hieuluat

Công văn 637/BGDĐT-KTKĐCLGD điều động cán bộ coi thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2010

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:637/BGDĐT-KTKĐCLGDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn An Ninh
    Ngày ban hành:08/02/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/02/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Số: 637/BGDĐT-KTKĐCLGD
    V/v Điều động cán bộ coi thi kỳ thi chọn HSG quốc gia năm 2010

    Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2010

     

    Kính gửi:

    - Các Sở Giáo dục và Đào tạo;
    - Đại học Quốc gia Hà Nội;
    - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
    - Đại học Huế;
    - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
    - Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;
    - Trường Đại học Vinh;
    - Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.

     

    Tiếp theo Công văn số 10938/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 23/12/2009 về việc Hướng dẫn tổ chức kỳ thi chọn HSG quốc gia năm 2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo việc tổ chức các Ban coi thi và điều động giám thị tham gia (theo Bảng điều động đính kèm).

    Các đơn vị dự thi căn cứ vào Bảng điều động của Bộ để cử cán bộ tham gia đủ số lượng, đúng thành phần. Ngoài số lượng giám thị trong Bảng điều động, cần chú ý việc cử Trưởng Ban coi thi và thư ký cho nơi đến thứ nhất, Phó trưởng Ban coi thi cho nơi đến thứ hai.

    Các đơn vị nơi đi gửi danh sách cán bộ tham gia coi thi đến Thủ trưởng cơ quan quản lý giáo dục nơi đến coi thi trước ngày 25/02/2010

    Nhận được Công văn này, các đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện. Nếu cần trao đổi thêm về các vấn đề liên quan, liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định CLGD theo điện thoại: 0438683992, 0913219799 (ông Phạm Đình Hiến); fax: 0438683700, 0438683892; Email: cucktkd@moet.edu.vn./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - TT. Nguyễn Vinh Hiển (để báo cáo);
    - Website Bộ;
    - Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    CỤC TRƯỞNG CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC




    Nguyễn An Ninh

     

     

    BẢNG ĐIỀU ĐỘNG GIÁM THỊ KỲ THI

    CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2010
    (Kèm theo Công văn số 637/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    Chú ý: A (Tiếng Anh), N (Tiếng Nga), P (Tiếng Pháp), Tr (Tiếng Trung), T (Tin học).

    Đơn vị nơi đi không phải cử Phó trưởng Ban coi thi cho nơi đến tương ứng có dấu*.

    Mã đơn vị

    Nơi đi

    Nơi đến thứ nhất và số lượng giám thị

    Tiếng nước ngoài, Tin học (nơi đến)

    Nơi đến thứ hai và số lượng giám thị

    Tiếng nước ngoài, Tin học (nơi đến)

    Nơi đến

    Số phòng thi (nơi đến)

    Số giám thị

    Nơi đến

    Số giám thị

    1

    An Giang

    ĐHQG Hà Nội

    7

    8

    A, P, N, Tr, T

    Bạc Liêu

    9

    A, T

    2

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Bến Tre

    6

    10

    A, P, T

    Hải Phòng

    10

    A, P, N, Tr, T

    3

    Bạc Liêu

    Thái Bình

    6

    9

    A, P, N, T

    Trường ĐHSP Hà Nội

    5

    T

    4

    Bắc Giang

    Quảng Ninh

    7

    10

    A, P, Tr, T

    Ninh Bình

    11

    A, P, N, T

    5

    Bắc Kạn

    Ninh Thuận

    5

    9

    A, T

    Nghệ An

    9

    A, P, N, T

    6

    Bắc Ninh

    Đồng Tháp

    5

    9

    A, P, T

    Lâm Đồng

    8

    A, P, T

    7

    Bến Tre

    Đăk Nông

    4

    7

    A, T

    Kiên Giang

    6

    A, T

    8

    Bình Dương

    Tây Ninh

    6

    10

    A, P, T

    Cà Mau

    8

    A, T

    9

    Bình Định

    Bắc Kạn

    2

    4

    A

    Long An

    8

    A, T

    10

    Bình Phước

    Vĩnh Phúc

    6

    10

    A, P, T

    Bình Định

    7

    A

    11

    Bình Thuận

    Lai Châu

    1

    3

     

    Thanh Hóa

    9

    A, P, N, T

    12

    Cà Mau

    Bình Thuận

    5

    9

    A, T

    Lai Châu

    2

     

    13

    Cao Bằng

    Đăk Lăk

    6

    8

    A, P, T

    Hòa Bình

    8

    A, P, N, Tr, T

    14

    Cần Thơ

    Lào Cai

    5

    6

    A, T

    Phú Thọ

    11

    A, P, T

    15

    Đà Nẵng

    Thanh Hóa

    7

    10

    A, P, N, T

    Điện Biên

    4

    A

    16

    Đăk Lăk

    Hòa Bình

    7

    10

    A, P, N, Tr, T

    Bình Dương

    5

    A

    17

    Đăk Nông

    An Giang

    4

    7

    A, T

    ĐHQG Hà Nội

    8

    A, P, N, Tr, T

    18

    Điện Biên

    Lâm Đồng

    6

    8

    A, P, T

    Cần Thơ

    8

    A, P, T

    19

    Đồng Nai

    Cao Bằng

    4

    7

    A

    Hải Dương

    11

    A, P, N, T

    20

    Đồng Tháp

    Lạng Sơn

    3

    6

    A

    Vĩnh Phúc

    10

    A, P, T

    21

    Gia Lai

    Quảng Bình

    5

    9

    A, T

    Đồng Nai

    8

    A, T

    22

    Hà Giang

    Khánh Hòa

    5

    9

    A, P, T

    Hà Nam

    6

    A, N, T

    23

    Hà Nam

    Nam Định

    7

    12

    A, P, N, T

    Tp. Hồ Chí Minh

    9

    A, P, Tr, T

    24

    Hà Nội

    Hải Dương

    7

    12

    A, P, N, T

    Phú Yên

    Hòa Bình*

    8

    5(1N, 1Tr)

    A, P, T

    25

    Hà Tĩnh

    Trường ĐH Vinh

    2

    4

    T

    Thừa Thiên - Huế

    10

    A, P, T

    26

    Hải Dương

    Cần Thơ

    6

    12

    A, P, T

    Hậu Giang

    7

    A, T

    27

    Hải Phòng

    Kiên Giang

    4

    8

    A, T

    Sóc Trăng

    Hà Nội *

    Đăk Lăk*

    7

    6 (1P, 1N, 1Tr)

    4 (1P)

    A, T

    28

    Hậu Giang

    Kon Tum

    4

    7

    A, T

    Quảng Trị

    8

    A, T

    29

    Tp. Hồ Chí Minh

    Đà Nẵng

    6

    10

    A, P, T

    Hà Giang

    Hải Phòng*

    Quảng Ninh*

    6

    5 (1N, 1Tr)

    5 (1Tr)

    A

    30

    Hòa Bình

    Gia Lai

    4

    7

    A, T

    Tuyên Quang

    ĐHQG Hà Nội*

    7

    7 (1P, 1N, 1Tr)

    A, T

    31

    Hưng Yên

    Hậu Giang

    4

    7

    A, T

    Quảng Ngãi

    7

    A, T

    32

    Khánh Hòa

    Hà Nam

    5

    8

    A, N, T

    Nam Định

    Lâm Đồng*

    11

    4 (1P)

    A, P, N, T

    33

    Kiên Giang

    Bình Phước

    5

    9

    A, T

    Sơn La

    7

    A

    34

    Kon Tum

    Hà Giang

    3

    5

    A

    Hà Nội

    12

    A, P, N, Tr, T

    35

    Lai Châu

    Phú Thọ

    6

    9

    A, P, T

    Gia Lai

    7

    A, T

    36

    Lạng Sơn

    Ninh Bình

    7

    12

    A, P, N, T

    Lào Cai

    7

    A, T

    37

    Lào Cai

    Sóc Trăng

    4

    7

    A, T

    Tiền Giang

    8

    A, P, T

    38

    Lâm Đồng

    Bắc Giang

    7

    12

    A, P, N, T

    Quảng Ninh

    8

    A, P, Tr, T

    39

    Long An

    Thái Nguyên

    7

    9

    A, P, N, T

    Trà Vinh

    7

    A, T

    40

    Ninh Bình

    Tp. Hồ Chí Minh

    7

    10

    A, P, Tr, T

    Đà Nẵng

    Nghệ An*

    10

    4 (1P, 1N)

    A, P, T

    41

    Nghệ An

    Tiền Giang

    6

    12

    A, P, T

    Bắc Giang

    Thái Nguyên*

    11

    5 (1P, 1N)

    A, P, N, T

    42

    Ninh Bình

    Bình Dương

    3

    6

    A

    Tây Ninh

    10

    A, P, T

    43

    Ninh Thuận

    Nghệ An

    7

    10

    A, P, N, T

    Bình Phước

    8

    A, T

    44

    Phú Thọ

    Hải Phòng

    8

    8

    A, P, N, Tr, T

    An Giang

    7

    A, T

    45

    Phú Yên

    Yên Bái

    4

    7

    A, T

    Kon Tum

    7

    A, T

    46

    Quảng Bình

    Quảng Nam

    4

    7

    A, T

    Vĩnh Long

    9

    A, T

    47

    Quảng Nam

    Hà Tĩnh

    5

    9

    A, P, T

    Trường ĐH Vinh

    4

    T

    48

    Quảng Ngãi

    Long An

    5

    9

    A, T

    Thái Nguyên

    9

    A, P, N, T

    49

    Quảng Ninh

    Trường ĐHSP Hà Nội

    3

    6

    T

    Bắc Ninh

    7

    A, T

    50

    Quảng Trị

    Hà Nội

    9

    12

    A, P, N, Tr, T

    Đăk Lăk

    8

    A, P, T

    51

    Sóc Trăng

    Thừa Thiên - Huế

    6

    10

    A, P, T

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    8

    A, T

    52

    Sơn La

    Vĩnh Long

    5

    9

    A, T

    Trường PT Vùng cao Việt Bắc

    4

    0

    53

    Tây Ninh

    Cà Mau

    5

    9

    A, T

    Bình Thuận

    8

    A, T

    54

    Thái Bình

    Phú Yên

    5

    9

    A, P, T

    Đăk Nông

    7

    A, T

    55

    Thái Nguyên

    Trà Vinh

    4

    7

    A, T

    Hà Tĩnh

    Thanh Hóa*

    8

    4 (1N)

    A, P, T

    56

    Thanh Hóa

    Quảng Trị

    5

    9

    A, T

    Khánh Hòa

    Hà Nam*

    8

    3 (1N)

    A, P, T

    57

    Thừa Thiên - Huế

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    5

    9

    A, T

    Bến Tre

    10

    A, P, T

    58

    Tiền Giang

    Điện Biên

    2

    4

    A

    Lạng Sơn

    5

    A

    59

    Trà Vinh

    Hưng Yên

    5

    9

    A, T

    Yên Bái

    7

    A, T

    60

    Tuyên Giang

    Đồng Nai

    5

    9

    A, T

    Cao Bằng

    7

    A

    61

    Vĩnh Long

    Trường PT Vùng cao Việt Bắc

    2

    4

     

    Quảng Nam

    7

    A, T

    62

    Vĩnh Phúc

    Bình Định

    4

    7

    A

    Bắc Kạn

    4

    A

    63

    Yên Bái

    Quảng Ngãi

    4

    7

    A, T

    Ninh Thuận

    8

    A, T

    64

    Đại học Huế

     

     

     

     

    Thái Bình*

    5

     

    65

    ĐHQG Hà Nội

    Bạc Liêu

    5

    8

    A, T

    Thái Bình

    Tp. Hồ Chí Minh *

    6

    4 (1Tr)

    A, P, N, T

    66

    ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Hải Phòng*

    5

     

    67

    Trường ĐHSP Hà Nội

    Bắc Ninh

    4

    7

    A, T

    Đồng Tháp

    8

    A, P, T

    68

    Trường ĐH Vinh

    Sơn La

    4

    7

    A

    Quảng Bình

    8

    A, T

    69

    Trường PT Vùng cao Việt Bắc (TP. Thái Nguyên)

    Tuyên Quang

    4

    7

    A, T

    Hưng Yên

    8

    A, T

    70

    Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

     

     

     

     

    Lào Cai*

    4

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 637/BGDĐT-KTKĐCLGD điều động cán bộ coi thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2010 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Công văn 637/BGDĐT-KTKĐCLGD điều động cán bộ coi thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2010 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X