Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4745/BGDĐT-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 15/07/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/07/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4745/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi: | - Các Bộ, ngành trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Chỉ thị số 922/CT-TTg ngày 15/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2012; Căn cứ công văn số 4106/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về khung hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012; Căn cứ Thông tư số 83/2011/TT-BTC ngày 16/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các Bộ, ngành trực thuộc Trung ương, hai Đại học Quốc gia, hai Viện Khoa học và Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh triển khai xây dựng kế hoạch đào tạo sau đại học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp năm 2012 theo các nội dung sau:
I. Đánh giá thực hiện kế hoạch năm 2010 và ước thực hiện kế hoạch năm 2011:
1. Thực trạng mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và các cơ sở đào tạo sau đại học thuộc đơn vị quản lý.
Báo cáo đánh giá số lượng các trường hiện có, phân bổ theo 7 vùng tính đến tháng 6 năm 2011, trong đó số trường mới thành lập từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2011.
2. Quy mô đào tạo các trường thuộc đơn vị.
- Kết quả thực hiện tuyển sinh năm 2010, ước thực hiện kế hoạch tuyển sinh năm 2011 của các trường (chia theo từng trình độ đào tạo và nhóm ngành đào tạo).
- Quy mô đào tạo (tính đến 31/7/2011) của tất cả các loại hình mà các trường đang đào tạo.
3. Về đội ngũ giáo viên, giảng viên.
Số lượng đội ngũ giáo viên, giảng viên (cơ hữu) của các trường chia theo trình độ;
4. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Diện tích đất của từng trường (nói rõ mỗi trường có mấy cơ sở, tổng diện tích của các cơ sở), trong đó diện tích đã đưa vào sử dụng.
- Tổng diện tích xây dựng của từng trường (chỉ tính diện tích phòng học, hội trường, giảng đường, phòng thí nghiệm, thực hành, thực tập, thư viện)
5. Nhận xét đánh giá chung
II. Xây dựng Kế hoạch đào tạo năm 2012
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch năm 2012
- Các nhiệm vụ, mục tiêu trong các Nghị quyết, Nghị định của Đảng, Chính phủ và của Bộ, ngành;
- Quy hoạch phát triển nhân lực của Bộ, ngành giai đoạn 2011-2020.
2. Những định hướng cơ bản.
a) Về quy hoạch: Rà soát sắp xếp hệ thống mạng lưới các cơ sở đào tạo trực thuộc theo các vùng; dự kiến kế hoạch thành lập trường ĐH, CĐ, TCCN trong năm 2012.
b) Về chỉ tiêu tuyển sinh. Căn cứ Quyết định số 795/QĐ-BGDĐT ngày 27/2/2010 và Quyết định số 649/QĐ-BGDĐT ngày 15/2/2011 về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo hàng năm, đề nghị các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị xây dựng chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh đào tạo năm 2012 của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở đào tạo sau đại học trực thuộc theo các nội dung sau:
- Chỉ tiêu đào tạo sau đại học, khuyến khích các trường tăng quy mô đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ trên cơ sở năng lực của đội ngũ giảng viên.
- Chỉ tiêu đại học, cao đẳng chính quy tăng không quá 6%, chỉ tiêu tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp tăng không quá 7% so với năm 2011. Một số ngành đặc thù hoặc một số cơ sở được giao nhiệm vụ đào tạo nhân lực cho các vùng khó khăn, các Khu kinh tế trọng điểm, tùy theo năng lực cụ thể của từng trường, cơ quan chủ quản xác định chỉ tiêu cho phù hợp trên cơ sở năng lực của trường.
- Chỉ tiêu vừa làm vừa học, liên thông, văn bằng hai bằng 60% so với chỉ tiêu chính quy. Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhân lực cho ngành y tế, sư phạm, nghệ thuật; chỉ tiêu của các cơ sở đào tạo đóng trên địa bàn các vùng đặc biệt khó khăn được xác định trên cơ sở nhu cầu của xã hội, địa phương và năng lực của cơ sở đào tạo.
- Chỉ tiêu trung cấp chuyên nghiệp trong các trường đại học giảm dần, tiến tới không xác định chỉ tiêu trung cấp chuyên nghiệp cho các trường đại học. Chỉ tiêu trung cấp chuyên nghiệp trong các trường cao đẳng bằng 80% chỉ tiêu chính quy. Riêng các trường khối ngành y, sư phạm, nghệ thuật, các trường đào tạo nhân lực cho các vùng khó khăn tùy theo nhu cầu và năng lực của từng trường xác định chỉ tiêu cho phù hợp.
3. Xác định các chỉ tiêu cụ thể của kế hoạch 2012
a) Về mạng lưới: Xác định số trường sẽ thành lập mới trong năm 2012.
b) Về chỉ tiêu tuyển sinh, bao gồm các chỉ tiêu sau:
- Chỉ tiêu đào tạo sau đại học của các cơ sở đào tạo (trường, viện)
- Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ, TCCN chính quy và hệ liên thông, văn bằng 2 theo hình thức chính quy của từng trường, chia theo nhóm ngành đào tạo, trong đó ghi rõ số chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng, đào tạo nhân lực cho các khu kinh tế trọng điểm, các vùng đặc biệt khó khăn (Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ).
- Chỉ tiêu vừa làm vừa học và chỉ tiêu liên thông, văn bằng hai theo hình thức VLVH.
- Chỉ tiêu đào tạo từ xa.
- Chỉ tiêu dự bị, năng khiếu (nếu có)
c) Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo
- Đội ngũ giảng viên cơ hữu của các trường;
- Diện tích sàn xây dựng của các trường.
Các chỉ tiêu trên được thể hiện qua các biểu phụ lục đính kèm.
III. Thời gian gửi kế hoạch
Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị gửi kế hoạch đào tạo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch-Tài chính) theo địa chỉ số 49 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội trước ngày 20/7/2011.
Đề nghị các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị, căn cứ hướng dẫn tại công văn này, triển khai xây dựng kế hoạch đào tạo, đảm bảo thời gian quy định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
BỘ NGÀNH, UBND …
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 4745/BGDĐT-KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2011)
Số thứ tự | Loại hình đào tạo | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2010 | Ước TH năm 2011 | Kế hoạch năm 2012 | So sánh (%) | ||
Kế hoạch giao | Ước thực hiện | Ước TH 11/TH 2010 | KH 2012/ Ước TH 2011 | |||||
1 | Đào tạo sau đại học | Người |
|
|
|
|
|
|
| a) Tiến sĩ | người |
|
|
|
|
|
|
| b) Thạc sĩ | người |
|
|
|
|
|
|
| c) Chuyên khoa | người |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % so với năm trước | % |
|
|
|
|
|
|
2 | Đào tạo đại học | người |
|
|
|
|
|
|
| a) Hệ chính quy | người |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % so với năm trước | % |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Đào tạo sư phạm | người |
|
|
|
|
|
|
| - Đào tạo theo địa chỉ | người |
|
|
|
|
|
|
| b) Hệ Vừa làm vừa học, liên thông, V2 | người |
|
|
|
|
|
|
| - Liên thông, văn bằng 2 theo hình thức CQ |
|
|
|
|
|
|
|
| - VLVH, LT, VB2 theo hình thức VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % so với chính quy | % |
|
|
|
|
|
|
| c) Hệ Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo cao đẳng | người |
|
|
|
|
|
|
| a) Hệ chính quy | người |
|
|
|
|
|
|
| Tỳ lệ % so với năm trước | % |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Đào tạo sư phạm | người |
|
|
|
|
|
|
| - Đào tạo theo địa chỉ | người |
|
|
|
|
|
|
| b) Hệ Vừa làm vừa học, liên thông | người |
|
|
|
|
|
|
| - Đào tạo liên thông theo hình thức CQ |
|
|
|
|
|
|
|
| - VLVH, liên thông theo hình thức VLVH |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % so với chính quy | % |
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp | người |
|
|
|
|
|
|
| a) Hệ chính quy | người |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % so với năm trước | % |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đào tạo sư phạm | người |
|
|
|
|
|
|
| b) Hệ Vừa làm vừa học | người |
|
|
|
|
|
|
5 | Các loại hình đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
| a) Cử tuyển | Người |
|
|
|
|
|
|
| b) Dự bị đại học, cao đẳng. | Người |
|
|
|
|
|
|
| c) Học sinh PT năng khiếu và DTNT | Người |
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 2
BỘ NGÀNH, UBND....
CHỈ TIÊU TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2012 THEO TRƯỜNG
(Kèm theo công văn số 4745/BGDĐT-KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2011)
Số thứ tự | Cơ sở đào tạo | Đào tạo sau đại học | Đào tạo đại học và cao đẳng | Trung cấp chuyên nghiệp | Đào tạo từ xa | Đào tạo khác | |||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Chuyên khoa | Chính quy đại học | Chính quy cao đẳng | VLVH, liên thông, VB2 | Dự bị ĐH-CĐ | PT Năng khiếu | PT Dân tộc nội trú | |||||||||||
Tổng số | Trong đó đào tạo | Tổng số | Trong đó đào tạo | Vừa làm vừa học | Liên thông, VB 2 | Tổng số | Trong đó Ch. quy | ||||||||||||
Sư phạm | Theo đ/c | Sư phạm | Theo đ/c | Ch.quy | VLVH | ||||||||||||||
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cơ sở chỉ đào tạo sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Học viện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Cơ sở đào tạo trung cấp CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 3
BỘ NGÀNH, UBND …
QUY MÔ ĐÀO TẠO NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 4745/BGDĐT-KHTC ngày 5 tháng 7 năm 2011)
Số thứ tự | Loại hình đào tạo | Quy mô năm 2010 | Ước Quy mô Năm 2011 | Dự kiến Quy mô Năm 2012 | So sánh (%) | |
Ước QM 2011 /QM 2010 | QM 2012/ ước QM 2011 | |||||
1 | Đào tạo sau đại học |
|
|
|
|
|
| a) Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
| b) Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
| c) Chuyên khoa |
|
|
|
|
|
2 | Đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
| a) Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đào tạo sư phạm |
|
|
|
|
|
| b) Hệ Vừa làm vừa học, liên thông, V2 |
|
|
|
|
|
| - Liên thông, văn bằng 2 theo hình thức CQ |
|
|
|
|
|
| - VLVH, LT, VB2 theo hình thức VLVH |
|
|
|
|
|
| c) Hệ Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
| a) Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đào tạo sư phạm |
|
|
|
|
|
| b) Hệ Vừa làm vừa học, liên thông |
|
|
|
|
|
| - Liên thông theo hình thức chính quy |
|
|
|
|
|
| - VLVH, liên thông theo hình thức VLVH |
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo trung cấp CN |
|
|
|
|
|
| a) Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đào tạo sư phạm |
|
|
|
|
|
| b) Hệ Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
5 | Các loại hình đào tạo khác |
|
|
|
|
|
| a) Cử tuyển |
|
|
|
|
|
| b) Dự bị đại học, cao đẳng. |
|
|
|
|
|
| c) Học sinh PT năng khiếu và DTNT |
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 4
BỘ NGÀNH, UBND…
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo công văn số 4745/BGDĐT-KHTC ngày 5 tháng 7 năm 2011)
Số thứ tự | Loại hình đào tạo | Đơn vị tính | Trong các Viện SĐH | Trong các trường Đại học | Trong các trường Cao đẳng | Trong các trường TCCN | Ghi chú |
I | Đội ngũ giảng viên cơ hữu | Người |
|
|
|
|
|
1 | Giáo sư | người |
|
|
|
|
|
2 | Tiến sĩ Khoa học | người |
|
|
|
|
|
3 | Phó Giáo sư | người |
|
|
|
|
|
4 | Tiến sĩ | người |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % tiến sĩ trở lên so với tổng số |
|
|
|
|
| |
5 | Thạc sĩ | người |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % thạc sĩ so với tổng số |
|
|
|
|
| |
6 | Đại học | người |
|
|
|
|
|
7 | Cao đẳng | người |
|
|
|
|
|
8 | Khác | người |
|
|
|
|
|
II | Đất đai & Diện tích xây dựng |
|
|
|
|
| |
1 | Đất đai | ha |
|
|
|
|
|
| Trong đó số đã đưa vào sử dụng | ha |
|
|
|
|
|
2 | Diện tích sàn xây dựng | m2 |
|
|
|
|
|
| a) Phòng học, giảng đường | m2 |
|
|
|
|
|
| b) Hội trường các loại | m2 |
|
|
|
|
|
| c) Phòng thí nghiệm, thực hành | m2 |
|
|
|
| Bao gồm cả phòng máy tính, ngoại ngữ, nhà thi đấu đa năng |
| d) Thư viện | m2 |
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 5
BỘ NGÀNH, UBND …
QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC TRƯỜNG NĂM 2012
(Kèm theo công văn số 4745/BGDĐT-KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2011)
Số TT | Trường - vùng | Tổng số trường có đến 31/12/2010 | Ước Năm 2011 | Kế hoạch TL mới năm 2012 | Ghi chú | |
Số trường thành lập mới | Dự kiến số trường đến 31/12/2011 | |||||
I | Trường đại học |
|
|
|
|
|
1 | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
2 | Đồng bằng Sông Hồng |
|
|
|
|
|
3 | Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
4 | Duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
5 | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
6 | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
7 | Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
II | Trường cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
2 | Đồng bằng Sông Hồng |
|
|
|
|
|
3 | Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
4 | Duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
5 | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
6 | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
7 | Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
III | Trường trung cấp CN |
|
|
|
|
|
1 | Miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
2 | Đồng bằng Sông Hồng |
|
|
|
|
|
3 | Bắc Trung bộ |
|
|
|
|
|
4 | Duyên hải Nam Trung bộ |
|
|
|
|
|
5 | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
6 | Đông Nam bộ |
|
|
|
|
|
7 | Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng (ký tên, đóng dấu) |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 4745/BGDĐT-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 15/07/2011 |
Hiệu lực: | 15/07/2011 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |