Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2110/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 30/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 2110/LĐTBXH-KHTC V/v:Rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: | - Trường Đại học LĐXH (cơ sở Hà Nội, cơ sở Sơn Tây, cơ sở Tp.HCM); - Các trường Đại học SPKT: Nam Định, Vinh, Vĩnh Long; - Các trường Cao đẳng nghề: KTCN, Kỹ nghệ II, KTCN Dung Quất. |
Nơi nhận: - Như trên; - TT Doãn Mậu Diệp (để b/cáo); - Lưu VT, KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Trường………………………………. | Biểu 1 |
TT | Họ và tên đối tượng chính sách | Loại đối tượng chính sách | Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại | Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán | Số tháng hưởng học bổng/ năm | Mức học bổng chính sách/ tháng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2+3+4*5 | |||
Tổng số | ||||||||
1 | Sinh viên A | |||||||
2 | Sinh viên B | |||||||
3 | ……. |
Người lập biểu | ………………, ngày ……. tháng …… năm 2017 Thủ tướng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Trường………………………………. | Biểu 2 |
TT | Loại đối tượng được hưởng chính sách | Số lượng đối tượng được hưởng chính sách | Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại | Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán | Số tháng hưởng học bổng/ năm | Mức học bổng chính sách/tháng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1*(2+3+4+5) | |||
Tổng cộng | ||||||||
I | HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật | |||||||
1 | HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo | |||||||
2 | HS, SV người DTTS thuộc hộ cận nghèo | |||||||
3 | HS, SV người DTTS người khuyết tật | |||||||
II | HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú, HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
1 | HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú | |||||||
2 | HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
III | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
1 | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo | |||||||
2 | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
Người lập biểu | ………………, ngày ……. tháng …… năm 2017 Thủ tướng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Công văn 2110/LĐTBXH-KHTC về việc rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 2110/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 30/05/2017 |
Hiệu lực: | 30/05/2017 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!