Xuân Trường

    Huyện Giao Thủy

    Huyện Nghĩa Hưng

    Huyện Hải Hậu

    07

     

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Thái Bình

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Thái Bình

    Huyện Quỳnh Phụ

    Huyện Hưng Hà

    Huyện Thái Thụy

    Huyện Đông Hưng

    Huyện Vũ Thư

    Huyện Kiến Xương

    Huyện Tiền Hải

    08

     

    08

    08

    08

    08

    08

    08

    08

    08

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Ninh Bình

    (2 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Ninh Bình

    Thành phố Tam Điệp

    Huyện Nho Quan

    Huyện Gia Viễn

    Huyện Hoa Lư

    Huyện Yên Mô

    Huyện Yên Khánh

    Huyện Kim Sơn

    09

     

    09

    09

    09

    09

    09

    09

    09

    09

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Hà Giang

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Hà Giang

    Huyện Đồng Văn

    Huyện Mèo Vạc

    Huyện Yên Minh

    Huyện Quản Bạ

    Huyện Bắc Mê

    Huyện Hoàng Su Phì

    Huyện Vị Xuyên

    Huyện Xín Mần

    Huyện Bắc Quang

    Huyện Quang Bình

    10

     

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Cao Bằng

    (1 thành phố, 12 huyện)

    Thành phố Cao Bằng

    Huyện Bảo Lạc

    Huyện Bảo Lâm

    Huyện Hà Quảng

    Huyện Thông Nông

    Huyện Trà Lĩnh

    Huyện Trùng Khánh

    Huyện Nguyên Bình

    Huyện Hòa An

    Huyện Quảng Uyên

    Huyện Hạ Lang

    Huyện Thạch An

    Huyện Phục Hòa

    11

     

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    Tỉnh Lào Cai

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Lào Cai

    Huyện Mường Khương

    Huyện Bát Xát

    Huyện Si Ma Cai

    Huyện Bắc Hà

    Huyện Bảo Thắng

    Huyện Sa Pa

    Huyện Bảo Yên

    Huyện Văn Bàn

    12

     

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

     

     

    A

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    K

    Tỉnh Bắc Kạn

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Bắc Kạn

    Huyện Ba Bể

    Huyện Ngân Sơn

    Huyện Chợ Đồn

    Huyện Na Rì

    Huyện Bạch Thông

    Huyện Chợ Mới

    Huyện Pắc Nặm

    13

     

    13

    13

    13

    13

    13

    13

    13

    13

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Lạng Sơn

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Lạng Sơn

    Huyện Tràng Định

    Huyện Văn Lãng

    Huyện Bình Gia

    Huyện Bắc Sơn

    Huyện Văn Quan

    Huyện Cao Lộc

    Huyện Lộc Bình

    Huyện Chi Lăng

    Huyện Đình Lập

    Huyện Hữu Lũng

    14

     

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Tuyên Quang

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Tuyên Quang

    Huyện Na Hang

    Huyện Chiêm Hóa

    Huyện Hàm Yên

    Huyện Yên Sơn

    Huyện Sơn Dương

    Huyện Lâm Bình

    15

     

    15

    15

    15

    15

    15

    15

    15

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

     

    Tỉnh Yên Bái

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

    Thành phố Yên Bái

    Thị xã Nghĩa Lộ

    Huyện Lục Yên

    Huyện Văn Yên

    Huyện Mù Cang Chải

    Huyện Trấn Yên

    Huyện Yên Bình

    Huyện Văn Chấn

    Huyện Trạm Tấu

    16

     

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Thái Nguyên

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Thái Nguyên

    Thành phố Sông Công

    Huyện Định Hóa

    Huyện Võ Nhai

    Huyện Phú Lương

    Huyện Đồng Hỷ

    Huyện Đại Từ

    Huyện Phú Bình

    Thị xã Phổ Yên

    17

     

     

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Phú Thọ

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    11 huyện)

    Thành phố Việt Trì

    Thị xã Phú Thọ

    Huyện Đoan Hùng

    Huyện Hạ Hòa

    Huyện Thanh Ba

    Huyện Phù Ninh

    Huyện Lâm Thao

    Huyện Cẩm Khê

    Huyện Yên Lập

    Huyện Tam Nông

    Huyện Thanh Thủy

    Huyện Thanh Sơn

    Huyện Tân Sơn

    18

     

     

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    Tỉnh Vĩnh Phúc

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Vĩnh Yên

    Huyện Lập Thạch

    Huyện Tam Dương

    Huyện Bình Xuyên

    Huyện Vĩnh Tường

    Huyện Yên Lạc

    Thị xã Phúc Yên

    Huyện Tam Đảo

    Huyện Sông Lô

    19

     

     

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    H

    I

    J

    Tỉnh Bắc Giang

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Bắc Giang

    Huyện Yên Thế

    Huyện Tân Yên

    Huyện Lục Ngạn

    Huyện Hiệp Hòa

    Huyện Lạng Giang

    Huyện Sơn Động

    Huyện Lục Nam

    Huyện Việt Yên

    Huyện Yên Dũng

    20

     

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Bắc Ninh

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Bắc Ninh

    Huyện Yên Phong

    Huyện Quế Võ

    Huyện Tiên Du

    Thị xã Từ Sơn

    Huyện Thuận Thành

    Huyện Lương Tài

    Huyện Gia Bình

    21

     

     

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    21

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Quảng Ninh

    (4 thành phố, 2 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Hạ Long

    Thành phố Cẩm Phả

    Thành phố Uông Bí

    Thành phố Móng Cái

    Huyện Bình Liêu

    Huyện Hải Hà

    Huyện Đầm Hà

    Huyện Tiên Yên

    Huyện Ba Chẽ

    Huyện Vân Đồn

    Huyện Hoành Bồ

    Thị xã Đông Triều

    Huyện Cô Tô

    Thị xã Quảng Yên

    22

     

     

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    Tỉnh Lai Châu

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Lai Châu

    Huyện Phong Thổ

    Huyện Mường Tè

    Huyện Sìn Hồ

    Huyện Than Uyên

    Huyện Tam Đường

    Huyện Tân Uyên

    Huyện Nậm Nhùn

    23

     

    23

    23

    23

    23

    23

    23

    23

    23

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Sơn La

    (1 thành phố, 11 huyện)

    Thành phố Sơn La

    Huyện Quỳnh Nhai

    Huyện Mường La

    Huyện Thuận Châu

    Huyện Bắc Yên

    Huyện Phù Yên

    Huyện Mai Sơn

    Huyện Sông Mã

    Huyện Yên Châu

    Huyện Mộc Châu

    Huyện Sốp Cộp

    Huyện Vân Hồ

    24

     

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    Tỉnh Hòa Bình

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Hòa Bình

    Huyện Đà Bắc

    Huyện Mai Châu

    Huyện Kỳ Sơn

    Huyện Lương Sơn

    Huyện Kim Bôi

    Huyện Tân Lạc

    Huyện Lạc Sơn

    Huyện Lạc Thủy

    Huyện Yên Thủy

    Huyện Cao Phong

    25

     

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Thanh Hóa

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    24 huyện)

    Thành phố Thanh Hóa

    Thị xã Bỉm Sơn

    Thị xã Sầm Sơn

    Huyện Mường Lát

    Huyện Quan Hóa

    Huyện Quan Sơn

    Huyện Bá Thước

    Huyện Cẩm Thủy

    Huyện Lang Chánh

    Huyện Thạch Thành

    Huyện Ngọc Lặc

    Huyện Thường Xuân

    Huyện Như Xuân

    Huyện Như Thanh

    Huyện Vĩnh Lộc

    Huyện Hà Trung

    Huyện Nga Sơn

    Huyện Yên Định

    Huyện Thọ Xuân

    Huyện Hậu Lộc

    Huyện Thiệu Hóa

    Huyện Hoằng Hóa

    Huyện Đông Sơn

    Huyện Triệu Sơn

    Huyện Quảng Xương

    Huyện Nông Cống

    Huyện Tĩnh Gia

    26

     

     

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    V

    W

    X

    Y

    Z

    a

    Tỉnh Nghệ An

    (1 thành phố, 3 thị xã,

    17 huyện)

    Thành phố Vinh

    Thị xã Cửa Lò

    Huyện Quế Phong

    Huyện Quỳ Châu

    Huyện Kỳ Sơn

    Huyện Quỳ Hợp

    Huyện Nghĩa Đàn

    Huyện Tương Dương

    Huyện Quỳnh Lưu

    Huyện Tân Kỳ

    Huyện Con Cuông

    Huyện Yên Thành

    Huyện Diễn Châu

    Huyện Anh Sơn

    Huyện Đô Lương

    Huyện Thanh Chương

    Huyện Nghi Lộc

    Huyện Nam Đàn

    Huyện Hưng Nguyên

    Thị xã Thái Hòa

    Thị xã Hoàng Mai

    27

     

     

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    Tỉnh Hà Tĩnh

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    10 huyện)

    Thành phố Hà Tĩnh

    Thị xã Hồng Lĩnh

    Huyện Nghi Xuân

    Huyện Đức Thọ

    Huyện Hương Sơn

    Huyện Vũ Quang

    Huyện Can Lộc

    Huyện Thạch Hà

    Huyện Cẩm Xuyên

    Huyện Hương Khê

    Huyện Kỳ Anh

    Huyện Lộc Hà

    Thị xã Kỳ Anh

    28

     

     

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    Tỉnh Quảng Bình

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Đồng Hới

    Huyện Tuyên Hóa

    Huyện Minh Hóa

    Huyện Quảng Trạch

    Huyện Bố Trạch

    Huyện Quảng Ninh

    Huyện Lệ Thủy

    Thị xã Ba Đồn

    29

     

     

    29

    29

    29

    29

    29

    29

    29

    29

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Quảng Trị

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Đông Hà

    Thị xã Quảng Trị

    Huyện Vĩnh Linh

    Huyện Gio Linh

    Huyện Cam Lộ

    Huyện Triệu Phong

    Huyện Hải Lăng

    Huyện Hướng Hóa

    Huyện ĐaKrông

    Huyện đảo Cồn Cỏ

    30

     

     

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Thừa Thiên - Huế

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Huế

    Huyện Phong Điền

    Huyện Quảng Điền

    Thị xã Hương Trà

    Huyện Phú Vang

    Thị xã Hương Thủy

    Huyện Phú Lộc

    Huyện A Lưới

    Huyện Nam Đông

    31

     

     

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Thành phố Đà Nẵng

    (6 quận, 2 huyện)

    Quận Hải Châu

    Quận Thanh Khê

    Quận Sơn Trà

    Quận Ngũ Hành Sơn

    Quận Liên Chiểu

    Huyện Hòa Vang

    Huyện đảo Hoàng Sa

    Quận Cẩm Lệ

    32

     

    32

    32

    32

    32

    32

    32

    32

    32

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Quảng Nam

    (2 thành phố, 16 huyện)

    Thành phố Tam Kỳ

    Thành phố Hội An

    Huyện Đông Giang

    Huyện Đại Lộc

    Huyện Điện Bàn

    Huyện Duy Xuyên

    Huyện Nam Giang

    Huyện Thăng Bình

    Huyện Quế Sơn

    Huyện Hiệp Đức

    Huyện Tiên Phước

    Huyện Phước Sơn

    Huyện Núi Thành

    Huyện Bắc Trà My

    Huyện Tây Giang

    Huyện Nam Trà My

    Huyện Phú Ninh

    Huyện Nông Sơn

    33

     

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    Tỉnh Quảng Ngãi

    (1 thành phố, 13 huyện)

    Thành phố Quảng Ngãi

    Huyện Lý Sơn

    Huyện Bình Sơn

    Huyện Trà Bồng

    Huyện Sơn Tịnh

    Huyện Sơn Tây

    Huyện Sơn Hà

    Huyện Tư Nghĩa

    Huyện Nghĩa Hành

    Huyện Minh Long

    Huyện Mộ Đức

    Huyện Đức Phổ

    Huyện Ba Tơ

    Huyện Tây Trà

    34

     

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    Tỉnh Bình Định

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    9 huyện)

    Thành phố Quy Nhơn

    Huyện An Lão

    Huyện Hoài Nhơn

    Huyện Hoài Ân

    Huyện Phù Mỹ

    Huyện Vĩnh Thạnh

    Huyện Phù Cát

    Huyện Tây Sơn

    Thị xã An Nhơn

    Huyện Tuy Phước

    Huyện Vân Canh

    35

     

     

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Phú Yên

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Tuy Hòa

    Huyện Đồng Xuân

    Thị xã Sông Cầu

    Huyện Tuy An

    Huyện Sơn Hòa

    Huyện Tây Hòa

    Huyện Sông Hinh

    Huyện Phú Hòa

    Huyện Đông Hòa

    36

     

     

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Khánh Hòa

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Nha Trang

    Thành phố Cam Ranh

    Huyện Vạn Ninh

    Thị xã Ninh Hòa

    Huyện Diên Khánh

    Huyện Khánh Vĩnh

    Huyện Khánh Sơn

    Huyện Trường Sa

    Huyện Cam Lâm

    37

     

     

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Kon Tum

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Kon Tum

    Huyện Đắk Glei

    Huyện Ngọc Hồi

    Huyện Đắk Tô

    Huyện Kon Plông

    Huyện Đắk Hà

    Huyện Sa Thầy

    Huyện Kon Rẫy

    Huyện Tu Mơ Rông

    Huyện Ia H'Drai

    38

     

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Gia Lai

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    14 huyện)

    Thành phố Pleiku

    Huyện Kbang

    Huyện ĐắkĐoa

    Huyện Mang Yang

    Huyện ChưPăh

    Huyện IaGrai

    Thị xã An Khê

    Huyện KôngChro

    Huyện Đức Cơ

    Huyện ChưPrông

    Huyện Chư Sê

    Thị xã AyunPa

    Huyện KrôngPa

    Huyện IaPa

    Huyện ĐắkPơ

    Huyện Phú Thiện

    Huyện ChưPưh

    39

     

     

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    R

    Tỉnh Đắk Lắk

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    13 huyện)

    Thành phố Buôn Ma Thuột

    Huyện Ea H’leo

    Huyện Ea Súp

    Huyện Krông Năng

    Huyện Krông Búk

    Huyện Buôn Đôn

    Huyện Cư M’gar

    Huyện Ea Kar

    Huyện M’Đrắk

    Huyện Krông Pắk

    Huyện Krông A Na

    Huyện Krông Bông

    Huyện Cư Kuin

    Thị xã Buôn Hồ

    Huyện Lắk

    40

     

     

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    L

    M

    N

    O

    P

    TP Hồ Chí Minh

    (19 quận, 5 huyện)

    Quận 1

    Quận 2

    Quận 3

    Quận 4

    Quận 5

    Quận 6

    Quận 7

    Quận 8

    Quận 9

    Quận 10

    Quận 11

    Quận 12

    Quận Gò Vấp

    Quận Tân Bình

    Quận Bình Thạnh

    Quận Phú Nhuận

    Quận Thủ Đức

    Huyện Củ Chi

    Huyện Hóc Môn

    Huyện Bình Chánh

    Huyện Nhà Bè

    Huyện Cần Giờ

    Quận Bình Tân

    Quận Tân Phú

    41

     

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    P

    Q

    R

    S

    T

    U

    V

    W

    X

    Tỉnh Lâm Đồng

    (2 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Đà Lạt

    Thành phố Bảo Lộc

    Huyện Lạc Dương

    Huyện Đơn Dương

    Huyện Đức Trọng

    Huyện Lâm Hà

    Huyện Bảo Lâm

    Huyện Di Linh

    Huyện Đạ Huoai

    Huyện Đạ Tẻh

    Huyện Cát Tiên

    Huyện Đam Rông

    42

     

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

     

    Tỉnh Ninh Thuận

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

    Huyện Ninh Sơn

    Huyện Bác Ái

    Huyện Ninh Hải

    Huyện Ninh Phước

    Huyện Thuận Bắc

    Huyện Thuận Nam

    43

     

    43

     

    43

    43

    43

    43

    43

    43

     

     

    A

     

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    Tỉnh Bình Phước

    (3 thị xã, 8 huyện)

    Thị xã Đồng Xoài

    Huyện Đồng Phú

    Huyện Bù Gia Mập

    Huyện Lộc Ninh

    Huyện Bù Đăng

    Huyện Hớn Quản

    Thị xã Phước Long

    Huyện Chơn Thành

    Thị xã Bình Long

    Huyện Bù Đốp

    Huyện Phú Riềng

    44

     

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Tây Ninh

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Tây Ninh

    Huyện Tân Biên

    Huyện Tân Châu

    Huyện Dương Minh Châu

    Huyện Châu Thành

    Huyện Hòa Thành

    Huyện Bến Cầu

    Huyện Gò Dầu

    Huyện Trảng Bàng

    45

     

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Bình Dương

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Huyện Dầu Tiếng

    Huyện Bến Cát

    Huyện Phú Giáo

    Huyện Tân Uyên

    Huyện Thuận An

    Thị xã Dĩ An

    Huyện Bàu Bàng

    Huyện Bắc Tân Uyên

    46

     

     

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Đồng Nai

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    9 huyện)

    Thành phố Biên Hòa

    Huyện Tân Phú

    Huyện Định Quán

    Huyện Vĩnh Cửu

    Huyện Thống Nhất

    Thị xã Long Khánh

    Huyện Xuân Lộc

    Huyện Long Thành

    Huyện Nhơn Trạch

    Huyện Trảng Bom

    Huyện Cẩm Mỹ

    47

     

     

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Bình Thuận

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Phan Thiết

    Huyện Tuy Phong

    Huyện Bắc Bình

    Huyện Hàm Thuận Bắc

    Huyện Hàm Thuận Nam

    Huyện Tánh Linh

    Huyện Hàm Tân

    Huyện Đức Linh

    Huyện Phú Quý

    Thị xã La-gi

    48

     

     

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    (2 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Vũng Tàu

    Thành phố Bà Rịa

    Huyện Châu Đức

    Huyện Xuyên Mộc

    Huyện Tân Thành

    Huyện Long Điền

    Huyện Côn Đảo

    Huyện Đất Đỏ

    49

     

    49

    49

    49

    49

    49

    49

    49

    49

     

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

     

     

    Tỉnh Long An

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    13 huyện)

    Thành phố Tân An

    Huyện Tân Hưng

    Huyện Vĩnh Hưng

    Huyện Mộc Hóa

    Huyện Tân Thạnh

    Huyện Thạnh Hóa

    Huyện Đức Huệ

    Huyện Đức Hòa

    Huyện Bến Lức

    Huyện Thủ Thừa

    Huyện Châu Thành

    Huyện Tân Trụ

    Huyện Cần Đước

    Huyện Cần Giuộc

    Thị xã Kiến Tường

    50

     

     

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    Tỉnh Đồng Tháp

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    9 huyện)

    Thành phố Cao Lãnh

    Thành phố Sa Đéc

    Huyện Tân Hồng

    Huyện Hồng Ngự

    Huyện Tam Nông

    Huyện Thanh Bình

    Huyện Tháp Mười

    Huyện Cao Lãnh

    Huyện Lấp Vò

    Huyện Lai Vung

    Huyện Châu Thành

    Thị xã Hồng Ngự

    51

     

     

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    Tỉnh An Giang

    (2 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Long Xuyên

    Thành phố Châu Đốc

    Huyện An Phú

    Thị xã Tân Châu

    Huyện Phú Tân

    Huyện Châu Phú

    Huyện Tịnh Biên

    Huyện Tri Tôn

    Huyện Chợ Mới

    Huyện Châu Thành

    Huyện Thoại Sơn

    52

     

     

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Tiền Giang

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Mỹ Tho

    Thị xã Gò Công

    Huyện Tân Phước

    Huyện Châu Thành

    Huyện Cai Lậy

    Huyện Chợ Gạo

    Huyện Cái Bè

    Huyện Gò Công Tây

    Huyện Gò Công Đông

    Huyện Tân Phú Đông

    Thị xã Cai Lậy

    53

     

