Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 17/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Quí |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 23/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 17/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kon Tum, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ Tài chính; - Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Thường trực UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Văn phòng HĐND; - Văn phòng UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Sở Tư pháp, - Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Kon Tum, Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, KGVX2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đào Xuân Quí |
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo (đồng/học viên/khóa học)Chi phí đào tạo (đồng/học viên/khóa học)Chi phí đào tạo (đồng/học viên/khóa học) | ||||
Đào tạo lưu độngĐào tạo lưu động | |||||||
Đào tạo tại cơ sở đào tạo | |||||||
Huyện 30a, xã ĐBKK | Các xã còn lại | ||||||
Nhóm nghề 1: 25 nghềNhóm nghề 1: 25 nghề | 03 tháng | ||||||
1 | Tiện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
2 | Hàn điện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
3 | Hàn hơi | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
4 | Hàn Inox | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
5 | Sửa chữa điện ô tô | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
6 | Sửa chữa hệ thống điều hòa ô tô | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
7 | Vận hành điện trong nhà máy điện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
8 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
9 | Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
10 | Vận hành máy xúc | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
11 | Sửa chữa xe máy | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
12 | Sửa chữa điện thoại di động | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
13 | Sửa chữa máy tính | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
14 | Điện tử công nghiệp | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
15 | Điện tử dân dụng | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
16 | Điện công nghiệp | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
17 | Lăp đặt hệ thống điện, nước gia đình | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
18 | Nề cốt thép | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
19 | Nề hoàn thiện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
20 | Mộc mỹ nghệ | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
21 | Mộc dân dụng | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
22 | May dân dụng | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
23 | Dệt thổ cẩm | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
24 | Công tác xã hội | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
25 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
Các nghề khác tương tự | |||||||
Nhóm nghề 2: 45 nghềNhóm nghề 2: 45 nghề | 02 tháng | ||||||
1 | Vận hành máy lu | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
2 | Vận hành máy ủi | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
3 | Vận hành máy nâng hạ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
4 | Điện dân dụng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
5 | Rèn thủ công | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
6 | May công nghiệp | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
7 | Đẽo thuyền độc mộc | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
8 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
9 | Đan lát thủ công | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
10 | Sản xuất hàng mây tre đan | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
11 | Làm tranh gắn đá | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
12 | Làm tranh sơn mài | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
13 | Làm tranh thêu | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
14 | Chăm sóc sắc đẹp | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
15 | Thiết kế mẫu tóc | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
16 | Chăm sóc da | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
17 | Trang điểm thẩm mỹ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
18 | Xoa bóp bấm huyệt | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
19 | Du lịch cộng đồng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
20 | Dịch vụ nhà hàng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
21 | Dịch vụ khách sạn | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
22 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
23 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
24 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn sinh sản | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
25 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn thịt | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
26 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
27 | Nuôi gà hữu cơ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
28 | Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
29 | Nuôi nhím, dúi | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
30 | Nuôi lợn rừng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
31 | Nuôi hươu, nai | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
32 | Nuôi gà rừng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
33 | Nuôi vịt trời | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
34 | Trồng, chăm sóc bời lời | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
35 | Trồng, chăm sóc cao su | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
36 | Trồng, chăm sóc chè | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
37 | Trồng, chăm sóc mắc ca | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
38 | Trồng, chăm sóc tiêu | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
39 | Trồng, chăm sóc cà phê vối | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
40 | Trồng, chăm sóc cà phê catimor | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
41 | Trồng rau an toàn | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
42 | Trồng rau hữu cơ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
43 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
44 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
45 | Trồng đào, quất cảnh | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
Các nghề khác tương tự | |||||||
Nhóm nghề 3: 84 nghềNhóm nghề 3: 84 nghề | 01 tháng | ||||||
1 | Vận hành máy kéo nông nghiệp | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
2 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
3 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
4 | Chế biến rượu cần | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
5 | Làm bún | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
6 | Làm bánh phở | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
7 | Làm nhang | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
8 | Chế tác nỏ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
9 | Làm chổi đót | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
10 | Làm chiếu bằng cây dứa rừng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
11 | Cạo mủ cao su | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
12 | Khai thác nhựa thông | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
13 | Sơ chế, bảo quản cà phê | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
14 | Sơ chế mủ cao su | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
15 | Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
16 | Thu hoạch, bảo quản cà phê | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
17 | Nuôi chim bồ câu | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
18 | Nuôi chim cút | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
19 | Nuôi tắc kè, rắn mối | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
20 | Nuôi kỳ đà, kỳ nhông | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
21 | Nuôi cá tầm | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
22 | Nuôi ba ba | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
23 | Nuôi ếch | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
24 | Nuôi lươn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
25 | Nuôi cá chép | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
26 | Nuôi cá chim trắng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
27 | Nuôi cá diêu hồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
28 | Nuôi cá lóc (cá quả) | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
29 | Nuôi cá rô đồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
30 | Nuôi cá rô phi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
31 | Nuôi cá trắm cỏ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
32 | Nuôi cua đồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
33 | Nuôi chim cảnh sinh sản | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
34 | Nuôi cá cảnh sinh sản | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
35 | Nuôi dế mèn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
36 | Nuôi giun | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
37 | Nuôi ong mật | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
38 | Trồng nấm linh chi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
39 | Trồng nấm sò | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
40 | Trồng nấm tai mèo | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
41 | Trồng nấm rơm | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
42 | Trồng, chăm sóc sâm Ngọc Linh | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
43 | Trồng, chăm sóc sâm dây | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
44 | Trồng, chăm sóc ngũ vị tử | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
45 | Trồng, chăm sóc sơn tra | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
46 | Trồng cây chó đẻ răng cưa | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
47 | Trồng và sơ chế gừng, nghệ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
48 | Trồng lúa | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
49 | Trồng ngô | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
50 | Trồng sắn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
51 | Trồng cây lấy tinh bột | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
52 | Trồng đậu đen, đậu xanh | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
53 | Trồng đậu tương | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
54 | Trồng, chăm sóc bơ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
55 | Trồng, chăm sóc sầu riêng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
56 | Trồng, chăm sóc cam, quýt | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
57 | Trồng, chăm sóc chanh | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
58 | Trồng, chăm sóc chanh dây | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
59 | Trồng, chăm sóc chuối | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
60 | Trồng, chăm sóc đu đủ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
61 | Trồng, chăm sóc dứa | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
62 | Trồng, chăm sóc thanh long | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
63 | Trồng dưa hấu | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
64 | Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
65 | Trồng hoa hồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
66 | Trồng hoa huệ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
67 | Trồng hoa lan | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
68 | Trồng hoa lay ơn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
69 | Trồng hoa lily, hoa loa kèn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
70 | Trồng bầu, bí, dưa chuột | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
71 | Trồng làm rau gia vị | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
72 | Trồng rau họ đậu | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
73 | Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đỏ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
74 | Trồng rau rừng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
75 | Trồng, chăm sóc tre lấy măng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
76 | Chăm sóc cà phê catimor | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
77 | Chăm sóc cà phê vối | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
78 | Trồng mía đường | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
79 | Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
80 | Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
81 | Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
82 | Sử dụng phân bón | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
83 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
84 | Quản lý trang trại | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
Các nghề khác tương tự |
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo (đồng/học viên/ khóa học) |
Nhóm nghề 1: 10 nghềNhóm nghề 1: 10 nghề | 04 tháng trở lên | ||
1 | Sửa chữa xe máy | 6.000.000 | |
2 | Điện tử dân dụng | 6.000.000 | |
3 | Sửa chữa điện thoại di động | 6.000.000 | |
4 | Mộc mỹ nghệ | 6.000.000 | |
5 | Mộc dân dụng | 6.000.000 | |
6 | May dân dụng | 6.000.000 | |
7 | Sửa chữa máy tính | 6.000.000 | |
8 | Dệt thổ cẩm | 6.000.000 | |
9 | Thêu ren | 6.000.000 | |
10 | Móc Sợi | 6.000.000 | |
Nhóm nghề 2: 15 nghềNhóm nghề 2: 15 nghề | 03 tháng | ||
1 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống | 4.500.000 | |
2 | Điện dân dụng | 4.500.000 | |
3 | Làm tranh gắn đá | 4.500.000 | |
4 | Làm tranh sơn mài | 4.500.000 | |
5 | Làm tranh thêu | 4.500.000 | |
6 | Chăm sóc sắc đẹp | 4.500.000 | |
7 | Thiết kế mẫu tóc | 4.500.000 | |
8 | Chăm sóc da | 4.500.000 | |
9 | Trang điểm thẩm mỹ | 4.500.000 | |
10 | Đan lát thủ công | 4.500.000 | |
11 | Sản xuất hàng mây tre đan | 4.500.000 | |
12 | Xoa bóp bấm huyệt | 4.500.000 | |
13 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy | 4.500.000 | |
14 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 4.500.000 | |
b | Trồng đào, quất cảnh | 4.500.000 | |
Nhóm nghề 3: 08 nghềNhóm nghề 3: 08 nghề | 02 tháng | ||
1 | Trồng nấm linh chi | 3.500.000 | |
2 | Trồng nấm sò | 3.500.000 | |
3 | Trồng nấm tai mèo | 3.500.000 | |
4 | Trồng nấm rơm | 3.500.000 | |
5 | Chế tác nỏ | 3.500.000 | |
6 | Chế biến rượu cần | 3.500.000 | |
7 | Làm nhang | 3.500.000 | |
8 | Làm chổi đót | 3.500.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học đào tạo nghề tỉnh Kon Tum
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số hiệu: | 17/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 |
Hiệu lực: | 23/05/2016 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đào Xuân Quí |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |