Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2939/BGDĐT-KHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hoàng Lan |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/08/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _______________ Số: 2939 /BGDĐT-KHCNMT V/v thông báo tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường thực hiện từ năm 2021 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc ______________________________ Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2020 |
Kính gửi: | Các đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng sư phạm, các viện và trung tâm nghiên cứu thuộc và trực thuộc Bộ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ nhiệm vụ chuyên môn và nhiệm vụ tập huấn về bảo vệ môi trường thực hiện từ năm 2021 (được phê duyệt tại Quyết định số 2262/QĐ-BGDĐT ngày 06/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, gửi kèm theo công văn này), cụ thể như sau:
1. Điều kiện tham gia tuyển chọn
- Tổ chức: là các đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng sư phạm, các viện, trung tâm nghiên cứu thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cá nhân: cá nhân thuộc các tổ chức nêu trên, có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 7 Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BGĐĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau đây gọi tắt là Thông tư 11).
2. Hồ sơ tham gia tuyển chọn
Hồ sơ tham gia tuyển chọn cho từng nhiệm vụ bao gồm:
a) Công văn đề nghị của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức tham gia tuyển chọn chủ trì thực hiên nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp bộ.
b) Thuyết minh nhiệm vụ
- Đối với các nhiệm vụ lớn:
* Xây dựng đề cương thuyết minh nhiệm vụ lớn và khái toán kinh phí từng hạng mục (mẫu theo Phụ lục IV).
* Xây dựng đề cương thuyết minh các nhiệm vụ nhỏ (tài liệu, xây dựng mô hình, tập huấn, tuyên truyền) là các nhiệm vụ thành phần của nhiệm vụ lớn kèm theo dự toán kinh phí của từng loại nhiệm vụ (theo mầu tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III).
- Đối với các nhiệm vụ chuyên môn: Xây dựng đề cương thuyết minh nhiệm vụ và kèm dự toán kinh phí (theo mẫu tại Phụ lục I).
- Đối với các nhiệm vụ tập huấn bồi dưỡng: Xây dựng đề cương thuyết minh tập huấn kèm đề cương tài liệu tập huấn và dự toán kinh phí (theo mẫu tại Phụ lục II).
- Đối với các nhiệm vụ tuyên truyền: Xây dựng kế hoạch tuyên truyền theo chủ đề và dự toán kinh phí (theo mẫu tại Phụ lục III). Các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường năm 2021 cần bám sát chủ đề tại Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ bảo vệ môi trường để đưa ra tuyển chọn thực hiện từ năm 2021 với chuỗi các hoạt động sáng tạo, đa dạng hóa về hình thức (cuộc thi, tiểu phẩm được sân khấu hóa, phổ biến pháp luật, Ngày hội, Chiến dịch, diễu hành, triển lãm....), ứng dụng công nghệ thông tin, đồng thời tiến hành một cách đồng bộ, hiệu quả, tiết kiệm, có sức lan tỏa sâu rộng trong đơn vị, trong ngành giáo dục và đến cộng đồng tại địa phương.
c) Tiềm lực của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp bộ.
d) Xác nhận của tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp bộ (nếu có).
đ) Dự toán kinh phí chi tiết, trong đó có dự toán kinh phí từ Ngân sách Nhà nước (kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường) và kinh phí từ các nguồn khác (nếu có). Các hạng mục mua sắm cần 03 báo giá cạnh tranh.
Chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ bảo vệ môi trường được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/1/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp, Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia, Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước và các văn bản tài chính có thể áp dụng vào từng trường hợp cụ thể theo quy định hiện hành.
Thuyết minh nhiệm vụ được Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu, đóng kèm theo các văn bản được quy định tại điểm a, c, d, đ tại Mục này và được đóng quyển có Bìa thuyết minh, lập thành 10 bản, trong đó có 01 bản gốc và 09 bản photo.
3. Đăng ký tham gia tuyển chọn
Hồ sơ nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài: tên nhiệm vụ; tên, địa chỉ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ; họ và tên của chủ nhiệm nhiệm vụ, danh mục tài liệu có trong hồ sơ, 01 bản gốc và 09 bản photo. Hồ sơ nhiệm vụ đã nộp có thể thay thế bằng hồ sơ mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong thời hạn quy định. Văn bản bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đủ các giấy tờ và số lượng như yêu cầu ở trên, được nộp trong thời hạn và theo quy định của Thông báo này.
