hieuluat

Quyết định 31/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc chuyên dùng lĩnh vực GDĐT Tp.Hải Phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:31/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Khắc Nam
    Ngày ban hành:18/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/11/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    --------------------

    Số: 31/2020/QĐ-UBND

    Hải Phòng, ngày 18 tháng 11 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    ____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 21 tháng 5 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

    Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 4 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

    Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản s 109/HĐND-CTHĐND ngày 04 tháng 11 năm 2020;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 49/TTr-SGDĐT-KHTC ngày 07 tháng 07 năm 2020, Tờ trình số 106/TTr-SGDĐT-KHTC ngày 10 tháng 11 năm 2020 và Báo cáo thẩm định s80/BC-STP ngày 01 tháng 07 năm 2020 của Sở Tư pháp.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng

    1. Tiêu chuẩn, định mức sdụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho trường mầm non thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

    2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho trường tiểu học thực hiện theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

    3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho trường trung học cơ sở thực hiện theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

    4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho trường trung học phổ thông, trường trung học phổ thông nội trú, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, Trung tâm Tin học, Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo thực hiện theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

    5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các trường phổ thông có nhiều cấp học (Trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) thực hiện theo Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.

    6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các trường chuyên biệt (Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Trường Khiếm thị, Trường Khiếm thính) thực hiện theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

    Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

    1. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.

    2. Những loại máy móc, thiết bị sử dụng để phục vụ hoạt động chung của các cơ sở giáo dục không quy định tại Quyết định này thì áp dụng Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, Quyết định số 2919/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng quy định quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và các văn bản pháp luật có liên quan khác để thực hiện.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

    2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 11 năm 2020.

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục, cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Vụ Pháp chế các bộ: TC, GD&ĐT;
    - Cục Ki
    m tra văn bản QPPL-BTP;
    - Thường trực TU, Thường trực HĐND TP;
    - Đoàn ĐB QH TP;
    - CT, PCT UBND TP;
    - Như khoản 3 Điều 3;
    - Sở Tư pháp;
    - Đài PT&TH HP, Báo Hải Phòng
    - Cổng TTĐT thành phố;
    - Công báo thành phố;
    - CVP, PCVP Tr.H.Kiên;
    - Phòng NCKTGS;
    - CV: GD;
    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Khắc Nam

     

    PHỤ LỤC I

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG MẦM NON
    (Ban hành kèm theo Quyết định s: 31/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chuẩn

    1

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học (nhóm trẻ 3-12 tháng)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học (nhóm trẻ 12-24 tháng)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học (nhóm trẻ 24-36 tháng)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học (lớp mẫu giáo 3-4 tuổi)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học (lớp mẫu giáo 4-5 tuổi)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học (lớp mẫu giáo 5-6 tuổi)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Thiết bị nhập vai nghề nghiệp

    Bộ dụng cụ nhập vai nhà bếp

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Bộ dụng cụ nhập vai kỹ sư cơ khí

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ nhập vai xây dựng

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ nhập vai chăm sóc em bé

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ nhập vai siêu thị

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ nhập vai ăn uống

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ nhập vai bác sỹ

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ lao động

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ lau dọn giặt là

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ dụng cụ nhập vai trang đim

    Bộ

    01 bộ/lớp

    3

    Thiết bị lắp ghép tạo hình sáng tạo

    Bộ lắp ghép tạo hình dành cho nhà trẻ

    Bộ

    01 bộ/5 trẻ

    Bộ lp ghép tạo hình cho mẫu giáo

    Bộ

    01 bộ/5 trẻ

    Bộ gạch sáng tạo

    Bộ

    01 bộ/9 trẻ

    Bộ lp ghép hình học

    Bộ

    01 bộ/5 trẻ

    Bộ lp ghép tạo hình theo chủ đề

    Bộ

    01 bộ/7 trẻ

    4

    Thiết bị phát triển vận động thông minh

    Bộ đi núi

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Bộ dòng sông

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Bộ đá suối

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Bộ đĩa phát triển các xúc giác

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Bộ vận động đa năng tự xây dựng

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Nón xoay

    Cái

    1 cái/18 trẻ

    Bộ đồ chơi câu cá

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Bộ vận động san hô

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    Cà kheo

    Cái

    1 cái/18 trẻ

    Bộ vận động tay và chân

    Bộ

    1 bộ/18 trẻ

    5

    Thiết bị, đồ dùng nhà bếp phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ

    Tủ lạnh (lưu mẫu thức ăn và bảo quản thực phm)

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Bếp ga công nghiệp

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Tủ nấu cơm công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Tủ sấy khăn cho trẻ

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Nồi nấu cháo công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Dụng cụ chế biến, bảo quản thực phẩm sống - chín

    Bộ

    02 bộ/nhà bếp

    Máy xay thịt

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Máy xay sinh tố (công suất lớn)

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Máy thái rau, củ

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Bàn inox các loại (bàn sơ chế thực phm sống, bàn chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn,...)

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Bồn ngâm, rửa rau

    Chiếc

    02 chiếc/nhà bếp

    Tủ sy bát

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Tủ/giá để dụng cụ nhà bếp

    Chiếc

    03 chiếc/nhà bếp

    Đồ dùng ăn uống (bát, thìa, đĩa, muôi, khay chia...)

    Bộ

    01 bộ/nhà bếp

    Xe đẩy thức ăn

    Chiếc

    03 chiếc/nhà bếp

    Cân thực phẩm

    Chiếc

    02 chiếc/nhà bếp

    Hệ thống quạt thông gió, hút mùi

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Hệ thống cửa chống côn trùng

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Máy lọc nước uống tinh khiết 100 L/h

    Chiếc

    01 chiếc/điểm trường

    6

    Phòng hp

    Bàn, ghế (gồm 01 bàn 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    7

    Phòng giáo dục nghệ thuật

    Bàn, ghế của trẻ và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.

    Gương tường

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Gióng múa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    8

    Phòng hỗ trgiáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế của trẻ và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    9

    Phòng giáo dục thể chất

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    10

    Phòng cho trẻ làm quen với ngoại ngữ, tin học

    Máy tính bảng

    Chiếc

    18 chiếc/phòng

    Màn hình tương tác

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    30 bộ/phòng

    Bàn, ghế của trẻ và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    11

    Thư viện

    Tủ/giá đựng sách, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế cho tr

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.

    12

    Phòng y tế

    Thuốc thông thường và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Theo Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch s13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học.

    Giường y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế của nhân viên y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    13

    Thiết b, đồ chơi ngoài trời

    Bập bênh

    Chiếc

    Số lượng thiết bị phụ thuộc vào quy mô số lượng học sinh, diện tích sân chơi của mỗi nhà trường

    Theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non.

    Thú nhún

    Chiếc

    Xích đu

    Chiếc

    Cầu trượt

    Chiếc

    Đu quay/ Mâm quay

    Chiếc

    Các loại xe (xe đạp chân, ô tô đạp chân, xe lc,...)

    Chiếc

    Cầu thăng bằng

    Chiếc

    Thang leo

    Chiếc

    Thiết bị chơi với bóng

    Chiếc

    Bộ vận động leo tuột

    Bộ

    2 bộ/trường

    Bộ vận động ngôi nhà

    Bộ

    2 bộ/trường

    Xe đạp chân Rider

    Chiếc

    5 chiếc/trường

    Xe đạp chân Tricycle

    Chiếc

    5 chiếc/trường

    Xe đạp chân Ben Hur

    Chiếc

    5 chiếc/trường

    Xe đạp taxi đơn

    Chiếc

    5 chiếc/trường

    Xe đạp Viking Tricycle medium

    Chiếc

    5 chiếc/trường

    Xe đạp chân chở hàng

    Chiếc

    5 chiếc/trường

    14

    Thiết bị khác

    Máy tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Phần mềm lập kế hoạch, soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

    Phần mềm tính định lượng khu phần dinh dưỡng

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm thu ăn và các khoản thu trong nhà trường

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy giặt

    Chiếc

    02 chiếc/trường

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/Đim trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thng/Đim trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thảm trải sàn

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

     

    PHỤ LỤC II

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG TIỂU HỌC
    (Ban hành kèm theo Quyết định s: 31/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chun

    1

    Thiết bị dạy học cho các phòng học môn Khoa học - Công nghệ

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1.

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Thiết b, đồ dùng nhà bếp phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh

    Tủ lạnh (lưu mẫu thức ăn và bảo quản thực phẩm)

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Bếp ga công nghiệp

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Tủ nấu cơm công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Nồi nấu cháo công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Dụng cụ chế biến, bảo quản thực phẩm sống - chín

    Bộ

    02 bộ/ nhà bếp

    Máy xay thịt

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Máy thái rau, củ

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Bàn inox các loại (bàn sơ chế thực phẩm sống, bàn chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn,...)

    Hệ thống

    01 hệ thống/ nhà bếp

    Bồn ngâm, rửa rau

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Tủ sấy bát

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Tủ/giá để dụng cụ nhà bếp

    Chiếc

    03 chiếc/ nhà bếp

    Đồ dùng ăn uống, (bát, thìa, đĩa, muôi, khay chia..)

    Bộ

    01 bộ/ nhà bếp

    Xe đẩy thức ăn

    Chiếc

    03 chiếc/ nhà bếp

    Cân thực phẩm

    Chiếc

    02 chiếc/ nhà bếp

    Hệ thống quạt thông gió, hút mùi

    Hệ thống

    01 hệ thống/ nhà bếp

    Hệ thống cửa chống côn trùng

    Hệ thống

    01 hệ thống/ nhà bếp

    Máy lọc nước uống tinh khiết 100 L/h

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    3

    Phòng hp

    Bàn, ghế (gồm 01 bàn, 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa núc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    4

    Phòng học môn Âm nhạc

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    18 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Đàn organ học âm nhạc

    Chiếc

    18 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    5

    Phòng học môn Mỹ thuật

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    18 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Giá vẽ học mỹ thuật

    Chiếc

    35 chiếc/phòng

    Theo Thông tư s14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đdùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    6

    Phòng hỗ trợ giáo dục trẻ khuyết tật hòa nhập

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế của học sinh và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    7

    Phòng giáo dục thể chất

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    8

    Phòng học môn Ngoại ngữ

    Máy vi tính để bàn cho học sinh

    Chiếc

    35 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    1 bộ/học sinh

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    18 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ s, trường trung học phổ thông.

    9

    Phòng học môn Tin học

    Máy vi tính để bàn cho học sinh

    Chiếc

    35 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    18 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    10

    Phòng thư viện

    Tủ, giá để sách (04 tủ, 08 giá)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chun thư viện trường phthông.

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy vi tính đbàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    18 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    11

    Phòng y tế

    Thuốc thông thường và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Theo Thông tư s 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học.

    Cân và thước đo chiều cao của học sinh

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Giường y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế của nhân viên y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    12

    Thiết bị khác

    Máy vi tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

    Phần mềm tính định lượng khẩu phần dinh dưỡng

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy soi vật thể hoặc Camera

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/Điểm trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/Điểm trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

    Bàn ghế học sinh tối đa 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn ghế học sinh bán trú 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/01 phòng học

    13

    Vn đng ngoài trời

    Bộ vận động liên hoàn

    Bộ

    1 bộ/trường

    Theo Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng 2025

    Bập bênh đứng

    Chiếc

    2 chiếc/trường

    Bộ dụng cụ tập xoay eo cho trẻ

    Bộ

    2 bộ/trường

    Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không cho trẻ

    Bộ

    2 bộ/trường

    Bộ dụng cụ tập thắt lưng cho trẻ

    Bộ

    2 bộ/trường

    14

    Thiết bị dạy học hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học

    Khối vuông 1 cm

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Khối vuông học đếm

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Khung học toán 10

    Bộ

    3 bộ/lớp

    Khung từ học toán 5

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Tên lửa học đếm 10

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Cân so sánh cho giáo viên

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Cân so sánh cho học sinh

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Đồng hồ dành cho giáo viên

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Đồng hồ dành cho học sinh

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Que ghép hình học 2D3D

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Thiết bị xem mẫu vật

    Bộ

    1 bộ/6 học sinh

    Bộ thu nhặt mẫu vật

    B

    1 bộ/6 học sinh

    Màn hình cảm ứng

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/lớp

    Phần mềm quản lý

    Bản quyền

    1 bản quyn/lớp

    Bộ lưu điện

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị quản lý

    Bộ

    1 bộ/trường

    15

    Phòng hoạt động trải nghiệm - STEAM

    Khối vuông 1cm

    Bộ

    1 bộ/10 học sinh

    Khối vuông tổng hợp

    Bộ

    1 bộ/ 4 học sinh

    Khối vuông học đếm

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Khung học toán cho học sinh

    Bộ

    1 bộ/16 học sinh

    Khung học toán 10

    Bộ

    1 bộ/16 học sinh

    Bộ hình tròn phân s

    Bộ

    1 bộ/1 học sinh

    Bánh xe đo quãng đường

    Bộ

    1 bộ/7 học sinh

    Cân chia vạch

    Bộ

    1 bộ/7 học sinh

    Cân đòn

    Bộ

    1 bộ/7 học sinh

    Cân so sánh cho giáo viên

    Bộ

    1 bộ/1 giáo viên

    Cân so sánh cho học sinh

    Bộ

    1 bộ/10 học sinh

    Bình đo dung tích

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Đồng hồ dành cho giáo viên

    Bộ

    1 bộ/1 giáo viên

    Đồng hồ dành cho học sinh

    Bộ

    1 bộ/6 học sinh

    Bộ ghép hình phng

    B

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ ghép hình khối

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Que ghép hình học 2D3D

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Kính thiên văn

    Bộ

    2 bộ/phòng

    Mô hình hệ hành tinh mặt trời

    Bộ

    5 bộ/phòng

    Bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Bộ thu nhặt mẫu vật

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Thiết bị xem mẫu vật

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Mô hình bộ phận cơ thngười

    Bộ

    5 bộ/phòng

    Bộ lp ghép cơ khí

    Bộ

    1 bộ/3 học sinh

    Bộ tìm hiểu năng lượng gió

    Bộ

    1 bộ/3 học sinh

    Bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời

    Bộ

    1 bộ/3 học sinh

    Bộ tìm hiu năng lượng nước

    Bộ

    1 bộ/3 học sinh

    Bộ tiêu bản côn trùng

    Bộ

    2 bộ/phòng

    Robot cơ bản

    Bộ

    1 bộ/3 học sinh

    Robot ứng dụng

    Bộ

    1 bộ/3 học sinh

    Máy tính bảng

    Chiếc

    1 chiếc/3 học sinh

    Tủ sạc máy tính bảng

    Cái

    1 cái/phòng

    Sa bàn thi đu robot

    Cái

    1 cái/phòng

    Giá đhọc liệu

    Cái

    6 cái/phòng

    Tủ nhỏ

    Cái

    2 cái/phòng

    Tủ đhọc liệu

    Cái

    2 cái/phòng

    Bàn học nhóm

    Cái

    8 cái/phòng

    Bảng từ trắng nhỏ

    Cái

    4 cái/phòng

    Bảng từ trắng lớn

    Cái

    1 cái/phòng

    Ghế dành cho giáo viên

    Cái

    1 cái/phòng

    Bộ thiết bị dạy học thông minh

    Bộ

    1 bộ/phòng

     

    PHỤ LỤC III

    BẢNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s: 31/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chuẩn

    1

    Thiết bị dy học cho các phòng học môn khoa học tự nhiên và khoa hc xã hội

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở.

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Phòng họp

    Bàn, ghế (gồm 01 bàn, 02 ghế

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa, mic

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    3

    Phòng học môn Âm nhạc

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của BGiáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Đàn organ học âm nhạc

    Chiếc

    23 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    4

    Phòng học môn Mỹ thuật

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Giá vẽ học mỹ thuật

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    5

    Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hòa nhập

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế của học sinh và giáo viên

    Bộ

    04 bộ/phòng

    6

    Phòng giáo dục thể chất

    Máy tp/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    7

    Phòng học môn Tin học

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Máy vi tính để bàn

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    8

    Phòng học môn Ngoại ngữ

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    01 bộ/học sinh

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    9

    Các phòng thực hành thí nghiệm môn: Vật lý, Công nghệ, Hóa học, Sinh hc

    Bàn, ghế thí nghiệm của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Bàn ghế thí nghiệm của học sinh (12 bàn, 45 ghế)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Giá để dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phong

    Xe đẩy phòng thí nghiệm

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Chậu rửa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Bộ điều khiển điện trung tâm

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Hệ thống điện cấp cho học sinh

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    10

    Phòng thư viện

    Tủ, giá để sách (05 tủ, 10 giá)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy vi tính để bàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    11

    Phòng y tế

    Thuốc thông thường và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Theo Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn.

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học.

    Giường y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế của nhân viên y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    12

    Thiết bị khác

    Máy vi tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần, mềm

    01 phần mềm/lớp

    Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi và đề kiểm tra trực tuyến

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tổ chức thi phòng máy

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tuyn sinh lớp 10 trung học phổ thông

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Ti vi 55 inch trlên

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy soi vật thhoặc Camera

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/Đim trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/Đim trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

    Máy lọc nước uống tinh khiết 150 L/h

    Chiếc

    02/trường/1000 HS trở lên

    Bàn ghế học sinh tối đa 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/01 phòng học

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/ 01 phòng học

    13

    Lớp học tương tác

    Màn hình cảm ứng

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/lớp

    Phần mềm quản lý

    Bản quyền

    1 bản quyền/lớp

    Bộ lưu điện

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị quản lý

    Bộ

    1 bộ/trường

    14

    Phòng trải nghiệm - STEAM

    Bộ thiết bị thực tế ảo VR

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Phần mềm học liệu thực tế ảo

    Bản quyền

    1 bản quyền/45 học sinh

    Bộ thu thập dữ liệu di động

    Bộ

    1 b/45 học sinh

    Bộ năng lượng

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ quang học

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ pin hóa học

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ mạch điện cơ bản

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ khoa học khí nén và gas

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Kính hiển vi kỹ thuật số

    Bộ

    1 bộ/5 học sinh

    Mô hình hệ hành tinh mặt trời

    Bộ

    1 bộ/9 học sinh

    Mô hình bộ phận cơ thể con người AR

    Bộ

    1 bộ/9 học sinh

    Bộ thiết bị gia công gỗ

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Robot

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Sa bàn thi đấu robot

    Cái

    1 cái/phòng

    Máy tính bảng hin thị và điều khin

    Cái

    1 cái/4 học sinh

    Tủ lưu trữ, bảo quản, sạc máy tính bảng

    Cái

    1 bộ/phòng

    Bộ thiết bị STEAM, MakerSpace

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bàn thực hành của giáo viên

    Cái

    01 cái/giáo viên

    Ghế thực hành của giáo viên

    Cái

    01 cái/giáo viên

    Bàn thực hành của học sinh

    Cái

    18 cái/phòng

    Ghế thực hành của học sinh

    Cái

    45 cái/phòng

    Thùng đựng học liệu

    Cái

    19 cái/phòng

    Hệ thống tủ kệ, giá treo

    Hệ thống

    1 hệ thống/phòng

    Bộ thiết bị Smart Home

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bộ thiết bị dạy học thông minh

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bộ định tuyến kết nối không dây

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Máy hút bụi

    Cái

    1 cái/phòng

    Bảng từ

    Cái

    1 cái/phòng

    Kệ để dép

    Cái

    2 cái/phòng

    Áo đồng phục phòng trải nghiệm

    Cái

    50 cái/phòng

    15

    Khu vận động thể chất

    Bộ phát triển thchất liên hoàn

    Bộ

    1 bộ/trường

    Theo Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đán tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng 2025

    Bộ đu leo phát triển thế chất

    Bộ

    2 bộ/trường

    Xích đu đa hướng

    Bộ

    2 bộ/trường

     

    PHỤ LỤC IV

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NỘI TRÚ, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, TRUNG TÂM TIN HỌC, TRUNG TÂM GIÁO DỤC KỸ THUẬT TỔNG HỢP HƯỚNG NGHIỆP VÀ BỒI DƯỠNG NHÀ GIÁO
    (Ban hành kèm theo Quyết định s: 31/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

                I. Trường trung học phổ thông, trường trung học phổ thông nội trú, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng)

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chuẩn

    1

    Thiết bị dạy học cho các phòng học môn khoa học tự nhiên và khoa học xã hội

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Phòng họp

    Bàn, ghế (gồm 01 bàn, 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    3

    Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế của học sinh và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    4

    Phòng giáo dục thể chất

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    5

    Phòng học môn Âm nhạc

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Đàn organ học âm nhạc

    Chiếc

    23 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    6

    Phòng học môn Mỹ thuật

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiu học, trường trung học cơ sở, trường trung học ph thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư s14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học b môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Giá vẽ học mỹ thuật

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    7

    Phòng học môn Ngoại ngữ

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    01 bộ/học sinh

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    8

    Phòng học môn Tin học

    Máy vi tính đ bàn

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    9

    Các phòng thực hành thí nghiệm môn: Vật lý, Công nghệ, Hóa học, Sinh học

    Bàn, ghế thí nghiệm của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Bàn ghế thí nghiệm của học sinh (12 bàn, 45 ghế)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Giá đdụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phong

    Xe đẩy phòng thí nghiệm

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Chậu rửa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Bộ điều khin điện trung tâm

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Hệ thống điện cấp cho học sinh

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    10

    Phòng thư viện

    Tủ, giá đsách (05 tủ, 10 giá)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông.

    Bảng viết chng lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy vi tính đbàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    11

    Phòng y tế

    Thuốc thiết yếu và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học.

    Giường y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế làm việc

    Bộ

    01 bộ/phòng

    12

    Thiết bị, đồ dùng nhà bếp phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh nội trú

    Tủ lạnh (lưu mẫu thức ăn và bảo quản thực phẩm)

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Bếp ga công nghiệp

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Tủ nấu cơm công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Nồi nấu cháo công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Dụng cụ chế biến, bảo quản thực phẩm sống - chín

    Bộ

    02 bộ/ nhà bếp

    Máy xay thịt

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Máy thái rau, củ

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Bàn inox các loại (bàn sơ chế thực phẩm sống, bàn chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn,...)

    Hệ thống

    01 hệ thống/ nhà bếp

    Bồn ngâm, rửa rau

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Tủ sấy bát

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Tủ/giá để dụng cụ nhà bếp

    Chiếc

    03 chiếc/ nhà bếp

    Đồ dùng ăn uống (bát, thìa, đĩa, muôi, khay chia)

    Bộ

    01 bộ/ nhà bếp

    Xe đẩy thức ăn

    Chiếc

    03 chiếc/ nhà bếp

    Cân thực phẩm

    Chiếc

    02 chiếc/ nhà bếp

    Hệ thống quạt thông gió, hút mùi

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Hệ thống cửa chống côn trùng

    Hệ thống

    01 hệ thống/ nhà bếp

    Máy lọc nước uống tinh khiết 100 L/h

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    13

    Phòng ở nội trú cho hc sinh

    Giường đơn 02 tầng

    Chiếc

    02 học sinh/giường

    Chăn ấm đơn

    Chiếc

    01 chiếc/học sinh

    Màn đơn

    Chiếc

    01 chiếc/học sinh

    Chiếu đơn

    Chiếc

    01 chiếc/học sinh

    Quạt treo tường

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    14

    Thiết bị khác

    Máy vi tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

    Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi và đề kiểm tra trực tuyến

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tổ chức thi phòng máy

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Ti vi 55 inch

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

    Máy lọc nước ung tinh khiết 150 L/h

    Chiếc

    02/trường/1000 HS trở lên

    Bàn ghế học sinh tối đa 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/01 phòng học

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/ 01 phòng học

    18

    Lớp học tương tác

    Màn hình cảm ứng

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị đổi mi phương pháp dạy học ly học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW).

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/lớp

    Phần mềm quản lý

    Bản quyền

    1 bản quyền/lớp

    Bộ lưu điện

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị quản lý

    Bộ

    1 bộ/trường

    19

    Phòng trải nghiệm - STEAM

    Bộ thu thập dữ liệu di động

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Bộ thiết bị thực tế ảo

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Phần mềm học liệu thực tế ảo

    Bản quyền

    1 bản quyền/45 học sinh

    Robot thi đấu

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Robot thông minh

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị robot công nghiệp

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Máy in 3D

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Bộ thiết bị thực hành cơ khí

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị điện tử cơ bản

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Sa bàn thi đấu robot

    Cái

    1 cái/phòng

    Máy vi tính xách tay dùng thiết kế và lập trình

    B

    1 bộ/4 học sinh

    Máy tính bảng

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Tủ lưu trữ máy tính bảng

    Cái

    1 cái/phòng

    Bộ công cụ STEAM, MakerSpace

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bàn thực hành của giáo viên

    Cái

    01 cái/giáo viên

    Ghế thực hành của giáo viên

    Cái

    01 cái/giáo viên

    Bàn thực hành của học sinh

    Cái

    18 cái/phòng

    Ghế thực hành của học sinh

    Cái

    45 cái/phòng

    Thùng đựng học liệu

    Cái

    19 cái/phòng

    Hệ thống tủ kệ, giá treo

    Hệ thống

    1 hệ thng/phòng

    Bộ thiết bị Smart Home

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bộ thiết bị dạy học thông minh

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bộ định tuyến kết nối không dây

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Máy hút bụi

    Cái

    1 cái/phòng

    Bảng từ

    Cái

    1 cái/phòng

    Kệ để dép

    Cái

    2 cái/phòng

    Áo đồng phục phòng trải nghiệm

    Cái

    50 cái/phòng

    20

    Khu vận động thể chất

    Bộ phát triển thế chất tng hợp

    Bộ

    1 bộ/trường

    Theo Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tng thphát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng 2025

    Bộ phát trin thchất tng hợp 2

    Bộ

    1 bộ/trường

                II. Trung tâm Tin học

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chun

    1

    Phòng máy tổ chức thi và cấp chứng chỉ Tin học căn bản

    Máy vi tính đ bàn

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Bàn ghế máy vi tính (01 bàn + 01 ghế)

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Máy chủ

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy in

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Thiết bị lưu trữ số liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống mạng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Hệ thống Camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    2

    Phòng máy bồi dưỡng tin học cho cán bộ giáo viên

    Máy vi tính để bàn

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Bàn ghế máy vi tính (01 bàn + 01 ghế)

    Chiếc

    45 bộ/phòng

    Máy chiếu

    Bộ

    04 chiếc/phòng

    Thiết bị đa phương tiện

    Bộ

    02 chiếc/phòng

                III. Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo

    STT

    Tên phòng

    Chủng loại thiết bị

    Đơn vị tính

    Định mức sử dụng

    Tiêu chuẩn

    1

    Phòng Điện dân dụng

    Bàn, ghế của học sinh 04 chỗ ngồi

    Bộ

    10 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Quạt làm mẫu cho học sinh

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Máy biến áp

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Máy bơm nước

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Công tơ điện

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Đồng hồ vạn năng

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Đồng hồ Am pe kế

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Đồng hồ Vôn kế

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Đồng hồ Ôm kế

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    2

    Phòng Điện tử

    Bàn, ghế của học sinh 04 chỗ ngồi

    Bộ

    10 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Ti vi LED

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Đầu kỹ thuật số

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Đầu VIDEO

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Đồng hồ vạn năng

    Chiếc

    25 chiếc/phòng

    Mỏ hàn

    Chiếc

    25 chiếc/phòng

    3

    Phòng Điện lạnh

    Bàn, ghế của học sinh 04 chỗ ngồi

    Bộ

    10 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy điều hòa 2 cục

    Bộ

    02 bộ/phòng

    Máy điều hòa 1 cục

    Cái

    02 cái/phòng

    Tủ lạnh

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Hệ thống sơ đồ dàn trải máy điều hòa, tủ lạnh

    Bộ

    02 bộ/phòng

    4

    Phòng Sửa chữa xe máy

    Bàn, ghế của học sinh 04 chỗ ngồi

    Bộ

    10 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Xe máy

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Bàn nâng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy nén khí

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Giá sắt để đồ có ngăn

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    5

    Phòng Cắt may

    Ghế của học sinh 01 chỗ ngồi

    Chiếc

    30 chiếc/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy may công nghiệp

    Chiếc

    25 chiếc/phòng

    Máy vt sổ

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ct

    Chiếc

    03 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    6

    Phòng Nấu ăn - Vi sinh dinh dưỡng

    Bàn, ghế của học sinh 04 chỗ ngồi

    Bộ

    10 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ lạnh

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bếp ga đơn

    Chiếc

    06 chiếc/phòng

    Bình ga

    Bình

    03 bình/phòng

    Bàn ăn

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Ghế ăn

    Chiếc

    30 cái/phòng

    Máy xay sinh t

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Lò vi sóng

    Cái

    01 cái/phòng

    7

    Phòng Tin học - Ngoại ngữ

    Máy vi tính đ bàn

    Chiếc

    23 chiếc/phòng

    Loa máy vi tính

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    45 bộ/phòng

    Bàn, ghế của học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    8

    Lớp học tương tác

    Màn hình cảm ứng 86 inch

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Loa

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Phần mềm quản lý

    Bản quyn

    01 bản quyền/lớp

    Bộ lưu điện

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ thiết bị quản lý

    Bộ

    01 bộ/phòng

    9

    Phòng trải nghiệm - STEAM

    Bộ thu thập dữ liệu di động

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bộ thiết bị thực tế ảo

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Phần mềm học liệu thực tế ảo

    Bản quyền

    01 bản quyền/phòng

    Robot thi đu

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Robot thông minh

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Bộ thiết bị robot công nghiệp

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Máy in 3D

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Bộ thiết bị thực hành cơ khí

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Bộ thiết bị điện tử cơ bản

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Sa bàn thi đu robot

    Bộ

    01 cái/phòng

    Máy vi tính xách tay dùng thiết kế và lập trình

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Máy tính bảng

    B

    05 bộ/phòng

    Tủ lưu trữ máy tính bảng

    Bộ

    01 cái/phòng

    Bộ công cụ STEAM, MakerSpace

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn thực hành

    Bổ

    19 cái/phòng

    Ghế thc hành

    Bộ

    46 cái/phòng

    10

    Phòng họp

    Bàn, ghế làm việc (gm 01 bàn, 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thng

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/01 phòng

    11

    Phòng Thư viện

    Tủ, giá để sách (05 tủ, 10 giá)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thng/phòng

    Máy vi tính để bàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    12

    Phòng y tế

    Thuốc thiết yếu và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường ph thông có nhiu cp học.

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học.

    Thuốc và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    13

    Thiết bị khác

    Máy vi tính để bàn cho cán bộ, giáo viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Máy vi tính để bàn cho học sinh

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

    Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi và đề kiểm tra trực tuyến

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tổ chức thi phòng máy

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Tivi 55 inch

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

    Máy lọc nước uống tinh khiết 150L/h

    Chiếc

    02 chiếc/trường/1000hs trở 1 lên

     

    PHỤ LỤC V

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC (TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG)
    (Ban hành kèm theo Quyết định s: 31/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chuẩn

    1

    Thiết bị dy học cho các phòng học môn khoa học tự nhiên và khoa học xã hội

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1.

    Thiết bị dạy học ti thiểu lớp 2

    B

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư s15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở.

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7

    Bổ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông.

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Phòng họp

    Bàn, ghế (gm 01 bàn, 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    3

    Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế của học sinh và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    4

    Phòng giáo dục thể chất

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    5

    Phòng học môn Âm nhạc

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Đàn organ học âm nhạc

    Chiếc

    23 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    6

    Phòng học môn Mỹ thuật

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Giá vẽ học mỹ thuật

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    7

    Phòng học môn Ngoại ngữ

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    01 bộ/học sinh

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    8

    Phòng học môn Tin học

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy vi tính đ bàn

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    9

    Các phòng thực hành thí nghiệm môn: Vật lý, Công nghệ, Hóa học, Sinh học

    Bàn, ghế thí nghiệm của giáo viên

    B

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Bàn ghế thí nghiệm của học sinh (12 bàn, 45 ghế)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Giá để dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phong

    Xe đẩy phòng thí nghiệm

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Chậu rửa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Bộ điu khin điện trung tâm

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Hệ thống điện cấp cho học sinh

    Hthống

    01 hệ thống/phòng

    10

    Phòng thư viện

    Tủ, giá đsách (05 tủ, 10 giá)

    Bộ

    oi bộ/phòng

    Theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Bộ Giáo - dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chun thư vin tng phổ thông

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy vi tính đbàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    11

    Phòng y tế

    Thuốc và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Theo Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn; Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học

    Giường y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế cho nhân viên y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    12

    Thiết bị khác

    Máy vi tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

    Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi và đề kiểm tra trực tuyến

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tổ chức thi phòng máy

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

    Máy lọc nước uống tinh khiết 150 L/h

    Chiếc

    02/trường/1000 HS trở lên

    Bàn ghế học sinh tối đa 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/01 phòng học

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/ 01 phòng học

    13

    Thiết bị cho lớp học tương tác

    Màn hình cảm ứng

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/lớp

    Phn mềm quản lý

    Bản quyền

    1 bản quyền/lớp

    Bộ lưu điện

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị quản lý

    Bộ

    1 bộ/trường

    14

    Phòng trải nghiệm - STEAM

    Bộ thu thập dữ liệu di động

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Bộ thiết bị đi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục-đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Bộ thiết bị thực tế ảo

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Phần mềm học liệu thực tế ảo

