Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | 69-70/2003 |
Số hiệu: | 23/2003/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | 01/07/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Vọng |
Ngày ban hành: | 09/06/2003 | Hết hiệu lực: | 30/08/2009 |
Áp dụng: | 16/07/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỐ 23/2003/QĐ-BGDĐT
NGÀY 09 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2003/QĐ-BGDĐT NGÀY 24/3/2003
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Căn cứ Quyết định số 43/2001/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình tiểu học,
Căn cứ vào kết quả các cuộc họp của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông và các văn bản góp ý của ủy viên Hội đồng,
Theo đề nghị của các Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quyết định này bị bãi bỏ. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan quản lý tiểu học mua sắm thiết bị, căn cứ Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành và các hạng mục đã được diều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học kể từ năm học 2003 - 2004.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính, Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ tiểu học, các vụ có liên quan và Giám đốc các sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN LỚP 2
(ban hành kèm theo Quyết định số 23/2003/QĐ-BGDĐT ngày 09/6/2003)
STT | Tên danh mục thiết bị | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 | gồm 40 quân hình vuông kích thước 80 x 80 x 2 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn mầu xanh hoặc đỏ, có bảng cài. | bộ | 1 | cho giáo viên |
2 | Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5 | gồm 40 quân hình vuông kích thước 40 x 40 x 1 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn mầu xanh hoặc đỏ | bộ | mỗi học sinh một bộ | cho học sinh |
3 | Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa mầu tươi sáng, kích thước 80 x 160 mm, có bảng cài | bộ | 1 | cho giáo viên |
4 | Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình | gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa mầu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30 mm, cạnh dài nhất 70 mm | bộ | mỗi học sinh một bộ | cho học sinh |
5 | Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m (1 thước 1m và 1 thước 0,5 m) | thước dài 1 m bằng gỗ hoặc bằng nhựa trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5 m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm, và dm, chia vạch rõ ràng: | bộ (2 cái) | 1 | chỉ trang bị cho giáo viên |
6 | Cân đĩa kèm hộp quả cân | đĩa cân không số có thể lắp lẫn, 2 quả cân loại lkg, 2 quả cân loại 2 kg, bỏ quả cân loại 5 kg, dùng cân loại cân được 5 kg | bộ | 1 | chỉ trang bị cho giáo viên |
7 | Bộ chai và ca 1 lít | theo tiêu chuẩn đo lường | bộ | 1 | |
8 | Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ | 9 mô hình bó chục và 20 que tính (dựa theo mô hình sách giáo khoa), vật liệu bằng nhựa mầu tươi sáng, que tính 20 cm f 4 mm | bộ | 1 | chỉ trang bị 1 bộ cho giáo viên, học sinh tận dụng các chi tiết có |
9 | Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh | gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ đủ các dấu phép tính, so sánh | bộ | 1 | trong thiết bị, đồ đùng học tập đã có ở lớp 1 |
10 | Mô hình đồng hồ | quay được cả kim giờ, kim phút | cái | 1 | và tự làm bằng vật liệu sẵn có ở địa phương |
11 | Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số | Gồm 9 á 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10 mm); 9 á 10 thẻ chục (thẻ dài 10 ô vuông) | bộ | 1 | Bộ học sinh và giáo viên có kích thước và |
12 | Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số | và các thẻ ô vuông lẻ (từ 1 đến 9 ô vuông) | bộ | mỗi học sinh 1 bộ | số lượng như nhau |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 23/2003/QĐ-BGDĐT điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 23/2003/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/06/2003 |
Hiệu lực: | 16/07/2003 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 01/07/2003 |
Số công báo: | 69-70/2003 |
Người ký: | Nguyễn Văn Vọng |
Ngày hết hiệu lực: | 30/08/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!