Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1115/LĐTBXH-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/04/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 1115/LĐTBXH-TCDN V/v: tổng kết 05 năm thực hiện Dự án “Tăng cường năng lực dạy nghề” thuộc CTMTQG Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan Trung ương; - Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; - Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam; Tổng công ty Thép Việt Nam, Tổng công ty Giấy Việt Nam; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam; Tổng công ty Cao su Việt Nam. |
Nơi nhận: - Như trên; - Sở LĐTBXH các tỉnh/thành phố; - Lưu: VT, TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Phi |
Nội dung hoạt động | Đơn vị tính | Cộng giai đoạn 2006 - 2010 | Chia theo nguồn kinh phí | |||
Chương trình mục tiêu quốc gia NSTW | Bổ sung của các Bộ, ngành, địa phương | Bổ sung của cơ sở dạy nghề | Nguồn khác | |||
Tổng số | ||||||
1. Kinh phí đầu tư tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị | Triệu đồng | |||||
Trong đó: 1.1 Mua sắm trang thiết bị dạy nghề | Triệu đồng | |||||
Khả năng đáp ứng của thiết bị so với chương trình đào tạo | % | |||||
1.2. Xây dựng cơ sở vật chất | Triệu đồng | |||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | |||||
2. Kinh phí xây dựng chương trình, giáo trình | Triệu đồng | |||||
3. Số lượng chương trình, giáo trình được xây dựng | Bộ | |||||
3.1. Trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề | Bộ | |||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | |||||
3.2. Trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng | Bộ | |||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | |||||
4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng GV, CBQL dạy nghề | Triệu đồng | |||||
5. Số GV, CBQL dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng | Người | |||||
- Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | Người | |||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | |||||
- Bồi dưỡng kỹ năng nghề | Người | |||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | |||||
- Đào tạo, bồi dưỡng khác | Người | |||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | |||||
6. Kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn | Triệu đồng | |||||
7. Số người được hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn | Người | |||||
- Lao động nông thôn | Người | |||||
Số người được dạy nghề/Tổng số người có nhu cầu học | % | |||||
- Người dân tộc thiểu số | Người | |||||
Số người được dạy nghề/Tổng số người có nhu cầu học | % | |||||
- Người tàn tật | Người | |||||
Số người được dạy nghề/Tổng số người có nhu cầu học | % | |||||
9. Kinh phí điều tra khảo sát, tuyên truyền | Triệu đồng | |||||
10. Tỷ lệ lao động nông thôn được tuyên truyền, tư vấn học nghề/tổng số lao động nông thôn | % | |||||
11. Kinh phí giám sát đánh giá | Triệu đồng | |||||
12. Số lượt đi giám sát, kiểm tra | Lượt |
Cơ sở dạy nghề được đầu tư | Đơn vị tính | Cộng giai đoạn 2006 - 2010 | Chia theo nguồn kinh phí | ||||
Chương trình mục tiêu quốc gia | Bổ sung của các Bộ, ngành, địa phương | Bổ sung của cơ sở dạy nghề | Nguồn khác | ||||
Tổng số | |||||||
I. Cơ sở dạy nghề A | |||||||
1. Kinh phí đầu tư tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị | Triệu đồng | ||||||
Trong đó: 1.1 Mua sắm trang thiết bị dạy nghề | Triệu đồng | ||||||
Khả năng đáp ứng của thiết bị so với chương trình đào tạo | % | ||||||
1.2. Xây dựng cơ sở vật chất | Triệu đồng | ||||||
a) Nhà xưởng: | - Kinh phí | Triệu đồng | |||||
- Diện tích xây dựng | (m2) | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
b) Phòng học | - Kinh phí | Triệu đồng | |||||
- Diện tích xây dựng | (m2) | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
c) Ký túc xá: | - Kinh phí | Triệu đồng | |||||
- Diện tích xây dựng | (m2) | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
2. Kinh phí xây dựng chương trình, giáo trình | Triệu đồng | ||||||
3. Số lượng chương trình, giáo trình được xây dựng | Bộ | ||||||
3.1. Trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề | Bộ | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
3.2. Trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng | Bộ | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng GV, CBQL dạy nghề | Triệu đồng | ||||||
5. Số GV, CBQL dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng | Người | ||||||
- Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | Người | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
- Bồi dưỡng kỹ năng nghề | Người | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
- Đào tạo, bồi dưỡng khác | Người | ||||||
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại | % | ||||||
II. Cơ sở dạy nghề B | |||||||
... |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 1115/LĐTBXH-TCDN tổng kết 05 năm thực hiện Dự án "Tăng cường năng lực dạy nghề"
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 1115/LĐTBXH-TCDN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 |
Hiệu lực: | 15/04/2011 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!