Hồ sơ bản cứng gửi về địa chỉ: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại cồ Việt, Hà Nội; đồng thời gửi bản mềm (file điện tử theo định dạng pdf các tài liệu của bộ hồ sơ gốc) theo địa chi email: gdbvmt@moet.gov. vn.
4. Thời hạn nộp hồ sơ tham gia tuyển chọn: trước 17 giờ 00 ngày 21/9/2020 (theo dấu bưu điện nơi nhận hoặc theo thời gian nhận trên email).
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: TS. Nguyễn Kim Dung, CVC Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo, diện thoại: 0979729197, email: nkdung@inoet.gov.vn.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Lan |
Phụ lục I. Thuyết minh nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
___________
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TÊN NHIỆM VỤ
| Cơ quan quản lý: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan chủ trì:
Chủ nhiệm nhiệm vụ: |
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. TÊN NHIỆM VỤ: | 2. MÃ SỐ: | |||||
2. THỜI GIAN THỰC HIỆN…..tháng
Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ... | ||||||
3. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ Tên tổ chức chủ trì: Điện thoại: E-mail: Địa chỉ: Họ và tên Thủ trưởng tổ chức chủ trì: | ||||||
4. CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ Họ và tên: Chức danh khoa học: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại cơ quan: E-mail: |
Học vị: Năm sinh: Điện thoại di động: Fax: | |||||
5. NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA NHIỆM VỤ | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác và lĩnh vực chuyên môn | Nội dung công việc cụ thể đuợc giao | Chữ ký | ||
1 2 … |
|
|
|
| ||
6. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH | ||||||
Tên đơn vị trong và ngoài nước | Nội dung phối hợp nghiên cứu | Họ và tên người đại diện đơn vị | ||||
7. TỔNG QUAN VÀ TÍNH CẤP THIẾT CỦA NHIỆM VỤ | ||||||
8. MỤC TIÊU CỦA NHIỆM VỤ | ||||||
9. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ 9.1. Đối tượng 9.2. Phạm vi | ||||||
10. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ 10.1. Cách tiếp cận 10.2. Phương pháp thực hiện nhiệm vụ | ||||||
11. NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ 11.1. Nội dung thực hiện nhiệm vụ (Mô tả chi tiết những nội dung thực hiện) 11.2. Tiến độ thực hiện | ||||||
STT | Các nội dung, công việc thực hiện | Sản phẩm | Thời gian (bắt đầu- kết thúc) | Người thực hiện | ||
1 2 … |
|
|
|
| ||
12. SẢN PHẨM | ||||||
STT | Tên sản phẩm | Số lượng | Yêu cầu chất lượng sản phẩm (mô tả chi tiết chất lượng sản phẩm đạt được như nội dung, hình thức, các chỉ tiêu, thông số kỹ thuật,...) | |||
| Sản phẩm ứng dụng | |||||
3.1 | Tài liệu |
|
| |||
3.2 | Báo cáo tổng kết |
|
| |||
… |
|
|
| |||
13. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NHIỆM VỤ VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG 13.1. Phương thức chuyển giao 13.2. Địa chỉ ứng dụng 14. TÁC ĐỘNG VÀ LỢI ÍCH MANG LẠI CỦA KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA NHIỆM VỤ 14.1. Đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo 14.2. Đối với lĩnh vực bảo vệ môi trường có liên quan 14.3. Đối với phát triển kinh tế-xã hội 14.4. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cúu | ||||||
15. KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: Trong đó: Ngân sách Nhà nước: Các nguồn khác: | ||||||
STT | Khoản chi, nội dung chi | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí | Nguồn kinh phí | Ghi chú | |
|
|
|
| Kinh phí từ NSNN | Các nguồn khác |
|
1 | Chi tiền công lao động trực tiếp (báo cáo chuyên đề, biên soạn tài liệu, báo cáo tổng kết....) |
|
|
|
|
|
2 | Chi hội thảo khoa học, công tác phí, tập huấn thử nghiệm tài liệu |
|
|
|
|
|
3 | Chi trả dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
4 | Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu |
|
|
|
|
|
5 | Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, in ấn |
|
|
|
|
|
6 | Chi họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
7 | Chi quản lý chung |
|
|
|
|
|
8 | Chi khác |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
(Dự toán chi tiết các mục chỉ kèm theo và xác nhận của cơ quan chủ trì).
Ngày…tháng…năm….. | Ngày…tháng…năm….. |
Ngày... tháng... năm
Cơ quan chủ quản duyệt
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
TIỀM LỰC CHUYÊN MÔN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường)
1. Chủ nhiệm nhiệm vụ
1.1. Các hướng nghiên cứu khoa học chủ yếu:
1.2. Kết quả nghiên cứu khoa học trong 5 năm gần đây:
Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường đã nghiệm thu:
STT | Tên chương trình, nhiệm vụ | Chủ nhiệm | Tham gia | Mã số và cấp quản lý | Thời gian thực hiện | Kết quả nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khoa học đã công bố (chỉ nêu tối đa 5 công trình tiêu biểu nhất):
STT | Tên công trình khoa học | Tác giả/Đồng tác giả | Địa chỉ công bố | Năm công bố |
|
|
|
|
|
1.3. Kết quả đào tạo trong 5 năm gần đây: Hướng dẫn thạc sỹ, tiến sỹ:
STT | Tên đề tài luận văn, luận án | Đối tượng | Trách nhiệm | Cơ sở đào tạo | Năm bảo vệ | ||
Nghiên cứu sinh | Học viên cao học | Chính | Phụ |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên soạn tài liệu chuyên môn về bảo vệ môi trường:
STT | Tên sách | Loại sách | Nhà xuất bản và năm xuất bản | Chủ biên hoặc tham gia |
|
|
|
|
|
2. Các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ (mỗi thành viên chỉ nêu tối đa 3 công trình tiêu biểu nhất, trong đó có công trình về giáo dục bảo vệ môi trường):
Stt | Họ tên thành viên | Tên công trình khoa học | Địa chỉ công bố | Năm công bố |
|
|
|
|
|
Xác nhận của tổ chức chủ trì | Ngày tháng năm |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Căn cứ:
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 04/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ Môi trường;
- Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
- Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia;
- Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
- Thông tư số 76/2018/TT-BTC ngày 17/8/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đối với giáo dục đại học, giáo dục, nghề nghiệp;
- Các văn bản tài chính khác theo quy định hiện hành (ghi cụ thể)
I. CHI TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
1.1. Tiền công theo ngày của các chức danh thực hiện nhiệm vụ:
STT | Họ và tên - Chức danh | Hệ số lương và phụ cấp | Tiền công theo ngày (đồng) | Tiền công ngày làm ngoài giờ (đồng) | Tiền công ngày nghỉ (đồng) |
| Chủ trì nhiệm vụ |
|
|
|
|
| Thành viên thực hiện chính |
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
| Thành viên thực hiện |
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
1.2. Dự toán chi tiết theo nội dung công việc:
STT | Nội dung công việc | Dự kiến kết quả | Người thực hiện | Tổng số công (ngày) | Công ngoài giờ (ngày) | Công ngày nghỉ (ngày) | Tiền công ngày ngoài giờ (đồng) | Tiền công ngày nghỉ (đồng) | Tổng tiền công (đồng) |
1 | Nội dung 1: | Báo cáo chuyên đề: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội dung 2: | Báo cáo chuyên đề: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Bảng tổng hợp công lao động các cá nhân tham gia nhiệm vụ:
Người thực hiện | Nội dung công việc | Tổng số công (ngày) | Công ngoài giờ (ngày) | Công ngày nghỉ (ngày) | Tiền công ngày ngoài giờ (đồng) | Tiền công ngày nghỉ (đồng) | Tiền công (đồng) | Tổng tiền công (đồng) |
Chủ nhiệm nhiệm vụ | Nội dung 1: |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 2: |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
Thành viên 1 | Nội dung 1: |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 2: |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
Thành viên 2 | Nội dung 1: |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 2: |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI HỘI THẢO KHOA HỌC, CÔNG TÁC PHÍ, TẬP HUẤN THỬ NGHIỆM TÀI LIỆU
STT | Khoản chi nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
A | Hội thảo khoa học (số người tham dự/địa điểm, số ngày) |
|
|
|
|
| Chủ trì hội thảo | Người |
|
|
|
| Thư ký hội thảo | Người |
|
|
|
| Đại biểu được mời tham dự (đạt x người x ngày) | Người |
|
|
|
| Báo cáo viên của hội thảo | Người *buổi |
|
|
|
| Chi phí thuê hội trường, âm thanh tại (địa điểm) |
|
|
|
|
| Chi phí in ấn photo tài liệu (đợt x người x ngày) | Người |
|
|
|
| Chi nước uống (đợt x người x ngày) | Người |
|
|
|
| Công tác phí (người x ngày) | Người |
|
|
|
| Chi phí vé máy bay, tàu xe | Vé |
|
|
|
| Chi phí khách sạn lưu trú | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tập huấn thử nghiệm tài liệu số người tham dự/địa điểm, số ngày) |
|
|
|
|
| Học viên (đợt x người x ngày) | Người |
|
|
|
| Báo cáo viên, giảng viên tập huấn | Người *buổi |
|
|
|
| Chi phí thuê hội trường, âm thanh |
|
|
|
|
| Chi phí in ấn photo tài liệu (đợt x người x ngày) | Người |
|
|
|
| Chi nước uống (đợt x người x ngày) | Người |
|
|
|
| Công tác phí (người x ngày) | Người |
|
|
|
| Chi phí vé máy bay, tàu xe | Vé |
|
|
|
| Chi phí khách sạn lưu trú | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
III. CHI TRẢ DỊCH VỤ THUÊ NGOÀI
STT | Khoản chi nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
IV. CHI ĐIỀU TRA KHẢO SÁT, THU THẬP SỐ LIỆU
STT | Khoản chi nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Lập mẫu phiếu khảo sát | mẫu phiếu |
|
|
|
2 | Chi cho tổ chức cung cấp thông tin | phiếu |
|
|
|
3 | Chi cho cá nhân cung cấp thông tin | phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
V. CHI VĂN PHÒNG PHẨM, IN ẤN, THÔNG TIN LIÊN LẠC
STT | Khoản chi nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
2 | In ấn |
|
|
|
|
3 | Thông tin liên lạc |
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
VI. CHI HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ
STT | Khoản chi nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Chủ tịch hội đồng |
|
|
|
|
| Ủy viên, thư ký hội đồng |
|
|
|
|
| Nhận xét của ủy viên phản biện |
|
|
|
|
| Nhận xét của ủy viên hội đồng |
|
|
|
|
| Đại biểu tham dự |
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
VII. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG
TT | Nội dung công việc | Chí phí (đồng) | Ghi chú |
| Quản lý chung của cơ quan chủ trì |
|
|
VIII. CHI KHÁC
STT | Khoản chi nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2020
| Ngày tháng năm 2020
|
Phụ lục II: Thuyết minh nhiệm vụ tập huấn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày tháng năm 2020 |
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ TẬP HUẤN
____________
I. Mục đích, yêu cầu
II. Thời gian và địa điểm tổ chức
III. Nội dung tập huấn
IV. Đối tượng, thành phần tham dự
V. Chương trình:
VI. Ban Tổ chức
VII. Tổ chức thực hiện
VIII. Kinh phí
IX. Thuyết minh tài liệu tập huấn (theo mẫu tại phụ lục I: thuyết minh nhiệm vụ chuyên môn về giáo dục bảo vệ môi trường)
HIỆU TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________ Hà Nội, ngày tháng năm 2020 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỢT TẬP HUẤN
,…..
Căn cứ lập dự toán:
- Thông tư số 02/20177TTLT-BTC, ngày 06 tháng 1 năm 2017 hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
- Thông tư 40/2016/TT-BTC ngày 28/4/2016 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư 139/2010/TT-BTC về Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước;
- Các văn bản khác theo quy định hiện hành...
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Bằng chữ:
Phụ lục III: Kế hoạch tổ chức nhiệm vụ tuyên truyền
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _________ Số: /KH- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ___________________________ Hà Nội, ngày tháng năm 2020 |
KẾ HOẠCH
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường năm 2021
Đơn vị:
_________
Thực hiện công văn số /BGDĐT-KHCNMT về việc ban hành Kế hoạch tổ chức Lễ Mít tinh hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, Tháng hành động vì môi trường năm 2021, Đại học/Trường Đại học ……….Ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường năm 2021, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
II. NỘI DUNG
1. Chuỗi hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường
1.1. Hoạt động 1.
a) Đối tượng tham gia trực tiếp
b) Phương thức thực hiện
- Đơn vị tổ chức
- Chủ đề:
- Quy trình thực hiện:
- Kết quả :
1.2. Hoạt động 2.
a) Đối tượng tham gia trực tiếp
b) Phương thức thực hiện
- Đơn vị tổ chức
- Chủ đề:
- Quy trình thực hiện:
- Kết quả :
1.3. Hoạt động 3.
a) Đối tượng tham gia trực tiếp
b) Phương thức thực hiện
- Đơn vị tổ chức
- Chủ đề:
- Quy trình thực hiện:
- Kết quả :
1.4. Hoạt động 4.
a) Đối tượng tham gia trực tiếp
b) Phương thức thực hiện
- Đơn vị tổ chức:
- Chủ đề:
- Quy trình thực hiện:
- Kết quả :
2. Tổ chức sơ kết, tổng kết các hoạt động
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Hỗ trợ
2. Đơn vị
- Thành lập Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức các hoạt động.
- Tổ chức các hoạt động theo nội dung và kế hoạch ở Phần II.
3. Các đơn vị phối hợp
IV. THỜI GIAN DỰ KIẾN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG
- Chuỗi các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường tại đơn vị và các đơn vị phối hợp (bắt đầu từ tháng 2/2021).
- Chấm thi, nghiệm thu Chuỗi các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường (tuần đầu tháng 6/2021).
- Tổ chức Lễ Mít tinh kỷ niệm Ngày Môi trường thế giới và Tháng Hành động vì môi trường của ngành giáo dục và vinh danh, trao giải thưởng các tổ chức, cá nhân thực hiện tốt Chuỗi các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường (Dự kiến ngày 05/6/2021)
V. KINH PHÍ
- Từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường được cấp theo Quyết định số .../QĐ-BGDĐT ký ngày tháng năm 20.. về việc phê duyệt Danh mục nhiệm vụ giáo dục bảo vệ môi trường của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện từ năm 2021:
(dự toán chi tiết kèm theo)
- Từ kinh phí xã hội hóa (nếu có):
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
Phụ lục IV. Thuyết minh nhóm nhiệm vụ lớn về BVMT
THUYẾT MINH
NHÓM NHIỆM VỤ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. TÊN NHIỆM VỤ | 2. Mã Số | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. THỜI GIAN THỰC HIỆN …….tháng
Từ tháng … năm … đến tháng … năm ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ Tên cơ quan: Điện thoại: E-mail: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ Họ và tên: Chức danh khoa học: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại cơ quan: Di động: E-mail: |
Học vị: Năm sinh: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. THÀNH VIÊN THAM GIA NHIỆM VỤ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác và lĩnh vực chuyên môn | Nhiệm vụ được giao | Chữ ký | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Nhiệm vụ 1: ….. Nhiệm vụ 2: ….. |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị trong và ngoài nước | Nội dung phối hợp nghiên cứu | Họ và tên người đại diện đơn vị | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. TÍNH CẤP THIẾT CỦA NHIỆM VỤ
10. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH THỰC HỆN NHIỆM VỤ Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 10.1. Ngoài nước (phân tích, đánh giá tình hình thực hiện vấn đề/lĩnh vực này trên thế giới, liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.2. Trong nước (phân tích, đánh giá tình hình thực hiện vấn đề/lĩnh vực này ở Việt Nam, liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.3. Danh mục các công trình đã công bố thuộc lĩnh vực nhiệm vụ của chủ nhiệm và những thành viên tham gia (họ và tên tác giả; bài báo; ấn phẩm; các yếu tố về xuất bản)
11. MỤC TIÊU NHIỆM VỤ 11.1. Mục tiêu chung 11.2. Mục tiêu cụ thể
12. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI 12.1. Đối tượng nghiên cứu 12.2. Phạm vi nghiên cứu
13. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HIỆN 13.1. Cách tiếp cận 13.2. Phương pháp nghiên cứu
14. NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ 14.1. Các nhiệm vụ thành phần thuộc nhiệm vụ lớn:
14.2. Nội dung và tiến độ của nhiệm vụ: - Nội dung chính của nhiệm vụ lớn: - Tiến độ thực hiện của nhiệm vụ lớn: Nội dung chính và tiến độ thực hiện của các nhiệm vụ thành phần: trình bày theo mẫu của Phụ lục IV, Phụ lục V và Phục lục VI (phần liên quan đến nội dung và tiến độ)
15. SẢN PHẨM
16. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN: 17. HIỆU QUẢ (kinh tế - xã hội) 18. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG 19. KINH PHÍ: (cho từng nhiệm vụ thành phần và cho nhiệm vụ lớn) |
Ngày…tháng… năm… … | Ngày…tháng… năm… … |
Ngày... tháng ...năm
Cơ quan chủ quản duyệt
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Công văn 2939/BGDĐT-KHCNMT thông báo tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ bảo vệ môi trường từ năm 2021
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 2939/BGDĐT-KHCNMT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 |
Hiệu lực: | 06/08/2020 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Lan |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |