hieuluat

Công văn 454/BGDĐT-GDĐH thông báo kết quả rà soát ngành Cao đẳng trong trường đại học

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:454/BGDĐT-GDĐHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Văn Ga
    Ngày ban hành:25/01/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/01/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 454/BGDĐT-GDĐH
    V/v thông báo kết quả rà soát ngành CĐ trong trường đại học.

    Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014

     

    Kính gửi: Các đại học, học viện và trường đại học

    Trên cơ sở kết quả khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo trình độ đại học theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013, Bộ giáo dục và Đào tạo đã thông báo dừng tuyển sinh đối với các ngành trình độ đại học không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 (Thông tư 08).

    Đối với các ngành trình độ cao đẳng (danh sách kèm theo), được mở ngành theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc theo quy định tại khoản 2 Điều 3 của Thông tư 08, không đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 của Thông tư số 08, cơ sở đào tạo được tạm thời tiếp tục tuyển sinh, tổ chức đào tạo theo thẩm quyền quy định tại Quy chế đào tạo. Đồng thời cơ sở đào tạo có trách nhiệm lập kế hoạch củng cố, bổ sung đội ngũ giảng viên cơ hữu. Chậm nhất trước ngày 31/12/2014, các cơ sở đào tạo lập báo cáo theo quy định tại công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013 gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau ngày 31/12/2014, những ngành không có báo cáo hoặc không bổ sung được đội ngũ giảng viên cơ hữu theo quy định sẽ bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 của Thông tư 08.

    Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các đại học, học viện và trường đại học biết và tổ chức thực hiện.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Lưu: VT, Vụ GDĐH.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Bùi Văn Ga

     

    DANH SÁCH

    CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÔNG ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN GIẢNG VIÊN CƠ HỮU

    Đội ngũ giảng viên cơ hữu chủ trì ngành cao đẳng không đủ 4 thạc sĩ, sau khi trừ đi số giảng viên cơ hữu chủ trì ngành đại học tương ứng.

    (Kèm theo Công văn số 454 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    TT Cơ sở đào tạo

    Tên trường ĐH

    TT ngành đào tạo

    Tên ngành đào tạo

    Trình độ đào tạo

    Số giảng viên cơ hữu chủ trì chính của ngành đ.tạo

    ThS

    ĐH

    1.

    Học viện Y học cổ truyền Việt Nam

    1.

    Điều dưỡng

     

    4

    2.

    Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    2.

    Hội họa

     

     

     

    Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    3.

    Điêu khắc

     

     

     

    Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    4.

    Thời trang

     

     

     

    Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    5.

    Gốm

     

     

     

    Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    6.

    Thiết kế Công nghiệp

     

     

    3.

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

    7.

    Diễn viên sân khấu kịch hát

     

     

     

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

    8.

    Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình

     

     

    4.

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

    9.

    Quay phim

    0

    1

     

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

    10.

    Nhiếp ảnh

    0

    1

     

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

    11.

    Thiết kế mỹ thuật

    1

    2

     

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

    12.

    Diễn viên Sân khấu kịch hát

    1

    4

     

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

    13.

    Đạo diễn Sân khấu

    1

    1

     

    Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

    14.

    Diễn viên Kịch ĐẢ

    2

    5

    5.

    Trường ĐH Văn hoá Tp HCM

    15.

    Kinh doanh xuất bản phẩm

    0

    7

     

    Trường ĐH Văn hoá Tp HCM

    16.

    Việt Nam học

    1

    3

    6.

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    17.

    Hội họa

    0

    1

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    18.

    Sáng tác âm nhạc

    0

    0

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    19.

    Đạo diễn Sân khấu

    0

    0

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    20.

    Diễn viên Kịch-Điện ảnh

    0

    1

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    21.

    Sư phạm Mỹ thuật

    1

    0

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    22.

    Thiết kế thời trang

    1

    0

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    23.

    Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây

    1

    1

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    24.

    Diễn viên Sân khấu kịch hát

    1

    0

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    25.

    Sư phạm Âm nhạc

    2

    1

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    26.

    Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống

    2

    0

     

    Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

    27.

    Thanh nhạc

    3

    1

    7.

    Trường ĐH An Giang

    28.

    K.toán doanh nghiệp

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    29.

    T.chính-Ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    30.

    Việt Nam học

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    31.

    Sư phạm Sử

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    32.

    Sư phạm Địa

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    33.

    Sư phạm GDCT

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    34.

    Sư phạm Giáo dục Tiểu học

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    35.

    Giáo dục mầm non

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    36.

    Kỹ thuật phần mềm

     

     

     

    Trường ĐH An Giang

    37.

    Quản lý tài nguyên và Môi trường

    2

     

     

    Trường ĐH An Giang

    38.

    Tài chính doanh nghiệp

    2

     

    8.

    Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

    39.

    Công nghệ KT C.trình xây dựng

     

     

     

    Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

    40.

    Tiếng Nhật

     

     

    9.

    Trường ĐH Bạc Liêu

    41.

    Sư phạm Tiếng Anh

     

    2

     

    Trường ĐH Bạc Liêu

    42.

    Công nghệ thông tin

     

     

     

    Trường ĐH Bạc Liêu

    43.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH Bạc Liêu

    44.

    Nuôi trồng thủy sản

     

     

     

    Trường ĐH Bạc Liêu

    45.

    Giáo dục Mầm Non

    1

    5

     

    Trường ĐH Bạc Liêu

    46.

    Giáo dục Tiểu học

    3

    1

     

    Trường ĐH Bạc Liêu

    47.

    Sư phạm Địa lý

    3

     

    10.

    Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

    48.

    Công nghệ da giày

     

     

     

    Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

    49.

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    2

    2

     

    Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

    50.

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    2

    3

     

    Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

    51.

    Việt Nam học

    3

    2

    11.

    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

    52.

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

    53.

    Việt Nam học

    0

    0

     

    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

    54.

    Kế toán

    1

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

    55.

    Điều dưỡng

    1

    5

    12.

    Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

    56.

    Thiết kế công nghiệp

    CD

     

     

    13.

    Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

    57.

    CNKT Đkhiển và tự động hóa

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

    58.

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

    59.

    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

    60.

    Thiết kế nội thất

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

    61.

    Thiết kế thời trang

     

     

    14.

    Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

    62.

    Quản trị kinh doanh

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

    63.

    Tài chính – Ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

    64.

    Ngôn ngữ anh

     

     

    15.

    Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung

    65.

    Quản lý xây dựng

    2

    1

    16.

    Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

    66.

    Tài chính Ngân hàng

    2

    3

    17.

    Trường ĐH Cửu Long

    67.

    Công nghệ thực phẩm

    3

     

    18.

    Trường ĐH Đà Lạt

    68.

    Công nghệ KT điện tử, truyền thông

     

     

     

    Trường ĐH Đà Lạt

    69.

    Kế toán

     

     

    19.

    Trường ĐH DL Hải Phòng

    70.

    Kế toán

    0

    6

    20.

    Trường ĐH DL Phú Xuân

    71.

    Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

     

     

     

    Trường ĐH DL Phú Xuân

    72.

    T.chính – Ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH DL Phú Xuân

    73.

    Quản trị kinh doanh

     

     

     

    Trường ĐH DL Phú Xuân

    74.

    Tiếng Anh

     

     

     

    Trường ĐH DL Phú Xuân

    75.

    Tiếng Trung Quốc

     

     

    21.

    Trường ĐH Đồng Tháp

    76.

    Khoa học thư viện

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    77.

    Sư phạm Âm nhạc

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    78.

    Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    79.

    Sư phạm Mỹ thuật

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    80.

    Sư phạm Tin học

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    81.

    Thiết kế đồ họa

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    82.

    Thiết kế đồ họa

     

     

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    83.

    Tin học ứng dụng

    1

    5

     

    Trường ĐH Đồng Tháp

    84.

    Công nghệ Thiết bị trường học

    3

    2

    22.

    Trường ĐH Duy Tân

    85.

    Điều dưỡng

     

     

    23.

    Trường ĐH Hà Hoa Tiên

    86.

    Công nghệ KT ĐKhiển & TĐHoá

     

     

     

    Trường ĐH Hà Hoa Tiên

    87.

    Công nghệ chế tạo máy

     

     

     

    Trường ĐH Hà Hoa Tiên

    88.

    Ngôn ngữ Anh

     

     

     

    Trường ĐH Hà Hoa Tiên

    89.

    Tin học ứng dụng

     

     

    24.

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    90.

    Sư phạm Toán

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    91.

    Sư phạm Toán - Tin

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    92.

    Sư phạm Toàn - Lí

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    93.

    Sư phạm Sinh - Hoá

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    94.

    Sư phạm Tiếng Anh

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    95.

    Sư phạm Mỹ thuật

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    96.

    Giáo dục Mầm non

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    97.

    Giáo dục Tiểu học

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    98.

    Giáo dục thể chất

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    99.

    Công nghệ thông tin

     

     

     

    Trường ĐH Hà Tĩnh

    100.

    Kế toán

     

     

    25.

    Trường ĐH Hải Phòng

    101.

    Sư phạm Hóa học

    2

    3

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    102.

    Sư phạm Vật lý

    2

    4

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    103.

    Quản trị kinh doanh

    2

    7

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    104.

    Giáo dục Mầm non

    3

    8

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    105.

    Sư phạm Ngữ văn

    3

    3

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    106.

    Sư phạm Mỹ thuật

    3

    4

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    107.

    Kế toán

    3

    6

     

    Trường ĐH Hải Phòng

    108.

    CNKT xây dựng

    3

    5

    26.

    Trường ĐH Hòa Bình

    109.

    Quản trị kinh doanh

     

     

     

    Trường ĐH Hòa Bình

    110.

    Tài chính ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH Hòa Bình

    111.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH Hòa Bình

    112.

    Thiết kế đồ họa

     

     

     

    Trường ĐH Hòa Bình

    113.

    Quan hệ công chúng

     

     

    27.

    Trường ĐH Hoa Lư

    114.

    Việt Nam học

     

     

     

    Trường ĐH Hoa Lư

    115.

    Giáo dục tiểu học

     

     

    28.

    Trường ĐH Hoa Sen

    116.

    Truyền thông và mạng máy tính

    2

     

     

    Trường ĐH Hoa Sen

    117.

    Công nghệ thông tin

    2

     

     

    Trường ĐH Hoa Sen

    118.

    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    2

     

    29.

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    119.

    Sư phạm Âm nhạc

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    120.

    Giáo dục Mầm non

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    121.

    Giáo dục Tiểu học

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    122.

    Thanh nhạc

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    123.

    Hội họa

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    124.

    Công nghệ thiết bị trường học

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    125.

    Quản trị văn phòng

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

    126.

    Khoa học thư viện

    1

    5

    30.

    Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

    127.

    Công nghệ thông tin

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

    128.

    Công nghệ sau thu hoạch

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

    129.

    Quản trị Kinh doanh

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

    130.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

    131.

    Du lịch (Việt Nam học)

     

     

     

    Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

    132.

    Tiếng Nhật

     

     

    31.

    Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM

    133.

    Mạng máy tính và truyền thông

     

     

    32.

    Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

    134.

    Tiếng Anh

     

     

    33.

    Trường ĐH KT Y tế Hải Dương

    135.

    Điều dưỡng

     

     

     

    Trường ĐH KT Y tế Hải Dương

    136.

    Kỹ thuật hình ảnh

     

     

    34.

    Trường ĐH Lâm nghiệp

    137.

    Kiến trúc cảnh quan

     

     

    35.

    Trường ĐH Lương Thế Vinh

    138.

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    0

    0

     

    Trường ĐH Lương Thế Vinh

    139.

    Tài chính ngân hàng

    0

    0

     

    Trường ĐH Lương Thế Vinh

    140.

    Việt Nam học

    0

    0

    36.

    Trường ĐH Nam Cần Thơ

    141.

    Công nghệ KT kiến trúc

     

     

    37.

    Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học

    142.

    Tiếng Trung Quốc

     

     

    38.

    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

    143.

    Kỹ thuật Y học

    0

    3

     

    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

    144.

    Thư ký văn phòng

    2

    6

     

    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

    145.

    Tiếng Trung Quốc

    3

    6

     

    Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

    146.

    CNKT Xây dựng

    3

    46

    39.

    Trường ĐH Nguyễn Trãi

    147.

    Thiết kế đồ họa

     

     

    40.

    Trường ĐH Nha Trang

    148.

    CNKT cơ điện tử

     

     

     

    Trường ĐH Nha Trang

    149.

    CNKT điện, điện tử

    2

     

     

    Trường ĐH Nha Trang

    150.

    Kế toán

    3

     

    41.

    Trường ĐH Nông Lâm B.Giang

    151.

    Công nghệ sinh học

     

     

     

    Trường ĐH Nông Lâm B.Giang

    152.

    Kế toán

     

     

    42.

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    153.

    Sư phạm Âm nhạc

     

    5

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    154.

    SP Mỹ thuật - CT Đội

     

    9

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    155.

    SP KT Nông nghiệp

     

    4

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    156.

    Giáo dục Thể chất

    1

    7

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    157.

    Sư phạm Thể dục – CT Đội

    1

    6

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    158.

    Sư phạm Địa - GD Công dân

    1

    1

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    159.

    Sư phạm Tiểu học

    1

    8

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    160.

    Sư phạm Tiếng Anh

    1

    5

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    161.

    Sư phạm Công nghiệp

    2

    2

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    162.

    SP Sử - GD Công dân

    2

    2

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    163.

    Sư phạm Mầm non

    2

    5

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    164.

    Sư phạm Địa lý

    2

    1

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    165.

    Công nghệ Thông tin

    3

    4

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    166.

    Sư phạm Toán – Lý

    3

    1

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    167.

    Sư phạm Toán –Tin

    3

    1

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    168.

    Sư phạm Lý – Tin

    3

    1

     

    Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    169.

    Sư phạm Tin học

    3

    4

    43.

    Trường ĐH Phan Châu Trinh

    170.

    Tài chính - Ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH Phan Châu Trinh

    171.

    Ngôn ngữ Anh

     

     

     

    Trường ĐH Phan Châu Trinh

    172.

    Ngôn ngữ Trung Quốc

     

     

     

    Trường ĐH Phan Châu Trinh

    173.

    Kế toán

    2

     

     

    Trường ĐH Phan Châu Trinh

    174.

    Việt Nam học

    2

     

     

    Trường ĐH Phan Châu Trinh

    175.

    Văn học

    2

     

    44.

    Trường ĐH Phú Yên

    176.

    Giáo dục Tiểu học

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    177.

    Giáo dục Mầm non

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    178.

    Sư phạm Tin học

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    179.

    Sư phạm Toán học

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    180.

    Sư phạm Tin học

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    181.

    Sư phạm tiếng Anh

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    182.

    Sư phạm Âm nhạc - CT Đội

     

    5

     

    Trường ĐH Phú Yên

    183.

    Tin học ứng dụng

     

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    184.

    Kế toán

    1

    6

     

    Trường ĐH Phú Yên

    185.

    Quản trị kinh doanh

    1

    3

     

    Trường ĐH Phú Yên

    186.

    Sư phạm Văn - Sử

    2

     

     

    Trường ĐH Phú Yên

    187.

    Giáo dục Thể chất - CT Đội

    2

    6

     

    Trường ĐH Phú Yên

    188.

    Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội

    2

    3

     

    Trường ĐH Phú Yên

    189.

    Chăn nuôi - Thú y

    2

    4

     

    Trường ĐH Phú Yên

    190.

    Lâm nghiệp

    3

    2

    45.

    Trường ĐH Quảng Bình

    191.

    Sư phạm Ngữ văn

     

     

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    192.

    Lâm nghiệp

     

    0

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    193.

    Giáo dục tiểu học

     

     

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    194.

    Sư phạm Sinh học (GDTC)

     

     

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    195.

    Công tác xã hội

    0

    3

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    196.

    Sư phạm Âm nhạc

    2

    5

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    197.