    Bản quyền

    1 bản quyền/45 học sinh

    Robot thi đấu

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Robot thông minh

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị robot công nghiệp

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Máy in 3D

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Bộ thiết bị thực hành cơ khí

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị điện tử cơ bản

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Sa bàn thi đu robot

    Cái

    1 cái/phòng

    Máy vi tính xách tay dùng thiết kế và lập trình

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Máy tính bảng

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Tủ lưu trữ máy tính bảng

    Cái

    1 cái/phòng

    Bộ công cụ STEAM, MakerSpace

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bàn thực hành

    Cái

    19 cái/phòng

    Ghế thực hành

    Cái

    46 cái/phòng

    Thùng đựng học liệu

    Cái

    19 cái/phòng

    Hệ thống tủ kệ, giá treo

    Hệ thống

    1 hệ thống/phòng

    Bộ thiết bị Smart Home

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bộ thiết bị dạy học thông minh

    B

    1 bộ/phòng

    Bộ định tuyến kết nối không dây

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Máy hút bụi

    Cái

    1 cái/phòng

    Bảng từ

    Cái

    1 cái/phòng

    Kệ để dép

    Cái

    2 cái/phòng

    Áo đồng phục phòng trải nghiệm

    Cái

    50 cái/phòng

    15

    Khu vận động thể chất

    Bộ phát triển thể chất tng hợp

    Bộ

    1 bộ/trường

    Theo Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đán tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng 2025

    Bộ phát triển thể chất tổng hợp 2

    Bộ

    1 bộ/trường

     

    PHỤ LỤC VI

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT (TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN TRẦN PHÚ, TRƯỜNG KHIẾM THỊ, TRƯỜNG KHIẾM THÍNH)
    (Ban hành kèm theo Quyết định s: 31/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

     

                I. Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    Tiêu chuẩn

    1

    Thiết bị dy học cho các môn Vật lý, Hóa học Sinh học, Tin học, Ngoại ngữ

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên.

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Phòng họp

    Bàn, ghế (gồm 01 bàn, 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

     

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

     

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

     

    3

    Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

     

    Tủ/giá đựng đ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

     

    Bàn, ghế của học sinh và giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

     

    4

    Phòng giáo dục thể chất

    Máy tập/thiết bị chuyên dụng

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của BGiáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    5

    Phòng học môn Âm nhạc

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Đàn organ học âm nhạc

    Chiếc

    23 chiếc/phòng

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    6

    Phòng học môn Mỹ thuật

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Giá vẽ học mỹ thuật

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

     

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    7

    Phòng học môn Ngoại ngữ.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư s14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Tai nghe

    Chiếc

    01 bộ/học sinh

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    8

    Phòng học môn Tin học

    Máy vi tính để bàn cho học sinh

    Chiếc

    45 chiếc/phòng

    Theo Thông tư s14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    9

    Các phòng thực hành thí nghiệm môn: Vật lý, Công nghệ, Hóa học, Sinh học

    Bàn, ghế thí nghiệm của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông.

    Bàn ghế thí nghiệm của học sinh (12 bàn, 45 ghế)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phòng

    Giá để dụng cụ thí nghiệm

    Chiếc

    04 chiếc/phong

    Xe đẩy phòng thí nghiệm

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Chậu rửa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Bộ điều khiển điện trung tâm

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Hệ thống điện cấp cho học sinh

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    10

    Phòng thư viện

    Tủ, giá để sách (05 tủ, 10 giá)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    05 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy vi tính để bàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    23 bộ/phòng

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    11

    Phòng y tế

    Thuốc và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Theo Thông tư liên tịch s 13/2016/TTLT/BYT-BGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về công tác y tế trường học

    Giường y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế làm việc

    Bộ

    01 bộ/phòng

    12

    Thiết bị khác

    Máy vi tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

     

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

     

    Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi và đề kiểm tra trực tuyến

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tổ chức thi phòng máy

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Phần mềm tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông

    Phần mềm

    01 phần mềm/trường

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    01 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải

    Bộ

    01 bộ/lớp, bộ phận

    Máy lọc nước uống tinh khiết 150 L/h

    Chiếc

    02/trường/1000 HS trở lên

    Bàn ghế học sinh tối đa 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/01 phòng học

     

    Tủ đựng thiết bị dạy học tại lớp

    Chiếc

    01 chiếc/ 01 phòng học

    13

    Thiết bị cho lớp học tương tác

    Màn hình cảm ứng

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực liên đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/lớp

    Phần mềm quản lý

    Bản quyền

    1 bản quyền/lớp

    Bộ lưu điện

    Bộ

    1 bộ/lớp

    Bộ thiết bị quản lý

    Bộ

    1 bộ/trường

    14

    Phòng trải nghiệm - STEAM

    Bộ thu thập dữ liệu di động

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Bộ thiết bị thực tế ảo

    Bộ

    1 bộ/45 học sinh

    Phần mềm học liệu thực tế ảo

    Bản quyền

    1 bản quyền/45 học sinh

    Robot thi đấu

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Robot thông minh

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị robot công nghiệp

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Máy in 3D

    Bộ

    1 bộ/8 học sinh

    Bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm (Thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục - đào tạo theo Nghị quyết số 29/NQ-TW)

    Bộ thiết bị thực hành cơ khí

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Bộ thiết bị điện tử cơ bản

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Sa bàn thi đấu robot

    Cái

    1 cái/phòng

    Máy vi tính xách tay dùng thiết kế và lập trình

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Máy tính bảng

    Bộ

    1 bộ/4 học sinh

    Tủ lưu trữ máy tính bảng

    Cái

    1 cái/phòng

    Bộ công cụ STEAM, MakerSpace

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bàn thực hành của giáo viên

    Cái

    01 cái/giáo viên

    Ghế thực hành của giáo viên

    Cái

    01 cái/giáo viên

    Bàn thực hành của học sinh

    Cái

    18 cái/phòng

    Ghế thực hành của học sinh

    Cái

    45 cái/phòng

    Thùng đựng học liệu

    Cái

    19 cái/phòng

    Hệ thống tủ kệ, giá treo

    Hệ thống

    1 hệ thống/phòng

    Bộ thiết bị Smart Home

    Bo

    1 bộ/phòng

    Bộ thiết bị dạy học thông minh

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Bộ định tuyến kết nối không dây

    Bộ

    1 bộ/phòng

    Loa

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Máy hút bụi

    Cái

    1 cái/phòng

    Bảng từ

    Cái

    1 cái/phòng

    Kệ để dép

    Cái

    2 cái/phòng

    Áo đng phục phòng trải nghiệm

    Cái

    50 cái/phòng

    15

    Khu vận động thể chất

    Bộ phát trin thể chất tng hợp

    Bộ

    1 bộ/trường

    Theo Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng 2025

    Bộ phát triển thể chất tổng hợp 2

    Bộ

    1 bộ/trường

     

     

     

                II. Trường Khiếm thị

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    1

    Thiết bị nhà bếp, nhà ăn, khu nội trú học sinh khiếm th, dy phc hồi chức năng, kỹ năng sống

    Bàn + ghế phục vụ bếp ăn học sinh (01 bàn, 06 ghế)

    Bộ

    20 bộ/nhà ăn

    Tủ cấp đông, tủ lạnh

    Cái

    1 cái/nhà bếp

    Máy rửa bát, sấy bát

    Cái

    1 cái/nhà bếp

    Máy giặt

    Cái

    3 cái/khu nội trú

    Máy, tsấy quần áo

    Cái

    1 cái/khu nội trú

    Máy hút bụi

    Cái

    2 cái/khu nội trú

    Thiết bị phòng nhìn kém

    Bàn học cho học sinh nhìn kém

    Bộ

    01 bộ/01 học sinh

    Bộ đèn nháy (rèn nhìn cho học sinh nhìn kém)

    Bộ

    01 bộ/ 05 học sinh

    Thiết bị phòng in chữ nối

    Máy in chữ nối

    Cái

    03 cái/phòng

    Thiết bị phòng tin học

    Máy tính cây

    Bộ

    08 bộ/phòng

    Tai nghe phục vụ học sinh khiếm thị học vi tính

    Chiếc

    01 chiếc/ 01 học sinh

    Thiết bị dạy trình chiếu

    Máy tính xách tay (cho giáo viên)

    Cái

    01 cái/01 giáo viên

    Bút điện tử

    Cái

    01 cái/ 01 giáo viên

    Máy chiếu

    Cái

    01 cái/01 lớp

    Thiết bị định hướng nghề

    Đàn bầu

    Cái

    01 cái/ 01 học sinh

    Đàn nguyệt

    Cái

    01 cái/ 01 học sinh

    Đàn ORGAN các loại

    Cái

    01 cái/ 01 học sinh

    Đàn tranh

    Cái

    01 cái/ 01 học sinh

    Trống tây

    Bộ

    01 cái/ 01 phòng

    Hạt các loại phục vụ dạy nghề + Kéo ct, dây kẽm đi kèm

    Kg

    05kg/01 học sinh

    Phòng hội trường: Sinh hoạt ngoại khóa và dạy âm nhc

    Loa, Âm ly, Micro

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Phòng phục hồi chức năng

    Ghế cân bằng cảm giác

    Cái

    01 cái/10 học sinh

    Bộ xà đơn, xà kép

    Bộ

    02 bộ/ trường

    Máy tập phục hi chức năng vận động

    Cái

    01 cái/10 học sinh

    Máy tập vận động (băng truyền, máy đạp...)

    Cái

    01 cái/10 học sinh

    Trụ hơi thể thao hỗ trợ vận động

    Cái

    01 cái/10 học sinh

    2

    Thiết bị dạy cá nhân, tự phục vụ

    Bộ thẻ 30 kĩ năng tự phục vụ bản thân cho học sinh

    Bộ

    01 bộ/01 lớp

    Thiết bị phòng đa năng

    Bóng gai to

    Quả

    01 quả/10 học sinh

    Bộ tập vận động giảm tăng động

    Bộ

    01 bộ/01 lớp

    Đệm mút th thao

    Tm

    05 tấm/01 học sinh

    Bóng rổ

    Quả

    01 quả/01 học sinh

    Dây kéo co tập thể

    Chiếc

    01 dây/06 học sinh

    Bóng chuông

    Quả

    01 quả/02 học sinh

    Bóng nhảy thăng bằng

    Quả

    01 quả/05 học sinh

    Bóng bàn rèn thlực và tập trung cho trẻ

    Quả

    05 quả/01 học sinh

    Vòng tập thể dục

    Chiếc

    01 chiếc/01 học sinh

    Thảm tập các loại

    Chiếc

    05 chiếc/01 học sinh

    Dây nhảy đơn

    Chiếc

    01 chiếc/01 học sinh

    Thiết bị định hướng, di chuyển

    Khăn bịt mắt

    Chiếc

    01 chiếc/01 học sinh

    Gậy tập thể dục, định hướng di chuyn

    Cây

    01 cây/01 học sinh

    Thiết bị lớp khiếm thị

    Bảng viết chữ nổi + bút cm

    Bộ

    01 bộ/01 học sinh

    Đng hồ nổi

    Chiếc

    01 chiếc/02 học sinh

    Bộ khảo sát đánh giá nhìn kém

    Bộ

    01 bộ/ 05 học sinh

    Giấy viết chữ ni

    Ram

    50ram/01 học sinh

    Bảng cắm, con cắm chữ nối

    Bộ

    01 bộ/01 học sinh

    Bộ đồ dùng khoa học lớp 4+5

    Bộ

    02 bộ/01 lớp

    Thiết bị Lớp học khuyết tật trí tuệ, khiếm thị

    Thẻ học thông minh cho bé học đếm

    Bộ

    01 bộ/01 học sinh

    Giáo cụ cảm quan cảm giác và trò chơi ghép cặp

    Bộ

    02 bộ/01 lớp

    Bộ ghép hình

    Bộ

    02 bộ/01 lớp

    Bảng lưới mỹ thuật

    B

    01 bộ/01 học sinh

     

     

                III. Trường Khiếm thính

    STT

    Chủng loại

    ĐVT

    Định mức sử dụng

    1

    Đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học dùng cho GDTH theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Bộ đồ dùng toán lớp 1 cánh diều của giáo viên

    Bộ

    06 bộ/06 lớp

    Bộ đồ dùng tiếng việt lớp 1 cánh diều của giáo viên

    Bộ

    06 bộ/06 lớp

    Bộ đồ dùng toán lớp 1 cánh diều của học sinh

    Bộ

    01 bộ/01 trẻ

    Bộ đồ dùng tiếng việt lớp 1 cánh diều của học sinh

    B

    01 bộ/01 trẻ

    Bộ tranh mĩ thuật lớp 1, 2, 3, 4, 5 của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/01 lớp

    Bộ chữ số mẫu tập viết lớp 1, 2, 3, 4, 5 của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ tranh kể chuyện lớp 1, 2, 3, 4, 5

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ tranh tập đọc lớp 1, 2, 3, 4, 5

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bộ đồ dùng các môn học lớp 1,2,3,4,5 (toán, tiếng việt, TN&XH, Kĩ thuật, Lịch s, Địa lý, Khoa học)

    Bộ

    01 bộ/lớp

    2

    Đồ dùng, thiết bị hỗ trợ dạy học

    Bộ tranh lô tô vcác chủ đề (gia đình, động vật, phương tiện giao thông, hoa quả, nghề nghiệp, phong cảnh, hiện tượng thiên nhiên, mùa, đồ dùng gia đình)

    Bộ

    01 bộ/01 học sinh

    Máy trợ thính

    Bộ

    01 bộ/01 học sinh

    Nam châm gn bảng

    Bổ

    01 chiếc/phòng

    Thước dài 70 cm

    Bộ

    01 chiếc/phòng

    Bảng phụ

    B

    01 chiếc/phòng

    Máy chiếu vật th

    Bộ

    01 chiếc/phòng

    Tivi 42 inch

    Bộ

    01 chiếc/phòng

    Bàn giáo viên

    Bộ

    01 chiếc/phòng

    Bàn học sinh

    Bộ

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    3

    Thiết bị, đồ dùng nhà bếp phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh

    Tủ lạnh (lưu mẫu thức ăn và bảo quản thực phẩm)

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Bếp ga công nghiệp

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Tủ nu cơm công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Tủ sấy khăn cho học sinh

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Dụng cụ chế biến, bảo quản thực phẩm sống - chín

    Bộ

    02 bộ/nhà bếp

    Máy xay thịt

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Máy xay sinh tố (công suất lớn)

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Máy thái rau, củ

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Bàn inox các loại (bàn sơ chế thực phẩm sống, bàn chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn,...)

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Bồn ngâm, rửa rau

    Chiếc

    02 chiếc/nhà bếp

    Tủ sy bát

    Chiếc

    01 chiếc/nhà bếp

    Tủ/giá đdụng cụ nhà bếp

    Chiếc

    03 chiếc/nhà bếp

    Đồ dùng ăn uống (bát, thìa, đĩa, muôi, khay chia...)

    Bộ

    01 bộ/nhà bếp

    Xe đy thức ăn

    Chiếc

    02 chiếc/nhà bếp

    Cân thực phẩm

    Chiếc

    02 chiếc/nhà bếp

    Hệ thống quạt thông gió, hút mùi

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Hệ thống cửa chống côn trùng

    Hệ thống

    01 hệ thống/nhà bếp

    Máy lọc nước uống tinh khiết 100 L/h

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Máy giặt công nghiệp

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Máy ép hoa quả

    Chiếc

    01 chiếc/ nhà bếp

    Nồi to 50 lít

    Chiếc

    02 chiếc/ nhà bếp

    Chăn bông

    Chiếc

    01 chiếc/ học sinh

    4

    Phòng họp

    Bàn, ghế (gồm 01 bàn 02 ghế)

    Bộ

    01 bộ/02 người

    Hệ thống âm thanh, loa míc

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy chiếu, màn chiếu

    Bộ

    01 bộ/phòng

    5

    Phòng dạy nghề may

    Bàn, ghế của học sinh

    Bộ

    01 bộ/ học sinh

    Gương tường

    Chiếc

    02 chiếc/phòng

    Máy may

    Bộ

    01 bộ/ học sinh

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    6

    Phòng dạy nghề điện mộc

    Máy bào gỗ

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy khoan bê tông

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Máy khoan gỗ

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    7

    Phòng dạy nghề thủ công

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bộ dụng cụ xâu hạt (hạt xâu, dây cước, kéo,...)

    Bộ

    01 bộ/học sinh

    Bàn, ghế của học sinh

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Bàn, ghế của giáo viên

    Bộ

    01 bộ/ phòng

    8

    Phòng dạy cá nhân

    Bảng phụ

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế của giáo viên và học sinh

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Máy vi tính

    Bộ

    01 bộ/ phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    9

    Phòng học môn Tin học

    Máy vi tính để bàn cho học sinh

    Chiếc

    10 chiếc/phòng

    Bàn ghế giáo viên

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Tủ/giá đựng đồ dùng

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn, ghế học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    10 bộ/phòng

    10

    Phòng Thư viện

    Tủ, giá để sách (04 tủ, 08 giá)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn ghế đọc cho giáo viên (01 bàn, 04 ghế)

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Hệ thống chiếu sáng

    Hệ thống

    01 hệ thống/phòng

    Máy vi tính để bàn cho cán bộ thư viện

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Bàn ghế đọc cho học sinh 02 chỗ ngồi

    Bộ

    6 bộ/phòng

    11

    Phòng Y tế

    Thuốc thông thường và thiết bị y tế

    Danh mục

    01 danh mục/phòng

    Tủ đựng thuốc, thiết bị, tài liệu

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Cân và thước đo chiều cao của học sinh

    Chiếc

    01 chiếc/phòng

    Giường Y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Bàn, ghế của nhân viên y tế

    Bộ

    01 bộ/phòng

    12

    Phòng Hành chính

    Bàn làm việc

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Ghế xoay

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Máy vi tính

    Bộ

    01 bộ/phòng

    Máy in

    Bộ

    01 bộ/phòng

    13

    Thiết bị khác

    Máy vi tính xách tay cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và phương tiện kết nối mạng internet

    Chiếc

    Giáo viên: 01 chiếc/lớp

    Phần mềm soạn giáo án

    Phần mềm

    01 phần mềm/lớp

    Ti vi 55 inch trở lên

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy soi vật thể hoặc Camera

    Chiếc

    01 chiếc/lớp

    Máy hút bụi

    Chiếc

    02 chiếc/trường

    Hệ thống camera giám sát

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Hệ thống loa phát thanh

    Hệ thống

    01 hệ thống/trường

    Micro trợ giảng không dây

    Bộ

    01 bộ/lớp

    Bàn ghế học sinh tối đa 2 chỗ ngồi

    Bộ

    01 bộ/02 học sinh

    Bảng viết chống lóa

    Chiếc

    01 chiếc/01 phòng học

    14

    Vận động ngoài trời

    Bộ vận động liên hoàn

    Bộ

    01 bộ/trường

    Bập bênh đứng

    Chiếc

    02 chiếc/trường

    Bộ dụng cụ tập xoay eo cho học sinh

    Bộ

    02 bộ/trường

    Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không cho học sinh

    Bộ

    02 bộ/trường

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14
    Ban hành: 21/06/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 50/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
    Ban hành: 31/12/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
    Ban hành: 04/10/2019 Hiệu lực: 20/11/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông
    Ban hành: 02/01/2003 Hiệu lực: 17/01/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
    Ban hành: 11/08/2009 Hiệu lực: 25/09/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
    Ban hành: 16/06/2011 Hiệu lực: 01/08/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 1076/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025
    Ban hành: 17/06/2016 Hiệu lực: 17/06/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 2919/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc quy định quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hải Phòng
    Ban hành: 24/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 07/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc không kê đơn
    Ban hành: 03/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
    Ban hành: 26/05/2020 Hiệu lực: 11/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 31/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc chuyên dùng lĩnh vực GDĐT Tp.Hải Phòng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng
    Số hiệu:31/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/11/2020
    Hiệu lực:29/11/2020
    Lĩnh vực:Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Khắc Nam
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 31/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc chuyên dùng lĩnh vực GDĐT Tp.Hải Phòng (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 31/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc chuyên dùng lĩnh vực GDĐT Tp.Hải Phòng (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X