Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 5308/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ------- Số: 5308/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thanh Hóa, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ Nội vụ (để báo cáo); - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp (để báo cáo); - Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo): - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh; - Lưu: VT, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Đình Xứng |
Số lượng các trường mầm non, phổ thông sắp xếp theo năm | ||||||
Năm Loại trường | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Mầm non | 659 | 659 | 659 | 659 | 659 | 659 |
Tiểu học | 699 | 678 | 656 | 641 | 631 | 616 |
THCS | 627 | 611 | 591 | 571 | 558 | 543 |
TH&THCS | 20 | 30 | 43 | 55 | 63 | 73 |
THCS&THPT | 06 | 06 | 06 | 07 | 07 | 07 |
Tổng cộng | 2011 | 1984 | 1955 | 1933 | 1918 | 1898 |
TT | HUYỆN | NĂM | DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG GHÉP HOẶC SÁP NHẬP | Tổng số | SỐ TRƯỜNG SAU SẮP XẾP | ||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | TH& THCS | THCS& THPT | |||||
1 | Mường Lát | 2015 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |
2016 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2017 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2018 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2019 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2020 | 30 | 9 | 11 | 9 | 1 | 0 | |||
2 | Quan Sơn | 2015 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |
2016 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2017 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2018 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2019 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
2020 | 41 | 14 | 13 | 13 | 1 | 0 | |||
3 | Quan Hóa | 2015 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |
2016 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2017 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2018 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2019 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
2020 | 53 | 18 | 18 | 16 | 0 | 1 | |||
4 | Bá Thước | 2015 | 80 | 24 | 31 | 24 | 1 | 0 | |
2016 | Sáp nhập hai trường Tiểu học liên xã, gồm Ban Công với Ban Thiết | 79 | 24 | 30 | 24 | 1 | 0 | ||
2017 | 79 | 24 | 30 | 24 | 1 | 0 | |||
2018 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã Điền Lư 1 với Điền Lư 2 | 78 | 24 | 29 | 24 | 1 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, Điền Quang 1 với Điền Quang 2 | 77 | 24 | 28 | 24 | 1 | 0 | ||
2020 | - Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Thiết Ống 1 với Thiết Ống 2, Lũng Cao 1 với Lũng Cao 2, Điền Trung 1 với Điền Trung 2 , Lương Trung 1 với Lương Trung 2. - Sáp nhập trường THCS liên xã Lũng Cao với Cao Sơn. | 72 | 24 | 24 | 23 | 1 | 0 | ||
5 | Lang Chánh | 2015 | 38 | 11 | 15 | 12 | 0 | 0 | |
2016 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Tân Phúc 1 với Tân Phúc 2; Giao Thiện 1 với Giao Thiện 2. | 36 | 11 | 13 | 12 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Yên Thắng 1 với Yên Thắng 2; Yên Khương 1 với Yên Khương 2. + Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Trí Nang. | 33 | 11 | 10 | 11 | 1 | 0 | ||
2018 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Giao An. | 32 | 11 | 9 | 10 | 2 | 0 | ||
2019 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Tam Văn. | 31 | 11 | 8 | 9 | 3 | 0 | ||
2020 | 31 | 11 | 8 | 9 | 3 | 0 | |||
6 | Ngọc Lặc | 2015 | 84 | 24 | 35 | 24 | 1 | 0 | |
2016 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Cao Ngọc 1 với Cao Ngọc 2; Kiên Thọ 2 với Kiên Thọ 3. | 82 | 24 | 33 | 24 | 1 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập hai trường Tiểu học Nguyệt Ấn 2 với trường Tiểu học Sông Âm | 81 | 24 | 32 | 24 | 1 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Minh Tiến 1 với Minh Tiến 2, Mỹ Tân 1 với Mỹ Tân 2 | 79 | 24 | 30 | 24 | 1 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, Quang Trung 1 với Quang Trung 2. | 78 | 24 | 29 | 24 | 1 | 0 | ||
2020 | 78 | 24 | 29 | 24 | 1 | 0 | |||
7 | Như Xuân | 2015 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |
2016 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2017 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2018 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2019 | 51 | 18 | 14 | 15 | 4 | 0 | |||
2020 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn 4 xã, gồm: Bình Lương, Xuân Quý, Thanh Xuân, Cát Tân. | 47 | 18 | 10 | 11 | 8 | 0 | ||
8 | Thường Xuân | 2015 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |
2016 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2017 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2018 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2019 | 62 | 18 | 26 | 18 | 0 | 0 | |||
2020 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã gồm: Vạn Xuân 1 với Vạn Xuân 2 | 61 | 18 | 25 | 18 | 0 | 0 | ||
9 | Như Thanh | 2015 | 52 | 17 | 17 | 15 | 2 | 1 | |
2016 | 52 | 17 | 17 | 15 | 2 | 1 | |||
2017 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hải Vân. | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | ||
2018 | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | |||
2019 | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | |||
2020 | 51 | 17 | 16 | 14 | 3 | 1 | |||
10 | Thạch Thành | 2015 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Thành Kim với Thành Kim 2; Thành Trực với Thành Trực 2. | 93 | 29 | 35 | 29 | 0 | 0 |
2016 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Thạch Cẩm 1 với Thạch Cẩm 3 | 92 | 29 | 34 | 29 | 0 | {) | ||
2017 | Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm Thạch Đồng 1 với Thạch Đồng 2; Thạch Bình với Thạch Bình 2, Thành Tân với Thành Tân 2. | 89 | 29 | 31 | 29 | 0 | 0 | ||
2018 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Thạch Tân. | 88 | 29 | 30 | 28 | 1 | 0 | ||
2019 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Thạch Định. | 87 | 29 | 29 | 27 | 2 | 0 | ||
2020 | 87 | 29 | 29 | 27 | 2 | 0 | |||
11 | Cẩm Thủy | 2015 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Phúc Do. | 61 | 20 | 20 | 20 | 1 | 0 |
2016 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Cẩm Tâm. | 60 | 20 | 19 | 19 | 2 | 0 | ||
2017 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Cẩm Lương. | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | ||
2018 | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | |||
2019 | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | |||
2020 | 59 | 20 | 18 | 18 | 3 | 0 | |||
12 | Vĩnh Lộc | 2015 | 49 | 16 | 17 | 16 | 0 | 0 | |
2016 | 49 | 16 | 17 | 16 | 0 | 0 | |||
2017 | - Sáp nhập trường tiểu học trên cùng địa bàn xã: Vĩnh Long 1 với Vĩnh Long 2. - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Vĩnh Khang. | 47 | 16 | 15 | 15 | 1 | 0 | ||
2018 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Tân. | 45 | 16 | 13 | 13 | 3 | 0 | ||
2019 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Vĩnh Minh | 45 | 16 | 13 | 13 | 3 | 0 | ||
2020 | 45 | 16 | 13 | 13 | 3 | 0 | |||
13 | Yên Định | 2015 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn 3 gồm: Định Long, Yên Bái, Yên Ninh - Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn Quý Lộc 1 với Quý Lộc 2. | 85 | 29 | 26 | 26 | 3 | 1 |
2016 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Yên Phú, Định Công | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | ||
2017 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
2018 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
2019 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
2020 | 83 | 29 | 24 | 24 | 5 | 1 | |||
14 | Thiệu Hóa | 2015 | 84 | 28 | 28 | 28 | 0 | 0 | |
2016 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Tân với Thiệu Châu | 83 | 28 | 28 | 27 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Quang với Thiệu Thịnh | 82 | 28 | 28 | 26 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập trường THCS liên xã, gồm Thiệu Lý với Thiệu Viên, Thiệu Ngọc với Thiệu Vũ. | 80 | 28 | 28 | 24 | 0 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Toán với Thiệu Minh. | 79 | 28 | 28 | 23 | 0 | 0 | ||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Thiệu Thành với Thiệu Phúc | 78 | 28 | 28 | 22 | 0 | 0 | ||
15 | Triệu Sơn | 2015 | 111 | 36 | 38 | 36 | 0 | 1 | |
2016 | Sáp nhập hai trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Dân Quyền A với Dân Quyền B | 110 | 36 | 37 | 36 | 0 | 1 | ||
2017 | Sáp nhập trường Tiểu học trên cùng địa bàn xã Thọ Bình A với Thọ Bình B. | 109 | 36 | 36 | 36 | 0 | 1 | ||
2018 | Sáp nhập trường THCS liên xã An Nông với Minh Châu. | 108 | 36 | 36 | 35 | 0 | 1 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Xuân Lộc với Xuân Thịnh. | 71 | 36 | 34 | 0 | 1 | |||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Minh Dân với Thị Trấn | 106 | 36 | 36 | 33 | 0 | 1 | ||
16 | Thọ Xuân | 2015 | 125 | 42 | 41 | 42 | 0 | 0 | |
2016 | 125 | 42 | 41 | 42 | 0 | 0 | |||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã, gồm Xuân Lập với Thọ Thắng | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | ||
2018 | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | |||
2019 | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | |||
2020 | 124 | 42 | 41 | 41 | 0 | 0 | |||
17 | Đông Sơn | 2015 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn 02 xã, gồm: Đông Minh, Đông Hoàng. | 44 | 16 | 12 | 10 | 5 | 1 |
2016 | - Sáp nhập hai trường tiểu học trên cùng địa bàn xã, gồm: Đông Tiến A với Đông Tiến B. - Sáp nhập trường THCS liên xã Đông Lĩnh với Đông Tân | 42 | 16 | 11 | 9 | 5 | 1 | ||
2017 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Đông Nam, Đông Quang | 40 | 16 | 9 | 7 | 7 | 1 | ||
2018 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Đông Văn, Đông Thịnh. | 38 | 16 | 7 | 5 | 9 | 1 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Đông Thanh với Đông Tiến, Đông Hòa với Đông Yên. | 36 | 16 | 7 | 3 | 9 | 1 | ||
2020 | 36 | 16 | 7 | 3 | 9 | 1 | |||
18 | Hà Trung | 2015 | 78 | 25 | 29 | 24 | 0 | 0 | |
2016 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hà Giang; - Sáp nhập trường THCS liên xã Hà Dương với Hà Vân. | 76 | 25 | 28 | 22 | 1 | 0 | ||
2017 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Hà Tân, Hà Thanh, Hà Ngọc. - Sáp nhập trường THCS liên xã Hà Thái với Hà Lai. | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | ||
2018 | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | |||
2019 | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | |||
2020 | 72 | 25 | 25 | 18 | 4 | 0 | |||
19 | Nông Cống | 2015 | 103 | 34 | 36 | 33 | 0 | 0 | |
2016 | 103 | 34 | 36 | 33 | 0 | 0 | |||
2017 | Sáp nhập hai trường Tiểu học Minh Thọ với Tiểu học Thị trấn. | 102 | 34 | 35 | 33 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập trường Tiểu học Công Liêm 1 với Công Liêm 2 trên cùng địa bàn xã. | 101 | 34 | 34 | 33 | 0 | 0 | ||
2019 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Tế Tân. | 100 | 34 | 33 | 32 | 1 | 0 | ||
2020 | Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Trường Minh. | 99 | 34 | 32 | 31 | 2 | 0 | ||
20 | Quảng Xương | 2015 | 110 | 36 | 37 | 37 | 0 | 0 | |
2016 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Lĩnh với Quảng Bình. | 109 | 36 | 37 | 36 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Định với Quảng Đức; Quảng Tân với Thị trấn. | 107 | 36 | 37 | 34 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập nường THCS liên xã Quảng Vọng với Quảng Phúc; Quảng Khê với Quảng Trường; Quảng Yên với Quảng Trạch; Quảng Văn với Quảng Long. | 103 | 36 | 37 | 30 | 0 | 0 | ||
2019 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Hòa với Quảng Hợp. | 102 | 36 | 37 | 29 | 0 | 0 | ||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Quảng Ninh với Quảng Phong, Quảng Hùng với Quảng Minh | 100 | 36 | 37 | 27 | 0 | 0 | ||
21 | Tĩnh Gia | 2015 | 106 | 34 | 37 | 34 | 0 | 1 | |
2016 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm: Triêu Dương, Định Hải, Hải Yến. | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | ||
2017 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
2018 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
2019 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
2020 | 103 | 34 | 34 | 31 | 3 | 1 | |||
22 | Hoằng Hóa | 2015 | 129 | 43 | 43 | 42 | 1 | 0 | |
2016 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hoàng Minh - Sáp nhập Tiểu học Ngọc Đinh và Tiểu học Hoằng Hà. | 127 | 43 | 41 | 41 | 2 | 0 | ||
2017 | - Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn các xã gồm Hoằng Sơn, Hoằng Lương: - Ghép THPT Lê Viết Tạo với THCS Hoằng Đạo | 125 | 43 | 39 | 38 | 4 | 1 | ||
2018 | - Ghép trường tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Hoằng Khánh, Hoằng Khê | 124 | 43 | 37 | 36 | 7 | 1 | ||
2019 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân. | 122 | 43 | 35 | 34 | 9 | 1 | ||
2020 | - Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn các xã Hoằng Phúc, Hoằng Đồng. | 120 | 43 | 33 | 32 | 11 | 1 | ||
23 | Hậu Lộc | 2015 | 85 | 27 | 30 | 28 | 0 | 0 | |
2016 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm: Phong Lộc, Châu Lộc | 83 | 27 | 28 | 26 | 2 | 0 | ||
2017 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Mỹ Lộc, Thị Trấn. | 81 | 27 | 26 | 24 | 4 | 0 | ||
2018 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Thuần Lộc, Văn Lộc, Thịnh Lộc | 78 | 27 | 23 | 21 | 7 | 0 | ||
2019 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã, gồm Quang Lộc, Xuân Lộc, Liên Lộc | 75 | 27 | 20 | 18 | 10 | 0 | ||
2020 | Ghép trường Tiểu học với trường THCS trên cùng địa bàn xã Hoa Lộc, Lộc Sơn, Tuy Lộc | 72 | 27 | 17 | 15 | 13 | 0 | ||
Nga Sơn | 2015 | 83 | 27 | 29 | 27 | 0 | 0 | ||
2016 | Sáp nhập trường THCS liên xã, gồm Nga Thắng với Nga Lĩnh, Nga Thiện với Nga Giáp | 81 | 27 | 29 | 25 | 0 | 0 | ||
2017 | Sáp nhập trường THCS liên xã Nga Thành với Nga Hải. | 80 | 27 | 29 | 24 | 0 | 0 | ||
2018 | Sáp nhập trường THCS liên xã Nga Thanh với Nga Yên, Nga Vịnh với Ba Đình. | 78 | 27 | 29 | 22 | 0 | 0 | ||
2019 | 78 | 27 | 29 | 22 | 0 | 0 | |||
2020 | Sáp nhập trường THCS liên xã Nga Thạch với Nga Nhân. | 77 | 27 | 29 | 21 | 0 | 0 | ||
25 | Sầm Sơn | 2015 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |
2016 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2017 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2018 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2019 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
2020 | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
26 | Bỉm Sơn | 2015 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |
2016 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2017 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2018 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2019 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
2020 | 25 | 10 | 8 | 7 | 0 | 0 | |||
27 | TP Thanh Hóa | 2015 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |
2016 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2017 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2018 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2019 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 | |||
2020 | 129 | 48 | 44 | 37 | 0 | 0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 5308/2015/QĐ-UBND Thanh Hóa sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu: | 5308/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 |
Hiệu lực: | 26/12/2015 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!