    CN Kỹ thuật giao thông

    2

    0

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    198.

    CN Kỹ thuật xây dựng

    2

    0

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    199.

    Giáo dục mầm non

    3

    5

     

    Trường ĐH Quảng Bình

    200.

    Giáo dục thể chất

    3

    7

    46.

    Trường ĐH Quảng Nam

    201.

    Sư phạm Hóa

    0

    9

     

    Trường ĐH Quảng Nam

    202.

    Công tác xã hội

    1

    2

     

    Trường ĐH Quảng Nam

    203.

    Sư phạm Nhạc Đoàn đội

    2

    4

     

    Trường ĐH Quảng Nam

    204.

    Giáo dục Mầm Non

    3

    5

    47.

    Trường ĐH Quảng Ninh

    205.

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

     

     

     

    Trường ĐH Quảng Ninh

    206.

    Công nghệ kỹ thuật Địa chất

     

     

     

    Trường ĐH Quảng Ninh

    207.

    Công nghệ KT công trình xây dựng

     

     

    48.

    Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

    208.

    Công nghệ kỹ thuật xây dựng

     

     

    49.

    Trường ĐH Quốc tế miền Đông

    209.

    C.nghệ KT Đ.khiển và Tự động hóa

     

     

     

    Trường ĐH Quốc tế miền Đông

    210.

    Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử

     

     

     

    Trường ĐH Quốc tế miền Đông

    211.

    Truyền thông và mạng máy tính

     

     

     

    Trường ĐH Quốc tế miền Đông

    212.

    Điều dưỡng

     

     

    50.

    Trường ĐH Sài Gòn

    213.

    Sư phạm Địa lý

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    214.

    Sư phạm Âm nhạc

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    215.

    Sư phạm Mỹ thuật

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    216.

    Công nghệ KT điện tử, truyền thông

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    217.

    Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    218.

    Ngôn ngữ Anh

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    219.

    Khoa học Thư viện

     

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    220.

    Sư phạm GD Công dân

    2

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    221.

    Lưu trữ học

    2

    0

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    222.

    Quản trị văn phòng

    2

     

     

    Trường ĐH Sài Gòn

    223.

    Thư ký văn phòng

    3

     

    51.

    Trường ĐH Sao Đỏ

    224.

    Việt Nam học

    3

     

    52.

    Trường ĐH SPKT Nam Định

    225.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH SPKT Nam Định

    226.

    Quản trị kinh doanh

     

     

    53.

    Trường ĐH SPKT Vinh

    227.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH SPKT Vinh

    228.

    Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

     

     

     

    Trường ĐH SPKT Vinh

    229.

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

     

     

     

    Trường ĐH SPKT Vinh

    230.

    Công nghệ thông tin

    3

     

    54.

    Trường ĐH Sphạm-ĐH Đà Nẵng

    231.

    Sư phạm Âm nhạc

    0

    5

    55.

    Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

    232.

    Công nghệ thiết bị trường học

     

     

    56.

    Trường ĐH T.chính - Marketing

    233.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH T.chính - Marketing

    234.

    Quản trị khách sạn

     

     

    57.

    Trường ĐH Tây Bắc

    235.

    Sư phạm Âm nhạc

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    236.

    Tiếng Anh

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    237.

    Giáo dục Tiểu học

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    238.

    Giáo dục Mầm non

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    239.

    Giáo dục Thể chất

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    240.

    Lâm sinh

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    241.

    Chăn nuôi

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    242.

    Quản lý tài nguyên &MT

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    243.

    Bảo vệ thực vật

     

     

     

    Trường ĐH Tây Bắc

    244.

    Kế toán

     

     

    58.

    Trường ĐH Tây Đô

    245.

    Dược

     

     

     

    Trường ĐH Tây Đô

    246.

    Kế toán

    3

     

    59.

    Trường ĐH Tây Nguyên

    247.

    T.chính - Ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH Tây Nguyên

    248.

    Kế toán

     

     

    60.

    Trường ĐH Thái Bình Dương

    249.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH Thái Bình Dương

    250.

    T.chính - Ngân hàng

     

     

     

    Trường ĐH Thái Bình Dương

    251.

    Tin học ứng dụng

     

     

     

    Trường ĐH Thái Bình Dương

    252.

    Tiếng Anh

     

     

    61.

    Trường ĐH Thành Đô

    253.

    Quản trị văn phòng

     

     

     

    Trường ĐH Thành Đô

    254.

    Việt Nam học

     

     

     

    Trường ĐH Thành Đô

    255.

    CNKT điện, điện tử

     

     

     

    Trường ĐH Thành Đô

    256.

    Khoa học thư viện

    3

    3

    62.

    Trường ĐH Thủ Dầu Một

    257.

    Q.lý Công nghiệp

    2

    0

     

    Trường ĐH Thủ Dầu Một

    258.

    Sư phạm Lịch sử

    3

    5

     

    Trường ĐH Thủ Dầu Một

    259.

    Giáo dục Mầm non

    3

    10

     

    Trường ĐH Thủ Dầu Một

    260.

    Sư phạm Tin học

    3

    4

     

    Trường ĐH Thủ Dầu Một

    261.

    Giáo dục Tiểu học

    3

    9

    63.

    Trường ĐH Tiền Giang

    262.

    Sư phạm Âm Nhạc

     

    2

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    263.

    Sư phạm Toán học

     

    2

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    264.

    Khoa học thư viện

    0

    2

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    265.

    Kế toán

    1

    3

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    266.

    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

    1

    3

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    267.

    Sư phạm Mỹ thuật

    1

    2

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    268.

    Công nghệ May

    1

    5

     

    Trường ĐH Tiền Giang

    269.

    Khoa học cây trồng

    1

    1

    64.

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    270.

    Quản lý nhà đất

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    271.

    Quản lý đất đai

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    272.

    Địa chính

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    273.

    Kiểm toán

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    274.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    275.

    Kỹ thuật môi trường

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    276.

    Quản lý tài nguyên và môi trường

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Hà Nội

    277.

    Tài chính doanh nghiệp

    1

    10

    65.

    Trường ĐH TN&MT Tp HCM

    278.

    CNKT Công trình Xây dựng (CN Cấp thoát nước)

     

     

     

    Trường ĐH TN&MT Tp HCM

    279.

    CN K.thuật Địa chất

     

     

    66.

    Trường ĐH Trà Vinh

    280.

    CNKT Xây dựng

     

     

     

    Trường ĐH Trà Vinh

    281.

    Công tác xã hội

     

     

     

    Trường ĐH Trà Vinh

    282.

    Điều dưỡng

     

     

     

    Trường ĐH Trà Vinh

    283.

    Công nghệ chế biến thủy sản

     

     

     

    Trường ĐH Trà Vinh

    284.

    Kế toán

    3

     

     

    Trường ĐH Trà Vinh

    285.

    Quản trị Văn phòng

    3

     

    67.

    Trường ĐH Trưng Vương

    286.

    Kế toán

     

     

     

    Trường ĐH Trưng Vương

    287.

    T.chính- Ngân hàng

     

     

    68.

    Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định

    288.

    Kế toán

    2

     

    69.

    Trường ĐH Văn Hiến

    289.

    Công nghệ KT điện tử, truyền thông

     

     

    70.

    Trường ĐH Võ Trường Toản

    290.

    Kế toán

     

     

    71.

    Trường ĐH Xây dựng miền Tây

    291.

    Kế toán

    0

    5

    72.

    Trường ĐH X.dựng miền Trung

    292.

    Công nghệ KT tài nguyên nước

    2

    4

     

    Trường ĐH X.dựng miền Trung

    293.

    Quản lý XD

    2

    4

     

    Trường ĐH X.dựng miền Trung

    294.

    Quản trị kinh doanh

    3

    4

    73.

    Trường ĐH Y Vinh

    295.

    Điều dưỡng

    3

    10

    74.

    Viện ĐH Mở Hà Nội

    296.

    Tài chính - Ngân hàng

     

     

    (Danh sách gồm 296 ngành cao đẳng thuộc 74 cơ sở đào tạo trình độ đại học)

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X