hieuluat

Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:01 - 5/2004
    Số hiệu:10/2004/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:01/05/2004
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Vọng
    Ngày ban hành:15/04/2004Hết hiệu lực:25/09/2009
    Áp dụng:16/05/2004Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    *****

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
    *****

    Số: 10/2004/QĐ-BGD&ĐT

    Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2004

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;

    Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 của Chương trình trung học cơ sở ban hành theo Quyết định số 03/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2004-2005.

    Điều 2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý giáo dục trung học cơ sở căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 ban hành theo Quyết định này để chỉ đạo việc mua sắm, tự làm và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện trưởng Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Vọng

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần

    Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

    Các bài hình không gian

    Bộ

    (3 tờ)

    1

    x

     

    Khai triển hình lăng trụ, khai triển hình hộp, hình lập phương, khai triển hình chóp tứ giác đều

    2

    Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng

    Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

    Tam giác đồng dạng

    Bộ

    (3 tờ)

    1

    x

     

    Tam giác vuông đồng dạng, tam giác đồng dạng, hình đồng dạng

    II

    Mô hình

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tứ giác động

    Bằng 4 thanh kim loại có rãng trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm

    Các bài tứ giác

    Cái

    1

    x

     

     

    2

    Bộ các loại tứ giác

    Theo sơ đồ sách giáo khoa

    -nt-

    Bộ

    1

    x

     

     

    3

    Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt

    Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản

    Các bài hình không gian

    Bộ

    1

    x

     

     

    4

    Triển khai các hình

    Bằng nhựa trong suốt

    -nt-

    Bộ

    1

    x

     

     

    III

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thước vẽ truyền

    Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng lên bảng

    Tam giác đồng dạng

    Bộ

    2

    x

     

     

    2

    Thước vẽ truyền

    Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng

    -nt-

    Bộ

    20

     

    x

     

    3

    Máy tính bỏ túi

    Theo yêu cầu của tài liệu giáo khoa

    Thực hành giải toán

    Cái

    1

    x

     

     

    4

    Bộ dụng cụ thực hành

    2 loại giác kế, cọc sắt, cọc tiêu, dây đo, thước cuộn

    Thực hành

    Bộ

    1

    x

     

    Loại khác với của lớp 6

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN VẬT LÝ LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Động cơ nổ 4 kỳ 1

    Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

    29

    Tờ

    1

    x

     

     

    2

    Động cơ nổ 4 kỳ 2

    Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

    29

    Tờ

    1

    x

     

     

    3

    Vòng bi

    Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa

    6

    Tờ

    1

    x

     

     

    4

    Máy ép dùng chất lỏng

    Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

     

    Tờ

    1

    x

     

     

    II

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Máng nghiêng 2 đoạn

    500 mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại

    2, 3

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    2

    Bánh xe Măcxoen

    Đường kính (Φ) 100 mm, trục cônic

    2, 3

    Chiếc

    6

     

    x

     

    3

    Máy Atút

    Cao 1000 mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc…

    5

    Bộ

    1

    x

     

     

    4

    - Khối thép

    - Khay nhựa trong

    - Bột không ẩm

    - 20 mm x 40 mm x 80 mm

    - 150 mm x 100 mm x 15 mm

    - Đổ đầy (18 - 20) khay nhựa

    4, 17

    Chiếc

    Cái

    kg

    18

    18

    2

     

    x

    x

    x

     

    5

    Khối nhôm

    Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm, có móc treo

    6, 10, 11, 14

     

     

     

     

     

    6

    Tấm nhựa cứng

    Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm

    8

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    7

    Ống nhựa (làm bình thông nhau)

    Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu

    8

    Chiếc

    12

     

    x

     

    8

    Ống nhựa (nối bình thông nhau)

    Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống nhựa cứng

    8

    Chiếc

    6

     

    x

     

    9

    Giá nhựa

    Giá đỡ bình thông nhau

    8

    Chiếc

    6

     

    x

     

    10

    Ống thủy tinh

    Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong 2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm

    23

    Chiếc

    1

    x

    x

     

    11

    Ống thủy tinh

    Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ trong 20 mm

    9

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    12

    Núm nhựa hút (treo vào kính)

    Φ 60mm - 80mm

    20

    Cái

    12

     

    x

     

    13

    Ống nghiệm

    Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm, dài 200mm

    22, 23

    Chiếc

    6

     

    x

     

    14

    Ống nghiệm có chia độ

    Φ 15mm, dài 80mm

    12

    Chiếc

    12

     

    x

     

    15

    Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng

    Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф ngoài 45mm, cao 300mm

    8

    Chiếc

    6

     

    x

     

    16

    Bi sắt

    Ф 15mm, có móc để buộc dây

    17

    Viên

    6

     

    x

     

    17

    Thước + giá đỡ

    Đánh số dọc thước, dài 500 mm

    14

    Bộ

    6

     

    x

     

    18

    Lò xo lá tròn + đế

    Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20 mm, lò xo Ф 80 mm

    16

    Cái

    6

     

    x

     

    19

    Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt

    Theo hình chụp trong sách giáo khoa, đồng, sắt, thủy tinh

    22

    Bộ

    6

     

    x

    Hình 23.1

    Hình 23.2

    20

    Bình chia độ

    Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm, có đế, chia độ 2 ml 0 - 100 ml

    19, 20

    Chiếc

    8

    x

    x

     

    21

    Bình cầu

    Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300 ml

    23

    Chiếc

    1

    x

     

     

    22

    Bình trụ

    Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180 mm

    23

    Chiếc

    1

    x

     

     

    23

    Bình tràn

    Bằng thủy tinh hoặc nhựa trong, dung tích 500 ml

    10

    Chiếc

    1

    x

     

     

    24

    Cốc đốt

    Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500 ml

    23

    Cái

    6

    x

    x

     

    25

    Cốc nhựa

    Trắng, trong suốt, có móc treo cao 70 mm, dung tích 200 ml

    10, 11

    Cái

    6

    x

    x

     

    26

    Xe lăn

    Nhôm, có móc để buộc dây

    4

    Chiếc

    6

     

    x

     

    27

    Nam châm gốm

    Kích thước 8 mm x 12 mm x 110 mm

    4

    Thanh

    6

     

    x

     

    28

    Lực kế

    2N độ chính xác 0,02N. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo

    6, 10, 14, 11

    Chiếc

    6

     

    x

     

    29

    Lực kế

    5N độ chính xác 0,05N

    Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo

    6, 10, 14, 11

    Chiếc

    6

     

    x

     

    30

    Nhiệt kế

    0 - 110oC, độ chính xác 1oC

    23

    Chiếc

    6

     

    x

     

    31

    Ròng rọc động

    Ф 40 mm

    14

    Cái

    6

     

    x

     

    32

    Khối ma sát

    Bằng gỗ, có một mặt ráp

    6

    Khối

    6

     

    x

     

    33

    Nút cao su

    Đậy kín ống nghiệm có chia độ (17)

    22, 23

    Cái

    6

     

    x

     

    34

    Nút cao su

    Đậy kín ống nghiệm nhỏ không chia độ (16)

    12

    Cái

    6

     

    x

     

    35

    Nút cao su

    Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thuỷ tinh L

    23

    Cái

    1

    x

    x

     

    36

    Thanh trụ

    Ф 10 mm, dài 500 mm

    8,…23

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    37

    Thanh trụ

    Ф 10 mm, dài 250 mm

    8,…23

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    38

    Chân đế

    Có điều chỉnh thăng bằng

    8,…23

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    39

    Kẹp đa năng

     

    22, 23

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    40

    Kẹp chữ thập

     

    24, 25

    Chiếc

    12

    x

    x

     

    41

    Kiềng

    Bằng kim loại

    24, 25

    Cái

    6

    x

    x

     

    42

    Lưới

    Kim loại chịu nhiệt

    24, 25

    Cái

    6

    x

    x

     

    43

    Máy gõ nhịp

     

    2, 5

    Chiếc

    6

    x

    x

     

    44

    Vali đựng dụng cụ

    Nhựa cứng hoặc gỗ

     

    Chiếc

    6

     

     

     

    45

    Áo choàng trắng

    Dùng trong phòng thí nghiệm

     

    Chiếc

    1

    x

     

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HÓA HỌC LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2

    5

    Tờ

    2

    x

     

     

    2

    Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất

    -nt-

    6

    Tờ

    2

    x

     

     

    3

    Điều chế và ứng dụng của oxi

    -nt-

    25, 27

    Tờ

    2

    x

     

     

    4

    Điều chế và ứng dụng của hidro

    -nt-

    31

    Tờ

    2

    x

     

     

    5

    Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí

    -nt-

    41

    Tờ

    2

    x

     

     

    6

    Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối

    -nt-

    Nhiều bài

    Tờ

    2

    x

     

     

    II

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ống nghiệm

    Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt

    Nhiều bài

    Chiếc

    2

     

    x

     

    2

    Ống nghiệm

    Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    50

     

    x

     

    3

    Ống nghiệm có nhánh

    Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh trung tính, chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    2

     

    x

     

    4

    Ống hút nhỏ giọt

    Quả bóp cao su chất lượng cao, đầy

    -nt-

    Chiếc

    20

     

    x

     

    5

    Bát sứ nung

    Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao

    -nt-

    Chiếc

    11

     

    x

     

    6

    Nhiệt kế rượu

    Từ 0 - 100oC

    -nt-

    Chiếc

    5

     

    x

     

    7

    Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm)

    Kim loại mạ chất lượng tốt hoặc thép không gỉ

    -nt-

    Chiếc

    10

     

    x

     

    8

    Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại

    Hai kẹp ống nghiệm càng cua, một vòng kiềng, 3 cảo

    -nt-

    Bộ

    2

    x

     

     

    9

    Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ

    Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt

    -nt-

    Bộ

    10

     

    x

     

    10

    Đèn cồn thí nghiệm

    Nắp chụp kín

    -nt-

    Chiếc

    12

     

    x

     

    11

    Dụng cụ thử tính dẫn điện

    Có đèn báo

    -nt-

    Chiếc

    2

     

    x

     

    12

    Bình cầu

    Dung tích 250 ml, thủy tinh chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    2

     

    x

     

    13

    Ống sinh hàn

    Loại thẳng, thủy tinh không có bột

    -nt-

    Chiếc

    2

     

    x

     

    14

    Lọ thủy tinh miệng rộng có nút

    100 ml - 125 ml

    -nt-

    Chiếc

    13

     

    x

     

    15

    Cốc thuỷ tinh

    500 ml thủy tinh chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    16

    Cốc thủy tinh chia độ

    250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    17

    Cốc thủy tinh

    100 ml, thủy tinh chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    18

    Đũa thủy tinh

    Ф 6 mm; dài 300 mm

    -nt-

    Chiếc

    13

    x

    x

     

    19

    Phễu lọc thủy tinh

    Ф 80 mm - 90 mm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    20

    Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong không mầu

    Ф 60 mm

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    21

    Bộ ống dẫn bằng thủy tinh

    Ф 6 mm thủy tinh trung tính, thành dầy

    -nt-

    Bộ

    2

    x

     

     

    22

    Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh

    Ф 6 mm, thủy tinh trung tính

    -nt-

    Bộ

    10

    x

    x

     

    23

    Bình tam giác

    250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    24

    Bình tam giác

    100 ml, thủy tinh chịu nhiệt

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    25

    Chậu thủy tinh

    Ф 200 mm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    26

    Chậu thuỷ tinh

    Ф 140 mm

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    27

    Ống đong hình trụ có chia độ

    100 ml

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    28

    Ống thủy tinh hình trụ

    Cao 300 mm, Ф 20 mm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    29

    Ống trụ loe một đầu

    Cao 130 mm, Ф 43 mm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    30

    Giá để ống nghiệm đơn giản

    Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống nghiệm

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    31

    Bình kíp

    150 ml - 250 ml, thuỷ tinh trung tính

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    32

    Lưới thép không gỉ (hoặc đồng)

    110 mm x 110 mm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    33

    Dụng cụ điện phân nước

    Theo kiểu Hofman

    -nt-

    Chiếc

    1

    x

     

     

    34

    Miếng kính mỏng

    1 mm x 10 mm x 10 mm

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    35

    Nút cao su (các loại)

    Độ đàn hồi cao

    -nt-

    Bộ

    2

    x

     

     

    36

    Cân hiện số

    Chính xác 0,1g

    -nt-

    Chiếc

    1

    x

     

     

    37

    Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ lớn

    Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10 mm - 12 mm, cán dài 300 mm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    38

    Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ nhỏ

    Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф 6 mm - 8 mm, cán dài 250 mm

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    39

    Kẹp đốt hóa chất

    Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền chất lượng cao

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

    x

     

    40

    Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành

    Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền

    -nt-

    Chiếc

    10

    x

    x

     

    41

    Ống dẫn cao su

    Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, Ф 5 mm - 8 mm

    -nt-

    Chiếc

    3

    x

     

     

    42

    Giấy lọc.

    Ф 120 mm

    -nt-

    Hộp

    2

    x

    x

     

    43

    Găng tay cao su

    Loại mềm, chịu được axit và xút ăn da

    -nt-

    Đôi

    2

    x

     

     

    44

    Áo choàng trắng

    Dài tay, có túi

    -nt-

    Chiếc

    1

    x

     

     

    45

    Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt

    Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm

    -nt-

    Chiếc

    2

    x

     

     

    46

    Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc gỗ)

    Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận chuyển

    -nt-

     

     

     

     

    Theo dụng cụ, sắp xếp hợp lý

    III

    Hóa chất

     

    -nt-

     

     

     

     

     

    1

    Lưu huỳnh bột

     

    -nt-

    kg

    0,2

    x

    x

     

    2

    Photpho đỏ

     

    -nt-

    kg

    0,1

    x

     

     

    3

    Đồng (phoi bào)

     

    -nt-

    kg

    0,1

     

     

     

    4

    Nhôm

     

    nt

    kg

    0,1

    x

     

     

    5

    Sắt bột (sắt thử)

     

    nt

    kg

    0,2

    x

     

     

    6

    Kẽm viên

     

    nt

    kg

    0,8

    x

    x

     

    7

    Natri

     

    nt

    kg

    0,05

    x

    x

     

    8

    Đồng (II) oxit

     

    nt

    kg

    0,2

    x

    x

     

    9

    Mangan dioxit

     

    nt

    kg

    0,5

    x

     

     

    10

    Natri hiđroxit

     

    nt

    kg

    0,3

    x

    x

     

    11

    Dung dịch amoniac

     

    nt

    lít

    0,3

    x

    x

     

    12

    Axit clohidric

     

    nt

    lít

    1,0

    x

    x

     

    13

    Axit sunfuric

     

    nt

    lít

    0,4

    x

    x

     

    14

    Đồng sunfat

     

    nt

    kg

    0,3

    x

     

     

    15

    Kali pemanganat

     

    nt

    kg

    0,5

    x

    x

     

    16

    Canxi cacbonat bột

     

    nt

    kg

    0,1

    x

     

     

    17

    Natri cacbonat

     

    nt

    kg

    0,1

    x

     

     

    18

    Natri clorua

     

    nt

    kg

    0,5

    x

    x

     

    19

    Kali clorat

     

    nt

    kg

    0,3

    x

     

     

    20

    Cồn đốt

     

    nt

    lít

    1

    x

    x

     

    21

    Parafin

     

    nt

    kg

    0,3

    x

     

     

    22

    Dung dịch phenoltalein

     

    nt

    lít

    0,2

    x

    x

     

    23

    Giấy Quỳ tím

     

    nt

    hộp

    4

    x

    x

     

    24

    Nước cất

     

    nt

    lít

    2

    x

    x

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh, ảnh

    Kích thước

    790 mm x 540 mm

    Hình ảnh, mầu sắc phản ánh giống vật thật. Hình có thể trùng với hình trong sách giáo khoa, có thể triển khai khác sách giáo khoa nhưng phải bảo đảm đúng nội dung cơ bản. Cần thể hiện phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để giáo viên sử dụng khi cần (tranh được coi là tranh câm để có thể sử dụng trong dạy kiến thức mới hoặc trong củng cố)

     

     

     

     

     

     

    1

    Cấu tạo tế bào động vật

    2

    Tờ

    1

    x

     

     

    2

    Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp

    6

    Tờ

    1

    x

     

     

    3

    Cấu tạo bắp cơ

    8

    Tờ

    1

    x

     

     

    4

    Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu

    15

    Tờ

    1

    x

     

     

    5

    Cấu tạo cơ quan hô hấp

    15

    Tờ

    1

    x

     

     

    6

    Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa triển khai

    23

    Tờ

    1

    x

     

     

    7

    Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu

    36

    Tờ

    1

    x

     

     

    8

    Cấu tạo bộ não

    45

    Tờ

    1

    x

     

     

    9

    Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm

    46

    Tờ

    1

    x

     

     

    10

    Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng

    46

    Tờ

    1

    x

     

     

    11

    Cơ quan phân tích thính giác

    49

    Tờ

    1

    x

     

     

    12

    Cơ quan phân tích thị giác

    47

    Tờ

    1

    x

     

     

    13

    Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết

    57

    Tờ

    1

    x

     

     

    II

    Mô hình, mẫu vật

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Mô hình nửa cơ thể người

    Cao 700 mm - 800 mm

    Nhiều bài

    Bộ

    1

    x

     

    Bằng nhựa, tháo lắp dễ dàng, chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích kèm theo

    2

    Mô hình bộ xương người

    Cao 800 mm

    6

    Bộ

    1

    x

     

    3

    Mô hình cấu tạo mắt người

     

    48

    Bộ

    1

    x

     

    4

    Mô hình cấu tạo tai người

     

    49

    Bộ

    1

    x

     

    5

    Mô hình cấu tạo tủy sống

     

    42

    Bộ

    1

    x

     

    6

    Mô hình cấu tạo bán cầu não

     

    45

    Bộ

    1

    x

     

    7

    Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể

    - Mô cơ vân

    - Mô sụn

    - Mô biểu bì

    - Mô xương

    - Mô cơ trơn

    - Mô cơ tim

    - Tuỷ sống cắt ngang

    Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu mỏng thuận tiện cho việc quan sát qua kính hiển vi

    4

    Hộp

    2

     

    x

     

    III

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Kính hiển vi

    Hệ số phóng đại 1000 - 1500 lần

    Nhiều bài

    Chiếc

    1

    x

     

    Có thiết bị chống mốc

    2

    Lam kính

    Kích thước 30 mm x 60 mm

    -nt-

    Hộp

    1

    x

     

     

    3

    Lamen

    Kích thước 15 mm x 15 mm

    -nt-

    Hộp

    2

    x

     

     

    4

    Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh, kim tròn, kim mũi mác)

    Kim loại không gỉ, dao, kéo sắc đạt tiêu chuẩn y tế

    -nt-

    Bộ

    1

    x

     

     

    5

    Khay mổ và tấm kê

    Tiêu chuẩn như sinh học lớp 7

    -nt-

     

    1

    x

     

     

    6

    Đĩa kính đồng hồ

    Ф 90 mm

    -nt-

     

    1

    x

     

     

    7

    Đĩa petri

    Ф 80 mm - 90 mm

    -nt-

     

    1

    x

     

     

    8

    Ống hút có quả bóp cao su

    Quả bóp cao su mềm

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    9

    Ống nghiệm

    Ф 14 mm - 15 mm, 250 mm có vạch chia ml, chịu nhiệt

    -nt-

     

    20

     

    x

     

    10

    Cốc thuỷ tinh

    250 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    11

    Cốc thuỷ tinh

    100 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    12

    Móc thuỷ tinh

    Không sắc

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    13

    Đũa thủy tinh

    Dài 150 mm

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    14

    Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện)

     

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    15

    Hệ thống đòn ghi

    Nhẹ, trơn dao động tự do

    -nt-

     

    4

     

     

     

    16

    Kẹp tim

    Kim loại mảnh, đàn hồi tốt

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    17

    Đèn cồn

    Thủy tinh, chịu nhiệt

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    18

    Cặp ống nghiệm

    Gỗ, chắc

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    19

    Máy ghi công cơ

    Lò xo 25N

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    20

    Giá ống nghiệm đơn giản

    Gỗ, có lỗ Ф 16 mm

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    21

    Ống thí nghiệm sinh học

    Tiêu chuẩn như lớp 6

    -nt-

     

    2

    x

     

     

    22

    Nút cao su không lỗ

    Tiêu chuẩn như lớp 6

    -nt-

     

    2

    x

     

     

    23

    Nút cao su có 2 lỗ, 1 lỗ

    Tiêu chuẩn như lớp 6

    -nt-

     

    4

    x

     

     

    24

    Ống chữ T

    Nhựa, Ф 6 mm, dài 50 mm

    -nt-

     

    4

    x

     

     

    25

    Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)

    - Nhựa, nhánh dài 22 cm, nhánh ngắn 5 cm

    - Nhựa, nhánh dài 8 cm, nhánh ngắn 5cm

    -nt-

     

    4

    x

     

     

    26

    Ống cao su

    Mềm, Ф lỗ 6 mm, dài 1000 mm

    -nt-

     

    2

    x

     

     

    27

    Ống nhựa thẳng

    Ф 6 mm, dài 150 mm

    -nt-

     

    2

    x

     

     

    28

    Miếng cao su mỏng

    Mềm, có núm, Ф 38 mm

    -nt-

     

    2

    x

     

     

    29

    Nhiệt kế

    + (-) 1oC, tiêu chuẩn y tế

    -nt-

     

    4

     

    x

     

    30

    Giá thí nghiệm sinh học

    Tiêu chuẩn như lớp 6

    -nt-

     

     

    x

     

     

    31

    Kẹp ống nghiệm sinh học

    Tiêu chuẩn như lớp 6

    -nt-

     

     

    x

     

     

    32

    Bóng bay

    Đàn hồi tốt

    -nt-

    Chiếc

    5

    x

     

     

    33

    Va li hoặc hộp bảo quản

    Nhựa hoặc gỗ, bảo vệ được các dụng cụ thuỷ tinh khi vận chuyển

     

     

     

     

     

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN CÔNG NGHỆ 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Giấy 200 gam/m2

    1

    Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    2

    Tờ

    1

    x

     

    2

    Bản vẽ chi tiết:

    - Hình cắt của ống lót

    - Bản vẽ vòng đệm

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    8

    Tờ

    1

    x

     

    3

    Bản vẽ lắp:

    - Bản vẽ lắp vòng đai

    - Bản vẽ bộ vòng đai

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    12

    Tờ

    1

    x

     

    4

    Bản vẽ nhà:

    - Bản vẽ nhà 1 tầng

    - Hình chiếu phối cảnh nhà

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    14

    Tờ

    1

    x

     

    5

    Thước cặp

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    19, 21

    Tờ

    1

    x

     

    Cắt phần du xích, to, rõ

    6

    An toàn điện

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    3, 33

    Tờ

    1

    x

     

    Giấy 200 gam/m2

    7

    Sản xuất và truyền tải điện năng

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    30

     

    1

    x

     

     

    8

    Mạch điện bàn là, bếp điện, nồi cơm điện

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    39, 40, 47

    Tờ

    1

    x

     

     

    9

    Mạng điện trong nhà

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    52, 53, 54

     

    1

    x

     

    Giấy 200 gam/m2

    10

    Ký hiệu trong sơ đồ điện

    Kích thước 790 mm x 540 mm

    55, 56, 57, 58

     

    1

    x

     

    II

    Mô hình

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động

    Các bánh răng ăn khớp đai không bị trượt

    26, 27, 28

    Bộ

    7

    x

    x

     

    2

    Động cơ điện 1 pha

    Dùng loại có vòng chập, có 1 - 2 đôi cực từ

    44, 45

    Chiếc

    7

    x

    x

     

    3

    Máy biến áp 1 pha

    2 cuộn dây riêng biệt

    42, 43

    Cái

    7

    x

    x

     

    4

    Mô hình mạng điện trong nhà

     

    Tổng kết

    Bộ

    1

    x

     

     

    III

    Mẫu vật

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Vẽ kỹ thuật

    Các khối đa diện

    - Hình hộp

    - Hình chóp

    - Hình lăng trụ

    Khối hình trụ tròn

    - Hình trụ

    - Hình nón

    - Hình cầu

    Ống trục (cắt đôi)

    Kích thước

    đáy 100 mm,

    cao 200 mm;

    vật liệu nhựa trong

     

    Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm

    Vật liệu: nhựa trong

    Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm

    Vật liệu: nhựa trong

    4

     

     

     

     

    6

     

    8

    Bộ

     

     

     

     

    Bộ

     

    Bộ

    1

     

     

     

     

    1

     

    1

    x

     

     

     

     

    x

     

    x

     

     

    2

    Vật liệu cơ khí:

    - Kim loại đen

    - Kim loại mầu

    - Vật liệu phi kim loại

     

    17, 18

    Bộ

    7

    x

    x

    Yêu cầu: dễ quan sát, phân biệt, mô tả

    3

    Vật liệu kỹ thuật điện:

    - Vật liệu dẫn điện

    - Vật liệu cách điện

    - Dẫn từ

    - Các loại dây dẫn điện, dây cáp điện, dây chì

     

    21

    Bộ

    7

    x

    x

    Yêu cầu: dễ quan sát, phân biệt, mô tả

    IV

    Dụng cụ thiết bị, vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bộ dụng cụ cơ khí

    - Thước lá kim loại

    - Thước cặp

    - Cơ lê

    - Tuốc lơ vít

    - Kìm

    - Etô tay

    - Thước đo góc

    - Dũa

     

    - Cưa sắt

    - Mỏ lết

    - Đục các loại

    - Búa nguội

    Chấm dấu

    Mũi vạch

     

    Không rỉ, dài 300 mm

    Độ chính xác: 0,1 mm

    Cỡ: 12, 14

    2 cạnh và 4 cạnh

    Thông dụng

    Loại giống như êtô đại

     

    Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn, vuông

    Kích thước: dài 30 - 40 mm

    Loại thông dụng

    Loại thông dụng

    Đục bạt, đục móng

    19, 20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chiếc

    Chiếc

    Chiếc

    8

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    8

    8

    x

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    x

    x

    x

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    x

    x

    x

    Chú ý: Trang bị đủ 01 bộ dụng cụ cho giáo viên, 07 bộ cho học sinh chỉ cần những trang bị tối thiểu và phù hợp.

    Ví dụ:

    - Dũa: 1 loại

    - Êtô: Không trang bị

    - Đục: 1 loại đục bạt

     

    Mũi khoan

     

     

    Bộ

    8

    x

    x

     

    2

    Bộ dụng cụ KTĐ

    - Kìm điện

    - Kìm tuốt dây

    - Tuốc nơ vít

     

    Cách điện tốt

    Loại thông dụng 2 cạnh, 4 cạnh cán nhựa cách điện tốt

     

    31, 57, 58

    57, 58

    57, 58

    Bộ

    7

    x

    x

     

    3

    Thiết bị điện

    - Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện

    - Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống huỳnh quang, compact

    - Máy biến áp

    - Bóng đèn

    - Cầu chì ống

     

    250V - 10A

    Có trị số định mức khác nhau

    Hạ áp: 6 V, 12 - 15 W

    6 V, đui cài, đui xoáy

    0,5 A, 1 A

     

    48, 49, 50

    36, 37, 38

    42, 43

    51

    51

    Bộ

    7

    x

    x

     

     

    - Vôn kế xoay chiều

    U = 36 V

    -nt-

     

    5

    x

    x

     

     

    - Ampe kế

    I = 5 A

    -nt-

     

    5

    x

    x

     

     

    - Công tắc

    5 A

    -nt-

     

    5

    x

    x

     

     

    - Đồng hồ vạn năng

    Loại tốt

    -nt-

     

    5

    x

    x

     

     

    - Bút thử điện

    Loại tốt

    31, 32, 51

     

    5

    x

    x

     

    4

    Vật liệu điện

     

     

    Bộ

    7

    x

    x

    Dùng cho phần điện kỹ thuật

     

    - Bảng điện

    - Dây dẫn điện

    200 x 300 mm

    2 mầu

     

     

     

     

     

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN LỊCH SỬ LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tập tranh ảnh lịch sử thế giới:

    - Khánh thành kênh đào Xuy-ê

    - Cuộc biểu tình của công nhân ngày 01/05/1882 ở Niu-oóc

    - Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX

    - Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân Pêtơrôgrat bị đàn áp

    - Hội nghị I-An-Ta (02-1945)

    - Phát xít Đức ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy Couché NTT định lượng 200g/m2. Mỗi tờ có từ 1 - 3 hình cùng chủ đề

     

    Bộ

    (6 tờ)

    1

    x

     

     

    2

    Tập 5 tờ

    - Tranh vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân Pháp

    - Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tầu Hy Vọng

    - Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng

    - Tranh “Ba tầng áp bức”

    - Tranh Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng

    -nt-

     

    Bộ

    (5 tờ)

    1

    x

     

     

    II

    Bản đồ sơ lược (Lược đồ)

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVI - XIX

    Lược đồ trống

    Kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

     

    Tờ

    1

    x

     

     

    2

    Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc

    Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2

    In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm

     

    Tờ

    1

    x

     

     

    3

    Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

    -nt-

     

    Tờ

    1

    x

     

     

    4

    Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ

    -nt-

     

    Tờ

    1

    x

     

     

    5

    Lược đồ Thế giới từ năm 1919 đến 1945

    Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

     

    Tờ

    1

    x

     

     

    6

    Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ

    Giấy Couché NTT, định lượng

    In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm

     

    Tờ

    1

    x

    x

     

    7

    Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế)

    Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

     

    Bộ

    1

    x

    x

     

    8

    Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ

    Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV

     

    Từ

    1

    x

     

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    A

    Tranh ảnh địa lý Châu Á

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Cảnh quan vùng cực

    Tập tranh ảnh cảnh quan:

    - Ảnh in 4 mầu

    - Kích thước: 790 mm x 540 mm

    - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ

    7, 13, 14, 16, 18, 23

    Tập

    1

    x

     

     

    2

    Cảnh quan đài nguyên

     

     

     

     

     

     

    3

    Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga) về mùa đông

     

     

     

     

     

     

    4

    Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải

     

     

     

     

     

     

    5

    Cảnh quan sa van

     

     

     

     

     

     

    6

    Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới

     

     

     

     

     

     

    7

    Cảnh quan rừng nhiệt đới

     

     

     

     

     

     

    8

    Cảnh quan núi cao

     

     

     

     

     

     

    9

    Cảnh quan thảo nguyên

     

     

     

     

     

     

    B

    Tập tranh ảnh địa lý Việt Nam

     

    25, 26, 31

    Tập

    1

    x

     

     

    1

    Đồng bằng sông Hồng

    Tập tranh ảnh:

    - Ảnh in 4 mầu

    - Kích thước: 790 mm x 540 mm

    - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ

     

     

     

     

     

     

    2

    Đồng bằng sông Cửu Long

     

     

     

     

     

     

    3

    Vùng đồi núi Trung Du

     

     

     

     

     

     

    4

    Cảnh quan đảo Trường Sa

     

     

     

     

     

     

    5

    Núi Phanxipăng

     

     

     

     

     

     

    6

    Dãy Hoàng Liên Sơn

     

     

     

     

     

     

    7

    Cồn cát Mũi Né

     

     

     

     

     

     

    8

    Rừng Khộp

     

     

     

     

     

     

    9

    Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ

     

     

     

     

     

     

    10

    Một số động vật quý hiếm của Việt Nam

    39, 40

     

     

     

     

     

    11

    Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam

    - Ảnh in 4 mầu

    - Kích thước: 790 mm x 540 mm

    - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ

    42

    Tờ

    1

    x

    x

     

    III

    Mẫu vật

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

    Ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản

    28

    Hộp

    1

    x

    x

     

    IV

    Bản đồ địa lý

     

     

     

     

     

     

     

    A

    Bản đồ địa lý Châu Á

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bản đồ tự nhiên Châu Á

     

    6, 7

    Tờ

    1

    x

    x

     

    2

    Bản đồ các kiểu khí hậu Châu Á

    Kích thước: 1090 mm x 790 mm

    - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp

    6

    Tờ

    1

    x

    x

     

    3

    Bản đồ các nước Châu Á

    9, 10

    Tờ

    1

    x

    x

     

    4

    Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á

    16, 17

    Tờ

    1

    x

    x

     

    5

    Bản đồ kinh tế - xã hội Đông Nam Á

     

    Tờ

    1

    x

    x

     

    6

    Bản đồ (trống) Châu Á

     

    Tờ

    1

    x

    x

     

    7

    Bản đồ dân cư và đô thị Châu Á

     

     

     

     

     

     

    8

    Bản đồ kinh tế chung Châu Á

     

     

     

     

     

     

    9

    Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

     

     

     

     

     

     

    10

    Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á

     

     

     

     

     

     

    11

    Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á

     

     

     

     

     

     

    B

    Bản đồ địa lý Việt Nam

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Bản đồ tự nhiên Việt Nam

    Thể hiện khoáng sản, ranh giới các miền tự nhiên

    25, 26, 41, 28

    Tờ

    1

    x

    x

     

    13

    Bản đồ khí hậu Việt Nam

    Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp

    33, 34, 37

    Tờ

    1

    x

    x

     

    14

    Bản đồ sông ngòi Việt Nam

    35, 36, 37

    Tờ

    1

    x

    x

     

    15

    Bản đồ đất Việt Nam

    38

    Tờ

    1

    x

    x

     

    16

    Bản đồ động thực vật Việt Nam

    39, 40

    Tờ

    1

    x

    x

     

    17

    Bản đồ hành chính Việt Nam

    25

    Tờ

    1

    x

    x

     

    18

    Bản đồ các miền tự nhiên Việt Nam

    - Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Bắc

    - Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Nam

    Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp

     

    Bộ

    1

    x

    x

     

    19

    Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam

     

    Tờ

    1

    x

    x

     

    20

    Bản đồ (trống) tự nhiên Việt Nam

    Kích thước 1090 mm x 1500 mm

     

    Tờ

    1

    x

    x

     

    21

    Át lát Địa lý Việt Nam

     

     

    Tập

    1

    x

    x

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

     

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chân dung Phan Bội Châu

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy 120 g/m2

    15

    Tờ

    1

    x

    x

     

    2

    Chân dung Phan Chu Trinh

    15

    Tờ

    1

    x

    x

     

    3

    Chân dung Nguyễn Ái Quốc

    20, 21, 26

    Tờ

    1

    x

    x

     

    4

    Bộ ảnh chân dung văn học

    Kích thước 297 mm x 420 mm, loại giấy 150 g/m2

    Nhiều bài

    Bộ

    1

    x

    x

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN KỸ THUẬT LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

     

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật

    - Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật thời Lê

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2

     

    Bài 5

     

    tờ

     

    1

     

     

     

    2

    Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu

    - Cách vẽ tĩnh vật

    - Cách vẽ chân dung

    - Giới thiệu tỷ lệ người

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2

     

    Bài 7, 8, 18, 26

     

    tờ

    tờ

    tờ

     

    1

    1

    1

     

     

     

    3

    Tranh hướng dẫn vẽ trang trí

    - Cách trang trí quạt giấy

    - Cách trình bày bìa sách

    - Cách vẽ tranh cổ động

    - Cách trang trí đồ vật ứng dụng

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2

     

    Bài 1, 11, 22, 32

     

    tờ

    tờ

    tờ

    tờ

     

    1

    1

    1

    1

     

     

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ÂM NHẠC LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bản nhạc và lời 8 bài hát trong sách giáo khoa

    Kích thước 1020 mm x 720 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2.

    Đủ to, rõ, bố cục hợp lý, bản nhạc dài chép 2 tờ, đúng quy cách chép nhạc

     

    Bộ

    ( 8 tờ)

    2

    2

     

     

    II

    Đĩa CD hoặc băng cassette

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đĩa CD hoặc băng cassette bài hát + bài nghe trong sách giáo khoa

    Thời gian 90 phút

    Nhiều bài

    Chiếc

    4

    4

     

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN THỂ DỤC LỚP 8 ĐẠI TRÀ
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chạy cự li ngắn (cách đóng bàn đạp và xuất phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích)

    Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy couché láng bóng hai mặt bằng chất chống thấm nước, có 2 nẹp trên, dưới

    Chương chạy cự li ngắn

    Bộ

    (2 tờ)

    1

    x

     

     

    2

    Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

    nt

    Chương nhảy xa

    Tờ

    1

    x

     

     

    3

    Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)

    nt

    Chương nhảy cao

    Tờ

    1

    x

     

     

    4

    Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay nghiêng mình

    nt

    Chương bóng chuyền

    Tờ

    1

    x

     

     

    5

    Bóng đá: Dừng bóng bằng lòng bàn chân

    nt

    Chương bóng đá

    Tờ

    1

    x

     

     

    6

    Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng “giật cầu”, đỡ cầu bằng ngực

    nt

    Dùng cho chương đá cầu

    Tờ

    1

    x

     

     

    7

    Bơi (xuất phát - bơi trườn sấp)

    nt

    Chương bơi

    Tờ

    1

    x

     

     

    II

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bàn đạp xuất phát

    Bàn đạp sắt (đóng đinh)

    Chương chạy cự li ngắn

    Đôi

    6

    x

    x

    Số lượng dùng chung cho cả  trường, đơn vị mua bổ sung dần

    2

    Bóng chuyền

    VL bằng da 3 mầu, theo quy định của Luật bóng chuyền về chu vi, trọng lượng và độ nảy

    Chương bóng chuyền

    Quả

    10

    x

    x

    3

    Bóng đá da

    Theo quy định của Luật bóng đá về chu vi, trọng lượng, độ nảy

    Chương bóng đá

    Quả

    5

    x

    x

    4

    Bóng ném

    Theo quy định của Luật bóng ném, khối lượng 50 gam

    Chương bóng ném

    Quả

    40

    x

    x

    5

    Ván giậm nhảy xa

    Kích thước 100 mm x 200 mm x 1200 mm, gỗ nhóm 4

    Chương nhảy xa

    Cái

    1

    x

    x

    Số lượng dùng chung cho cả trường, nếu đã có thì không phải mua, chỉ bổ sung

    6

    Lưới cầu lông, đá cầu

    Theo quy định của Luật cầu lông về chiều rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc

    Chương cầu lông và đá cầu

    Cái

    2

    x

    x

    7

    Lưới bóng chuyền

    Theo quy định của Luật bóng chuyền về dài, rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc

    Chương bóng chuyền

    Cái

    1

    x

    x

    8

    Xà nhảy cao

    Dài 4 m, vật liệu: hợp kim nhôm

    Chương nhảy cao

    Cái

    5

    x

    x

    9

    Đồng hồ bấm giây điện tử

     

    Nhiều bài

    Cái

    1

    x

     

    10

    Đệm nhảy cao

    Mút, kích thước 400 mm x 1600 mm x 2400 mm

    Nhảy cao

    Cái

    2

    x

    x

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

     

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội

    Kích thước 790 mm x 540 mm, loại giấy 120 g/m2, cán mờ

    Bài 7

    Tờ

    1

    x

    x

     

    2

    Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo

    Bài 7

    Tờ

    1

    x

    x

     

    3

    Hình ảnh về những tệ nạn xã hội

    Bài 13

    Tờ

    1

    x

    x

     

    4

    Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng

    Bài 13

    Tờ

    1

    x

    x

     

    5

    Hình ảnh về các tai nạn, vũ khí, cháy nổ

    Bài 15

    Tờ

    1

    x

    x

     

     

    DANH MỤC

    THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TIẾNG NƯỚC NGOÀI LỚP 8
    (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

     

    Số thứ tự

    Tên thiết bị

    Tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dùng cho bài

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Dùng cho giáo viên

    Dùng cho học sinh

    Ghi chú

    I

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tranh minh họa tình huống theo các bài học trong sách giáo khoa

    Tranh mầu theo nội dung bài học

    16 bài

    Bộ

    1 bộ/trường

    x

     

     

    II

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Máy cassette/CD

    Xách tay 2 cửa băng.

    Nhiều bài

    Chiếc

    2 chiếc/trường

    x

    x

     

    2

    Máy thu hình 25 inch

     

    -nt-

    Chiếc

    2 chiếc/trường

    x

    x

     

    III

    Băng, đĩa hình

     

     

     

     

     

     

     

     

    Băng tiếng (cassette)/CD ghi âm các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp

    Băng cassette/CD do người bản ngữ thể hiện, độ dài: 60 - 90 phút

    -nt-

    Bộ

    1 bộ/lớp

    x

    x

    - Nhất thiết phải có

    - Đổi độ dài theo yêu cầu của nội dung sách: phần nội dung nghe, hiểu

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Văn Vọng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
    Ban hành: 11/08/2009 Hiệu lực: 25/09/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    02
    Quyết định 20/2004/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGDĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGDĐT ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8
    Ban hành: 20/07/2004 Hiệu lực: 15/08/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    03
    Quyết định 582/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
    Ban hành: 28/02/2017 Hiệu lực: 28/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Quyết định 287/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố kết quả hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2014-2018
    Ban hành: 31/01/2019 Hiệu lực: 31/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:10/2004/QĐ-BGDĐT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/04/2004
    Hiệu lực:16/05/2004
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:01/05/2004
    Số công báo:01 - 5/2004
    Người ký:Nguyễn Văn Vọng
    Ngày hết hiệu lực:25/09/2009
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X