Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1446/BGDĐT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/04/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1446/BGDĐT-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi:
- Các Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Các trường Đại học công lập và ngoài công lập.
Ngày 02/10/2015 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Nghị định số 86). Như vậy, thời gian thực hiện Nghị định 86 chỉ áp dụng đến năm học 2020 - 2021.
Để có cơ sở đề xuất cơ chế thu học phí, giá dịch vụ giáo dục đào tạo và chính sách miễn giảm học phí cho giai đoạn tiếp theo, đề nghị các đơn vị căn cứ quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ GDĐT hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật; phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo để nghiên cứu, tính toán chi phí đào tạo theo đề cương hướng dẫn đính kèm Công văn.
Báo cáo về chi phí đào tạo của các đơn vị gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 10/05/2020 (đồng thời gửi về địa chỉ email: khaosatcpdt@mail.com) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Trân trọng.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG KHẢO SÁT CHI PHÍ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THEO THÔNG TƯ SỐ 14/2019/TT-BGDĐT
(Kèm Công văn số 1446/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 04/2020 của Bộ GDĐT)
______________
Các Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ sở giáo dục đại học xác định chi phí giáo dục đào tạo theo Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật; phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo, cụ thể như sau:
1. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo
Lựa chọn, hướng dẫn các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tính toán, xác định chi phí dịch vụ giáo dục tối thiểu 10 trường mỗi cấp học: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông đại diện cho 05 địa bàn: Thành phố thuộc Trung ương, Thành phố thuộc tỉnh, Nông thôn, Miền núi, Vùng đặc biệt khó khăn.
Tập trung phân tích, đánh giá số liệu căn cứ vào đặc thù của hoạt động giáo dục và tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
(Biểu mẫu chi tiết theo Phụ lục 01, 01, 03, 04 đính kèm Công văn hoặc tải về tại địa chỉ: http://www.moet.gov.vn)
2. Đối với cơ sở giáo dục đại học
- Tính toán, xác định chi phí đào tạo chi tiết theo 07 khối ngành quy định tại Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ GDĐT quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
(Biểu mẫu chi tiết theo Phụ lục 05 đính kèm Công văn hoặc tải về tại địa chỉ: http://www.moet.gov.vn).
Trong quá trình lập báo cáo, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ đồng chí Nguyễn Thị Quỳnh, chuyên viên Vụ Kế hoạch-Tài chính, địa chỉ email: ntquynh@moet.gov.vn, điện thoại: 0916014287 hoặc bà Đỗ Hồng Nhung, địa chỉ email: nhungdh@mail.com, điện thoại: 0912588916 để được giải đáp.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ GỬI CÔNG VĂN
(Kèm Công văn số 1446/BGDĐT-KHTC ngày 27/04/2020 của Bộ GDĐT)
_____________
TT | Các Sở Giáo dục và Đào tạo |
I | Khu vực Đồng Bằng Sông Hồng |
1 | Sở GDĐT Hà Nội |
2 | Sở GDĐT Hải Phòng |
3 | Sở GDĐT Hải Dương |
4 | Sở GDĐT Hưng Yên |
II | Khu vực miền núi phía Bắc |
1 | Sở GDĐT Cao Bằng |
2 | Sở GDĐT Tuyên Quang |
3 | Sở GDĐT Lào Cai |
4 | Sở GDĐT Thái Nguyên |
III | Khu vực Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung |
1 | Sở GDĐT Đà Nẵng |
2 | Sở GDĐT Nghệ An |
3 | Sở GDĐT Bình Định |
4 | Sở GDĐT Khánh Hòa |
IV | Khu vực Tây Nguyên |
1 | Sở GDĐT Kon Tum |
2 | Sở GDĐT Gia Lai |
3 | Sở GDĐT Đăk Lăk |
4 | Sở GDĐT Lâm Đồng |
V | Khu vực Đông Nam Bộ |
1 | Sở GDĐT Bình Phước |
2 | Sở GDĐT Tây Ninh |
3 | Sở GDĐT Bình Dương |
4 | Sở GDĐT TP Hồ Chí Minh |
VI | Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long |
1 | Sở GDĐT Bến Tre |
2 | Sở GDĐT Đồng Tháp |
3 | Sở GDĐT Kiên Giang |
4 | Sở GDĐT Cần Thơ |
TT | Các Cơ sở giáo dục đại học công lập |
A | Trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo |
I | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động TX, chi đầu tư |
1 | Trường ĐH mở TP. HCM |
2 | Trường ĐH Hà Nội |
3 | Trường ĐH Ngoại thương |
4 | Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
5 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM |
6 | Trường ĐH Thương mại |
7 | Trường ĐH Bách khoa HN |
8 | Trường ĐHSP Kỹ thuật TP.HCM |
II | Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động TX |
1 | Viện ĐH mở Hà Nội |
III | Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động TX |
1 | Trường ĐH Tây Bắc |
2 | Trường ĐH Tây Nguyên |
3 | Trường ĐH Đà lạt |
4 | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
5 | Trường ĐH Thể dục Thể thao HN |
6 | Trường ĐHSP Thể dục TT TP.HCM |
7 | Trường ĐHSP Nghệ thuật TW |
8 | Trường ĐH Kiên Giang |
9 | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
10 | Trường ĐH Nha Trang |
11 | Trường ĐH Xây dựng |
12 | Trường ĐH Giao thông vận tải |
13 | Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
14 | ĐH Thái Nguyên và các Trường thành viên |
15 | ĐH Huế và các Trường thành viên |
16 | ĐH Đà Nẵng và các Trường thành viên |
17 | Trường ĐH Cần Thơ |
18 | Trường ĐHSP Hà Nội |
19 | Trường ĐHSP Hà Nội II |
20 | Trường ĐH Vinh |
21 | Trường ĐH Quy nhơn |
22 | Trường ĐHSP TP.HCM |
23 | Trường ĐHSP Kỹ thuật Hưng Yên |
24 | Trường ĐH Đồng Tháp |
25 | Trường CĐSP Trung ương |
26 | Trường CĐSP Trung ương Nha Trang |
27 | Trường CĐSP Trung ương Tp.HCM |
28 | Trường ĐH Luật TP.HCM |
29 | Trường ĐH Việt Đức |
30 | Học viện Quản lý giáo dục |
B | Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 | Trường Đại học Kinh tế |
2 | Trường Đại học Ngoại ngữ |
3 | Trường Đại học Công nghệ |
C | Ngân hàng nhà nước |
| Học viện ngân hàng |
D | Bộ Tài chính |
| Học viện Tài chính |
E | Bộ Y tế |
| Trường Đại học y Hà Nội |
| Trường Đại học dược Hà Nội |
F | Bộ Công thương |
| Trường Đại học công nghiệp Hà Nội |
G | Bộ Văn hóa Du lịch và Thể thao |
| Trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội |
| Trường ĐH Mỹ thuật TPHCM |
| Trường ĐH Văn hóa TPHCM |
H | Bộ Giao thông vận tải |
| Trường Đại học Hàng Hải |
I | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
|
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 1446/BGDĐT-KHTC báo cáo chi phí đào tạo theo Thông tư 14/2019/TT-BGDĐT
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 1446/BGDĐT-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 |
Hiệu lực: | 27/04/2020 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |