Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2752/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 16/08/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/08/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- Số: 2752/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2017 |
Nơi nhận: - Lãnh đạo Bộ; - Các đơn vị thuộc CQ Bộ; - Bộ Thông tin truyền thông; - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); - Như điều 4; - Website Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Lưu: VT, VP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng |
STT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1 | Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
2 | Cho phép phân hiêu trường đại học hoạt động đào tạo | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
3 | Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt động đào tạo trở lại | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
5 | Đăng ký bổ sung họat động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
7 | Đăng ký thực hiện liên kết đào tạo | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
8 | Cho phép mở ngành hoăc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
9 | Cho phép mở ngành hoăc chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
10 | Mơ nganh đào tạo trình độ đai hoc, trình độ cao đăng | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
11 | Đăng ký, xác nhận Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | Bưu chính/ trực tiếp/ điện tử |
STT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Bưu chính/ trực tiếp |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Bưu chính/ trực tiếp |
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Bưu chính/ trực tiếp |
4 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Bưu chính/ trực tiếp |
STT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1 | Tuyển sinh đi học ở nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác | Bưu chính |
2 | Tuyển sinh đi học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước | Bưu chính |
3 | Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài | Bưu chính |
4 | Cử lưu học sinh đi học diện lấy bằng | Bưu chính |
5 | Gia hạn học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học | Bưu chính |
6 | Tiếp nhận lưu học sinh về nước | Bưu chính |
7 | Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam | Bưu chính |
8 | Tuyển chọn chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài | Bưu chính |
9 | Cử chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài | Bưu chính |
10 | Gia hạn đối với chuyên gia giáo dục làm việc tại nước ngoài | Bưu chính |
11 | Tiếp nhận chuyên gia giáo dục về nước | Bưu chính |
12 | Cấp sinh hoạt phí cho lưu học sinh | Bưu chính |
13 | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | Bưu chính |
14 | Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo với nước ngoài | Bưu chính |
15 | Gia hạn Đề án liên kết đào tạo với nước ngoài | Bưu chính |
16 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam | Bưu chính |
17 | Quyết định cử cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài | Bưu chính |
18 | Quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện giáo dục ở nước ngoài tại Việt Nam | Bưu chính |
19 | Quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo giáo dục quốc tế | Bưu chính |
STT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1 | Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục | Bưu chính |
2 | Sáp nhập, chia tách trường đại học | Bưu chính |
3 | Giải thể trường đại học | Bưu chính |
4 | Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục | Bưu chính |
5 | Giải thể phân hiệu của trường đại học | Bưu chính |
6 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập, cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | Bưu chính |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm | Bưu chính |
8 | Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Bưu chính |
9 | Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục | Bưu chính |
10 | Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Bưu chính |
11 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc Bộ | Bưu chính |
TT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1. | Hồ sơ đề nghị xét khen thưởng NGND, NGƯT | Bưu chính |
2. | Hồ sơ khen thưởng cấp Nhà nước đối với các đơn vị trực thuộc Bộ | Bưu chính |
3. | Hồ sơ khen thưởng cấp Bộ đối với các trưởng đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ | Bưu chính |
4. | Hồ sơ khen thưởng cấp Bộ các cơ sở giáo dục địa phương | Bưu chính |
5. | Hồ sơ khen thưởng cấp Bộ đối với các cơ sở giáo dục thuộc Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương | Bưu chính |
6. | Các hồ sơ khen thưởng khác | Bưu chính |
7. | Điển hình tiên tiến, gương đổi mới sáng tạo, các phong trào thi đua do Bộ phát động | Bưu chính |
STT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập; cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Bưu chính |
2 | Thủ tục để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Bưu chính |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Bưu chính |
4 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Bưu chính |
TT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1. | TTHC xét, cấp học bổng chính sách đối với các học sinh, sinh viên | Bưu chính |
2. | TTHC xét, cấp tiền ăn, tiền ở và gạo cho các học sinh học bán trú tại các trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Bưu chính |
TT | Tên TTHC | Văn bản QPPL | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1. | Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bưu chính |
TT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
1. | Duyệt, cấp phát chứng chỉ giáo dục Quốc phòng và An ninh | Bưu chính |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2752/QĐ-BGDĐT Danh mục thủ tục hành chính thuộc sự quản lý của Bộ GDĐT có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 2752/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/08/2017 |
Hiệu lực: | 16/08/2017 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!