     

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Vĩnh Long

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    6 huyện)

    Thành phố Vĩnh Long

    Huyện Long Hồ

    Huyện Mang Thít

    Thị xã Bình Minh

    Huyện Tam Bình

    Huyện Trà Ôn

    Huyện Vũng Liêm

    Huyện Bình Tân

    54

     

     

    54

    54

    54

    54

    54

    54

    54

    54

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Bến Tre

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Bến Tre

    Huyện Châu Thành

    Huyện Chợ Lách

    Huyện Mỏ Cày Nam

    Huyện Giồng Trôm

    Huyện Bình Đại

    Huyện Ba Tri

    Huyện Thạnh Phú

    Huyện Mỏ Cày Bắc

    55

     

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Kiên Giang

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    13 huyện)

    Thành phố Rạch Giá

    Thị xã Hà Tiên

    Huyện Kiên Lương

    Huyện Hòn Đất

    Huyện Tân Hiệp

    Huyện Châu Thành

    Huyện Giồng Riềng

    Huyện Gò Quao

    Huyện An Biên

    Huyện An Minh

    Huyện Vĩnh Thuận

    Huyện Phú Quốc

    Huyện Kiên Hải

    Huyện U Minh Thượng

    Huyện Giang Thành

    56

     

     

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    L

    M

    N

    O

    Thành phố Cần Thơ

    (5 quận, 4 huyện)

    Quận Ninh Kiều

    Quận Bình Thủy

    Quận Cái Răng

    Quận Ô Môn

    Quận Thốt Nốt

    Huyện Cờ Đỏ

    Huyện Vĩnh Thạnh

    Huyện Phong Điền

    Huyện Thới Lai

    57

     

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

     

     

    A

    B

    C

    E

    F

    G

    H

    I

    K

    Tỉnh Trà Vinh

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    7 huyện)

    Thành phố Trà Vinh

    Huyện Càng Long

    Huyện Châu Thành

    Huyện Cầu Kè

    Huyện Tiểu Cần

    Huyện Cầu Ngang

    Huyện Trà Cú

    Huyện Duyên Hải

    Thị xã Duyên Hải

    58

     

     

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Sóc Trăng

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Sóc Trăng

    Huyện Kế Sách

    Huyện Long Phú

    Huyện Mỹ Tú

    Huyện Mỹ Xuyên

    Huyện Thạnh Trị

    Thị xã Vĩnh Châu

    Huyện Cù Lao Dung

    Thị xã Ngã Năm

    Huyện Châu Thành

    Huyện Trần Đề

    59

     

     

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    K

    Tỉnh Bạc Liêu

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    5 huyện)

    Thành phố Bạc Liêu

    Huyện Phước Long

    Huyện Hồng Dân

    Huyện Vĩnh Lợi

    Thị xã Giá Rai

    Huyện Đông Hải

    Huyện Hòa Bình

    60

     

     

    60

    60

    60

    60

    60

    60

    60

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    Tỉnh Cà Mau

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Cà Mau

    Huyện Thới Bình

    Huyện U Minh

    Huyện Trần Văn Thời

    Huyện Cái Nước

    Huyện Đầm Dơi

    Huyện Ngọc Hiển

    Huyện Năm Căn

    Huyện Phú Tân

    61

     

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    Tỉnh Điện Biên

    (1 thành phố, 1 thị xã,

    8 huyện)

    Thành phố Điện Biên Phủ

    Thị xã Mường Lay

    Huyện Nậm Pồ

    Huyện Mường Nhé

    Huyện Tủa Chùa

    Huyện Tuần Giáo

    Huyện Điện Biên

    Huyện Điện Biên Đông

    Huyện Mường Chà

    Huyện Mường Ảng

    62

     

     

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    J

    Tỉnh Đắc Nông

    (1 thị xã, 7 huyện)

    Huyện Cư Jút

    Huyện Đắc Mil

    Huyện Đắc Song

    Huyện Đắc GLong

    Huyện Đắc RLấp

    Huyện Krông Nô

    Thị xã Gia Nghĩa

    Huyện Tuy Đức

     

    63

     

    63

    63

    63

    63

    63

    63

    63

    63

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    Tỉnh Hậu Giang

    (1 thành phố, 2 thị xã,

    5 huyện)

    Thành phố Vị Thanh

    Huyện Vị Thủy

    Thị xã Long Mỹ

    Huyện Châu Thành A

    Huyện Châu Thành

    Huyện Phụng Hiệp

    Thị xã Ngã Bảy

    Huyện Long Mỹ

    64

     

     

    64

    64

    64

    64

    64

    64

    64

    64

     

     

     

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

     

     

     

     

    PHỤ LỤC VII-3

    PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

     

    TT

    Thành phần thể thức

    Phông (font) chữ

    Cỡ chữ

    Kiểu chữ

    Ví dụ

    1

    Quốc hiệu

    Times New Roman

    Times New Roman

    13

    13

    Đậm và in hoa

    Đậm và in thường

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    2

    Tên cơ quan cấp

    Times New Roman

    Times New Roman

    13

    13

    Thường và in hoa

    Đậm và in hoa

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    3

    Tên Giấy chứng nhận

    Times New Roman

    14

    Đậm và in hoa

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
    CÔNG TY CỔ PHẦN

    4

    Các nội dung ghi sẵn trên mẫu

    Times New Roman

    14

    Thường

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……….

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …

    5

    Các nội dung của từng doanh nghiệp

    Times New Roman

    Times New Roman

    14

    14

    Đậm và in hoa

    Thường

    DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

    Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

    Times New Roman

    14

    In hoa

    Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

    6

    Thành viên công ty

    Times New Roman

    14

    In hoa

    NGUYỄN VĂN A

    7

    Chi nhánh, văn phòng đại diện

    Times New Roman

    14

    In hoa

    CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

    Times New Roman

    14

    Thường

    Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

    8

    Thể thức đề ký

    Times New Roman

    13

    Đậm và in hoa

    TRƯỞNG PHÒNG

    9

    Họ tên người ký

    Times New Roman

    13

    Đậm và in thường

    Nguyễn Thùy Linh

    10

    Ngày cấp

    Times New Roman

    14

    Thường và in nghiêng

    Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ……

    Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm ……

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2006 Hiệu lực: 01/07/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 21/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Doanh nghiệp của Quốc hội, số 68/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 78/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 14/09/2015 Hiệu lực: 01/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp
    Ban hành: 19/10/2015 Hiệu lực: 08/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Quốc hội, số 04/2017/QH14
    Ban hành: 12/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 25/07/2017 Hiệu lực: 25/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 108/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 23/08/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 16/03/2021 Hiệu lực: 01/05/2021 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    10
    Nghị định 78/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 14/09/2015 Hiệu lực: 01/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    11
    Nghị định 108/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 23/08/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    12
    Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
    Ban hành: 01/12/2015 Hiệu lực: 15/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    13
    Nghị định 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp
    Ban hành: 15/10/2020 Hiệu lực: 15/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    14
    Quyết định 245/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 12/03/2019 Hiệu lực: 12/03/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 1258/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 27/08/2019 Hiệu lực: 27/08/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Công văn 3812/TCT-KK của Tổng cục Thuế về việc cấp mã số thuế, kê khai thuế giá trị gia tăng đối với địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp khác tỉnh với đơn vị chủ quản
    Ban hành: 24/09/2019 Hiệu lực: 24/09/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 2347/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 27/09/2019 Hiệu lực: 27/09/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 1669/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 31/10/2019 Hiệu lực: 31/10/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 4826/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
    Ban hành: 11/11/2019 Hiệu lực: 11/11/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Quyết định 6547/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 12/11/2019 Hiệu lực: 12/11/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Số hiệu:02/2019/TT-BKHĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:08/01/2019
    Hiệu lực:11/03/2019
    Lĩnh vực:Doanh nghiệp
    Ngày công báo:01/02/2019
    Số công báo:117&122-01/2019
    Người ký:Nguyễn Chí Dũng
    Ngày hết hiệu lực:01/05/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (26)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X