hieuluat

Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Đắk Lắk Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk LắkSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:16/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Nghị
    Ngày ban hành:19/05/2020Hết hiệu lực:11/03/2022
    Áp dụng:29/05/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐẮK LẮK
    _________

    Số: 16/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Đắk Lắk, ngày 19 tháng 5 năm 2020

    QUYT ĐỊNH

    Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

    _____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

    Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

    Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 35/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 3 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với 12 nghề, gồm:

    1. Chăn nuôi Heo;

    2. Chăn nuôi Gà;

    3. Chăn nuôi Trâu - Bò;

    4. Trồng và chăm sóc cây Tiêu;

    5. Trồng và chăm sóc cây Cà phê;

    6. Khuyến nông lâm;

    7. Xây dựng dân dụng;

    8. Sửa chữa máy nông nghiệp;

    9. Lái xe ô tô hạng B2;

    10. Lái xe ô tô hạng C;

    11. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C;

    12. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.

    (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

    2. Mục tiêu ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật

    - Làm căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả.

    - Làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

    - Thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.

    Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ ba năm một lần tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Thường trực Tỉnh ủy;

    - Thường trực HĐND tỉnh;

    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

    - Vụ Pháp chế – Bộ LĐ-TB&XH;

    - CT, PCT UBND tỉnh;

    - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;

    - Sở Tư pháp (đăng tải lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luât);

    - Báo Đắk Lắk, Đài PT và TH tỉnh;

    - Các TT: Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;

    - CVP, PCVP UBND tỉnh;

    - Phòng TH;

    - Lưu:VT, KGVX (Ng-40b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    CHỦ TỊCH

    Phạm Ngọc Nghị

     

    Phụ lục I: 

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI HEO

    (Kèm theo Quyết định số 16 /2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Chăn nuôi Heo

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi heo, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    9,76

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,43

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    8,33

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    1,95

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

     Định mức thiết bị (giờ)

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    1,43

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
    mm

    1,43

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,09

    1

    Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    2

    Bình phun thuốc sát trùng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    3

    Bộ đồ tiểu phẫu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    25,00

    4

    Bộ Khay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    5

    Cân đồng hồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    6

    Chậu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    7

    Dao

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,89

    8

    Đèn sưởi ấm cho heo con (75w)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    25,00

    9

    Giá thụ tinh heo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    10

    Hộp đựng kim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    11

    Hộp inox đựng dụng cụ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    12

    Kéo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,78

    13

    Khay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    14

    Kim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    120,00

    15

    Kìm bấm đuôi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    16

    Kìm bấm răng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    17

    Máng ăn cho heo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    18

    Máy khám thai

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    19

    Máy tính bấm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    20

    Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    21

    Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    22

    Mô hình chuồng lợn choai

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    23

    Mô hình chuồng lợn nái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    24

    Mô hình chuồng lợn vỗ béo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    25

    Mô hình trại lợn khép kín

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    26

    Núm uống

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    120,00

    27

    Panh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    125,00

    28

    Quầy trưng bày sản phẩm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    29

    Tủ lạnh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    30

    Xe đẩy dụng cụ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    31

    Xe đẩy tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,78

    32

    Xi lanh mica

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    120,00

    33

    Xi lanh tự động

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    34

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    35

    Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Bút

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    2

    Chổi quét

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    3

    Dây nilon

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,10

    25

    0,08

    4

    Điện năng

    KW

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,60

    0

    0,60

    5

    Giấy A4

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4

    0

    4,00

    6

    Heo choai

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    70

    0,30

    7

    Heo con

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    70

    0,30

    8

    Heo nái

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    70

    0,30

    9

    Heo vỗ béo

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    80

    0,20

    10

    Kim tiêm

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    12

    0

    12,00

    11

    Nước sạch

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10

    0

    10,00

    12

    Thức ăn cho heo con

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,08

    0

    0,08

    13

    Thức ăn cho heo choai

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10

    0

    10,00

    14

    Thức ăn cho heo nái

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20

    0

    20,00

    15

    Thức ăn cho heo vỗ béo

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    40

    0

    40,00

    16

    Thuốc sát trùng

    Ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30

    0

    30,00

    17

    Vaccin phòng trị bệnh

    Liều

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,62

    0

    0,62

     

    PHỤ LỤC II

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI GÀ

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Chăn nuôi Gà

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Gà, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    9,76

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,43

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    8,33

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    1,95

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

     Định mức thiết bị (giờ)

    A

    Thiết bị dạy lý thuyết

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    1,43

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
    mm

    1,43

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,09

    B

    Thiết bị dạy thực hành

    1

    Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho gà đẻ trứng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    2

    Bảng phác đồ điều trị bệnh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    3

    Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    7,22

    4

    Bình phun thuốc sát trùng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    5

    Bộ đồ tiểu phẫu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    6

    Bộ Khay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    7

    Cân đồng hồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    7,22

    8

    Dao

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,89

    9

    Đèn sưởi ấm cho gà con (75W)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    41,67

    10

    Hộp đựng kim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    11

    Hộp inox đựng dụng cụ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    12

    Kéo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,78

    13

    Kim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    130,00

    15

    Máng ăn cho gà

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    16

    Máng uống cho gà

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    130,00

    17

    Máy cắt mỏ gà

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    16,67

    18

    Máy tính bấm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    19

    Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    7,22

    20

    Panh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    130,00

    21

    Quầy úm gà

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    16,67

    22

    Tủ lạnh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    7,22

    23

    Thúng tre (hộp gỗ)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    24

    Xe đẩy dụng cụ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    25

    Xe đẩy tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,78

    26

    Xi lanh mica

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    130,00

    27

    Xi lanh tự động

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21,67

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Bút

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    2

    Chổi quét

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    3

    Dây nilon

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,10

    25

    0,08

    4

    Điện năng

    KW

    Theo TCVN

    0,47

    0

    0,47

    5

    Gà giống

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    80

    0,20

    6

    Gà giống lấy thịt

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    80

    1,00

    7

    Gà giống lấy trứng

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    80

    1,00

    8

    Giấy A4

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4

    0

    4,00

    9

    Kim tiêm

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9

    0

    9,00

    10

    Nước sạch

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3

    0

    3,00

    11

    Rơm rạ khô

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    12

    Thuốc sát trùng

    Ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,06

    0

    0,06

    13

    Thức ăn cho gà

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    44

    50

    22,00

    14

    Vaccin phòng trị bệnh

    Liều

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,06

    0

    0,06

    15

    Vỏ trấu

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4

    0

    4,00

     

    Phụ lục III

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI TRÂU - BÒ

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Chăn nuôi Trâu - Bò

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Trâu - Bò, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    10,38

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    0,77

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    9,61

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    2,08

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức thiết bị (giờ)

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    0,77

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
    mm

    0,77

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,09

    4

    Bình đựng tinh dịch

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,67

    5

    Bộ dụng cụ kiểm dịch

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    6

    Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    7

    Bình phun thuốc sát trùng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    16,56

    8

    Bộ đồ đại phẫu thuật

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    18,00

    9

    Bộ dụng cụ dẫn tinh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    10

    Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    12,17

    11

    Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    14,83

    12

    Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    13

    Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    14

    Bộ dụng cụ vắt sữa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    15

    Bộ Khay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    16

    Bộ panh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    17

    Chậu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    18,00

    18

    Cốc đựng tinh trùng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    19

    Dây thừng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    108,00

    20

    Đèn cồn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    21

    Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,67

    22

    Dụng cụ thụt rửa tử cung

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    23

    Giá nhẩy

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    24

    Hộp đựng kim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    25

    Hộp inox đựng dụng cụ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    36,00

    26

    Kéo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    108,00

    27

    Khay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    18,00

    28

    Kim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    108,00

    29

    Kìm bấm tai

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    12,00

    30

    Kìm mỏ vịt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    31

    Kim tiêm các loại

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,83

    32

    Kính hiển vi thông thường (quang học hoặc dùng điện)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,56

    33

    Lưới lọc tinh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    34

    Máng ăn cho trâu, bò

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    36,00

    35

    Máng uống cho trâu, bò

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    36,00

    36

    Máy khám thai

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    26,67

    37

    Máy phun thuốc sát trùng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,28

    38

    Máy tính tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    39

    Mô hình trâu, bò

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,00

    40

    Panh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    54,00

    41

    Thẻ đeo tai

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    108,00

    42

    Xe đẩy dụng cụ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,83

    43

    Xi lanh mica

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    108,00

    44

    Xi lanh tự động

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    42,83

    45

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    18,00

    46

    Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Giấy A0

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,50

    0

    0,50

    2

    Giấy A4

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4

    0

    4,00

    3

    Bút bi

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    4

    Điện năng

    KW

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,46

    0

    0,46

    5

    Trâu, bò đực giống

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    80

    0,20

    6

    Thức ăn cho trâu bò

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    200

    50

    100,00

    7

    Nước sạch

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10

    0

    10,00

    8

    Vaccin phòng trị bệnh

    ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,1

    0

    0,10

    9

    Thuốc sát trùng

    ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,1

    0

    0,10

    10

    Trâu, bò cái sinh sản

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    80

    0,20

    11

    Trâu, bò sữa

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    80

    0,40

    12

    Trâu, bò thịt

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    80

    0,20

    13

    Trâu, bò bệnh

    Con

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    80

    0,20

     

    Phụ lục IV

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TIÊU

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Tiêu

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây tiêu, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    9,76

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,43

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    8,33

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    1,95

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    TT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức sử dụng thiết bị

    1

    Bạt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    2

    Bình bơm thuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    3

    Cào

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    22,78

    4

    Cân đồng hồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    5

    Cần tay đào hố

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,56

    6

    Cây trụ bê tông

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    11,11

    7

    Cuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    25,89

    8

    Chậu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    16,22

    9

    Dao

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,67

    10

    Dụng cụ lấy mẫu hạt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    11

    Kéo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,67

    12

    Kẹp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    13

    Kính hiển vi soi nổi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    14

    Kính lúp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    15

    Khay inox

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    16

    Máy bơm nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,33

    17

    Máy cắt cỏ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    18

    Máy tính cầm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    19

    Mấy đo độ ẩm hạt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    20

    Ống nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    21

    Rựa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    11,11

    22

    Thang

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    23

    Thùng ô doa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    24

    Thước dây 100m

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,78

    25

    Xẻng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    25,89

    26

    Xô nhựa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Bao bì 2 lớp 50kg

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    25

    3,75

    2

    Bao tải

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    25

    1,50

    3

    Bì nilon 1kg

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    4

    Bút viết bảng

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    5

    Cây tiêu giống

    Cây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    100,00

    0

    100,00

    6

    Chổi quét

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    7

    Dây nilon

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,30

    0

    0,30

    8

    Dây thun

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    0

    20,00

    9

    Dây thừng

    Mét

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    40

    25

    35,00

    10

    Điện năng

    KW

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,47

    0

    3,47

    11

    Đinh

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    12

    Đồng sunphat

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,10

    0

    0,10

    13

    Găng tay

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    0

    2,00

    14

    Giá đỡ (gỗ, tre …)

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    15

    Giấy A0

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    16

    Giấy A4

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    0

    5,00

    17

    Giấy A4 màu

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    0

    4,00

    18

    Nước sạch

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,20

    0

    0,20

    19

    Phân bón lá

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,5

    0

    0,50

    20

    Phân hữu cơ hoai mục

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    50

    0

    50,00

    21

    Phân Kcl

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    0

    2,00

    22

    Phân lân

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    0

    2,00

    23

    Phân Lân (Văn Điển hoặc Super)

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    0

    2,00

    24

    Phân NPK 16 – 16 – 8

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    0

    2,00

    25

    Phân S.A

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    0

    2,00

    26

    Phân Ure

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    0

    2,00

    27

    Que tiêu

    Que

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    50

    25

    37,50

    28

    Rơm, rạ/vỏ ngô/trấu lúa

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    29

    Sọt

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    75

    1,25

    30

    Thân cây ngô khô/vật liệu khác

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,3

    25

    0,23

    31

    Thuốc BVTV

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,1

    0

    0,10

    32

    Thuốc sát trùng

    ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,1

    0

    0,10

    33

    Thuốc trừ cỏ

    ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,2

    0

    0,20

    34

    Thuốc xử lý hom giống

    ml

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,10

    0

    0,10

    35

    Tre nứa

    Cây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30

    25

    22,50

    36

    Vật liệu che chắn

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,20

    0

    0,20

    37

    Viết bi

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    38

    Vôi

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,1

    0

    4,10

    39

    Xăng

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,36

    0

    0,36

     

    PHỤ LỤC V

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5  năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Cà phê

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây cà phê, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    10,14

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,03

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    9,11

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    2,03

    Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

     Định mức thiết bị (giờ)

    A

    Thiết bị dạy lý thuyết

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    1,03

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
    mm

    4,69

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,06

    B

    Thiết bị dạy thực hành

    1

    Bạt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    7,78

    2

    Bình bơm thuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,67

    3

    Bình phun thuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    4

    Bình tưới tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    5

    Bộ dụng cụ vẽ bản  đồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,67

    6

    Cào (cuốc chỉa)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    53,00

    7

    Cân đồng hồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,67

    8

    Cuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    53,00

    9

    Cưa tay nhỏ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    15,33

    10

    Chậu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    23,00

    11

    Dao phát

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    12

    Địa bàn cầm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,67

    13

    Giá gỗ chống ẩm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    14

    Kéo cắt cành

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    46,00

    15

    Kẹp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    16

    Kính hiển vi soi nổi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    17

    Kính lúp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    18

    Khay inox

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    19

    Lưới che bóng mát PE

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    32,00

    20

    Máy đo độ ẩm cà phê

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,78

    21

    Máy đo pH

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    14,00

    22

    Máy khoan hố

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,11

    23

    Máy phát dọn thực bì

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,11

    24

    Máy xát cà phê tươi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,89

    25

    Rựa (dao phát)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    26

    Thang

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    15,33

    27

    Thang leo

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    28

    Thau đựng nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,67

    29

    Thùng ô doa;

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    15,33

    30

    Thước dây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    31

    Xe đẩy tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,78

    32

    Xe rùa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    33

    Xẻng (vá)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    53,00

    34

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    25,67

    35

    Xô đựng nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,67

    36

    Xô nhựa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    9,33

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Hạt giống cây cà phê

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,10

    0

    0,10

    2

    Cây cà phê con

    Cây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    100

    0

    100,00

    3

    Cây cà phê trưởng thành

    Cây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    35

    0

    35,00

    4

    Gốc ghép mẫu

    Gốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    35

    0

    35,00

    5

    Chồi ghép mẫu

    Chồi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    35

    0

    35,00

    6

    Chồi cà phê ghép

    Chồi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    70

    0

    70,00

    7

    Túi bầu (3 loại)

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    25

    0,75

    8

    Dây nilon

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,05

    25

    0,04

    9

    Găng tay mủ

    Đôi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    25

    0,75

    10

    Thuốc tím

    Gram

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,01

    0

    0,01

    11

    Rơm (rạ)

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,00

    25

    2,25

    12

    Vôi bột

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,00

    25

    4,50

    13

    Phân chuồng

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    0

    20,00

    14

    Phân đạm

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,50

    0

    0,50

    15

    Phân Lân

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,50

    0

    3,50

    16

    Phân kali

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,50

    0

    0,50

    17

    Phân NPK

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    18

    Thuốc phòng trừ bệnh

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,25

    0

    0,25

    19

    Sunfat đồng

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,02

    0

    0,02

    20

    Đất sạch

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,00

    0

    30,00

    21

    Xơ dừa

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,00

    0

    3,00

    22

    Điện năng

    KW

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,71

    0

    0,71

    23

    Phân chuồng hoai

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3

    0

    3,00

    24

    Vật liệu che phủ

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,20

    0

    0,20

    25

    Nước sạch

    M3

    Theo TCVN

    1,20

    0

    1,20

    26

    Bì nilon 1kg

    Gram

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    27

    Dây thun

    Gram

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    0

    20,00

    28

    Đinh

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    29

    Giấy A0

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    30

    Giấy A4 màu

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    0

    4,00

    31

    Bút viết bảng

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    32

    Thuốc trừ cỏ

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,1

    0

    0,10

    33

    Thuốc trừ sâu

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,1

    0

    0,10

    34

    Xăng

    Lít

    Theo TCVN

    0,5

    0

    0,50

    35

    Dây nilon

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,10

    25

    0,08

    36

    Bao bì 2 lớp 50kg

    Gram

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    0

    2,00

    37

    Chổi quét

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

    38

    Giá đỡ (gỗ, tre …)

    Cái

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    50

    0,50

     

    PHỤ LỤC VI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KHUYẾN NÔNG LÂM

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Khuyến nông lâm

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Khuyến nông lâm, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    9,76

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,43

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    8,33

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    1,95

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

     Định mức thiết bị (giờ)

    A

    Thiết bị dạy lý thuyết

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    2,11

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801

    2,11

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,14

    B

    Thiết bị dạy thực hành

    1

    Bản đồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    2

    Bảng Flipchart

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    57,67

    3

    Bảng ghim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    60,22

    4

    Bảng mica

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    60,61

    5

    Băng đĩa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    14,17

    6

    Băng hình

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    14,17

    7

    Bấm ghim

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    8

    Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    9

    Các bảng biểu, khung mẫu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    16,67

    10

    Cào

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,00

    11

    Cuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,00

    12

    Địa bàn 3 chân

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    13

    Địa bàn cầm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,00

    14

    Liềm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    15

    Loa cầm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,56

    16

    Máy bơm nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    17

    Máy cày đất

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,00

    18

    Máy ghi âm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    17,17

    19

    Máy ghi hình

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,83

    20

    Máy phun thuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    21

    Máy tính

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,56

    22

    Mẫu đánh giá nhu cầu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    23

    Rựa (dao phát)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,56

    24

    Tờ rơi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,56

    25

    Thước dây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    26

    Thước nhựa (1m, 40 cm)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,67

    27

    Xẻng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    30,00

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Băng keo

    Cuộn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    2

    Bút chì

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    7

    50

    3,50

    3

    Bút viết bảng

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5

    50

    2,50

    4

    Cây giống

    Cây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    0

    10,00

    5

    Điện năng

    Kw

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,04

    0

    5,04

    6

    Ghim bấm

    Hộp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,40

    20

    2,80

    7

    Giấy A0

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    11

    0

    11,00

    8

    Giấy A4

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    19

    0

    19,00

    9

    Kẹp bướm (kẹp giấy)

    Hộp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,1

    25

    1,50

    10

    Phân bón

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,50

    0

    0,50

    11

    Thẻ màu

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    21

    50

    10,50

    12

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

     

    PHỤ LỤC VII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Xây dựng dân dụng

    Trình độ đào tạo: Sơ cấp

    Thời gian đào tạo: 04 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Xây dựng dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    20,66

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,66

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    19

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    4,13

    Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức thiết bị (giờ)

    A

    Thiết bị dạy lý thuyết

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    2,11

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
    mm

    2,11

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,09

    B

    Thiết bị dạy thực hành

    1

    Đòn kê

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    2

    Bàn xoa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,44

    3

    Bay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    238,44

    4

    Búa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    77,00

    5

    Búa đinh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    6

    Búa tạ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    7

    Búa tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    8

    Cào

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    9

    Cọc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    10

    Cuốc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    11

    Cuốc bàn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    22,17

    12

    Cưa tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    13

    Chạm kháp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    14

    Chổi đót

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    38,00

    15

    Dao rựa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    4,00

    16

    Dây dọi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    135,67

    17

    Dây ni lông

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    12,67

    18

    Dây nivô

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,00

    19

    Đầm dùi

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    20

    Đe

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    21

    Đinh

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    22

    Giá buộc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    23

    Hộc đong vật liệu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    24

    Hộc đựng vữa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    19,17

    25

    La bàn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,00

    26

    Máng đựng vữa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    38,00

    27

    Máy bơm nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    28

    Máy bơm nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,61

    29

    Máy cắt cốt thép

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,94

    30

    Máy cắt gạch

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,61

    31

    Máy đầm bàn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    32

    Máy kéo thẳng cốt thép đồng tâm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    11,83

    33

    Máy nâng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    34

    Máy trộn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,78

    35

    Máy trộn vữa dung tích 150 lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,61

    36

    Máy uốn cốt thép

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,94

    37

    Móc buộc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    38

    Ni vô

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    119,22

    39

    Ống nhựa mềm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,00

    40

    Que xọc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    50,00

    41

    Tời

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    23,67

    42

    Thép

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    50,00

    43

    Thùng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    44

    Thùng hoa sen

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    45

    Thước đo độ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,00

    46

    Thước đo độ dài

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    115,00

    47

    Thước mét

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    48

    Thước rút

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    49

    Thước tầm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    119,22

    50

    Thước vuông

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    159,00

    51

    Vam cần

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    52

    Vam khuy

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    71,00

    53

    Xà beng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    54

    Xe cải tiến

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    19,17

    55

    Xẻng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    27,50

    56

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8,33

    57

    Xô tôn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    57,17

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Bút chì

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    25

    0,75

    2

    Bút viết bảng

    Chiếc

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2

    25

    1,50

    3

    Cát vàng

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,00

    50

    5,00

    4

    Cót lá

    Tấm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,00

    25

    2,25

    5

    Dầu thải

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,00

    0

    1,00

    6

    Đá 1 x 2 cm

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    0

    2,00

    7

    Điện năng

    KW

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    15,88

    0

    31,86

    8

    Đinh

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,5

    20

    0,40

    9

    Gạch xây

    Viên

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    100,00

    25

    75,00

    10

    Gỗ

    Tấm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3

    80

    0,60

    11

    Giàn giáo ống thép

    Bộ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    80

    0,20

    12

    Giấy A0

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    13

    Giấy A4

    Tờ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    8

    0

    8,00

    14

    Nước sạch

    M3

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    32,00

    0

    32,00

    15

    Sơn

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1,00

    16

    Thép buộc

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    20

    0,80

    17

    Thép các loại

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,00

    80

    2,00

    18

    Tre

    Cây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    12

    75

    3,00

    19

    Ván khuôn thép các loại

    Tấm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,00

    25

    2,25

    20

    Vôi bột

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    13

    50

    7,50

    21

    Xăng

    Lít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1

    0

    1

    22

    Xi măng

    Kg

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    28,00

    50

    23,50

     

    PHỤ LỤC VIII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp

    Trình độ đào tạo: Sơ cấp

    Thời gian đào tạo: 04 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa máy nông nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    20,66

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,66

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    19

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    4,13

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức thiết bị (giờ)

    A

    Thiết bị dạy lý thuyết

    1

    Máy vi tính

    Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

    1,66

    2

    Máy chiếu (Projector)

    Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
    - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
    mm

    1,66

    3

    Máy in

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,04

    B

    Thiết bị dạy thực hành

    1

    Xe để chi tiết

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    20,00

    2

    Hệ thống khí nén

    Công suất ≥ 15 HP
    Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt

    8,33

    3

    Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

    - Hoạt động được
    - Công suất ≤ 200Hp

    2,00

    4

    Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

    - Hoạt động được
    - Công suất ≤ 200Hp

    2,00

    5

    Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

    - Điều chỉnh góc quan sát
    - Điều chỉnh cường độ ánh sáng
    - Ghi lại hình ảnh

    2,67

    6

    Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel

    Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 70) bar

    2,67

    7

    Đồng hồ đo áp suất động cơ xăng

    Đồng hồ áp lực hiển thị (4 ÷ 17) bar

    2,67

    8

    Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

    Đồng hồ áp lực hiển thị (0÷145) psi và (0÷1000) kpa

    2,67

    9

    Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

    Dải làm việc từ 0÷6 bar

    2,67

    10

    Tủ dụng cụ tháo lắp, đo kiểm

    Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

    26,67

    11

    Bàn thực hành tháo, lắp

    - Được chế tạo bằng thép
    - Có 1 ê tô được lắp trên mặt bàn

    13,33

    12

    Khay đựng chi tiết

    - Được làm bằng thép không gỉ
    - Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

    26,67

    13

    Máy khoan bàn

    Công suất ≤ 2 kW

    13,33

    14

    Đầu gắp nam châm

    - Có thể thu ngắn hoặc kéo dài
    - Độ dài ≤ 80cm

    13,33

    15

    Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

    - Loại thông dụng trên thị trường
    - Phạm vi đo ≤ 300 mm
    - Độ chính xác 0,01 mm

    13,33

    16

    Vam tháo, lắp xu páp

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    13,33

    17

    Động cơ diezen 4 kỳ, 1 xy lanh

    - Hoạt động được
    - Công suất ≤ 15Hp

    2,67

    18

    Vòi phun nhiên liệu diezen

    - Loại kín, loại hở, 1 lỗ
    - Áp suất ≤ 200 bar

    13,33

    19

    Máy cân chỉnh bơm cao áp

    - Công suất ≤ 11kW
    - Số vòi phun cân chỉnh ≤ 8

    13,33

    20

    Thiết bị kiểm tra vòi  phun

    Áp suất kiểm tra: 0÷600 Bar

    13,33

    21

    Thiết bị kiểm tra áp suất, lưu lượng bơm thấp áp

    Áp suất kiểm tra: 0 ÷ 50psi

    13,33

    22

    Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen

    - Độ chính xác ± 0,1%
    - Thời gian trễ: ± 0,5s

    13,33

    23

    Động cơ xăng 4 kỳ, 1 xy lanh

    - Hoạt động được
    - Công suất ≤ 15Hp

    2,67

    24

    Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

    - Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các đường ống dẫn xăng
    - Dải đo: 0÷20 Bar

    13,33

    25

    Động cơ xăng 2 kỳ, 1 xy lanh

    - Hoạt động được
    - Công suất ≤ 15Hp

    2,67

    26

    Bộ quần áo bảo hộ lao động

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    16,00

    27

    Bộ dụng cụ kiểm tra điện

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    13,33

    28

    Ắc quy

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    13,33

    29

    Máy phát điện xoay chiều

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    30

    Thiết bị kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy

    Loại thang đo vạch (1100÷ 1400)g/l

    1,00

    31

    Bộ dụng cụ đo kiểm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,33

    32

    Máy nạp ắc
    quy có trợ đề

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    6,67

    33

    Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    34

    Một số thiết bị dùng trong an toàn điện

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    35

    Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    36

    Bảng quy trình sử lý khi xảy ra tai nạn điện

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    37

    Áp tô mát 1 pha 2 cực

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    38

    Cầu dao 1 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    39

    Áp tô mát 1 pha 1 cực

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    40

    Công tắc 2 cực

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    41

    Công tắc 3 cực

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    42

    Máy vặn vít

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    26,67

    43

    Tủ điện

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    44

    Áp tô mát 3 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    45

    Công tắc tơ 3 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    46

    Rơ le nhiệt 3 phần tử

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    47

    Nút ấn kép

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    48

    Nút ấn đơn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    49

    Bộ bảo vệ mất pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    10,67

    50

    Động cơ KĐB 3 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    51

    Cầu đấu dây 4 mắt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    52

    Đồng hồ Teromet

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    53

    Động cơ 3 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    54

    Động cơ 1 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    55

    Động cơ 1 chiều kích từ độc lập

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    56

    Cầu chì

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    13,33

    57

    Rơ le trung gian

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,67

    58

    Bộ nguồn 1 chiều 220 (V)

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    59

    Rơ le dòng điện

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    26,67

    60

    Cầu đấy dây

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    61

    Rơ le thời gian + Đế

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    26,67

    62

    Kìm bóp cốt

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    26,67

    63

    Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 3 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    64

    Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 1 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,00

    65

    Bàn quấn dây đa năng

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    66

    Máy phát điện xoay chiều 1 pha

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    5,33

    67

    Máy làm đất

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,89

    68

    Máy bơm nước

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,44

    69

    Máy phun thuốc trừ sâu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    1,89

    70

    Máy đập lúa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,11

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ (%) thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Bìa a mi ăng

    m2

    Phù hợp với thiết bị

    0,8

    0

    0,80

    2

    Biến áp đánh lửa

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    3

    Bộ điều chỉnh điện áp

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    4

    Bộ điều khiển đánh lửa

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    5

    Bu gi đánh lửa

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    6

    Bu gi sấy

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    7

    Cầu chì

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    8

    Dầu bôi trơn

    Lít

    SAE 20W-50

    0,8

    0

    0,80

    9

    Dây cáp ắc quy

    Mét

    Loại thông dụng

    4

    25

    3,00

    10

    Dây điện

    Mét

    1Cx1.5

    16

    50

    8,00

    11

    Điện năng

    KW

    Theo TCVN

    15,69

    0

    15,69

    12

    Giẻ lau

    Kg

    Cotton

    0,8

    0

    0,80

    13

    Gioăng nắp máy

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    14

    Keo làm kín

    Lọ

    Mighty Gasket

    4

    25

    3,00

    15

    Khóa điện

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    4

    75

    1,00

    16

    Lọc gió

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    17

    Lọc xăng

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    18

    Nước sạch

    Lít

    DO (0.05%S)

    4

    0

    4,00

    19

    Nhiên liệu Diesel

    m3

    Thông dụng

    4

    0

    4,00

    20

    Rơ le 4 chân

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    21

    Rơ le khởi động

    Chiếc

    Phù hợp với thiết bị

    1

    75

    0,25

    22

    Xăng

    Lít

    E5 RON 92

    4

    0

    4,00

     

    PHỤ LỤC IX

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Lái xe ô tô hạng B2

    Trình độ đào tạo: Sơ cấp

    Thời gian đào tạo: 3,5 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 05 học sinh, học viên/xe.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    89,25

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    5,25

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    84

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    3,6

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    STT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức sử dụng thiết bị

    1

    Xe ôtô tập lái số sàn

    5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh: 1,496 cm3; Hộp số sàn 5 cấp

    77,6

    2

    Xe ôtô tập lái số tự động

    5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh: 1,496 cm3; Hộp số tự động.

    6,4

    3

    Xe ôtô học số nóng, số nguội

    Xe con đến 5 chỗ ngồi hoặc xe tải <3,5 tấn

    0,2

    4

    Máy chiếu Projector + màn chiếu

    Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

    03

    5

    Máy tính để bàn

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    03

    6

    Máy tính trạm

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    11,4

    7

    Máy tính chủ

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,57

    8

    Phòng học chuyên môn

    ≥ 40m2 (đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn)

    5,02

    9

    Quạt trần

    - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min

    - Hiệu suất: 3,43m3/min/W

    - Đường kính sải cánh: 1400mm.

    5,02

    10

    Đèn tuýp

    - Công suất: 36W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen

    5,02

    11

    Động cơ ôtô

    Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới

    0,31

    12

    Mô hình tổng thể thành xe ôtô

    Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống

    0,028

    13

    Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

    Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5

    0,31

    14

    Mô hình hệ thống điện ôtô

    Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại

    0,057

    15

    Mô hình hệ thống truyền lực

    Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ

    0,28

    16

    Mô hình hệ thống phanh

    Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không

    0,28

    17

    Mô hình hệ thống lái

    Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu

    0,28

    18

    Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,28

    19

    Mô hình cắt bổ các cụm, chi tiết

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,48

    20

    Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,14

    21

    Bảng biểu, tranh treo khác

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,88

    22

    Túi sơ cứu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,03

    23

    Bàn ghế giáo viên

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    90,51

    24

    Bàn ghế học viên

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,51

    25

    Bảng viết phấn chống lóa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    03

    26

    Sân tập lái

    ≥ 8000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông xi măng

    77,6

    27

    Nhà chờ học viên

    Diện tích ≥ 150 m2.

    2,4

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    Đơn vị tính

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ % thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Xăng

    Lít

    A95

    94,14

    0

    94,14

    2

    Dầu máy

    Lít

    SHD - 50

    0,97

    0

    0,97

    3

    Ắc quy

    Chiếc

    65AH

    0,01

    0

    0,01

    4

    Lốp

    01 bộ

    175/R14

    0,04

    0

    0,04

    5

    Xà phòng

    Kg

    Loại thông dụng

    0,01

    0

    0,01

    6

    Giẻ lau

    Kg

    Loại thông dụng

    0,10

    0

    0,10

    7

    Bông băng

    Kg

    Bông băng y tế

    0,03

    0

    0,03

    8

    Điện năng tiêu thụ

    Kwh

    6,52

    0

    6,52

    9

    Giấy A4

    Tờ

    Khổ 297 x 210 mm

    24,46

    0

    24,46

    10

    Phấn trắng

    Hộp

    Sử dụng viết bảng

    0,09

    0

    0,09

    11

    Phấn màu

    Hộp

    Sử dụng viết bảng

    0,07

    0

    0,07

    12

    Sổ tay giáo viên

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,34

    0

    0,34

    13

    Sổ giáo án lý thuyết

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,14

    0

    0,14

    14

    Sổ giáo án thực hành

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,20

    0

    0,20

    15

    Sổ theo dõi thực hành

    Quyển

    Theo mẫu TCĐBVN

    0,20

    0

    0,20

    16

    Giấy thi/kiểm tra hết môn

    Tờ

    Khổ A3 (420x297mm)

    5,00

    0

    5,00

    17

    Giáo trình/bài giảng

    Quyển

    TCĐBVN

    0,17

    0

    0,17

    18

    Tài liệu tham khảo

    Quyển

    TCĐBVN

    0,14

    0

    0,14

    19

    Sổ lên lớp

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,09

    0

    0,09

    20

    Sổ trích ngang học sinh

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,03

    0

    0,03

    21

    Sổ cấp phát chứng chỉ

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,03

    0

    0,03

    22

    Chứng chỉ

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    1,00

    0

    1,00

     

    PHỤ LỤC X

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Lái xe ô tô hạng C

    Trình độ đào tạo: Sơ cấp

    Thời gian đào tạo: 06 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 08 học sinh, học viên/xe.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    99,25

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    5,25

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    94

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    3,97

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    TT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức sử dụng thiết bị

    1

    Xe ôtô tập lái 4,5 tấn

    Dung tích xi lanh: 2,999; Hộp số sàn 5 cấp.

    93,25

    2

    Xe ôtô học số nóng, số nguội

    Xe tải >3,5 tấn

    0,75

    3

    Máy chiếu Projecter + màn chiếu

    Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1.

    5,25

    4

    Máy tính để bàn tại 02 phòng học: Luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe

    Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

    3,56

    5

    Máy tính trạm ở phòng học thực hành luật

    Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

    2,81

    6

    Máy tính chủ ở phòng học thực hành luật

    Chip Intel Quad Core ≥ 4 GB RAM, Ổ cứng ≥ 520 GB, Màn hình: ≥ 14inch, Hệ điều hành

    2,81

    7

    Phòng học chuyên môn nghề lái xe

    ≥ 60m2

    5,25

    8

    Sân tập lái

    ≥ 10.000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông

    32,5

    9

    Các công trình phụ trợ (Hạ tầng và vệ sinh)

    28,75

    10

    Quạt trần

    - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min

    - Hiệu suất: 3,43m3/min/W

    - Đường kính sải cánh: 1400mm.

    5,25

    11

    Đèn tuýp

    - Công suất: 36W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen

    5,25

    12

    Mô hình tổng thể thành xe ôtô

    Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống

    0,028

    13

    Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

    Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5

    0,31

    14

    Mô hình hệ thống điện ôtô

    Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại

    0,057

    15

    Mô hình hệ thống truyền lực

    Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ

    0,28

    16

    Mô hình hệ thống phanh

    Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không

    0,28

    17

    Mô hình hệ thống lái

    Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu

    0,28

    18

    Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,28

    19

    Mô hình cắt bổ các cụm, chi tiết

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,48

    20

    Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,14

    21

    Bảng biểu, tranh treo khác

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    3,88

    22

    Túi sơ cứu

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    0,03

    23

    Bàn ghế giáo viên

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    90,51

    24

    Bàn ghế học viên

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    2,51

    25

    Bảng viết phấn chống lóa

    Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

    03

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức tiêu hao vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ % thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Dầu Diezel

    Lít

    DO 0,5S

    148

    0

    148

    2

    Dầu máy

    Lít

    SHD - 50

    1,76

    0

    1,76

    3

    Ắc quy

    Chiếc

    80AH

    0,01

    0

    0,01

    4

    Lốp

    Chiếc

    825-16

    0,23

    0

    0,23

    5

    Điện năng tiêu thụ

    KWh

    8,5

    0

    8,5

    6

    Giấy in A4

    Gam

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    7

    Giấy phô tô A4

    Gam

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    8

    Sổ tay giáo viên

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    9

    Sổ lên lớp

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,03

    0

    0,03

    10

    Sổ giáo án lý thuyết

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    11

    Sổ giáo án thực hành

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,12

    0

    0,12

    12

    Sổ giáo án tích hợp

    Quyển

    Theo mẫu TCĐBVN

    0,12

    0

    0,12

    13

    Sổ cấp chứng chỉ

    Quyển

    Khổ A3 (420x297mm)

    0,03

    0

    0,03

    14

    Phấn trắng

    Hộp

    TCVN

    0,1

    0

    0,1

    15

    Phấn màu

    Hộp

    TCVN

    0,1

    0

    0,1

    16

    Chứng chỉ

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    1

    0

    1

    17

    Giấy thi

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    4

    0

    4

    18

    Kế hoạch học tập

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    0,18

    0

    0,18

    19

    Giáo trình

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    20

    Tài liệu tham khảo

    Bộ

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    21

    Bản vẽ

    Tờ

    A0

    0,93

    0

    0,93

    22

    Tài liệu học tập dùng cho HS, HV

    Quyển

    Khổ 297 x 210 mm

    1,0

    0

    1,0

     

    PHỤ LỤC XI

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN HẠNG C

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5  năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

    Tên nghề: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C

    Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 02 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2 lên hạng C, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 08 học sinh, học viên/xe.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    19,4

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,4

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    18

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    0,8

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    TT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức sử dụng thiết bị

    1

    Xe ôtô tập lái 4,5 tấn

    Dung tích xi lanh: 2,999; Hộp số sàn 5 cấp.

    18

    2

    Máy chiếu Projecter + màn chiếu

    Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1.

    1,4

    3

    Máy tính để bàn tại 02 phòng học: Luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe

    Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

    0,46

    4

    Máy tính trạm ở phòng học thực hành luật

    Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

    0,21

    5

    Máy tính chủ ở phòng học thực hành luật

    Chip Intel Quad Core ≥ 4 GB RAM, Ổ cứng ≥ 520 GB, Màn hình: ≥ 14inch, Hệ điều hành

    0,21

    6

    Phòng học chuyên môn nghề lái xe

    ≥ 60m2

    1,4

    7

    Sân tập lái

    ≥ 10.000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông

    18

    8

    Các công trình phụ trợ (Hạ tầng và vệ sinh)

    18

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức tiêu hao vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ % thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Dầu Diezel

    Lít

    DO 0,5S

    67

    0

    67

    2

    Dầu máy

    Lít

    SHD - 50

    0.4

    0

    0.4

    3

    Ắc quy

    Chiếc

    80AH

    0,01

    0

    0,01

    4

    Lốp

    Chiếc

    825-16

    0,23

    0

    0,23

    5

    Điện năng tiêu thụ

    KWh

    8,5

    0

    8,5

    6

    Giấy in A4

    Gam

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    7

    Giấy phô tô A4

    Gam

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    8

    Sổ tay giáo viên

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    9

    Sổ lên lớp

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,03

    0

    0,03

    10

    Sổ giáo án lý thuyết

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    11

    Sổ giáo án thực hành

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,12

    0

    0,12

    12

    Sổ giáo án tích hợp

    Quyển

    Theo mẫu TCĐBVN

    0,12

    0

    0,12

    13

    Sổ cấp chứng chỉ

    Quyển

    Khổ A3 (420x297mm)

    0,03

    0

    0,03

    14

    Phấn trắng

    Hộp

    TCVN

    0,1

    0

    0,1

    15

    Phấn màu

    Hộp

    TCVN

    0,1

    0

    0,1

    16

    Chứng chỉ

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    1

    0

    1

    17

    Giấy thi

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    4

    0

    4

    18

    Kế hoạch học tập

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    0,18

    0

    0,18

    19

    Giáo trình

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    20

    Tài liệu tham khảo

    Bộ

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    21

    Bản vẽ

    Tờ

    A0

    0,93

    0

    0,93

    22

    Tài liệu học tập dùng cho HS, HV

    Quyển

    Khổ 297 x 210 mm

    1,0

    0

    1,0

     

    PHỤ LỤC XII

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN HẠNG D

    (Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

     

     

    Tên nghề: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D

    Trình độ đào tạo:  Đào tạo dưới 03 tháng

    Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

    Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 10 học sinh, học viên/xe.

    I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

    TT

    Định mức lao động

    Định mức (giờ)

    Ghi chú

    1

    Định mức lao động trực tiếp

    29,6

     

    1.1

    Định mức giờ dạy lý thuyết

    1,6

     

     

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

     

     

    1.2

    Định mức giờ dạy thực hành

    28

     

     

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

     

     

    2

    Định mức lao động gián tiếp

    1,2

     

     

    Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

     

     

     

     

    II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

    TT

    Tên thiết bị

    Thông số kỹ thuật cơ bản

    Định mức sử dụng thiết bị

    1

    Xe ôtô tập lái 30 chỗ ngồi

    Dung tích xi lanh: 2,999; Hộp số sàn 5 cấp.

    28

    2

    Máy chiếu Projecter + màn chiếu

    Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1.

    1,6

    3

    Máy tính để bàn tại 02 phòng học: Luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe

    Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

    0,46

    4

    Máy tính trạm ở phòng học thực hành luật

    Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

    0,21

    5

    Máy tính chủ ở phòng học thực hành luật

    Chip Intel Quad Core ≥ 4 GB RAM, Ổ cứng ≥ 520 GB, Màn hình: ≥ 14inch, Hệ điều hành

    0,21

    6

    Phòng học chuyên môn nghề lái xe

    ≥ 60m2

    1,6

    7

    Sân tập lái

    ≥ 10.000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông

    28

    8

    Các công trình phụ trợ (Hạ tầng và vệ sinh)

     

    18,75

     

     

    III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

    STT

    Tên vật tư

    ĐVT

    Yêu cầu kỹ thuật

    Định mức tiêu hao vật tư

    Sử dụng

    Tỷ lệ % thu hồi

    Tiêu hao

    1

    Dầu Diezel

    Lít

    DO 0,5S

    98

    0

    98

    2

    Dầu máy

    Lít

    SHD - 50

    0,4

    0

    0,4

    3

    Ắc quy

    Chiếc

    80AH

    0,01

    0

    0,01

    4

    Lốp

    Chiếc

    825-16

    0,3

    0

    0,3

    5

    Điện năng tiêu thụ

    KWh

     

    8,5

    0

    8,5

    6

    Giấy in A4

    Gam

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    7

    Giấy phô tô A4

    Gam

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    8

    Sổ tay giáo viên

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    9

    Sổ lên lớp

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,03

    0

    0,03

    10

    Sổ giáo án lý thuyết

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    11

    Sổ giáo án thực hành

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,12

    0

    0,12

    12

    Sổ giáo án tích hợp

    Quyển

    Theo mẫu TCĐBVN

    0,12

    0

    0,12

    13

    Sổ cấp chứng chỉ

    Quyển

    Khổ A3 (420x297mm)

    0,03

    0

    0,03

    14

    Phấn trắng

    Hộp

    TCVN

    0,1

    0

    0,1

    15

    Phấn màu

    Hộp

    TCVN

    0,1

    0

    0,1

    16

    Chứng chỉ

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    1

    0

    1

    17

    Giấy thi

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    4

    0

    4

    18

    Kế hoạch học tập

    Tờ

    Theo mẫu TCGDNN

    0,18

    0

    0,18

    19

    Giáo trình

    Quyển

    Theo mẫu TCGDNN

    0,16

    0

    0,16

    20

    Tài liệu tham khảo

    Bộ

    Khổ 297 x 210 mm

    0,03

    0

    0,03

    21

    Bản vẽ

    Tờ

    A0

    0,93

    0

    0,93

    22

    Tài liệu học tập dùng cho HS, HV

    Quyển

    Khổ 297 x 210 mm

    1,0

    0

    1,0

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Đắk Lắk Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
    Số hiệu:16/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/05/2020
    Hiệu lực:29/05/2020
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Ngọc Nghị
    Ngày hết hiệu lực:11/03/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X