Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 16/2015/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 02/12/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------- Số: 16/2015/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2015 |
Bậc học | Vùng | Mức thu năm học 2015-2016 |
Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp THCS; Giáo dục thường xuyên cấp THPT | Thành thị | 60.000 |
Nông thôn | 30.000 | |
Miền núi | 8.000 |
Nơi nhận: - Uỷ ban Thường vụ QH; - Chính phủ; - Ban công tác đại biểu-UBTVQH; - Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Tư pháp, LĐTB&XH; - Thường trực Thành ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội; - Thường trực HĐND, UBMTTQ, UBND Thành phố; - Đại biểu HĐND Thành phố; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố; - TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã; - Công báo Hà Nội; Cổng GTĐT Thành phố, Trang Web HĐND TP; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
STT | Nội dung | Mức thu học phí | |
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | ||
1.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Việt Nam học; Công tác xã hội | 440 | ||
- Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc | 440 | ||
1.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Công nghệ thông tin | 520 | ||
2 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | ||
Y dược: | |||
- Điều dưỡng; Hộ sinh. | 560 | 640 | |
- Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học. | 640 | ||
- Dược sỹ. | 560 | ||
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | ||
Y dược: | |||
- Điều dưỡng; Hộ sinh. | 560 | 640 | |
- Dược; Xét nghiệm. | 560 | 640 | |
- Y sĩ. | 560 | ||
4 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 110 | 160 | |
- Công nghệ ô tô. | 130 | 180 | |
- Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử. | 120 | 170 | |
- Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; Vẽ và thiết kế trên máy tính. | 120 | 170 | |
5 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; biểu diễn nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc. | 400 | 430 | |
- Diễn viên múa. | 400 | ||
- Biên đạo múa. | 430 | ||
- Diễn viên kịch - điện ảnh. | 430 | ||
- Hội họa; Thiết kế thời trang. | 400 | 430 | |
- Thiết kế đồ họa. | 430 | ||
- Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa; Truyền thông đa phương tiện. | 430 | ||
6 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | ||
6.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Năm thứ nhất | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 250 | 250 | |
Năm thứ hai | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 280 | 300 | |
Năm thứ ba | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp | 50 | ||
6.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Năm thứ nhất | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 250 | 250 | |
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web | 250 | 250 | |
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 250 | 250 | |
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 250 | 250 | |
- Chăm sóc sắc đẹp. | 500 | 580 | |
Năm thứ hai | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 300 | 300 | |
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 300 | 300 | |
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 350 | 350 | |
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 300 | 300 | |
- Chăm sóc sắc đẹp. | 500 | 580 | |
Năm thứ ba | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 350 | ||
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 350 | ||
- Cắt gọt kim loại; Hàn. | 400 | ||
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 350 | ||
- Chăm sóc sắc đẹp. | 580 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 50 | ||
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 50 | ||
- Cơ khí chế tạo; Hàn. | 50 | ||
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 50 | ||
- Chăm sóc sắc đẹp. | 50 | ||
7 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội | ||
7.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kinh doanh thương mại; Kế toán. | 440 | ||
- Quản trị thương mại điện tử; Quản trị kinh doanh. | 440 | ||
- Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Anh Du lịch - Khách sạn. | 440 | ||
- Kinh doanh thương mại và Dịch vụ. | 385 | ||
- Kế toán doanh nghiệp. | 385 | ||
7.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Tin học Ứng dụng. | 440 | ||
- Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành. | 440 | ||
- Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản lý và kinh doanh khách sạn; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn. | 385 | ||
8 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | ||
8.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. | 180 | 430 | |
- Kế toán; Tài chính ngân hàng. | 180 | 430 | |
- Tiếng Anh. | 180 | 430 | |
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. | 180 | 430 | |
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. | 180 | 480 | |
Hệ 03 năm | |||
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. | 135 | ||
- Kế toán; Tài chính ngân hàng. | 135 | ||
- Tiếng Anh. | 135 | ||
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. | 135 | ||
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. | 135 | ||
8.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. | 180 | 480 | |
- Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn. | 180 | 480 | |
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. | 180 | 480 | |
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 180 | 480 | |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. | 180 | 480 | |
Hệ 03 năm | |||
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. | 135 | ||
- Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn. | 135 | ||
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. | 135 | ||
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 135 | ||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. | 135 | ||
9 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | ||
9.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán doanh nghiệp | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp | 50 | ||
9.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Điện tử công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện công nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa; Cơ điện tử. | 310 | 350 | |
- Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh. | 330 | 380 | |
- Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ; Cắt gọt kim loại; Hàn | 500 | 560 | |
- Công nghệ thông tin. | 350 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Điện tử dân dụng; Điện dân dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ thông tin. | 50 | ||
10 | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử. | 520 | ||
- Công nghệ điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 520 | ||
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thông tin. | 520 | ||
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 520 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 520 | ||
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 560 | ||
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt. | 455 | ||
- Điện công nghiệp và dân dụng | 455 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt; Điện công nghiệp và dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện công nghiệp. | 50 | ||
11 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | ||
11.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng. | 280 | 440 | |
- Hệ thống thông tin quản lý. | 440 | ||
11.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp và dân dụng; Xây dựng công nghiệp và dân dụng. | 280 | ||
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng. | 520 | ||
12 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội | ||
12.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. | 90 | 300 | |
- Quản trị kinh doanh. | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. | 40 | ||
12.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai. | 300 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai; Cơ khí điện; Tin học ứng dụng. | 40 | ||
13 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02, 03 năm | |||
- Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Công nghệ Ô tô; Hàn. | 60 | ||
14 | Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm , 03 năm | |||
- May thời trang. | 100 | ||
15 | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Tin học văn phòng ; Điện công nghiệp; Sơn mài khảm trai; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính. | 50 | ||
16 | Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội | ||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
4.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
- Kế toán doanh nghiệp. | 60 | ||
4.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp. | 60 | ||
17 | Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Nấu ăn; Pha chế giải khát. | 80 | ||
18 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội | ||
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ Ô tô; Cắt gọt kim loại; Tin học văn phòng - sửa chữa máy tính; Điện công nghiệp. | 30 | ||
19 | Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội | ||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | |||
Hệ 02 năm | |||
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. | 240 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. | 50 | ||
20 | Trường Trung cấp Xây dựng | ||
20.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 02 năm | |||
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. | 150 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. | 30 | ||
20.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 02 năm | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. | 150 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. | 30 | ||
21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn | ||
21.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuôi thú y. | 125 | ||
21.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử dân dụng; Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng; Bảo trì và sửa chữa ô tô. | 125 | ||
22 | Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính Hà Nội | ||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | |||
Hệ 02 năm, 03 năm | |||
- Kế toán doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Kinh doanh thương mại và dịch vụ; Pháp luật. | 80 | ||
23 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long | ||
23.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng | |||
- Kế toán; Kinh doanh thương mại. | 450 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán; Kinh doanh thương mại. | 500 | ||
23.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 01 năm | |||
- Thiết bị thư viện(lớp trên 20 học sinh). | 500 | ||
- Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học sinh). | 1,000 | ||
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng | |||
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. | 450 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. | 500 | ||
24 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội | ||
24.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: | ||
Hệ 01 năm | |||
- Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 750 | ||
Hệ 02 năm | |||
- Kế toán tin học | 450 | ||
- Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 500 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kế toán tin học; Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 450 | ||
24.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: | ||
Hệ 01 năm | |||
- Thư viện - Thiết bị trường học. | 750 | ||
Hệ 02 năm | |||
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý. | 490 | ||
- Thư viện - Thiết bị trường học. | 500 | ||
Hệ 03 năm | |||
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý; Thư viện - Thiết bị trường học. | 450 | ||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập TPHN
In lược đồCơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Số hiệu: | 16/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Ngày ban hành: | 02/12/2015 |
Hiệu lực: | 01/01/2016 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!