Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5201/BGDĐT-GDĐH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 26/07/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/07/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5201/BGDĐT-GDĐH | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
Thực hiện Kế hoạch số 808/KH-BGDĐT ngày 16/8/2012 triển khai Đề án ngoại ngữ 2020 trong các cơ sở giáo dục đại học giai đoạn 2012-2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp tục rà soát, đánh giá năng lực ngoại ngữ của đội ngũ giảng viên cơ hữu giảng dạy ngoại ngữ và giảng viên cơ hữu giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng nước ngoài cho các trường đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các trường cao đẳng cộng đồng, cao đẳng sư phạm trực thuộc địa phương (sau đây gọi chung là trường) trong năm 2013, cụ thể như sau:
- Mục đích: giúp các trường đánh giá được năng lực tiếng Anh của đội ngũ giảng viên để có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đảm bảo đạt trình độ theo quy định.
- Phương thức khảo sát: đánh giá năng lực tiếng Anh ở cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết theo dạng thức đề thi đã được các đơn vị đủ năng lực khảo thí thống nhất.
- Thời gian tổ chức: dự kiến trong tháng 9/2013.
- Đối tượng giảng viên cơ hữu không tham gia khảo sát năm 2013 bao gồm:
+ Giảng viên đã tham gia đánh giá năng lực ngoại ngữ năm 2012, 2013 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
+ Giảng viên tiếng Anh có một trong những chứng chỉ quốc tế còn hạn sử dụng yêu cầu tối thiểu phải đạt được: TOEFL iBT 90 điểm, IELTS 7.0 điểm, các chứng chỉ Cambridge CAE, CPE (điểm pass trở lên), TOEIC đủ 4 kỹ năng đạt 850;
+ Giảng viên chuyên ngành có một trong những chứng chỉ quốc tế còn hạn sử dụng yêu cầu tối thiểu phải đạt được: TOEFL iBT 70 điểm, IELTS 5.5 điểm, các chứng chỉ Cambridge CAE, CPE (điểm pass trở lên) hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Anh do đơn vị được Bộ GD&ĐT công nhận đủ năng lực khảo thí cấp và đạt trình độ bậc 4;
+ Giảng viên tiếng Anh hoặc giảng viên chuyên ngành tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài mà tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập.
+ Giảng viên cao tuổi (nữ từ 50 trở lên; nam từ 55 trở lên).
- Thông tin cụ thể về địa điểm và thời gian đánh giá năng lực tiếng Anh của giảng viên sẽ được thông báo tới các trường sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của các trường.
Để triển khai công tác rà soát, đánh giá nói trên, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các trường chuẩn bị một số công việc sau:
1) Lập danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu dạy ngoại ngữ và giảng viên cơ hữu đang tham gia giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng nước ngoài (Mẫu báo cáo Phụ lục 1.1 - 1.4 kèm theo).
2) Lập danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu tiếng Anh và giảng viên cơ hữu đang giảng dạy và dự kiến sẽ tham gia giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh, đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức rà soát đánh giá năng lực tiếng Anh trong năm 2013 (Mẫu báo cáo Phụ lục 2.1, 2.2 kèm theo).
Đề nghị các trường tổ chức thực hiện và báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Đại học) trước 10/8/2013 bằng file excel theo địa chỉ e-mail htnga@moet.edu.vn và bằng văn bản gửi theo địa chỉ: Vụ Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 49 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ với Vụ Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo (chuyên viên Hoàng Thuý Nga) điện thoại 04.38692392 hoặc mail htnga@moet.edu.vn.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để trường biết và tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1.1. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Công văn số 5201/BGDĐT-GDĐH ngày 26/ 07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Ngôn ngữ giảng dạy | Trình độ chuyên môn | Tổng số GV có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Tổng số GV có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | |||
TS | Ths | CN | Tổng | ||||
1 | GV tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
2 | GV tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
3 | ........ |
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Điện thoại di động và cố định liên hệ | Hiệu trưởng (Ký và đóng dấu) |
Phụ lục 1.2. TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY CHUYÊN NGÀNH BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Công văn số 5201/BGDĐT-GDĐH ngày 26/ 07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Chuyên ngành giảng dạy | Trình độ chuyên môn | Tổng số GV có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Tổng số GV có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | |||
TS | Ths | CN | Tổng | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Điện thoại di động và cố định liên hệ | Hiệu trưởng (Ký và đóng dấu) |
Phụ lục 1.3: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Công văn số 5201/BGDĐT-GDĐH ngày 26/ 07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ghi chú: Mỗi ngôn ngữ giảng dạy lập 01 bảng báo cáo riêngSTT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Số Chứng minh nhân dân | Trình độ chuyên môn | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL, B1, B2,…) |
| ||||
Văn bằng (TS/ThS/ĐH) | Chuyên ngành | Nước đào tạo | ||||||||||
Chứng chỉ | Cơ quan cấp | Ngày cấp |
| |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Điện thoại di động và cố định liên hệ | Hiệu trưởng (Ký và đóng dấu) |
Phụ lục 1.4: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY CHUYÊN NGÀNH BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Công văn số 5201/BGDĐT-GDĐH ngày 26/ 07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ghi chú: Mỗi ngôn ngữ giảng dạy lập 01 bảng báo cáo riêng
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Số Chứng minh nhân dân | Chuyên ngành tham gia đào tạo | Trình độ chuyên môn | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL, B1, B2... ) |
| ||||
Văn bằng (TS/ThS/ĐH) | Chuyên ngành | Nước đào tạo | |||||||||||
Chứng chỉ | Cơ quan cấp | Ngày cấp |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Điện thoại di động và cố định liên hệ | Hiệu trưởng (Ký và đóng dấu)
|
Phụ lục 2.1: DANH SÁCH GIẢNG DẠY VIÊN TIẾNG ANH CỬ ĐI RÀ SOÁT NĂNG LỰC TIẾNG ANH NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 5201/BGDĐT-GDĐH ngày 26/ 07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Số Chứng minh nhân dân | Trình độ chuyên môn | ||
Văn bằng (TS/ThS/ĐH) | Chuyên ngành | Nước đào tạo | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Điện thoại di động và cố định liên hệ | Hiệu trưởng (Ký và đóng dấu) |
Phụ lục 2.2: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY CHUYÊN NGÀNH BẰNG TIẾNG ANH CỬ ĐI RÀ SOÁT NĂNG LỰC TIẾNG ANH NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 5201/BGDĐT-GDĐH ngày 26/ 07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Số Chứng minh nhân dân | Chuyên ngành tham gia đào tạo | Trình độ chuyên môn | ||
Văn bằng (TS/ThS/ĐH) | Chuyên ngành | Nước đào tạo | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Điện thoại di động và cố định liên hệ | Hiệu trưởng (Ký và đóng dấu) |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 5201/BGDĐT-GDĐH rà soát đội ngũ giáo viên dạy tiếng Anh các trường đại học, cao đẳng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 5201/BGDĐT-GDĐH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 26/07/2013 |
Hiệu lực: | 26/07/2013 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |