Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 322/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 30/01/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/01/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 322/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC NĂM 2017
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực toàn bộ năm 2017.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực một phần năm 2017.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Quyết định | 44/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 29 tháng 12 năm 1999 | Quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính trong các trường đại học và cao đẳng | Thông tư số 18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 05/9/2017 |
2. | Quyết định | 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 | Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Trong đó có Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên) | 30/01/2017 |
3. | Quyết định | 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 | Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học | Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | 04/7/2017 |
4. | Quyết định | 79/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 | Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh cấp trung học phổ thông. | Thông tư số 02/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông | 01/3/2017 |
5. | Quyết định | 80/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 | Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học | 01/3/2017 |
6. | Thông tư | 59/2008/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2008 | Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập | Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 28/8/2017 |
7. | Quyết định | 60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 11 năm 2008 | Quy định tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư 26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tổ chức hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục | 04/12/2017 |
8. | Thông tư | 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 | Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ | Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ | 20/5/2017 |
9. | Thông tư | 34/2010/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 12 năm 2010 | Quy định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch giáo viên trung học cao cấp. | Thông tư 20/2017/TT-BGDĐT ngày 08/8/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập | 03/10/2017 |
10. | Thông tư | 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2010 | Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | 20/5/2017 |
11. | Thông tư | 39/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2011 | Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục và đào tạo | 12/9/2017 |
12. | Thông tư | 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 | Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | 25/11/2017 |
13. | Thông tư | 05/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 24/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ | 20/5/2017 |
14. | Thông tư | 31/2012/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 9 năm 2012 | Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh | Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học | 01/3/2017 |
15. | Thông tư | 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 | Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | 25/11/2017 |
16. | Thông tư | 14/2014/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2014 | Quy định xét tặng giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học | Thông tư số 11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng "Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học" | 20/6/2017 |
17. | Thông tư | 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 | Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | 10/3/2017 |
18. | Thông tư | 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 | Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy | Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | 10/3/2017 |
19. | Thông tư | 02/2016/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | 10/3/2017 |
20. | Thông tư | 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | 10/3/2017 |
21. | Thông tư liên tịch | 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 | Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 28/8/2017 |
Tổng số: 21 văn bản |
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Quyết định | 37/2001/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2001 | Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ thông | Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông | Thông tư số 14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông | 22/7/2017 |
2. | Quyết định | 40/2003/QĐ- BGD&ĐT ngày 08 tháng 8 năm 2003 | Quy chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra, cấp chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp theo hình thức giáo dục từ xa | Các nội dung quy định về: Tuyển sinh; tổ chức và quản lý đào tạo; đánh giá kết quả học tập, xếp hạng tốt nghiệp; xét, công nhận tốt nghiệp, cấp phát văn bằng; thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong đào tạo từ xa trình độ đại học | Thông tư số 10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học | 05/6/2017 |
3. | Quyết định | 36/2007/QĐ- BGD&ĐT ngày 28 tháng 6 năm 2007 | Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học | 01/5/2017 |
4. | Quyết định | 42/2008/QĐ- BGD&ĐT ngày 28 tháng 7 năm 2008 | Quy định liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học | Các nội dung về liên kết đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học | 01/5/2017 |
5. | Quyết định | 62/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008 | Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học | 01/5/2017 |
6 | Thông tư | 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 | Chương trình giáo dục mầm non | - Cụm từ “Thời gian cho từng hoạt động có thể linh hoạt 5-10 phút” tại tiểu mục II mục B Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ - Từ “Tập”, “Tập luyện” ở các đầu dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ; ở các đầu dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo. - Cụm từ “tên gọi, chức năng”, “tên gọi, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng”, “tên gọi và đặc điểm nổi bật của”, “(đỏ, vàng, xanh)”, “(to - nhỏ)”, “(tròn, vuông)”, “(một - nhiều)”, “(trên - dưới, trước - sau)” tại các gạch đầu dòng thuộc điểm b khoản 2 tiểu mục II mục C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ. - Cụm từ “bằng cử chỉ, lời nói” ở tên nội dung 2 cột Kết quả mong đợi trong bảng tại tiểu mục II mục D Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ. - Cụm từ “Nhận biết” tại gạch đầu dòng thứ hai ở cột 3-4 tuổi, 4-5 tuổi và 5 - 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo. - Gạch đầu dòng thứ ba và gạch đầu dòng thứ tư ở cột 5 - 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo. - Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở tên nội dung 1 và cụm từ “(nghe, hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)” ở tên nội dung 2 trong bảng Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 5 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo. -Từ “như:” và các gạch đầu dòng ở cột 3 - 4 tuổi, 4 - 5 tuổi và 5 - 6 tuổi ở nội dung 3.2 thuộc Kết quả mong đợi “3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau” trong bảng tại điểm a tiểu mục II mục D Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo. - Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở tên Kết quả mong đợi 1 và cụm từ “(hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)” ở tên Kết quả mong đợi 2 trong bảng tại tiểu mục V mục D Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo. - Cụm từ “Giáo viên” tại khoản 4 thuộc Phần bốn, Hướng dẫn thực hiện chương trình | Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 | 25/02/2017 |
7. | Thông tư | 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 | Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học | Các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học | Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học | 25/11/2017 |
8. | Thông tư | 25/2010/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2010 | Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối với học sinh hệ dự bị đại học | Các quy định về tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối với học sinh hệ dự bị đại học | 15/02/2017 |
9. | Thông tư | 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 | Điều lệ trường tiểu học | Khoản 3 Điều 22 | Thông tư 27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập | 24/12/2017 |
10. | Thông tư | 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 2 năm 2011 | Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng | Các quy định về mở ngành đào tạo trình độ đại học | Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học | 23/10/2017 |
11. | Thông tư | 15/2011/TT-BGDĐT ngày 9 tháng 4 năm 2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học | 01/5/2017 |
12. | Thông tư | 37/2011/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 8 năm 2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên. | Điều 3 | Thông tư số 25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo | 30/01/2017 |
13. | Thông tư | 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng, Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp | Điều 1, Điều 2 | Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | 04/7/2017 |
14. | Thông tư | 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 | Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp | Các quy định về quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục đối với các đại học, học viện, trường đại học | Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | 04/7/2017 |
15. | Thông tư | 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 | Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học | Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học | 25/11/2017 |
Tổng số: 15 văn bản |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 322/QĐ-BGDĐT Danh mục văn bản hết hiệu lực năm 2017 lĩnh vực giáo dục đào tạo
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 322/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/01/2018 |
Hiệu lực: | 30/01/2018 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |