Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 26/2003 |
Số hiệu: | 13/2003/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 24/04/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Vũ Hùng |
Ngày ban hành: | 24/03/2003 | Hết hiệu lực: | 25/09/2009 |
Áp dụng: | 08/04/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2003/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Căn cứ vào kết quả các cuộc họp của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông và các văn bản góp ý của ủy viên Hội đồng;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 theo Chương trình trung học cơ sở đã ban hành theo Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Số lượng các hạng mục thiết bị trong bản Danh mục thiết bị tối thiểu lớp 7 được tính như sau: Trường có từ 1 đến 3 lớp 7 được đầu tư một bộ, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 được đầu tư 2 bộ, trường có từ 9 lớp 7 trở lên được đầu tư 3 bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý giáo dục trung học cơ sở căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành, chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm và triển khai sử dụng phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở kể từ năm học 2003 – 2004.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính, Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông, các vụ có liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Bảng thu thập số liệu thống kê | Những bài toán có nội dung thực tế khác nhau | Bộ (2 tờ) | 1 | Chương III Đại số (tập 2) |
|
2 | Bộ thước đo đạc thực hành - Giác kế
- Cọc tiêu - Thước cuộn dài |
- 3 chân bằng kim loại vuông 12 x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để lấy thăng bằng - Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12 x 12mm, sơn trắng, đỏ - Dài 5m (chia Inch và Cm) dây đo bằng kim loại |
Bộ |
1 |
|
Dùng chung với lớp 6 |
3 | Bộ thước vẽ bảng dạy học - Thước thẳng có chia 2 đơn vị (dài 1m). - Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa Æ 300mm - Compa - Que chỉ kiểu ăngten có thể thu ngắn lại - Êke |
- Chia Inch và Cm, dài 1m
- Bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh vecni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn - Compa bằng gỗ hoặc kim loại - Que chỉ bằng kim loại
- Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 hoặc 450 | Bộ | 2 | Chương II Tập 1 | Dùng chung cho các lớp 6,7,8,9 |
4 | Máy tính bỏ túi | Tương đương loại Fx 220 | Cái | 1 học sinh/cái |
| Tự mua sắm |
5 | Bộ thước thực hành, bao gồm - 1 thước thẳng - 1 thước đo góc - 1 compa - 2 êke |
- Thước thẳng, chia 2 đơn vị (inch và cm), dài 250mm - Thước đo góc có 2 vòng chia độ - Compa bằng kim loại - Êke, cạnh (30 x 40) và (40 x 40)mm | Bộ | 1 học sinh/cái |
| Tự mua sắm |
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN VẬT LÝ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Dụng cụ thí nghiệm A. Bộ thí nghiệm quang |
|
|
|
|
|
1 | Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin | Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát | Hộp | 6 | Bài 1 |
|
2 | Ống nhựa cong | Æ trong 3mm dài 200mm | ống | 6 | Bài 2 |
|
3 | Ống nhựa thẳng | Æ trong 3mm dài 200mm | ống | 6 | Bài 2 |
|
4 | Màn ảnh | Mặt formica trắng (150 x 200)mm | Cái | 6 | Bài 2 |
|
5 | Đinh ghim | Kim mạ, mũ nhựa to | Vỉ 24 kim | 02 | Bài 2 |
|
6 | Gương phẳng | (150 x 200 x 3)mm, mài cạnh | Cái | 6 | Bài 4 |
|
7 | Tấm kính không màu | (150 x 200 x 3)mm, mài cạnh | Tấm | 6 | Bài 5 |
|
8 | Gương cầu lồi | Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa | Cái | 6 | Bài 7 |
|
9 | Gương cầu lõm | Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa | Cái | 6 | Bài 8 |
|
10 | Gương tròn phẳng | Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa | Cái | 6 | Bài 7 |
|
11 | Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn | Bằng nhựa hoặc kim loại | Cái | 12 | Nhiều bài |
|
12 | Nguồn sáng dùng pin | Tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ | Bộ | 6 | Bài 2, 4, 6, 8 |
|
13 | Thước chia độ đo góc | Bằng nhựa trong, chia vạch rõ | Cái | 6 | Bài 4 |
|
14 | Miếng nhựa kẻ ô vuông | (220 x 300 x 1)mm | Miếng | 6 | Bài 5 |
|
15 | Hộp đựng bộ thí nghiệm quang | Bằng gỗ hoặc bằng nhựa | Cái | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| B. Bộ thí nghiệm âm |
|
|
|
|
|
1 | Trống + dùi | (Æ 180mm ¸ 200mm) | Cái | 12 | Bài 10 |
|
2 | Quả cầu nhựa có dây treo | Quả bóng bàn | Quả | 6 | Bài 10 |
|
3 | Âm thoa + búa cao su | Loại dùng trong trường học | Cái | 6 | Bài 10 |
|
4 | Bi thép | Æ 20mm, có dây treo | Viên | 12 | Bài 11 |
|
5 | Thép lá | (0,7 x 15 x 300)mm | Tấm | 6 | Bài 11 |
|
6 | Đĩa phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh | Æ 200m, 3 hàng lỗ cách đều tâm đĩa | Cái | 6 | Bài 11 |
|
7 | Mô tơ 3V – 6V 1 chiều | Gắn được vào đĩa phát âm | Cái | 6 | Bài 11 |
|
8 | Ống nhựa (2 loại số lượng bằng nhau) | 6 Æ trong 3mm và 6 Æ trong 10mm | ống | 12 | Bài 11 |
|
9 | Chân đế | Bằng gang hoặc kim loại | Cái | 6 | Bài 11 |
|
10 | Thanh trụ | Æ 10 dài 500mm | Cái | 6 | Bài 11 |
|
11 | Thanh trụ | Æ 10 dài 250mm | Cái | 6 | Bài 11 |
|
12 | Khớp nối chữ thập | Kẹp được vào thanh trụ | Cái | 12 | Bài 11 |
|
13 | Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin | Cả bộ đựng trong hộp, trong suốt không thấm nước, có công tắc tắt, mở | Bộ | 6 | Bài 13 |
|
14 | Kẹp vạn năng | Cán nhựa, kẹp bằng kim loại mạ | Cái | 12 | Bài 11 |
|
15 | Mảnh phim nhựa | Kích thước (30 x 40)mm | Mảnh | 6 | Bài 11 |
|
16 | Hộp đựng bộ thí nghiệm âm | Bằng gỗ hoặc bằng nhựa | Cái | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C. Bộ thí nghiệm điện |
|
|
|
|
|
1 | Thước nhựa dẹt | Dài 300mm | Cái | 6 | Bài 17 |
|
2 | Bút thử điện thông mạch | Loại thông dụng | Cái | 6 | Bài 17, 19 |
|
3 | Thanh thủy tinh hữu cơ | (5 x 5 x 250)mm | Thanh | 6 | Bài 18 |
|
4 | Mảnh nhôm mỏng | Kích thước (80 x 80)mm | Mảnh | 6 | Bài 17, 19 |
|
5 | Đũa nhựa có lỗ giữa | Æ 10mm, dài 200mm | Cái | 12 | Bài 21 |
|
6 | Mảnh phim nhựa hình chữ nhật | Kích thước (130 x 180)mm | Mảnh | 6 | Bài 17 |
|
7 | Bình tràn nhựa | Dung tích 650 ml | Cái | 6 | Bài 13, 19 |
|
8 | Bảng lắp điện | (250 x 350)mm, bằng nhựa cách điện | Cái | 6 | Bài 19 |
|
9 | Giá lắp pin có đầu nối ở giữa | Bằng nhựa, lắp pin loại to | Cái | 6 |
|
|
10 | Công tắc, có giá | Loại hở hoặc loại kín | Cái | 6 |
|
|
11 | Dây dẫn hai đầu có kẹp | Dây đồng Æ 1mm, dài 200mm có vỏ bọc | Dây | 72 | Nhiều bài |
|
12 | Chốt | Æ 4mm dài 40mm | Cái | 2 | Bài 22 |
|
13 | Dây điện trở | Æ 0,3mm, dài 150 – 200mm | Dây | 1 | Bài 22 |
|
14 | Điốt quang, có giá đỡ (LED) |
| Cái | 6 | Bài 22 |
|
15 | Bóng đèn kèm đui 2,5V | Bóng đèn nhỏ đui xoáy | Cái | 12 |
|
|
16 | Bóng điện 220V x 60W | 1 bóng đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy | Cái | 2 | Bài 21 |
|
17 | Cầu chì ống (0,5A-1A-2A-5A-10A) | Ống bằng thủy tinh hoặc sứ | Bộ | 6 | Bài 22 |
|
18 | Cầu chì dây | Dây chì 0,5A | Cái | 1 | Bài 22 |
|
19 | Nam châm điện | Dùng pin, hiệu điện thế 3 ¸ 6V | Cái | 6 | Bài 22 |
|
20 | Thanh (thỏi miếng) nam châm vĩnh cửu | (7 x 15 x 120)mm | Cái | 6 | Bài 23 |
|
21 | Ampe kế chứng minh | 0,05A điện một chiều | Cái | 1 | Bài 24 |
|
22 | Kim nam châm có giá | Sơn 2 đầu đen và đỏ | Cái | 6 | Bài 23 |
|
23 | Chuông điện | 6V, điện 1 chiều | Cái | 6 | Bài 23 |
|
24 | Bình điện phân | 2 điện cực than | Bình | 6 | Bài 23 |
|
25 | Biến trở | 20 ôm / 1A | Cái | 1 | Bài 23 |
|
26 | Ampe kế | Thang đo từ 0,6A đến 3A | Cái | 6 | Bài 24 |
|
27 | Vôn kế 3V – 15V | Nội trở 100 ôm/V | Cái | 6 | Bài 24 |
|
28 | Hộp đựng bộ thí nghiệm điện | Bằng gỗ hoặc bằng nhựa | Cái | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vật tư, dụng cụ dùng chung |
|
|
|
|
|
1 | Tờ bìa có đục lỗ có giá đỡ |
| Tờ | 18 | Bài 2 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
2 | Tờ bìa vuông có giá đỡ |
| Tờ | 6 | Bài 3 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
3 | Dây chun | 180 ¸ 200mm | Dây | 6 | Bài 10 | Tự mua sắm |
4 | Mảnh Pôlyêtilen | Trắng đục, dây, mềm | Mảnh | 6 | Bài 18 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
5 | Pin | 1,5V, loại to | Chiếc | Theo bài |
| Tự mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
III | Tranh |
|
|
|
|
|
1 | Mặt số của ampe kế |
| Tờ | 1 | Bài 24 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
2 | Mặt số của vôn kế |
| Tờ | 1 | Bài 25 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
3 | Cấu tạo của chuông điện |
| Tờ | 1 | Bài 23 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
5 | An toàn điện |
| Tờ | 1 | Bài 29 | Tự làm hoặc tự mua sắm |
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN SINH HỌC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
1 | Hình dạng và cấu tạo của thú |
|
|
| Bài 47 | Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa, hoặc tự làm, tự mua sắm |
2 | Tiến hóa của hệ thần kinh |
|
|
| Bài 55 | |
3 | Tiến hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp |
|
|
| Bài 55 | |
4 | Tiến hóa của hệ vận chuyển |
|
|
| Bài 54 |
|
5 | Sự đa dạng của giáp xác |
|
|
|
|
|
6 | Vòng đời sán lá gan |
|
|
|
|
|
7 | Sự phát triển có biến thái ở châu chấu |
|
|
|
|
|
8 | Sự hoàn chỉnh của các hình thức sinh sản |
|
|
| Bài 56 |
|
9 | Biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn |
|
|
| Bài 35 |
|
10 | Cây phát sinh động vật |
|
|
| Bài 57 |
|
11 | Bộ xương cá | Khổ 79x54cm, giấy couché | Tờ | 1 | Bài 31 |
|
12 | Bộ xương ếch | Khổ 79x54cm, giấy couché | Tờ | 1 | Bài 36 |
|
13 | Bộ xương chim bồ câu | Khổ 79x54cm, giấy couché | Tờ | 1 | Bài 42 |
|
14 | Bộ xương thú (thỏ) | Khổ 79x54cm, giấy couché | Tờ | 1 | Bài 47 |
|
15 | Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè) | Khổ 79x54cm, giấy couché | Tờ | 1 | Bài 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Mô hình | Bằng nhựa hoặc Compozit tháo lắp được để thấy các bộ phận bên trong |
|
|
|
|
1 | Mô hình cá chép |
| Cái | 1 | Bài 16 |
|
2 | Mô hình con tôm đồng |
| Cái | 1 | Bài 22 |
|
3 | Mô hình con ếch |
| Cái | 1 | Bài 18 |
|
4 | Mô hình con châu chấu |
| Cái | 1 | Bài 26 | ` |
5 | Mô hình con thằn lằn |
| Cái | 1 | Bài 39 |
|
6 | Mô hình con thỏ nhà |
| Cái | 1 | Bài 47 |
|
7 | Mô hình con Chim bồ câu |
| Cái | 1 | Nhiều bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
|
|
|
1 | Kính hiển vi | Độ phóng đại 640 lần | Cái | 1 |
| Dùng chung với lớp 6 và lớp 8 |
2 | Kính lúp cầm tay | Độ phóng đại 3 ¸ 10 lần | Cái | 8 |
|
|
3 | Kính lúp có giá | Độ phóng đại 3 ¸ 10 lần | Cái | 8 |
|
|
4 | Bộ đồ mổ động vật | Loại nhỡ | Bộ | 8 |
|
|
5 | Khay mổ có tấm ghim vật mổ | (200 x 300) mm | Cái | 8 |
|
|
6 | Khay nhựa đựng mẫu vật | (300 x 450) mm | Cái | 4 |
|
|
7 | Chậu lồng (Bô can) | Æ 140mm, cao 150mm | Cái | 8 |
|
|
8 | Đĩa lồng (Petri) | Æ 80 ¸ 90mm | Cái | 8 |
|
|
9 | Đĩa kính đồng hồ | Æ 80 ¸ 90mm | Cái | 16 |
|
|
10 | Ống nghiệm thủy tinh | Æ 14 ¸ 16mm | Cái | 40 |
|
|
11 | Giá ống nghiệm đựng được 5 ống | Bằng gỗ hoặc nhựa | Cái | 8 |
|
|
12 | Cặp ống nghiệm hóa học | Bằng kim loại mạ | Cái | 8 |
|
|
13 | Bàn chải rửa ống nghiệm | Cán bằng kim loại | Cái | 8 |
|
|
14 | Ống hút | Bằng thủy tinh hoặc bằng nhựa | Cái | 8 |
|
|
15 | Vợt bắt sâu bọ cán tre | Miệng Æ 300mm, vải tuyn | Cái | 3 |
|
|
16 | Vợt thủy sinh cán dài 2m | Miệng Æ 200mm, lưới | Cái | 3 |
|
|
17 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | Miệng Æ 200mm, vải thưa | Cái | 1 |
|
|
18 | Phễu thủy tinh | Æ 80mm, cuống 50mm | Cái | 8 |
|
|
19 | Lọ nhựa có nút kín | Dung tích 100ml | Cái | 16 |
|
|
20 | Giá sắt có kẹp sắt | Diện kẹp phẳng | Cái | 1 |
|
|
21 | Hộp nuôi sâu bọ | (200 x 150 x 150) mm, nắp nhựa trong có lỗ | Cái | 2 |
|
|
22 | Bể kính (hoặc nhựa trong) | Nắp có lỗ, kích thước (300 x 200 x 180)mm | Cái | 1 |
|
|
23 | Túi đinh ghim | Dài 3mm | Túi 100 cái | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dụng cụ thủy tinh |
|
|
|
|
|
1 | Chậu Bocan để ngâm mẫu | Æ 150mm cao 300mm có nắp | Cái | 16 |
|
|
2 | Chậu Bocan để ngâm mẫu | Æ 100mm cao 250mm có nắp | Cái | 16 |
|
|
3 | Ống đong | Æ 50mm cao 36mm | Cái | 4 |
|
|
4 | Lam kính (hộp 50 chiếc) | » (30 x 60)mm | Hộp | 1 |
|
|
5 | La men (hộp 100 chiếc) | » (15 x 15)mm | Hộp | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Hóa chất |
|
|
|
|
|
1 | Ête hoặc Clorophooc |
| Lít | 500ml |
|
|
2 | Tananh (tanin) |
| Lọ | 100mg |
|
|
3 | Carmanh (carmin) |
| Lọ | 100mg |
|
|
4 | Xanh metylen |
| Lọ | 100mg |
|
|
5 | Phooc môn |
| Lít | 5 |
|
|
6 | Cồn 90 độ |
| Lít | 1 |
|
|
7 | I ốt loãng 10% |
| Lít | 0,5 |
|
|
8 | Dầu Paraphin hoặc Vazelin |
| Lít | 0,2 |
|
|
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN LỊCH SỬ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh | 79 x 54cm, giấy couché in màu, cán láng |
|
|
|
|
1 | Chữ Nôm thời Quang Trung, Ấn Triện, Tiền thời Tây Sơn |
| Tờ | 1 | Bài 25 |
|
2 | Kinh thành, lăng tầm thời Nguyễn |
| Tờ | 1 | Bài 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Bản đồ sơ lược | 102 x 72cm, giấy couché 200g/m2 in màu, cán láng |
|
|
|
|
1 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất |
| Tờ | 1 | Bài 9 |
|
2 | Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai |
| Tờ | 1 | Bài 11 |
|
3 | Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) |
| Tờ | 1 | Bài 14 |
|
4 | Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285) |
| Tờ | 1 | Bài 14 |
|
5 | Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên (1287 – 1288) và chiến thắng Bạch Đằng |
| Tờ | 1 | Bài 14 |
|
6 | Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang |
| Tờ | 1 | Bài 19 |
|
7 | Khởi nghĩa Lam Sơn |
| Tờ | 1 | Bài 19 |
|
8 | Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động |
| Tờ | 1 | Bài 19 |
|
9 | Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa |
| Tờ | 1 | Bài 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đĩa ghi hình hoặc Diafilim | Nếu là diafilm cả bộ có 10 ô |
|
|
|
|
1 | Văn hóa Trung Đại |
| Đĩa/bộ | 1 | Bài 7 | Tham khảo |
2 | Văn hóa Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ thứ XIX |
| Đĩa/bộ | 1 | Bài 14 ¸ 25 | Tham khảo |
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ĐỊA LÝ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
| Bản đồ | Cỡ 79 x 109cm, giấy couché, 200g/m2 in màu, cán láng |
|
|
|
|
1 | Phân bố dân cư và đô thị thế giới 2000 | 02 mảnh | Tờ | 1 | Bài 1,2,3,4 | Dùng chung với lớp 8 |
2 | Các môi trường địa lý | 02 mảnh | Tờ | 1 | Từ bài 5 | Dùng chung với lớp 8 |
3 | Châu Phi (Tự nhiên, hành chính, kinh tế) |
| Bộ (3 tờ) | 1 | Bài 27 – 28 |
|
4 | Châu Phi (Mật độ, dân số và đô thị lớn) |
| Tờ | 1 | Bài 21, 30, 31 |
|
5 | Châu Mỹ (Tự nhiên, hành chính, kinh tế) |
| Bộ (3 tờ) | 1 | Bài 35, 39, 41 |
|
6 | Châu Mỹ (Mật độ, dân số và đô thị lớn) |
| Tờ | 1 | Bài 35 |
|
7 | Châu Nam Cực |
| Tờ | 1 | Bài 47 |
|
8 | Châu Đại Dương (Tự nhiên, hành chính, kinh tế) |
| Bộ (3 tờ) | 1 | Bài 48 |
|
9 | Châu Âu (tự nhiên, hành chính, kinh tế) |
| Bộ (3 tờ) | 1 | Từ bài 51 – 60 |
|
10 | Châu Âu (Mật độ, dân số và đô thị lớn) |
| Tờ | 1 |
|
|
11 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục |
| Cuốn | 1 | Nhiều bài |
|
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN CÔNG NGHỆ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
1 | Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại | Cỡ 79 x 54cm, giấy couché 200m/m2, in màu, cán láng | Tờ | 1 |
|
|
2 | Một số nhãn thuốc trừ sâu bệnh có hại |
|
|
|
| Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa hoặc tự làm, tự mua sắm |
3 | Nhận biết một số giống gà |
|
|
|
| |
4 | Nhận biết một số giống lợn |
|
|
|
| |
5 | Một số sinh vật sống trong nước |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
II | Mô hình |
|
|
|
|
|
1 | Con gà | Vật liệu bằng nhựa hoặc Copozit | Con | 4 |
|
|
2 | Con lợn | Đánh dấu chỗ để tiêm | Con | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
|
|
|
1 | Ống nhỏ giọt |
| Cái | 6 | Bài 5 |
|
2 | Thang màu PH |
| Tờ | 6 | Bài 5 |
|
3 | Thìa xúc hóa chất | Bằng nhựa hoặc bằng sứ | Cái | 6 | Bài 5, 8 |
|
4 | Đĩa chịu nhiệt | Bằng kim loại | Cái | 6 | Bài 5, 8 |
|
5 | Ống nghiệm thủy tinh | Æ 14 ¸ 16mm | Cái | 6 | Bài 8 |
|
6 | Đèn cồn | Bằng thủy tinh có nắp đẩy | Cái | 6 | Bài 8 | Dùng chung lớp 6 |
7 | Kẹp gắp hóa chất | Bằng kim loại | Cái | 6 | Bài 8 |
|
8 | Nhiệt kế rượu | 1000C ± 10C | Cái | 6 | Bài 17 | Dùng chung lớp 6 |
9 | Túi ủ giống | Bằng vải côtông | Cái | 6 | Bài 17 |
|
10 | Chậu nhựa trong | Æ 200mm | Cái | 6 | Bài 17 |
|
11 | Chậu nhựa có lỗ | Æ 140mm | Cái | 6 | Bài 17 |
|
12 | Dao cấy bằng kim loại | Lưỡi dài 120mm | Cái | 6 | Bài 25 |
|
13 | Túi bầu | Nhựa PE Æ 60mm | Túi | 18 | Bài 25 |
|
14 | Chày, cối nghiền | Bằng sứ | Bộ | 6 | Bài 41, 42 |
|
15 | Khay đựng bằng kim loại | (200 x 120 x 3,0)mm | Cái | 6 | Bài 41,42,43 |
|
16 | Kẹp gắp | Bằng kim loại | Cái | 6 | Bài 41,42,43 |
|
17 | Giấy Quỳ |
| Tập | 3 | Bài 41,42,43 |
|
18 | Thước dây | Bằng sợi mềm 1,5m | Cái | 6 | Bài 35, 36 |
|
19 | Đĩa kim loại sơn hai màu đen trắng | Æ 200mm | Cái | 3 | Bài 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Hóa chất, vật liệu |
|
|
|
|
|
1 | Cồn 900 |
| Lít | 0,5 |
|
|
2 | Phân hóa học các loại |
| Mẫu | 18 |
|
|
3 | Chất chỉ thị màu |
| Lọ | 6 |
|
|
4 | Hạt giống lâm nghiệp | Các loại | Gam | 100 |
|
|
5 | Bột mì hoặc bột gạo |
|
| Theo bài |
| Tự kiếm, tự mua |
6 | Men rượu |
|
| Theo bài |
| Tự kiếm, tự mua |
7 | Hạt, đỗ tương, hạt ngô giống, hạt lúa giống |
|
| Theo bài |
| Tự kiếm, tự mua |
8 | Than củi, vôi bột |
|
| Theo bài |
| Tự kiếm, tự mua |
9 | Cây giống |
|
| Theo bài |
| Tự kiếm, tự mua |
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGỮ VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh | Ảnh cỡ 39 x 54cm |
|
|
|
|
1 | Ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn |
| Tờ | 1 | Bài 6 |
|
2 | Ảnh di tích lịch sử Yên Tử |
| Tờ | 1 | Bài 6 |
|
3 | Ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc |
| Tờ | 1 | Bài 12 |
|
4 | Ảnh chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20 |
| Tờ | 1 | Bài 27 |
|
5 | Ảnh thủ đô Hà Nội |
| Tờ | 1 | Bài 15 |
|
6 | Ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
| Tờ | 1 | Bài 15 |
|
7 | Ảnh thành phố Huế và sông Hương |
| Tờ | 1 | Bài 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Băng (đĩa) ghi hình |
|
|
|
|
|
1 | Băng (đĩa CD) một số loại hình dân ca Việt Nam | Đủ 3 miền Bắc, Trung, Nam, nhất thiết phải có ca Huế | Băng/đĩa | 2 |
|
|
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGOẠI NGỮ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
1 | Ảnh chuyên đề (đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh…) về nước mà học sinh học tiếng nước đó | Cỡ 79 x 54cm | Tờ | 1 | Dùng cho nhiều tiết học trong chương trình | Tự sưu tầm, tự mua sắm |
2 | Bản đồ chuyên đề (tự nhiên, hành chính, văn hóa, kinh tế…) của nước mà học sinh học tiếng nước đó | Cỡ 79 x 54cm | Tờ | 1 | Dùng cho nhiều tiết học trong chương trình |
|
3 | Bảng biểu hệ thống ngữ pháp và ngữ âm | Cỡ 79 x 54cm | Tờ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa | Băng cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn | Bộ | 5 | Dùng cho nhiều tiết học |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó | Băng hoặc đĩa ghi hình và tiếng có chất lượng cao | Bộ | 1 | Dùng cho nhiều tiết học |
|
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh | 79 x 54cm in màu, giấy couché |
|
|
|
|
1 | Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch |
| Tờ | 1 | Bài 1 |
|
2 | Tình cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội |
| Tờ | 1 | Bài 5 |
|
3 | Hồ Chủ Tịch với thiếu nhi |
| Tờ | 1 | Bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Băng (đĩa) ghi hình |
|
|
|
|
|
1 | Hoạt động của Quốc hội | Ghi trên băng từ hoặc đĩa CD | Băng/đĩa | 1 | Bài 17 | Tham khảo |
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN THỂ DỤC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh | Tranh màu khổ 79 x 54cm, giấy couché |
|
|
|
|
1 | Chạy nhanh, Chạy đạp sau |
|
|
|
|
|
2 | Bật nhảy gồm: 1. Nhảy bước bộ trên không 2. Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà 3. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà |
| Tờ Bộ (03 tờ) | 1 1 |
|
|
3 | Ném bóng gồm: 1. Đà hai bước chéo ném bóng xa 2. Đà bốn bước chéo ném bóng xa |
| Bộ (02 tờ) | 1 |
|
|
4 | Sân thi đấu các môn thi (khi giới thiệu luật) |
| Tờ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
1 | Đồng hồ bấm giây chất lượng cao | Chính xác phút, giây | Cái | 1 |
|
|
2 | Bộ cột đa năng | Dùng cho: nhảy cao, đá cầu, cầu lông | Bộ | 1 |
|
|
3 | Bóng ném | Loại thông dụng | Quả | 1 học sinh/quả |
|
|
4 | Đệm thể dục | (200 x 1800 x 2400)mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên | Cái | 2 |
|
|
5 | Xà nhảy cao bằng trúc |
| Cái | 5 |
|
|
6 | Cờ nhỏ - Bằng vải xa tanh đồng màu xanh, vàng, đỏ | Cờ hình chữ nhật: (30 x 20) mm có cán gỗ dài 45cm | Cái | 34 cờ đỏ 34 cờ vàng 34 cờ xanh |
| Tự làm, tự mua sắm |
7 | Ván nhảy xa | Gỗ đặc, nhóm 4, kích thước (10 x 200 x 1200)mm | Tấm |
| 1 | Tự làm, tự mua sắm |
8 | Bóng chuyền | Loại thông dụng | Quả | 10 |
|
|
9 | Bóng đá | Loại thông dụng | Quả | 10 |
|
|
10 | Bục giậm nhảy (tập hỗ trợ) | Gỗ nhóm 3 chắc dày | Cái | 1 |
|
|
11 | Lưới đá cầu, cầu lông | Loại thông dụng | Cái | 2 |
|
|
12 | Lưới bóng chuyền | Loại thông dụng | Cái | 1 |
|
|
13 | Cột bóng chuyền (khuyến khích) |
| Bộ | 1 |
|
|
14 | Khung cầu môn mini (khuyến khích) |
| Bộ | 1 |
|
|
15 | Quả cầu đá | Loại thông dụng | Quả | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đĩa hình |
|
|
|
|
|
1 | Điền kinh | 35 phút | Đĩa | 1 |
| Tham khảo |
2 | Kỹ thuật các môn tự chọn: bơi, đá cầu, bóng chuyền, bóng đá | 36 phút | Đĩa | 1 |
|
|
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN MỸ THUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Phân theo môn vẽ màu |
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh hướng dẫn dạy vẽ theo 9 tiết theo sách giáo khoa lớp 7 |
|
|
| 2, 6, 7, 11, 12, 18, 19, 23, 24 | Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
II | Phân môn vẽ trang trí |
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh hướng dẫn dạy vẽ trang trí gồm 8 tiết theo các bài của sách giáo khoa lớp 7 |
|
|
| 3, 5, 9, 13, 17, 22, 28, 32 | Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
III | Phân môn vẽ tranh đề tài |
|
|
|
|
|
1 | Theo các bài của sách giáo khoa lớp 7 |
|
|
| 4, 10, 15, 16, 20, 25, 29, 31, 33 | Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Phân môn giới thiệu mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Tranh phiên bản theo các bài của sách giáo khoa lớp 7 |
|
|
| 1, 8, 14, 21, 26, 30 | Sử dụng tranh đã có trong sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
V | Dụng cụ |
|
|
|
|
|
1 | Giá vẽ bằng gỗ | (cao 1800 x rộng 700) mm | Cái | 2 |
|
|
2 | Bảng bằng gỗ dán | (500 x 700)mm, gỗ dán | Cái | 4 |
|
|
3 | Giấy vẽ | (79 x 109) cm | Tờ | 20 |
|
|
4 | Bút chì | Tròn Và Dẹt Loại 2B, 3B | Bộ | 4 |
|
|
5 | Tẩy, màu vẽ (thuốc nước, sáp, bút dạ) |
| Bộ | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Băng hình/Đĩa CD |
|
|
|
|
|
1 | Tư liệu minh họa của 4 phân môn: vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, giới thiệu và thưởng thức mỹ thuật | Băng hình tư liệu | Băng/đĩa |
|
| Tham khảo |
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ÂM NHẠC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003)
Số thứ tự | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng* | Bài số... trong sách giáo khoa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
1 | Bản nhạc 8 bài hát trong sách giáo khoa | 79 x 54cm | Bộ (8 tờ) | 2 | Bài 1 đến bài 8 | Tự làm, tự sưu tầm hoặc tự mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
II | Băng/Đĩa CD ghi hình |
|
|
|
|
|
1 | Ghi 8 bài hát trong chương trình | Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa | Băng/đĩa | 5 | Bài 1 đến bài 8 |
|
2 | Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc | - nt - | Băng/đĩa | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhạc cụ |
|
|
|
|
|
1 | Đàn Ghi ta | Loại thông dụng | Chiếc | 4 |
|
|
Ghi chú: * Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng |
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 13/2003/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/03/2003 |
Hiệu lực: | 08/04/2003 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 24/04/2003 |
Số công báo: | 26/2003 |
Người ký: | Lê Vũ Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | 25/09/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |