hieuluat

Công văn 1263/SGDĐT-KHTC thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1263/SGDĐT-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lê Hoài Nam
    Ngày ban hành:26/04/2022Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:26/04/2022Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    Số: 1263/SGDĐT-KHTC
    Về việc nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022.

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2022

     

     

    Kính gửi:

    - Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập);
    - Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX;
    - Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc.

     

    Căn cứ Công văn số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csdl.hcm.edu.vn/). Trong đó:

    Trọng tâm thực hiện đối với các cơ sở giáo dục có học sinh học lớp 10, lớp 11, lớp 12:

    - Bổ sung, cập nhật đầy đủ thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 bao gồm các thông tin: họ và tên, ngày sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường trú.

    - Yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học sinh; điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của từng học kỳ và cả năm của các năm học lớp 10,11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022.

    - Yêu cầu cập nhật điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của học kỳ II và cả năm lớp 12 trước ngày 30/6/2022.

    Tuy nhiên, tính đến hết ngày 25/4/2022, vẫn còn một số đơn vị chưa thực hiện đầy đủ yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học sinh (Phụ lục đính kèm).

    Các thông tin trên có ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của học sinh trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc thực hiện.

    Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc chỉ đạo thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh, hoàn thành dữ liệu thông tin cá nhân của học sinh trong ngày 26/4/2022.

    (Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề gì vướng mắc xin liên hệ trực tiếp với Ông Lại Đồng Cường, Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888 - Email: ldcuong.sgddt@tphcm.gov.vn).

    Trân trọng./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Giám đốc Sở “để báo cáo”;
    - Hội đồng thi đua khen thưởng:
    - Lưu: VT, (KHTC_Cường).

    KT. GIÁM ĐỐC
    PHÓ GIÁM ĐỐC




    Lê Hoài Nam

     

    TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC ĐƠN VỊ CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12

    (Đính kèm theo Công văn số 1263/SGDĐT-KHTC ngày 26/4/2022 của Sở GD&ĐT)

     

    STT

    Đơn vị

    Tổng số học sinh

    Cập nhật Thông tin cá nhân

    Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối

    Đã hoàn thành

    Chưa hoàn thành

    Giai đoạn 1

    Giai đoạn 2

    Đã hoàn thành

    Cbưa hoàn thành

    Đã hoàn thành

    Chưa hoàn thành

    A

    KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

    1

    THPT Mạc Đĩnh Chi

    958

    0

    958

    0

    958

    0

    958

    2

    THPT Gia định

    866

    0

    866

    0

    866

    0

    866

    3

    THPT Trần Hưng Đạo

    858

    0

    858

    796

    62

    0

    858

    4

    THPT Hoàng Hoa Thám

    769

    1

    768

    0

    769

    0

    769

    5

    THPT Trần Quang Khải

    754

    0

    754

    735

    19

    0

    754

    6

    THPT Võ Trường Toản

    715

    5

    710

    642

    73

    0

    715

    7

    THPT Bình Hưng Hòa

    707

    0

    707

    643

    64

    0

    707

    8

    THPT chuyên Lê Hồng Phong

    696

    0

    696

    0

    696

    0

    696

    9

    THPT Bình Phú

    696

    0

    696

    696

    0

    0

    696

    10

    THPT Nguyễn Thượng Hiền

    676

    5

    671

    666

    10

    0

    676

    11

    THPT Bùi Thị Xuân

    669

    0

    669

    639

    30

    0

    669

    12

    THPT Linh Trung

    675

    8

    667

    484

    191

    0

    675

    13

    THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    660

    0

    660

    613

    47

    0

    660

    14

    THPT Nguyễn Huệ

    650

    0

    650

    584

    66

    0

    650

    15

    THPT Trưng Vương

    644

    0

    644

    0

    644

    0

    644

    16

    THPT Trung Phú

    627

    0

    627

    586

    41

    0

    627

    17

    THPT Bình Chánh

    616

    0

    616

    598

    18

    0

    616

    18

    THPT Phan Đăng Lưu

    603

    0

    603

    578

    25

    0

    603

    19

    THPT An Lạc

    580

    0

    580

    0

    580

    0

    580

    20

    THPT Ten Lơ Man

    529

    0

    529

    529

    0

    0

    529

    21

    THPT Phạm Văn Sáng

    509

    0

    509

    0

    509

    0

    509

    22

    THPT Lê Thánh Tôn

    516

    12

    504

    0

    516

    0

    516

    23

    THPT Nguyễn Hữu Thọ

    502

    0

    502

    462

    40

    0

    502

    24

    PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TPHCM

    499

    0

    499

    0

    499

    0

    499

    25

    THPT Nguyễn Du

    490

    0

    490

    0

    490

    0

    490

    26

    THPT Lý Thường Kiệt

    481

    0

    481

    0

    481

    0

    481

    27

    THPT Nguyễn Trãi

    501

    25

    476

    479

    22

    0

    501

    28

    THCS và THPT Trí Đức

    422

    0

    422

    0

    422

    0

    422

    29

    THPT Thanh Đa

    460

    55

    405

    460

    0

    0

    460

    30

    THPT Dương Văn Dương

    340

    0

    340

    0

    340

    0

    340

    31

    THPT Lương Thế Vinh

    321

    0

    321

    321

    0

    0

    321

    32

    THPT Trần Phú

    891

    577

    314

    884

    7

    0

    891

    33

    THPT Nguyễn Thái Bình

    607

    316

    291

    574

    33

    0

    607

    34

    THPT Nguyễn Văn Linh

    281

    2

    279

    0

    281

    0

    281

    35

    THPT Củ Chi

    616

    393

    223

    0

    616

    0

    616

    36

    THPT Lý Thái Tổ

    207

    0

    207

    180

    27

    0

    207

    37

    THPT Năng Khiếu TDTT

    184

    0

    184

    0

    184

    0

    184

    38

    THPT Lương Văn Can

    637

    461

    176

    615

    22

    0

    637

    39

    THPT Bình Tân

    532

    358

    174

    532

    0

    0

    532

    40

    THCS và THPT Đức Trí

    304

    164

    140

    304

    0

    0

    304

    41

    THCS và THPT Sương Nguyệt Anh

    192

    65

    127

    188

    4

    0

    192

    42

    THPT Việt Nhật

    107

    0

    107

    0

    0

    0

    0

    43

    THCS và THPT Đào Duy Anh

    111

    17

    94

    0

    111

    0

    111

    44

    THPT Trần Quốc Tuấn

    94

    0

    94

    81

    13

    0

    94

    45

    THPT Hiệp Bình

    466

    395

    71

    0

    466

    0

    466

    46

    THPT Quốc tế Canada

    73

    11

    62

    26

    47

    0

    73

    47

    THCS và THPT Phạm Ngũ Lão

    57

    0

    57

    57

    0

    0

    57

    48

    THPT Văn Lang

    56

    0

    56

    54

    2

    0

    56

    49

    THPT Trần Văn Giàu

    629

    575

    54

    0

    629

    0

    629

    50

    THPT Long Trường

    394

    345

    49

    0

    394

    0

    394

    51

    PTDL Hermann Gmeiner

    126

    78

    48

    99

    27

    0

    126

    52

    THPT Thành Nhân

    487

    444

    43

    229

    258

    0

    487

    53

    THPT Nguyễn Công Trứ

    825

    782

    43

    0

    825

    0

    825

    54

    THPT Bình Chiểu

    573

    532

    41

    573

    0

    0

    573

    55

    TH, THCS và THPT Việt Anh

    152

    112

    40

    124

    28

    0

    152

    56

    THCS - THPT Trần Cao Vân

    843

    803

    40

    749

    94

    0

    843

    57

    THPT Tân Bình

    660

    620

    40

    660

    0

    0

    660

    58

    Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt

    117

    80

    37

    66

    51

    0

    117

    59

    THCS và THPT Hoa Lư

    66

    29

    37

    64

    2

    0

    66

    60

    THPT Thủ Khoa Huân

    37

    0

    37

    26

    11

    0

    37

    61

    THPT Vĩnh Viễn

    66

    34

    32

    66

    0

    0

    66

    62

    THPT Giồng Ông Tố

    474

    446

    28

    0

    474

    0

    474

    63

    THCS và THPT Thái Bình

    73

    46

    27

    0

    73

    0

    73

    64

    THPT Gò Vấp

    547

    521

    26

    531

    16

    0

    547

    65

    THCS và THPT Duy Tân

    21

    0

    21

    18

    3

    0

    21

    66

    THPT Lê Trọng Tấn

    614

    595

    19

    0

    614

    0

    614

    67

    THPT Nguyễn Văn Tăng

    401

    382

    19

    401

    0

    0

    401

    68

    Phổ thông Năng khiếu thể thao Olympic

    18

    0

    18

    0

    18

    0

    18

    69

    THPT Minh Đức

    226

    212

    14

    206

    20

    0

    226

    70

    THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

    16

    2

    14

    0

    16

    0

    16

    71

    TH, THCS VÀ THPT Nguyễn Tri Phương

    11

    0

    11

    8

    3

    0

    11

    72

    TH, THCS vả THPT Nam Mỹ

    15

    4

    11

    0

    15

    0

    15

    73

    THPT Bách Việt

    12

    1

    11

    0

    12

    0

    12

    74

    Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương

    11

    1

    10

    10

    1

    0

    11

    75

    THPT Tam Phú

    515

    506

    9

    515

    0

    0

    515

    76

    THPT Lê Minh Xuân

    606

    598

    8

    596

    10

    0

    606

    77

    THPT Thạnh Lộc

    515

    507

    8

    515

    0

    0

    515

    78

    THPT Phước Kiển

    471

    463

    8

    0

    471

    0

    471

    79

    THPT Tây Thạnh

    886

    879

    7

    855

    31

    0

    886

    80

    THPT Phạm Phú Thứ

    652

    646

    6

    652

    0

    0

    652

    81

    THCS và THPT Hoa Sen

    424

    418

    6

    379

    45

    0

    424

    82

    THCS và THPT Lạc Hồng

    523

    517

    6

    523

    0

    0

    523

    83

    THPT Tạ Quang Bửu

    551

    545

    6

    551

    0

    0

    551

    84

    Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein

    26

    21

    5

    0

    26

    0

    26

    85

    THCS và THPT Hồng Hà

    520

    515

    5

    0

    520

    0

    520

    86

    THCS và THPT Đăng Khoa

    165

    160

    5

    163

    2

    0

    165

    87

    THPT Nguyễn Khuyến

    773

    768

    5

    753

    20

    0

    773

    88

    THPT Đông Đô

    112

    108

    4

    112

    0

    0

    112

    89

    THCS-THPT Phan Bội Châu

    20

    16

    4

    15

    5

    0

    20

    90

    THPT Quốc Trí

    63

    59

    4

    40

    23

    0

    63

    91

    Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm

    292

    288

    4

    291

    1

    0

    292

    92

    THPT An Nhơn Tây

    420

    416

    4

    420

    0

    0

    420

    93

    THPT Phú Nhuận

    807

    803

    4

    807

    0

    0

    807

    94

    Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình

    183

    180

    3

    151

    32

    0

    183

    95

    Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu

    401

    398

    3

    401

    0

    0

    401

    96

    THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

    57

    54

    3

    57

    0

    0

    57

    97

    Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú

    189

    186

    3

    189

    0

    0

    189

    98

    THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

    101

    98

    3

    0

    101

    0

    101

    99

    THCS - THPT Sao Việt

    84

    81

    3

    79

    5

    0

    84

    100

    THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương

    3

    0

    3

    0

    3

    0

    3

    101

    THCS, THPT Ngôi Sao

    113

    110

    3

    3

    110

    0

    113

    102

    THPT Đa Phước

    365

    362

    3

    357

    8

    0

    365

    103

    THPT Phú Lâm

    193

    190

    3

    175

    18

    0

    193

    104

    TH, THCS, THPT Tre Việt

    483

    480

    3

    479

    4

    0

    483

    105

    THPT Nguyễn Hữu Tiến

    483

    480

    3

    483

    0

    0

    483

    106

    THPT Trường Chinh

    710

    707

    3

    710

    0

    0

    710

    107

    THPT Nguyễn Hữu Huân

    625

    622

    3

    619

    6

    0

    625

    108

    THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

    397

    395

    2

    397

    0

    0

    397

    109

    Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc

    252

    250

    2

    241

    11

    0

    252

    110

    THCS VÀ THPT Ngọc Viễn Đông

    36

    34

    2

    36

    0

    0

    36

    111

    THCS và THPT Khai Minh

    60

    58

    2

    21

    39

    0

    60

    112

    THCS, THPT Phan Châu Trinh

    256

    254

    2

    256

    0

    0

    256

    113

    THPT Thủ Thiêm

    489

    487

    2

    472

    17

    0

    489

    114

    THPT Phong Phú

    259

    257

    2

    246

    13

    0

    259

    115

    THPT Hồ Thị Bi

    588

    586

    2

    588

    0

    0

    588

    116

    THPT Tân Phong

    513

    511

    2

    512

    1

    0

    513

    117

    THPT Marie Curie

    1,102

    1,1

    2

    1,089

    13

    0

    1.102

    118

    THPT Hùng Vương

    1,026

    16

    1,01

    0

    1,026

    0

    1,026

    119

    TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông

    751

    750

    1

    588

    163

    0

    751

    120

    Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc

    22

    21

    1

    22

    0

    0

    22

    121

    TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ BẮC MỸ

    15

    14

    1

    15

    0

    0

    15

    122

    TH, THCS và THPT Vinschool

    141

    140

    1

    141

    0

    0

    141

    123

    THPT Nam Sài Gòn

    86

    85

    1

    72

    14

    0

    86

    124

    Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm

    531

    530

    1

    531

    0

    0

    531

    125

    THPT Võ Văn Kiệt

    558

    557

    1

    558

    0

    0

    558

    126

    THPT Vĩnh Lộc B

    504

    503

    1

    504

    0

    0

    504

    127

    THCS và THPT Hai Bà Trưng

    53

    52

    1

    0

    53

    0

    53

    128

    THPT Nguyễn Tất Thành

    695

    694

    1

    686

    9

    0

    695

    129

    Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc

    1

    0

    1

    0

    1

    0

    1

    130

    THPT Tân Thông Hội

    495

    494

    1

    495

    0

    0

    495

    131

    THPT Hàn Thuyên

    475

    474

    1

    474

    1

    0

    475

    132

    Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt

    5

    5

    0

    0

    5

    0

    5

    133

    THPT Long Thới

    343

    343

    0

    343

    0

    0

    343

    134

    THPT Trần Hữu Trang

    268

    268

    0

    268

    0

    0

    268

    135

    Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc

    38

    38

    0

    38

    0

    0

    38

    136

    THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

    367

    367

    0

    367

    0

    0

    367

    137

    Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long

    15

    15

    0

    14

    1

    0

    15

    138

    Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc

    11

    11

    0

    9

    2

    0

    11

    139

    Song ngữ Quốc tế Horizon

    13

    13

    0

    13

    0

    0

    13

    140

    THCS và THPT Thạnh An

    29

    29

    0

    29

    0

    0

    29

    141

    THCS và THPT Diên Hồng

    311

    311

    0

    311

    0

    0

    311

    142

    THCS - THPT Bác Ái

    12

    12

    0

    12

    0

    0

    12

    143

    Trung học thực hành Sài Gòn

    139

    139

    0

    139

    0

    0

    139

    144

    THCS và THPT Đinh Thiện Lý

    132

    132

    0

    132

    0

    0

    132

    145

    Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ

    25

    25

    0

    0

    25

    0

    25

    146

    TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

    522

    522

    0

    522

    0

    0

    522

    147

    THCS - THPT Nguyễn Khuyến

    962

    962

    0

    962

    0

    0

    962

    148

    THCS và THPT Nhân Văn

    41

    41

    0

    41

    0

    0

    41

    149

    TH - THCS - THPT Thanh Bình

    280

    280

    0

    280

    0

    0

    280

    150

    THCS và THPT Việt Thanh

    64

    64

    0

    64

    0

    0

    64

    151

    TH, THCS và THPT Quốc Tế

    13

    13

    0

    13

    0

    0

    13

    152

    THCS và THPT Hàn Việt

    12

    12

    0

    12

    0

    0

    12

    153

    THCS và THPT Bắc Sơn

    49

    49

    0

    0

    49

    0

    49

    154

    THCS-THPT Hồng Đức

    298

    298

    0

    298

    0

    0

    298

    155

    TH - THCS - THPT VẠN HẠNH

    212

    212

    0

    212

    0

    0

    212

    156

    THCS và THPT An Đông

    51

    51

    0

    51

    0

    0

    51

    157

    TH, THCS, THPT Tuệ Đức

    23

    23

    0

    23

    0

    0

    23

    158

    THPT Ngô Quyền

    649

    649

    0

    623

    26

    0

    649

    159

    THPT Dương Văn Thì

    459

    459

    0

    458

    1

    0

    459

    160

    THPT Năng khiếu TDTT Huyện Bình Chánh

    295

    295

    0

    295

    0

    0

    295

    161

    Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân

    39

    39

    0

    39

    0

    0

    39

    162

    THPT Tân Túc

    640

    640

    0

    640

    0

    0

    640

    163

    THPT Đào Sơn Tây

    554

    554

    0

    554

    0

    0

    554

    164

    THCS và THPT Nam Việt

    410

    410

    0

    410

    0

    0

    410

    165

    THPT Việt Mỹ Anh

    52

    52

    0

    52

    0

    0

    52

    166

    THPT Nguyễn Thị Diệu

    562

    562

    0

    0

    562

    0

    562

    167

    THPT Nguyễn Hữu Cảnh

    605

    605

    0

    0

    605

    0

    605

    168

    THCS và THPT Phùng Hưng

    36

    36

    0

    36

    0

    0

    36

    169

    THPT An Nghĩa

    323

    323

    0

    0

    323

    0

    323

    170

    THPT Đông Dương

    115

    115

    0

    115

    0

    0

    115

    171

    THPT Trần Nhân Tông

    105

    105

    0

    105

    0

    0

    105

    172

    THPT An Dương Vương

    242

    242

    0

    224

    18

    0

    242

    173

    TH - THCS - THPT Chu Văn An

    98

    98

    0

    98

    0

    0

    98

    174

    THPT Hưng Đạo

    58

    58

    0

    58

    0

    0

    58

    175

    THPT Việt Âu

    454

    454

    0

    454

    0

    454

    0

    176

    THPT Vĩnh Lộc

    390

    390

    0

    390

    0

    0

    390

    177

    THPT Cần Thạnh

    242

    242

    0

    234

    8

    0

    242

    178

    THPT Bình Khánh

    296

    296

    0

    0

    296

    0

    296

    179

    THPT Nguyễn Văn Cừ

    450

    450

    0

    450

    0

    0

    450

    180

    THPT Phú Hòa

    477

    477

    0

    477

    0

    0

    477

    181

    THPT Bà Điểm

    534

    534

    0

    534

    0

    0

    534

    182

    THPT Phước Long

    440

    440

    0

    440

    0

    0

    440

    183

    THPT Thăng Long

    303

    303

    0

    303

    0

    0

    303

    184

    THPT Nguyễn An Ninh

    607

    607

    0

    0

    607

    0

    607

    185

    THPT Trần Khai Nguyên

    656

    656

    0

    656

    0

    0

    656

    186

    THPT Nguyễn Hữu Cầu

    495

    495

    0

    495

    0

    0

    495

    187

    THPT Trung Lập

    240

    240

    0

    211

    29

    0

    240

    188

    THPT Quang Trung

    389

    389

    0

    389

    0

    0

    389

    189

    THPT Thủ Đức

    748

    748

    0

    748

    0

    0

    748

    190

    THPT Nguyễn Chí Thanh

    599

    599

    0

    599

    0

    0

    599

    191

    THPT Võ Thị Sáu

    834

    834

    0

    834

    0

    0

    834

    192

    THPT Nguyễn Hiền

    382

    382

    0

    382

    0

    0

    382

    193

    THPT Ngô Gia Tự

    491

    491

    0

    491

    0

    0

    491

    194

    THPT Lê Quý Đôn

    420

    420

    0

    0

    420

    0

    420

    195

    THPT Nguyễn Thị Minh Khai

    611

    611

    0

    45

    566

    0

    611

    B.

    KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

    1

    TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú

    558

    0

    558

    0

    558

    0

    558

    2

    TT GDNN-GDTX Quận 6

    489

    0

    489

    0

    489

    0

    489

    3

    TT GDNN-GDTX Huyện Bình Chánh

    425

    38

    387

    67

    358

    0

    425

    4

    TT GDTX Chu Văn An

    286

    0

    286

    0

    286

    0

    286

    5

    TT GDTX Chu Văn An

    282

    0

    282

    0

    282

    0

    282

    6

    TT GDNN-GDTX Quận 11

    279

    0

    279

    0

    279

    0

    279

    7

    TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi

    230

    0

    230

    0

    229

    0

    229

    8

    TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân

    161

    0

    161

    0

    161

    0

    161

    9

    TT GDNN-GDTX Quận 4

    105

    0

    105

    0

    105

    0

    105

    10

    TT GDNN-GTDX Quận 1

    96

    27

    69

    75

    21

    0

    96

    11

    Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

    92

    23

    69

    11

    81

    0

    92

    12

    TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh

    86

    20

    66

    0

    86

    0

    86

    13

    TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận

    159

    121

    38

    125

    34

    0

    159

    14

    TT GDNN - GDTX Quận 10

    235

    201

    34

    0

    235

    0

    235

    15

    TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình

    530

    504

    26

    0

    530

    0

    530

    16

    TT GDNN-GDTX TP. Thủ Đức

    766

    743

    23

    729

    37

    0

    766

    17

    TT GDNN-GDTX Quận 12

    1,024

    1,007

    17

    851

    173

    0

    1,024

    18

    BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh

    52

    39

    13

    8

    44

    0

    52

    19

    Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm

    544

    538

    6

    544

    0

    0

    544

    20

    TT GDNN-GDTX Quận 5

    50

    47

    3

    49

    1

    0

    50

    21

    TT GDNN-GDTX Quận 7

    144

    143

    1

    0

    144

    0

    144

    22

    TT GDTX Gia Định

    536

    535

    1

    472

    64

    0

    536

    23

    TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ

    29

    29

    0

    18

    11

    0

    29

    24

    TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè

    59

    59

    0

    59

    0

    0

    59

    25

    TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn

    336

    336

    0

    336

    0

    0

    336

    26

    TT GDNN-GDTX Quận 8

    94

    94

    0

    92

    2

    0

    94

    27

    TT GDNN-GDTX Quận 3

    105

    105

    0

    105

    0

    0

    105

    28

    TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp

    202

    202

    0

    123

    79

    0

    202

    29

    TT GDTX Thanh Niên Xung Phong

    248

    248

    0

    0

    248

    0

    248

    30

    Trung tâm Bảo trợ - Dạy nghề và Tạo việc làm Thành phố

    9

    9

    0

    3

    6

    0

    9

    31

    TT GDTX Lê Quý Đôn

    31

    31

    0

    7

    24

    29

    2

    Lưu ý: Đối với những trường hợp không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm công văn ghi rõ nội dung từng trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 1263/SGDĐT-KHTC thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
    Số hiệu:1263/SGDĐT-KHTC
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:26/04/2022
    Hiệu lực:26/04/2022
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Hoài Nam
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X