Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 163&164 - 03/2009 |
Số hiệu: | 38/2009/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 22/03/2009 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 09/03/2009 | Hết hiệu lực: | 05/03/2017 |
Áp dụng: | 01/05/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 38/2009/QĐ-TTg NGÀY 09 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục sửa đổi ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm 5 cấp:
- Cấp I: Trình độ giáo dục, đào tạo;
- Cấp II: Lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
- Cấp III: Nhóm chương trình, nhóm ngành, nhóm nghề giáo dục đào tạo;
- Cấp IV: Chương trình, ngành, nghề giáo dục đào tạo;
- Cấp V: Chuyên ngành, chuyên nghề giáo dục đào tạo.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân cấp I, cấp II và cấp III:
- Cấp I: Trình độ giáo dục, đào tạo;
- Cấp II: Lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
- Cấp III: Nhóm chương trình, nhóm ngành, nhóm nghề giáo dục đào tạo.
Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 3.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo dõi, cập nhật Bảng danh mục giáo dục, đào tạo cấp I, cấp II và cấp III.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành và cập nhật Bảng danh mục giáo dục, đào tạo cấp chi tiết hơn (cấp IV hoặc cấp IV và cấp V) phù hợp với yêu cầu quản lý giáo dục.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009. Thay thế Quyết định số 25/2005/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân./.
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Phụ lục | ||
| ||
PHẦN I: DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT | ||
I - DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT | ||
Mã cấp I | TÊN GỌI | |
00 | Mầm non | |
10 | Tiểu học | |
20 | Trung học cơ sở | |
22 | Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng | |
30 | Trung học phổ thông | |
40 | Trung cấp nghề | |
42 | Trung cấp chuyên nghiệp | |
50 | Cao đẳng nghề | |
51 | Cao đẳng | |
52 | Đại học | |
60 | Thạc sỹ | |
62 | Tiến sỹ |
II - DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT | ||
Mã các cấp | TÊN GỌI | |
Cấp I | Cấp II | |
00 | | Mầm non |
| 0001 | Chương trình cơ bản |
| | |
10 | | Tiểu học |
| 1001 | Chương trình cơ bản |
| 1008 | Chương trình xoá mù |
| 1009 | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | |
20 | | Trung học cơ sở |
| 2001 | Chương trình cơ bản |
| 2009 | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | |
22 | | Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng |
| 2221 | Nghệ thuật |
| 2231 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 2232 | Báo chí và thông tin |
| 2234 | Kinh doanh và quản lý |
| 2238 | Pháp luật |
| 2242 | Khoa học sự sống |
| 2244 | Khoa học tự nhiên |
| 2248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 2251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 2254 | Sản xuất và chế biến |
| 2262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 2264 | Thú y |
| 2272 | Sức khoẻ |
| 2276 | Dịch vụ xã hội |
| 2281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 2284 | Dịch vụ vận tải |
| 2285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 2286 | An ninh, quốc phòng |
| 2290* | Khác |
| | |
30 | | Trung học phổ thông |
| 3001 | Chương trình cơ bản |
| 3009 | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | |
40 | | Trung cấp nghề |
| 4014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 4021 | Nghệ thuật |
| 4022 | Nhân văn |
| 4031 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 4032 | Báo chí và thông tin |
| 4034 | Kinh doanh và quản lý |
| 4038 | Pháp luật |
| 4042 | Khoa học sự sống |
| 4044 | Khoa học tự nhiên |
| 4046 | Toán và thống kê |
| 4048 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 4051 | Công nghệ kỹ thuật |
| 4054 | Sản xuất và chế biến |
| 4062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 4064 | Thú y |
| 4072 | Sức khoẻ |
| 4076 | Dịch vụ xã hội |
| 4081 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 4084 | Dịch vụ vận tải |
| 4085 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 4086 | An ninh, quốc phòng |
| 4090* | Khác |
| | |
42 | | Trung cấp chuyên nghiệp |
| 4214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 4221 | Nghệ thuật |
| 4222 | Nhân văn |
| 4232 | Báo chí và thông tin |
| 4234 | Kinh doanh và quản lý |
| 4238 | Pháp luật |
| 4242 | Khoa học sự sống |
| 4244 | Khoa học tự nhiên |
| 4246 | Toán và thống kê |
| 4248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 4251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 4254 | Sản xuất và chế biến |
| 4262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 4264 | Thú y |
| 4272 | Sức khoẻ |
| 4276 | Dịch vụ xã hội |
| 4281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 4284 | Dịch vụ vận tải |
| 4285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 4286 | An ninh, quốc phòng |
| 4290* | Khác |
| | |
50 | | Cao đẳng nghề |
| 5014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5021 | Nghệ thuật |
| 5022 | Nhân văn |
| 5031 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 5032 | Báo chí và thông tin |
| 5034 | Kinh doanh và quản lý |
| 5038 | Pháp luật |
| 5042 | Khoa học sự sống |
| 5044 | Khoa học tự nhiên |
| 5046 | Toán và thống kê |
| 5048 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 5051 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5054 | Sản xuất và chế biến |
| 5062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 5064 | Thú y |
| 5072 | Sức khoẻ |
| 5076 | Dịch vụ xã hội |
| 5081 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 5084 | Dịch vụ vận tải |
| 5085 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 5086 | An ninh, quốc phòng |
| 5090* | Khác |
| | |
51 | | Cao đẳng |
| 5114 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5121 | Nghệ thuật |
| 5122 | Nhân văn |
| 5132 | Báo chí và thông tin |
| 5134 | Kinh doanh và quản lý |
| 5138 | Pháp luật |
| 5142 | Khoa học sự sống |
| 5144 | Khoa học tự nhiên |
| 5146 | Toán và thống kê |
| 5148 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 5151 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5154 | Sản xuất và chế biến |
| 5158 | Kiến trúc và xây dựng |
| 5162 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
| 5164 | Thú y |
| 5172 | Sức khoẻ |
| 5176 | Dịch vụ xã hội |
| 5181 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 5184 | Dịch vụ vận tải |
| 5185 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 5186 | An ninh, quốc phòng |
| 5190* | Khác |
| | |
52 | | Đại học |
| 5214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5221 | Nghệ thuật |
| 5222 | Nhân văn |
| 5231 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 5232 | Báo chí và thông tin |
| 5234 | Kinh doanh và quản lý |
| 5238 | Pháp luật |
| 5242 | Khoa học sự sống |
| 5244 | Khoa học tự nhiên |
| 5246 | Toán và thống kê |
| 5248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 5251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5252 | Kỹ thuật |
| 5254 | Sản xuất và chế biến |
| 5258 | Kiến trúc và xây dựng |
| 5262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 5264 | Thú y |
| 5272 | Sức khoẻ |
| 5276 | Dịch vụ xã hội |
| 5281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 5284 | Dịch vụ vận tải |
| 5285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 5286 | An ninh, quốc phòng |
| 5290* | Khác |
| | |
60 | | Thạc sỹ |
| 6014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 6021 | Nghệ thuật |
| 6022 | Nhân văn |
| 6031 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 6032 | Báo chí và thông tin |
| 6034 | Kinh doanh và quản lý |
| 6038 | Pháp luật |
| 6042 | Khoa học sự sống |
| 6044 | Khoa học tự nhiên |
| 6046 | Toán và thống kê |
| 6048 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 6051 | Công nghệ kỹ thuật |
| 6052 | Kỹ thuật |
| 6054 | Sản xuất và chế biến |
| 6058 | Kiến trúc và xây dựng |
| 6062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 6064 | Thú y |
| 6072 | Sức khoẻ |
| 6084 | Dịch vụ vận tải |
| 6085 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 6086 | An ninh, quốc phòng |
| 6090* | Khác |
| | |
62 | | Tiến sỹ |
| 6214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 6221 | Nghệ thuật |
| 6222 | Nhân văn |
| 6231 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 6232 | Báo chí và thông tin |
| 6234 | Kinh doanh và quản lý |
| 6238 | Pháp luật |
| 6242 | Khoa học sự sống |
| 6244 | Khoa học tự nhiên |
| 6246 | Toán và thống kê |
| 6248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 6252 | Kỹ thuật |
| 6254 | Sản xuất và chế biến |
| 6258 | Kiến trúc và xây dựng |
| 6262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 6264 | Thú y |
| 6272 | Sức khoẻ |
| 6284 | Dịch vụ vận tải |
| 6285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 6286 | An ninh, quốc phòng |
| 6290* | Khác |
III - DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM CẤP III | |||
Mã các cấp |
| ||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | |
00 | | | Mầm non |
| 0001 | | Chương trình cơ bản |
| | 000101 | Chương trình giáo dục mầm non |
| | | |
10 | | | Tiểu học |
| 1001 | | Chương trình cơ bản |
| | 100101 | Chương trình giáo dục tiểu học |
| 1008 | | Chương trình xoá mù |
| | 100801 | Chương trình xoá mù |
| 1009 | | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | 100901 | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
20 | | | Trung học cơ sở |
| 2001 | | Chương trình cơ bản |
| | 200101 | Chương trình trung học cơ sở |
| 2009 | | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | 200901 | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | | |
22 | | | Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng |
| 2221 | | Nghệ thuật |
| | 222102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 222103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
| | 222104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 2231 | | Khoa học xã hội và hành vi |
| | 223103 | Xã hội học và Nhân học |
| 2232 | | Báo chí và thông tin |
| | 223201 | Báo chí và truyền thông |
| | 223202 | Thông tin - Thư viện |
| | 223203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| 2234 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 223401 | Kinh doanh |
| | 223403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 223404 | Quản trị - Quản lý |
| | | |
| 2238 | | Pháp luật |
| | 223802 | Dịch vụ pháp lý |
| 2242 | | Khoa học sự sống |
| | 224202 | Sinh học ứng dụng |
| 2244 | | Khoa học tự nhiên |
| | 224402 | Khoa học trái đất |
| 2248 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 224801 | Máy tính |
| | 224802 | Công nghệ thông tin |
| 2251 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 225101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
| | 225102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| | 225103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 225104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 225105 | Công nghệ sản xuất |
| | 225106 | Quản lý công nghiệp |
| | 225107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
| | 225108 | Công nghệ kỹ thuật in |
| | 225109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 225110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
| 2254 | | Sản xuất và chế biến |
| | 225401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 225402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 225403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 2262 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 226201 | Nông nghiệp |
| | 226202 | Lâm nghiệp |
| | 226203 | Thủy sản |
| 2264 | | Thú y |
| | 226402 | Dịch vụ thú y |
| | 226403 | Sản xuất thuốc thú y |
| 2272 | | Sức khoẻ |
| | 227202 | Y học cổ truyền |
| | 227203 | Dịch vụ y tế |
| | 227204 | Dược học |
| | 227205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 227206 | Răng - Hàm - Mặt |
| 2276 | | Dịch vụ xã hội |
| | 227601 | Công tác xã hội |
| | 227602 | Dịch vụ xã hội |
| 2281 | | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| | 228101 | Dịch vụ du lịch |
| | 228102 | Khách sạn, nhà hàng |
| | 228104 | Dịch vụ thẩm mỹ |
| 2284 | | Dịch vụ vận tải |
| | 228401 | Khai thác vận tải |
| | 228402 | Dịch vụ bưu chính |
| 2285 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 228501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| | 228502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
| 2286 | | An ninh, quốc phòng |
| | 228601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 228603 | Bảo vệ |
| 2290* | | Khác |
| | 229001 | Lặn |
30 | | | Trung học phổ thông |
| 3001 | | Chương trình cơ bản |
| | 300101 | Chương trình trung học phổ thông |
| 3009 | | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
| | 300901 | Chương trình giáo dục chuyên biệt |
40 | | | Trung cấp nghề |
| 4014 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 401402 | Đào tạo giáo viên |
| 4021 | | Nghệ thuật |
| | 402101 | Mỹ thuật |
| | 402102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 402103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
| | 402104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 4022 | | Nhân văn |
| | 402202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| 4031 | | Khoa học xã hội và hành vi |
| | 403103 | Xã hội học và Nhân học |
| 4032 | | Báo chí và thông tin |
| | 403201 | Báo chí và truyền thông |
| | 403202 | Thông tin - Thư viện |
| | 403203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| | 403204 | Xuất bản - Phát hành |
| 4034 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 403401 | Kinh doanh |
| | 403402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 403403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 403404 | Quản trị - Quản lý |
| 4038 | | Pháp luật |
| | 403802 | Dịch vụ pháp lý |
| 4042 | | Khoa học sự sống |
| | 404202 | Sinh học ứng dụng |
| 4044 | | Khoa học tự nhiên |
| | 404402 | Khoa học trái đất |
| 4046 | | Toán và thống kê |
| | 404602 | Thống kê |
| 4048 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 404801 | Máy tính |
| | 404802 | Công nghệ thông tin |
| 4051 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 405101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
| | 405102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| | 405103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 405104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 405105 | Công nghệ sản xuất |
| | 405106 | Quản lý công nghiệp |
| | 405107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
| | 405108 | Công nghệ kỹ thuật in |
| | 405109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 405110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
| 4054 | | Sản xuất và chế biến |
| | 405401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 405402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 405403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 4062 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 406201 | Nông nghiệp |
| | 406202 | Lâm nghiệp |
| | 406203 | Thủy sản |
| 4064 | | Thú y |
| | 406402 | Dịch vụ thú y |
| | 406403 | Sản xuất thuốc thú y |
| 4072 | | Sức khoẻ |
| | 407202 | Y học cổ truyền |
| | 407203 | Dịch vụ y tế |
| | 407204 | Dược học |
| | 407205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 407206 | Răng - Hàm - Mặt |
| 4076 | | Dịch vụ xã hội |
| | 407601 | Công tác xã hội |
| | 407602 | Dịch vụ xã hội |
| 4081 | | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| | 408101 | Dịch vụ du lịch |
| | 408102 | Khách sạn, nhà hàng |
| | 408104 | Dịch vụ thẩm mỹ |
| 4084 | | Dịch vụ vận tải |
| | 408401 | Khai thác vận tải |
| | 408402 | Dịch vụ bưu chính |
| 4085 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 408501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| | 408502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
| 4086 | | An ninh, quốc phòng |
| | 408601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 408603 | Bảo vệ |
| 4090* | | Khác |
| | 409001 | Lặn |
42 | | | Trung cấp chuyên nghiệp |
| 4214 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 421402 | Đào tạo giáo viên |
| 4221 | | Nghệ thuật |
| | 422101 | Mỹ thuật |
| | 422102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 422103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
| | 422104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 4222 | | Nhân văn |
| | 422201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
| | 422202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| 4232 | | Báo chí và thông tin |
| | 423201 | Báo chí và truyền thông |
| | 423202 | Thông tin - Thư viện |
| | 423203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| | 423204 | Xuất bản - Phát hành |
| 4234 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 423401 | Kinh doanh |
| | 423402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 423403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 423404 | Quản trị - Quản lý |
| | | |
| 4238 | | Pháp luật |
| | 423801 | Luật |
| | 423802 | Dịch vụ pháp lý |
| 4242 | | Khoa học sự sống |
| | 424202 | Sinh học ứng dụng |
| 4244 | | Khoa học tự nhiên |
| | 424402 | Khoa học trái đất |
| 4246 | | Toán và thống kê |
| | 424602 | Thống kê |
| 4248 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 424801 | Máy tính |
| | 424802 | Công nghệ thông tin |
| 4251 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 425101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
| | 425102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| | 425103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 425104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 425105 | Công nghệ sản xuất |
| | 425106 | Quản lý công nghiệp |
| | 425107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
| | 425108 | Công nghệ kỹ thuật in |
| | 425109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 425110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
| 4254 | | Sản xuất và chế biến |
| | 425401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 425402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 425403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 4262 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 426201 | Nông nghiệp |
| | 426202 | Lâm nghiệp |
| | 426203 | Thuỷ sản |
| 4264 | | Thú y |
| | 426402 | Dịch vụ thú y |
| | 426403 | Sản xuất thuốc thú y |
| 4272 | | Sức khoẻ |
| | 427202 | Y học cổ truyền |
| | 427203 | Dịch vụ y tế |
| | 427204 | Dược học |
| | 427205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 427206 | Răng - Hàm - Mặt |
| 4276 | | Dịch vụ xã hội |
| | 427601 | Công tác xã hội |
| | 427602 | Dịch vụ xã hội |
| 4281 | | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| | 428101 | Dịch vụ du lịch |
| | 428102 | Khách sạn, nhà hàng |
| | 428103 | Thể dục thể thao |
| | 428104 | Dịch vụ thẩm mỹ |
| | 428105 | Kinh tế gia đình |
| 4284 | | Dịch vụ vận tải |
| | 428401 | Khai thác vận tải |
| | 428402 | Dịch vụ bưu chính |
| 4285 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 428501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| | 428502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
| 4286 | | An ninh, quốc phòng |
| | 428601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 428602 | Quân sự |
| 4290* | | Khác |
| | | |
50 | | | Cao đẳng nghề |
| 5014 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 501402 | Đào tạo giáo viên |
| 5021 | | Nghệ thuật |
| | 502101 | Mỹ thuật |
| | 502102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 502103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
| | 502104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 5022 | | Nhân văn |
| | 502202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| 5031 | | Khoa học xã hội và hành vi |
| | 503103 | Xã hội học và Nhân học |
| 5032 | | Báo chí và thông tin |
| | 503201 | Báo chí và truyền thông |
| | 503202 | Thông tin - Thư viện |
| | 503203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| | 503204 | Xuất bản - Phát hành |
| 5034 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 503401 | Kinh doanh |
| | 503402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 503403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 503404 | Quản trị - Quản lý |
| | | |
| 5038 | | Pháp luật |
| | 503802 | Dịch vụ pháp lý |
| 5042 | | Khoa học sự sống |
| | 504202 | Sinh học ứng dụng |
| 5044 | | Khoa học tự nhiên |
| | 504402 | Khoa học trái đất |
| 5046 | | Toán và thống kê |
| | 504602 | Thống kê |
| 5048 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 504801 | Máy tính |
| | 504802 | Công nghệ thông tin |
| 5051 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 505101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
| | 505102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| | 505103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 505104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 505105 | Công nghệ sản xuất |
| | 505106 | Quản lý công nghiệp |
| | 505107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
| | 505108 | Công nghệ kỹ thuật in |
| | 505109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 505110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
| 5054 | | Sản xuất và chế biến |
| | 505401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 505402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 505403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 5062 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 506201 | Nông nghiệp |
| | 506202 | Lâm nghiệp |
| | 506203 | Thuỷ sản |
| 5064 | | Thú y |
| | 506402 | Dịch vụ thú y |
| | 506403 | Sản xuất thuốc thú y |
| 5072 | | Sức khoẻ |
| | 507202 | Y học cổ truyền |
| | 507203 | Dịch vụ y tế |
| | 507204 | Dược học |
| | 507205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 507206 | Răng - Hàm - Mặt |
| 5076 | | Dịch vụ xã hội |
| | 507601 | Công tác xã hội |
| | 507602 | Dịch vụ xã hội |
| 5081 | | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| | 508101 | Dịch vụ du lịch |
| | 508102 | Khách sạn, nhà hàng |
| | 508104 | Dịch vụ thẩm mỹ |
| 5084 | | Dịch vụ vận tải |
| | 508401 | Khai thác vận tải |
| | 508402 | Dịch vụ bưu chính |
| 5085 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 508501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| | 508502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
| 5086 | | An ninh, quốc phòng |
| | 508601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 508603 | Bảo vệ |
| 5090* | | Khác |
| | 509001 | Lặn |
51 | | | Cao đẳng |
| 5114 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 511402 | Đào tạo giáo viên |
| 5121 | | Nghệ thuật |
| | 512101 | Mỹ thuật |
| | 512102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 512103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
| | 512104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 5122 | | Nhân văn |
| | 512201 | Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam |
| | 512202 | Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài |
| | 512203 | Nhân văn khác |
| 5132 | | Báo chí và thông tin |
| | 513201 | Báo chí và truyền thông |
| | 513202 | Thông tin - Thư viện |
| | 513203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| | 513204 | Xuất bản - Phát hành |
| 5134 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 513401 | Kinh doanh |
| | 513402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 513403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 513404 | Quản trị - Quản lý |
| 5138 | | Pháp luật |
| | 513802 | Dịch vụ pháp lý |
| 5142 | | Khoa học sự sống |
| | 514202 | Sinh học ứng dụng |
| 5144 | | Khoa học tự nhiên |
| | 514402 | Khoa học trái đất |
| 5146 | | Toán và thống kê |
| | 514602 | Thống kê |
| 5148 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 514801 | Máy tính |
| | 514802 | Công nghệ thông tin |
| 5151 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 515101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
| | 515102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| | 515103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 515104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 515105 | Công nghệ sản xuất |
| | 515106 | Quản lý công nghiệp |
| | 515109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 515110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
| 5154 | | Sản xuất và chế biến |
| | 515401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 515402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 515403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 5158 | | Kiến trúc và xây dựng |
| | 515803 | Quản lý xây dựng |
| 5162 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 516201 | Nông nghiệp |
| | 516202 | Lâm nghiệp |
| | 516203 | Thủy sản |
| 5164 | | Thú y |
| | 516402 | Dịch vụ thú y |
| 5172 | | Sức khoẻ |
| | 517203 | Dịch vụ y tế |
| | 517205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 517206 | Răng - Hàm - Mặt |
| 5176 | | Dịch vụ xã hội |
| | 517601 | Công tác xã hội |
| 5181 | | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| | 518105 | Kinh tế gia đình |
| 5184 | | Dịch vụ vận tải |
| | 518401 | Khai thác vận tải |
| 5185 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 518501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| 5186 | | An ninh, quốc phòng |
| | 518601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 518602 | Quân sự |
| 5190* | | Khác |
| | | |
52 | | | Đại học |
| 5214 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 521401 | Khoa học giáo dục |
| | 521402 | Đào tạo giáo viên |
| 5221 | | Nghệ thuật |
| | 522101 | Mỹ thuật |
| | 522102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 522103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
| | 522104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 5222 | | Nhân văn |
| | 522201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
| | 522202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| | 522203 | Nhân văn khác |
| 5231 | | Khoa học xã hội và hành vi |
| | 523101 | Kinh tế học |
| | 523102 | Khoa học chính trị |
| | 523103 | Xã hội học và Nhân học |
| | 523104 | Tâm lý học |
| | 523105 | Địa lý học |
| 5232 | | Báo chí và thông tin |
| | 523201 | Báo chí và truyền thông |
| | 523202 | Thông tin - Thư viện |
| | 523203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| | 523204 | Xuất bản - Phát hành |
| 5234 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 523401 | Kinh doanh |
| | 523402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 523403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 523404 | Quản trị - Quản lý |
| 5238 | | Pháp luật |
| | 523801 | Luật |
| 5242 | | Khoa học sự sống |
| | 524201 | Sinh học |
| | 524202 | Sinh học ứng dụng |
| 5244 | | Khoa học tự nhiên |
| | 524401 | Khoa học vật chất |
| | 524402 | Khoa học trái đất |
| | 524403 | Khoa học môi trường |
| 5246 | | Toán và thống kê |
| | 524601 | Toán học |
| | 524602 | Thống kê |
| 5248 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 524801 | Máy tính |
| | 524802 | Công nghệ thông tin |
| 5251 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 525101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
| | 525102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| | 525103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 525104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 525106 | Quản lý công nghiệp |
| 5252 | | Kỹ thuật |
| | 525201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
| | 525202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 525203 | Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 525204 | Vật lý kỹ thuật |
| | 525205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 525206 | Kỹ thuật mỏ |
| 5254 | | Sản xuất và chế biến |
| | 525401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 525402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 525403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 5258 | | Kiến trúc và xây dựng |
| | 525801 | Kiến trúc và quy hoạch |
| | 525802 | Xây dựng |
| | 525803 | Quản lý xây dựng |
| 5262 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 526201 | Nông nghiệp |
| | 526202 | Lâm nghiệp |
| | 526203 | Thuỷ sản |
| 5264 | | Thú y |
| | 526401 | Thú y |
| 5272 | | Sức khoẻ |
| | 527201 | Y học |
| | 527202 | Y học cổ truyền |
| | 527203 | Dịch vụ y tế |
| | 527204 | Dược học |
| | 527205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 527206 | Răng - Hàm - Mặt |
| | 527207 | Quản lý bệnh viện |
| 5276 | | Dịch vụ xã hội |
| | 527601 | Công tác xã hội |
| 5281 | | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| | 528102 | Khách sạn, nhà hàng |
| | 528105 | Kinh tế gia đình |
| 5284 | | Dịch vụ vận tải |
| | 528401 | Khai thác vận tải |
| 5285 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 528501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| | 528502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
| 5286 | | An ninh, quốc phòng |
| | 528601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 528602 | Quân sự |
| 5290* | | Khác |
| | | |
60 | | | Thạc sỹ |
| 6014 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 601401 | Khoa học giáo dục |
| 6021 | | Nghệ thuật |
| | 602101 | Mỹ thuật |
| | 602102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 602104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 6022 | | Nhân văn |
| | 602201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
| | 602202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| | 602203 | Nhân văn khác |
| 6031 | | Khoa học xã hội và hành vi |
| | 603101 | Kinh tế học |
| | 603102 | Khoa học chính trị |
| | 603103 | Xã hội học và Nhân học |
| | 603104 | Tâm lý học |
| | 603105 | Địa lý học |
| | 603106 | Khu vực học và văn hoá học |
| 6032 | | Báo chí và thông tin |
| | 603201 | Báo chí và truyền thông |
| | 603202 | Thông tin - Thư viện |
| | 603203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| | 603204 | Xuất bản - Phát hành |
| 6034 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 603401 | Kinh doanh |
| | 603402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 603403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 603404 | Quản trị - Quản lý |
| 6038 | | Pháp luật |
| | 603801 | Luật |
| 6042 | | Khoa học sự sống |
| | 604201 | Sinh học |
| | 604202 | Sinh học ứng dụng |
| 6044 | | Khoa học tự nhiên |
| | 604401 | Khoa học vật chất |
| | 604402 | Khoa học trái đất |
| | 604403 | Khoa học môi trường |
| 6046 | | Toán và thống kê |
| | 604601 | Toán học |
| | 604602 | Thống kê |
| 6048 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 604801 | Máy tính |
| | 604802 | Công nghệ thông tin |
| 6051 | | Công nghệ kỹ thuật |
| | 605106 | Quản lý công nghiệp |
| 6052 | | Kỹ thuật |
| | 605201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
| | 605202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 605203 | Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 605204 | Vật lý kỹ thuật |
| | 605205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 605206 | Kỹ thuật mỏ |
| 6054 | | Sản xuất và chế biến |
| | 605401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 605402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 605403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 6058 | | Kiến trúc và xây dựng |
| | 605801 | Kiến trúc và quy hoạch |
| | 605802 | Xây dựng |
| | 605803 | Quản lý xây dựng |
| 6062 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 606201 | Nông nghiệp |
| | 606202 | Lâm nghiệp |
| | 606203 | Thuỷ sản |
| 6064 | | Thú y |
| | 606401 | Thú y |
| 6072 | | Sức khoẻ |
| | 607201 | Y học |
| | 607202 | Y học cổ truyền |
| | 607203 | Dịch vụ y tế |
| | 607204 | Dược học |
| | 607205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| | 607206 | Răng - Hàm - Mặt |
| | 607207 | Quản lý bệnh viện |
| 6084 | | Dịch vụ vận tải |
| | 608401 | Khai thác vận tải |
| 6085 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 608501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| 6086 | | An ninh, quốc phòng |
| | 608601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 608602 | Quân sự |
| 6090* | | Khác |
| | | |
62 | | | Tiến sỹ |
| 6214 | | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| | 621401 | Khoa học giáo dục |
| 6221 | | Nghệ thuật |
| | 622101 | Mỹ thuật |
| | 622102 | Nghệ thuật trình diễn |
| | 622104 | Mỹ thuật ứng dụng |
| 6222 | | Nhân văn |
| | 622201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
| | 622202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| | 622203 | Nhân văn khác |
| 6231 | | Khoa học xã hội và hành vi |
| | 623101 | Kinh tế học |
| | 623102 | Khoa học chính trị |
| | 623103 | Xã hội học và Nhân học |
| | 623104 | Tâm lý học |
| | 623105 | Địa lý học |
| | 623106 | Khu vực học và văn hoá học |
| 6232 | | Báo chí và thông tin |
| | 623201 | Báo chí và truyền thông |
| | 623202 | Thông tin - Thư viện |
| | 623203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
| 6234 | | Kinh doanh và quản lý |
| | 623401 | Kinh doanh |
| | 623402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
| | 623403 | Kế toán - Kiểm toán |
| | 623404 | Quản trị - Quản lý |
| 6238 | | Pháp luật |
| | 623801 | Luật |
| 6242 | | Khoa học sự sống |
| | 624201 | Sinh học |
| | 624202 | Sinh học ứng dụng |
| 6244 | | Khoa học tự nhiên |
| | 624401 | Khoa học vật chất |
| | 624402 | Khoa học trái đất |
| | 624403 | Khoa học môi trường |
| 6246 | | Toán và thống kê |
| | 624601 | Toán học |
| | 624602 | Thống kê |
| 6248 | | Máy tính và công nghệ thông tin |
| | 624801 | Máy tính |
| | 624802 | Công nghệ thông tin |
| 6252 | | Kỹ thuật |
| | 625201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
| | 625202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
| | 625203 | Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
| | 625204 | Vật lý kỹ thuật |
| | 625205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
| | 625206 | Kỹ thuật mỏ |
| 6254 | | Sản xuất và chế biến |
| | 625401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
| | 625402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
| | 625403 | Sản xuất, chế biến khác |
| 6258 | | Kiến trúc và xây dựng |
| | 625801 | Kiến trúc và quy hoạch |
| | 625802 | Xây dựng |
| | 625803 | Quản lý xây dựng |
| 6262 | | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| | 626201 | Nông nghiệp |
| | 626202 | Lâm nghiệp |
| | 626203 | Thuỷ sản |
| 6264 | | Thú y |
| | 626401 | Thú y |
| 6272 | | Sức khoẻ |
| | 627201 | Y học |
| | 627202 | Y học cổ truyền |
| | 627203 | Dịch vụ y tế |
| | 627204 | Dược học |
| | 627206 | Răng - Hàm - Mặt |
| 6284 | | Dịch vu vận tải |
| | 628401 | Khai thác vận tải |
| 6285 | | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| | 628501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
| 6286 | | An ninh, quốc phòng |
| | 628601 | An ninh và trật tự xã hội |
| | 628602 | Quân sự |
| 6290* | | Khác |
PHẦN II: NỘI DUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM
CẤP I - TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
1. Giáo dục mầm non có nhà trẻ và mẫu giáo.
- Mục tiêu giáo dục: Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
- Thời gian giáo dục và tiêu chuẩn đầu vào: Mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ ba tháng tuổi đến sáu tuổi.
- Cơ sở giáo dục mầm non gồm:
Nhà trẻ, nhóm trẻ nhận trẻ em từ ba tháng tuổi đến ba tuổi;
Trường, lớp mẫu giáo nhận trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi;
Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ ba tháng tuổi đến sáu tuổi.
2. Giáo dục phổ thông có tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
a) Tiểu học:
- Mục tiêu giáo dục: Nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.
- Thời gian giáo dục: Thực hiện trong năm năm học, từ lớp một đến lớp năm.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Tuổi của học sinh vào học lớp một là sáu tuổi.
- Chứng nhận đầu ra: Học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được hiệu trưởng trường tiểu học xác nhận trong học bạ việc hoàn thành chương trình tiểu học.
b) Trung học cơ sở:
- Mục tiêu giáo dục: Nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.
- Thời gian giáo dục: Thực hiện trong bốn năm học, từ lớp sáu đến lớp chín.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là mười một tuổi.
- Bằng cấp đầu ra: Học sinh học hết chương trình trung học cơ sở có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được trưởng phòng giáo dục và đào tạo huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện) cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
c) Trung học phổ thông:
- Mục tiêu giáo dục: Nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và những hiểu biết thông thường về kỹ thuật và hướng nghiệp, có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.
- Thời gian giáo dục: Thực hiện trong ba năm học, từ lớp mười đến lớp mười hai.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, có tuổi là mười lăm tuổi.
- Bằng cấp đầu ra: Học sinh học hết chương trình trung học phổ thông có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được dự thi và nếu đạt yêu cầu thì được giám đốc sở giáo dục và đào tạo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh) cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
3. Giáo dục nghề nghiệp có trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề
a) Trung cấp chuyên nghiệp:
- Mục tiêu đào tạo: Nhằm đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ bản của một nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc.
- Thời gian đào tạo: Thực hiện từ ba đến bốn năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, từ một đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Học sinh phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phụ thuộc vào thời gian đào tạo.
- Bằng cấp đầu ra: Học sinh học hết chương trình trung cấp chuyên nghiệp, có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được dự thi và nếu đạt yêu cầu thì được hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp.
b) Dạy nghề được thực hiện dưới một năm đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng, từ một đến ba năm đối với đào tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
- Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng:
+ Mục tiêu dạy nghề: Nhằm trang bị cho người học nghề năng lực thực hành một nghề đơn giản hoặc năng lực thực hành một số công việc của một nghề; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
+ Thời gian dạy nghề: Thực hiện dưới một năm đối với người có trình độ học vấn, sức khoẻ phù hợp với nghề cần học.
+ Chứng nhận đầu ra: Người học nghề học hết chương trình sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng có đủ điều kiện thì được dự kiểm tra, nếu đạt yêu cầu thì được người đứng đầu cơ sở dạy nghề quy định tại Điều 15 của Luật Dạy nghề cấp chứng chỉ sơ cấp nghề theo quy định của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề ở trung ương hoặc chứng chỉ nghề ghi rõ nội dung và thời gian khoá học.
- Trung cấp nghề:
+ Mục tiêu dạy nghề: Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một nghề; có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
+ Thời gian dạy nghề: Thực hiện từ một đến hai năm học tuỳ theo nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông; từ ba đến bốn năm học tuỳ theo nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
+ Tiêu chuẩn đầu vào: Người học có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phụ thuộc vào thời gian đào tạo.
+ Bằng cấp đầu ra: Học sinh học hết chương trình trung cấp nghề có đủ điều kiện thì được dự thi, nếu đạt yêu cầu thì được hiệu trưởng các trường quy định tại Điều 22 của Luật Dạy nghề cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề theo quy định của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề ở trung ương.
- Cao đẳng nghề:
+ Mục tiêu dạy nghề: Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một nghề, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
+ Thời gian dạy nghề: Thực hiện từ hai đến ba năm học tuỳ theo nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông; từ một đến hai năm học tùy theo nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề cùng ngành nghề đào tạo.
+ Tiêu chuẩn đầu vào: Người học có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề phụ thuộc vào thời gian đào tạo.
+ Bằng cấp đầu ra: Sinh viên học hết chương trình cao đẳng nghề có đủ điều kiện thì được dự thi, nếu đạt yêu cầu thì được hiệu trưởng các trường quy định tại Điều 29 của Luật Dạy nghề cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề theo quy định của Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề ở trung ương.
4. Giáo dục đại học và sau đại học có trình độ cao đẳng, trình độ đại học, trình độ thạc sỹ, trình độ tiến sỹ
a) Trình độ cao đẳng:
- Mục tiêu đào tạo: Nhằm giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành cơ bản để giải quyết những vấn đề thông thường thuộc chuyên ngành được đào tạo.
- Thời gian đào tạo: Thực hiện từ hai đến ba năm học tuỳ theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ một năm rưỡi đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Sinh viên có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp phụ thuộc vào thời gian đào tạo.
- Bằng cấp đầu ra: Sinh viên học hết chương trình cao đẳng, có đủ điều kiện thì được dự thi và nếu đạt yêu cầu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được hiệu trưởng trường cao đẳng hoặc trường đại học cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng.
b) Trình độ đại học:
- Mục tiêu đào tạo: Nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và có kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
- Thời gian đào tạo: Thực hiện từ bốn đến sáu năm học tuỳ theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ hai năm rưỡi đến bốn năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ một năm rưỡi đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tốt nghiệp trung cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng phụ thuộc vào thời gian đào tạo.
- Bằng cấp đầu ra: Sinh viên học hết chương trình đại học, có đủ điều kiện thì được dự thi hoặc bảo vệ đồ án, khoá luận tốt nghiệp và nếu đạt yêu cầu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được hiệu trưởng trường đại học cấp bằng tốt nghiệp đại học.
Bằng tốt nghiệp đại học của ngành kỹ thuật được gọi là bằng kỹ sư; của ngành kiến trúc là bằng kiến trúc sư; của ngành y, dược là bằng bác sỹ, bằng dược sỹ, bằng cử nhân; của các ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế là bằng cử nhân; đối với các ngành còn lại là bằng tốt nghiệp đại học.
c) Trình độ thạc sỹ:
- Mục tiêu đào tạo: Nhằm giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
- Thời gian đào tạo: Thực hiện từ một đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Học viên tốt nghiệp đại học phụ thuộc vào thời gian đào tạo.
- Bằng cấp đầu ra: Học viên hoàn thành chương trình đào tạo thạc sỹ, có đủ điều kiện thì được bảo vệ luận văn và nếu đạt yêu cầu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được hiệu trưởng trường đại học cấp bằng thạc sỹ.
d) Trình độ tiến sỹ:
- Mục tiêu đào tạo: Nhằm giúp nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và thực hành, có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, phát hiện và giải quyết những vấn đề mới về khoa học, công nghệ, hướng dẫn nghiên cứu khoa học và hoạt động chuyên môn.
- Thời gian đào tạo: Thực hiện trong bốn năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học, từ hai đến ba năm học đối với người có bằng thạc sỹ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian đào tạo trình độ tiến sỹ có thể được kéo dài theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Học viên có bằng tốt nghiệp đại học hoặc có bằng thạc sỹ.
- Bằng cấp đầu ra: Nghiên cứu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sỹ, có đủ điều kiện thì được bảo vệ luận án và nếu đạt yêu cầu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được hiệu trưởng trường đại học, viện trưởng viện nghiên cứu khoa học cấp bằng tiến sỹ.
CẤP II - LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
01. Chương trình cơ bản: gồm các chương trình chung cho trẻ trước khi đến trường, chương trình tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
08. Chương trình xoá mù: gồm các chương trình rèn luyện kỹ năng đọc, viết và tính toán đơn giản.
09. Chương trình giáo dục chuyên biệt: gồm các chương trình nâng cao kỹ năng cá nhân như năng lực đối xử, năng lực trí tuệ, khả năng tổ chức cá nhân, các chương trình định hướng cuộc sống.
14. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Khoa học giáo dục: phát triển nội dung các môn nghề và không phải nghề, kiểm tra và đánh giá chương trình, nghiên cứu giáo dục, khoa học giáo dục khác;
- Đào tạo giáo viên cho trẻ trước khi đến trường, tiểu học, nghề, thực hành, các môn không phải nghề nghiệp, giáo dục người lớn, những người đào tạo giáo viên và giáo viên cho trẻ khuyết tật. Các chương trình đào tạo giáo viên chung và chuyên môn.
21. Nghệ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Mỹ thuật: vẽ, đồ họa, điêu khắc;
- Nghệ thuật trình diễn: âm nhạc, kịch, múa, xiếc;
- Nghệ thuật nghe nhìn: chụp ảnh, phim, sản xuất âm nhạc, sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình;
- Thiết kế, kỹ năng thủ công.
22. Nhân văn: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Tôn giáo và thần học, văn hoá và ngôn ngữ nước ngoài, nghiên cứu văn hoá vùng;
- Các ngôn ngữ bản xứ: Ngôn ngữ chính thống và các ngôn ngữ của các dân tộc và văn hoá của chúng;
- Nhân văn khác: Diễn giải và dịch thuật, ngôn ngữ học, văn hoá so sánh, lịch sử, khảo cổ, triết học, đạo đức học.
31. Khoa học xã hội và hành vi: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Kinh tế học, lịch sử kinh tế, khoa học chính trị, xã hội học, nhân khẩu học, nhân chủng học, dân tộc học, tương lai học, tâm lý học, địa lý học (loại trừ địa lý tự nhiên), nghiên cứu hoà bình và đấu tranh, nhân quyền.
32. Báo chí và thông tin: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Báo chí; khoa học và kỹ thuật viên thư viện; kỹ thuật viên trong bảo tàng và các nơi bảo quản tương tự;
- Kỹ thuật tư liệu;
- Xuất bản;
- Khoa học văn thư.
34. Kinh doanh và quản lý: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Bán buôn, bán lẻ, tiếp thị, các quan hệ công cộng, bất động sản;
- Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, phân tích đầu tư;
- Kế toán, kiểm toán;
- Quản lý, quản trị hành chính, quản trị cơ sở, quản trị nhân sự;
- Thư ký và công việc văn phòng.
38. Pháp luật: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Luật địa phương, công chứng, luật (luật chung, luật quốc tế, luật lao động, luật hàng hải,…), xét xử, lịch sử luật.
42. Khoa học sự sống: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Sinh vật học, thực vật học, vi khuẩn học, chất độc học, vi sinh, động vật học, vi trùng học, điểu loại học, di truyền học, hoá sinh, lý sinh, khoa học có liên quan khác, không bao gồm khoa học vệ sinh và y tế.
44. Khoa học tự nhiên: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Thiên văn học và khoa học không gian, vật lý học và các môn có liên quan khác; hoá học và các môn có liên quan khác, địa chất học, địa vật lý, khoáng vật học, nhân chủng học hình thái, địa lý tự nhiên và khoa học địa lý khác, khí tượng học và khoa học khí quyển bao gồm nghiên cứu về khí hậu, khoa học về biển, núi lửa, cổ sinh thái.
46. Toán và thống kê: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Toán học, nghiên cứu điều hành, phân tích số, khoa học tính toán bảo hiểm, thống kê và các lĩnh vực có liên quan khác.
48. Máy tính và công nghệ thông tin: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Máy tính: Thiết kế hệ thống, lập trình máy tính, xử lý số liệu, mạng, phát triển phần mềm - hệ thống điều hành (phát triển phần cứng phân vào mã kỹ thuật).
51. Công nghệ kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; công nghệ kỹ thuật xây dựng; công nghệ điện, điện tử và viễn thông; công nghệ cơ điện và bảo trì; công nghệ môi trường; công nghệ sản xuất công nghiệp; công nghệ quản lý chất lượng; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật cơ khí; công nghệ dầu khí và khai thác; công nghệ kỹ thuật máy tính, công nghệ kỹ thuật vẽ thiết kế; công nghệ kỹ thuật hạt nhân; công nghệ in; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật khác.
52. Kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Vẽ kỹ thuật; cơ khí; luyện kim; điện, điện tử, viễn thông; kỹ thuật năng lượng và kỹ thuật hoá; trắc địa; kỹ thuật khai thác mỏ và kỹ thuật tuyển khoáng.
54. Sản xuất và chế biến: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Chế biến thực phẩm và đồ uống; dệt; may; giày dép; da; các vật liệu (gỗ, giấy, nhựa, thuỷ tinh…).
58. Kiến trúc và xây dựng: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Kiến trúc và quy hoạch đô thị: Kiến trúc kết cấu, kiến trúc phong cảnh, quy hoạch cộng đồng, đồ bản;
- Xây dựng nhà cửa, công trình (như công trình giao thông, thuỷ lợi…).
62. Nông, lâm nghiệp và thủy sản: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Nông học, trồng trọt, chăn nuôi, làm vườn, lâm nghiệp và kỹ thuật sản phẩm rừng, vườn quốc gia, sinh vật hoang dã, nuôi trồng và khai thác thuỷ sản.
64. Thú y: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Y học thú y và trợ giúp thú y.
72. Sức khoẻ: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Y học: giải phẫu, truyền nhiễm học, tế bào học, sinh lý học, miễn dịch học, bệnh lý học, gây mê, nhi khoa, sản khoa, nội khoa, thần kinh học, tâm thần học, phóng xạ học, nhãn khoa;
- Y tế cổ truyền;
- Dịch vụ y tế: Y tế công cộng, vệ sinh, vật lý trị liệu, hồi sức, hình ảnh xét nghiệm, thay thế và ghép mới cơ quan nội tạng;
- Bào chế, bảo quản và dược học;
- Điều dưỡng, hộ sinh;
- Răng - Hàm - Mặt: Nha khoa, vệ sinh, kỹ thuật viên thí nghiệm.
76. Dịch vụ xã hội: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc trẻ em, dịch vụ thanh niên, chăm sóc người già;
- Công tác xã hội: Tư vấn, phúc lợi,…
81. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Khách sạn và dịch vụ, tham quan và du lịch, thể thao và thư giãn, làm đầu, chăm sóc sắc đẹp và các dịch vụ cá nhân khác, các dịch vụ thẩm mỹ, khoa học nội trợ.
84. Dịch vụ vận tải: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Thủy thủ và sỹ quan tàu, khoa học hàng hải, các nhân viên hàng không, kiểm soát không lưu, điều hành đường sắt, điều khiển ô tô, xe, máy, dịch vụ bưu chính.
85. Môi trường và bảo vệ môi trường: gồm nội dung chủ yếu sau:
- Kiểm soát và bảo vệ môi trường, bảo vệ và an toàn lao động.
86. An ninh, quốc phòng: gồm nội dung chủ yếu sau:
- An ninh và trật tự xã hội: Công việc của cảnh sát và các lực lượng pháp luật có liên quan, tội phạm học, phòng cháy và chữa cháy, an toàn công dân;
- Quân sự.
90*. Khác
CẤP III – NHÓM CHƯƠNG TRÌNH, NHÓM NGÀNH, NHÓM NGHỀ
I. MẦM NON - MÃ SỐ 00
000101. Chương trình giáo dục mầm non gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ nhà trẻ 3 - 36 tháng; Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi; Chương trình 26 tuần cho trẻ 5 tuổi không qua lớp mẫu giáo 3,4 tuổi; Chương trình 26 tuần cho trẻ mẫu giáo miền núi chuẩn bị vào lớp 1 phổ thông; Chương trình 36 buổi cho lớp mẫu giáo 5 tuổi...
II. TIỂU HỌC - MÃ SỐ 10
100101. Chương trình giáo dục tiểu học gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục tiểu học…
100801. Chương trình xoá mù gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình xoá mù chữ; …
100901. Chương trình giáo dục chuyên biệt gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục chuyên biệt...
III. TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÃ SỐ 20
200101. Chương trình trung học cơ sở gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình trung học cơ sở; Chương trình bổ túc trung học cơ sở…
200901. Chương trình giáo dục chuyên biệt gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục chuyên biệt...
IV. SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG - MÃ SỐ 22
2221. Nghệ thuật:
222102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Quay phim, Người dẫn chương trình (MC)...
222103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Chụp ảnh kỹ thuật; Sử dụng, vận hành thiết bị phát thanh, truyền hình; …
222104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Thêu ren mỹ thuật; Đan, móc len sợi; Sản xuất hàng mây tre đan…
2231. Khoa học xã hội và hành vi:
223103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng ;...
2232. Báo chí và thông tin:
223201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên đài cơ sở…
223202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện...
223203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn thư hành chính; Lưu trữ...
2234. Kinh doanh và quản lý:
223401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Ghi đồng hồ, thu tiền, quản lý điện nước; Quản lý doanh nghiệp nhỏ (trang trại); Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu…
223403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính sự nghiệp…
223404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý tài nguyên rừng; Thư ký văn phòng...
2238. Pháp luật:
223802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm lâm; Công chứng ...
2242. Khoa học sự sống:
224202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Vi nhân giống các loài hoa, Vi nhân giống cây lâm nghiệp…
2244. Khoa học tự nhiên:
224402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Thông báo thời tiết (địa phương)...
2248. Máy tính và công nghệ thông tin:
224801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính…
224802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính…
2251. Công nghệ kỹ thuật:
225101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Lắp đặt, sửa chữa hệ thống nước dân dụng; Duy tu sửa chữa cầu, đường sắt; Nề - Hoàn thiện; Bê tông…
225102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò; Hàn khí; Hàn hồ quang; Tiện; Phay; Bào; Cắt gọt kim loại; Sửa chữa ô tô; Sửa chữa, lắp ráp cơ khí máy nông nghiệp; Vận hành máy xây dựng; Sửa chữa máy xây dựng; Vận hành máy nâng; Vận hành máy đóng cọc; Vận hành máy lu - đầm; Vận hành máy xúc đào; Vận hành máy san - ủi…
225103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng, Điện công nghiệp, Điện tử dân dụng, Điện tử công nghiệp; Sửa chữa điện thoại di động; Vận hành trạm 110KV...
225104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ điện hoá; Cơ điện nông thôn; Cơ điện mỏ hầm lò...
225105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất bê tông đúc sẵn; Sản xuất gạch xây dựng; Sản xuất gốm sứ…
225106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía…
225107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu...
225108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội dung chủ yếu sau: In thủ công; Kỹ thuật nhuộm truyền thống…
225109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Đo đạc địa hình …
225110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Vận hành thiết bị sàng, tuyển than; Vận hành các loại máy trong khai thác mỏ…
2254. Sản xuất và chế biến:
225401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến lương thực; Chế biến sản phẩm cây công nghiệp; Kỹ thuật sơ chế tinh bột từ các loại củ ...
225402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật cắt may; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giầy…
225403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất bột giấy và giấy; Sản xuất muối…
2262. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
226201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Bảo vệ thực vật; Chọn và nhân giống cây trồng; Khuyến nông...
226202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trồng rừng; Chăm sóc hoa, cây cảnh ...
226203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt; Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước lợ; Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước mặn; Kỹ thuật ươm giống ...
2264. Thú y:
226402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Phòng chống dịch cho gia súc, gia cầm...
226403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y...
2272. Sức khoẻ:
227202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Xoa bóp; Bấm huyệt; Tẩm quất ...
227203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng...
227204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược tá; Lương y sơ cấp nghề; Bào chế đông dược...
227205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tá; Điều dưỡng; Hộ sinh...
227206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng ...
2276. Dịch vụ xã hội:
227601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học thôn bản; Công tác xã hội ...
227602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Giúp việc gia đình; Chăm sóc trẻ em; Chăm sóc người già, người tàn tật ...
2281. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:
228101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ du lịch...
228102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghiệp vụ lễ tân; Nghiệp vụ lưu trú; Kỹ thuật chế biến món ăn; Pha chế đồ uống ...
228104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung chủ yếu sau: Cắt uốn tóc; Kỹ thuật trang điểm...
2284. Dịch vụ vận tải:
228401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Lái xe ô tô (các hạng); Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa ...
228402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung chủ yếu sau: Đại lý bưu điện...
2285. Môi trường và bảo vệ môi trường:
228501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Cải tạo và bảo vệ đất; Xử lý rác thải...
228502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật an toàn lao động...
2286. An ninh, quốc phòng:
228601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không...
228603. Bảo vệ gồm những nội dung chủ yếu sau : Vệ sỹ...
2290*. Khác:
229001. Lặn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lặn thi công;...
V. TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÃ SỐ 30
300101. Chương trình trung học phổ thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình trung học phổ thông; Chương trình trung học chuyên ban; Chương trình bổ túc trung học phổ thông…
300901. Chương trình giáo dục chuyên biệt gồm những nội dung chủ yếu sau: Chương trình giáo dục chuyên biệt...
VI. TRUNG CẤP NGHỀ - MÃ SỐ 40
4014. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
401402. Đào tạo giáo viên gồm những nội dung chủ yếu sau: Sư phạm dạy nghề…
4021. Nghệ thuật:
402101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điêu khắc gỗ...
402102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất phim; Quay phim; Sản xuất phim hoạt hình; Phục vụ điện ảnh, sân khấu …
402103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Ghi dựng đĩa, băng từ; Khai thác thiết bị phát thanh; Khai thác thiết bị truyền hình; Tu sửa tư liệu nghe nhìn…
402104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Kim hoàn; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Đồ gốm mỹ thuật; Trang trí nội thất; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Thêu ren mỹ thuật;…
4022. Nhân văn:
402202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Phiên dịch hàng không...
4031. Khoa học xã hội và hành vi:
403103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng;...
4032. Báo chí và thông tin:
403201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên, biên tập đài cơ sở…
403202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện...
403203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn thư hành chính; Lưu trữ...
403204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Phát hành xuất bản phẩm...
4034. Kinh doanh và quản lý:
403401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị kinh doanh vận tải biển; Quản trị kinh doanh vận tải đường sông; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt; Quản lý kinh doanh điện; Mua bán thiết bị vật tư; Mua bán, giao nhận, bảo quản lương thực, thực phẩm…
403402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính doanh nghiệp...
403403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp…
403404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý đất đai; Quản lý giao thông đô thị; Quản lý khu đô thị; Quản lý công trình đường thuỷ …
4038. Pháp luật:
403802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm lâm; Thanh tra; Công chứng ...
4042. Khoa học sự sống:
404202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…
4044. Khoa học tự nhiên:
404402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Quan trắc khí tượng hàng không …
4046. Toán và thống kê:
404602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê doanh nghiệp…
4048. Máy tính và công nghệ thông tin:
404801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính…
404802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Tin học viễn thông ứng dụng; Xử lý dữ liệu; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thương mại điện tử; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)…
4051. Công nghệ kỹ thuật:
405101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt; Kỹ thuật xây dựng mỏ; Xây dựng cầu đường bộ; Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Xây dựng công trình thuỷ; Lắp đặt giàn khoan; Lắp đặt cầu; Bê tông…
405102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò; Hàn; Cắt gọt kim loại; Nguội chế tạo; Chế tạo thiết bị cơ khí; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy; Gia công ống công nghệ; Gia công kết cấu thép; Nguội lắp ráp cơ khí; Công nghệ chế tạo bảo dưỡng toa xe, đầu máy; Sửa chữa, bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Vận hành máy nông nghiệp; Vận hành máy xây dựng…
405103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Vận hành nhà máy thuỷ điện; Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế...
405104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ luyện gang; Công nghệ luyện thép; Công nghệ luyện kim màu; Công nghệ nhiệt luyện; Công nghệ đúc kim loại; Công nghệ cán, kéo kim loại; Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu; Xử lý chất thải trong sản xuất thép...
405105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất các chất vô cơ; Sản xuất phân bón; Sản xuất sản phẩm giặt tẩy; Sản xuất thuốc trừ sâu; Sản xuất sơn; Sản xuất xi măng; …
405106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía; Kiểm nghiệm bột giấy và giấy; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ…
405107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu; Chọn mẫu và hoá nghiệm dầu - khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí…
405108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ in; Công nghệ chế tạo khuôn in; Công nghệ gia công sản phẩm in…
405109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Trắc đạc công trình; Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất…
405110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoan nổ mìn; Vận hành thiết bị sàng tuyển than; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Khoan đào đường hầm; Khoan khai thác mỏ…
4054. Sản xuất và chế biến:
405401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thuỷ sản; Chế biến rau quả; Sản xuất mứt, kẹo; Sản xuất bánh; Sản xuất rượu bia; Sản xuất nước giải khát...
405402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt; May và thiết kế thời trang; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giày…
405403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến thuốc lá; Sản xuất muối…
4062. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
406201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chọn và nhân giống cây trồng; Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Khuyến nông...
406202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm sinh; Làm vườn - cây cảnh; Sinh vật cảnh...
406203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản; Khuyến ngư ...
4064. Thú y:
406402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ thú y...
406403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y...
4072. Sức khoẻ:
407202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng y học cổ truyền...
407203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xét nghiệm y tế; Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng...
407204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật dược; Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc...
407205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Hộ sinh; Điều dưỡng ...
407206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng ...
4076. Dịch vụ xã hội:
407601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội ...
407602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ chăm sóc gia đình ...
4081. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:
408101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Điều hành tour du lịch...
408102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật chế biến món ăn; Dịch vụ nhà hàng; Pha chế đồ uống ...
408104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung chủ yếu sau: Chăm sóc sắc đẹp...
4084. Dịch vụ vận tải:
408401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Điều khiển tàu biển; Thuyền trưởng phương tiện thuỷ nội địa; Điều hành chạy tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Khai thác máy tàu thuỷ; Kiểm soát không lưu hàng không ...
408402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung chủ yếu sau: Doanh thác bưu chính viễn thông...
4085. Môi trường và bảo vệ môi trường:
408501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo vệ môi trường biển; Xử lý tràn dầu trên biển...
408502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo hộ lao động và bảo vệ môi trường lao động...
4086. An ninh, quốc phòng:
408601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không...
408603. Bảo vệ gồm những nội dung chủ yếu sau: Vệ sỹ...
4090*. Khác:
409001. Lặn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lặn thi công; Lặn nghiên cứu khảo sát; Lặn trục vớt; Lặn hướng dẫn tham quan du lịch...
VII. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP - MÃ SỐ 42
4214. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
421402. Đào tạo giáo viên gồm những nội dung chủ yếu sau: Sư phạm mầm non; Sư phạm tiểu học; Sư phạm âm nhạc; Sư phạm mỹ thuật; Sư phạm thể dục thể thao; Sư phạm chuyên biệt; Sư phạm song ngữ Việt - dân tộc ít người…
4221. Nghệ thuật:
422101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Hội hoạ; Điêu khắc…
422102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Sáng tác âm nhạc; Lý thuyết âm nhạc; Chỉ huy hợp xướng; Thanh nhạc; Nhạc cụ truyền thống; Nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Kịch múa; Múa dân gian dân tộc; Sân khấu Tuồng; Sân khấu Chèo; Sân khấu Cải lương; Sân khấu Ca kịch Huế; Sân khấu Kịch nói; Nhạc cụ kịch hát dân tộc; Nghệ thuật biểu diễn xiếc…
422103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhiếp ảnh; Công nghệ điện ảnh - video; Thiết kế âm thanh; Nghiệp vụ phát thanh truyền hình….
422104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Thủ công mỹ nghệ; Trang trí nội thất…
4222. Nhân văn:
422201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn hoá quần chúng; Văn hoá du lịch…
422202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Đức; Tiếng Pháp; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Nhật…
4232. Báo chí và thông tin:
423201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên, biên tập…
423202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện; Thư viện trường học; Thư viện - Thiết bị trường học…
423203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Hành chính văn thư; Lưu trữ; Bảo tàng…
423204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Phát hành xuất bản phẩm;...
4234. Kinh doanh và quản lý:
423401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Marketing; Nghiệp vụ kinh doanh ở cơ sở sản xuất; Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; Nghiệp vụ kinh doanh xuất bản phẩm; Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu; Nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng; Kinh doanh vận tải đường bộ; Kinh doanh vận tải đường sắt; Kinh doanh vận tải hàng không; Kinh doanh vận tải biển; Kinh doanh vận tải thuỷ nội địa…
423402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính nhà nước; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính xã, phường, thị trấn; Thuế; Bảo hiểm; Kế hoạch đầu tư; Ngân hàng…
423403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán xây dựng; Kế toán ngân hàng; Kế toán hợp tác xã; Kế toán lao động tiền lương và bảo trợ xã hội…
423404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị doanh nghiệp sản xuất; Quản trị doanh nghiệp thương mại, dịch vụ; Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp; Quản trị ngân hàng; Quản trị văn phòng; Quản trị nhân lực; Quản trị nhà hàng; Quản trị lưu trú du lịch; Quản trị phục vụ giải trí, thể thao, hội nghị; Quản lý đất đai; Quản lý nhà đất; Quản lý văn hoá; Quản lý lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội…
4238. Pháp luật:
423801. Luật gồm những nội dung chủ yếu sau: Pháp luật; Thư ký toà án…
423802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm sát; Kiểm lâm; Thanh tra;...
4242. Khoa học sự sống:
424202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…
4244. Khoa học tự nhiên:
424402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Khí tượng; Thuỷ văn…
4246. Toán và thống kê:
424602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê…
4248. Máy tính và công nghệ thông tin:
424801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Máy tính, hệ thống, thiết bị và mạng; Bảo dưỡng kỹ thuật máy tính và mạng máy tính…
424802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Lập trình/Phân tích hệ thống; Thiết kế và quản trị Website; Hệ thống văn phòng/Kinh doanh; Hỗ trợ PC và mạng; Lưu trữ và quản lý thông tin; Phát triển phần mềm; Quản trị hệ thống; Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính…
4251. Công nghệ kỹ thuật:
425101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiết kế kiến trúc; Thiết kế quy hoạch; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình thuỷ lợi; Xây dựng công trình mỏ; Cấp thoát nước; Vật liệu xây dựng…
425102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo ô tô - máy kéo; Công nghệ đóng tàu; Công nghệ hàn; Công nghệ dập kim loại tấm; Công nghệ chế tạo máy móc và thiết bị chuyên dùng; Công nghệ chế tạo dụng cụ; Công nghệ cơ - điện; Công nghệ cơ - điện tử; Công nghệ cơ - điện lạnh; Công nghệ chế tạo máy nông - lâm nghiệp; Công nghệ chế tạo động cơ nhỏ; Công nghệ đo lường; Sửa chữa, bảo trì xe, máy; Kỹ thuật nhiệt lạnh; Công nghệ kỹ thuật công nghiệp...
425103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ tự động hoá; Công nghệ đo lường; Điện công nghiệp và dân dụng; Kỹ thuật sử dụng, bảo dưỡng trang thiết bị điện và cơ điện; Hệ thống điện; Nhiệt điện; Thuỷ điện; Điện hạt nhân; Kỹ thuật thiết bị y tế;...
425104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ chế biến dầu mỏ và khí đốt; Công nghệ hoá vô cơ; Công nghệ hoá hữu cơ và các chế phẩm; Công nghệ sản xuất vật liệu phi kim khó nóng chảy và Silicat; Công nghệ hoá phân tích; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ kỹ thuật luyện kim; Công nghệ điện hoá;....
425105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sản xuất;...
425106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý công nghiệp; Công nghệ quản lý chất lượng;....
425107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dầu khí và khai thác;...
425108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ in;…
425109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Trắc địa; Địa chất (Thủy văn - Công trình - Môi trường); Địa chất thăm dò khoáng sản; Bản đồ…
425110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Khai thác lộ thiên và tuyển khoáng; Khai thác mỏ;...
4254. Sản xuất và chế biến:
425401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ chế biến và kiểm nghiệm; Công nghệ chế biến bảo quản thực phẩm; Công nghệ chế biến bảo quản nông sản; Công nghệ chế biến bảo quản lương thực; Chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp; Công nghệ chế biến và bảo quản thuỷ, hải sản; Công nghệ chế biến tinh dầu và hương liệu mỹ phẩm; Công nghệ chế biến sản phẩm ăn uống; Công nghệ chế biến muối; Kỹ thuật chế biến món ăn…
425402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt sợi; Công nghệ hoá nhuộm và in hoa; Công nghệ may; Công nghệ thuộc da và sản xuất sản phẩm bằng da; …
425403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy; Đồ hút; Sản xuất muối;...
4262. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản:
426201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng trọt; Trồng trọt và bảo vệ thực vật; Chăn nuôi; Nuôi ong; Chăn nuôi và thú y; Thuỷ lợi tổng hợp; Quản lý thuỷ nông; Khuyến nông;…
426202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Dâu - tằm - tơ; Lâm sinh; Chế biến lâm sản; Khuyến lâm;...
426203. Thuỷ sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thuỷ sản; Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; Khuyến ngư;...
4264. Thú y:
426402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ thú y;...
426403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y;...
4272. Sức khoẻ:
427202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Y sĩ y học cổ truyền…
427203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa; Kỹ thuật xét nghiệm y học dự phòng; Kỹ thuật xét nghiệm ký sinh trùng, côn trùng; Kỹ thuật vật lý trị liệu; Kỹ thuật vận động trị liệu; Kỹ thuật ngôn ngữ trị liệu; Kỹ thuật tâm lý trị liệu; Kỹ thuật dụng cụ phục hồi chức năng; Kỹ thuật X - Quang; Kỹ thuật CT - Scaner…
427204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược sỹ trung học; Kỹ thuật dược…
427205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng cộng đồng; Điều dưỡng nha khoa; Điều dưỡng gây mê hồi sức; Hộ sinh…
427206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hồi răng…
4276. Dịch vụ xã hội:
427601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội…
427602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ xã hội;…
4281. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:
428101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghiệp vụ lữ hành; Nghiệp vụ hướng dẫn…
428102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghiệp vụ lễ tân; Nghiệp vụ nhà hàng…
428103. Thể dục - Thể thao gồm những nội dung chủ yếu sau: Năng khiếu thể dục thể thao; Trò chơi vận động…
428104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ thẩm mỹ;…
428105. Kinh tế gia đình gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế gia đình;…
4284. Dịch vụ vận tải:
428401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Khai thác cảng hàng không; Kiểm soát không lưu; Vận tải đường thuỷ, đường biển; Vận tải đường không; Vận tải đường sắt; Vận tải đường bộ;…
428402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ bưu chính…
4285. Môi trường và bảo vệ môi trường:
428501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát và bảo vệ môi trường; Kiểm soát và bảo vệ môi trường địa chất; Kiểm soát và bảo vệ môi trường nước, không khí, chất thải rắn; Kiểm soát và bảo vệ môi trường biển; Cải tạo và bảo vệ đất; Phòng và chữa cháy rừng; An toàn phóng xạ…
428502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật an toàn lao động; An toàn lao động và môi trường công nghiệp; An toàn lao động và môi trường đường thuỷ; Bảo hộ lao động và môi trường…
4286. An ninh, quốc phòng:
428601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều tra hình sự; Kỹ thuật hình sự; Điều tra nghiệp vụ an ninh; Điều tra nghiệp vụ cảnh sát; Quản lý giáo dục và cải tạo phạm nhân; Quản lý xuất nhập cảnh; Quản lý hành chính về trật tự xã hội; Quản lý trật tự an toàn giao thông; Kỹ thuật nghiệp vụ công an; Phòng cháy chữa cháy; Cảnh sát vũ trang và hỗ trợ tư pháp; Quân sự, vũ thuật công an…
428602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Trinh sát; Đặc công; Biên phòng….
4290*. Khác
VIII. CAO ĐẲNG NGHỀ - MÃ SỐ 50
5014. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
501402. Đào tạo giáo viên gồm những nội dung chủ yếu sau: Sư phạm dạy nghề…
5021. Nghệ thuật:
502101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điêu khắc gỗ...
502102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất phim; Quay phim; Sản xuất phim hoạt hình…
502103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Ghi dựng đĩa, băng từ; Khai thác thiết bị phát thanh; Khai thác thiết bị truyền hình; Tu sửa tư liệu nghe nhìn…
502104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Kim hoàn; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Trang trí nội thất…
5022. Nhân văn:
502202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Phiên dịch hàng không...
5031. Khoa học xã hội và hành vi:
503103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng;...
5032. Báo chí và thông tin:
503201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên, biên tập đài cơ sở…
503202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện...
503203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn thư hành chính; Lưu trữ...
503204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Phát hành xuất bản phẩm...
5034. Kinh doanh và quản lý:
503401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị kinh doanh vận tải biển; Quản trị kinh doanh vận tải đường sông; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ; Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt; Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư…
503402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính doanh nghiệp...
503403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp…
503404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý đất đai; Quản lý giao thông đô thị; Quản lý khu đô thị…
5038. Pháp luật:
503802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm lâm; Thanh tra; Công chứng ...
5042. Khoa học sự sống:
504202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…
5044. Khoa học tự nhiên:
504402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Quan trắc khí tượng hàng không …
5046. Toán và thống kê:
504602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê doanh nghiệp…
5048. Máy tính và công nghệ thông tin:
504801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính…
504802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Tin học viễn thông ứng dụng; Xử lý dữ liệu; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thương mại điện tử; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)…
5051. Công nghệ kỹ thuật:
505101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt; Kỹ thuật xây dựng mỏ; Xây dựng cầu đường bộ; Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Xây dựng công trình thuỷ; Lắp đặt giàn khoan; Lắp đặt cầu …
505102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò; Hàn; Cắt gọt kim loại; Nguội chế tạo; Chế tạo thiết bị cơ khí; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy; Gia công ống công nghệ; Gia công kết cấu thép; Sửa chữa, bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí …
505103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Vận hành nhà máy thuỷ điện; Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không...
505104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ luyện gang; Công nghệ luyện thép; Công nghệ luyện kim màu; Công nghệ nhiệt luyện; Công nghệ đúc kim loại; Công nghệ cán, kéo kim loại; Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu; Xử lý chất thải trong sản xuất thép...
505105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất các chất vô cơ; Sản xuất phân bón; Sản xuất sản phẩm giặt tẩy; Sản xuất thuốc trừ sâu; Sản xuất sơn; Sản xuất xi măng; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su…
505106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía; Kiểm nghiệm bột giấy và giấy; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ…
505107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu; Chọn mẫu và hoá nghiệm dầu - khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí…
505108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ in…
505109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Trắc đạc công trình; Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất…
505110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoan nổ mìn; Vận hành thiết bị sàng tuyển than; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Khoan đào đường hầm; Khoan khai thác mỏ…
5054. Sản xuất và chế biến:
505401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thuỷ sản; Sản xuất bánh, kẹo; Sản xuất rượu bia; Sản xuất nước giải khát...
505402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt; May và thiết kế thời trang; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giày…
505403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến thuốc lá…
5062. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
506201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi gia súc, gia cầm...
506202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm sinh; Làm vườn - cây cảnh; Sinh vật cảnh...
506203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản ...
5064. Thú y:
506402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ thú y...
506403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y...
5072. Sức khoẻ:
507202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng y học cổ truyền...
507203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xét nghiệm y tế; Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng...
507204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật dược; Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc...
507205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Hộ sinh; Điều dưỡng ...
507206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng ...
5076. Dịch vụ xã hội:
507601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội ...
507602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ chăm sóc gia đình ...
5081. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:
508101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; Quản trị du lịch MICE...
508102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị khách sạn; Dịch vụ nhà hàng; Quản trị khu Resort..
508104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung chủ yếu sau: Chăm sóc sắc đẹp...
5084. Dịch vụ vận tải:
508401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Điều khiển tàu biển; Thuyền trưởng phương tiện thuỷ nội địa; Dịch vụ thương mại hàng không; Điều hành chạy tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Khai thác máy tàu thuỷ; Kiểm soát không lưu hàng không ...
508402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung chủ yếu sau: Doanh thác bưu chính viễn thông...
5085. Môi trường và bảo vệ môi trường:
508501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo vệ môi trường biển; Xử lý tràn dầu trên biển...
508502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo hộ lao động và bảo vệ môi trường lao động...
5086. An ninh, quốc phòng:
508601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không...
508603. Bảo vệ gồm những nội dung chủ yếu sau: Vệ sỹ...
5090*. Khác:
509001. Lặn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lặn thi công; Lặn nghiên cứu khảo sát; Lặn trục vớt; Lặn hướng dẫn tham quan du lịch...
IX. CAO ĐẲNG - MÃ SỐ 51
5114. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
511402. Đào tạo giáo viên gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục mầm non; Giáo dục tiểu học; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục công dân; Giáo dục thể chất; Giáo dục quốc phòng; Sư phạm Toán; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp; Sư phạm Kinh tế gia đình; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật...
5121. Nghệ thuật:
512101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Hội họa; Đồ hoạ; Điêu khắc; Gốm...
512102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Thanh nhạc; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Biểu diễn nhạc cụ dân tộc; Biên đạo; Biểu diễn; Diễn viên; Đạo diễn; Quay phim...
512103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhiếp ảnh; Công nghệ điện ảnh - video; Truyền thông đa phương tiện; Thiết kế âm thanh...
512104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất...
5122. Nhân văn:
512201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Việt Nam học...
512202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng Anh...
512203. Nhân văn khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn hóa quần chúng...
5132. Báo chí và thông tin:
513201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Báo chí...
513202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư viện-Thông tin...
513203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lưu trữ học; Bảo tàng học...
513204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Phát hành;...
5134. Kinh doanh và quản lý:
513401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị kinh doanh; Marketing...
513402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính - Ngân hàng...
513403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán...
513404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng; Thư ký văn phòng; Quản lý văn hoá;...
5138. Pháp luật:
513802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ pháp lý;...
5142. Khoa học sự sống:
514202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học...
5144. Khoa học tự nhiên:
514402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Khí tượng học; Thuỷ văn...
5146. Toán và thống kê:
514602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê...
5148. Máy tính và công nghệ thông tin:
514801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Mạng máy tính và truyền thông; Hệ thống thông tin...
514802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Tin học ứng dụng...
5151. Công nghệ kỹ thuật:
515101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật xây dựng...
515102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ cơ - điện tử; Công nghệ cơ - điện; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh...
515103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ tự động....
515104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ hoá nhựa; Công nghệ luyện kim; Công nghệ kỹ thuật môi trường...
515105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ hàn; Bảo dưỡng công nghiệp...
515106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý công nghiệp...
515109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật trắc địa...
515110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật mỏ; Công nghệ tuyển khoáng...
5154. Sản xuất và chế biến:
515401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ bảo quản, chế biến nông sản; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ chế biến thủy sản...
515402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt; Công nghệ sợi; Công nghệ hoá nhuộm; Công nghệ may; Công nghệ da giày...
515403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ giấy và bột giấy; Đồ hút; Muối,...
5158. Kiến trúc và xây dựng:
515803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý xây dựng...
5162. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản:
516201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Khuyến nông; Chăn nuôi; Trồng trọt...
516202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm nghiệp; Lâm sinh; Nông lâm nghiệp; Chế biến lâm sản;...
516203. Thuỷ sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thủy sản...
5164. Thú y:
516402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ thú y...
5172. Sức khoẻ:
517203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Vật lý trị liệu; Gây mê hồi sức; Kỹ thuật hình ảnh; Kỹ thuật y học...
517205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng; Hộ sinh...
517206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng...
5176. Dịch vụ xã hội:
517601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội; Công tác đội thiếu niên tiền phong HCM...
5181. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:
518105. Kinh tế gia đình gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế gia đình...
5184. Dịch vụ vận tải:
518401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Khai thác vận tải; Điều khiển tàu biển; Vận hành khai thác máy tàu...
5185. Môi trường và bảo vệ môi trường:
518501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý đất đai...
5186. An ninh, quốc phòng:
518601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Phòng cháy chữa cháy…
518602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Biên phòng; Chỉ huy tham mưu phòng không không quân; Chỉ huy tham mưu lục quân…
5190*. Khác.
X. ĐẠI HỌC - MÃ SỐ 52
5214. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
521401. Khoa học giáo dục gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục học...
521402. Đào tạo giáo viên gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục mầm non; Giáo dục tiểu học; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục công dân; Giáo dục chính trị; Giáo dục thể chất; Giáo dục quốc phòng; Sư phạm Toán; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý; Sư phạm Tiếng Anh; Sư phạm Tiếng Nga; Sư phạm Tiếng Pháp; Sư phạm Tiếng Trung Quốc; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật…
5221. Nghệ thuật:
522101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lịch sử, lý luận và phê bình mỹ thuật; Hội họa; Đồ hoạ; Điêu khắc; Gốm…
522102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lịch sử và lý luận âm nhạc; Sáng tác; Chỉ huy; Thanh nhạc; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Piano; Biểu diễn nhạc cụ dân tộc; Nhã nhạc; Lịch sử, lý luận và phê bình sân khấu - điện ảnh; Sáng tác; Diễn viên; Đạo diễn; Quay phim; Biên đạo; Biểu diễn...
522103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhiếp ảnh; Công nghệ điện ảnh - video…
522104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh…
5222. Nhân văn:
522201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam; Viết văn; Hán - Nôm; Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam; Việt Nam học…
522202. Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Đức; Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha; Tiếng Italia; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn Quốc; Quốc tế học; Đông Phương học; Đông Nam á học; Trung Quốc học; Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Ôtxtrâylia học…
522203. Nhân văn khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Triết học; Lịch sử; Văn hoá học; Ngôn ngữ học; Văn học…
5231. Khoa học xã hội và hành vi:
523101. Kinh tế học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế; Kinh tế chính trị; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế công nghiệp; Kinh tế vận tải…
523102. Khoa học chính trị gồm những nội dung chủ yếu sau: Chính trị học; Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước; Hành chính công; Quan hệ quốc tế…
523103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Xã hội học; Nhân học…
523104. Tâm lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Tâm lý học; Tâm lý giáo dục học…
523105. Địa lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa lý học; Bản đồ học…
5232. Báo chí và thông tin:
523201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Báo chí…
523202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thông tin học; Thông tin đối ngoại; Thư viện - Thông tin…
523203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lưu trữ học; Bảo tàng học…
523204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Phát hành;...
5234. Kinh doanh và quản lý:
523401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị kinh doanh; Marketing…
523402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính - Ngân hàng; Bảo hiểm…
523403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán…
523404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học quản lý; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng; Quản lý văn hoá; Quản lý giáo dục; …
5238. Pháp luật:
523801. Luật gồm những nội dung chủ yếu sau: Luật; Luật kinh tế…
5242. Khoa học sự sống:
524201. Sinh học gồm những nội dung chủ yếu sau: Sinh học…
524202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…
5244. Khoa học tự nhiên:
524401. Khoa học vật chất gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiên văn học; Vật lý học; Hoá học; Khoa học vật liệu;...
524402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa chất học; Địa lý; Khí tượng học; Thuỷ văn; Hải dương học…
524403. Khoa học môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học môi trường; Khoa học đất…
5246. Toán và thống kê:
524601. Toán học gồm những nội dung chủ yếu sau: Toán học; Toán cơ; Toán ứng dụng…
524602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê…
5248. Máy tính và công nghệ thông tin:
524801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin…
524802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng…
5251. Công nghệ kỹ thuật:
525101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật xây dựng…
525102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ cơ - điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh,…
525103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ tự động…
525104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ kỹ thuật môi trường…
525106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý công nghiệp…
5252. Kỹ thuật:
525201. Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Cơ kỹ thuật; Vẽ kỹ thuật; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật nhiệt; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật giao thông; Thiết kế tàu thuỷ, Kỹ thuật công nghiệp …
525202. Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật điều khiển…
525203. Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật luyện kim; Kỹ thuật môi trường…
525204. Vật lý kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Vật lý kỹ thuật…
525205. Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật địa vật lý; Kỹ thuật trắc địa…
525206. Kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật dầu khí ; Kỹ thuật tuyển khoáng…
5254. Sản xuất và chế biến:
525401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ bảo quản, chế biến nông sản; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ chế biến thủy sản…
525402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giày…
525403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Giấy; Đồ hút; Muối;...
5258. Kiến trúc và xây dựng:
525801. Kiến trúc và quy hoạch gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiến trúc công trình; Quy hoạch đô thị…
525802. Xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Địa kỹ thuật; Kỹ thuật thuỷ lợi - thủy điện; Cấp thoát nước; Vật liệu và cấu kiện xây dựng…
525803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý xây dựng…
5262. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản:
526201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Nông nghiệp; Khuyến nông; Chăn nuôi; Nông học; Trồng trọt; Bảo vệ thực vật; Làm vườn…
526202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm nghiệp; Lâm nghiệp đô thị; Hoa viên; Lâm sinh; Nông lâm nghiệp…
526203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thuỷ sản; Khai thác thuỷ sản…
5264. Thú y:
526401. Thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Thú y…
5272. Sức khoẻ:
527201. Y học gồm những nội dung chủ yếu sau: Bác sĩ đa khoa…
527202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Bác sĩ y học cổ truyền…
527203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tế công cộng; Vật lý trị liệu; Gây mê hồi sức; Kỹ thuật hình ảnh; Kỹ thuật y học…
527204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược học…
527205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng; Hộ sinh…
527206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Bác sỹ Răng - Hàm - Mặt; Kỹ thuật phục hình răng…
527207. Quản lý bệnh viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý bệnh viện;...
5276. Dịch vụ xã hội:
527601. Công tác xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội; Công tác đội thiếu niên tiền phong HCM…
5281. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân:
528102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý khách sạn, nhà hàng ;...
528105. Kinh tế gia đình gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế gia đình;...
5284. Dịch vụ vận tải:
528401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Khai thác vận tải; Kinh tế vận tải; Điều khiển tàu biển; Vận hành khai thác máy tàu; Bảo đảm an toàn hàng hải; …
5285. Môi trường và bảo vệ môi trường:
528501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Môi trường học; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; Lâm nghiệp xã hội; Quản lý đất đai; Quản lý biển; …
528502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo hộ lao động; …
5286. An ninh - Quốc phòng:
528601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều tra hình sự; Điều tra trinh sát cảnh sát; Điều tra an ninh; Kỹ thuật hình sự; Quản lý an ninh quốc gia; Quản lý trật tự xã hội; Quản lý giáo dục và cải tạo phạm nhân; Tình báo an ninh; Phòng cháy chữa cháy…
528602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Chỉ huy - tham mưu lục quân; Chỉ huy tham mưu pháo binh; Chỉ huy tham mưu đặc công; Biên phòng; Chỉ huy kỹ thuật hoá học; Chỉ huy kỹ thuật viễn thông; Chỉ huy kỹ thuật công trình; Chỉ huy kỹ thuật tăng thiết giáp; Chỉ huy kỹ thuật phòng không; Chỉ huy tàu mặt nước quân sự; Chỉ huy - tham mưu không quân; Tình báo quân sự; Xây dựng Đảng, xây dựng quân đội về chính trị; Hậu cần quân sự…
5290*. Khác.
XI. THẠC SỸ - MÃ SỐ 60
6014. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
601401. Khoa học giáo dục gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục học; Quản lý giáo dục; Lý luận và phương pháp dạy học…
6021. Nghệ thuật:
602101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử mỹ thuật; Mỹ thuật tạo hình…
602102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử âm nhạc; Biểu diễn âm nhạc; Nghệ thuật sân khấu; Nghệ thuật điện ảnh…
602104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử mỹ thuật công nghiệp; Thiết kế công nghiệp…
6022. Nhân văn:
602201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Hán Nôm; Lý luận văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian…
602202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Ngôn ngữ học; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nga; Ngôn ngữ Pháp; Ngôn ngữ Trung Quốc; Văn học nước ngoài…
602203. Nhân văn khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Triết học; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Tôn giáo học; Lịch sử thế giới; Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử sử học và sử liệu học; Khảo cổ học…
6031. Khoa học xã hội và hành vi:
603101. Kinh tế học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế học; Kinh tế chính trị; Kinh tế phát triển; Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế công nghiệp; Kinh tế lao động; Kinh tế tài chính - ngân hàng…
603102. Khoa học chính trị gồm những nội dung chủ yếu sau: Chính trị học; Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam; Công tác tư tưởng; Hồ Chí Minh học; Quan hệ quốc tế…
603103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Xã hội học; Nhân học xã hội; Nhân học văn hoá; Dân tộc học…
603104. Tâm lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Tâm lý học…
603105. Địa lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa lý học…
603106. Khu vực học và văn hoá học gồm những nội dung chủ yếu sau: Châu Á học; Châu Âu học; Châu Mỹ học; Châu Úc học; Việt Nam học; Văn hoá học; Quản lý văn hoá…
6032. Báo chí và thông tin:
603201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Báo chí học; Phát thanh, truyền hình; Truyền thông đại chúng…
603202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học thư viện…
603203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lưu trữ; Bảo tồn bảo tàng…
603204. Xuất bản - Phát hành gồm những nội dung chủ yếu sau: Xuất bản;…
6034. Kinh doanh và quản lý:
603401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh; Thương mại…
603402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính và Ngân hàng…
603403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán…
603404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nguồn nhân lực; Quản lý và phân tích thông tin kinh tế; Quản trị văn phòng; Chính sách khoa học và công nghệ; Quản lý khoa học và công nghệ; Hành chính công…
6038. Pháp luật:
603801. Luật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật; Luật Hiến pháp; Luật hành chính; Luật dân sự; Luật hình sự; Luật kinh tế; Luật quốc tế; Tội phạm học và điều tra tội phạm…
6042. Khoa học sự sống:
604201. Sinh học gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhân chủng học; Động vật học; Thực vật học; Sinh học thực nghiệm; Vi sinh vật học; Thuỷ sinh vật học; Sinh thái học; Di truyền học…
604202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…
6044. Khoa học tự nhiên:
604401. Khoa học vật chất gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiên văn học; Vật lý lý thuyết và vật lý toán; Vật lý vô tuyến và điện tử; Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng; Vật lý chất rắn; Vật lý nhiệt; Quang học; Âm học; Vật lý địa cầu; Hoá vô cơ; Hoá hữu cơ; Hoá phân tích; Hoá lý thuyết và hoá lý; Hóa phóng xạ; Hoá dầu và xúc tác hữu cơ; Hóa kỹ thuật; Hoá môi trường; Khoa học vật liệu…
604402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa chất học; Thạch học, khoáng vật học và địa hoá học; Địa chất khoáng sản và thăm dò; Địa vật lý; Địa chất thuỷ văn; Địa chất công trình; Địa chất môi trường; Địa lý tự nhiên; Địa mạo và cổ địa lý; Địa lý tài nguyên và môi trường; Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý; Địa chính; Công nghệ địa chính; Khí tượng và khí hậu học; Vật lý khí quyển; Thuỷ văn học; Phát triển nguồn nước; Chỉnh trị sông và bờ biển; Hải dương học…
604403. Khoa học môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học môi trường…
6046. Toán và thống kê:
604601. Toán học gồm những nội dung chủ yếu sau: Toán giải tích; Đại số và lý thuyết số; Hình học và tôpô; Lý thuyết xác suất và thống kê toán học; Lý thuyết tối ưu; Toán logic và toán rời rạc; Toán học tính toán; Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán; Phương pháp toán sơ cấp; Cơ học vật thể rắn; Cơ học chất lỏng; Toán ứng dụng…
604602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê…
6048. Máy tính và công nghệ thông tin:
604801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học máy tính; Truyền dữ liệu và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin…
604802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thông tin…
6051. Công nghệ kỹ thuật:
605106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý công nghiệp;…
6052. Kỹ thuật:
605201. Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Cơ kỹ thuật; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật cơ khí xây dựng; Kỹ thuật cơ khí mỏ; Kỹ thuật cơ khí nông - lâm nghiệp; Kỹ thuật máy và thiết bị thuỷ khí; Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm; Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may; Kỹ thuật máy và thiết bị da, giày; Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ, giấy; Kỹ thuật hàng không; Thiết kế tàu thuỷ; Kỹ thuật tàu thủy; Khai thác, bảo trì tàu thuỷ; Kỹ thuật động cơ nhiệt; Kỹ thuật ô tô, máy kéo; Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh; Thiết bị thuỷ lợi, thuỷ điện; Kỹ thuật điều khiển; Tự động hoá; Đo lường; Điều khiển các thiết bị bay; Điều khiển tàu biển; Vật liệu và cấu kiện xây dựng…
605202. Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điện; Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Điện khí hoá mỏ; Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật ra đa - dẫn đường; Kỹ thuật mật mã…
605203. Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ hoá học; Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại; Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học; Kỹ thuật vật liệu; Công nghệ vật liệu vô cơ; Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử; Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ nhiệt…
605204. Vật lý kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Vật lý kỹ thuật…
605205. Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trắc địa…
605206. Kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát; Khai thác mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng; Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí; Kỹ thuật hóa dầu…
6054. Sản xuất và chế biến:
605401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thực phẩm và đồ uống; Công nghệ sau thu hoạch…
605402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt, may; Công nghệ da giày…
605403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Giấy; Đồ hút; Muối;…
6058. Kiến trúc và xây dựng:
605801. Kiến trúc và quy hoạch gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiến trúc công trình; Quy hoạch; Quản lý đô thị và công trình…
605802. Xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng; Xây dựng công trình thủy, công trình biển; Xây dựng công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt; Địa kỹ thuật xây dựng; Cấp thoát nước…
605803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý xây dựng…
6062. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản:
606201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng trọt; Di truyền và chọn giống cây trồng; Bảo vệ thực vật; Khoa học đất; Hệ thống nông nghiệp; Khuyến nông; Phát triển nông thôn; Tưới tiêu cho cây trồng; Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước; Chăn nuôi…
606202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Lâm học; Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng; Chế biến lâm sản;…
606203. Thuỷ sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thuỷ sản; Khai thác thuỷ sản…
6064. Thú y:
606401. Thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Thú y...
6072. Sức khoẻ:
607201. Y học gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học hình thái; Y học chức năng; Gây mê hồi sức; Hồi sức cấp cứu; Ngoại khoa; Phẫu thuật tạo hình; Sản phụ khoa; Nhi khoa; Nội khoa; Thần kinh; Tâm thần; Ung thư; Lao; Huyết học - Truyền máu; Da liễu; Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới; Tai mũi họng; Chẩn đoán hình ảnh; Nhãn khoa; Y sinh học di truyền; Dịch tễ học; Y học thảm hoạ; Tổ chức chỉ huy quân y; Kỹ thuật y học...
607202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học cổ truyền...
607203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tế công cộng; Dinh dưỡng cộng đồng; Y học dự phòng; Vật lý trị liệu; Phục hồi chức năng; Quản lý bệnh viện...
607204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược học; Công nghệ dược phẩm và bào chế; Dược lý và dược lâm sàng; Dược liệu - dược cổ truyền; Kiểm nghiệm thuốc - độc chất; Tổ chức quản lý dược; Hoá sinh dược; Dược học quân sự...
607205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng...
607206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau : Nha khoa; Phẫu thuật hàm mặt; Nha khoa cộng đồng…
607207. Quản lý bệnh viện gồm những nội dung chủ yếu sau : Quản lý bệnh viện;...
6084. Dịch vụ vận tải:
608401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Giao thông vận tải; Khai thác vận tải; Tổ chức và quản lý vận tải; Bảo đảm an toàn hàng hải...
6085. Môi trường và bảo vệ môi trường:
608501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường...
6086. An ninh, quốc phòng:
608601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia; Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội; Trinh sát hình sự; Kỹ thuật hình sự; Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; Trinh sát an ninh; Tình báo an ninh; Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân; Tổ chức phòng cháy, chữa cháy; Kỹ thuật chữa cháy...
608602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghệ thuật quân sự; Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược; Hậu cần trong các lực lượng vũ trang; Tình báo quốc phòng; Trinh sát quân sự; Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật; Biên phòng; Quản lý biên giới; Quản lý cửa khẩu; Trinh sát biên phòng...
6090*. Khác.
XII. TIẾN SỸ - MÃ SỐ 62
6214. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
621401. Khoa học giáo dục gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục học; Lý luận và lịch sử giáo dục; Giáo dục học so sánh; Giáo dục mầm non; Giáo dục đặc biệt; Quản lý giáo dục; Lý luận và phương pháp dạy học; Lý luận và phương pháp dạy học toán; Lý luận và phương pháp dạy học vật lý; Lý luận và phương pháp dạy học hoá học; Lý luận và phương pháp dạy học văn và Tiếng Việt; Lý luận và phương pháp dạy học lịch sử; Lý luận và phương pháp dạy học địa lý; Lý luận và phương pháp dạy học sinh học; Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc…
6221. Nghệ thuật:
622101. Mỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử mỹ thuật…
622102. Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận âm nhạc; Lý luận và lịch sử nghệ thuật sân khấu; Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh…
622104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử mỹ thuật công nghiệp…
6222. Nhân văn:
622201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Việt ngữ học; Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam; Hán Nôm; Lý luận văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian…
622202. Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ học ứng dụng; Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu; Ngôn ngữ học so sánh lịch sử; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nga; Ngôn ngữ Pháp; Ngôn ngữ Trung Quốc; Văn học Nga; Văn học Trung Quốc; Văn học Anh; Văn học Pháp; Văn học Bắc Mỹ…
622203. Nhân văn khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Lịch sử triết học; Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử; Lôgíc học; Mỹ học; Đạo đức học; Triết học trong các ngành khoa học; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Tôn giáo học; Lịch sử thế giới; Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử sử học và sử liệu học; Khảo cổ học…
6231. Khoa học xã hội và hành vi:
623101. Kinh tế học gồm những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế học; Kinh tế chính trị; Lịch sử kinh tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế; Kinh tế công nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế lao động; Kinh tế tài chính - ngân hàng…
623102. Khoa học chính trị gồm những nội dung chủ yếu sau: Chính trị học; Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam; Công tác tư tưởng; Hồ Chí Minh học; Quan hệ quốc tế…
623103. Xã hội học và Nhân học gồm những nội dung chủ yếu sau: Xã hội học; Nhân học xã hội; Nhân học văn hoá; Dân tộc học…
623104. Tâm lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Tâm lý học đại cương; Tâm lý học chuyên ngành…
623105. Địa lý học gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa lý học…
623106. Khu vực học và văn hoá học gồm những nội dung chủ yếu sau: Trung Quốc học; Nhật Bản học; Đông Nam Á học; Châu Âu học; Châu Mỹ học; Châu Úc học; Việt Nam học; Văn hoá học; Văn hoá dân gian; Quản lý văn hoá…
6232. Báo chí và thông tin:
623201. Báo chí và truyền thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Báo chí học…
623202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học thư viện…
623203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Lưu trữ; Bảo tồn bảo tàng…
6234. Kinh doanh và quản lý:
623401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh; Thương mại…
623402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính - Ngân hàng…
623403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung chủ yếu sau: Kế toán…
623404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nguồn nhân lực; Quản lý và phân tích thông tin kinh tế; Chính sách khoa học và công nghệ; Quản lý khoa học và công nghệ; Hành chính công…
6238. Pháp luật:
623801. Luật gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật; Luật Hiến pháp; Luật hành chính; Luật dân sự; Luật hình sự; Luật kinh tế; Luật quốc tế; Tội phạm học và điều tra tội phạm…
6242. Khoa học sự sống:
624201. Sinh học gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhân chủng học; Động vật học; Ký sinh trùng học; Côn trùng học; Thực vật học; Sinh lý học người và động vật; Sinh lý học thực vật; Lý sinh học; Hoá sinh học; Mô - phôi và tế bào học; Vi sinh vật học; Virút học; Thuỷ sinh vật học; Ngư loại học; Sinh thái học; Di truyền học…
624202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học; Sinh học phân tử…
6244. Khoa học tự nhiên:
624401. Khoa học vật chất gồm những nội dung chủ yếu sau: Thiên văn học; Vật lý lý thuyết và vật lý toán; Vật lý vô tuyến và điện tử; Vật lý nguyên tử và hạt nhân; Vật lý năng lượng cao; Vật lý chất rắn; Vật lý nhiệt; Quang học; Âm học; Vật lý địa cầu; Hoá vô cơ; Hoá hữu cơ; Hoá học các hợp chất thiên nhiên; Hoá phân tích; Hóa lý thuyết và hóa lý; Hoá phóng xạ; Hóa dầu và xúc tác hữu cơ; Hoá môi trường; Khoa học vật liệu; Vật liệu điện tử; Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử; Vật liệu cao phân tử và tổ hợp; Kim loại học…
624402. Khoa học trái đất gồm những nội dung chủ yếu sau: Địa chất học; Địa chất Đệ Tứ; Địa kiến tạo; Cổ sinh và địa tầng; Thạch học, khoáng vật học và địa hoá học; Thạch học; Khoáng vật học; Địa hoá học; Địa chất khoáng sản và thăm dò; Khoáng sản học; Địa chất dầu khí; Địa chất tìm kiếm và thăm dò; Địa vật lý; Địa chất thuỷ văn; Địa chất công trình; Địa chất môi trường; Địa lý tự nhiên; Địa mạo và cổ địa lý; Địa lý tài nguyên và môi trường; Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý; Địa chính; Công nghệ địa chính; Khí tượng và khí hậu học; Vật lý khí quyển; Thuỷ văn học; Phát triển nguồn nước; Chỉnh trị sông và bờ biển; Hải dương học; Thuỷ thạch động lực học biển; Hoá học biển…
624403. Khoa học môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Độc tố học môi trường; Môi trường đất và nước; Môi trường không khí; Môi trường dân cư và đô thị…
6246. Toán và thống kê:
624601. Toán học gồm những nội dung chủ yếu sau: Toán giải tích; Phương trình vi phân và tích phân; Đại số và lý thuyết số; Hình học và tôpô; Lý thuyết xác suất và thống kê toán học; Lý thuyết tối ưu; Toán logic và toán rời rạc; Toán học tính toán; Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán; Cơ học vật thể rắn; Cơ học chất lỏng…
624602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu sau: Thống kê…
6248. Máy tính và công nghệ thông tin:
624801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học máy tính; Truyền dữ liệu và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin…
624802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ thông tin…
6252. Kỹ thuật:
625201. Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Cơ kỹ thuật; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật cơ khí xây dựng; Kỹ thuật cơ khí mỏ; Kỹ thuật cơ khí nông - lâm nghiệp; Kỹ thuật máy và thiết bị thuỷ khí; Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm; Kỹ thuật máy và thiết bị dệt may; Kỹ thuật máy và thiết bị da, giày; Kỹ thuật máy và thiết bị gỗ, giấy; Kỹ thuật hàng không; Thiết kế tàu thuỷ; Kỹ thuật tàu thuỷ; Khai thác, bảo trì tàu thuỷ; Kỹ thuật động cơ nhiệt; Kỹ thuật ô tô, máy kéo; Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh; Thiết bị thuỷ lợi, thuỷ điện; Kỹ thuật điều khiển; Tự động hoá; Đo lường, Vật liệu và cấu kiện xây dựng…
625202. Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật điện; Thiết bị, mạng và nhà máy điện; Điện khí hoá mỏ; Điện khí hoá sản xuất nông nghiệp và nông thôn; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật ra đa - dẫn đường; Kỹ thuật mật mã…
625203. Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ hoá học các chất vô cơ; Công nghệ hoá học các chất hữu cơ; Công nghệ hoá dầu và lọc dầu; Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại; Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học; Kỹ thuật vật liệu; Công nghệ vật liệu vô cơ; Công nghệ vật liệu điện tử, quang học và quang điện tử; Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ nhiệt…
625204. Vật lý kỹ thuật gồm những nội dung chủ yếu sau: Vật lý kỹ thuật,…
625205. Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trắc địa…
625206. Kỹ thuật mỏ gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật khoan thăm dò và khảo sát; Khai thác mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng; Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí; Kỹ thuật hoá dầu…
6254. Sản xuất và chế biến:
625401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến thực phẩm và đồ uống; Công nghệ sinh học thực phẩm; Công nghệ bảo quản, sơ chế nông lâm sản sau thu hoạch; Công nghệ chế biến thuỷ sản…
625402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt, may; Công nghệ da giày…
625403. Sản xuất, chế biến khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Giấy; Đồ hút; Muối…
6258. Kiến trúc và Xây dựng:
625801. Kiến trúc và quy hoạch gồm những nội dung chủ yếu sau: Lý thuyết và lịch sử kiến trúc; Kiến trúc công trình; Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị và nông thôn; Quản lý đô thị và công trình…
625802. Xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật xây dựng; Xây dựng công trình thuỷ, công trình biển; Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Địa kỹ thuật xây dựng; Cấp thoát nước…
625803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý xây dựng…
6262. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
626201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Trồng trọt; Di truyền và chọn giống cây trồng; Bảo vệ thực vật; Đất và dinh dưỡng cây trồng; Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp; Tưới tiêu cho cây trồng; Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước; Chăn nuôi động vật; Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi; Di truyền và chọn giống vật nuôi…
626202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật lâm sinh; Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp; Điều tra và quy hoạch rừng; Đất lâm nghiệp; Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng; Chế biến lâm sản;…
626203. Thuỷ sản gồm những nội dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thuỷ sản; Khai thác thuỷ sản…
6264. Thú y:
626401. Thú y gồm những nội dung chủ yếu sau: Thú y; Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi; Ký sinh trùng học thú y; Vi sinh vật học thú y; Dịch tễ học thú y; Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc…
6272. Sức khoẻ:
627201. Y học gồm những nội dung chủ yếu sau: Mô phôi thai học; Giải phẫu bệnh; Giải phẫu người; Y pháp; Sinh lý học; Sinh lý bệnh; Miễn dịch học; Gây mê hồi sức; Hồi sức cấp cứu; Ngoại khoa; Chấn thương chỉnh hình; Phẫu thuật tạo hình; Sản phụ khoa; Nhi khoa; Nội khoa; Lão khoa; Dị ứng; Thần kinh; Tâm thần; Ung thư; Lao; Huyết học - Truyền máu; Da liễu; Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới; Thính học; Mũi họng; Chẩn đoán hình ảnh; Nhãn khoa; Y sinh học di truyền; Dịch tễ học; Y học hạt nhân…
627202. Y học cổ truyền gồm những nội dung chủ yếu sau: Y học cổ truyền…
627203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ yếu sau: Y tế công cộng; Dinh dưỡng cộng đồng; Y học dự phòng; Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế; Phục hồi chức năng…
627204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu sau: Dược học; Công nghệ dược phẩm; Bào chế; Hoá dược; Dược lý và dược lâm sàng; Dược liệu - dược học truyền; Kiểm nghiệm thuốc - độc chất; Tổ chức quản lý dược; Hoá sinh dược…
627206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung chủ yếu sau: Nha khoa; Phẫu thuật hàm mặt; Nha khoa cộng đồng…
6284. Dịch vụ vận tải:
628401. Khai thác vận tải gồm những nội dung chủ yếu sau: Hệ thống vận tải; Khai thác vận tải; Tổ chức và quản lý vận tải; Bảo đảm an toàn hàng hải…
6285. Môi trường và bảo vệ môi trường:
628501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ môi trường nước và nước thải; Công nghệ môi trường không khí; Công nghệ môi trường chất thải rắn; Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp; Quản lý tổng hợp môi trường đôi bờ; Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường…
6286. An ninh, quốc phòng:
628601. An ninh và trật tự xã hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản lý nhà nước về an ninh quốc gia; Quản lý nhà nước về trật tự an toàn xã hội; Trinh sát hình sự; Kỹ thuật hình sự; Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia; Trinh sát an ninh; Tình báo an ninh; Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân; Tổ chức phòng cháy, chữa cháy; Kỹ thuật chữa cháy…
628602. Quân sự gồm những nội dung chủ yếu sau: Nghệ thuật quân sự; Chiến lược quân sự; Nghệ thuật chiến dịch; Chiến thuật; Lịch sử nghệ thuật quân sự; Công tác Đảng, công tác chính trị trong chiến đấu, chiến dịch, chiến lược; Hậu cần trong các lực lượng vũ trang; Tình báo quốc phòng; Trinh sát quân sự; Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật; Biên phòng; Quản lý biên giới; Quản lý cửa khẩu; Trinh sát biên phòng…
6290*. Khác.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản hết hiệu lực |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản hướng dẫn |
05 | Văn bản hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 |
Quyết định 38/2009/QĐ-TTg Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 38/2009/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/03/2009 |
Hiệu lực: | 01/05/2009 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
Ngày công báo: | 22/03/2009 |
Số công báo: | 163&164 - 03/2009 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 05/03/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!