hieuluat

Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký hợp tác xã

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:571&574-06/2014
    Số hiệu:03/2014/TT-BKHĐTNgày đăng công báo:08/06/2014
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Quang Vinh
    Ngày ban hành:26/05/2014Hết hiệu lực:01/07/2024
    Áp dụng:01/08/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Doanh nghiệp
  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    -------
    ---------------

    Số: 03/2014/TT-BKHĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    -----------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014

     

     

    THÔNG TƯ

    HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ VÀ CHẾ ĐỘ

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

     

     

    Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu của Luật hợp tác xã;

    Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BKHĐT ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về việc xây dng, thm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác xã;

    Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã,

     

     

    Chương 1.

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    Thông tư này hướng dẫn v đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) theo quy định tại Nghị định s 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều của Luật Hợp tác xã.

    Đối tượng áp dụng của Thông tư này được thực hiện theo Điều 2 của Luật Hợp tác xã.

    Điều 2. Giải thích từ ngữ

    Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiu như sau:

    1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã là văn bản viết hoặc bản điện tử mà cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi lại những thông tin về đăng ký hợp tác xã, đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được hợp tác xã đăng ký.

    2. H sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giy tờ theo quy định của pháp luật và được kê khai đầy đủ.

    3. Bản sao hợp lệ là những giấy tờ đã được chứng thực hoặc sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

    4. Địa điểm kinh doanh là nơi tiến hành các hoạt động kinh doanh ca hợp tác xã.

    Điều 3. Cơ quan đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

    1. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

    2. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đăng ký tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

    Điều 4. Ủy quyền thực hiện đăng ký hợp tác xã

    Trường hợp người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ đăng ký hợp tác xã, nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hợp tác xã thì phải có giấy tờ sau:

    1. Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc

    2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

    Điều 5. Ngành, nghề kinh doanh

    1. Việc mã hóa ngành, ngh đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê. Việc ghi ngành, nghề kinh doanh trong đăng ký hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và Quyết định số 337/2007/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

    Căn cứ vào Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, hợp tác xã tự lựa chọn ngành, nghề kinh doanh cấp 4 và ghi mã ngành, nghề kinh doanh vào giy đề nghị đăng ký hợp tác xã. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đối chiếu và ghi ngành, nghề kinh doanh, mã số ngành, nghề kinh doanh vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    2. Đi với những ngành, ngh kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.

    3. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam nhưng được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.

    4. Đi với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và chưa được quy định tại các văn bản pháp luật khác thì cơ quan đăng ký hp tác xã xem xét ghi ngành, nghề kinh doanh này vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nếu không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh, đồng thời báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tng cục Thống kê) để xem xét bsung mã mới.

     

    Chương 2.

    ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

     

    Điều 6. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

    1. Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:

    a) Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bn sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

    Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ quy định tại Điều 4 Thông tư này.

    b) Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.

    Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    c) Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.

    2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc xử lý hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

    Điều 7. Đăng ký thành lập hợp tác xã

    1. Khi thành lập hợp tác xã, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập hợp tác xã, gồm:

    a) Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;

    b) Điu lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;

    c) Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;

    d) Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;

    đ) Danh sách hội đng quản trị, giám đốc (tng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;

    e) Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điu 20 Luật Hợp tác xã đã được biu quyết thông qua.

    2. Nếu hợp tác xã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

    Hợp tác xã có tư cách pháp nhân, có quyền hoạt động theo nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã được khc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.

    Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    Điều 8. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    1. Khi thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, gồm:

    a) Thông báo v việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;

    b) Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;

    c) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của hợp tác xã;

    d) Quyết định bng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;

    đ) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;

    e) Bn sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một s cá nhân theo quy định đi với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chng ch hành nghề.

    2. Nếu ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ hợp lệ, đồng thời bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.

    Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con du của mình.

    Trường hợp không cấp giấy chng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    3. Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

    4. Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc k từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính đ bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

    Điều 9. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

    1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-4; giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5; giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6.

    2. Mu giấy in giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thống nhất với mẫu giấy in giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.

    Mu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã có nền màu đỏ, chữ màu vàng và có nội dung được quy định theo Phụ lục III-3.

    3. Mu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ch áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

    Điều 10. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    1. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hp tác xã, giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được tiến hành như sau:

    a) Cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi số trên giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo cấu trúc sau:

    - Mã cấp tỉnh: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;

    - Mã cấp huyện: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;

    - Mã số hình thức tổ chức: 0 là trụ sở chính, 1 là chi nhánh, 2 là văn phòng đại diện; 3 là địa điểm kinh doanh;

    - Mã loại hình: 01 ký tự, 7 = hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

    - Số thứ tự hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.

    Liên hiệp hợp tác xã, qu tín dụng nhân dân đăng ký cơ quan đăng ký cấp tỉnh thì không ghi mã cấp huyện.

    b) Các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được thành lập mới sau ngày ban hành Thông tư này được chèn số thứ tự tiếp theo.

    c) Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày ban hành Thông tư này, đơn vị bị tách giữ nguyên số thứ tự cũ và đơn vị được tách được chèn số thứ tự tiếp theo.

    d) Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới.

    2. Ví dụ về ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh như sau:

    a) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tnh có số Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp lác xã là: 0107000002 (Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cấp cho liên hiệp hợp tác xã thứ 2 có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp);

    b) Hợp tác xã có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã là: 010107000003 (Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp cho hợp tác xã thứ 3 có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, do Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ba Đình cấp);

    c) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Đà Nng, chi nhánh đt tại thành ph Hồ Chí Minh của liên hiệp hợp tác xã có số Giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh là: 4117000004 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho chi nhánh thứ 4 của liên hiệp hợp tác xã đặt tại thành phố Hồ Chí Minh do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp);

    d) Hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Cần Thơ, văn phòng đại diện của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội có số Giấy chứng nhận đăng ký của văn phòng đại diện là: 010127000005 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho văn phòng đại diện thứ 5 của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội do Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ba Đình cấp).

    3. Việc ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

    Điều 11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

    1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mi.

    Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

    a) Giy đề nghị thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;

    b) Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

    Trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

    Nếu không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đănghợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới.

    Trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.

    Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.

    3. Trường hợp thay đi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

    4. Trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần những thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã.

    Điều 12. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa ch, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đđược cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.

    Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

    a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục s I-8;

    b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;

    c) Bản sao hợp lgiấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;

    d) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định của pháp luật phải có chứng ch hành ngh.

    Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

    Nếu không thực hiện đăng ký thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    2. Trường hợp thay đi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã đăng ký thay đi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.

    Trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

    3. Trường hợp đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

    4. Trong thời hạn 15 ngày làm việc k từ ngày được cấp giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới, hợp tác xã phải:

    a) Thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay đi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    b) Thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-9 đối với các trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của hợp tác xã.

    Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh, của hợp tác xã.

    Điều 13. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

    1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, s lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

    Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng hợp tác xã.

    Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

    Trường hp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.

    Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kim soát viên sau khi thay đổi.

    2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bsung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.

    Điều 14. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

    1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc ktừ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải thông báo bng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

    Kèm theo thông báo phải có nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.

    2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.

    Điều 15. Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    1. Khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.

    Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bng văn bản của hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

    2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.

    3. Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp tác xã phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã. Tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp không được quá một năm.

    Điều 16. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    1. Khi chm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.

    Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:

    a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

    b) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;

    c) Giấy xác nhận của quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

    Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-7. Khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

    Nếu không thực hiện xác nhận về việc chấm dt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại din, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    2. Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

    3. Trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bn sao xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

    Điều 17. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

    1. Trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải th tự nguyện hợp tác xã, hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

    2. Khi giải th tự nguyện, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

    Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:

    a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải th hợp tác xã;

    b) Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;

    c) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;

    d) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;

    đ) Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

    e) Giy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải th hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải th hợp tác xã.

    3. Trong vòng 5 ngày làm việc k từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận v việc giải th của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-8 và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-10. Khi nhận giấy xác nhận về việc giải th hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    Nếu không thực hiện đăng ký giải thể cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    Điều 18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

    1. Khi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cp giấy chứng nhận đăng ký giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.

    2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy đề nghị, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

    Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    3. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi thông báo yêu cầu hợp tác xã hoàn chỉnh và nộp hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày k từ ngày gửi thông báo đ được xem xét cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.

    4. Hợp tác xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành không bắt buộc phải thực hiện thủ tục đi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

    5. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đđược cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

    Điều 19. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

    1. Trường hợp hợp tác xã giải th, phá sản, bị hợp nhất, bị sáp nhập, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra thông báo và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    2. Trường hợp cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác:

    Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký được thực hiện trên cơ sở các thông tin không trung thực, không chính xác và khôi phục lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.

    3. Trường hợp hợp tác xã lợi dụng danh nghĩa hợp tác xã để hoạt động trái pháp luật; hoạt động trong các ngành, nghmà pháp luật cấm; hoạt động trong ngành, ngh kinh doanh có điều kiện mà không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký; chuyn trụ sở chính sang địa phương khác với nơi đăng ký trong thời hạn 01 năm mà không đăng ký, thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản về hành vi vi phạm và yêu cu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan đăng ký để giải trình. Sau mười ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong thông báo mà người được yêu cu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    4. Trước khi ra thông báo về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và ban hành quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, trong trường hợp cần thiết, cơ quan đăng ký hợp tác xã có thể mời các cơ quan có liên quan như cơ quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, sở quản lý ngành,… tham dự cuộc họp liên ngành để xác định hành vi vi phạm của hợp tác xã.

    Điều 20. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

    1. Khi thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã 01 bộ hồ sơ, gồm:

    a) Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16;

    b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

    2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ hợp lệ về việc đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã bàn giao đy đủ bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ một bản sao bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã. Khi bàn giao hồ sơ cho hợp tác xã, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ; toàn bộ hồ sơ được niêm phong và được giao cho người nhận.

    Trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc k từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới. Hợp tác xã phải nộp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã mới bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao kèm theo các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.

    Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc thay đổi và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.

    Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

    Điều 21. Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

    1. Hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia, được tách, hợp nhất tiến hành thủ tục thành lập tương tự như đối với đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Hồ sơ đăng ký phải kèm theo nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia, tách, hợp nhất hợp tác xã.

    2. Hợp tác xã thành lập trên cơ sở sáp nhập, hợp tác xã bị tách thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

    Điều 22. Quy định về việc đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các hợp tác xã trong phạm vi huyện. Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong phạm vi tỉnh.

    Điều 23. Quyền khiếu nại của hợp tác xã

    Hợp tác xã có quyền khiếu nại tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật hiện hành trong trường hợp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc không được đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã mà không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã.

     

    Chương 3.

    CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

     

    Điều 24. Chế độ thông tin báo cáo của cơ quan đăng ký hợp tác xã

    1. Định kỳ vào tuần thứ nhất của tháng cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký hợp tác xã của tháng trước trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.

    2. Định k vào tuần thứ nhất của quý, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh báo cáo tổng hợp kết quả đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của quý trước trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-12 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

    3. Việc đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử và việc cung cấp thông tin về hợp tác xã trong hệ thống thông tin của cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ được thực hiện theo lộ trình xây dựng hệ thng cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã, hướng dẫn việc chuyển đổi dữ liệu hợp tác xã để phục vụ công tác thông tin, quản lý thông tin về hợp tác xã và đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử.

    Điều 25. Chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã

    1. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 hàng năm, hợp tác xã báo cáo trung thực, đầy đủ, cnh xác bằng văn bản tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó với cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-18.

    2. Chậm nhất vào ngày 28 tháng 02 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-13 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.

    3. Chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-14 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

    4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh, cấp huyện tổng hợp, gửi các cơ quan có liên quan cùng cấp.

     

    Chương 4.

    ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

     

    Điều 26. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

    Điều 27. Trách nhiệm thi hành

    1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ nghiên cứu, sửa đi, bổ sung./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính ph;
    - Các bộ, quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
    - Trang điện tử Chính phủ, trang điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu ;
    - Công báo;
    - Lưu: Văn thư, HTX (3b).

    BỘ TRƯỞNG




    Bùi Quang Vinh

     

    CÁCH GHI ĐỐI VỚI CÁC MẪU GIẤY

     

     

    1. Đối với đăng ký liên hiệp hợp tác xã thì trong các mẫu ghi liên hiệp hợp tác xã thay cho hợp tác xã và các cụm từ tương ứng.

    2. Tên tiêu đề: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

    a) Nếu là cấp tỉnh:

    - Dòng trên ghi: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (tên tnh, thành phố trực thuộc trung ương)

    - Dòng dưới ghi: PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    b) Nếu là cấp huyện:

    - Dòng trên ghi: ỦY BAN NHÂN DÂN (tên huyện, quận, thị, thành phố thuộc tỉnh);

    - Dòng dưới ghi: PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

     

    Phụ lục I-1

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    …… ngày….. tháng….. năm….

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Đăng ký thành lập hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tôi là (ghi họ tên bằng ch in hoa):............................................................... Giới tính:   

    Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:....................................

    Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................

    Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.........................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................

    Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................

    Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

    Chở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................

    Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………….. Fax: .....................................................

    Email: …………………………………………Website:..................................................

    Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

    Thành lập mới

    £

    Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã

    £

    Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã

    £

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã

    £

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

    £

    2. Tên hợp tác xã:

    Tên hợp tác xã viết bng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................

    Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................

    Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................

    3. Địa chỉ trụ s chính:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................

    Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………….. Fax: .....................................................

    Email: …………………………………………Website:..................................................

    4. Tên, địa ch, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................

    5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................

    6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..............................

    7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    8. Vốn điều lệ:

    Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................

    Trong đó:

    - Tổng số vốn đã góp:............................................................................................

    - Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................

    - Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................

    9. Số lượng thành viên: .......................................................................................

    10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyn đi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đi loại hình hợp tác xã):

    a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................

    b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................  

    Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
    HỢP TÁC XÃ
    (Ký và ghi họ tên)

     

    Phụ lục I-2

    PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

     

     

    PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

    I. Tng quan về tình hình thị trường

    II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

    III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

    PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

    I. Giới thiệu tổng th

    1. Tên hợp tác xã

    2. Địa chỉ trụ sở chính

    3. Vốn điều lệ

    4. Số lượng thành viên

    5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

    II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

    PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

    I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

    II. Phân tích cạnh tranh

    III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

    IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

    1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

    2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

    3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

    V. Kế hoạch Marketing

    VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

    PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

    I. Phương án huy động và sử dụng vốn

    II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

    III. Phương án tài chính khác

    PHẦN V. KẾT LUẬN

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
    HỢP TÁC XÃ
    (Ký và ghi họ tên)

    Phụ lục I-3

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

     

     

    I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN

    STT

    Họ và tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chở hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

    S, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu

    Vốn góp

    Thời điểm góp vốn

    Chữ ký của thành viên

    Ghi chú

    Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)

    Tỷ l (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN

    STT

    Tên pháp nhân

    Địa chỉ trụ sở chính

    Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)

    Vn góp

    Thời đim góp vốn

    Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân

    Ghi chú

    Giá trị phần vốn góp2 (bng số; VND)

    Tỷ lệ (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày…. tháng…. năm…
    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3

    ____________

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

    2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

    3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

     

    Phụ lục I-4

    DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

    STT

    Họ tên

    Ngày, tháng, năm sinh

    Giới tính

    Quốc tịch

    Dân tộc

    Chỗ hiện tại

    Nơi đăng ký hộ khu thường trú

    Số, ngày, quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân

    Vn góp

    Thời điểm góp vốn

    Chức danh

    Ghi chú

    Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)

    Tỷ l (%)

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    A. Danh sách hội đồng quản trị

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B. Giám đốc (tổng giám đốc)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ……, ngày…. tháng…. năm…
    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên

    2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu

    Phụ lục I-5

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    …… ngày….. tháng….. năm…..

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):....................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):.................................................

    4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.......

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành ph: .....................................................................................................

    Ch ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Hợp tác xã cam kết:

    - Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
    HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-6

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    …… ngày….. tháng….. năm…..

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..

    .............................................................................................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):       

    .............................................................................................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):....................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    .............................................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh  

    .............................................................................................................................

    Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp ngày: …… / ……/ ……

    4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

    a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):.................................................

    5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.......

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành ph: .....................................................................................................

    Ch ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
    HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    I-7.1

    Phụ lục I-7

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    …… ngày….. tháng….. năm…..

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:

    Nội dung đăng ký thay đổi

    Đánh dấu

    - Tên hợp tác xã

    £

    - Địa chỉ trụ sở chính

    £

    - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

    £

    - Vốn điều lệ

    £

    - Người đại diện theo pháp luật

    £

    - Tên chi nhánh

    £

    - Địa chỉ chi nhánh

    £

    - Người đại diện chi nhánh

    £

    - Tên văn phòng đại diện

    £

    - Địa chỉ văn phòng đại diện

    £

    - Người đại diện văn phòng đại diện

    £

    ____________

    1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.

     

    I-7.2

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ

     

    Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............

    .............................................................................................................................

    Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ......................

    .............................................................................................................................

    Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.....................................................

    .............................................................................................................................

     

    I-7.3

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

     

    Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

     

    I-7.4

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH

     

    Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I-7.5

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

     

    Người đại diện theo pháp luật dự kiến:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.........................

    Chức danh:............................................................................................................

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành ph: .....................................................................................................

    Ch ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax:.............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    I-7.6

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ

     

                Vốn điều lệ đã đăng ký:..........................................................................................

                Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................

                Trong đó:

              - Tổng số vốn đã góp:..............................................................................................

              - Vốn góp tối thiu của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................

              - Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:................................................

     

    I-7.7

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH

     

             1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….

             2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:

             Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa): .......

              ...................................................................................................................

             Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đi (nếu có): ...............

             Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .............................................

     

    I-7.8

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH

     

             1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ...........................................

             2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:

             Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................................................................

             Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................

             Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................

             Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................

             Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ...................................

             Email: …………………………………………………. Website: ............................

             Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

     

    I-7.9

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

     

    1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.........................................

    2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.........................

    Chức danh:............................................................................................................

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành ph: .....................................................................................................

    Ch ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

    I-7.10

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

     

    1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….

    2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

    Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa): ..

    .............................................................................................................................

    Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đi (nếu có): .........

    Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .......................................

     

    I-7.11

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

     

    1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ......................................

    2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

     

    I-7.12

                                 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN              

     

    1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..........................

    2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.........................

    Chức danh:............................................................................................................

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành ph: .....................................................................................................

    Ch ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

    I-7.13

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    I-8.1

    Phụ lục I-8

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng

    đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ...................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:        

    Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh của hợp tác xã:    

    .............................................................................................................................

    Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:

    .............................................................................................................................

    CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

    Nội dung đăng ký thay đổi

    Đánh dấu

    - Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    £

    - Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    £

    - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động

    £

    - Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    £

    ____________

    1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung d định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.

     

    I-8.2

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

     

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................................................................

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):      

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):

    .............................................................................................................................  

    I-8.3

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

     

    Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

     

    I-8.4

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM

    KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

     

    Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):..

    .............................................................................................................................

     

    I-8.5

    ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

     

    Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.........................

    Chức danh:............................................................................................................

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành ph: .....................................................................................................

    Ch ở hiện tại:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    I-8.6

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-9

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: …………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    ----------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    GIẤY THÔNG BÁO

    Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng ch in hoa): .....................................................................  

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:

    Nội dung thông báo thay đổi2

    Đánh dấu

    - Điều lệ

    £

    - Số lượng thành viên

    £

    - Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên

    £

    - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện

    £

    - Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh

    £

    Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

    ____________

    1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

    Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.

    Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.

    Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.

    Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.

    2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.

     

    I-10.1

    Phụ lục I-10

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    --------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

    Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .....................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hp tác xã1 như sau:

    Nội dung thông báo

    Đánh dấu

    - Góp vốn

    £

    - Mua cổ phần

    £

    - Thành lập doanh nghiệp

    £

    ____________

    1 Hp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng t trang I-10.2 đến trang I-10.4.

     

    I-10.2

    THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN

     

    1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn

    Tên doanh nghiệp: .................................................................................................

    Địa chỉ: .................................................................................................................

    Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................

    Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...........................................................

    2. Số vốn góp: .....................................................................................................

     

    I-10.3

    THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN

    1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần

    Tên doanh nghiệp: .................................................................................................

    Địa chỉ: .................................................................................................................

    Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................

    Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...........................................................

    2. Giá trị số cổ phần mua: ....................................................................................

    I-10.4

    THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

    1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập

    Tên doanh nghiệp: .................................................................................................

    Địa chỉ: .................................................................................................................

    Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................

    Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...........................................................

    2. Số vốn điều lệ: .................................................................................................

    I-10.5

    Hợp tác xã cam kết:

    - Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.

    - Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-11

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------
    ----------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    ------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng

    đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa): .....................................................................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................

    Địa chỉ trụ schính: ...............................................................................................

    1. Đi với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:

    Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....

    2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:

    Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ............

    .............................................................................................................................

    Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:        

    .............................................................................................................................  

    Địa ch chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh .......................................

    Lý do tạm ngừng: .................................................................................................

    Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-12

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Thông báo chấm dt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:

    1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..

    .............................................................................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: ................................................................

    2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

    Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................................................

    Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động

    a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thng ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):.................................................

    4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

    Họ tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.........................

    Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:...........................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................

    Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................

    Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................

    Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản n, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-13

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc giải thể hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

     

    Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:

     

     

    Quyết định giải th số:……………………………. ngày…………./…………../................

    Lý do giải thể: .......................................................................................................

    .............................................................................................................................

    .............................................................................................................................

    Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-14

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đ nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    Lý do đề nghị cấp lại:.............................................................................................

    .............................................................................................................................

    .............................................................................................................................

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-15

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:...........................................

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:       

    .............................................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................

    Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................

    Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......................................

    Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................

    .........................................................................................................................................

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-16

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:

    1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký

    Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký

    Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Lý do thay đổi: ......................................................................................................

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-17

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Đ nghị được cấp đi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

     

    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục I-18

    TÊN HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: …………………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ….. ngày….. tháng….. năm……

     

    BÁO CÁO

    Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm……..

     

     

    nh gửi: Tên cơ quan đăng ký hp tác xã

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................

    S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm .... gồm những nội dung sau đây:

    1. Thành viên và lao động

    1.1. Đối với hp tác xã

    Tên chỉ tiêu

    Mã số

    Đơn vị tính

    Thời điểm 31/12/20..

    A

    B

     

     

    1. Tổng số thành viên (01=03+04+05+06+07)

    01

    Thành viên

     

    Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ của HTX

    02

    Thành viên

     

    Chia ra:

     

     

     

    - Thành viên là cá nhân Việt Nam

    03

    Thành viên

     

    - Thành viên là cá nhân nước ngoài

    04

    Thành viên

     

    - Thành viên là hộ

    05

    Thành viên

     

    - Thành viên là pháp nhân

    06

    Thành viên

     

    - Thành viên khác (nếu có)

    07

    Thành viên

     

    2. Tổng s lao động

    08

    Người

     

    Trong đó: Số lao động là thành viên

     

    Người

     

    1.2. Đối với liên hiệp hợp tác xã

    Tên chỉ tiêu

    Mã s

    Đơn vị tính

    Thời điểm 31/12/20..

    A

    B

     

     

    1. Tổng số thành viên

    01

    Hợp tác xã

     

    Trong đó: S thành viên sử dụng dịch vụ của LH HTX

    02

    Hợp tác xã

     

    2. Tổng số lao động

    03

    Người

     

    2. Sản phẩm, dịch vụ hợp tác xã cung ứng

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT

    Tên sản phẩm, dịch vụ

    Tng doanh thu từ thành vn trong năm 20..

    Tng doanh thu từ thị trường trong năm 20..

    1

     

     

     

    2

     

     

     

    3

     

     

     

    4

     

     

     

    3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Tên chỉ tiêu

    Mã số

    Thời điểm 31/12/20..

    A

    B

     

    1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+03)

    01

     

    Chia ra: - Từ giao dịch với thành viên

    02

     

                - Cho thị trường (nếu có)

    03

     

    2. Các khon giảm trừ doanh thu

    04

     

    3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (05 = 01 - 04)

    05

     

    4. Doanh thu hoạt động tài chính

    06

     

    5. Các khoản thu nhập khác

    07

     

    6. Tổng li nhuận trước thuế (08 = 09 + 10 + 11)

    08

     

    6.1. Lợi nhuận sản xuất, kinh doanh

    09

     

    6.2. Li nhuận hoạt động tài chính

    10

     

    6.3. Li nhuận từ hoạt động khác

    11

     

    7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

    12

     

    8. Li nhuận sau thuế (13 = 08 - 12)

    13

     

    9. Trích lập các quỹ (14 = 15 + 16 + 17 + 18 + 19)

    14

     

    - Quỹ Đầu tư phát triển

    15

     

    - Quỹ Dự phòng tài chính

    16

     

    - Quỹ Phúc li

    17

     

    - Quỹ Khen thưởng

    18

     

    - Quỹ khác

    19

     

    10. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (20 = 21 + 22 + 23)

    20

     

    10.1. Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

    21

     

    10.2. Chia lãi cho thành viên theo vốn góp

    22

     

    10.3. Khác (ghi rõ):

    23

     

    11. Thu nhập bình quân/tháng của 1 lao động làm việc thường xuyên

    24

     

    4. Tài sản, vốn, hoạt động đầu tư của hợp tác xã

    4.1. Tài sản của hợp tác xã

    Đơn vị tính: triệu đồng

    Tên chỉ tiêu

    Mã số

    Thời điểm 31/12/20..

    A

    B

     

    1. Tài sản không chia (01=02+03+04+05)

    01

     

     

    Trong đó:

    - Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất

    02

     

     

     

    - Khon được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia

    03

     

     

     

    - Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia

    04

     

     

     

    - Vốn, tài sản khác do điều l quy định là tài sản không chia

    05

     

    2. Tổng cộng tài sản (06 = 07+12)

    06

     

    2.1. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

    07

     

     

    Trong đó:

    - Các khoản phải thu (08 = 09 + 10 + 11)

    08

     

     

    Chia ra:

    + Phải thu của khách hàng

    09

     

     

     

    + Phải thu của thành viên

    10

     

     

     

    + Các khoản phải thu khác

    11

     

    2.2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn (12 = 13+18)

    12

     

    2.2.1. Tài sản cố định (giá trị còn lại) (13 = 14+ 15+ 16+ 17)

    13

     

    - TSCĐ chuyn từ HTX, LH HTX cũ sang/chính quyền bàn giao

    14

     

    - TSCĐ do thành viên góp trực tiếp

    15

     

    - TSCĐ mua mới

    16

     

    - TSCĐ từ các nguồn khác

    17

     

    2.2.2. Đầu tư dài hạn

    18

     

    3. Tổng cộng nguồn vốn (19=20+24)

    19

     

    3.1. Nợ phải trả (20=21+22+23)

    20

     

    3.1.1. Vay của thành viên

    21

     

    3.1.2. Vay các tổ chức tín dụng

    22

     

    3.1.3. Vay khác và nợ phải trả khác

    23

     

    3.2. Nguồn vốn chủ s hữu

    24

     

    4.2. Vốn của hợp tác xã

    Tên chỉ tiêu

    số

    Đơn vị tính

    Thời điểm 31/12/20..

    A

    B

    C

     

    1. Tổng vốn điều lệ

    01

    Tr.đ

     

    2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ

    02

    Thành viên

     

    3. Mức góp vốn điều lệ tối thiểu quy định 1 thành viên

    03

    Tr.đ

     

    4. Mức góp vốn thấp nhất/thành viên

    04

    Tr.đ

     

    5. Mức góp vốn cao nhất/thành viên

    05

    Tr.đ

     

    4.3. Hoạt động đầu tư của hợp tác xã

    Đơn vị tính: triệu đồng

    Tên chỉ tiêu

    Mã số

    Thời điểm 31/12/20..

    A

    B

     

    1. Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp

    01

     

    2. Tổng giá trị cphần mua

    02

     

    3. Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc

    03

     

    Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này.

     


    Các giấy tờ gửi kèm:
    - …………………….
    - …………………….
    - …………………….

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA HỢP TÁC XÃ
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-1

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………..
    Mã hồ sơ:………….

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    GIẤY BIÊN NHẬN

     

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:……………………………………. Fax: ......................................................

    Email: ………………………………………… Website: ................................................

    Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà .....................................................................

    Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: ......

    .............................................................................................................................

    Địa chỉ: .................................................................................................................

    Điện thoại:……………………………………. Fax: ......................................................

    Email: ………………………………………… Website: ................................................

    ...........................................................................................................................

    01 bộ hồ sơ số………………….. về việc..................................................................

    Hồ sơ bao gồm:

    1. .........................................................................................................................

    2. .........................................................................................................................

    3. .........................................................................................................................

    4. .........................................................................................................................

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà ngày …../…../……. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã đ được giải quyết theo quy định của pháp luật.

     

    NGƯỜI NỘP
    (Ký và ghi họ tên)

    NGƯỜI NHẬN
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-2

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc ………………………….

     

     

    Kính gửi:

    (Tên hp tác xã)

    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

     

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã .................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Sau khi xem xét hồ sơ số……………… đã nhận ngày…… tháng…… năm……

    của Ông/Bà:...........................................................................................................

    về việc:..................................................................................................................

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã .................................................................................

    vì lý do như sau: ...................................................................................................

    .............................................................................................................................

    .............................................................................................................................

    Xin thông báo để Ông/Bà được biết./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:……..

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-3

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

    Số: ……………….

    Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

    Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….

     

     

    1. Tên hợp tác xã

    Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................

    Tên hợp tác xã viết bng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................

    Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .............................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    4. Vốn điều lệ (bằng s; VNĐ):...............................................................................

    5. Người đại diện theo pháp lut của hợp tác xã

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ......

    Chức danh: ...........................................................................................................

    Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: .......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................

    6. Thông tin về chi nhánh

    Tên chi nhánh: .......................................................................................................

    Địa chỉ chi nhánh: ..................................................................................................

    Người đại diện chi nhánh: ......................................................................................

    7. Thông tin về văn phòng đại diện

    Tên văn phòng đại diện: ........................................................................................

    Địa chỉ văn phòng đại diện: ....................................................................................

    Người đại diện văn phòng đại diện: .......................................................................

    8. Thông tin về địa điểm kinh doanh

    Tên địa điểm kinh doanh: .......................................................................................

    Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..................................................................................

    Người đại diện địa điểm kinh doanh: ......................................................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-4

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
    CHI NHÁNH CỦA HỢP TÁC XÃ

    Số: ……………

    Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

    Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….

     

     

    1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................

    Tên chi nhánh viết bng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................

    Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ...............................................................................

    2. Địa chỉ: .............................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    4. Thông tin về người đại diện

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ......

    Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: .......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................

    5. Hợp tác xã chủ quản

    Tên hợp tác xã: .....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................

    Địa chỉ hợp tác xã: ................................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: .......................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-5

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
    VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

    Số: ……………….

    Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

    Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….

     

     

    1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):....................................................

    Tên văn phòng đại diện viết bng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

    Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .................................................................

    2. Địa chỉ: .............................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Nội dung hoạt động: ........................................................................................

    4. Thông tin về người đại diện

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ......

    Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: .......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................

    5. Hợp tác xã chủ quản

    Tên hợp tác xã: .....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................

    Địa chỉ hợp tác xã: ................................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: .......................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-6

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
    ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

    S: ……………..

    Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

    Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….

     

     

    1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..................................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết bng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................

    Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ...............................................................

    2. Địa ch: .............................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    3. Ngành, nghề kinh doanh

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

     

     

     

     

     

     

    4. Thông tin về người đại diện

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ......

    Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:.....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: .......................................................................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................

    5. Hợp tác xã chủ quản

    Tên hợp tác xã: .....................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................

    Địa chỉ hợp tác xã: ................................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: .......................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

     

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-7

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã: ................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

    Xác nhận:

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................

    Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

    Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa đim kinh doanh (ghi bng chữ in hoa): ...........

    .............................................................................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....

    .............................................................................................................................

    Địa ch chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................

    Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .........................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ hợp tác xã;
    - …………;
    - Lưu: ……

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-8

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    -------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    GIẤY XÁC NHẬN

    Về việc giải thể của hợp tác xã

     

     

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã: ................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

     

    Xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã sau:

     

     

    Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................

    Có các đơn vị phụ thuộc:

    Tên, địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................

    Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................................................................

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ hợp tác xã;
    - ………;
    - Lưu: ……..

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-9

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------
    ------------

    Số: ………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    THÔNG BÁO

    Về việc hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi:

    (Tên hp tác xã)
    Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

     

     

     

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã: ................................................................................

    Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Căn cứ: Điều 56 Luật Hợp tác xã

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo nội dung vi phạm của hợp tác xã như sau: .

    .............................................................................................................................

    .............................................................................................................................

    Nội dung phần cui của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

    1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo để hợp tác xã được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

    2. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:

    Cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan để giải trình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ ra Quyết định thu hi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cục thuế tỉnh/thành phố;
    - Chi cục quản lý thị trường;
    - ……
    - Lưu:………

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-10

    TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
    -------

    Số: ………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

    TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ HP TÁC XÃ

     

     

    Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;

    Căn cứ Thông báo số............................................................................................. ;

    Căn cứ .................................................................................................................

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sau:

    Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa): .....................................................................

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................

    Do: ………………………………………………. Cấp ngày: ………/ ………/ ..................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................

    Sinh ngày: ………/ ………/ ………Dân tộc:………………….  Quốc tịch: ....................

    Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ...........................................................................

    Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................

    Ngày cấp: ………/ ………/ ……… Ngày hết hạn: ………/ ………/ ……… Nơi cấp:......

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................

    Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................

    Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ............................................

    Email: …………………………………………………. Website: .....................................

    người đại diện theo pháp luật.

    Có các đơn vị phụ thuộc:

    Tên, địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................

    Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .............................................................................

    Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................................................................

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ………/ ………/ ………  các Ông/Bà ......  ………………….. có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Tên, địa chỉ hợp tác xã bị thu hồi GCNĐKHTX;
    - Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
    - Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
    - …………….;
    -
    Lưu: ……….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-11

    ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

    -------

    Số: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    BÁO CÁO

    Tình hình đăng ký hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh...

     

     

     

     

    Tháng... năm...

    Từ đu năm đến hết tháng... năm...

    1

    Số lượng GCNĐK hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực

     

     

    2

    Số lượng GCNĐK chi nhánh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực

     

     

    3

    Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực

     

     

    4

    Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực

     

     

    5

    Cấp đăng thay đổi (s lượt)

     

     

     

    - Tên hợp tác xã

     

     

     

    - Địa chỉ trụ sở chính

     

     

     

    - Ngành, nghề kinh doanh

     

     

     

    - Vốn điều lệ

     

     

     

    - Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

     

     

     

    - Tên chi nhánh

     

     

     

    - Địa chỉ chi nhánh

     

     

     

    - Người đại diện chi nhánh

     

     

     

    - Tên văn phòng đại diện

     

     

     

    - Địa chỉ văn phòng đại diện

     

     

     

    - Người đại diện văn phòng đại diện

     

     

    6

    Thu hi Giy CNĐK hợp tác xã

     

     

    7

    Thu hi Giy CNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

     

     

    8

    Xóa tên

     

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:…….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-12

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ...
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    -------

    Số: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    BÁO CÁO

    Tình hình đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

     

     

    Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

     

     

     

     

    Quý... năm...

    Từ đu năm đến hết quý... năm...

    Liên hiệp hợp tác xã

    Hợp tác xã

    Tổng s3=1+2

    Liên hiệp hợp tác xã

    Hợp tác xã

    Tổng số 6=4+5

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    1

    Số lượng GCNĐK HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực

     

     

     

     

     

     

    2

    Số lượng GCNĐK chi nhánh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực

     

     

     

     

     

     

    3

    S lượng GCNĐK văn phòng đại diện của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực

     

     

     

     

     

     

    4

    Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực

     

     

     

     

     

     

    5

    Cp đăng ký thay đổi (s lượt)

     

     

     

     

     

     

     

    - Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

     

     

     

     

     

     

     

    - Địa chỉ trụ sở chính

     

     

     

     

     

     

     

    - Ngành, ngh kinh doanh

     

     

     

     

     

     

     

    - Vốn điều lệ

     

     

     

     

     

     

     

    - Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

     

     

     

     

     

     

     

    - Tên chi nhánh của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

     

    - Địa chỉ chi nhánh của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

     

    - Người đại diện chi nhánh của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

     

    - Tên văn phòng đại diện của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

     

    - Địa ch văn phòng đại diện của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

     

    - Người đại diện văn phòng đại diện của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

    6

    Thu hồi Giấy CNĐK hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

     

     

     

     

     

     

    7

    Thu hồi Giấy CNĐK của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX

     

     

     

     

     

     

    8

    Xóa tên

     

     

     

     

     

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:…….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-13

    ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
    PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

    -------

    Số: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    BÁO CÁO

    Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm….

     

     

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh...

     

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Mã số

    Đơn vị tính

    Năm …..

    1

    Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06)

    01

    HTX

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

    02

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã phi nông nghiệp

    03

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã tín dụng

    04

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã tạo việc làm

    05

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã khác

    06

    HTX

     

    2

    Tổng số hợp tác xã thành lập mới

    07

    HTX

     

    3

    Tổng shợp tác xã giải th

    08

    HTX

     

    4

    Tổng số thành viên (09=10+11+ 12+13+14)

    09

    thành viên

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

    10

    thành viên

     

     

    - Hp tác xã phi nông nghiệp

    11

    thành viên

     

     

    - Hợp tác xã tín dụng

    12

    thành viên

     

     

    - Hợp tác xã tạo việc làm

    13

    thành viên

     

     

    - Hp tác xã khác

    14

    thành viên

     

    5

    Tổng số lao động

    15

    người

     

     

    Trong đó: S lao động là thành viên hợp tác xã

    16

    người

     

    6

    Tổng vốn điu lệ

    17

    triệu đồng

     

    7

    Tổng doanh thu bán hàng và cung cp dịch vụ

    18

    triệu đồng

     

     

    Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên

    19

    triệu đồng

     

    8

    Tổng lợi nhuận sau thuế

    20

    triệu đồng

     

    9

    Tng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)

    21

    triệu đồng

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

    22

    triệu đồng

     

     

    - Chia lãi cho thành viên theo vn góp

    23

    triệu đồng

     

     

    - Khác

    24

    triệu đồng

     

    10

    Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã

    25

    triệu đồng

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:…….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục II-14

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    -------

    Số: ……………

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    ----------

    ……, ngày…. tháng…. năm…..

     

     

    BÁO CÁO

    Tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã năm ....

     

     

    Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

     

     

    TT

    Chỉ tiêu

    s

    Đơn vị tính

    Năm

     

    A. HỢP TÁC XÃ

     

     

     

    1

    Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06)

    01

    HTX

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

    02

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã phi nông nghiệp

    03

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã tín dụng

    04

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã tạo việc làm

    05

    HTX

     

     

    - Hợp tác xã khác

    06

    HTX

     

    2

    Tổng số hợp tác xã thành lập mới

    07

    HTX

     

    3

    Tổng số hợp tác xã giải th

    08

    HTX

     

    4

    Tổng số thành viên (09=10+11+12+13+14)

    09

    thành viên

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

    10

    thành viên

     

     

    - Hợp tác xã phi nông nghiệp

    11

    thành viên

     

     

    - Hợp tác xã tín dụng

    12

    thành viên

     

     

    - Hợp tác xã tạo việc làm

    13

    thành viên

     

     

    - Hợp tác xã khác

    14

    thành viên

     

    5

    Tng số lao động

    15

    người

     

     

    Trong đó: S lao động là thành viên hợp tác xã

    16

    người

     

    6

    Tổng vốn điều lệ

    17

    triệu đồng

     

    7

    Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

    18

    triệu đồng

     

     

    Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên

    19

    triệu đồng

     

    8

    Tổng lợi nhuận sau thuế

    20

    triệu đồng

     

    9

    Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)

    21

    triệu đồng

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

    22

    triệu đồng

     

     

    - Chia lãi cho thành viên theo vn góp

    23

    triệu đồng

     

     

    - Khác

    24

    triệu đồng

     

    10

    Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã

    25

    triệu đồng

     

     

    B. LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

     

     

     

    11

    Tổng số liên hiệp hợp tác xã (26=27+28+29+30)

    26

    LHHTX

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

    27

    LHHTX

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp

    28

    LHHTX

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã tín dụng

    29

    LHHTX

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã khác

    30

    LHHTX

     

    12

    Tổng số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới

    31

    LHHTX

     

    13

    Tổng số liên hiệp hợp tác xã giải th

    32

    LHHTX

     

    14

    Tổng số thành viên (33=34+35+36+37)

    33

    thành viên

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

    34

    thành viên

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp

    35

    thành viên

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã tín dụng

    36

    thành viên

     

     

    - Liên hiệp hợp tác xã khác

    37

    thành viên

     

    15

    Tổng số lao động

    38

    người

     

    16

    Tổng vốn điều lệ

    39

    triệu đồng

     

    17

    Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

    40

    triệu đồng

     

     

    Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên

    41

    triệu đồng

     

    18

    Tổng lợi nhuận sau thuế

    42

    triệu đồng

     

    19

    Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (43=44+45+46)

    43

    triệu đồng

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

    44

    triệu đồng

     

     

    - Chia lãi cho thành viên theo vn góp

    45

    triệu đồng

     

     

    - Khác

    46

    triệu đồng

     

    20

    Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong liên hiệp hợp tác xã

    47

    triệu đồng

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lưu:…….

    TRƯỞNG PHÒNG
    (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

     

    Phụ lục III-1

    DANH MỤC CHỮ CÁI SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

     

    Chữ in hoa

    Chữ in thường

    Chữ in hoa

    Chữ in thường

    A

    a

    N

    n

    Ă

    ă

    O

    o

    Â

    â

    Ơ

    ơ

    B

    b

    Ô

    ô

    c

    c

    P

    p

    D

    d

    Q

    q

    Đ

    đ

    R

    r

    E

    e

    S

    s

    Ê

    ê

    T

    t

    F

    f

    U

    u

    G

    g

    Ư

    ư

    H

    h

    V

    v

    I

    i

    W

    w

    J

    j

    X

    x

    K

    k

    Y

    y

    L

    l

    Z

    z

    M

    m

     

     

     

    Phụ lục III-2

    MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

     

    Đơn vị hành chính

    Đơn vị hành chính

    Số

    Số

     

    Số

    Số

    1

    2

    3

    1

    2

    3

    Thành phố Hà Nội

    (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

    Quận Ba Đình

    Quận Tây Hồ

    Quận Hoàn Kiếm

    Quận Hai Bà Trưng

    Quận Đống Đa

    Quận Thanh Xuân

    Quận Cầu Giấy

    Huyện Sóc Sơn

    Huyện Đông Anh

    Huyện Gia Lâm

    Quận Bắc Từ Liêm

    Huyện Thanh Trì

    Quận Hoàng Mai

    Quận Long Biên

    Quận Hà Đông

    Thị Xã Sơn Tây

    Huyện Ba Vì

    Huyện Phúc Thọ

    Huyện Đan Phượng

    Huyện Thạch Thất

    Huyện Hoài Đức

    Huyện Quốc Oai

    Huyện Chương Mỹ

    Huyện Thanh Oai

    Huyện Thường Tín

    Huyện Mỹ Đức

    Huyện Ứng Hòa

    Huyện Phú Xuyên

    Huyện Mê Linh

    Quận Nam Từ Liêm

    01

     

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

    01

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    Thành phố Hải Phòng

    (7 quận, 8 huyện)

    Quận Hồng Bàng

    Quận Ngô Quyền

    Quận Lê Chân

    Quận Kiến An

    Quận Đồ Sơn

    Huyện Thủy Nguyên

    Huyện An Dương

    Huyện An Lão

    Huyện Kiến Thụy

    Huyện Tiên Lãng

    Huyện Vĩnh Bảo

    Huyện Cát Hải

    Huyện Bạch Long Vĩ

    Quận Dương Kinh

    Quận Hải An

    02

     

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

    02

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    Tỉnh Hải Dương

    (1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

    04

     

    Thành phố Hi Dương

    Thị xã Chí Linh

    Huyện Nam Sách

    Huyện Thanh Hà

    Huyện Kinh Môn

    Huyện Kim Thành

    Huyện Gia Lộc

    Huyện Tứ Kỳ

    Huyện Cẩm Giàng

    Huyện Bình Giang

    Huyện Thanh Miện

    Huyện Ninh Giang

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    04

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Tỉnh Hưng Yên

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Hưng Yên

    Huyện Văn Lâm

    Huyện Mỹ Hào

    Huyện Yên Mỹ

    Huyện Văn Giang

    Huyện Khoái Châu

    Huyện Ân Thi

    Huyện Kim Động

    Huyện Phù Cừ

    Huyện Tiên Lữ

    05

     

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

    05

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Hà Nam

    (1 thành ph, 5 huyện)

    Thành phố Phủ Lý

    Huyện Duy Tiên

    Huyện Kim Bảng

    Huyện Lý Nhân

    Huyện Thanh Liêm

    Huyện Bình Lục

    06

     

    06

    06

    06

    06

    06

    06

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    Tỉnh Nam Định

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Nam Định

    Huyện Vụ Bản

    Huyện Mỹ Mộc

    Huyện Ý Yên

    Huyện Nam Trực

    Huyện Trực Ninh

    Huyện Xuân Trường

    Huyện Giao Thủy

    Huyện Nghĩa Hưng

    Huyện Hải Hậu

    07

     

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

    07

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Thái Bình

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành ph Thái Bình

    Huyện Quỳnh Phụ

    Huyện Hưng Hà

    Huyện Thái Thụy

    Huyện Đông Hưng

    Huyện Vũ Thư

    Huyện Kiến Xương

    Huyện Tiền Hải

    08

     

    08

    08

    08

    08

    08

    08

    08

    08

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Ninh Bình

    (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

    Thành phố Ninh Bình

    Thị xã Tam Điệp

    Huyện Nho Quan

    Huyện Gia Viễn

    Huyện Hoa Lư

    Huyện Yên Mô

    Huyện Yên Khánh

    Huyện Kim Sơn

    09

     

    09

    09

    09

    09

    09

    09

    09

    09

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Hà Giang

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Hà Giang

    Huyện Đồng Văn

    Huyện Mèo Vạc

    Huyện Yên Minh

    Huyện Quản Bạ

    Huyện Bắc Mê

    Huyện Hoàng Su Phì

    Huyện Vị Xuyên

    Huyện Xín Mần

    Huyện Bắc Quang

    Huyện Quang Bình

    10

     

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Cao Bng

    (1 thành phố, 12 huyện)

    Thành phố Cao Bằng

    Huyện Bảo Lạc

    Huyện Bảo Lâm

    Huyện Hà Quảng

    Huyện Thông Nông

    Huyện Trà Lĩnh

    Huyện Trùng Khánh

    Huyện Nguyên Bình

    Huyện Hòa An

    Huyện Quảng Uyên

    Huyện Hạ Lang

    Huyện Thạch An

    Huyện Phục Hòa

    11

     

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

    11

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    Tỉnh Lào Cai

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Lào Cai

    Huyện Mường Khương

    Huyện Bát Xát

    Huyện Si Ma Cai

    Huyện Bắc Hà

    Huyện Bảo Thắng

    Huyện Sa Pa

    Huyện Bo Yên

    Huyện Văn Bàn

    12

     

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

    12

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Bắc Kạn

    (1 thị xã, 7 huyện)

    Thị xã Bắc Kạn

    Huyện Ba B

    Huyện Ngân Sơn

    Huyện Chợ Đồn

    Huyện Na Rì

    Huyện Bạch Thông

    Huyện Chợ Mới

    Huyện Pắc Nặm

    13

     

    13

    13

    13

    13

    13

    13

    13

    13

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Lạng Sơn

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Lạng Sơn

    Huyện Tràng Định

    Huyện Văn Lãng

    Huyện Bình Gia

    Huyện Bắc Sơn

    Huyện Văn Quan

    Huyện Cao Lộc

    Huyện Lộc Bình

    Huyện Chi Lăng

    Huyện Đình Lập

    Huyện Hữu Lũng

    14

     

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

    14

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Tuyên Quang

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Tuyên Quang

    Huyện Nà Hang

    Huyện Chiêm Hóa

    Huyện Hàm Yên

    Huyện Yên Sơn

    Huyện Sơn Dương

    Huyện Lâm Bình

    15

     

    15

    15

    15

    15

    15

    15

    15

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tỉnh Yên Bái

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

    Thành phố Yên Bái

    Thị xã Nghĩa Lộ

    Huyện Lục Yên

    Huyện Văn Yên

    Huyện Mù Cang Chải

    Huyện Trấn Yên

    Huyện Yên Bình

    Huyện Văn Chấn

    Huyện Trạm Tấu

    16

     

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

    16

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tnh Thái Nguyên

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

    17

     

    Tỉnh Phú Thọ

    (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện)

    18

     

    Thành phố Thái Nguyên

    Thị xã Sông Công

    Huyện Định Hóa

    Huyện Võ Nhai

    Huyện Phú Lương

    Huyện Đồng H

    Huyện Đại Từ

    Huyện Phú Bình

    Huyện Phổ Yên

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Thành phố Việt Trì

    Thị xã Phú Thọ

    Huyện Đoan Hùng

    Huyện Hạ Hòa

    Huyện Thanh Ba

    Huyện Phù Ninh

    Huyện Lâm Thao

    Huyện Cẩm Khê

    Huyện Yên Lập

    Huyện Tam Nông

    Huyện Thanh Thủy

    Huyện Thanh Sơn

    Huyện Tân Sơn

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    18

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    Tỉnh Vĩnh Phúc

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

    Thành phố Vĩnh Yên

    Huyện Lập Thạch

    Huyện Tam Dương

    Huyện Bình Xuyên

    Huyện Vĩnh Tường

    Huyện Yên Lạc

    Thị xã Phúc Yên

    Huyện Tam Đảo

    Huyện Sông Lô

    19

     

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

    19

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Bắc Giang

    (1 thành phố, 9 huyện)

    Thành phố Bắc Giang

    Huyện Yên Thế

    Huyện Tân Yên

    Huyện Lc Ngạn

    Huyện Hiệp Hòa

    Huyện Lạng Giang

    Huyện Sơn Động

    Huyện Lục Nam

    Huyện Việt Yên

    Huyện Yên Dũng

    20

     

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

    20

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Bắc Ninh

    (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

    Thành phố Bắc Ninh

    Huyện Yên Phong

    Huyện Quế Võ

    Huyện Tiên Du

    Thị xã Từ Sơn

    Huyện Thuận Thành

    Huyện Lương Tài

    Huyện Gia Bình

    21

     

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    21

    21

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Quảng Ninh

    (4 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Hạ Long

    Thành phố Cẩm Phả

    Thành phố Uông Bí

    Thành phố Móng Cái

    Huyện Bình Liêu

    Huyện Hải Hà

    Huyện Đầm Hà

    Huyện Tiên Yên

    Huyện Ba Chẽ

    Huyện Vân Đồn

    Huyện Hoành Bồ

    Huyện Đông Triều

    Huyện Cô Tô

    Huyện Yên Hưng

    22

     

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

    22

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    Tỉnh Lai Châu

    (1 thị xã, 6 huyện)

    Huyện Tam Đường

    Huyện Phong Thổ

    Huyện Mường Tè

    Huyện Sìn Hồ

    Huyện Than Uyên

    Thị xã Lai Châu

    Huyện Tân Uyên

    23

     

    23

    23

    23

    23

    23

    23

    23

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tỉnh Sơn La

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Sơn La

    Huyện Quỳnh Nhai

    Huyện Mường La

    Huyện Thuận Châu

    Huyện Bắc Yên

    Huyện Phù Yên

    Huyện Mai Sơn

    Huyện Sông Mã

    Huyện Yên Châu

    Huyện Mộc Châu

    Huyện Sp Cộp

    24

     

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

    24

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Hòa Bình

    (1 thành phố, 10 huyện)

    25

     

    Tỉnh Thanh Hóa

    (1 thành phố, 2 th xã, 24 huyện)

    26

     

    Thành phố Hòa Bình

    Huyện Đà Bắc

    Huyện Mai Châu

    Huyện Kỳ Sơn

    Huyện Lương Sơn

    Huyện Kim Bôi

    Huyện Tân Lạc

    Huyện Lạc Sơn

    Huyện Lạc Thủy

    Huyện Yên Thủy

    Huyện Cao Phong

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    25

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Thành phố Thanh Hóa

    Thị xã Bỉm Sơn

    Thị xã Sầm Sơn

    Huyện Mường Lát

    Huyện Quan Hóa

    Huyện Quan Sơn

    Huyện Bá Thước

    Huyện Cm Thủy

    Huyện Lang Chánh

    Huyện Thạch Thành

    Huyện Ngọc Lạc

    Huyện Thường Xuân

    Huyện Như Xuân

    Huyện Như Thanh

    Huyện Vĩnh Lộc

    Huyện Hà Trung

    Huyện Nga Sơn

    Huyện Yên Định

    Huyện Thọ Xuân

    Huyện Hậu Lộc

    Huyện Thiệu Hóa

    Huyện Hong Hóa

    Huyện Đông Sơn

    Huyện Triệu Sơn

    Huyện Quảng Xương

    Huyện Nông Cống

    Huyện Tĩnh Gia

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    26

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    Tỉnh Nghệ An

    (1 thành phố, 2 thị xã, 17 huyện)

    27

     

    Tỉnh Hà Tĩnh

    (1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

    28

     

    Thành phố Vinh

    Thị xã Cửa Lò

    Huyện Quế Phong

    Huyện Quỳ Châu

    Huyện Kỳ Sơn

    Huyện Quỳ Hợp

    Huyện Nghĩa Đàn

    Huyện Tương Dương

    Huyện Quỳnh Lưu

    Huyện Tân Kỳ

    Huyện Con Cuông

    Huyện Yên Thành

    Huyện Diễn Châu

    Huyện An Sơn

    Huyện Đô Lương

    Huyện Thanh Chương

    Huyện Nghi Lộc

    Huyện Nam Đàn

    Huyện Hưng Nguyên

    Thị xã Thái Hòa

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    27

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    Thành phố Hà Tĩnh

    Thị xã Hồng Lĩnh

    Huyện Nghi Xuân

    Huyện Đức Thọ

    Huyện Hương Sơn

    Huyện Vũ Quang

    Huyện Can Lộc

    Huyện Thạch Hà

    Huyện Cm Xuyên

    Huyện Hương Khê

    Huyện Kỳ Anh

    Huyện Lộc Hà

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    28

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Tnh Quảng Bình

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Đồng Hới

    Huyện Tuyên Hóa

    Huyện Minh Hóa

    Huyện Quảng Trạch

    Huyện Bố Trạch

    Huyện Quảng Ninh

    Huyện Lệ Thủy

    29

     

    29

    29

    29

    29

    29

    29

    29

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tỉnh Quảng Trị

    (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

    Thành phố Đông Hà

    Thị xã Quảng Trị

    Huyện Vĩnh Linh

    Huyện Gio Linh

    Huyện Cam Lộ

    Huyện Triệu Phong

    Huyện Hải Lăng

    Huyện Hướng Hóa

    Huyện Đa Krông

    Huyện đảo Cồn Cỏ

    30

     

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

    30

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Thừa Thiên - Huế

    (1 thành ph, 1 thị xã, 7 huyện)

    Thành phố Huế

    Huyện Phong Điền

    Huyện Quảng Điền

    Huyện Hương Trà

    Huyện Phú Vang

    Huyện Hương Thủy

    Huyện Phú Lộc

    Huyện A Lưới

    Huyện Nam Đông

    31

     

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

    31

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Thành phố Đà Nẵng

    ( 6 quận, 2 huyện)

    Quận Hải Châu

    Quận Thanh Khê

    Quận Sơn Trà

    Quận Ngũ Hành Sơn

    Quận Liên Chiểu

    Huyện Hòa Vang

    Huyện đảo Hoàng Sa

    Quận Cẩm Lệ

    32

     

    32

    32

    32

    32

    32

    32

    32

    32

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Quảng Nam

    (2 thành phố, 16 huyện)

    Thành phố Tam Kỳ

    Thành phố Hội An

    Huyện Đông Giang

    Huyện Đại Lộc

    Huyện Điện Bàn

    Huyện Duy Xuyên

    Huyện Nam Giang

    Huyện Thăng Bình

    Huyện Quế Sơn

    Huyện Hiệp Đức

    Huyện Tiên Phước

    Huyện Phước Sơn

    Huyện Núi Thành

    Huyện Bắc Trà My

    Huyện Tây Giang

    Huyện Nam Trà My

    Huyện Phú Ninh

    Huyện Nông n      

    33

     

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

    33

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    Tỉnh Quảng Ngãi

    (1 thành phố, 13 huyện)

    Thành phố Quảng Ngãi

    Huyện Lý Sơn

    Huyện Bình Sơn

    Huyện Trà Bồng

    Huyện Sơn Tịnh

    Huyện Sơn Tây

    Huyện Sơn Hà

    Huyện Tư Nghĩa

    Huyện Nghĩa Hành

    Huyện Minh Long

    Huyện Mộ Đức

    Huyện Đức Phổ

    Huyện Ba Tơ

    Huyện Tây Trà

    34

     

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

    34

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    Tỉnh Bình Định

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Quy Nhơn

    Huyện An Lão

    Huyện Hoài Nhơn

    Huyện Hoài Ân

    Huyện Phù Mỹ

    Huyện Vĩnh Thạnh

    Huyện Phù Cát

    Huyện Tây Sơn

    Huyện An Nhơn

    Huyện Tuy Phước

    Huyện Vân Canh

    35

     

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

    35

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Phú Yên

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

    Thành phố Tuy Hòa

    Huyện Đồng Xuân

    Thị xã Sông Cầu

    Huyện Tuy An

    Huyện Sơn Hòa

    Huyện Tây Hòa

    Huyện Sông Hinh

    Huyện Phú Hòa

    Huyện Đông Hòa

    36

     

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

    36

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Khánh Hòa

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyn)

    Thành phố Nha Trang

    Thị xã Cam Ranh

    Huyện Vạn Ninh

    Huyện Ninh Hòa

    Huyện Diên Khánh

    Huyện Khánh Vĩnh

    Huyện Khánh Sơn

    Huyện Trường Sa

    Huyện Cam Lâm

    37

     

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

    37

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Kon Tum

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Kon Tum

    Huyện Đắk Glei

    Huyện Ngọc Hồi

    Huyện Đk Tô

    Huyện Kon Plông

    Huyện Đắk Hà

    Huyện Sa Thầy

    Huyện Kon Ry

    Huyện Tu Mơ Rông

    38

     

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

    38

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Gia Lai

    (1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện)

    39

     

    Tnh Đắk Lk

    (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

    40

     

    Thành phố Pleiku

    Huyện Kbang

    Huyện ĐắkĐoa

    Huyện Mang Yang

    Huyện ChưPăh

    Huyện laGrai

    Thị xã An Khê

    Huyện KôngChro

    Huyện Đức Cơ

    Huyện ChưPrông

    Huyện Chư Sê

    Thị xã AyunPa

    Huyện KrôngPa

    Huyện IaPa

    Huyện ĐắkPơ

    Huyện Phú Thiện

    Huyện ChưPưh

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    39

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    Thành phố Buôn Ma Thuột

    Huyện Ea H'leo

    Huyện Ea Súp

    Huyện Krông Năng

    Huyện Krông Búk

    Huyện Buôn Đôn

    Huyện Cư M’gar

    Huyện Ea Kar

    Huyện M’Đrk

    Huyện Krông Pắk

    Huyện Krông A Na

    Huyện Krông Bông

    Huyện Cư Kuin

    Thị xã Buôn Hồ

    Huyn Lắk

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    40

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    TP Hồ Chí Minh

    (19 quận, 5 huyện)

    Quận 1

    Quận 2

    Quận 3

    Quận 4

    Quận 5

    Quận 6

    Quận 7

    Quận 8

    Quận 9

    Quận 10

    Quận 11

    Quận 12

    Quận Gò Vấp

    Quận Tân Bình

    Quận Bình Thạnh

    Quận Phú Nhuận

    Quận Thủ Đức

    Huyện Củ Chi

    Huyện Hóc Môn

    Huyện Bình Chánh

    Huyện Nhà Bè

    Huyện Cần Giờ

    Quận Bình Tân

    Quận Tân Phú

    41

     

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

    41

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    Tỉnh Lâm Đồng

    (2 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Đà Lạt

    Thành phố Bảo Lộc

    Huyện Lạc Dương

    Huyện Đơn Dương

    Huyện Đức Trọng

    Huyện Lâm Hà

    Huyện Bảo Lâm

    Huyện Di Linh

    Huyện Đạ Huoai

    Huyện Đạ Tẻh

    Huyện Cát Tiên

    Huyện Đam Rông

    42

     

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Tỉnh Ninh Thuận

    (1 thị xã, 6 huyện)

    Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm

    Huyện Ninh Sơn

    Huyện Bác Ái

    Huyện Ninh Hải

    Huyện Ninh Phước

    Huyện Thuận Bắc

    Huyện Thuận Nam

    43

     

    43

    43

    43

    43

    43

    43

    43

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tỉnh Bình Phước

    (3 thị xã, 7 huyện)

    Thị xã Đồng Xoài

    Huyện Đồng Phú

    Huyện Bù Gia Mập

    Huyện Lộc Ninh

    Huyện Bù Đăng

    Huyện Hớn Quản

    Thị xã Phước Long

    Huyện Chơn Thành

    Thị xã Bình Long

    Huyện Bù Đốp

    44

     

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

    44

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Tây Ninh

    (1 thị xã, 8 huyện)

    Thị xã Tây Ninh

    Huyện Tân Biên

    Huyện Tân Châu

    Huyện Dương Minh Châu

    Huyện Châu Thành

    Huyện Hòa Thành

    Huyện Bến Cầu

    Huyện Gò Dầu

    Huyện Trảng Bàng

    45

     

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

    45

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Bình Dương

    (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Huyện Dầu Tiếng

    Huyện Bến Cát

    Huyện Phú Giáo

    Huyện Tân Uyên

    Huyện Thuận An

    Thị xã Dĩ An

    46

     

    46

    46

    46

    46

    46

    46

    46

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tỉnh Đồng Nai

    (1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)

    Thành phố Biên Hòa

    Huyện Tân Phú

    Huyện Định Quán

    Huyện Vĩnh Cửu

    Huyện Thống Nhất

    Thị xã Long Khánh

    Huyện Xuân Lộc

    Huyện Long Thành

    Huyện Nhơn Trạch

    Huyện Trảng Bom

    Huyện Cẩm Mỹ

    47

     

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

    47

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Bình Thuận

    (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

    Thành phố Phan Thiết

    Huyện Tuy Phong

    Huyện Bắc Bình

    Huyện Hàm Thuận Bắc

    Huyện Hàm Thuận Nam

    Huyện Tánh Linh

    Huyện Hàm Tân

    Huyện Đức Linh

    Huyện Phú Quý

    Thị xã La-gi

    48

     

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

    48

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    (2 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Vũng Tàu

    Thành ph Bà Rịa

    Huyện Châu Đức

    Huyện Xuyên Mộc

    Huyện Tân Thành

    Huyện Long Điền

    Huyện Côn Đảo

    Huyện Đất Đỏ

    49

     

    49

    49

    49

    49

    49

    49

    49

    49

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Long An

    (1 thành phố, 13 huyện)

    Thành phố Tân An

    Huyện Tân Hưng

    Huyện Vĩnh Hưng

    Huyện Mộc Hóa

    Huyện Tân Thạnh

    Huyện Thạnh Hóa

    Huyện Đức Huệ

    Huyện Đức Hòa

    Huyện Bến Lức

    Huyện Thủ Thừa

    Huyện Châu Thành

    Huyện Tân Trụ

    Huyện Cần Đước

    Huyện Cần Giuộc

    50

     

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    50

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    Tỉnh Đồng Tháp

    (1 thành phố, 2 thị xã, 9 huyện)

    Thành phố Cao Lãnh

    Thị xã Sa Đéc

    Huyện Tân Hồng

    Huyện Hồng Ngự

    Huyện Tam Nông

    Huyện Thanh Bình

    Huyện Tháp Mười

    Huyện Cao Lãnh

    Huyện Lấp Vò

    Huyện Lai Vung

    Huyện Châu Thành

    Thị xã Hồng Ngự

    51

     

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

    51

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    Tỉnh An Giang

    (1 thành ph, 2 thị xã, 8 huyện)

    Thành phố Long Xuyên

    Thị xã Châu Đốc

    Huyện An Phú

    Thị xã Tân Châu

    Huyện Phú Tân

    Huyện Châu Phú

    Huyện Tịnh Biên

    Huyện Tri Tôn

    Huyện Chợ Mới

    Huyện Châu Thành

    Huyện Thoại Sơn

    52

     

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

    52

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Tiền Giang

    (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

    Thành phố Mỹ Tho

    Thị xã Gò Công

    Huyện Tân Phước

    Huyện Châu Thành

    Huyện Cai Ly

    Huyện Chợ Gạo

    Huyện Cái Bè

    Huyện Gò Công Tây

    Huyện Gò Công Đông

    Huyện Tân Phú Đông

    53

     

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

    53

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    Tỉnh Vĩnh Long

    (1 thành phố, 1 thị , 6 huyện)

    Thành phố Vĩnh Long

    Huyện Long Hồ

    Huyện Mang Thít

    Thị xã Bình Minh

    Huyện Tam Bình

    Huyện Trà Ôn

    Huyện Vũng Liêm

    Huyện Bình Tân

    54

     

    54

    54

    54

    54

    54

    54

    54

    54

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Bến Tre

    (1 thành phố, 8 huyện)

    55

     

    Tỉnh Kiên Giang

    (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

    56

     

    Thành phố Bến Tre

    Huyện Châu Thành

    Huyện Chợ Lách

    Huyện Mỏ Cày Bắc

    Huyện Giồng Trôm

    Huyện Bình Đại

    Huyện Ba Tri

    Huyện Thạnh Phú

    Huyện My Nam

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    55

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Thành phố Rạch Giá

    Thị xã Hà Tiên

    Huyện Kiên Lương

    Huyện Hòn Đất

    Huyện Tân Hiệp

    Huyện Châu Thành

    Huyện Giồng Giềng

    Huyện Gò Quao

    Huyện An Biên

    Huyện An Minh

    Huyện Vĩnh Thuận

    Huyện Phú Quốc

    Huyện Kiên Hải

    Huyện U Minh Thượng

    Huyện Giang Thành

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    56

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    Thành phố Cần Thơ

    (5 quận, 4 huyện)

    Quận Ninh Kiều

    Quận Bình Thủy

    Quận Cái Răng

    Quận Ô Môn

    Quận Thốt Nốt

    Huyện Cờ Đỏ

    Huyện Vĩnh Thạnh

    Huyện Phong Điền

    Huyện Thới Lai

    57

     

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

    57

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Trà Vinh

    (1 thành phố, 7 huyện)

    Thành phố Trà Vinh

    Huyện Càng Long

    Huyện Châu Thành

    Huyện Cầu Kè

    Huyện Tiểu Cần

    Huyện Cầu Ngang

    Huyện Trà Cú

    Huyện Duyên Hải

    58

     

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

    58

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Sóc Trăng

    (1 thành phố, 10 huyện)

    Thành phố Sóc Trăng

    Huyện Kế Sách

    Huyện Long Phú

    Huyện Mỹ Tú

    Huyện Mỹ Xuyên

    Huyện Thạnh Trị

    Huyện Vĩnh Châu

    Huyện Cù Lao Dung

    Huyện Ngã Năm

    Huyện Châu Thành

    Huyện Trần Đề

    59

     

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

    59

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    10

    11

    Tỉnh Bạc Liêu

    (1 thành phố, 6 huyện)

    Thành phố Bạc Liêu

    Huyện Phước Long

    Huyện Hồng Dân

    Huyện Vĩnh Lợi

    Huyện Giá Rai

    Huyện Đông Hải

    Huyện Hòa Bình

    60

     

    60

    60

    60

    60

    60

    60

    60

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    Tỉnh Cà Mau

    (1 thành phố, 8 huyện)

    Thành phố Cà Mau

    Huyện Thới Bình

    Huyện U Minh

    Huyện Trần Văn Thời

    Huyện Cái Nước

    Huyện Đầm Dơi

    Huyện Ngọc Hiển

    Huyện Năm Căn

    Huyện Phú Tân

    61

     

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

    61

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Điện Biên

    (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

    Thành phố Điện Biên Phủ

    Thị xã Mường Lay

    Huyện Mường Nhé

    Huyện Tủa Chùa

    Huyện Tuần Giáo

    Huyện Điện Biên

    Huyện Điện Biên Đông

    Huyện Mường Chà

    Huyện Mường Ảng

    62

     

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

    62

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    09

    Tỉnh Đắc Nông

    (1 thị xã, 7 huyện)

    Huyện Cư Jút

    Huyện Đắc Mil

    Huyện Đắc Song

    Huyện Đắc GLong

    Huyện Đắc RLp

    Huyện Krông Nô

    Thị xã Gia Nghĩa

    Huyện Tuy Đức

    63

     

    63

    63

    63

    63

    63

    63

    63

    63

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

    08

    Tỉnh Hậu Giang

    (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)

    Thành phố Vị Thanh

    Huyện V Thủy

    Huyện Long Mỹ

    Huyện Châu Thành A

    Huyện Châu Thành

    Huyện Phụng Hiệp

    Thị xã Ngã Bảy

    64

     

    64

    64

    64

    64

    64

    64

    64

     

     

    01

    02

    03

    04

    05

    06

    07

     

    Phụ lục III-3

    MẪU BÌA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    ---------------

     

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

     

     

     

     

     

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    ---------------

     

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH
    HỢP TÁC XÃ

     

     

     

     

     

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    ---------------

     

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
    HỢP TÁC XÃ

     

     

     

     

     

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    ---------------

     

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
    HỢP TÁC XÃ

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục III-4

    PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

     

    TT

    Thành phần thể thức

    Phông (font) chữ

    Cỡ chữ

    Kiểu chữ

    Ví dụ

    1

    Quốc hiệu

    Times New Roman

    Times New Roman

    13

    13

    Đậm và in hoa

    Đậm và in thường

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    2

    Tên cơ quan cấp

    Times New Roman

    Times New Roman

    13

    13

    Thường và in hoa

    Đậm và in hoa

    SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

    3

    Tên Giấy chứng nhận

    Times New Roman

    14

    Đậm và in hoa

    GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

    4

    Các nội dung ghi sẵn trên mẫu

    Times New Roman

    14

    Thường

    Tên hp tác xã viết bằng tiếng Vit:……………….

    Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):….

    5

    Các nội dung của từng hợp tác xã

    Times New Roman

    Times New Roman

    14

    14

    Đậm và in hoa

    Thường

    HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

    Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, ph Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

    Times New Roman

    14

    In hoa

    Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

    6

    Thành viên hợp tác xã

    Times New Roman

    14

    In hoa

    NGUYỄN VĂN A

    7

    Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

    Times New Roman

    14

    In hoa

    CHI NHÁNH HỢP TÁC XÃ THƯƠNG MẠI
    HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

    Times New Roman

    14

    Thường

    Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tnh Nghệ An

    8

    Thể thức đề ký

    Times New Roman

    13

    Đm và in hoa

    TRƯỞNG PHÒNG

    9

    Họ tên người ký

    Times New Roman

    13

    Đậm và in thường

    Nguyễn Thùy Linh

    10

    Ngày cấp

    Times New Roman

    14

    Thường và in nghiêng

    Đăng ký lần đầu, ngày….. tháng…. năm….

    Đăng ký thay đổi lần thứ: ….. ngày…. tháng….. năm….

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 118/2006/NĐ-CP của Chính phủ về xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
    Ban hành: 10/10/2006 Hiệu lực: 06/11/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Hợp tác xã của Quốc hội, số 23/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 09/2012/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 06/12/2012 Hiệu lực: 01/02/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 05/2005/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh hợp tác xã
    Ban hành: 15/12/2005 Hiệu lực: 11/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Quyết định 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam
    Ban hành: 23/01/2007 Hiệu lực: 26/02/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Luật Hợp tác xã của Quốc hội, số 23/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Nghị định 193/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
    Ban hành: 21/11/2013 Hiệu lực: 27/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    08
    Công văn 2151/TCT-KK của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn quy trình đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của hợp tác xã theo hình thức liên thông
    Ban hành: 28/05/2019 Hiệu lực: 28/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hướng dẫn
    09
    Thông tư 09/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 29/07/2019 Hiệu lực: 16/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    10
    Quyết định 337/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam
    Ban hành: 10/04/2007 Hiệu lực: 10/04/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Kế hoạch 127/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc triển khai thi hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2016
    Ban hành: 09/07/2014 Hiệu lực: 09/07/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Kế hoạch 6298/KH-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phát triển kinh tế tập thể trong nông nghiệp năm 2015
    Ban hành: 08/08/2014 Hiệu lực: 08/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 1878/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2014
    Ban hành: 24/12/2014 Hiệu lực: 24/12/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 1493/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 09/04/2015 Hiệu lực: 09/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 18/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ban hành: 28/03/2017 Hiệu lực: 10/04/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 377/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch và Đề cương báo cáo sơ kết thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012
    Ban hành: 29/03/2017 Hiệu lực: 29/03/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 1173/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực và hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tính đến hết ngày 30/06/2017
    Ban hành: 29/08/2017 Hiệu lực: 29/08/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Nghị quyết 136/NQ-CP của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 27/12/2017 Hiệu lực: 27/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 1498/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
    Ban hành: 16/07/2018 Hiệu lực: 16/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Quyết định 4214/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 20/08/2018 Hiệu lực: 20/08/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký hợp tác xã

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Số hiệu:03/2014/TT-BKHĐT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:26/05/2014
    Hiệu lực:01/08/2014
    Lĩnh vực:Doanh nghiệp
    Ngày công báo:08/06/2014
    Số công báo:571&574-06/2014
    Người ký:Bùi Quang Vinh
    Ngày hết hiệu lực:01/07/2024
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (27)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X