Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1102/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 06/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 1102/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT Phạm Vũ Luận (để b/c); - Các Thứ trưởng; - BCĐ896 (qua Bộ Tư pháp); - Website: Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, PC(4). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng |
STT | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Đơn vị thực hiện | Kết quả | ||||
I. Công tác chuẩn bịI. Công tác chuẩn bịI. Công tác chuẩn bịI. Công tác chuẩn bịI. Công tác chuẩn bị | ||||||||
1 | ||||||||
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án 896 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Ngay sau khi có Kế hoạch của Ban Chỉ đạo 896 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: các đơn vị thuộc Bộ. | Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế hoạch triển khai Đề án. | |||||
II. Nghiên cứu phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục và phối hợp xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cưII. Nghiên cứu phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục và phối hợp xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cưII. Nghiên cứu phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục và phối hợp xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cưII. Nghiên cứu phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục và phối hợp xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cưII. Nghiên cứu phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục và phối hợp xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | ||||||||
1 | ||||||||
Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương liên quan thực hiện các thủ tục bảo đảm cho việc triển khai xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | Từ tháng 01/2016 đến tháng 9/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: các đơn vị thuộc Bộ. | ||||||
2 | Phối hợp với Bộ Thông tin truyền thông trong việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với hệ thống thông tin của các Bộ, ngành, địa phương | Từ tháng 4/2016 đến tháng 9/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: Cục Công nghệ Thông tin, các đơn vị thuộc Bộ. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với hệ thống thông tin của các Bộ, ngành, địa phương | ||||
3 | Tham gia tập huấn về việc thu thập thông tin và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư do Bộ Công an chủ trì. | Từ tháng 9/2016 đến 2017 (Theo lịch của BCĐ 896) | Vụ Pháp chế, Cục CNTT | |||||
4 | Nghiên cứu phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục | Từ tháng 5/2016 đến tháng 12/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; Cục Công nghệ Thông tin; - Phối hợp: các đơn vị thuộc Bộ. | Báo cáo phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục trình Bộ trưởng quyết định. | ||||
IV. Hệ thống hóa, rà soát, đề xuất phương án thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cưIV. Hệ thống hóa, rà soát, đề xuất phương án thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cưIV. Hệ thống hóa, rà soát, đề xuất phương án thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cưIV. Hệ thống hóa, rà soát, đề xuất phương án thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cưIV. Hệ thống hóa, rà soát, đề xuất phương án thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư | ||||||||
1 | ||||||||
Thực hiện việc hệ thống hóa bổ sung thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ | Từ tháng 1/2016 đến tháng 3/2016 | - Chủ trì: Các đơn vị thuộc Bộ thực hiện rà soát theo phạm vi quản lý - Phối hợp: Vụ Pháp chế | Danh mục thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ | |||||
2 | Thực hiện rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ. | Từ tháng 3/2016 đến tháng 4/2016 | - Chủ trì: Các đơn vị thuộc Bộ thực hiện rà soát theo phạm vi quản lý. - Phối hợp: Vụ Pháp chế | - Báo cáo kết quả rà soát; - Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. | ||||
4 | Tham vấn, lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan về dự thảo nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư. | Từ tháng 02/2016 đến tháng 4/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: các đơn vị thuộc Bộ. | Ý kiến của các cơ quan, tổ chức cá nhân | ||||
5 | Hoàn thiện, trình Ban Chỉ đạo dự thảo Nghị quyết đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. | Tháng 4/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế - Phối hợp: các đơn vị thuộc Bộ. | Tờ trình Ban Chỉ đạo 896 về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. | ||||
6 | Hoàn thiện, trình Chính phủ dự thảo Nghị quyết đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. | Tháng 6/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế - Phối hợp: các đơn vị thuộc Bộ. | - Báo cáo kết quả rà soát; - Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. | ||||
V. Tổ chức họp, hội thảo phục vụ việc triển khai thực hiện Đề ánV. Tổ chức họp, hội thảo phục vụ việc triển khai thực hiện Đề ánV. Tổ chức họp, hội thảo phục vụ việc triển khai thực hiện Đề ánV. Tổ chức họp, hội thảo phục vụ việc triển khai thực hiện Đề ánV. Tổ chức họp, hội thảo phục vụ việc triển khai thực hiện Đề án | ||||||||
1 | ||||||||
Tổ chức họp Tổ công tác thực hiện Đề án 896 của Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai, cho ý kiến về các nội dung: | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: Thành viên Ban Chỉ đạo; các Bộ, ngành; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | |||||||
- Triển khai Kế hoạch thực hiện Đề án 896 của Bộ; | - Tháng 4/2016 | |||||||
- Dự thảo nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư của Bộ | - Tháng 4/2016 | |||||||
- Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về tích hợp, kết nối và chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với hệ thống thông tin của Bộ, địa phương | - Tháng 9/2016 | |||||||
2 | Tham vấn, lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan về dự thảo nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư của Bộ | Tháng 4/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế, - Phối hợp: Các đơn vị thuộc Bộ. | |||||
3 | Họp lấy ý kiến về phương án xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục | Từ tháng 5/2016 đến tháng 12/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: Cục Công nghệ Thông tin, các đơn vị thuộc Bộ. | |||||
4 | Họp lấy ý về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư với hệ thống thông tin của các Bộ, ngành, địa phương. | Từ tháng 9/2016 đến tháng 10/2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế, Cục Công nghệ Thông tin; - Phối hợp: Các đơn vị thuộc Bộ. | |||||
VI. Các hoạt động thường xuyên khácVI. Các hoạt động thường xuyên khácVI. Các hoạt động thường xuyên khácVI. Các hoạt động thường xuyên khácVI. Các hoạt động thường xuyên khác | ||||||||
1 | ||||||||
Hướng dẫn, đôn đốc việc triển khai thực hiện Đề án. | Trong suốt năm 2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: Thành viên Tổ Công tác thực hiện Đề án. | Văn bản hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị triển khai thực hiện Đề án. | |||||
2 | Phân bổ nguồn lực và bảo đảm chế độ, chính sách cho những người trực tiếp thực hiện hoạt động của Đề án. | Trong suốt năm 2016 | - Chủ trì: + Vụ Kế hoạch - Tài chính: + Văn phòng. - Phối hợp: Vụ Pháp chế; các đơn vị thuộc Bộ. | |||||
3 | Cân đối, bố trí kinh phí chi thường xuyên đối với các hoạt động sử dụng kinh phí chi thường xuyên. | Trong suốt năm 2016 | - Chủ trì: + Vụ Kế hoạch - Tài chính; + Văn phòng. - Phối hợp: Các đơn vị thuộc Bộ. | |||||
4 | Xử lý các khó khăn, vướng mắc của các đơn vị thuộc Bộ trong quá trình triển khai thực hiện Đề án. | Trong suốt năm 2016 | - Chủ trì: Vụ Pháp chế; - Phối hợp: Thành viên Tổ Công tác thực hiện Đề án. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1102/QĐ-BGDĐT triển khai thực hiện Đề án 896 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 1102/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/04/2016 |
Hiệu lực: | 06/04/2016 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!